Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an toan 6 ngon lanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.78 KB, 32 trang )

Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Chơng II : Góc
Tuần 20. Tiết 15 Đ 11 nửa mặt phẳng
I. mục tiêu
a, kiến thức: - HS hiểu về mặt phẳng, KN nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên 1 nửa mặt
phẳng bờ đã cho.
- HS hiểu về tia nằm giữa hai tia khác.
b, kĩ năng: - Nhận biết đợc nửa mặt phẳng. Biết vẽ, nhận biết tia nằm giữa 2 tia khác
c, thái độ: - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho HS.
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thớc kẻ
b, Chuẩn bị của học sinh: Sgk, sbt, thớc kẻ
III. tiến trình bài day:
a, Kiểm tra bài cũ: 0
b, Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Nửa mặt phẳng bờ a
- GV giới thiệu Mặt bảng,
trang giấy là hình ảnh của
mặt phẳng . Ngoài ra còn
có ví dụ nào nữa?
- Mặt phẳng có giới hạn
không?
- Vậy thế nào là nửa mặt
phẳng bờ a
- Chốt lại KN
- Yêu cầu chỉ ra từng nửa
mặt phẳng bờ a trên hình?
- Yêu cầu HS vẽ đờng
thẳng xy, chỉ rõ 2 nửa mặt


phẳng trên hình?
Nửa mặt phẳng (I) và (II)
có gì chung?
Nửa mặt phẳng (I) và (II)
gọi là 2 nửa mặt phẳng đối
nhau. Vậy 2 nửa mặt phẳng
đối nhau là gì?
- Để phân biệt 2 nửa mặt
phẳng ngời ta thờng đặt tên
cho nó.
- Giới thiệu cách gọi tên
của nửa mặt phẳng
- Hãy so sánh vị trí của
- HS chú ý
- HS lấy thêm ví dụ
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chú ý
- HS vẽ hình vào vở
- HS trả lời các câu hỏi
- HS đọc y/c ?1
1. Nửa mặt phẳng bờ a
a, Mặt phẳng:
- Mặt bảng, trang giấy, mặt
nớc, là hình ảnh của mặt
phẳng.
- Mặt phẳng không giới hạn
về mọi phía
b, Nửa mặt phẳng bờ a
- Hình gồm đờng thẳng a

và 1 phần mặt phẳng bị
chia ra bởi a đợc gọi là nửa
mặt phẳng bờ a
* Chú ý: 2 nửa mặt phẳng
có chung bờ là 2 nửa mặt
phẳng đối nhau và ngợc lại.
?1
- Nửa mặt phẳng (I) hoặc
nửa mặt phẳng bờ a chứa
1
a
II
M.
I
y
.N
P.
điểm M, N với đờng thẳng
a, điểm N và P với a?
- Yêu cầu HS làm ?1
- HS chú ý điểm M hoặc nửa mặt
phẳng không chứa điểm M
- MN không cắt đờng thẳng
a; MP cắt đờng thẳng a
Hoạt động 2: . Tia nằm giữa hai tia
Yêu cầu HS:
- Vẽ tia Ox, Oy, Oz.
- Lấy 2 điểm M thuộc Ox
và N thuộc Oy.
- Vẽ MN, cho biết Oz có

cắt MN không?
GV vẽ các trờng hợp còn
lại
Hỏi:
Trờng hợp a) MN có cắt Oz
Nêu: trong trờng hợp này
gọi Oz là tia nằm giữa Ox
và Oy
Các hình còn lại Oz có nằm
giữa Ox, Oy không? vì
sao?
- y/c HS trả lời miệng câu ?
2
? Qua các trờng hợp trên ta
có nhận xét gì về tia nằm
giữa 2 tia còn lại
- HS vẽ hình vào vở
- HS lần lợt trả lời các câu
hỏi
- HS vẽ các trờng hợp còn
lại
- HS chú ý trả lời
- HS trả lời miệng câu hỏi
- HS tự đa ra nhận xét
2. Tia nằm giữa hai tia
x z
M

O
N y


a, Oz cắt MN

Oz nằm
giữa Ox và Oy
b, Oz MN tại O

Oz
nằm giữa
c, MN không cắt Oz

Oz
không nằm giữa Ox, Oy.
* Nhận xét:
(SGK; 72)
c, Củng cố luyện tập:
- GV hệ thống lại nội dung bài học
- GV cho HS làm các bài tập
Bài 2. (SGK; 73)
Thực hành
Bài 3 (SGK; 73)
a, Của hai nửa mặt phẳng đối nhau
b, Đoạn thẳng AB
d. Hớng dẫn HS tự học ở nhà:
- Học thuộc lý thuyết, cần nhận biết đợc nửa mặt phẳng, nhận biết đợc tia nằm giữa hai
tia khác.
Làm bài tập 4, 5 (SGK; 73).

Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng

2
M
N
O
y
x
z
O
z
x
y
Tuần 21. Tiết16 Đ12 góc
I. mục tiêu
a, kiến thức: - HS hiểu góc là gì? góc bẹt là gì? hiểu về điểm nằm trong góc.
b, kĩ năng: - HS biết vẽ góc, đặt tên góc, đọc tên góc.
- Nhận biết đợc điểm nằm trong góc
c, thái độ: -Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho HS.
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thớc kẻ
b, Chuẩn bị của học sinh: Sgk, sbt, thớc kẻ
III. tiến trình bài day:
a, Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là nửa mặt phẳng?
? Thế nào là 2 nửa mặt phẳng đối nhau?
b, Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Khái niệm góc
- GV vẽ hình lên bảng phụ
Hình trên gọi là góc xOy.
Vậy góc có đặc điểm gì?
(Tạo thành bởi gì?)

- Giới thiệu đỉnh, cạnh của
góc
- Hớng dẫn: Cách viết, đọc,
kí hiệu
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ
góc yOt
Lấy M thuộc Oy, N thuộc
Ot. Ta thấy khi viết đỉnh
của góc đợc viết nh thế
nào?
- Trong hình bạn vừa vẽ có
cách gọi khác là gì?
GV treo bảng phụ bài tập7
Yêu cầu HS quan sát rồi
điền vào bảng
- HS quan sát
- Lần lợt trả lời câu hỏi
- HS chú ý theo dõi
- HS chú ý viết kí hiệu
- HS vẽ hình vào vở
- HS lần lợt trả lời
1. Khái niệm góc
x
O y
- Góc là hình gồm 2 tia có
chung gốc.
O là đỉnh
Ox, Oy là cạnh góc
Đọc là: Góc xOy hoặc yOx.
Kí hiệu: xOy hoặc yOx

Cách khác: < xOy, < yOx
.

* Lu ý: Khi viết góc, đỉnh
đợc viết ở giữa và to hơn
Hoạt động 2: Góc bẹt
- Trên hình có góc nào?
Góc xOy có đặc điểm gì?
Gọi góc xOy là góc bẹt vậy
góc bẹt là góc nh thế nào?
- HS lần lợt trả lời
- HS chú ý
2. Góc bẹt

* Định nghĩa:
(SGK; 74)
3
x y
O
.
.
x
y
O
- Yêu cầu HS vẽ 1 góc bẹt
và đặt tên.
- Yêu cầu HS làm ?1
Tìm hình ảnh góc bẹt trong
thực tế?
- Trên hình vẽ có những

góc nào?
- HS thực hiện ?1
- HS trả lời miệng
Góc bẹt là góc mà 2 cạnh
của góc là 2 tia đối nhau
Hoạt động 3: Vẽ góc
- Để vẽ 1 góc xOy ta vẽ lần
lợt nh thế nào?
- Yêu cầu HS:
a, Vẽ góc aOc, tia Ob nằm
giữa Oa và Oc
? Có mấy góc, đọc tên?
b, Vẽ góc bẹt mOn vẽ Ot,
Ot

kể tên góc
- Giới thiệu cách thực hiện
góc đang xét
- HS quan sát trả lời
- HS vẽ hình vào vở
- HS đọc tên các góc trên
hình
- HS chú ý
3. Vẽ góc
- Vẽ 2 tia ox, oy chung gốc
- Dùng các vòng cung để
thể hiện góc đang xét.
- Để phân biệt các góc
chung đỉnh ta còn dùng kí
hiệu bằng chỉ số: O

1
Hoạt động 4: Điểm nằm trong góc
Trong góc xOy lấy điểm M
ta nói: M là điểm bên trong
góc.
Hãy vẽ tia OM, trong 3 tia,
tia nào nằm giữa?
Khi nào OM nằm giữa Ox,
Oy?
- Vẽ góc aOc lấy k

góc
aOc
N

góc aOc
- HS chú ý quan sát
- HS trả lời miệng các câu
hỏi
- 1HS lên bảng vẽ hình
4.Điểm nằm trong góc -
Điểm M là điểm nằm
trongốgc xOy nếu OM nằm
giữa Ox và Oy
Ta nói: OM nằm trong góc
xOy
* Chú ý: Khi 2 cạnh của
góc không đối nhau mới có
điểm nằm trong góc
c, Củng cố luyện tập:

- GV hệ thống lại nội dung của bài học
- Cho Hs làm bài tập
Bài 6 (SGK; 75)
Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là góc xOy. Điểm O là đỉnh, hai tia Ox, Oy là hai
cạnh của góc
Góc RST có đỉnh là điểm S có hai cạnh là SR và ST
d. Hớng dẫn HS tự học ở nhà:
4
t
x
y
O
2
1
- Học thuộc Làm bài tập 8, 9 (SGK; 75)
- Tiết sau mang thớc đo độ
*******************************************************************
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Tuần 22. Tiết17 Đ13. Số đo góc
I. mục tiêu
a, kiến thức: - HS công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 180
0
- HS biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.
b, kĩ năng: Biết đo góc bằng thớc đo góc; Biết so sánh hai góc.
c, thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ,
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thớc kẻ, thớc đo độ
b, Chuẩn bị của học sinh: Thớc kẻ, thớc đo độ
III. tiến trình bài day:

a, Kiểm tra bài cũ:
b, Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Đo góc
- Vẽ góc xOy
Giới thiệu dụng đo góc
- Yêu cầu HS quan sát dụng
cụ đo góc thớc đo góc có cấu
tạo nh thế nào?
- Yêu cầu HS đọc SGK cho
biết số đo góc có đơn vị đo
góc là gì?
- Hớng dẫn HS đo góc
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
góc
Cho hình vẽ sau hãy xác
định số đo góc của các hình:
x O y
Gọi 2 HS lên bảng đo
Gọi 2 HS khác lên kiểm tra
- Vẽ góc xOy
- HS quan sát
- HS đọc SGK
Đơn vị:Độ, phút, giây
Làm theo hớng dẫn của GV
- HS nhắc lại
- 2 HS lên bảng
1. Đo góc x
O y
*Dụng cụ đo góc: Thớc đo

góc (Thớc đo độ)
* Cách đo góc:
(SGK/77)
* Nhận xét:
(SGK/ 77)
?1
Độ mở của cái kéo:
5
lại số đo góc của 2 HS trớc
? Em có nhận xét gì về số đo
của các góc này?
Yêu cầu HS thực hiện ?1
Đọc chú ý
? 1
0
= ? phút
1
/
= ?
//
Nêu nhận xét
Cá nhân thực hiện
1
0
= 60 phút
1
/
= 60
//
Của com pa là:

* Chú ý:
(SGK/ 77)
Hoạt động 2: So sánh hai góc
Cho các góc O
1
, O
2,
, O
3
Hãy
xác định số đo của chúng
Ta có: O
1
< O
2
< O
3
Để so sánh 2 góc ta căn cứ vào
đâu?
Yêu cầu HS xác định số đo
của hình 14
- Có nhận xét gì về số đo của
2 góc này? Hai góc bằng nhau
khi nào?
Yêu cầu HS làm ?2
Xác định số đo của ba góc
- Căn cứ vào số đo
- HS đo góc
- 2 góc bằng nhau khi
chúng có cùng số đo

- HS trả lời miệng
2. So sánh hai góc
* Hai góc bằng nhau nếu
chúng có số đo bằng nhau.
* Góc lớn hơn là góc có số
đo lớn hơn và ngợc lại.
?2
BAI < IAC
Hoạt động 3: Góc vuông. Góc nhọn. Góc tù
Giới thiệu 3 góc cho ở hình
vẽ trên là góc nhọn O
1
< 90
0
,
góc vuông O
2
= 90
0
,
góc tù 90
0
< O
2
< 180
0
? Thế nào là góc vuông, góc
nhọn, góc tù?
- HS chú ý
- HS trả lời

3. Góc vuông. Góc nhọn.
Góc tù
Góc vuông có số đo là 90
0
Góc nhọn có số đo nhỏ hơn
90
0
Góc tù có số đo lớn hơn 90
0
c, Củng cố luyện tập:
Bài 11 (SGK/79)
xOy = 50
0
; xOz = 100
0
;
xOt = 130
0
Bài 12 (SGK/79)
BAC = ABC = ACB = 60
0
6
d. Hớng dẫn HS tự học ở nhà:
- HS nắm vững cách đo góc.
- Phân biệt góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
- Bài tập về nhà: 14; 15; 16; (SGK/80)
**********************************************************
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Tuần 23.

Tiết 18 Đ14. cộng số đo hai góc
I. mục tiêu
a, Kiến thức: - HS nhận biết và hiểu khi nào thì + =
- HS nắm vững và nhận biết các khái niệm: hai góc kề nhau, hai góc phụ nhau,
hai góc bù nhau, hai góc kề bù nhau.
b, Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng thớc đo góc, tính góc, nhận biết các quan hệ giữa hai
góc.
c, Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ,
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thớc kẻ, thớc đo độ
b, Chuẩn bị của học sinh: Thớc kẻ, thớc đo độ
III. tiến trình bài day:
a, Kiểm tra bài cũ:
Vẽ góc xOz, vẽ tia Oy nằm giữa hai cạnh của góc xOz. Dùng thớc đo góc đo các góc
có trong hình
So sánh: + với
b, Dạy nội dung bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz
- Yêu cầu cá nhân trả
lời ?1
Dựa vào kết quả kiểm tra
bài cũ và nội dung ?1 em
hãy cho biết khi nào thì
tổng số đo hai góc xOy
và yOz bằng số đo góc
xOz?
Điều ngợc lại nếu tổng
số đo hai góc xOy và

yOz bằng số đo góc xOz
thì tia Oy có nằm giữa
hai tia còn lại không?
Đa nhận xét lên bảng
yêu cầu HS đọc
- HS đo các góc và trả
lời ?1
- HS trả lời: Tia Oy nằm
giữa tia Ox và tia Oz
- HS đọc nhận xét
1. Khi nào thì tổng số đo hai
góc xOy và yOz bằng số đo
góc xOz
?1
+ =
* Nhận xét:
(SGK/ 81)
7
Hoạt động 2: Tìm hiểu vầ hai góc phụ nhau, kề nhau, bù nhau, kề bù
- Yêu cầu HS tự đọc các
khái niệm SGK mục 2
+ Thế nào là hai góc kề
nhau? Vẽ hình minh hoạ,
chỉ rõ hai góc kề nhau
trên hình vẽ?
+ Thế nào là hai góc phụ
nhau?
Tìm số đo của góc phụ
với góc 30
0

; 54
0
+ Thế nào là hai góc bù
nhau?
Cho góc A bằng 105
0

góc B bằng 75
0
Hai góc
A, B có bù nhau không?
tại sao?
+ Thế nào là hai góc kề
bù? Hai góc kề bù có
tổng số đo bằng bao
nhiêu? Vẽ hình minh hoạ
+ Hai góc kề bù cần thoả
mãn điều kiện gì?
Hai góc kề nhau cần
điều kiện gi?
Hai góc bù nhau là hai
góc thoả mãn điều kiện
gì?
- HS đọc SGK
- HS trả lời: Có chung 1
cạnh, 2 cạnh còn lại
nằm trên hai nửa mặt
phẳng đối nhau.
- Có tổng số đo bằng
90

0
- Có tổng số đo bằng
180
0
Trả lời: có số đo bằng
180
2. Hai góc kề nhau, phụ
nhau, bù nhau, kề bù

(SGK/81)
?2
Hai góc kề bù có tổng số đo
180
0
c, Củng cố luyện tập :
Bài tập1: Cho các hình vẽ bên, hãy chỉ ra mối quan hệ giữa các góc trong từng hình




H.1 H.2
Bài2:
Điền vào chỗ ( ) để đ ợc khẳng định đúng
a, Nếu tia AE nằm giữa hai tia AF và AK thì . + . =
b, Hai góc có tổng số đo bằng 90
0
c, Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng .
8
d. H ớng dẫn HS tự học ở nhà:
- Nắm vững kiến thức của bài

- Bài tập về nhà: 20; 21; 22; 23 (SGK/82; 83);
- Đọc trớc bài Vẽ góc cho biết số đo.

************************************************************************
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Tuần 24.
Tiết 19 Đ4. cộng số đo hai góc ( Tiếp)
I. Mục Tiêu:
a. Kiến thức: - Củng cố khắc sâu KT về cộng số đo 2 góc cho HS .
- HS nắm vững và nhận biết các khái niệm: hai góc kề nhau, hai góc phụ nhau,
hai góc bù nhau, hai góc kề bù nhau thông qua các bài tập .
b. Kỹ năng: Củng cố rèn kĩ năng: sử dụng thớc đo góc, tính góc, nhận biết các quan hệ
giữa hai góc.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ,
II. Chuẩn bị của GV và HS

a, Chuẩn bị của GV: Thớc thẳng có chia khoảng, thớc đo góc, bảng phụ, phấn màu.
b, Chuẩn bị của HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
III. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là 2 góc phụ nhau , 2 góc kề bù? Vẽ hình minh họa. Làm bài 18 (SGK/82)
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập

1. Chữa bài tập
- y/c HS làm bài 19 vào vở
Gọi hs lên bảng làm.
GV n/x đánh giá, ghi điểm.


- HS làm bài vào vở
1HS lên bảng tính.
- HS nhận xét.
9
- Y/c hs làm bài 20/82
Gọi hs lên bảng làm.
= = ?
= ?
= ?
- GV n/xét ghi điểm.
- HS thảo luận làm bài
vào vở.
1HS lên bảng trình bày.
- HS n/xét.
Hoạt động 2: Luyện tập
2. Luyện tập
- phát phiếu học tập , cho HS
h/đ nhóm làm bài 21/82
- gọi đại diện các nhóm báo
cáo kết quả.
- GV n/ xét.
- phát phiếu học tập , cho HS
h/đ nhóm làm bài 22/82
- gọi đại diện các nhóm báo
cáo kết quả.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- HĐ nhóm làm bt
- Đại diện nhóm báo cáo
- HĐ nhóm làm bt

- Đại diện nhóm báo cáo
c. Củng cố, luyện tập:
- GV hệ thống lại nội dung bài học
d. H ớng dẫn HS tự học ở nhà :
- Nắm vững kiến thức của bài học
- Làm bài tập: 23 (SGK?83) và Bài 26, 27 (SBT)
*********************************************************************
10
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Tuần 25.
Tiết 20 Đ15. vẽ góc cho biết số đo
I. Mục tiêu:
a. Kiến thức: - HS hiểu trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa Ox, bao giờ cũng vẽ
đợc một và chỉ một tia Oy: xOy = m
0
(0 < m < 180
0
).
- HS biết vẽ góc có số đo cho trớc bằng thớc thẳng và thớc đo góc.
b. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đo, vẽ cẩn thận, chính xác.
c. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị của GV và HS
a, Chuẩn bị của GV: Thớc thẳng, phấn mầu; Thớc đo góc.
b, Chuẩn bị của HS: Thứơc thẳng, Thớc đo góc
III. Tiến trình dạy học:
a. KT bài cũ:
- Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz?
Chữa Bài 20 (SGK/ 82)
BOI =

4
1
. 60
0
= 15
0
AOI = 60
0
45
0
= 15
0
b. Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Vẽ góc trên nửa mặt phẳng
1. Vẽ góc trên nửa mặt
- Khi có 1 góc ta có thể
xác định đợc số đo của nó.
Vậy nếu biết số đo ta có
thể vẽ đợc góc không? xác
định nh thê nào?
Xét VD
- Yêu cầu HS tự đọc VD1
và vẽ vào vở
Gọi 1 HS lên bảng vẽ.
?Vẽ 1 góc cho biết số đo
tiến hành nh thế nào?
(Sửa chữa những sai lầm)
- Yêu cầu HS vẽ góc ABC
biết số đo của góc

- HS tự đọc và vẽ hình
vào vở.
- 1 học sinh lên bảng
vẽ.
- HS Trả lời
- Trả lời
11
- Nhắc lại các thao tác lại
cách vẽ
- Để vẽ góc ABC biết số đo
của góc em tiến hành nh
thế nào?
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ.
- Trên nửa mặt phẳng bờ
chứa tia BC ta vẽ đợc mấy
tia BA? Vậy trên nửa mặt
phẳng bờ chứa tia Ox ta vẽ
đợc mấy tia Oy để :
xOy = m
0
?
- 1 HS lên bảng, HS
khác vẽ vào vở
- Chỉ vẽ đợc 1 tia BA
- Trả lời phần n/x.
Hoạt động 2: Vẽ góc trên hai nửa mặt phẳng 2. Vẽ góc trên hai nửa mặt
phẳng

- Vẽ xOy = 30
0

và xOz =
75
0
trên cùng nửa mặt
phẳng ?
- Có nhận xét gì về vị trí
của 3 tia Ox, Oy, Oz ?
- Giải thích lí do
Cho HS bài tập: Cho tia Oa
Vẽ góc aOb có số đo 120
0
;
góc aOc có số đo 145
0
Nhận xét về vị trí của Oa,
Ob, Oc ?
- Trên một nửa mặt phẳng
bờ chứa Ox vẽ

xOy = m
0
, xOz =n
0
(m < n).
Hỏi tia nào nằm giữa?
- Nếu cho tia Om nằm giữa
Ot và Ot

thì tOm và tOt
/


góc nào nhỏ hơn?
- HS lên bảng vẽ.
HS lớp vẽ vào vở.
Oy nằm giữa Ox và Oz
vì xOy < xOz
- HS lên bảng vẽ
Ob nằm giữa Oa và Oc
(vì 120
0
< 145
0
)
- HS dựa vào 2 ví dụ trả
lời
12
c. Củng cố, luyện tập:
- Yêu cầu HS làm Bài 27 (SGK/ 84)
Vì <

tia OC nằm giữa hai tia OA và OB


= = 145
0
55
0
= 90
0
d. H ớng dẫn HS tự học ở nhà :

- Tập vẽ góc với số đo cho trớc.
- Học bài, làm bài 25; 28; 26; 29 (SGK)
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng

Tuần 26.
Tiết 21 Đ 16. tia phân giác của góc
1. mục tiêu
a, Kiến thức:- HS hiểu thế nào là tia phân giác của góc.
- HS hiểu đờng phân giác là gì?
b, Kỹ năng: - Biết vẽ tia phân giác của góc.
c, Thái độ: - Rèn tính cẩn thận khi vẽ, đo, gấp giấy.
2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thớc kẻ, thớc đo góc
b, Chuẩn bị của học sinh: Sgk, sbt, giấy
3. tiến trình bài day:
a, Kiểm tra bài cũ: cho = 40
0
và = 20
0
, tia nào nằm giữa hai tia còn lại
b, Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1:Tia phân giác của một góc là gì?
- GV đa hình 36 (sgk/85) - HS quan sát 1. Tia phân giác của
13
x
O
y
z

x
x
O
y
z
lên bảng
- Gọi 1 HS lên bảng đo số
đo hai góc xOz và yOz
- Y/c nhận xét về số đo hai
góc
- GV đa ra kết luận về tia
phân giác của góc
- GV cho HS hoạt động
nhóm làm bài tập trên
phiếu nhóm
- GV kết luận
- 1 HS lên bảng đo
- HS nhận xét
- HS đọc định nghĩa sgk
- HS thảo luận nhóm trong
3 phút
- các nhóm đại diện báo
cáo
một góc là gì?
* Định nghĩa:
(SGK; 85)
Hoạt động 2: Cách vẽ tia phân giác của một góc:
- GV cho HS đọc ví dụ sgk
- Hớng dẫn HS thực hiện
cách vẽ tia phân giác

- GV kết luận về cách vẽ tia
phân giác của một góc
- GV giới thiệu về cách xác
định tia phân giác của góc
bằng cách gấp giấy
- GV hớng dẫn cách vẽ tia
phân giác bădngf cách gấp
giấy
- Gọi 1 HS lên bảng thực
hiện ?
- GV nhận xét kết luận
- hS dọc ví dụ
- HS thực hiện theo hớng
dẫn
- HS thực hiện vào vở
- HS chú ý
- HS thực hiện theo hớng
dẫn
- 1 HS lên bảng vẽ y/c
của ?
- HS nhận xét
- HS chú ý
2. Cách vẽ tia phân giác của
một góc:
* Ví dụ: Vẽ tia phân giác
Oz của góc xOy = 64
0
Giải:
Cách 1: Dùng thớc đo góc
Ta có: xOz = zOy

Mà xOz + zOy = xOy

0
0
32
2
64
==
Cách 2: Gấp giấy
- Vẽ góc xOy trên giấy.
- Gấp sao cho Ox, Oy trùng
nhau. Nếp gấp cho ta vị trí
của tia phân giác.
?
(tuỳ theo HS )
* Nhận xét: Mỗi góc
(không bẹt) chỉ có 1 tia
phân giác.
Hoạt động 3: Chú ý
- GV đa hình vẽ lên bảng
lên bảng
Giới thiệu đờng thẳng mn
- HS quan sát trên bảng
phụ
3. Chú ý:
Hình 39 (sgk)
14
O
x
z

y
0
64
0
32
là đờng phân giác của góc
xOy
? vậy đờng phân giác của
góc là gì?
- GV nhấn mạnh lại
- HS chú ý
- HS phát biểu
- Đờng thẳng chứa tia phân
giác của 1 góc là đờng phân
giác của góc đó
c, Củng cố luyện tập:
- GV hệ thống lại nội dung bài học
- Cho HS làm bài 31 (sgk/87)
d. Hớng dẫn HS tự học ở nhà:
- Học thuộc định nghĩa tia phân giác, đờng phân giác.
- Bài tập về nhà: 30,32, 34, 35, 36 (SGK; 87)
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng

Tuần 27.
Tiết 22 luyện tập - kiểm tra 15 phút
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của 1 góc
b. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của góc
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình.

c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ, đo.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a, Chuẩn bị của GV : Thớc thẳng, phấn mầu; Thớc đo góc.
b, Chuẩn bị của HS : Thớc thẳng, Bảng nhóm.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết 15 phút
Đề bài:
Vẽ góc = 50
0
. Vẽ tia phân giác Oz
của góc đó.
Tính số đo của ,



Hớng dẫn chấm điểm:
- Vẽ hình đúng: (5 điểm)
Vì Oz là tia phân giác
của (1 điểm)
nên
= =
2
xOy
(2 điểm)
15
O
x
y
z


0
0
25
2
50
=
=
(2 điểm)
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập
- Gọi hs đọc đề bài 34/87.
Hớng dẫn HS vẽ hình
Làm thế nào để tính đợc
góc x
/
Ot
/
xOt
/
=?
Em có nhận xét gì về phân
giác của hai góc kề bù?
* Tia phân giác của hai góc
kề bù thì vuông góc với
nhau.
* Tia phân giác của góc bẹt
thì vuông góc với mỗi cạnh
của góc.

Yêu cầu HS lên bảng vẽ
hình
Làm thế nào để tính đợc
góc yOz
yOz = ?
- Y/c HS làm bài 36
- HS đọc đầu bài
- HS lên vẽ hình trên bảng
Lên bảng trình bầy
Hai phân giác tạo thành
góc vuông.
- áp dụng tia nằm giữa hai
tia
- HS Trả lời
áp dụng tính chất tia phân
giác của góc
16
mOy = ? nOy = ?
Tính =
- Gọi hs n/xét
- GV n/xét

- HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét kết quả
- HS chú ý
c. Củng cố, luyện tập:
- góc bẹt có bao nhiêu tia phân giác?
Muốn chứng tỏ Om là phân giác của góc aOb ta làm thế nào?
d. H ớng dẫn HS tự học ở nhà :
- Về nhà làm bài tập 37 (SGK) và bài 31; 33; 34 (SBT)

- Chuẩn bị cho tiết thực hành sau: chuẩn bị cùng giáo viên:
Mỗi nhóm 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài 1,5m có 1 đầu nhọn, 1 cọc tiêu ngắn 0,3m; 1 búa

***********************************
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Tuần 28.
Tiết 23 Đ17. thực hành đo góc trên mặt đất.
1.Mục tiêu:
a. Kiến thức: - HS hiểu cấu tạo của giác kế.
- Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.
b. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành đo khoảng cách và sử dụng giác kế.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết cách thực hiện những quy định về
KT thực hành cho HS
17
2. Chuẩn bị của GV và HS
a, Chuẩn bị của GV: 1 bộ thực hành gồm: 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài 1,5m có 1 đầu
nhọn, 1 tiêu ngắn 0,3m, một búa đóng cọc.
b, Chuẩn bị của HS : Báo cáo thực hành theo nhóm, 2 cọc tiêu dài 1,5m có 1 đầu
nhọn, 1 tiêu ngắn 0,3m, một búa đóng cọc.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: Không
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu dụng cụ 1.
Dụng cụ đo góc trên mặt
đất
- Đặt giác kế trớc lớp rồi
giới thiệu:
+Bộ phận chính của giác

kế gồm một đĩa tròn
- Hãy cho biết cấu tạo của
mặt giác kế
- Trên mặt đĩa còn có một
thanh có thể xoay quanh
tâm của đĩa. Hãy mô tả
thanh quay đó.
Đĩa tròn đợc đặt nh thế
nào? cố định hay quay đ-
ợc?
- Giới thiệu dây rọi treo dới
chân của đĩa
Yêu cầu học sinh nhắc lại
cấu tạo của giác kế.
- HS quan sát trên mặt đĩa
hình vẽ 40 và trả lời.
- HS lên bảng chỉ vào giác
kế -> mô tả
Hoạt động 2: hớng dẫn cách đo góc
- Gọi HS đọc
- Trình bày trớc lớp để học
sinh quan sát
- Yêu cầu HS nhắc lại 4 b-
ớc làm để đo góc trên mặt
đất.
Gọi 1 vài học sinh đọc số
đo của trên mặt đĩa.
- HS đọc sgk
- HS quan sát
1 vài học sinh đọc số đo

của trên mặt đĩa.
Hoạt động 3: Chuẩn bị thực hành
-Yêu cầu các tổ trởng báo - Tổ trởng báo cáo việc
18
cáo việc chuẩn bị của từng
tổ:
- Dụng cụ.
- Phân công 1 bạn ghi báo
cáo
chuẩn bị của từng tổ:
Hoạt động 4: HS thực hành
- GV cho HS tới địa điểm
thực hành
Phân công vị trí từng tổ và
nói rõ YC
- Các tổ chia thành nhóm,
mỗi nhóm 3 bạn làm
nhiệm vụ đóng cọc tại A và
B, sử dụng giác kế theo các
bớc đã học.
- Các nhóm thực hành lần
lợt, có thể thay đổi vị trí
các điểm A, B, C để luyện
tập cách đo.
- GV quan sát cách làm
của học sinh có thể điều
chỉnh
- Tổ trởng tập hợp tổ
mình tại vị trí đợc phân
công, chia tổ thành các

nhóm nhỏ để lần lợt thực
hành
(Những bạn nào cha đến
lợt thì ngồi quan sát rút
kinh nghiệm)
- Mỗi tổ cử 1 bạn ghi biên
bản thực hành.
c. Củng cố, luyện tập:
- GV đánh giá nhận xét kết quả thực hành của các tổ cho điểm thực hành cá nhân.
- Hỏi lại HS các bớc làm để đo góc trên mặt đất
- Cất dụng cụ, vệ sinh tay chân.
d.H ớng dẫn HS tự hoc ởnhà :
- mang com pa cho giờ sau.
************************************
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Tuần 29. Tiết 24 Đ 8 đờng tròn
1. mục tiêu
a, kiến thức: HS biết các khái niệm đờng tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đ-
ờng kính, bán kính
- Nhận biết đợc các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đờng tròn
b, kĩ năng: HS biết dùng com pa để vẽ đờng tròn, cung tròn. Biết gọi tên và kí hiệu đ-
ờng tròn
c, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng com pa vẽ hình
2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
19
a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, phấn mầu, com pa
b, Chuẩn bị của học sinh: Sgk, sbt,
3. tiến trình bài day:
a, Kiểm tra bài cũ: Không

b, Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình tròn và đờng tròn
- Dụng cụ vẽ đờng tròn là

- GV: Vẽ đờng tròn lên
bảng giới thiệu đờng ntròn
tâm O bán kính R.
GV: Lấy điểm M trên đờng
tròn (0,17mm) đờng thẳng
OM dài bao nhiêu?
Nói đoạn OM là bán kính
có đúng không?
- GV cho HS quan sát hình
b). Hãy nêu vị trí của các
điểm M, N, P đối với đờng
tròn.
Trờng hợp các điểm nh M,
N gọi là hình tròn, vậy hình
tròn là gì?
- Yêu cầu HS nêu VD về đ-
ờng tròn, hình tròn?
- HS trả lời
- HS vẽ hình vào vở
- HS rut ra định nghĩa đờng
tròn
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS quan sát hình vẽ và
theo rõi

- HS phát biểu định nghĩa
đờng tròn
- HS nêu ví dụ
1, Dờng tròn và hình tròn
* Định nghĩa: (SGK/89)
KH: (O, R
H43. vẽ:
(O, OM) hoặc (O; 1,7)
- M nằm trên (

) đờng
tròn.
- N nằm trong đờng tròn
- P nằm ngoài đờng tròn
* Hình tròn là hình gồm tất
cả các điểm nằm trên và
các điểm nằm bên trong đ-
ờng tròn đó.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cung và dây cung
- GV yêu cầu HS vẽ đờng
tròn và lấy 2 điểm A, B
thuộc đờng tròn
- 2 điểm A, B chia đờng
tròn thành mấy phần?
Giới thiệu: Mỗi phần là 1
cung tròn.
- Nếu A, B thẳng hàng với
O thì 2 cung nh thế nào?
- GV: Giới thiệu dây cung,
đờng kính

- Nêu mối quan hệ giữa đ-
ờng kính và dây cung.
- HS thực hiện vẽ hình theo
GV
- HS trả lời
- HS chú ý lắng nghe
- HS trả lời
- HS ghi vở
- HS chú ý
2. Cung và dây cung
- 2 điểm A, B trên đờng
tròn chai đờng tròn thành 2
phần. Mỗi phần là 1 cung
tròn.
- A, B là mút
- Dây cung là đờng thẳng
nối 2 mút của cung
- Dây đi qua tâm là đờng
kính
Đờng kính gấp 2 lần bán
kính
AB = 2OA = 2R
20
M
O
O
N
M
P
- GV cho HS làm bài tập 38

SGK
- GV cho HS lên Bảng vẽ
- GV phân tích bài toán
Gọi HS trả lời
GV nhận xét kết luận
- HS đọc y/c
- HS thực hiện
- HS trả lời
- HS nhận xét
Bài Tập 38(sgk)
a,
b, đờng tròn (C;2 cm) đI
qua O và A vì CO = CA = 2
cm
Hoạt động 3: tìm hiểu về công cụ khác của com pa
- Cho HS đọc VD.
Hãy nêu cách so sánh 2
đoạn thẳng AB, MN trên
bảng bằng compa
- Cho học sinh đọc VD2 và
quan sát H47, hãy mô tả
cách làm
- GV thực hiện nh ví dụ
SGK cho HS quan sát
- Yêu cầu học sinh lên thực
hiện
- HS đọc ví dụ 1
- HS nêu cách so sánh
- HS mô tả lại cách làm
- HS thực hiện theo GV

3. Một công cụ khác của
com pa
VD: So sánh AB, MN bằng
com pa.
- Đặt hai đầu com pa lên A,
B.
- Mở nguyên độ rộng của
compa
KL: AB < MN
* VD 2: (SGK/47)
- Vẽ Ox bất kỳ
- Trên Ox lấy OM = AB
trên Mx lấy MN = CD
- Đo ON
=> ON = OM + MN
= AB + CD = 6,5
c, Củng cố luyện tập:
- GV hệ thống lại nội dung bài
- Cho HS hoạt động nhóm làm ra phiếu học tập
21
O
D
A
C
Bài tập:
- Không dùng thớc có chia khoảng, chỉ dùng com pa hãy xác định những
đoạn thẳng bằng nhau


.

.

A
B
F
C
G
D
E
I
H
K
d. Hớng dẫn HS tự học ở nhà:
- Học thuộc định nghĩa đờng tròn, hình tròn
- Làm BT 39, 41 (SGK/92) 35, 37 (sbt/59)
*********************************
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Tuần 33.
Tiết 25 Đ 9. tam giác
1. Mục tiêu:
a, Kiến thức: Định nghĩa đợc tam giác. Hiểu đỉnh, cạnh của tam giác.
b, Kỹ năng:
- Biết vẽ tam giác, biết gọi tên và kí hiệu tam giác.
- Nhận biết điểm nằm bên trong và bên ngoài tam giác.
c. Thái độ: Nghiêm túc học tập.
22
2. Chuẩn bị của GV và HS :
* GV : - Thớc, com pa, thớc đo góc, bảng phụ.
* HS : Thớc, com pa, thớc đo góc, bảng nhóm, bút dạ.

3. Tiến trình bài dạy:
a, Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là đờng tròn tâm O bán kính R?
Cho BC = 3,5cm vẽ (B; 2,5) và (C; 2) 2 đờng tròn cắt nhau tại A và D.
Tính AB; AC = ? ( AB = 3,5cm; AC = 2cm )
b, Bài mới.
Hđ của gv Hđ của hs Nd ghi bảng
HĐ1: Tam giác ABC là gì
1.Tam giác ABC là gì?

- GV: Chỉ vào hình vừa kiểm
tra và giới thiệu đó là hình
tam giác. Vậy tam giác là
hình nh thế nào?
- GV: Vẽ hình
B A C
Hình trên có phải là hình tam
giác không? Vì sao?
Yêu cầu HS vẽ tam giác ABC
vào vở.
- Giới thiệu các kí hiệu, cách
đọc tam giác
Tam giác có 3 đỉnh, 3 cạnh,
3 góc, hãy đọc tên đỉnh, cạnh
và góc của ABC
Cách đọc khác?
* Yêu cầu học sinh làm bài
tập 43 / 94
Điền vào chỗ trống trong
phát biểu

- Yêu cầu làm BT 44 / 95
( GV giao phiếu học tập cho
các nhóm)
- GV kiểm tra bài của vài
nhóm.
* Hãy đa ra các vật chúng ta
gặp có dạng hình ?
- HS quan sát trả lời
- HS : Không vì 3 điểm
A, B, C thẳng hàng
- HS đọc
- HS Nêu cách khác
- HS điền vào bảng phụ
- HS h/đ nhóm bài 44
- Ê ke, miếng gỗ, móc áo
23
- GV: Cho điểm M, N.
Hãy cho biết vị trí của điểm
M, N đối với ABC?
Yêu cầu HS lấy điểm D trong
, điểm E ngoài ; điểm F
trên .
- Cho HS làm bài tập 46
Vẽ ABC, lấy M

, vẽ tia
MA; MB; MC
- HS trả lời
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng

HĐ2: Vẽ tam giác
2.Vẽ tam giác.
VD: Vẽ ABC:
- GV nêu VD:
GV chỉ cho HS hình mà HS1
kiểm tra đầu giờ hỏi:
Để vẽ đợc ABC ta làm thế
nào?
GV: Vẽ tia Ox và đặt đoạn
thẳng đơn vị trên tia
O cm
- GV làm mẫu trên bảng.
- Quan sát và nêu cách
vẽ.
- HS vẽ vào vở theo các
bớc.
c.Củng cố, luyện tập:
- Cho hs làm bài 47/95.
- Nhắc lại k/n về tam giác.
d. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa tam giác; cách vẽ
- Làm BT 45, 46 (95)- sgk, Ôn tập phần hình học chơng II
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy Sĩ số .Vắng
Tuần 34.
Tiết 26 ôn tập chơng II
1. Mục tiêu:
a, Kiến thức: Củng cố, hệ thống kiến thức về góc.
b, Kỹ năng:- Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo góc, vẽ góc, đờng tròn, tam giác.
- Bớc đầu tập trung suy luận đơn giản.

c. Thái độ: Nghiêm túc học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS :
a, Chuẩn bị của GV : Thớc, com pa, thớc đo góc, bảng phụ.
b, Chuẩn bị của HS : Thớc, com pa, thớc đo góc.
3. Tiến trình bài dạy:
a, Kiểm tra bài cũ: Không
b, Bài mới.
24
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết
HS1: Góc là gì?
- Vẽ góc xOykhác góc bẹt
- Lấy M trong , vẽ tia
OM giải thích tại sao:
+ =
HS2: ABC là gì?
Vẽ ABC có: BC = 5cm;
AB = 3cm; AC = 4cm
Dùng thớc đo góc xác
định 3 góc của thuộc
góc gì?
- GV nhận xét chung
- Cho HS làm bài tập trắc
nghiệm: Các câu sau đúng
hay sai?
a) Góc tù lớn hơn góc
vuông
b) Nếu Oz là phân giác
của thì =
c) Nếu = thì Oz là

phân giác của
d) 2 góc kề nhau có một
cạnh chung
e) DEF là hình gồm 3
đoạn thẳng DE, EF, FD.
f) Mọi điểm trên đờng
tròn đều cách tâm 1
khoảng bằng bán kính
HS vẽ và trả lời câu hỏi
- HS giải thích: Vì OM
nằm giữa Ox và Oy
- HS vẽ và trả lời:
= 90 là góc vuông.

- HS hoạt động nhóm
làm trong 4
- Đại diện các nhóm
trình bày kết quả
- Nhóm khác nhận xét
Hoạt động 2: Luyện kỹ năng vẽ hình và tập suy
luận
Bài 3. (SGK)
- Cho HS làm Bài 3
a) Vẽ 2góc phụ nhau
b) Vẽ hai góc kề nhau
c) Vẽ 2 góc kề bù
- Cho HS làm Bài 4. GV đa
đề bài lên bảng phụ
Trên nửa mp bờ chứa Ox vẽ
Oy, Oz: =30

0
,
= 110
0

- HS lên bảng vẽ hình
- HS quan sát đề bài
y
z y t
O x O x
k
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×