Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

giáo án bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi môn vật lý lớp 6 bài mặt phẳng nghiêng (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 19 trang )


TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ
maichi.ncd

KIỂM TRA
1. Kể tên các loại máy cơ đơn giản
2. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì cường
độ lực kéo bằng bao nhiêu
Mặt phẳng nghiêng Ròng rọc Đòn bẩy
P = F
kéo
maichi.ncd

ĐẶT VẤN ĐỀ
Vạt bờ mương
MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Làm như
thế có dễ
dàng hơn
không?
Vạt bờ mương để kéo vật lên, vậy
họ đang sử dụng dạng máy cơ nào?
Nêu những khó khăn khi kéo vật lên
theo phương thẳng đứng ở hình vẽ
maichi.ncd

MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Bài 14
maichi.ncd

1. Đặt vấn đề.



Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có thể làm giảm lực kéo hay
không?

Muốn làm giảm lực kéo vật thì tăng hay giảm độ nghiêng của tấm ván?
2. Thí nghiệm

Lực kế có GHĐ 2,5 –3N,

Khối thụ kim loại có móc,

3 tấm ván có độ dài khác nhau

Giá thí nghiệm.
Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
2
.
5
N
maichi.ncd

2. Thí nghiệm
Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Thay đổi độ nghiêng
Bằng cách giảm độ cao vật kê
Thay đổi độ nghiêng
Bằng cách thay đổi chiều dài tấm ván
TN 1 TN 2
Nhóm
1,3,5

Nhóm
2,4,6
2.5N
2.5N
maichi.ncd

2. Thí nghiệm
Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Thay đổi độ nghiêng
Bằng cách giảm độ cao vật kê
Thay đổi độ nghiêng
Bằng cách thay đổi chiều dài tấm ván
TN 1
TN 2
Nhóm
1,3,5
Nhó
m
2,4,6
Các nhóm thực hiện ghi kết quả
vào phiếu học tập
Lần
Lần
đo
đo
Mặt phẳng
Mặt phẳng
nghiêng
nghiêng
Trọng lượng

Trọng lượng
của vật
của vật
P=F1
P=F1
Cường độ
Cường độ
của lực kéo
của lực kéo
F2
F2
L
L
n ầ
n ầ
1
1
Đ nghiêng ộ
Đ nghiêng ộ
l nớ
l nớ
F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N
L
L
n ầ
n ầ
2

2
đ nghiêng ộ
đ nghiêng ộ
v aừ
v aừ
F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N
L
L
n ầ
n ầ
3
3
Đ nghiêng ộ
Đ nghiêng ộ
nhỏ
nhỏ
F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N
Lần
Lần
đo
đo
Mặt phẳng
Mặt phẳng
nghiêng

nghiêng
Trọng lượng
Trọng lượng
của vật
của vật
P=F1
P=F1
Cường độ
Cường độ
của lực kéo
của lực kéo
F2
F2
L
L
n ầ
n ầ
1
1
T m vánấ
T m vánấ


ng n nh tắ ấ
ng n nh tắ ấ
F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N
L

L
n ầ
n ầ
2
2
T m vánấ
T m vánấ


v aừ
v aừ
F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N
L
L
n ầ
n ầ
3
3
T m vánấ
T m vánấ


dài nh tấ
dài nh tấ
F1 = N
F1 = N
F2 = N

F2 = N
HS chú ý cách cầm lực kế khi đo lực kéo
maichi.ncd

Hướng dẫn cách thay
đổi độ nghiêng của
mặt phẳng nghiêng
Thay đổi độ cao
Thay chiều dài mặt phẳng nghiêng
Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
TN ao 2TN ao1
maichi.ncd

2. Thí nghiệm
Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Thay đổi độ nghiêng
Bằng cách giảm độ cao vật kê
Thay đổi độ nghiêng
Bằng cách thay đổi chiều dài tấm ván
TN 1
TN 2
Nhóm
1,3,5
Nhó
m
2,4,6
Lần
Lần
đo
đo

Mặt phẳng
Mặt phẳng
nghiêng
nghiêng
Trọng lượng
Trọng lượng
của vật
của vật
P=F1
P=F1
Cường độ
Cường độ
của lực kéo
của lực kéo
F2
F2
L
L
n ầ
n ầ
1
1
Đ nghiêng ộ
Đ nghiêng ộ
l nớ
l nớ
F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N

L
L
n ầ
n ầ
2
2
đ nghiêng ộ
đ nghiêng ộ
v aừ
v aừ
F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N
L
L
n ầ
n ầ
3
3
Đ nghiêng ộ
Đ nghiêng ộ
nhỏ
nhỏ
F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N
Lần
Lần

đo
đo
Mặt phẳng
Mặt phẳng
nghiêng
nghiêng
Trọng lượng
Trọng lượng
của vật
của vật
P=F1
P=F1
Cường độ
Cường độ
của lực kéo
của lực kéo
F2
F2
L
L
n ầ
n ầ
1
1
T m vánấ
T m vánấ


ng n nh tắ ấ
ng n nh tắ ấ

F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N
L
L
n ầ
n ầ
2
2
T m vánấ
T m vánấ


v aừ
v aừ
F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N
L
L
n ầ
n ầ
3
3
T m vánấ
T m vánấ



dài nh tấ
dài nh tấ
F1 = N
F1 = N
F2 = N
F2 = N
Kết quả thí nghiệm.
Muốn làm giảm lực kéo vật thì tăng hay giảm độ nghiêng của tấm ván? Độ nghiêng của tấm ván càng nghiêng nhiều thì lực kéo càng giảm
maichi.ncd

Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Vận dụng
C3, Ví dụ về sử dụng mặt phẳng nghiêng
maichi.ncd

Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
C4, Dốc càng thoai thoải càng dễ đi hơn
Vận dụng
độ nghiêng ít
maichi.ncd

c/ F < 500 N
Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Vận dụng
C5,
Lực đẩy F = 500 N
Trọng lượng của vật: P= 2000 N
Nếu sử dụng tấm ván dài hơn thì lực đẩy có giá trị bao nhiêu
a/ F = 2000 N
b/ F > 500 N

d/ F = 500 N
Mặt phẳng nghiêng càng dài (độ nghiêng ít) lực kéo càng nhỏ
maichi.ncd

Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Luyện tập
Câu 1: Chọn câu đúng :
A- Khi dùng mặt phẳng nghiêng, có thể kéo vật lên với một
lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B- Khi dùng mặt phẳng nghiêng, có thể làm đổi hướng
trọng lượng của vật.
C- Khi dùng mặt phẳng nghiêng, có thể đổi cả hướng và độ
lớn của trọng lượng.
D- Mặt phẳng nghiêng càng dốc đứng thì lực cần để kéo
vật càng giảm.
maichi.ncd

Câu 2: Có hai tấm ván, tấm thứ nhất có chiều dài 4m, đầu kê cao
1,5m. Tấm thứ hai có chiều dài 6m, đầu kê cao 2m. Hãy vẽ lại hai
tấm ván trên theo tỷ lệ 1m ≈ 1cm và rút ra kết luận dùng tấm ván
nào để làm mặt phẳng nghiêng thì có lợi về lực hơn.
Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Luyện tập
maichi.ncd

Luyện tập
Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
maichi.ncd

Luyện tập

Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
maichi.ncd

a) Hãy nhận xét về mối quan hệ giữa F và l.
b) Nếu dùng mặt phẳng nghiêng có chiều dài 4m thì lực kéo
là bao nhiêu ?
c) Nếu chỉ dùng lực kéo là 10N thì phải chọn mặt phẳng
nghiêng có chiều dài bao nhiêu?
Chiều dài l (m) 1,5 2 2,5 3 4
Lực kéo F (N) 40 30 24 20 10
Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Luyện tập
15
1,5
tỷ lệ nghịch
Câu 3: Để đưa một vật có trọng lượng 60N lên cao 1m,
khi dùng các mặt phẳng nghiêng khác nhau có chiều dài là l
thì độ lớn của lực kéo là F cũng thay đổi và có giá trị ở bảng sau :
maichi.ncd

Câu 3: Muốn nâng một thùng gỗ có khối lượng 30kg từ mặt đất lên
độ cao 1m.
a/ Nếu dùng tay trực tiếp nâng vật thì lực tối thiểu là bao nhiêu?
Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
Luyện tập
m = 30kg thì P = 300 N Lực nâng trực tiếp F = P = 300N
b/ Nếu dùng một tấm ván để làm mặt phẳng nghiêng cao 1m dài
2m thì cần dùng một lực nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
c/ Nếu học sinh này muốn chỉ dùng một lực có độ lớn bằng 1/2 độ
lớn của lực ở câu b thì có thể dùng tấm ván dài bao nhiêu ?

P = 300N Nếu dùng ván dài 2m thì Fkéo = ½ P = 150N
Nếu Fkéo = ½ F = 150N /2 = 75N khi đó dùng ván có chiều dài 4m
maichi.ncd

Bài 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG

Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo
nhỏ hơn trọng lượng của vật

Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực kéo vật lên càng nhỏ
+ Học và làm các bài tập sách BT trang 18
+ Soạn Bài 16

×