Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

thư viện câu hỏi đề thi sinh học 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.32 KB, 73 trang )

Đề kiểm tra 15 phút:Học kì i
môn :Sinh học 6
A.Ma trận
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tế bào
thc vật
1

0,5
1
0,5
Rễ 1
0,5
1
0,5
Thân 1
0,5
1
2
1
1,5
1
3
1
2
5
9
Tổng 3
3
3


5
1
2
7
10
B.Nội dung đề:
Câu 1(1,5 đ) : Chọn phơng án trả lời đúng trong các câu sau:
1.Chất diêp lục có cha trong :
A.Không bào ;B.Lục lạp ;C.Nhân ;D.Màng sinh chất
2.Miền hút của rễ có cấu tạo gồm 2 phần chính đó là phần vỏ và phần:
A.Lõi ;B.Trụ gia ;C.Ruột ;D.Gốc
3.Thân cây gồm có thân chính ,cành,chồi nách và:
A.Chồi hoa ;B.Lá ;C.Hoa :D.Quả
Câu 2(1,5 đ):Chọn các từ thích hợp (chồi lá, mang hoa,chôi hoa) điền vào chỗ trống
ở những câu sau đây:
Có 2 loại chồi nách (1) pháy triên thành cành mang lá, (2) phát triển thành
cành (3)
Câu 3(4đ): Có mấy loại thân? Kể tên các cây có loại thân đó?
Câu4. (3đ): Cây gỗ to ra do đâu?
C. Đáp án - thang điểm chi tiết
Câu Nội dung Thang
điểm
1 1-B
2-B
3-A
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 (1) Chồi lá;(2)Chồi hoa ;(3)Mang hoa 1,5đ
3 Có 3 loại thân

+Thân đứng:-Thân gỗ:Nhãn ,bơi,xoài
-Thân cột :Da,cau
-Thân cỏ:Lúa,ngô
+Thân leo:-Thân quấn:cây đậu,bìm bìm
-Tua cuốn:bầu .bí.mớp
+Thân bò:Rau má .rau khoai lang

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
4 Cây gỗ to ra do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng
sinh vỏ và tầng sing trụ

Đề kiểm tra 1 tiết - học kì I
Môn :Sinh học 6
A.Ma trận
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tế bào
thc vật
1
2,5
1

0,5
2
3
Rễ 1

0.5
1
0.5
1

1.5
3

4.5
Thân 1
0,5
1
1
1
3
3
4.5
Tổng 3
3,5
4
5
1
1,5
7
10
B.Nội dung đề :
I.Phần trăc nghiệm(3đ)
Câu 1(2đ):Hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A,B,C,D)đứng trớc câu trả lời đúng:
1.Chất diệp lục có chứa trong:
A.Không bào ;B.Lục lạp ;C.Nhân ;D.Mành sinh chất

2.Cây có rễ cọc là cây có:
A.Nhiều rễ con móc ra từ một rễ cái
B.Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân
C.Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái
D.Cha có rễ cái không có rễ con
3.Bố phận có vai trò bảo vệ phần bên trong rễ là:
A.Biểu bì ;B.Thịt vỏ ;C.Mạch rây ;D.Mạch gỗ
4.Thân cây có chức năng :
A.Vận chuyển các chất trong cây
B.Nâng đỡ tán lá
C.Tổng hợp chất hữu cơ
D.Chỉ có a và b đúng
Câu 2(1đ):Hẫy chọn những từ thích hợp trong các từ (tế bào ,có vách gỗ hoá dày,tế
bào sống,vách mỏng,chuyển hoá chất hữu cơ đi nuôi cây,vận chuyển nớc và muối
khoáng)điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
-Mạch gỗ gồm những (1) không có chất tế bào,có chức năng (2)
-Mạch rây gồm những (3) có chức năng. (4)
II.Phần tự luận(7đ)
Câu 3(2,5đ):Trình bày cấu tạo tế bào thực vật?
Câu 4(1,5đ):Kể tên 10 loai cây và sắp xếp chúng vào 2 nhóm rễ cọc và rễ chùm.
Câu 5(3đ):Cấu tạo trong của thân non gồm nhng bộ phận nào?Nêu chức năng của
từng bộ phận đó?
C.Đáp án - Thang điểm chi tiết :
Câu Nội dung Thang
điểm
1 1-B
2-A
3-A
4-D
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 (1)Tế bào có vách gỗ hoá dày
(2)Vận chuyển nớc va muối khoáng
0,25đ
0,25đ
(3)Tế bào sống vách mỏng
(4)Chuyển chât hữu cơ đi nuôi cây
0,25đ
0,25đ
3 Cấu tạo tế bào thực vật gồm
-Vách tế bào:Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
-Màng sinh chất:Bao bọc bên ngoài chất tế bào
-Chât tế bào :Bên trong chứa các bào quan
-Nhân :Chức năng điều khiển mọi hoạt đông sống của tế bào
-Ngoài ra còn có không bào chứa dịch tế bào
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4 -Rễ cọc gồm các cây:Nhãn ,bởi,xoài,rau cải,hoa hồng
-Rễ chùm gồm các cây:Ngô,lúa,hành,tỏi,kiệu
0,5đ
0,5đ
5 -Cấu tạo trong của thân non gồm:
+Vỏ gồm biểu bì ,thịt vỏ
+Trụ gia gồm bó mạch(mạch rây,mạch gỗ)và ruột
-Chức năng:

+Biểu bì :Bảo vệ bộ phận bên trong
+Thịt vỏ:Dự trữ và tham gia quang hợp
+Mạch rây:Vận chuyển chất hữu cơ
+Mạch gỗ:Vận chuyển muôi khoáng va nớc
+Ruột:Chứa chất d trữ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Đề kiểm tra 15 phút-Học kì II
Môn:Sinh học 6A.
A.Ma trận
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hoa và
sinh
sản hữu
tính
1
0,5
1
0,5
Quả và
hạt
1
0,5
1

0,5
2
1
Các
nhóm
thực vật
1
2
1
0,5
1
3
1
3
4
8,5
Tổng 2
2,5
4
4,5
1
3

7
10
B.Nội dung đề:
Câu 1(2đ):Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các câu sau:
1.Bộ phận của hoa về sau phát triên thành quả là:
A.Bầu nhụy ;B.Vòi nhụy ;C.Đầu nhụy ;D.Hạt phấn
2.Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đc với tế bào sinh dúc cái đợc gọi là:

A.Sinh sản vô tính
B.Sinh sản sinh dỡng
C.Sinh sản hữu tính
D.Tất cả đều đúng
3.Nhóm quả thịt bao gồm 2 loại quả là:
A.Quả khô và quả mọng
B.Quả mọng và quả nẻ
C.Quả hạch và quả mọng
D.Quả không nẻ và quả hạch
4.Đặc điểm đơc xem là tiến hoá hơn của rêu so với tảo là:
A.Đã có thân ,lá
B.Đã có rê chính thức
C.Có chứa chât diệp lục
D.Tất cả đều đúng
Câu2(2đ):Điền các từ(cụm từ)sau:Thân ,rể,lá,mạch dẫn.vào chỗ trống cho thích hợp:
-Cơ quan sinh dỡng của rêu gồm có (1) , (2) ,cha có (3) thật sự.Trong thân và lá
rêu cha có (4)
Câu 3 (6đ) :
a)Cấu tạo của rêu đơn giản nh thế nào?
b)So sánh với cây có hoa rêu có gì khác?
C.Đáp án - thang điểm chi tiết
Câu Nội dung Thang
điểm
1 1-A
2-C
3-A
4-A
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
2 (1)Thân
(2)Lá
(3)Rễ
(4)Mạch dẫn
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3 a)Cấu tạo của rêu:
-Đã có thân ,lá nhng cấu tạo vẫn đơn giản:
+Thân không phân nhánh,cha có mạch dẫn
+Cha có rễ chính thức,cha có hoa
b)So sánh với cây có hoa rêu có những đăc điểm khác là
- Cha có rễ chính thức




- Thân cha có mạch dẫn,không phân nhánh
- Sinh sản băng bào tử


Đề kiểm tra 1 tiết- Học kì II
Môn :Sinh học 6
A.Ma trận
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hoa và
sinh

sản hữu
tính
1
0,5
1
2
1
0,5
3
3
Quả và
hạt
1
0,5
1
0,5
1
3
3
4
Các
nhóm
thực vật
1
1,5
1
0,5
1
1
3

3
Tổng 4
4,5
3
4
2
1,5
9
10
B,Nội dung đề :
I.Phần trăc nghiệm(4đ)
Câu 1(2,5đ):Hãy khoanh tròn vào đáp án chỉ ý trả lời đúng
1.Hạt phấn của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm ?
A.Nhiều ;B.Nhỏ ;C,To ;D.Nhẹ
2.Những hoa nở về ban đêm thờng có màu?
A.Vàng ; B.Trắng ; C.Tím ; D.Đỏ
3.Quả cùng phát tán nhờ gió ?
A.Quả chò và quả bồ công anh
B.Quả mận và quả đậu xanh
C.Quả ổi và quả bồ công anh
D.Quả bồ công anh và quả đậu bắp
4.Trong trồng trọt ,biện pháp để hạt nảy mầm tốt là:
A.Chọn hạt giống
B.Chuẩn bị tốt đất gieo trồng
C.Gieo hạt dúng thời vụ
D.Tất cả các biện pháp trên
5.Rêu đơc xêp vào nhóm
A.Vi sinh vật
B,Thực vât ở nớc
C.Thực vật bâc thấp

D.Thực vật bậc cao
Câu 2(1,5đ): Hãy chọn nội dung ở cột B cho phù hợp với các câu ở cột A
Côt A Côt B
1. Tảo
2. Rêu
3. Dơng xỉ
a. Là nhóm thực vật đã có rễ ,thân ,lá thật có mạch dẫn.
b. Là nhóm thực vật cha có rễ , thân, lá sống ở nớc là chủ
yếu.
c.Là nhóm thực vật đã có thân , lá nhng cha có rễ chính thức
II. Phân tự luận(6đ)
Câu 3(2đ): Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thờng có đăc điêm gì ?
Câu 4(3đ): So sánh điêm giống nhau và khác nhau của hạt cây Hai lá mầm và hạt của
cây Một lá mầm?
Câu 5(1đ):Tại sao rêu ở cạn nhng chỉ sống đợc ở nơi ẩm ớt?
C. Đáp án - Thang điểm chi tiết :
Câu Nội dung Thang
điểm
1 1-C
2-B
3-A
4-D
5-D
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 1-a
2-c

3-a
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3 Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thờng có đặc điểm:
+Bao hoa thờng tiêu giảm
+Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều,nhỏ,nhẹ.
+Đầu nhụy thờng có lông dính
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4 +Giống nhau: Đều có vỏ và phôi
+Khác nhau:
- Chât dinh dỡng dự trữ : Hạt của cây Một lá mầm ở phôi
nhũ còn của hạt cây Hai lá mầm ở lá mầm
- Số lá mầm : Hạt cây Một lá mầm trong phôi có một lá
mầm, hạt cây Hai lá mầm trong phôi có hai lá mầm.



5` Rêu ở cạn nhng chỉ sống đợc ở chỗ ẩm ớt vì rêu cha có rễ chính
thức, cha có bó mạch dẫn ở thân, lávà ở rễ. Do vậy chức năng 1đ
hót vµ dÉn truyÒn cha hoµn chØnh.ViÖc lÊy níc vµ muèi kho¸ng
hoµ tan trong níc vµo c¬ thÓ cßn thÊm qua bÒ mÆt
Đề kiểm tra học kì I
Môn sinh học : Lớp 6
A.Ma trận
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Đại c-

ơng về
giới
thực vật
1
0,5
1
0,5
2
1
Tế bào
thực vật
1
1
1
1
Rễ cây 1
0,5
3
1,5
4
2
Thân
cây
1
0,5
1
0,5
1
2
3

3
Lá cây 1
0,5
1
0,5
1
2
3
13
Tổng 5
3
7
5
1
2
13
10
B. Nội dung đề
I.Phần trắc nghiệm (5đ)
Câu 1(5đ) : Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các câu hỏi sau rồi khoanh tròn
vào chữ cái đầu câu.
1. Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là gì ?
a.Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
b. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
c.Thực vật là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.
d. Thực vật rất đa dạng phong phú.
2. Vì sao Thực vật nớc ta rất phong phú nhng chúng ta vẫn cần phải trồng thêm cây
và bảo vệ chúng ?
a. Vì dân số tăng thì nhu cầu về lơng thực, và các sản phẩm đợc chế tạo từ thực vật
ngày càng tăng.

b. Vì tình trạng khai thác rừng bừa bãi, thiên tai, hạn hán làm giảm diện tích rừng.
c. Vì thực vật có vai trò rất to lớn không những đói với con ngời mà còn cả sinh
giới.
d. cả a, b và c.
3.Căn cứ vào hình dạng bên ngoài, ngời ta chia rễ làm mấy loại ? Là những rễ nào ?
a. Ba loại rễ là: rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ.
b. Hai loại rễ là: rễ cọc, rễ chùm.
c.Hai loại rễ là : rễ mầm,rễ cọc.
d. Hai loại rễ là : rề chính, rễ phụ.
4.Trong những nhóm cây sau đây,nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ cọc ?
a. Cây tỏi tây, cây bởi,cây vải.
b. Cây lúa, cây hồng xiêm, cây ớt.
c. Cây đa,câyôỉ.cây mít.
d. Cây cau, cây dừa, cây đu đủ
5. Trong các miền của rễ, miền nào là miền quan trọng nhất ? Vì sao ?
a. Miền trởng thành có các mạch dẫn làm nhiệm dẫn truyền.
b. Miền chóp rễ, che chở cho đầu rễ.
c. Miền sinh trởng làm cho rễ dài ra.
d. Miền hút có các lông hút hấp thụ nớc và muối khoáng cung cấp cho cây.
6. Vì sao nói : Mỗi lông hút là một tế bào ?
a. Vì long hút là tế bào biểu bì kéo dài.
b. Vì mỗi lông hút đều cấu tạo bởi ; Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào,nhân
và không bào.
c. Cả a va b đều đúng
d. Cả a và b đều sai.
7. Thân cây là cơ quan :
a. Mọc trên mặt đất,mang lá, hoa, quả.
b. Sinh dỡng của cây, có chức năng vân chuyển các chất dinh dỡng trong cây và
nâng đõ tán lá.
c. Sinh dõng của cây,có chức năng quang hợp và hô hấp.

d. Sinh sản của cây,mang hoa,quả, hạt.
8. Do đâu mà đờng kinh của cây gỗ trởng thành to ra ?
a. Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở ngọn.
b. Do sự phan chia các tế bào mô phân sinh ở tâng sinh vỏ
c. Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh trụ.
d. Cả b và c.
9. Lá có những đặc điểm nào giúp lá nhận đợc nhiều ánh sáng ?
a. Phiên lá hình bản dẹt.
b. Phiến lá là phần rộng nhất của lá.
c. Các lá thờng mọc so le.
d. Cả a, b, c.
10. Phần lớn nớc vào cây đi đâu ?
a. Phần lớn nớc vào cây đợc mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây.
b. Phần lớn nớc vào cây dùng để chế tạo chất dinh dỡng cho cây.
c. Phần lớn nớc do rễ hút vào cây đợc lá thải ra ngoài môi trờng.
d. Phần lớn nớc vào cây dùng cho quá trình quang hợp.
II. Phần tự luận (5đ):
Câu 2 (1đ) : Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ?
Câu 3(2đ) : Thân sinh trởng đợc (dài và to ra) là do đâu ?
Câu 4(2đ) : Không có cây xanh thì không có sự sống của sinh vật hiện nay trên
Trái Đất, điều đó có đung không ? Vì sao ?
C . §¸p ¸n thang ®iÓm chi tiÕt :
C©u Néi dung Thang
®iÓm
1 1-a
2-d
3-b
4-c
5-d
6-c

7-b
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
8-d
9-d
10-c
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu :
- Vách tế bào ở phía ngoài, làm cho tế bào có hình dạng
nhất định
- Màng sinh chất bao bọc bên ngoài chất tế bào
- Chât tế bào ở trong màng.
- Nhân và không bào nằm trong chất tế bào,trong không
bào chứa dịch tế bào.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3 Thân sinh trởng đợc( dài và to ra) là do :
- Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh
ngọn
- Thân to ra do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở 2
tầng phát sinh

+ Tầng sinh vỏ nằm ở phần vỏ thân, phân chia mạnh cho
ra lớp bần ở phía ngoài và lớp thịt vỏ ở phia trong.
+ Tâng sinh trụ nằm ở phần trụ giữa. Các tế bào phan chia
cho ra mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong. Nhờ vạy mà
trụ giữa to ra, cây gỗ to ra chủ yếu nhờ tâng sinh trụ.
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
4 Không có cây xanh thì không có sự sống của sinh vật hiện
nay trên trái đất điều đó hoàn toàn đúng vì :
- Mọi sinh vật trên Trái Đất hô hấp đều cần oxi do cây
xanh thải ra trong quá trình quang hợp.
- Vì con ngời và hầu hêt các loài động vật trên Trái Đất
đều phải sống nhờ vào các chât hữu cơ do cây xanh tạo
ra.


Đề kiểm tra học kì II
Môn : Sinh học 6
A.Ma trận
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hoa và
sinh
sản hữu
tính
1
0,5
1

1
2
1,5
Quả và
hạt
1
0,5
1
2
2
2,5
Các
nhóm
thực vật
1
0,5
2
1,5
1
0,5
4
2,5
Vai trò
của
thực vật
2
1
1
1
3

2
Vi
khuẩn-
Nấm -
Địa y
1
1
1
0,5
2
1,5
Tổng 3
2
7
6
3
2
13
10
A. Nội dung đề :
I.Trắc nghiệm khách quan (5đ) :
Câu 1(1đ) : Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viêt
các chữ (a, b,c )vào cột trả lời.Ví dụ 1.c
Cột
A( nhóm
thực vật)
Cột B( đặc điểm chính) trả lời
1.các
ngành Tảo
a. Thân không phân nhánh,rễ giả, lá nhỏ cha có gân

giữa. Sống ở cạn,thờng là nơi ẩm ớt. Có bào tử.
1.c
2.Ngành
Rêu
b. Đã có rễ, thân , lá. Có nón. Hạt hở(hạt nằm trên lá
noãn). Sống ở cạn là chủ yếu.
2.
3.Ngành D-
ơng xỉ
c. Có rễ, thân, lá, cha có mạch dẫn. 3.
4.Ngành
Hạt trần
d. Có thân, rễ,lá thật, đa dạng.Sống ở cạn là chủ
yếu.Có hoa và quả. Hạt nằm trong quả.
4.
5.Ngành
Hạt kín
e.Đã có thân, rễ, lá. Sống ở cạn chủ yếu. Có bào tử.
Bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
5
f. Cha có rễ, thân, lá,sống ở nớc là chủ yếu
Câu 2(4đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng
a. Nhóm quả gồm toàn quả khô là :
a.Quả cải,quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
b.Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
c. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.
d. Quả bông, quả thì là, quả đâun Hà Lan.
2 Đặc điểm của rêu là :
a. sinh sản bằng hạt co thân, lá.
b.Cha có rễ thật, có thân, lá, cha có mạch dẫn.

c. Thân phân nhấnh, có mạch dẫn.
d. Nón đực nằm ở ngọn cây, có rễ, thân, lá.
3. Nhóm gồm toàn những cây Một lá mầm là :
a. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu tơng.
b. Cây tre, cây lúa mi, cây tỏi, cây táo.
c. Cây mía, cây cà chua,cây lạc.
d. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi.
4. Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió :
a. Hoa thòng tập trung ở ngọn cây, có hơng thơm, mật ngọt.
b. Hoa thờng tập trung ở ngọn cây, bao hoa thờng tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao
phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
c. Hoa thờng to, sặc sỡ, tập trung ở ngọn cây, có hơng thơm, mật ngọt, hạt
phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
d. Hoa thờng tạp trung ở gốc cây, bao hoa thờng tiêu giảm,chỉ nhị dài, bao
phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
5. Điểm đặc trng nhất của cây Hạt trần la :
a. Hạt nằm trên lá noãn hở, cha có hoa, cha có quả.
b. Sinh sản hữu tính.
c. Lá đa dạng, có hatj nằm trong quả.
d. Có rễ,thân,lá thật, có mạch dẫn.
6. Thực vật điêu hoà khí hậu bằng cách :
a. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO
2
.
b. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh.
c. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O
2
, giảm gió mạnh.
d. Giảm nhiệt độ. Tăng độ ẩm. Tăng CO
2

, giảm gió mạnh.
7. Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trờng bằng cách :
a. Giảm bụi và VSV gây bệnh, tăng O
2
.
b. Giảm bụi và khí độc tăng CO
2
.
c. Giảm bụi, khí độc và VSV gây bệnh, tăng O
2
.
d. Giảm bụi, khí độc, giảm VSV gây bệnh, giảm O
2
8. Các dinh dỡng của vi khuẩn :
a. Đa số sông kí sinh.
b. Đa số sống hoại sinh.
c. Đa số sông tự dỡng.
d. Đa số sống dị dỡng, một số sông tự dỡng.
II. Phần tự luận(5đ)
Câu 3 : Trình bày ích lợi của vi khuẩn ?
Câu 4 : Tại sao ngời ta nói TV góp phần chống lũ lụt và hạn hán ?
Câu 5 : Trình bày và giải thích thí nghiệm về nớc cần cho hạt nảy mầm ?
Câu 6 : Giải thích vì sao hoa thụ phấn nhờ gió , hạt phấn thờng nhiều, nhỏ và
nhẹ
C. Đáp án và thang điểm chi tiết :
Câu Nội dung Thang điểm
1 1-f
2-a
3-e
4-b

5-d
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
2 1-d
2-b
3-a
4-b
5-a
6-c
7-c
8-d
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
3
ích lợi của vi khuẩn:
- Phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ để cây sử dụng
- Góp phần hình thành than đá, dầu lửa
0.5 đ
0.5 đ
4 Thực vật góp phần chống lũ và hạn hán vì nhờ có hệ rễ
giữ đất, tán cây cản bớt sức nớc chảy do ma lớn gây ra.

1 đ
5 - Thí nghiệm nớc cần cho hạt nảy mầm:
Chọn một số hạt đỗ tốt, khô bóc vỏ vào 3 cốc thuỷ tinh
mỗi cốca 10 hạt.
Cốc 1: Không bỏ gì thêm
Cốc 2: Đổ nớc cho ngập hạt khoảng 6 - 7 cm
Cốc 3: Lót xuống dới hạt đỗ 1 lớp bông ẩm
Để cả 3 cốc vào chỗ mát và sau một tuần và quan sát sự
nảy mầm vủa các hạt đỗ.
- Giải thích:
ở cốc thứ 3 hạt nảy mầm đợc vì có đủ nớc và không
khí.
1 đ

6 Hoa thụ phấn nhờ gió hạt phấn thờng nhiều nhỏ và nhẹ
vì dễ tung hạt phấn để phát tán đi xa. 1đ
Đề kiểm tra môn sinh học, 15 phút học kỳ i, lớp 7
nội dung đề
Câu 1:
Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng:
Ngành giun dẹp có những đặc điểm sau:
1) Cơ thể dạng túi.
2) Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên.
3) Ruột hình túi cha có lỗ hậu môn.
4) Ruột phân nhánh có lỗ hậu môn.
5) Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
6) Một số ký sinh có giác bám.
7) Cơ thể phân biệt đầu, lng, bụng.
8) Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9) Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.

Câu 2:
Trình bày vòng đời của Sán lá gan?
c. Đáp án chi tiết
Câu 1:
(3,75đ)
2) 0,75đ
4) 0,75đ
6) 0,75đ
7) 0,75đ
9) 0,75đ
Câu 2:
(6,25đ)
Vòng đời của Sán lá gan: 0,25đ
- Sán lá gan đẻ khoảng 4.000 trứng mỗi ngày. 1đ
- Trứng gặp nớc nở thành ấu trùng có lông bơi. 1đ
- ấu trùng chui vào sống ký sinh trong ốc ruộng, sinh sản
cho nhiều ấu trùng có đuôi.
1,5đ
- ấu trùng có đuôi rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo và cây
thuỷ sinh, rụng đuôi, kết vỏ cứng, trở thành kén sán.
1,5đ
- Nếu Trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán, sẽ bị nhiễm bệnh
sán lá gan.

Đề kiểm tra môn sinh học, 1 tiết học kỳ i, lớp 7
a. Ma trận (bảng 2 chiều)
Các chủ
đề
Các mức độ nhận thức
Tổng

điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chơng 1
Câu 1.1
0,5
1 câu
0,5
Chơng 2
Câu 1.2
0,75
1 câu
0,75
Chơng 3
Câu 1.3
0,75
Câu 2
1,5
Câu 5
2
3 câu
4,25
Chơng 4
Câu 1.4
0,5
Câu 3
1
2 câu
1,5
Chơng 5

Câu 1.5
0,5
Câu 3
1,5
Câu 4
1
3 câu
3,0
Tổng
5 câu
3,0
2 câu
4,0
2 câu
3,0 10,0
B. nội dung đề
I, Trắc nghiệm
Câu 1:
Nối tên các đại diện ở cột 1 vào các ngành ở cột 2 sao cho đúng:
Đại diện (1) Ngành (2)
a, Hải quỳ
b, Sán lá gan
c, Trùng sốt rét
d, Giun đất
e, Trùng giày
g, San hô
h, Giun đũa
i, Sán bã trầu
k, Đỉa
l, Giun kim

m, Thuỷ tức
n, Sán lông
1, Động vật nguyên sinh
2, Ruột khoang
3, Giun dẹp
4, Giun tròn
5, Giun đất
II, Tự luận
Câu 2:
Hãy trình bày vòng đời của Sán lá gan?
Câu 3:
Những đặc điểm cấu tạo trong nào của Giun đất khác so với Giun đũa?
Câu 4:
Nêu lợi ích của Giun đất đối với đất trồng trọt nh thế nào?
Câu 5:
Giun dẹp thờng ký sinh ở bộ phận nào trong cơ thể ngời và động vật? Để phòng
chống Giun dẹp ký sinh cần phải ăn uống, giữ vệ sinh cho ngời và gia súc nh thế
nào?
c. Đáp án chi tiết
Câu 1:
(3đ)
1 - c, e 0,5đ
2 - a, g, m 0,75đ
3 - b, i, n 0,75đ
4 - h, l 0,5đ
5 - d, k 0,5đ
Câu 2:
(1,5đ)
- Sán lá gan đẻ khoảng 4.000 trứng mỗi ngày. 0,5đ
- Trứng theo phân ra ngoài gặp nớc nở thành ấu trùng có

lông bơi.
0,25đ
- ấu trùng chui vào sống ký sinh trong ốc ruộng, sinh sản
cho nhiều ấu trùng có đuôi.
0,25đ
- ấu trùng có đuôi rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, rụng đuôi
kết vỏ cứng, trở thành kén sán.
0,25đ
- Trâu, bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm sán lá
gan.
0,25đ
Câu 3:
Giun đũa Giun đất
- Khoang cơ thể cha chính
thức
- Khoang cơ thể chính thức.
- Cha có hệ tuần hoàn. - Có hệ tuần hoàn
- Cha có hệ thần kinh. - Có hệ thần kinh (chuỗi thần
kinh bụng).
- Phân tính - Lỡng tính.
(2,5đ)
0,5đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
Câu 4:
(1đ)
- Làm tơi, xốp đất tạo điều kiện cho không khí thấm vào
đất.
0,5đ

- Làm tăng độ màu mỡ cho đất: do phân và chất bài tiết ở
cơ thể giun thải ra.
0,5đ
Câu 5:
(2đ)
- Giun dẹp thờng ký sinh ở bộ phận giàu chất dinh dỡng
của cơ thể ngời và động vật: ruột non, gan, máu

- Để phòng chống giun ký sinh phải ăn uống vệ sinh: thức
ăn nấu chín, uống nớc đung sôi để nguội, chọn chỗ nớc
sạch để tắm tránh mắc bệnh sán lá máu

Đề kiểm tra môn sinh học, Học kỳ I, lớp 7
a. Ma trận (bảng 2 chiều)
Các chủ
đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chơng 1
Câu 1.1
0,25
1 câu
0,25
Chơng 2
Câu 1.2
0,25
1 câu

0,25
Chơng 3
Câu 1.3
0,25
Câu 6
Câu 7
3,0
3 câu
3,25
Chơng 4
Câu 1.4
0,25
Câu 2.1
Câu 2.3
0,5
3 câu
0,75
Chơng 5
Câu 2.2
Câu 2.4
Câu 3
1,5
Câu 4
2
4 câu
3,5
Chơng 6
Câu 5
2
1 câu

2,0
Tổng
4 câu
1,0
5 câu
2,0
2 câu
4,0
2 câu
3,0 10,0

×