Tải bản đầy đủ (.ppt) (91 trang)

An toan din

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 91 trang )

10/20/14 1
KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
10/20/14 2
Nội dung môn học
Phần 1. Khái niệm và phân tích an toàn trong các mạng điện

Chương 1. Những khái niệm cơ bản

Chương 2. Phân tích an toàn trong mạng điện đơn giản

Chương 3. Phân tích an toàn trong mạng điện 3 pha
Phần 2. Các biện pháp kỹ thuật an toàn

Chương 4. Bảo vệ nối đất

Chương 5. Bảo vệ nối dây trung tính

Chương 6. Bảo vệ an toàn bằng thiết bị chống dòng điện rò
Chương 7. Các biện pháp an toàn khác

Chương 8. Xử lý, cấp cứu người bị điện giật

Chương 9. Phòng chống điện từ trường
10/20/14 3
Tài liệu tham khảo
1. TS Nguyễn Đình Thắng, TS Nguyễn Minh Chước
Kỹ thuật an toàn điện - NXB tại chức ĐHBKHN
2. Nguyễn Xuân Phú (Chủ biên)
Kỹ thuật an toàn trong sử dụng và cung cấp điện - NXB
KHKT, 2003
3. Titres d'habilitation électrique


4. RCD protection
10/20/14 4
Phần 1. Khái niệm và PTAT trong các mạng điện
Chương 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. CÁC TAI NẠN VỀ ĐIỆN
1.1.1. Phân loại tai nạn điện
Các tai nạn điện
Điện giật
Đốt cháy do điện Hoả hoạn cháy nổ do điện
10/20/14 5
1.1.2. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện
Chạm vào các phần tử
bình thường có điện áp
Chạm điện gián tiếpChạm điện trực tiếp
Nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện
Chạm vào các phần tử bình
thường không có điện áp
Khác

HQ điện

Xuất hiện trong
KV điện trường mạnh
10/20/14 6
tiÕp xóc trùc tiÕp
Ph
N
§Êt
Pha - Trung tÝnh Pha - ®Êt
I

ng
. . . .
10/20/14 7
Chạm vào thanh cái
10/20/14 8
TIẾP XÚC GIÁN TIẾP
Ph
N
Đất
I
ng
. .
10/20/14 9
Ph
N
Đất
I
ng
. .
TIẾP XÚC GIÁN TIẾP
10/20/14 10
1.1.3. Số liệu thống kê tai nạn điện
Số liệu thống kê
tai nạn điện
a. Theo cấp điện áp:

U ≤ 1kV: 76,4%

U > 1kV: 23,6%
b. Theo nghề nghiệp:


Thuộc ngành điện: 42,2%

Các ngành khác: 57,8%
c. Theo nguyên nhân tiếp xúc điện:

Trực tiếp: 55,9%

Gián tiếp: 42,8%

HQ điện: 1,12%

Xuất hiện trong KV điện trường mạnh:0.08%
d. Theo nguyên lứa tuổi:

Dưới 20: 14,5%

21-30: 51,7%

31-40: 21,3%

Trên 40: 12,5%
10/20/14 11
1.2. TC DNG CA DềNG IN
Khi ngời tiếp xúc với các phần tử có điện áp (kể cả tiếp xúc trực tiếp hoặc gián
tiếp), sẽ có dòng điện chạy qua cơ thể, các bộ phận của cơ thể phải chịu tác động
nhiệt, điện phân và tác dụng sinh học của dòng điện làm rối loạn, phá huỷ các bộ
phận này, có thể dẫn đến tử vong.
a) Tác động về nhiệt: của dòng điện đối với cơ thể ngời thể hiện qua hiện tợng gây
bỏng, phát nóng các mạch máu, dây thần kinh, tim, não và các bộ phận khác trên cơ

thể dẫn đến phá huỷ các bộ phận này hoặc làm rối loạn hoạt động của chúng khi dòng
điện chạy qua.
b) Tác động điện phân: của dòng điện thể hiện ở sự phân huỷ các chất lỏng trong cơ
thể, đặc biệt là máu, dẫn đến phá vỡ các thành phần của máu và các mô trong cơ thể.
c) Tác động sinh học: của dòng điện biểu hiện chủ yếu qua sự phá huỷ các quá trình
điện - sinh, phá vỡ cân bằng sinh học, dẫn đến phá huỷ các chức năng sống.
Mức độ nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời tuỳ thuộc vào trị số của dòng
điện, loại dòng điện (dòng điện một chiều hoặc dòng điện xoay chiều) và thời gian
duy trì dòng điện chạy qua cơ thể (IEC 60479-1).
10/20/14 12
Standard IEC 60479-1
Time/current zones defining the effects of AC current
(15 Hz to 100 Hz)

Vùng 1: Không cảm nhận được

Vùng 2: Cảm thấy khó chịu

Vùng 3: Co các cơ, b (10 mA) let-go
threshold

Vùng 4: Rung cơ tim, c1(30 mA)
b -c1: probability 0 %
c1 -c2: probability ~ 5 %
c2 -c3: probability ~ 50 %
>c3: probability > 50 %
a
Đường a - Ngưỡng cảm nhận có dòng điện qua người
Đường b - Ngưỡng buông - nhả
10/20/14 13

Standard IEC 60479-1: Ngưỡng dòng điện tới hạn
(Critical current thresholds)
Tim ngừng đập
Tim đập mạnh - Ngưỡng
RCT
Tê liệt cơ quan hô hấp-Nghẹt thở
Bắt đầu co cơ - Ngưỡng buông nhả
Có cảm giác nhói nhẹ - Ngưỡng cảm nhận
AC
10/20/14 14
Ngưỡng dòng điện tới hạn
5
?
100
130
Không xác định
Dßng ®iÖn xoay chiÒu: I
cp
= 10 mA
Dßng ®iÖn mét chiÒu: I
cp
= 50 mA
DC
10/20/14 15
1.3. ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC & TỔNG TRỞ CƠ THỂ NGƯỜI
Điện áp tiếp xúc và tổng trở
cơ thể là hai đại lượng dùng
để xác định trị số dòng điện
qua người.
1.3.1. Điện áp tiếp xúc U

tx
: Lµ
®iÖn ¸p gi÷a hai ®iÓm trªn ®êng
®i cña dßng ®iÖn qua c¬ thÓ ng
êi (hay chÝnh lµ ®iÖn ¸p ®Æt lªn
c¬ thÓ ngêi khi ngêi tiÕp xóc
®iÖn) thêng lµ gi÷a tay víi tay
hoÆc gi÷a tay vµ ch©n.
Z
T
= Z
ng
= Z
p
+ Z
i
1.3.2. Tổng trở cơ thể người:
10/20/14 16
Z
ng
Điện áp tx
Đường điện
Diện tích,
áp suất
Nhiệt độ
Tình trạng
da
Thời gian đi qua
10/20/14 17
1.3.3. Điện áp tiếp xúc cho phép U

txcp
Nhà xưởng
Ngập nước
U
tx
= U
ng
= R
ng
.I
ng
1200 * 10 mA = 12 V
Ẩm ướt
2500 * 10 mA = 25 V
Khô ráo
5000 * 10 mA = 50 V
U
txcp
12 V
24 V
48 V
Ngập nước 1200 * 10 mA = 12 V
Ẩm ướt 2500 * 10 mA = 25 V
Khô ráo
5000 * 10 mA = 50 V
12 V
25 V
50 V

Tiêu chuẩn Pháp:


Tiêu chuẩn IEC:
10/20/14 18
Chức vụ có tư cách
Dụng cụ
Những phương pháp
Năng lực
Môi trường
Luật lao động Những quy phạm
Điện áp
Công tác
An toàn
1.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC ATĐ
10/20/14 19
Khi TBĐ có dòng chạm vỏ, đường dây điện đứt rơi xuống
đất,… tại chỗ chạm đất sẽ có dòng điện tản vào trong đất.
Dòng điện này tản ntn vào trong đất? Để trả lời câu hỏi này là
một vấn đề hết sức phức tạp, nhưng có thể hình dung một
cách đơn giản: Xét TH dòng điện này tản vào trong đất thông
qua một bán cầu kim loại có bán kính r
0
chôn sát mặt đất. Với
giả thiết:

Môi trường chôn điện cực có điện trở suất ρ là thuần nhất.

Dòng điện chạm đất I
đ
đi từ tâm bán cầu toả vào trong đất
theo đường bán kính.


Trường của dòng điện I
đ
là dạng trường tĩnh (tức là tập hợp
các đường sức và đường đẳng thế của chúng giống nhau).
1.5. HIỆN TƯỢNG DÒNG ĐIỆN TẢN VÀO TRONG ĐẤT
10/20/14 20
1.5. HIỆN TƯỢNG DÒNG ĐIỆN TẢN VÀO TRONG ĐẤT
1.5.1. Sự phân bố thế tại chỗ dòng điện chạm đất
2
d
x2
I
π
=j
dx
x2
ρ.I
Jdx Edx du
2
d
π
ρ
===
ĐL Ôm dưới dạng vi phân: J = γE hay E = ρJ
x2
ρ.I
dx
x
1


ρ.I
duUUU
d
x
2
d
x
xx
π
∫∫
∞∞

===−=
10/20/14 21
1.5. HIỆN TƯỢNG DÒNG ĐIỆN TẢN VÀO TRONG ĐẤT
1.5.2. Điện trở tản
Khi dòng điện đi vào trong đất, bị điện trở của điện cực và đất cản trở. Điện
trở này gọi là điện trở tản R
đ
:
1.5.3. Điện áp tiếp xúc U
tx
Ω==
,
r2
ρ
R
0
d

π
d
d
I
U
J
ρ
U
d
U
tx
u (V)
l (m)
l (m)
U’
tx
TBĐ
I
d
a)
0
l (m)
u (V)
U
d
20
b)
U
tx
= U

d
x
,
x2
ρ.I
r2
ρ.I
U- U U- U U
d
0
d
xdchantaytx
ππ
−===
10/20/14 22
1.5. HIN TNG DềNG IN TN VO TRONG T
1.5.4. in ỏp tip xỳc U
b
Từ CT ta thấy rằng càng đứng
xa chỗ dòng điện chạm đất (điện
cực nối đất) điện áp bớc càng có
trị số nhỏ. Khi ngời đứng cách
chỗ chạm đất trên 20 m có thể coi
điện áp bớc bằng 0.
J

U
d
U
b

u (V)
l (m)l (m)
TBĐ
I
d
a
x
a)(x2
.a.I
a)x(2
.I
x2
.I
U- UU
ddd
axx b
+
=
+
==
+
x

Vớ d: I

= 1000A; = 10
2
m
v a = 0,8m thỡ U
b

= 30,6 V
Nh vậy điện áp bớc và điện áp tiếp xúc thay đổi hoàn toàn trái ngợc
nhau khi khoảng cách đến chỗ chạm đất thay đổi.
10/20/14 23
Chương 2. PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG MẠNG ĐIỆN ĐƠN
GIẢN
2.1. KHÁI NIỆN CHUNG
-
Khái niệm về mạng điện đơn giản
-
Phân loại mạng điện đơn giản
+ Theo điện dung có: Mạng điện dung nhỏ và
mạng điện dung lớn
+ Theo chế độ làm việc có: Mạng nối đất và
mạng cách điện với đất.
-
Góc độ chạm điện dẫn đến mất an toàn điện
trong các mạng đơn giản có thể do chạm
điện trực tiếp hoạc gán tiếp.
+ Chạm vào hai dây: Rất nguy hiểm
+ Chạm vào 1 dây: Nguy hiểm tuỳ thuộc vào
từng loại mạng điện và chạm vào dây nào.
Chương 2. PTAT TRONG MẠNG ĐIỆN ĐƠN GIẢN
10/20/14 24
2.2. PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG MẠNG ĐIỆN ĐƠN GIẢN
CÓ ĐIỆN DUNG NHỎ
cdng
R2R
U
+

=
ng
I
2.2.1. Mạng 2 dây cách điện với đất
* Như vậy, mức độ nguy hiểm phụ thuộc vào:
- Điện áp của mạng U
-
Điện trở cơ thể người R
ng
-
Điện trở cách điện của mạng R

2.2.2. Mạng Mạng chỉ có 1 dây:
* Chú ý: Khi 1 dây chạm đất mà người chạm vào dây còn lại sẽ rất nguy hiểm.
( )
cd2ocd20ng
cd2
R.RRRR
U.R
I
++
=
ng
* Khi R
0
= 0 thì:
ng
ng
R
U

I
=
10/20/14 25
2.2.3. Mạng 2 dây có 1 dây nối đất

TH chạm vào dây không nối đất: U
ng
≈ U

TH chạm vào dây nối đất: U
ngmax
= 5%U
* Chú ý:
-
Khi dây 1 chạm vào dây 2 và tiết diện 2 dây như
nhau thì U
ngmax
= 0,5U
-
Khi dây nối đất đứt ở phía đầu nguồn thì U
ng
≈ U.
U
R
ng
1
2
B
R
0

Z
t
C
A
I
lv
I
lv

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×