Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

giáo án bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi môn vật lý lớp 6 bài mặt phẳng nghiêng (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 33 trang )



Kiểm tra bài cũ
2) Hãy nêu những khó khăn
trong cách kéo vật lên
theo phương thẳng đứng
ở hình 13.2.
1)Khi kéo vật lên theo
phương thẳng đứng cần
phải dùng lực có cường
độ như thế nào so với
trọng lượng của vật ?
Hình 13.2
1. Khi kéo vật lên theo phương thẳng
đứng cần phải dùng lực có cường độ
ít nhất bằng trọng lượng của vật .
Đáp án :
2. Một số khó khăn :
- Tư thế đứng không thuận lợi, dễ ngã.
- Cần lực kéo lớn( ít nhất bằng trọng lượng
của vật) nên phải tập trung nhiều người để
kéo vật lên. vv. . . . .


Hình 14.1
Hình 14.1
Một số người
quyết định
phạt bớt bờ
mương, dùng
mặt phẳng


nghiêng để
kéo ống
bêtông
lên(H14.1).
Liệu làm như
thế có dễ
dàng hơn
không?

Bài 14:
MẶT PHẲNG NGHIÊNG
- Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có
- Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có
thể làm giảm lực kéo vật lên hay không?
thể làm giảm lực kéo vật lên hay không?
1. Đặt vấn đề
1. Đặt vấn đề
- Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải
- Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải
tăng hay giảm độ nghiêng của tấm
tăng hay giảm độ nghiêng của tấm
ván? (mặt phẳng nghiêng)
ván? (mặt phẳng nghiêng)

a) Chuẩn bị:

Lực kế có GHĐ 2,5 – 3N.

Khối trụ kim loại có móc.


Một mặt phẳng nghiêng(hoặc 3 tấm ván
có độ dài khác nhau) và một số vật kê
như: giá đỡ, sách…

Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm
2. Thí nghiệm


Lực kế giới hạn đo 3N
Mặt phẳng nghiêng
Khối trụ kim loại có móc
b) Tiến hành đo
b) Tiến hành đo
C1. - Đo trọng lượng của vật P = F
C1. - Đo trọng lượng của vật P = F
1
1
ghi kết quả vào bảng 14.1.
ghi kết quả vào bảng 14.1.
- Đo lực kéo vật F
- Đo lực kéo vật F
2
2
trên mặt phẳng có độ nghiêng khác nhau :
trên mặt phẳng có độ nghiêng khác nhau :
Lần đo
Lần đo
Mặt phẳng nghiêng
Mặt phẳng nghiêng
Trọng lượng của vật :

Trọng lượng của vật :
P = F
P = F
1
1
Cường độ của lực
Cường độ của lực
kéo vật F
kéo vật F
2
2
Lần 1
Lần 1
Độ nghiêng lớn
Độ nghiêng lớn
F
F
1
1
= …. N
= …. N
F
F
2
2
= …. N
= …. N
Lần 2
Lần 2
Độ nghiêng vừa

Độ nghiêng vừa
F
F
2
2
= …. N
= …. N
Lần 3
Lần 3
Độ nghiêng nhỏ
Độ nghiêng nhỏ
F
F
2
2
= …. N
= …. N
Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm
+
+
Lần 1:(độ nghiêng lớn)
Lần 1:(độ nghiêng lớn)
: Dùng mặt phẳng nghiêng và lắp thí nghiệm
: Dùng mặt phẳng nghiêng và lắp thí nghiệm
như hình 14.2. Cầm lực kế kéo vật lên từ từ dọc theo mặt phẳng
như hình 14.2. Cầm lực kế kéo vật lên từ từ dọc theo mặt phẳng
nghiêng. Đọc, ghi số chỉ lực kế vào bảng.
nghiêng. Đọc, ghi số chỉ lực kế vào bảng.
+
+

Lần 2
Lần 2
:
:
(độ nghiêng vừa)
(độ nghiêng vừa)
: Tìm cách làm giảm độ nghiêng. Lặp lại thí
: Tìm cách làm giảm độ nghiêng. Lặp lại thí
nghiệm, ghi tiếp số chỉ của lực kế vào bảng.
nghiệm, ghi tiếp số chỉ của lực kế vào bảng.
+
+
Lần 3
Lần 3
:(nhỏ) Tiếp tục giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng. Lặp lại
:(nhỏ) Tiếp tục giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng. Lặp lại
thí nghiệm, ghi tiếp số chỉ của lực kế vào bảng.
thí nghiệm, ghi tiếp số chỉ của lực kế vào bảng.
Lần
Lần
đo
đo
Trọng
Trọng
lượng
lượng
của vật
của vật
Mặt phẳng
Mặt phẳng

nghiêng
nghiêng
Cường độ
Cường độ
của lực kéo
của lực kéo
?N
1
2
3
Độ nghiêng lớn
Độ nghiêng vừa
Độ nghiêng nhỏ
? N
?N
?N
2.5N
0,5
1
1,5
2,5
2
0
2
.
5
N
0
,
5

1
1
,
5
2
,
5
2
0
2
.
5
N
0
,
5
1
1
,
5
2
,
5
2
0
2
.
5
N
0

,
5
1
1
,
5
2
,
5
2
0

Mặt phẳng nghiêng có độ
nghiêng lớn
Mặt phẳng nghiêng có
độ nghiêng vừa.
Mặt phẳng nghiêng có
độ nghiêng nhỏ

Lần đo Mặt phẳng
nghiêng
Trọng lượng của vật:
P = F
Cường độ của
lực kéo vật F
2
Lần 1 Độ nghiêng lớn
F
1
= … N

F
2
= … N
Lần 2 Độ nghiêng vừa F
2
= … N
Lần 3 Độ nghiêng nhỏ F
2
= … N
PHIẾU GIAO VIỆC:
-
Đo trọng lượng của vật P=F
1
và ghi kết quả vào bảng14.1
-
Lần lượt đo lực kéo vật F
2
trên mặt phẳng nghiêng có:
+Độ nghiêng lớn
+Độ nghiêng vừa
+Độ nghiêng nhỏ
Và ghi vào bảng 14.1
Lần
đo
Trọng
lượng
của vật
Mặt phẳng
nghiêng
Cường độ của

lực kéo
1.5N
1
2
3
Độ nghiêng lớn
Độ nghiêng vừa
Độ nghiêng nhỏ
1N
0.75N
0.5N
2.5N
0,5
1
1,5
2,5
2
0
2
.
5
N
0
,
5
1
1
,
5
2

,
5
2
0
2
.
5
N
0
,
5
1
1
,
5
2
,
5
2
0
2
.
5
N
0
,
5
1
1
,

5
2
,
5
2
0
3
Độ nghiêng nhỏ
0.5N
3
Độ nghiêng nhỏ

3.Rút ra kết luận:
Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm 14.1 để trả
lời vấn đề đặt ra ở đầu bài.
Lần
đo
Trọng
lượng
của vật
Mặt phẳng
nghiêng
Cường độ của
lực kéo
1.5N
1
2
Độ nghiêng vừa
Độ nghiêng lớn
0.75N

1N
0.5N
3
Độ nghiêng nhỏ
?Hãy so sánh lực kéo vật lên ở từng độ nghiêng với trọng
lượng của vật

1.Đặt vấn đề:
2.Thí nghiệm :
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo (đẩy) vật
lên với lực kéo

nhỏ hơn trọng lượng của vật
3. Rút ra kết luận :

3.Rút ra kết luận:
Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm 14.1 để trả
lời vấn đề đặt ra ở đầu bài.
Lần
đo
Trọng
lượng
của vật
Mặt phẳng
nghiêng
Cường độ của
lực kéo
1.5N
1
2

Độ nghiêng vừa
Độ nghiêng lớn
0.75N
1N
0.5N
3
Độ nghiêng nhỏ
?Hãy so sánh lực kéo vật lên ở từng độ nghiêng khác nhau

1.Đặt vấn đề:
2.Thí nghiệm :
3. Rút ra kết luận :
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo (đẩy) vật
lên với lực kéo

Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực cần để kéo vật
trên mặt phẳng đó

nhỏ hơn trọng lượng của vật
càng nhỏ
C2- Trong thí nghiệm ở hình 14.2 em đã làm giảm độ
C2- Trong thí nghiệm ở hình 14.2 em đã làm giảm độ
nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào ?
nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào ?

Giảm chiều cao kê mặt phẳng
Giảm chiều cao kê mặt phẳng
nghiêng
nghiêng
Chiều

Cao
20cm
Chiều
Cao
13cm

Hình 14.2
Hình 14.2
Tăng chiều dài mặt
Tăng chiều dài mặt
phẳng nghiêng
phẳng nghiêng
Chiều dài
24cm
Chiều dài
49cm
Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng đồng thời
Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng đồng thời
tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng
tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng





C5- Ở hình 14.3 chú Bình đã dùng một lực 500N
C5- Ở hình 14.3 chú Bình đã dùng một lực 500N
để đưa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất
để đưa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất
lên xe ôtô. Nếu sử dụng một

lên xe ôtô. Nếu sử dụng một
tấm ván dài hơn
tấm ván dài hơn
thì
thì
chú Bình nên dùng
chú Bình nên dùng
lực nào có lợi hơn
lực nào có lợi hơn
trong các
trong các
lực sau đây ?
lực sau đây ?
a) F = 2000N ;
a) F = 2000N ;
c) F < 500N
c) F < 500N
b) F > 500N ;
b) F > 500N ;
d) F = 500N
d) F = 500N
Hãy giải thích câu trả lời của em.
Hãy giải thích câu trả lời của em.
Hình 14.3





Đáp án: câu C) F < 500N,

vì khi dùng tấm ván dài hơn
thì độ nghiêng của tấm ván
sẽ giảm.

4. Vận dụng
C3-Nêu 2 ví dụ về sử dụng mặt phẳng nghiêng.



Đáp án: Dốc càng thoai thoải tức là độ
nghiêng càng ít thì lực nâng người khi
đi càng nhỏ (tức là càng đỡ mệt hơn)

C4- Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải,
càng dễ hơn?
Liên hệ thực tế: Làm móng cầu dài cho độ
dốc nhỏ hơn, đường đi lên các đỉnh núi, cầu
thang ở trường, nhà


×