Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ câu hỏi ôn thi nghiệp vụ chuyên đề tín dụng + đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 45 trang )

BỘĊĭ᠋ĿĊIJỎijĊĭIJĿŃꌋĸĊĐỀĊľꌎĸĊĮỤĸıĊ
ijĘĊĬỘĊĭ᠋ĿĊIJỎijĊĸıIJijỆĺĊŀỤĊĭẤĺĊľꌎĸĊĮỤĸıĊĊ

NộœĊŎşŘőĊōꌣşĊŒỏœĊŠꌡĊŞŜảĊŖờœĊ ĐiểŗĊ
ĭꌣşĊĚěĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊľŒẩŗĊđịŘŒĊŖꌡĊőꌭĖĊŝựĊŕŒꌢōĊŘŒŋşĊőœữŋĊŞꌢœĊŞŒẩŗĊ
địŘŒĊŠꌡĊŞŒẩŗĊđịŘŒĘĊľŜꌢōŒĊŘŒœệŗĊŘőườœĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊŞạœĊīőŜœŌŋŘŕĊŘơœĊōŒřĊŠŋţĊ
ŕŒœĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊŕŒřảŘĊŠŋţĊŠꌡĊŘőườœĊŞꌢœĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊŞạœĊŘơœĊŚŒꌫĊŎşţệŞĊŠượŞĊŞŒẩŗĊ
śşţềŘĊśşţếŞĊđịŘŒĊōấŚĊŞꌮŘĊŎụŘőĊŕŒœĊŞꌢœĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊŕŒřảŘĊŠŋţĘĊ
ĜĚĊ
ŋēĊľŒẩŗĊđịŘŒĊŖꌡĊŠœệōĊŞŒựōĊŒœệŘĤ Kiểm tra, rà soát đánh giá hồ sơ vay vốn
của khách hàng; phân tích năng lực tài chính, mục đích đi vay; đánh giá tài sản
bảo đảm, đánh giá khả năng trả nợ, mức độ rủi ro và các điều kiện cho vay theo
quy định; đưa ra nhận xét, đánh giá và đề xuất cho vay hoặc không cho vay, giải
ngân hoặc ngừng giải ngân, áp dụng biện pháp bảo đảm tiền vayůĘđể cấp có
thẩm quyền ra quyết định cho vay bảo đảm chính xác, hiệu quả.
5

ŌēĊľꌢœĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊŕŒꌢōĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊŘŒưĊŝŋşĤĊĊ

- Tái thẩm định là việc thẩm định lại kết quả đã thẩm định, được thực hiện
trên hồ sơ cho vay và các thông tin, báo cáo đã thẩm định.
2
- Tái thẩm định có thể được thực hiện toàn bộ hoặc một số nội dung thẩm
định do người có thẩm quyền quyết định cho vay quyết định.
2
- Thẩm định được thực hiện ở Agribank nơi cho vay, tái thẩm định được
thực hiện ở nơi phê duyệt vượt thẩm quyền quyết định cho vay và có thể được
thực hiện tại Agribank nơi cho vay.
1
ōēĊľŜꌢōŒĊŘŒœệŗĊōủŋĊōꌢŘĊŌộĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊīőŜœŌŋŘŕĊŘơœĊōŒřĊŠŋţĊŕŒœĊŞŒẩŗĊ
địŘŒĊŕŒřảŘĊŠŋţĤĊ


Lập báo cáo thẩm định đề xuất việc cho vay (hay không cho vay), mức cho
vay, lãi suất, thời hạn cho vay và các nội dung khác về khoản vay. Chịu trách
nhiệm về tính hợp pháp, hợp lệ, tính đầy đủ của bộ hồ sơ cho vay, khả năng trả nợ
và đáp ứng đủ các điều kiện cho vay theo quy định, tính chính xác nội dung trong
báo cáo thẩm định và đề xuất cho vay.
5
ŎēĊľŜꌢōŒĊŘŒœệŗĊōủŋĊōꌢŘĊŌộĊŞꌢœĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊōꌢōĊŕŒřảŘĊŠŋţĊŎřĊĭŒœĊŘŒꌢŘŒĊ
ŞŜꌭŘŒĊŠượŞĊŞŒẩŗĊśşţềŘĊŕŒœĊŞꌢœĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊŕŒřảŘĊŠŋţĊĊ
Ċ
(i) Tính phù hợp của tờ trình và báo cáo thẩm định của Chi nhánh trình; 2
(ii) Tính khả thi, hiệu quả của Dự án, phương án vay vốn; 1
(iii) Khả năng tài chính của khách hàng vay; 1
(iv) Việc áp dụng hình thức bảo đảm tiền vay theo quy định.


1


2
ĭꌣşĊĚĜĤ
ĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊŕŒảĊŘăŘőĊŞꌡœĊōŒꌮŘŒĊōủŋĊŕŒꌢōŒĊŒꌡŘőĊŠŋţĊŖꌡĊőꌭĩĊ
ĸꌫşĊđiềşĊŕœệŘĊŠềĊŕŒảĊŘăŘőĊŞꌡœĊōŒꌮŘŒĊōủŋĊŕŒꌢōŒĊŒꌡŘőĊŠŋţĘĊ
Ċ
ĜĚĊ
a) Khả năng tài chính của khách hàng vay là khả năng về vốn, tài sản của
khách hàng vay để bảo đảm hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ
thanh toán
5
b) Điều kiện về khả năng tài chính của khách hàng vay
- Kinh doanh có hiệu quả (năm trước liền kề có lãi), trường hợp năm trước

liền kề lỗ và/hoặc có lỗ lũy kế thì phải có phương án khắc phục lỗ khả thi và có
khả năng trả nợ đầy đủ, đúng hạn trong thời hạn cam kết ;
Cho vay đáp ứng nhu cầu đời sống, khách hàng phải có nguồn thu nhập để
trả nợ.
3
- Không có nợ nhóm 4, nhóm 5 tại Agribank và các TCTD khác; nợ ngoại bảng
của Agribank ở thời điểm xem xét, quyết định cho vay, trừ các khoản nợ sau:
+ Nợ khoanh;
+ Nợ chờ xử lý của hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp do gặp
rủi ro bất khả kháng;
+ Nợ ngoại bảng do xử lý rủi ro của hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư,
diêm nghiệp do nguyên nhân khách quan;
+ Các khoản nợ khác theo chỉ đạo của Chính phủ, NHNN.
4
Đối với hộ gia đình, cá nhân vay vốn theo chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn của Chính phủ, giao cho Giám đốc Chi nhánh loại I,
loại II xem xét, quyết định có thể không phải thu thập thông tin về nợ xấu tại các
TCTD khác.
1
- Có vốn tự có tham gia vào dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ,
đời sống. Mức vốn tự có thực hiện theo quy định;
3
- Khách hàng đang còn dư nợ tại Agribank không đáp ứng đủ các điều kiện
tại điểm nêu trên, khách hàng xếp loại C, D không được tăng dư nợ và có phương
án giảm dần dư nợ;
2
- Khách hàng vay vốn có bảo đảm bằng số dư tiền gửi bằng 100% giá trị
khoản cho vay (cả gốc và lãi) tại Agribank nơi cho vay không phải thực hiện các
điều kiện về năng lực tài chính đã nêu trên.
2



ĭꌣşĊĚĝĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊŞŜꌭŘŒĊŌꌡţĊŘŒữŘőĊśşţĊđịŘŒĊŠề địŋĊŌꌡŘĊōŒřĊŠŋţĘĊĐơŘĊŠịĊ
hạōŒĊŞřꌢŘĊŚŒụĊŞŒşộōĊōꌴĊđăŘőĊŕꌾĊŕœŘŒĊŎřŋŘŒĊŢꌢōĊđịŘŒĊđịŋĊŌꌡŘĊŘŒưĊŞŒếĊŘꌡřĩĊ
ĸŒữŘőĊđiểŗĊōầŘĊŖưşĊꌾĊŕŒœĊōŒřĊŠŋţĊđơŘĊŠịĊŒạōŒĊŞřꌢŘĊŚŒụĊŞŒşộōĘĊ
ĜĚ
a) Quy định về địa bàn cho vay như sau:
- Chi nhánh loại I, loại II được cho vay đối với khách hàng có trụ sở hoạt
động trên đăng ký kinh doanh (đối với tổ chức), cư trú (đối với hộ gia đình, cá
4



3
nhân) tại địa bàn hành chính cấp tỉnh nơi Chi nhánh đóng trụ sở.
- Việc cho khách hàng vay ngoài địa bàn theo quy định nêu trên phải được
Tổng giám đốc chấp thuận bằng văn bản.
3
- Giám đốc Chi nhánh loại I, loại II quy định địa bàn cho vay đối với Chi nhánh
loại III, Phòng giao dịch trực thuộc.
3

b)ĊĐịa bàn cho vay đối với doanh nghiệp hạch toán phụ thuộc có đăng ký
kinh doanh. Những điểm cần lưu ý khi cho vay đơn vị hạch toán phụ thuộc.
- Đơn vị hạch toán phụ thuộc có đăng ký kinh doanh tại tỉnh A được xác
định địa bàn tại tỉnh A .Ċ



3

- Khi cho vay đơn vị hạch toán phụ thuộc cần lưu ý:
+ Phải có ủy quyền của đại diện pháp nhân theo quy định.
+ Phải thẩm định năng lực tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh của cả
pháp nhân.
+ Mục đích vay vốn phải phù hợp với phương án vay vốn và giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh tại đơn vị hạch toán phụ thuộc.
7

ĭꌣşĊĚĞĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊŠốŘĊŞựĊōꌴĊŖꌡĊőꌭĩĊĻşţĊđịŘŒĊŠềĊŗứōĊŠốŘĊŞựĊōꌴĊ
ŞŒŋŗĊőœŋĊŠꌡřĊŎựĊꌢŘĖĊŚŒươŘőĊꌢŘĊŠŋţĊŠốŘĊ
ĜĚĊ
1. Vốn tự có của khách hàng tham gia phương án/dự án bao gồm: vốn
bằng tiền, giá trị tài sản khác. Riêng đối với hộ gia đình, cá nhân tính thêm chi phí
nhân công Ċ
5
2. Quy định về vốn tự có Ċ
- Cho vay ngắn hạn thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
Khách hàng phải có vốn tự có tối thiểu 10% tổng nhu cầu vốn ;Ċ
3
- Cho vay trung hạn, dài hạn thực hiện dự án đầu tư sản xuấ
t, kinh doanh,
dịch vụ: Khách hàng phải có vốn tự có tối thiểu 20% trong tổng nhu cầu vốn ;Ċ
3
- Cho vay đáp ứng nhu cầu đời sống (bao gồm cả ngắn hạn, trung hạn và
dài hạn): Giao cho Giám đốc Agribank nơi cho vay quyết định mức vốn tự có
tham gia vào phương án, dự án phục vụ đời sống phù hợp với khả năng trả nợ của
khách hàng;Ċ
3
- Tuỳ theo tình hình thực tế, Tổng giám đốc có thể trình HĐTV quy định tỷ
lệ vốn tự có của khách hàng tham gia vào dự án, phương án sản xuất, kinh doanh,

dịch vụ, đời sống đối với từng đối tượng cụ thể .
3
- Khách hàng vay vốn để thực hiện các phương án, dự án mà cơ quan nhà
nước có thẩm quyền quy định khách hàng phải có vốn tự có cao hơn mức quy
định thì phải thực hiện theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền .


3


4
ĭꌣşĊĚğĤ
ĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊŘꌫşĊōăŘĊōứĊŢꌢōĊđịŘŒĊŗứōĊōŒřĊŠŋţĩĊ ĜĚĊ
CăŘĊōứ đểĊŢꌢōĊđịŘŒĊŗứōĊōŒřĊŠŋţĊĊĊ
Agribank nơi cho vay căn cứ vào nhu cầu vay vốn của khách hàng, giá trị tài
sản bảo đảm (đối với khoản cho vay áp dụng bảo đảm bằng tài sản), khả năng về
vốn tự có và nguồn vốn khác, khả năng hoàn trả nợ của khách hàng, khả năng
nguồn vốn của Agribank để quyết định mức cho vay.
4
Mức vốn tự có của khách hàng tham gia vào dự án, phương án sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ, đời sống, cụ thể như sau:

- Cho vay ngắn hạn thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
Khách hàng phải có vốn tự có tối thiểu 10% tổng nhu cầu vốn.
3
- Cho vay trung hạn, dài hạn thực hiện dự án đầu tư sản xuấ
t, kinh doanh,
dịch vụ: Khách hàng phải có vốn tự có tối thiểu 20% trong tổng nhu cầu vốn.
3
- Cho vay đáp ứng nhu cầu đời sống (bao gồm cả ngắn hạn, trung hạn và dài

hạn): Giao cho Giám đốc Agribank nơi cho vay quyết định mức vốn tự có tham
gia vào phương án, dự án phục vụ đời sống phù hợp với khả năng trả nợ của
khách hàng.
3
- Tuỳ theo tình hình thực tế, Tổng giám đốc có thể trình Hội đồng thành
viên quy định tỷ lệ vốn tự có của khách hàng tham gia vào dự án, phương án sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống đối với từng đối tượng cụ thể.
3
- Khách hàng vay vốn để thực hiện các phương án, dự án mà cơ quan nhà
nước có thẩm quyền quy định khách hàng phải có vốn tự có cao hơn mức quy
định nêu tại khoản này thì phải thực hiện theo quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền .
4

ĭꌣşĊ ĚĠĤĊ īŘŒĒōŒịēĊ ŒꌤţĊ ōŒřĊ ŌœếŞĊ ŘŒữŘőĊ ŘŒşĊ ōầşĊŠốŘĊ ŕŒꌵŘőĊ đượōĊ ōŒřĊŠŋţĩĊ
(Điều 13 Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-KHDN)Ċ
ĜĚĊ
- Để mua sắm các tài sản và các chi phí hình thành nên tài sản pháp luật cấm
mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi.
3
- Để thanh toán các chi phí cho việc thực hiện các giao dịch pháp luật cấm. 3
- Để đáp ứng các nhu cầu tài chính của các giao dịch pháp luật cấm. 3
- Để mua vàng, trừ các trường hợp được phép theo quy định của Thống đốc NHNN.
Trường hợp mua vàng để làm nguyên liệu chế tác đồ trang sức phải trình
Tổng giám đốc để trình Thống đốc NHNN cho phép từng trường hợp cụ thể
3
- Các đối tượng cho vay khác có nguy cơ rủi ro cao do HĐTV quy định từng
thời kỳ. Theo điều 1 Quyết định số 32/QĐ-HĐTV-KHDN cụ thể:
3
+ Không được cho vay mới đối với lĩnh vực kinh doanh chứng khoán 1

+ Không được cho vay mới kinh doanh bất động sản (trừ cho vay hỗ trợ nhà
ở theo chương trình của Chính phủ, quy định của NHNN và Agribank)
1


5
+ Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất xi măng, sắt thép xây dựng, các nhà
máy nhiệt điện, thủy điện, nhà máy chế biến thủy sản phải trình Tổng giám đốc
xem xét, chấp thuận chủ trương.
2
+ Góp vốn mua cổ phần, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết phải trình
Tổng giám đốc xem xét, chấp thuận chủ trương.
1

ĭꌣşĊĚġĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊŘꌫşĊśşţĊđịŘŒĊōꌢōĊőœớœĊŒạŘĊōŒřĊŠŋţĊŠꌡĊōꌢōĊŒꌭŘŒĊŞŒứōĊōấŚĊ
ŞꌮŘĊŎụŘőĊŕŒꌢōĊōủŋĊīőŜœŌŋŘŕĊ(Đ15, Đ16 QĐ 66/QĐ-HĐTV-KHDN)Ċ
ĜĚĊ
a) Không quá 5% vốn tự có của Agribank: Tổng mức dư nợ cho vay và các
hình thức cấp tín dụng khác đối với các đối tượng hạn chế cấp tín dụng gồm:Ċ
Ċ

- Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên, thanh tra viên đang kiểm toán, thanh
tra tại Agribank;Ċ
1
- Kế toán trưởng của Agribank;Ċ 1
- Doanh nghiệp có một trong những đối tượng sau sở hữu trên 10% vốn điều lệ
của doanh nghiệp đó:
+ Thành viên HĐTV, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc, Phó Tổng
giám đốc.
+ Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên HĐTV, thành viên Ban kiểm soát,

Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc.Ċ
1
- Người thẩm định, xét duyệt cho vay; 2
b) Không quá 10% vốn tự có của Agribank: Tổng mức dư nợ cho vay và các
hình thức cấp tín dụng khác đối với một công ty con, công ty liên kết của
Agribank hoặc doanh nghiệp mà Agribank nắm quyền kiểm soát.
3
c) Không quá 15% vốn tự có của Agribank: Tổng mức dư nợ cho vayĊvà các
hình thức cấp tín dụng khác tối đa đối với một khách hàng vay vốn.
3
d) Không quá 20% vốn tự có của Agribank: Tổng mức dư nợ cho vay và các
hình thức cấp tín dụng khác đối với các công ty con, công ty liên kết của
Agribank hoặc doanh nghiệp mà Agribank nắm quyền kiểm soát.
3
đ) Không quá 25% vốn tự có của Agribank: Tổng mức dư nợ cho vayĊvà các
hình thức cấp tín dụng khác của một khách hàng và người có liên quan.
3
Trong trường hợp một khách hàng có nhu cầu cấp tín dụng vượt giới hạn 15%
hay một khách hàng và người có liên quan có nhu cầu cấp tín dụng vượt giới hạn
25% vốn tự có của Agribank, Giám đốc Chi nhánh loại I, loại II trình Tổng giám đốc
xem xét, trình HĐTV để báo cáo NHNN, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
1
e) Tổng mức dư nợ và các hình thức cấp tín dụng khác theo ngành, lĩnh vực
kinh tế do Tổng giám đốc Agribank quy định từng thời kỳ.


2


6

ĭꌣşĊĚĢĤ
ĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊōơĊōấşĊŞŒờœĊŒạŘĊŞŜảĊŘợĊŖꌡĊőꌭĩĊĐiềşĊŕœệŘĊōŒřĊōơĊ
cấşĊŖạœĊŞŒờœĊŒạŘĊŞŜảĊŘợĘĊľŒẩŗĊśşţềŘĖĊŞŜꌭŘŒĊŞựĊŞŒủĊŞụōĊōơĊōấşĊŞŒờœĊŒạŘĊŞŜảĊŘợĩĊ
ĜĚĊ
ĊĊĊĊĊĊĊĊĊŋēĊĭơĊōấşĊŞŒờœĊŒạŘĊŞŜảĊŘợ: là việc Agribank điều chỉnh kỳ hạn trả nợ
, gia
hạn nợ đối với các khoản nợ của khách hàng theo hai phương thức sau:
1
- Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc Agribank chấp thuận thay đổi kỳ hạn trả
nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời hạn cho vay đã thoả thuận trước đó
trong hợp đồng tín dụng, mà kỳ hạn trả nợ cuối cùng không thay đổi;
2
- Gia hạn nợ vay là việc Agribank chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời
gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận
trước đó trong hợp đồng tín dụng.
2
ŌēĊĐiềşĊŕœệŘĊōŒřĊōơĊōấşĊŖạœĊŞŒờœĊŒạŘĊŞŜảĊŘợ:
- Khách hàng không có khả năng trả nợ đúng hạn đã thoả thuận trong hợp
đồng tín dụng, có đề nghị cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
1
- Agribank nơi cho vay thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ trên cơ sở khả năng
tài chính của mình.
1
- Agribank nơi cho vay đánh giá là có khả năng trả nợ trong các kỳ hạn tiếp
theo sau khi cơ cấu (đối với trường hợp điều chỉnh kỳ hạn trả nợ)/ trong một
khoảng thời gian nhất định sau thời gian gia hạn nợ (trường hợp gia hạn nợ).
1
ōēĊľŒẩŗĊśşţềŘĖĊŞŜꌭŘŒĊŞựĊŞŒủĊŞụōĊōơĊōấşĊŞŒờœĊŒạŘĊŞŜảĊŘợĤ
Giám đốc Agribank nơi cho vay quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ khi
khách hàng đủ điều kiện (bao gồm cả các khoản vay vượt thẩm quyền, trừ trường

hợp là các khoản vay giao cho Giám đốc Phòng giao dịch giải ngân, quản lý thì
Giám đốc cấp trên trực tiếp quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ).
3
ŎēĊľŜꌭŘŒĊŞựĖĊŞŒủĊŞụōĊōơĊōấşĊŖạœĊŞŒờœĊŒạŘĊŞŜảĊŘợĤ
- Khách hàng gửi giấy đề nghị gia hạn nợ gốc, nợ lãi; điều chỉnh kỳ hạn trả
nợ gốc, nợ lãi kèm phương án cơ cấu nợ đến Chi nhánh Agribank nơi cho vay
trước ngày đến hạn trả nợ ít nhất 05 ngày làm việc ;
2
- Cán bộ quản lý khoản vay xem xét đối chiếu quy định về Điều kiện cơ cấu lại
thời hạn trả nợ, lập báo cáo đề xuất việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ;
2
- Trưởng Ban Khách hàng Doanh nghiệp/ Ban Khách hàng Hộ sản xuất và
Cá nhân/Trưởng Phòng Tín dụng/Trưởng Phòng Kế hoạch kinh doanh kiểm soát
và trình Tổng giám đốc/Giám đốc Agribank nơi cho vay ;
2
- Tổng giám đốc/Giám đốc Agribank nơi cho vay xem xét, quyết định cho
gia hạn nợ gốc, nợ lãi; điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc, nợ lãi;
1
- Đối với các khoản cho vay vượt thẩm quyền của Phòng giao dịch: Theo đề
nghị của Phòng giao dịch, Phòng tín dụng/Phòng kế hoạch kinh doanh Chi nhánh
cấp trên trực tiếp thực hiện thẩm định và đề xuất Giám đốc phê duyệt.


2


7
ĭꌣşĊĚģĤ
ĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊŞŜꌭŘŒĊŌꌡţĊśşţĊđịŘŒĊŠềĊŠœệōĊŞŜảĊŘợĊőốōĊŠꌡĊŖꌤœĖĊŚŒꌮĩĊ(Điều
17 Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-KHDN)Ċ

Ċ
ĜĚĊ
a) Căn cứ vào đặc điểm sản xuất kinh doanh, thu nhập và nguồn trả nợ của
khách hàng, Agribank nơi cho vay và khách hàng thỏa thuận kỳ hạn trả nợ gốc và
lãi, phí như sau:
- Các kỳ hạn trả nợ gốc: Tối đa 12 tháng/kỳ;
- Các kỳ hạn trả lãi, phí: Được xác định cùng với kỳ trả nợ gốc hoặc theo kỳ
hạn riêng tối đa không quá 12 tháng/kỳ.
- Hộ gia đình, cá nhân vay vốn để thực hiện phương án sản xuất trong lĩnh
vực nông, lâm, ngư nghiệp mà chu kỳ sản xuất kinh doanh trên 12 tháng mới có
thu nhập và không có nguồn thu nào khác để trả nợ, việc định kỳ hạn trả nợ gốc,
lãi giao cho Giám đốc Agribank nơi cho vay quyết định phù hợp với chu kỳ sản
xuất kinh doanh và khả năng tài chính của Chi nhánh.
6
b) Đối với khoản nợ vay không trả nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn, được Agribank
nơi cho vay đánh giá là không có khả năng trả nợ đúng hạn và không chấp thuận cho
cơ cấu lại thời hạn trả nợ, thì toàn bộ số dư nợ gốc của hợp đồng tín dụng đó là nợ
quá hạn và Agribank thực hiện biện pháp thu hồi nợ. Khách hàng phải trả lãi suất nợ
quá hạn theo Quy định.
4
c) Trường hợp khách hàng trả nợ gốc trước hạn, số lãi phải trả chỉ tính từ
ngày nhận tiền vay đến ngày trả nợ. Agribank nơi cho vay thực hiện thu phí trả nợ
trước hạn (nếu có thỏa thuận ghi trong hợp đồng tín dụng).
4
d) Trường hợp nợ đến hạn, quá hạn, khách hàng không đủ để trả hết nợ gốc
và lãi, việc thu nợ có thể thực hiện một trong các cách thức sau:
- Agribank nơi cho vay thực hiện thu gốc và lãi theo tỷ lệ giữa số nợ gốc và
số nợ lãi phải trả;
- Khách hàng khó khăn trong việc trả nợ, Giám đốc Chi nhánh nơi cho vay
xem xét quyết định việc thu nợ gốc trước, lãi để thu sau;

- Trường hợp xử lý tài sản bảo đảm, khách hàng bị phá sản việc thu nợ được
thực hiện theo quy định của pháp luật.
5
đ) Đồng tiền trả nợ: Khách hàng vay vốn bằng đồng tiền nào thì trả nợ bằng
đồng tiền đó.
1

ĭꌣşĊěĚĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊŞŜꌭŘŒĊŌꌡţĊśşţĊŞŜꌭŘŒĊŢꌪŞĊŎşţệŞĊōŒřĊŠŋţĊŞạœĊŘơœĊŚŒꌫĊŎşţệŞĊ
vượŞĊŞŒẩŗĊśşţềŘĩĊ(Khoản 2, 3 điều 20 QĐ 66/QĐ-HĐTV-KHDN)Ċ
ĜĚĊ
a) Người thẩm định khoản vay tiếp nhận và tiến hành tái thẩm định khoản vay
quy định; Người thẩm định khoản vay phải lập báo cáo tái thẩm định nêu cụ thể kết
quả của quá trình tái thẩm định, đưa ra đề xuất cho vay hay không cho vay hoặc báo
cáo Người kiểm soát khoản vay đề nghị Chi nhánh bổ sung làm rõ thêm về khoản vay;

4


8
b) Người kiểm soát khoản vay kiểm soát tính hợp lệ, đầy đủ của bộ hồ sơ;
kiểm soát nội dung báo cáo tái thẩm định do Người thẩm định lập và đề xuất cho vay
hay không cho vay hoặc yêu cầu Người thẩm định báo cáo rõ thêm về khoản vay;
3
c) Phê duyệt vượt thẩm quyền quyết định cho vay:
- Người phê duyệt khoản vay căn cứ vào tờ trình của Chi nhánh, báo cáo tái
thẩm định, biên bản họp hội đồng tín dụng (nếu có) quyết định phê duyệt hay
không phê duyệt khoản vay theo thẩm quyền hoặc yêu cầu báo cáo rõ thêm về
khoản vay.
3
- HĐTV căn cứ vào báo cáo tái thẩm định của Ban Khách hàng Doanh

nghiệp hoặc Ban Khách hàng Hộ sản xuất và Cá nhân, biên bản họp hội đồng tín
dụng, tờ trình của Tổng giám đốc quyết định phê duyệt hay không phê duyệt
khoản vay theo thẩm quyền.
3
d) Căn cứ phê duyệt của Trụ sở chính, của Chi nhánh cấp trên, Agribank nơi
cho vay thông báo cho khách hàng thực hiện theo các nội dung phê duyệt; tiến hành
ký kết hợp đồng tín dụng khi đáp ứng được các điều kiện giải ngân (nếu có); thông
báo từ chối ký hợp đồng tín dụng nếu phát hiện khoản vay không đủ điều kiện theo
quy định hoặc có phát sinh các yếu tố, nguy cơ rủi ro làm ảnh hưởng đến hiệu quả
và khả năng trả nợ ngân hàng, đồng thời báo cáo cấp phê duyệt cho vay.
3

đ) Các khoản cho vay từ 50% trở lên so với thẩm quyền quyết định cho vay
của Tổng giám đốc, Giám đốc Chi nhánh loại I, loại II phải được thông qua Hội
đồng tín dụng.
4

ĭꌣşĊŝốĊěěĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊŞŜꌭŘŒĊŌꌡţĊĸŒữŘőĊđiểŗĊŗớœĊŞŜřŘőĊśşţĊŞŜꌭŘŒĊŢꌪŞĊŎşţệŞĊ
ōŒřĊŠŋţĊŞạœĊĻĐĊĠĠĊŝřĊŠớœĊĻşţĊđịŘŒĊĠĠĠĩĊ(Điều 20 QĐ số 66/QĐ-HĐTV-KHDN)Ċ

20
1. Khi xét duyệt khoản vay phải thực hiện qua 3 khâu độc lập: Người thẩm định
khoản vay (người trình)-Người kiểm soát khoản vay-Người phê duyệt khoản vay.
3
2. Quy định rõ việc thẩm định, quyết định cho vay (Agribank nơi cho vay)
và tái thẩm định, phê duyệt vượt thẩm quyền (ở nơi phê duyệt vượt thẩm quyền).
2
3. Người kiểm sóat khoản vay có thể yêu cầu người thẩm định báo cáo rõ
thêm về khoản vay.
1

4. Đối với các khoản cho vay vượt thẩm quyền, Agribank nơi cho vay được
thông báo từ chối ký hợp đồng tín dụng nếu phát hiện khoản vay không đủ điều kiện
theo quy định hoặc có phát sinh các yếu tố, nguy cơ rủi ro làm ảnh hưởng đến hiệu
quả và khả năng trả nợ ngân hàng, đồng thời báo cáo cấp phê duyệt cho vay.
3
5. Các khoản cho vay từ 50% trở lên so với thẩm quyền quyết định cho vay
của Tổng giám đốc, Giám đốc Chi nhánh loại I, loại II phải được thông qua Hội
đồng tín dụng.
3
6. Quy định đối với những khoản vay vượt quyền chi nhánh loại I, II và
phòng giao dịch. (Chi nhánh loại I, II không được ủy quyền cho phòng giao dịch,
3


9
chi nhánh loại III thực hiện nghiệp vụ giải ngân và quản lý khoản vay được TSC
phê duyệt. Các khoản vay vượt thẩm quyền của Phòng giao dịch thì chi nhánh cấp
trên trực tiếp thẩm định, phê duyệt cho vay, ký kết hợp đồng tín dụng, hợp đồng
bảo đảm tiền vay).
7. Đối với các khoản vay có tính phức tạp, Người phê duyệt khoản vay có
thể quyết định thành lập tổ thẩm định (tái thẩm định); phân công cán bộ thẩm
định tài sản bảo đảm; thuê tư vấn có chức năng thẩm định các nội dung có liên
quan đến khoản vay. Quyền và trách nhiệm của từng thành viên tổ thẩm định (tái
thẩm định), bên nhận tư vấn được ghi trong quyết định thành lập tổ thẩm định
hoặc hợp đồng thuê tư vấn.
3
8. Tổng giám đốc có thể uỷ quyền cho Trưởng văn phòng đại diện quyết
định phê duyệt các khoản vay vượt thẩm quyền của Giám đốc Chi nhánh thuộc
khu vực được phân công.
2


ĭꌣşĊěĜĤ īŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞ ĻşţĊđịŘŒĊŠềĊŞŒờœĊőœŋŘĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊŠꌡĊŚŒꌫĊŎşţệŞĊ
ōŒřĊŠŋţĊ(Điều 18 QĐ số 66/QĐ-HĐTV-KHDN)).
ĜĚĊ
1. Tại Agribank nơi cho vay:
a) Cho vay ngắn hạn: Tối đa 5 ngày làm việc.
b) Cho vay trung hạn: Tối đa 10 ngày làm việc.
c) Cho vay dài hạn: Tối đa 15 ngày làm việc.Ċ
10
2. Tại nơi phê duyệt vượt thẩm quyền:
a) Cho vay ngắn hạn: Tối đa 5 ngày làm việc.
b) Cho vay trung hạn, dài hạn: Tối đa 10 ngày làm việc.Ċ
5
3. Các khoản cho vay phải thông qua Hội đồng tín dụng được cộng thêm tối
đa 5 ngày làm việc theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.Ċ
2
4. Tại Hội đồng thành viên tối đa 10 ngày làm việc.Ċ
1
Thời gian thẩm định, quyết định duyệt cho vay phải được niêm yết công
khai tại chi nhánh nơi cho vay.
Trường hợp không cho vay, Agribank nơi cho vay phải thông báo bằng văn
bản cho khách hàng trong đó nói rõ lý do từ chối cho vay.Ċ
2

ĭꌣşĊěĝĤ īŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊĸꌫşĊōꌢōĊśşţĊđịŘŒĊŠềĊőœảœĊŘőꌣŘĊŠốŘĊŠŋţĖĊōꌴĊđiểŗĊŕŒꌢōĊ
ŘꌡřĊŝřĊŠớœĊĻĐĊĠĠĠĊŠềĊőœảœĊŘőꌣŘĊŠốŘĊŠŋţĊ
ĜĚĊ
a) Quy định về giải ngân vốn vay

- Khi giải ngân khoản vay, Agribank nơi cho vay phải kiểm tra mục đích sử

dụng tiền vay; kiểm tra việc thực hiện các điều kiện đã thoả thuận, cam kết trong
hợp đồng tín dụng; hợp đồng bảo đảm tiền vay; kiểm tra chứng từ giải ngân theo
quy định. Agribank nơi cho vay chỉ giải ngân tiền vay khi đáp ứng đủ điều kiện
theo thỏa thuận tại hợp đồng tín dụng.
4


10
- Trường hợp giải ngân từ hai lần trở lên, mỗi lần giải ngân, cán bộ quản lý
khoản vay phải xem xét đánh giá các nội dung như đã ở trên, lập báo cáo đề xuất giải
ngân hay không giải ngân (nêu rõ lý do)Ę Người kiểm soát khoản vay kiểm soát báo
cáo đề xuất giải ngân, điều kiện giải ngân nêu ý kiến đồng ý hay không đồng ý giải
ngân (nêu rõ lý do) trình Người phê duyệt khoản vay nơi cho vay phê duyệt. Người
phê duyệt khoản vay căn cứ vào báo cáo đề xuất giải ngân, nêu ý kiến đồng ý hay
không đồng ý giải ngân (nêu rõ lý do) hoặc yêu cầu báo cáo rõ thêm về các điều
kiện, nội dung giải ngân. Khách hàng và Agribank nơi cho vay lập giấy nhận nợ.
6
- Giải ngân tiền vay thực hiện theo đúng quy định về việc sử dụng các
phương tiện thanh toán của NHNN và hướng dẫn của Agribank.
2
- Trường hợp phát hiện khách hàng sử dụng vốn không đúng mục đích, vi
phạm các thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (bao gồm cả các khoản vay phê
duyệt của Agribank cấp trên), Agribank nơi cho vay được quyền và có trách
nhiệm ngừng giải ngân để xử lý theo hợp đồng tín dụng đã ký.
3
b) Điểm khác so với QĐ 666 về giải ngân vốn vay
5
- Quyết định 66/QĐ-HĐTV-KHDN quy định đối với trường hợp giải ngân
từ hai lần trở lên, mỗi lần giải ngân,cán bộ quản lý khoản vay phải lập đề xuất giải
ngân và trình phê duyệt bao gồm cả cho vay từng lần, cho vay theo hạn mức tín

dụng, cho vay theo dự án đầu tư.
2,5
- Đối với các khoản vay do Agribank cấp trên phê duyệt, nếu Agribank nơi cho
vay phát hiện khách hàng sử dụng vốn không đúng mục đích, vi phạm các thỏa thuận
trong hợp đồng tín dụng (bao gồm cả các khoản vay phê duyệt của Agribank cấp
trên), Agribank nơi cho vay được quyền và có trách nhiệm ngừng giải ngân để xử lý
theo hợp đồng tín dụng đã ký.
2,5

ĭꌣşĊěĞĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊŞŜꌭŘŒĊŌꌡţĊśşţĊđịŘŒĊŠềĊŘőŒĩŋĊŠụĊōủŋĊŕŒꌢōŒĊŒꌡŘőĊŕŒœĊ
ŠŋţĊŠốŘĩĊ
ĜĚĊ
Nghĩa vụ của khách hàng:ĊĊ

a) Cung cấp đầy đủ các thông tin, tài liệu liên quan đến việc vay vốn và chịu
trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp như:
- Các thông tin, tài liệu liên quan đến dự án, phương án sản xuất kinh doanh,
phục vụ đời sống; chứng minh năng lực tài chính, năng lực hoạt động; biện pháp
bảo đảm tiền vay;
- Cung cấp thông tin về thay đổi cổ đông sáng lập, thay đổi thành viên
HĐQT/HĐTV, Tổng giám đốc, kế toán trưởng; thay đổi về vốn điều lệ, đăng ký
kinh doanh ;
- Cung cấp thông tin về hoạt động kinh doanh và biến động của tài sản bảo
đảm tiền vay;
- Cung cấp các tài liệu khác theo thỏa thuận giữa khách hàng với Agribank.
4


11
b) Sử dụng tiền vay đúng mục đích ghi trong hợp đồng tín dụng và cung cấp

các tài liệu chứng minh sử dụng vốn vay;
4
c) Tạo điều kiện thuận lợi để Agribank kiểm tra, giám sát quá trình sử dụng
vốn vay, tình hình tài sản bảo đảm tiền vay, tình hình hoạt động sản xuất kinh
doanh, tình hình tài chính của khách hàng;
4
d) Trả nợ gốc và lãi tiền vay, phí theo thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng; 4
đ) Thực hiện các thoả thuận, cam kết khác nêu trong hợp đồng tín dụng, hợp
đồng bảo đảm tiền vay.
4

ĭꌣşĊěğĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊĸꌫşĊśşţĊđịŘŒĊŠềĊśşţềŘĊōủŋĊīőŜœŌŋŘŕĊŕŒœĊōŒřĊŠŋţĩ
ĊĊĊĊĊĊĊĊĊĊĊ
ĊĊĊĊĊĊĊĊĊĊĊĊĊĊīőŜœŌŋŘŕĊŘơœĊōŒřĊŠŋţĊōꌴĊśşţềŘĤĊ

a) Yêu cầu khách hàng thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của khách hàng theo quy định.

5
b) Từ chối yêu cầu vay vốn của khách hàng nếu thấy không đủ điều kiện
vay vốn, dự án vay vốn hoặc phương án vay vốn không có hiệu quả, không phù
hợp với quy định của pháp luật hoặc Agribank không đủ nguồn vốn để cho vay;
2
c) Kiểm tra, giám sát quá trình cho vay, sử dụng vốn vay và trả nợ của
khách hàng;
5
d) Chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn khi phát hiện khách hàng
cung cấp thông tin, tài liệu sai sự thật, vi phạm hợp đồng tín dụng, hợp đồng bảo
đảm tiền vay;
2
đ) Khởi kiện, tố cáo khách hàng vi phạm hợp đồng tín dụng hoặc người bảo

lãnh theo quy định của pháp luật;
2
e) Khi đến hạn mà khách hàng không trả nợ, nếu các bên không có thỏa
thuận khác, thì Agribank nơi cho vay có quyền xử lý tài sản bảo đảm vốn vay
theo sự thoả thuận trong hợp đồng bảo đảm tiền vay để thu hồi nợ theo quy định
của pháp luật hoặc yêu cầu người bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh đối với
trường hợp khách hàng được bảo lãnh vay vốn;
2
g) Miễn, giảm lãi vốn vay, cơ cấu lại thời hạn trả nợ, mua bán nợ theo quy
định của NHNN và của Agribank. Việc đảo nợ, khoanh nợ, xóa nợ theo quy định
của Chính phủ, NHNN và hướng dẫn của Agribank.
2

ĭꌣşĊěĠĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊĸꌫşĊśşţĊđịŘŒĊŠềĊŞŒờœĊŒạŘĊŕœểŗĊŞŜŋĊŝŋşĊŕŒœĊōŒřĊŠŋţĊŞạœĊ
īőŜœŌŋŘŕĊŘơœĊōŒřĊŠŋţĘĊIJœểşĊŘŒưĊŞŒếĊŘꌡřĊŠềĊśşţềŘĊōủŋĊĸőꌣŘĊŒꌡŘőĊŞŜřŘőĊŠœệōĊ
xửĊŖꌾĊśşŋĊŕœểŗĊŞŜŋĖĊőœꌢŗĊŝꌢŞĊ(Điều 33 Quyết định số 66)Ċ
Ċ
ĜĚĊ
1.ĊĻşţĊđịŘŒĊŠềĊŞŒờœĊŒạŘĊŕœểŗĊŞŜŋĊŝŋşĊŕŒœĊōŒřĊŠŋţĊŞạœĊīőŜœŌŋŘŕĊŘơœĊōŒřĊŠŋţĤĊĊ Ċ
Agribank có trách nhiệm và có quyền kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn,
sử dụng vốn vay và trả nợ của khách hàng nhằm đôn đốc khách hàng thực hiện
đúng và đầy đủ những cam kết đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng, hợp đồng
bảo đảm tiền vay.
4


12
a) Agribank nơi cho vay phải thực hiện kiểm tra sử dụng vốn vay sau khi giải
ngân (bao gồm cả các khoản vay trong thẩm quyền quyết định cho vay và các khoản
vay được phê duyệt vượt thẩm quyền). Việc kiểm tra sử dụng vốn vay thực hiện lần

đầu chậm nhất trong vòng 30 ngày đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân cư trú tại đô
thị (thị trấn, phường); và chậm nhất trong vòng 60 ngày đối với hộ gia đình, cá nhân
cư trú tại địa bàn nông thôn.
4
Riêng đối với hộ gia đình, cá nhân vay vốn không có bảo đảm bằng tài sản
theo Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ, khách hàng
vay thực hiện biện pháp bảo đảm tiền vay bằng số dư tài khoản tiền gửi, khách
hàng vay qua tổ vay vốn tùy theo điều kiện và đặc điểm cụ thể của từng địa
phương, Giám đốc Chi nhánh loại I, loại II quy định thời điểm kiểm tra sau khi
cho vay phù hợp.
3
Các lần kiểm tra và giám sát tiếp theo giao cho Giám đốc Chi nhánh nơi cho
vay chỉ đạo thực hiện bảo đảm cán bộ quản lý khoản vay phải nắm bắt được tình
hình sử dụng vốn vay, hoạt động kinh doanh của khách hàng để đề xuất cho vay
tiếp hay xử lý thu hồi nợ.
4
2. Hiểu về quyền của Ngân hàng trong việc xử lý qua kiểm tra, giám sát:
Tùy theo mức độ vi phạm của khách hàng qua kết quả kiểm tra, giám sát,
Agribank nơi cho vay được quyền xem xét quyết định xử lý.
2
Ví dụ về quyền xem xét quyết định: Agribank cho vay 100 triệu, khách
hàng sử dụng vốn vay sai mục đích 20 triệu, sử dụng đúng mục đích 80 triệu thì
xử lý:
+ Có thể chỉ thu hồi trước hạn 20 triệu nếu khách hàng thực hiện việc trả
nợ trước hạn, có ý thức khắc phục, số nợ 80 triệu còn lại không ảnh hưởng đến dự
án, phương án vay vốn và có khả năng trả nợ.
+ Có thể thu hồi trước hạn cả 100 triệu nếu dự án, phương án vay vốn
không được thực hiện tốt và ảnh hưởng đến khả năng trả nợ.
3


ĭꌣşĊěġĤĊĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊĺŒꌣŘĊŌœệŞĊśşảŘĊŖꌾĊŒồĊŝơĊŠꌡĊŖưşĊŞŜữĊŒồĊŝơĊōŒřĊŠŋţĘĊŀœệōĊ
ŚŒꌣŘĊōꌵŘőĊśşảŘĊŖꌾĊŒồĊŝơĊōŒřĊŠŋţĊŘŒưĊŞŒếĊŘꌡřĩĊĭꌢōĊŖřạœĊŞꌡœĊŖœệşĖĊŒồĊŝơĊōŒřĊŠŋţĊ
ŚŒảœĊŖưşĊŞŜữĊĘĊ
ĜĚĊĊ
ěĘĊĺŒꌣŘĊŌœệŞĊśşảŘĊŖꌾĊŒồĊŝơĊŠꌡĊŖưşĊŞŜữĊŒồĊŝơĊōŒřĊŠŋţĊ Ċ
Quản lý hồ sơ là việc sắp xếp, bảo quản hồ sơ cho vay trong thời gian khoản
vay còn lưu hành (còn dư nợ). Lưu trữ hồ sơ là việc sắp xếp, bảo quản hồ sơ sau
khi khoản vay được tất toán.”
4
ĜĘĊĺŒꌣŘĊōꌵŘőĊśşảŘĊŖꌾĊŒồĊŝơĊŕŒřảŘĊŠŋţ

a) Giao dịch viên hạch toán cho vay, thu nợ được giao quản lý hồ sơ gồm: 5
- Bản chính giấy đề nghị vay vốn; 1
- Bản chính báo cáo thẩm định; thông báo/quyết định phê duyệt cho vay; 1


13
- Bản chính hợp đồng tín dụng, sổ vay vốn của khách hàng và các phụ lục
bổ sung (nếu có);
1
- Bản chính hợp đồng bảo đảm tiền vay và các phụ lục bổ sung (nếu có); 1
- Bản chính Báo cáo giải ngân, giấy nhận nợ (đối với giải ngân lần thứ hai trở
đi) và các chứng từ hạch toán giải ngân vốn vay, thu nợ, thu lãi, phí.
1
- Các tài liệu khác theo quy định tại QĐ số 311/QĐ-NHNo-TCKT ngày
27/3/2014 của Tổng giám đốc.

b) Cán bộ kho quỹ quản lý giấy tờ về tài sản bảo đảm. 1
c) Cán bộ quản lý khoản vay quản lý các tài liệu còn lại của bộ hồ sơ cho vay. 1
d) Các đơn vị, cá nhân khác quản lý các tài liệu, hồ sơ theo nhiệm vụ tại

Quy định cho vay đối với khách hàng (QĐ số 66/QĐ-HĐTV-KHDN) và Quy
trình cho vay.
1
ĝĘĊĭꌢōĊŞꌡœĊŖœệşĊŚŒảœĊŖưşĊŞŜữĊ

Sau khi tất toán khoản vay, cá nhân, đơn vị được giao quản lý hồ sơ cho vay
có trách nhiệm tập hợp, bàn giao cho bộ phận lưu trữ hoặc tổ chức lưu trữ các tài
liệu sau:
1
a) Hợp đồng tín dụng và tài liệu ghi rõ mục đích sử dụng vốn; hồ sơ về biện
pháp bảo đảm tiền vay;
2
b) Báo cáo thực trạng tài chính của khách hàng; 2
c) Báo cáo thẩm định, đề xuất, biên bản họp hội đồng tín dụng (nếu có),
quyết định cho vay có chữ ký của người có thẩm quyền; trường hợp quyết định
tập thể, phải có biên bản ghi rõ quyết định được thông qua;
2
d) Những tài liệu phát sinh trong quá trình sử dụng khoản vay liên quan đến
hợp đồng tín dụng.
1

ĭꌣşĊěĢĤĊīŘŒĒōŒœēĊŒꌤţĊĺŒꌣŘĊŌœệŞĊ őœốŘőĊŠꌡĊŕŒꌢōĊŘŒŋşĊőœữŋĊŞŜꌢōŒĊŘŒœệŗĊōủŋĊ
ŘőườœĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊŞạœĊŘơœĊōŒřĊŠŋţĊŠꌡĊŘőườœĊŞꌢœĊŞŒẩŗĊđịŘŒĊōꌢōĊŕŒřảŘĊŠŋţĊŎřĊĭŒœĊ
ŘŒꌢŘŒĊŞŜꌭŘŒĊŠượŞĊŞŒẩŗĊśşţềŘĘ (Điều 43 Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-KHDN)Ċ
ĜĚĊĊ
ŋēĊıœốŘőĊŘŒŋşĊĊ
6
- Đều là người được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ vay vốn và thực hiệnĊ
việc thẩm định
3

- Lập báo cáo thẩm định (tái thẩm định) đề xuất cho vay hay không cho vay
và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo thẩm định và đề xuất của mình

3
ŌēĊĵŒꌢōĊŘŒŋş
ľŒẩŗĊđịŘŒ ľꌢœĊŞŒẩŗĊđịŘŒ

(i) Chịu trách nhiệm về tính hợp
pháp, hợp lệ, tính đầy đủ của bộ hồ sơ
(i) Tính phù hợp của tờ trình và
báo cáo thẩm định của Chi nhánh trình;Ċ
4


14
cho vay.Ċ
(ii) Khả năng trả nợ (ii) Khả năng tài chính của khách
hàng vay (Điều kiện 3);
4
(iii) Đáp ứng đủ các điều kiện cho
vay theo quy định (5 điều kiện)
(iii) Tính khả thi, hiệu quả của Dự
án, phương án vay vốn (điều kiện 4);
4
(iv) Tính chính xác nội dung trongĊ
báo cáo thẩm định và đề xuất cho vay
(iv) Áp dụng hình thức bảo đảm
tiền vay theo quy định (một phần điều
kiện 5).
2


ĭꌣşĊěģĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊľŜꌢōŒĊŘŒœệŗĊōủŋĊīőŜœŌŋŘŕĊŘơœĊōŒřĊŠŋţĊđốœĊ
vớœĊŕŒřảŘĊŠŋţĊŞŜꌭŘŒĊŚŒꌫĊŎşţệŞĊŠượŞĊŞŒẩŗĊśşţềŘĘ
ĜĚĊ
1. Trong quá trình thẩm định, trình phê duyệt cho vay, Agribank nơi cho
vay phải chịu trách nhiệm về các nội dung sau:
a) Tính đầy đủ, tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ vay vốn
b) Nội dung và tính chính xác tại tờ trình và báo cáo thẩm định;
c) Chấp thuận và đề xuất phê duyệt cho vay (Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hợp
pháp, khoản vay đáp ứng đủ điều kiện cho vay theo quy định, có khả năng trả nợ).

4
2. Trong quá trình ký kết hợp đồng tín dụng, giải ngân vốn vay, Agribank
nơi cho vay phải chịu trách nhiệm về các nội dung sau:

a) Thực hiện đúng, đầy đủ các nội dung tại quyết định phê duyệt vượt thẩm
quyền quyết định cho vay.
2
- Điểm d khoản 2 Điều 20 QĐ 66: Căn cứ phê duyệt của Trụ sở chính, của
Chi nhánh cấp trên, Agribank nơi cho vay thông báo cho khách hàng thực hiện
theo các nội dung phê duyệt; tiến hành ký kết hợp đồng tín dụng khi đáp ứng
được các điều kiện giải ngân (nếu có).
2
- Khoản 3 Điều 22 QĐ 66: Hợp đồng tín dụng phải phù hợp với các nội
dung tại quyết định phê duyệt cho vay của cấp có thẩm quyền, được thực hiện
theo mẫu do Tổng giám đốc ban hành.
2
b) Thực hiện việc giải ngân, kiểm tra, giám sát, quản lý, thu hồi nợ và xử lý
khoản vay theo quy định;.
2

- Khoản 4 Điều 23 QĐ 66: Mọi trường hợp phát hiện khách hàng sử dụng vốn
không đúng mục đích, vi phạm các thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (bao gồm cả
các khoản vay phê duyệt của Agribank cấp trên), Agribank nơi cho vay được quyền
và có trách nhiệm ngừng giải ngân để xử lý theo hợp đồng tín dụng đã ký.
2
- Điểm d khoản 2 Điều 20: Thông báo từ chối ký hợp đồng tín dụng nếu
phát hiện khoản vay không đủ điều kiện theo quy định hoặc có phát sinh các yếu
tố, nguy cơ rủi ro làm ảnh hưởng đến hiệu quả và khả năng trả nợ ngân hàng,
đồng thời báo cáo cấp phê duyệt cho vay.
2
- Điểm a, khoản 3 Điều 33 QĐ 66: Agribank nơi cho vay phải thực hiện kiểm 2


15
tra sử dụng vốn vay sau khi giải ngân (bao gồm cả các khoản vay trong thẩm quyền
quyết định cho vay và các khoản vay được phê duyệt vượt thẩm quyền).
c) Có quyền và trách nhiệm từ chối cho vay nếu phát hiện khoản vay không
đủ điều kiện cho vay theo quy định hoặc có nguy cơ rủi ro không bảo đảm khả
năng thu hồi nợ; báo cáo cấp phê duyệt vượt thẩm quyền và thông báo cho khách
hàng biết (ghi rõ lý do).
2

ĭꌣşĊĜĚĤĊīŘŒĊĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊěĚĊŘộœĊŎşŘőĊ ŗớœĊŠꌡĊśşŋŘĊŞŜọŘőĊōủŋĊĻşţếŞĊ
địŘŒĊĠĠĊŝřĊŠớœĊĻşţếŞĊđịŘŒĊĠĠĠĘĊ
ĜĚĊĊ
1. Khái niệm, nội dung về thẩm định, tái thẩm định, người thẩm định, người
kiểm sóat khoản vay, người phê duyệt khoản vay và người quản lý khoản vay.
2
2. Quy trình xét duyệt khoản vay phải thực hiện qua 3 khâu độc lập: Người
thẩm định khoản vay (người trình) - Người kiểm soát khoản vay - Người phê

duyệt khoản vay
2
3. Phân định rõ trách nhiệm của từng người trong việc cho vay; phân công
giao dịch viên theo dõi, hạch toán cho vay, thu nợ và Quy định rõ việc thẩm định,
quyết định cho vay (Agribank nơi cho vay) và tái thẩm định, phê duyệt vượt thẩm
quyền (ở nơi phê duyệt vượt thẩm quyềnēĊ
2
4. Thay đổi một số nội dung trong điều kiện về khả năng tài chính của
khách hàng vay.
2
5. Quy định về Hội đồng tín dụng, những trường hợp phải thông qua Hội
đồng tín dụng .
2
6. Quy định về giải ngân vốn vay, trong đó quy định từ lần thứ hai phải lập
báo cáo đề xuất giải ngân.
2
7. Quy định về cho vay bù đắp tài chính. 2
8. Quy định về kiểm tra, giám sát sau khi cho vay, trong đó quy định các lần
kiểm tra và giám sát tiếp theo giao cho Giám đốc Chi nhánh nơi cho vay chỉ đạo thực
hiện bảo đảm cán bộ quản lý khoản vay phải nắm bắt được tình hình sử dụng vốn vay,
hoạt động kinh doanh của khách hàng để đề xuất cho vay tiếp hay xử lý thu hồi nợ.
2
9. Quy định về quản lý khoản vay vượt quyền quyết định cho vay của chi
nhánh và phòng giao dịch
2
10. Phân biệt về quản lý, lưu trữ hồ sơ cho vay. Phân công cán bộ quản lý
hồ sơ và các loại hồ sơ tài liệu phải lưu trữ.

2
ĭꌣşĊĜěĤĊīŘŒĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊŞŒếĊŘꌡřĊŖꌡĊōŒřĊŠŋţĊŌꌺĊđắŚĊŞꌡœĊōŒꌮŘŒĩĊĐiềşĊŕœệŘĊ

vềĊōŒřĊŠŋţĊŌꌺĊđắŚĊŞꌡœĊōŒꌮŘŒĩĊ
ĜĚĊ


16
ěĘĊĭŒřĊŠŋţĊŌꌺĊđắŚĊŞꌡœĊōŒꌮŘŒ là việc Agribank cho khách hàng vay để bù đắp
những khoản chi phí mà khách hàng đã sử dụng trước đó từ nguồn vốn tự có hoặc
nguồn vốn khác để thực hiện dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh, phục vụ
đời sống.Ċ
5
ĜĘĊ ĐiềşĊ ŕœệŘĊōŒřĊ ŠŋţĊ ŌꌺĊ đắŚĊ ŞꌡœĊ ōŒꌮŘŒ: Ngoài các điều kiện cho vay
thông thường phải có các điều kiện bổ sung sau:
3
a) Chỉ cho vay bù đắp tài chính đối vói các khoản vốn đã sử dụng không
quá 6 tháng (trường họp cho vay ngắn hạn), 12 tháng (trường hợp cho vay trung,
dài hạn); trường hợp vượt quá thời hạn trên phải được Tổng giám đốc chấp thuận
bằng văn bản;
4
b) Cho vay bù đắp tài chính phải có đầy đủ hồ sơ, tài liệu về việc đã sử
dụng vốn; hóa đơn chứng từ chứng minh và tài sản đã hình thành;
4
c. Trường hợp đối với dự án đầu tư xây dựng công trình đã hoàn thành phải
có báo cáo quyết toán giá trị công trình được kiểm toán (trừ trường hợp nhà ở đối
với hộ gia đình cá nhân).
4


ĭꌣşĊĜĜĤĊľŒŏřĊĻşţĊōŒếĊŗœễŘĖĊőœảŗĊŖꌤœĊŞœềŘĊŠŋţĊōủŋĊīőŜœŌŋŘŕĖĊīŘŒĊĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊ
ŌœếŞĊŞŒếĊŘꌡřĊŖꌡĊŗœễŘĊŖꌤœĊŞœềŘĊŠŋţĖĊőœảŗĊŖꌤœĊŞœềŘĊŠŋţĩĊĭꌴĊŌŋřĊŘŒœꌫşĊŘőşţꌫŘĊŞắōĊ
ŗœễŘĖĊőœảŗĊŖꌤœĩĊīŘŒĊĒōŒịēĊŒꌤţĊŘꌫşĊŘőşţꌫŘĊŞắōĊŞŒứĊŘŒấŞĊŠꌡĊŘőşţꌫŘĊŞắōĊŞŒứĊŘăŗĩĊ

ĜĚĊ
1. Khái niệm miễn, giảm lãi tiền vay
Khoản 10, khoản 11 Điều 1 Quy chế miễn, giảm lãi tiền vay ban hành theo
Quyết định số 209/QĐ-HĐTV-HSX ngày 13/3/2014 của Hội đồng thành viên
Agribank quy định:

- Miễn lãi tiền vay là việc Agribank miễn (không thu toàn bộ) lãi vay trong
hạn và/hoặc lãi phạt quá hạn còn lại chưa trả của khách hàng vay vốn.
5
- Giảm lãi tiền vay là việc Agribank giảm (không thu một phần) lãi vay
trong hạn và/hoặc lãi phạt quá hạn còn lại chưa trả của khách hàng vay vốn.
5
2. Nguyên tắc miễn, giảm lãi
Điều 5 Quy chế miễn, giảm lãi tiền vay ban hành kèm theo Quyết định số
209/QĐ-HĐTV-HSX ngày 13/3/2014 của Hội đồng thành viên Agribank quy
định 6 nguyên tắc miễn, giảm lãi tiền vay.
2
3. Nguyên tắc thứ nhất và nguyên tắc thứ năm
Điều 5 Quy chế miễn, giảm lãi tiền vay ban hành kèm theo Quyết định số
209/QĐ-HĐTV-HSX ngày 13/3/2014 của Hội đồng thành viên Agribank quy
định nguyên tắc thứ nhất và nguyên tắc thứ 5 như sau:
2
Nguyên tắc thứ nhất: Chỉ miễn, giảm lãi trong trường hợp khách hàng vay
gặp khó khăn và/hoặc bị tổn thất về tài sản do nguyên nhân khách quan dẫn đến
không trả được một phần hoặc toàn bộ nợ lãi.
3


17
Nguyên tắc thứ năm: Tổng số tiền lãi miễn, giảm trong năm tính chung cho

một Chi nhánh loại I/loại II (bao gồm cả phần lãi trình Hội đồng cấp trên xét
duyệt) không vượt quá 10% tổng số lãi phải thu nhưng chưa thu được đến ngày
31/12 năm trước liền kề (trừ phần chênh lệch lãi phạt quá hạn).
3

ĭꌣşĊĜĝĤĊīŘŒĊĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊōꌢōĊđiềşĊŕœệŘĊŢꌪŞĊőœảŗĊŖꌤœĊŞœềŘĊŠŋţĩĊľŜřŘőĊ
ōꌢōĊđiềşĊŕœệŘĊőœảŗĊŖꌤœĊŞœềŘĊŠŋţĊŞŒꌭĊđiềşĊŕœệŘĊŘꌡřĊŖꌡĊśşŋŘĊŞŜọŘőĊŘŒấŞĘĊľạœĊŝŋřĩĊ
ĜĚĊ
1. Các điều kiện xét giảm lãi tiền vay:
Khoản 1 Điều 7 Quy chế miễn, giảm lãi tiền vay ban hành kèm theo Quyết
định 209/QĐ-HĐTV-HSX ngày 13/3/2014 của Hội đồng thành viên quy định
khách hàng phải đáp ứng đủ 4 điều kiện sau:
2
a) Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng;
3
b) Có đủ hồ sơ chứng minh khách hàng bị tổn thất về tài sản, khó khăn về
tài chính do nguyên nhân khách quan dẫn đến không trả được nợ;
3
c) Kế hoạch trả nợ khả thi và cam kết hoàn thành các nghĩa vụ trả nợ còn
lại trong thời hạn do Agribank ấn định sau khi trừ đi số nợ lãi được giảm.
3
d) Đã trả lãi cho Agribank tối thiểu như sau:
- Đối với cho vay ngắn hạn: Ba (03) tháng tiền lãi của khoản vay tính từ
thời điểm khách hàng nhận tiền vay đến thời điểm đề nghị xét giảm lãi;
2
- Đối với cho vay trung, dài hạn: Sáu (06) tháng tiền lãi của khoản vay tính
từ thời điểm khách hàng nhận tiền vay đến thời điểm đề nghị xét giảm lãi.
2
2. Trong các điều kiện xét giảm lãi tiền vay, điều kiện nào cũng quan trọng.
Bởi vì thiếu một trong các điều kiện nêu trên thì khách hàng không đủ điều kiện

để Hội đồng xét duyệt giảm lãi tiền vay (Quy định tại Khoản 1 Điều 7 Quy chế
miễn, giảm lãi tiền vay ban hành theo Quyết định 209/QĐ-HĐTV-HSX ngày
13/3/2014 của Hội đồng thành viên)
5


ĭꌣşĊĜĞĤĊĸŒữŘőĊđốœĊŞượŘőĊŘꌡřĊŞŒꌭĊđượōĊŠŋţĊŠốŘĊŒỗĊŞŜợĊŘŒꌡĊởĊŞŒŏřĊľŒꌵŘőĊŞưĊ
sốĊěěęĜĚěĝęľľėĸIJĸĸĊŘőꌡţĊěğĊŞŒꌢŘőĊğĊŘăŗĊĜĚěĝĊōủŋĊĸőꌣŘĊŒꌡŘőĊĸŒꌡĊŘướōĊ
ŞŜřŘőĊŒệĊŞŒốŘőĊĸőꌣŘĊŒꌡŘőĊĸꌵŘőĊŘőŒœệŚĊŠꌡĊĺŒꌢŞĊŞŜœểŘĊŘꌵŘőĊŞŒꌵŘĊŀœệŞĊĸŋŗĩĊ
ĜĚĊ
Khoản 1, Điều 2 Quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Thông tư số
11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013 của NHNN trong hệ thống Agribank ban
hành theo kèm Quyết định số 2064/QĐ-HĐTV-KHDN,HSX ngày 21/8/2013 của
Hội đồng thành viên Agribank, quy định: Đối tượng vay vốn (sau đây gọi là
khách hàng) bao gồm:

a) Đối tượng vay vốn là cá nhân:



18
- Cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà
nước thuộc các cơ quan Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính
trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp; viên chức thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập;
lực lượng vũ trang nhân dân;
5
- Cá nhân là người lao động thuộc các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập,
doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, hợp tác xã được thành lập và hoạt
động theo quy định của pháp luật; người đã được nghỉ lao động theo chế độ quy
định; người lao động tự do, kinh doanh cá thể.

5
b) Đối tượng vay vốn là doanh nghiệp:

- Doanh nghiệp là chủ đầu tư nhà ở xã hội theo quy định tại Nghị định số
71/2010/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; doanh nghiệp là
chủ đầu tư dự án nhà ở thương mại được chuyển đổi công năng sang dự án nhà ở
xã hội theo quy định tại Thông tư số 02/2013/TT-BXD ngày 08/3/2013 của Bộ
Xây dựng do Bộ Xây dựng công bố trong từng thời kỳ.
5
- Doanh nghiệp là chủ đầu tư các dự án nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân
khu công nghiệp, nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị theo quy
định tại Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 20/4/2009 và các Quyết định số 65, 66,
67/2009/QĐ-TTg ngày 24/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế,
chính sách nhằm đẩy mạnh phát triển nhà ở cho học sinh, sinh viên, công nhân
lao động tại các khu công nghiệp và nguời thu nhập thấp tại khu vực đô thị.
5

ĭꌣşĊĜğĤ ĐểĊŕŒşţếŘĊŕŒꌮōŒĊŚŒꌢŞĊŞŜœểŘĊŞꌮŘĊŎụŘőĊŘꌵŘőĊŘőŒœệŚĊŘꌵŘőĊŞŒꌵŘĊŞŒŏřĊ
ĸőŒị địŘŒĊŝốĊĞěęĜĚěĚęĸĐėĭĺĊŘőꌡţĊěĜęĞęĜĚěĚĊōủŋĊĭŒꌮŘŒĊŚŒủĊŠềĊៜōŒꌮŘŒĊŝꌢōŒĊ
ŞꌮŘĊŎụŘőĊŚŒụōĊŠụĊŚŒꌢŞĊŞŜœểŘĊŘꌵŘőĊŘőŒœệŚĖĊŘꌵŘőĊŞŒꌵŘ៝ĖĊīőŜœŌŋŘŕĊđꌤĊōꌴĊŠăŘĊ
bảŘĊŒướŘőĊŎẫŘĊŘꌡřĊŞŒựōĊŒœệŘĊĸőŒị địŘŒĊŞŜꌫŘĩĊīŘŒĊĒōŒịēĊĊŒꌤţĊŘꌫşĊŜꌶĊđốœĊ
tượŘőĊŕŒꌢōŒĊŒꌡŘőĊđượōĊŠŋţĊŞŒŏřĊŠăŘĊŌảŘĊŒướŘőĊŎẫŘĊđꌴĩĊ
ĜĚĊ
A. Để khuyến khích phát triển tín dụng nông nghiệp nông thôn theo Nghị
định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về “chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn”, Hội đồng quản trị NHNo&PTNT
Việt Nam đã ban hành kèm quyết định số 881/QĐ-HĐQT-TDHo ngày 16/7/2010
v/v “Ban hành quy định thực hiện Nghị định số 41/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của
Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn”.
5

B. Đối tượng khách hàng được vay theo Quyết định số 881/QĐ-HĐQT-
TDHo ngày 16/7/2010 của Hội đồng quản trị NHNo&PTNT Việt Nam.
Căn cứ Khoản 1, Khoản 2 Điều 3 Quy định về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 41/2010/NĐ-CP của Chính
phủ và Thông tư số 14/2010/TT-NHNN của Thống đốc NHNN Ban hành kèm
theo Quyết định số 881/QĐ-HĐQT-TDHo ngày 16/7/2010 của Hội đồng quản trị
NHNo&PTNT Việt Nam, quy định khách hàng được vay là:
3


19
1. Khách hàng vay để phục vụ sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng trong lĩnh
vực nông nghiệp, nông thôn gồm:
a) Hộ gia đình, hộ kinh doanh trên địa bàn nông thôn;
b) Cá nhân;
c) Chủ trang trại;
d) Các hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn nông thôn;
đ) Các tổ chức và cá nhân cung ứng các dịch vụ phục vụ trồng trọt, chăn
nuôi, dịch vụ tiêu thụ và xuất khẩu sản phẩm nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản;
e) Các doanh nghiệp chế biến các sản phẩm từ nông nghiệp hoặc kinh
doanh trong các lĩnh vực công nghiệp, thương mại, cung ứng dịch vụ phi nông
nghiệp, có cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn nông thôn.
7
2. Những khách hàng thuộc điểm b, c, đ nêu tại khoản 1 Điều 3 Quyết định
số 881/QĐ-HĐQT-TDHo phải cư trú và có cơ sở hoặc dự án sản xuất, kinh doanh
trên địa bàn nông thôn; khách hàng thuộc điểm e nêu tại khoản 1 Điều 3 Quyết
định số 881/QĐ-HĐQT-TDHo phải có cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn
nông thôn và mục đích vay để phục vụ cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh này.
5


ĭꌣşĊĜĠĤĊıœŋĊđꌭŘŒĊꌕŘőĊīĊōꌴĊđăŘőĊ ŕꌾĊŞŒườŘőĊŞŜꌻĊŞạœĊŞŒịĊŞŜấŘĊĬĖĊꌕŘőĊīĊōꌴĊ
đượōĊōřœĊŖꌡĊŒộĊőœŋĊđꌭŘŒĊởĊŕŒşĊŠựōĊŘꌵŘőĊŞŒꌵŘĊŞŒŏřĊĻşţếŞĊđịŘŒĊŝốĊĢĢěęĻĐė
HĐĻľėľĮIJřĊ ŘőꌡţĊ ěĠęġęĜĚěĚĊ ōủŋĊ IJộœĊ đồŘőĊ śşảŘĊ ŞŜịĊ ĸIJĸřĐĺľĸľĊ ŀœệŞĊ
ĸŋŗĊŠęŠĊៜĬŋŘĊŒꌡŘŒĊśşţĊđịŘŒĊŞŒựōĊŒœệŘĊĸőŒị địŘŒĊŝốĊĞěęĜĚěĚęĸĐėĭĺĊŘőꌡţĊ
ěĜęĞęĜĚěĚĊōủŋĊĭŒꌮŘŒĊŚŒủĊŠềĊōŒꌮŘŒĊŝꌢōŒĊŞꌮŘĊŎụŘőĊ ŚŒụōĊŠụĊŚŒꌢŞĊŞŜœểŘĊŘꌵŘőĊ
ŘőŒœệŚĖĊŘꌵŘőĊŞŒꌵŘ៝ĊŕŒꌵŘőĩĊīŘŒĊĒōŒịēĊŘꌫşĊōꌢōĊŖĩŘŒĊŠựōĊōŒřĊŠŋţĊŚŒụōĊŠụĊŚŒꌢŞĊ
ŞŜœểŘĊŘꌵŘőĊŘőŒœệŚĖĊŘꌵŘőĊŞŒꌵŘĊŞŒŏřĊĻşţếŞĊđịŘŒĊŞŜꌫŘĩĊ
ĜĚĊ
A. Khoản 2 Điều 2 Quy định về chính sách tín dụng phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 41/2010/NĐ-CP của Chính phủ và
Thông tư số 14/2010/TT-NHNN của Thống đốc NHNN Ban hành kèm theo
Quyết định số 881/QĐ-HĐQT-TDHo ngày 16/7/2010 của Hội đồng quản trị
NHNo&PTNT Việt Nam, quy định :

“Nông thôn”: là phần lãnh thổ không thuộc nội thành, nội thị các thành phố,
thị xã thị trấn, được quản lý bởi cấp hành chính cơ sở là Uỷ ban nhân dân xã.
5
Theo quy định trên, ông A ở khu vực thị trấn, được quản lý bởi cấp hành
chính là Ủy ban nhân dân thị trấn nên không được coi là hộ gia đình ở khu vực
“Nông thôn”.
5
B. Tại Khoản 3 Điều 3 Quy định về chính sách tín dụng phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 41/2010/NĐ-CP của Chính phủ và
Thông tư số 14/2010/TT-NHNN của Thống đốc NHNN Ban hành theo Quyết
định số 881/QĐ-HĐQT-TDHo ngày 16/7/2010 của Hội đồng quản trị
NHNo&PTNT Việt Nam, quy định: Các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển



20

nông nghiệp, nông thôn gồm:
a) Cho vay các chi phí sản xuất trong lĩnh vực nông, lâm, ngư, diêm nghiệp;
b) Cho vay phát triển ngành nghề tại nông thôn;
c) Cho vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn;
d) Cho vay chế biến, tiêu thụ các sản phẩm nông, lâm, thủy sản và muối;
đ) Cho vay để kinh doanh các sản phẩm, dịch vụ phục vụ nông, lâm, diêm
nghiệp và thủy sản;
e) Cho vay phục vụ sản xuất công nghiệp, thương mại và cung ứng các dịch
vụ phi nông nghiệp trên địa bàn nông thôn;
f) Cho vay tiêu dùng nhằm nâng cao đời sống nhân dân ở nông thôn;
g) Cho vay theo các chương trình kinh tế của Chính phủ.
10


ĭꌣşĊĜġĤĊľŒŏřĊĻşţếŞĊđịŘŒĊŝốĊĢĢěęĻĐėIJĐĻľėľĮIJřĊŘőꌡţĊěĠęġęĜĚěĚĊōủŋĊIJộœĊ
đồŘőĊśşảŘĊŞŜịĊĸIJĸřĐĺľĸľĊŀœệŞĊĸŋŗĊŠęŠĊៜĬŋŘĊŒꌡŘŒĊśşţĊđịŘŒĊŞŒựōĊŒœệŘĊ
ĸőŒị địŘŒĊŝốĊĞěęĜĚěĚęĸĐėĭĺĊŘőꌡţĊěĜęĞęĜĚěĚĊōủŋĊĭŒꌮŘŒĊŚŒủĊŠềĊៜōŒꌮŘŒĊŝꌢōŒĊ
ŞꌮŘĊŎụŘőĊŚŒụōĊŠụĊ ŚŒꌢŞĊŞŜœểŘĊŘꌵŘőĊŘőŒœệŚĖĊŘꌵŘőĊŞŒꌵŘ៝ĖĊīŘŒĊĒōŒịēĊŘꌫşĊđiềşĊ
ŕœệŘĊđể đượōĊŢŏŗĊŢꌪŞĊśşţếŞĊđịŘŒĊōŒřĊŠŋţĊŕŒꌵŘőĊōꌴĊŌảřĊđảŗĊŌằŘőĊŞꌡœĊŝảŘĖĊ
mứōĊōŒřĊŠŋţĊŕŒꌵŘőĊōꌴĊŌảřĊđảŗĊŌằŘőĊŞꌡœĊŝảŘĊ
ĜĚĊ
A. Căn cứ Khoản 2 Điều 4 Quy định về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 41/2010/NĐ-CP của Chính phủ
và Thông tư số 14/2010/TT-NHNN của Thống đốc NHNN Ban hành theo Quyết
định số 881/QĐ-HĐQT-TDHo ngày 16/7/2010 của Hội đồng quản trị
NHNo&PTNT Việt Nam, quy định: Điều kiện để được xem xét, quyết định cho
vay không có bảo đảm bằng tài sản gồm:

a) Sử dụng vốn vay có hiệu quả và trả nợ gốc, lãi vốn vay đầy đủ trong
quan hệ vay vốn với NHNo Việt Nam hoặc các tổ chức tín dụng khác;

2
b) Có dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu
quả; hoặc có dự án đầu tư, phương án phục vụ đời sống khả thi phù hợp với quy
định của pháp luật;
2
c) Có khả năng tài chính để thực hiện nghĩa vụ trả nợ;
2
d) Được xếp hạng tín nhiệm theo tiêu chí phân loại khách hàng của NHNo
Việt Nam;
2
đ) Trường hợp khách hàng có đủ điều kiện được vay không có bảo đảm bằng
tài sản theo quy định tại điểm a, b, c, d nêu trên, NHNo nơi cho vay và khách hàng
vẫn có thể thoả thuận về việc bên thứ ba có uy tín, có năng lực tài chính cam kết
(bằng văn bản) trả nợ thay, nếu khách hàng vay không trả được nợ.
2


21
B. Căn cứ Khoản 3 Điều 4 Quy định về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 41/2010/NĐ-CP của Chính phủ và
Thông tư số 14/2010/TT-NHNN của Thống đốc NHNN Ban hành kèm theo Quyết
định số 881/QĐ-HĐQT-TDHo ngày 16/7/2010 của Hội đồng quản trị
NHNo&PTNT Việt Nam, quy định: Mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản:

Căn cứ các điều kiện để được xem xét, quyết định cho vay không có bảo
đảm bằng tài sản tại khoản 2 Điều 4 nêu trên, NHNo nơi cho vay xem xét, quyết
định và tự chịu trách nhiệm khi cho vay không có bảo đảm bằng tài sản theo các
mức sau:
1
a) Tối đa đến 50 triệu đồng đối với các cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, hộ

sản xuất trong lĩnh vực nông, lâm, ngư, diêm nghiệp;
3
b) Tối đa đến 200 triệu đồng đối với các hộ kinh doanh, sản xuất ngành
nghề hoặc làm dịch vụ phục vụ nông nghiệp, nông thôn;
3
c) Tối đa đến 500 triệu đồng đối với các hợp tác xã, chủ trang trại trong lĩnh
vực nông nghiệp, nông thôn.
3

ĭꌣşĊĜĢĤĊīŘŒĊĒōŒịēĊŞŜꌭŘŒĊŌꌡţĊŖꌤœĊŝşấŞĊōŒřĊŠŋţĊđượōĊśşţĊđịŘŒĊŞạœĊĻşţếŞĊđịŘŒĊ
sốĊ ĢĢěęĻĐėIJĐĻľėľĮIJřĊ ŘőꌡţĊ ěĠęġęĜĚěĚĊ ōủŋĊ IJộœĊ đồŘőĊ śşảŘĊ ŞŜịĊ
ĸIJĸřĐĺľĸľĊŀœệŞĊĸŋŗĊŀęŠĊĬŋŘĊŒꌡŘŒĊĻşţĊđịŘŒĊŞŒựōĊ ŒœệŘĊĸőŒị địŘŒĊŝốĊ
ĞěęĜĚěĚęĸĐėĭĺĊōủŋĊĭŒꌮŘŒĊŚŒủĊŠềĊōŒꌮŘŒĊŝꌢōŒĊŞꌮŘĊŎụŘőĊŚŒụōĊŠụĊŚŒꌢŞĊŞŜœểŘĊ
ŘꌵŘőĊŘőŒœệŚĖĊŘꌵŘőĊŞŒꌵŘĩĊ
20
Căn cứ Điều 6 quyết định số 881/QĐ-HĐQT-TDHo ngày 16/7/2010 của
Hội đồng quản trị NHNo&PTNT Việt Nam V/v Ban hành Quy định thực hiện
Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín
dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, lãi suất cho vay được quy định
như sau:

1. Khi cho vay các đối tượng chính sách, các chương trình kinh tế ở nông
thôn theo chỉ định của Chính phủ, NHNo nơi cho vay thực hiện mức lãi suất cho
vay theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của NHNo Việt Nam.
5
2. Những khoản cho vay đối với nông nghiệp, nông thôn bằng nguồn vốn
uỷ thác của Chính phủ hoặc tổ chức cá nhân khác, NHNo nơi cho vay thực hiện
mức lãi suất cho vay theo quy định của Chính phủ hoặc theo thoả thuận với bên
uỷ thác.
5

3. Các khoản cho vay khác phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (trừ
những khoản vay nêu tại khoản 1, 2 Điều này) NHNo nơi cho vay thực hiện mức lãi
suất theo cơ chế tín dụng thương mại từng thời kỳ do NHNo Việt Nam quy định.
5
4. Đối với khách hàng có tham gia mua bảo hiểm trong nông nghiệp, NHNo
Việt Nam có chính sách miễn, giảm lãi phù hợp với khả năng tài chính từng thời
kỳ và căn cứ vào số tiền, thời gian mua bảo hiểm của khách hàng.
5



22


ĭꌣşĊĜģĤĊīŘŒĊĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊŘŒữŘőĊŘộœĊ ŎşŘőĊōơĊŌảŘĊŗꌡĊIJợŚĊđồŘőĊŞꌮŘĊ
dụŘőĊōầŘĊŚŒảœĊōꌴĩĊ
20
Theo khoản 2, 3 Điều 22 Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ
thống Agribank ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-KHDN ngày
22/01/2014 của Hội đồng thành viên Agribank, Hợp đồng tín dụng cần phải có
những nội dung cơ bản sau:

- Ngày, tháng, năm ký hợp đồng; 1
- Đối tượng giao kết hợp đồng;
1
- Phương thức cho vay;
1
- Mức cho vay;
1
- Mục đích sử dụng vốn vay;

1
- Lãi suất cho vay, lãi phạt quá hạn, phí;
1
- Thời hạn rút vốn, thời hạn cho vay, kỳ hạn trả nợ; 1
- Phương thức trả nợ gốc, lãi, phí; 1
- Hình thức bảo đảm, giá trị tài sản bảo đảm;
1
- Điều kiện trước khi giải ngân (nếu có);
1
- Quyền và nghĩa vụ các bên;
1
- Sử dụng các sản phẩm dịch vụ của Agribank (trong đó chuyển doanh thu
trực tiếp về tài khoản tại bên cho vay);
1
- Xử lý tranh chấp; 1
- Hiệu lực của hợp đồng;
1
- Các nội dung thỏa thuận khác.
1
Hợp đồng tín dụng phải phù hợp với các nội dung tại quyết định phê duyệt
cho vay của cấp có thẩm quyền, được thực hiện theo mẫu do Tổng giám đốc ban
hành. Agribank nơi cho vay có thể sửa đổi, bổ sung mẫu hợp đồng nhưng phải
đầy đủ các nội dung cơ bản của Hợp đồng, tuân thủ theo quy định của pháp luật,
bảo đảm an toàn vốn vay.
5
ĭꌣşĊĝĚĤĊīŘŒĊĒōŒịēĊŒꌤţĊŘꌫşĊŞꌫŘĊōꌢōĊđiềşĊŕœệŘĊōŒřĊŠŋţĩĊľŒŏřĊīŘŒĊĒōŒịēĊđiềşĊ
ŕœệŘĊŘꌡřĊŖꌡĊśşŋŘĊŞŜọŘőĊŘŒấŞĩĊŀꌭĊŝŋřĩĊ
ĜĚĊ
A. Theo Điều 11 Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống
Agribankban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-KHDN ngày

22/01/2014 của Hội đồng thành viên Agribank, quy định khách hàng vay vốn
phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
2
1. Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách
2


23
nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.
2. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. 2
3. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết. 2
4. Có dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi và có
hiệu quả; hoặc có dự án đầu tư, phương án phục vụ đời sống khả thi và phù hợp
với quy định của pháp luật.
2
5. Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật
và của Agribank.
2
6. Trong trường hợp Chính phủ, NHNN có chủ trương tháo gỡ khó khăn
cho khách hàng vay vốn thì các điều kiện cho vay sẽ được điều chỉnh theo chỉ
đạo của Chính phủ, hướng dẫn của NHNN.
2
B. Các điều kiện cho vay đều quan trọng như nhau vì giữa chúng có mối
quan hệ hỗ trợ nhau, khoản vay phải đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định mới
đảm bảo đúng quy định của pháp luật và khả năng rủi ro sẽ ở mức thấp nhất.
6

ĭꌣşĊĝěĤĊīŘŒĊĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊŘŒữŘőĊŞŜườŘőĊŒợŚĊŕŒꌵŘőĊđượōĊōŒřĊŠŋţĩĊ
ĜĚĊ
Theo Điều 14 Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống

Agribank ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-KHDN ngày
22/01/2014 của Hội đồng thành viên Agribank, quy định Agribank không được
cho vay đối tượng sau:
2
1. Thành viên HĐTV, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc, Phó Tổng
giám đốc.
3
2. Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên HĐTV, thành viên Ban kiểm
soát, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc.
3
3. Khách hàng được bảo đảm bởi thành viên HĐTV, thành viên Ban kiểm
soát, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc.
3
4. Agribank không được bảo đảm để TCTD khác cấp tín dụng cho các đối
tượng quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.
3
5. Cho vay trên cơ sở nhận bảo đảm bằng cổ phiếu của công ty con của
Agribank.
2
6. Cho vay để góp vốn vào một TCTD khác trên cơ sở nhận tài sản bảo đảm
bằng cổ phiếu của chính TCTD nhận vốn góp. (2 điểm)
2
7. Cho vay đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh
chứng khoán do mình nắm quyền kiểm soát.
2






24
ĭꌣşĊĝĜĤĊīŘŒĊĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊŘŒữŘőĊŌœệŘĊŚŒꌢŚĊŢửĊŖꌾĊśşŋĊŕœểŗĊŞŜŋĖĊőœꌢŗĊŝꌢŞĩĊ
ĜĚĊ
Theo Điều 34 Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống
NHNo&PTNT Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-
KHDN ngày 22/01/2014 của Hội đồng thành viên Agribank, tùy theo mức độ vi
phạm của khách hàng qua kết quả kiểm tra, giám sát, Agribank nơi cho vay được
quyền xem xét quyết định xử lý như sau:
2
1. Tạm ngừng cho vay: Trong các trường hợp khách hàng sử dụng vốn vay
sai mục đích, cung cấp thông tin sai sự thật; hoặc không cung cấp thông tin theo
thỏa thuận; khách hàng có nợ gốc, lãi quá hạn.
5
2. Chấm dứt cho vay, thu hồi nợ trước hạn: Trong các trường hợp khách
hàng vi phạm hợp đồng tín dụng đã cam kết nhưng không khắc phục, sửa chữa;
hoặc vi phạm các thỏa thuận trong hợp đồng bảo đảm tiền vay; khách hàng
ngừng sản xuất có thể dẫn đến giải thể, phá sản; quá trình tổ chức lại sản xuất
không xác định được người chịu trách nhiệm chính trước pháp luật về quan hệ
vay vốn và trả nợ ngân hàng.
5
3. Khởi kiện, tố cáo hành vi vi phạm trước pháp luật.
a) Khách hàng có nợ quá hạn do nguyên nhân chủ quan nhưng không có
biện pháp khả thi để trả nợ ngân hàng;
2
b) Khách hàng cố tình trốn tránh trả nợ ngân hàng theo thỏa thuận; 2
c) Khách hàng có hành vi lừa đảo, gian lận;
2
d) Các vi phạm khác theo quyết định của Agribank nơi cho vay, quy định
của pháp luật.
2



ĭꌣşĊĝĝĤĊīŘŒĊĒōŒịēĊŒꌤţĊŘꌫşĊŘőşţꌫŘĊŞắōĊŢꌪŞĊŎşţệŞĊŗộŞĊŕŒřảŘĊŠŋţĊŠꌡĊśşţĊŞŜꌭŘŒĊ
ŢꌪŞĊŎşţệŞĊōŒřĊŠŋţĊŞạœĊīőŜœŌŋŘŕĊŘơœĊōŒřĊŠŋţĩĊ
ĜĚĊ
Theo Điều 20 Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống
Agribank ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-KHDN ngày
22/01/2014 của Hội đồng thành viên, quy định về nguyên tắc và quy trình xét
duyệt cho vay như sau:
2
1. Nguyên tắc xét duyệt khoản vay phải thực hiện qua 3 khâu độc lập:
Người thẩm định khoản vay (người trình) - Người kiểm soát khoản vay - Người
phê duyệt khoản vay.
4
2. Quy trình xét duyệt cho vay tại Agribank nơi cho vay
a) Người thẩm định khoản vay tiếp nhận, hướng dẫn khách hàng về điều
kiện, hồ sơ vay vốn và tiến hành thẩm định khoản vay quy định tại khoản 35
Điều 3 Quy định này; Người thẩm định khoản vay phải lập báo cáo thẩm định
khoản vay nêu cụ thể kết quả của quá trình thẩm định, đưa ra đề xuất cho vay
hay không cho vay;
4


25
b) Người kiểm soát khoản vay kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của
bộ hồ sơ vay vốn, kiểm soát nội dung báo cáo thẩm định của Người thẩm định và
đề xuất cho vay hoặc không cho vay hoặc yêu cầu báo cáo rõ thêm về khoản vay;
4
c) Người phê duyệt khoản vay căn cứ vào hồ sơ khoản vay, báo cáo thẩm
định, biên bản họp hội đồng tín dụng (nếu có), tờ trình của Tổng giám đốc

(trường hợp thuộc thẩm quyền của HĐTV) quyết định cho vay hay không cho
vay theo thẩm quyền hoặc yêu cầu báo cáo rõ thêm về khoản vay;
4
Trường hợp khoản vay vượt thẩm quyền, người phê duyệt khoản vay chấp
thuận cho vay và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2


ĭꌣşĊĝĞĤĊīŘŒĊĒōŒịēĊŒꌤţĊōŒřĊŌœếŞĊŌộĊŒồĊŝơĊōŒřĊŠŋţĊŌŋřĊőồŗĊŘŒữŘőĊŖřạœĊŒồĊŝơĊ
ŘꌡřĩĊIJꌤţĊŘꌫşĊōŒœĊŞœếŞĊŒồĊŝơĊŚŒꌢŚĊŖꌾĊđốœĊŠớœĊŕŒꌢōŒĊŒꌡŘőĊŖꌡĊŒộĊőœŋĊđꌭŘŒĖĊōꌢĊ
ŘŒꌣŘĖĊŞổĊŒợŚĊŞꌢōĩĊ
ĜĚĊ
a. Theo Điều 21, Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống
Agribank ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-KHDN ngày 22/01/2014
của Hội đồng thành viên Agribank, quy định bộ hồ sơ cho vay bao gồm:
2
1. Hồ sơ pháp lý khách hàng vay (bản sao có chứng nhận theo quy định).
2
2. Hồ sơ kinh tế.
1
3. Hồ sơ vay vốn. 1
b. Theo Điểm b Khoản 1 Điều 21, Quy định cho vay đối với khách hàng
trong hệ thống Agribank ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-HĐTV-
KHDN của Hội đồng thành viên Agribank, quy định:
Hồ sơ pháp lý khách hàng vay là hộ gia đình, cá nhân, tổ hợp tác gồm:
2
- Xuất trình chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu để đối chiếu
với giấy đề nghị vay vốn và lưu bản photo;
2
- Hợp đồng hợp tác (đối với tổ hợp tác);

2
- Giấy uỷ quyền (nếu có) cho người đại diện (tổ trưởng tổ hợp tác/thành
viên khác trong gia đình) giao dịch với ngân hàng;
2
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ hợp
tác phải đăng ký kinh doanh);
2
- Biên bản thành lập tổ vay vốn kèm theo danh sách thành viên (đối với hộ
gia đình, cá nhân vay thông qua tổ vay vốn);
2
- Hợp đồng làm dịch vụ vay vốn của doanh nghiệp hoặc hợp đồng cung ứng
vật tư tiền vốn, tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
nhận khoán (đối với hộ gia đình, cá nhân vay thông qua doanh nghiệp).
2


×