Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thi thu dai hoc, trường Nguyễn Duy Hiệu, Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.06 KB, 9 trang )


Họ và tên HS: Kiểm tra ĐH
. Môn hóa : 12CL Mã đề:137. Điểm:
Lớp : NH:08-09
(Lần thứ 2)

Ngày kiểm tra : 24/05/2009
Thời gian:90 phút Số câu : 50


(Các câu hỏi và bài tập cho dưới đây chỉ có một đáp án đúng nhất. Hãy chỉ ra các đáp án đúng đó.)

1
/ Khi số hiệu nguyên tử Z tăng , trật tự năng lượng AO tăng
dần từ trái sang phải. Vậy trât tự nào sau đây đúng:
a 1s2s2p3s3p4s3d. b 1s2s2p3s3p3d4s.
c
1s2s2p3s3p4s4d. d Cả a,b,c đều đúng.
2/ Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
a C
n
H
2n
O
2
(n

2). b C
n
H
2n


O(n

1).
c
C
n
H
2n-2
O
2
(n

1). d C
n
H
2n+2
O
2
(n

1).
3/ Chất C
2
H
2
O
n
có thể tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH

3
.
n có giá trị?
a
n=0,1. b n=0,2,3. c n=2,3.d n=1,2,4.
4
/ Chất hữu cơ A có CTPT C
2
H
8
NCl tác dụng với NaOH thu
được chất B(đơn chức) và các chất vô cơ. Xác định M
B
?
a 90. b 55. c 45. d 89.
5/ Hỗn hợp gồm Na-Al tan hết trong nước dư thu được a mol
H
2
và d dịch B gồm NaOHdư+Na[Al(OH)
4
] . Cho B tác dụng
với lượng tối đa d dịch chứa b mol HCl. Tỉ số a:b có giá trị?
a 1:2. b 1:4. c 2:3. d 1:1.
6/ Cho các muối X,Y,Z có CT NH
4
HCO
3
,NaHCO
3
, NaHSO

4

. Biết X làm xanh giấy quỳ, Y làm đỏ giấy quỳ, Z không làm
đổi màu quỳ. XYZ lần lượt là?
a
NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
,NaHSO
4
.
b NaHCO
3
,NaHSO
4
,NH
4
HCO
3
.
c NaHCO
3
,NH
4
HCO
3,
.NaHSO

4
.
d NaHSO
4
,NH
4
HCO
3,
.NaHCO
3
,
7/ Từ hai muối X ,Y ta thực hiện các phản ứng:
X > X
1
+ CO
2
( nhiệt phân). X
1
+ H
2
O > X
2
.
X
2
+ Y > X+Y
1
+H
2
O và X

2
+2Y > X + Y
2
+2H
2
O.
Hai muối XY tương ứng là?
a
MgCO
3
và NaHCO
3
. b CaCO
3
và NaHCO
3
.
c
CaCO
3
và NaHSO
4
. d BaCO
3
và Na
2
CO
3
.
8/ Có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách?

a
Cho vào nước : Xôda,phophat và những chất khác
b Chế hóa nước bằng nước vôi trong
c
Đun sôi nước. d Thổi khí CO
2
vào.
9/ Đun nóng hỗn hợp hai acol mạch hở với H
2
SO
4
đặc thu
được h hợp các ete. Lấy một trong các ete thu được (ete X)
đem đốt cháy thì:
nX : nO
2
: nCO
2
: nH
2
O=0,25 : 1,375 : 1 : 1
.
CT của hai ancol là?

a C
2
H
5
OH , C
3

H
7
OH. b CH
3
OH , CH
2
=CH-CH
2
OH.
c C
2
H
5
OH , C
4
H
9
OH. d C
3
H
7
OH , CH
2
=CH-CH
2
OH.
10/ Công thức phân tử của một ancol (A) C
n
H
m

O
3
. Để A là
ancol no thì điều kiện của n,m là?
a m=2n 1 , n>3 b m=2n+1 , n>3 hoặc n=3
c
m=2n+2 , n>3 hoặc n=3 d m=2n, n=3
11/ Cho 1,52(g) hỗn hợp hai amin no đơn chức ( có số mol
bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl , thu
được 2,98(g) muối.Kết luận nào sau đây không chính xác?
a
Số mol của mỗi amin bằng 0,02 mol.
b
Tên gọi của hai amin là: Metylamin và Etylamin.
c Nồng độ của HCl là 0,2M.
d CT của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N.
12
/ Chất hữu cơ nào sau đây khi tác dụng với NaOH đun
nóng cho ra chất khí làm hóa xanh quỳ ẩm.
a
CH
3
COONH
4

. b [CH
3
NH
3
]
+
NO
3


c
HCOONH
3
CH
3
. d Cả abc.
13
/ Xét các phản ứng sau,phản ứng nào xãy ra được?
a
Propyl clorua đun nóng với nước.
b
Benzen đun nóng với dung dịch Brom.
c anlyl clorua đun nóng với nước.
d
Cả abc đều xãy ra phản ứng.
14/ Khi cháy chất hữu cơ X bằng oxi thu được CO
2
,H
2
O và

N
2
.Điều đó chứng tỏ phân tử X:
a Chắc chắn phải có C,H,N.
b
Chắc chắn phải có nguyên tố C,H,O,N.
c Chắc chắn phải có C,H và có thể có N,O.
d Chỉ có C và H.
15/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Hydrocacbon A cho không
quá 3mol CO
2
. 1mol A mất màu tối đa 1 mol Br
2
. Vậy A là ?
a C
2
H
4
. b C
n
H
2n 2
. c C
3
H
6
. d Cả abc .
16
/ Đốt cháy hết x(g) anken A , được 0,15mol CO
2

.Tính x?
a 18,6gam b 3,9gam. c 2,1gam.d 5,4 gam.
17
/ Hỗn hợp X gồm 1mol C
2
H
4
và 1,4 mol H
2
. Nung X một
lúc với Ni làm xúc tác thu được h.hợp Y.Đốt cháy hòan toàn
hỗn hợp Y thì số mol H
2
O thu được là?
a 1,7 mol. b 3,4 mol. c 1,4 mol. d 2,4 mol.
18
/ Trong CT C
n
H
2n+2
có bao nhiêu liên kết C C và C H?
a
2(n-1) và (2n+2). b n và (2n+2).
c n và (n-2). d (n-1) và (2n+2).
19
/ Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
a CH
3
CH
2

CH
2
OH b HO-CH
2
-OH.
c HCOOCH
3
. d CH
3
COOH.
20/ Cho biết : E
0
Ag
+
/Ag = +0,8V, E
0
Hg
2+
/Hg = +0,85V. Phản
ứng nào dưới đây xãy ra?
a Hg + Ag >Hg
2+
+ Ag
+
bHg
2+
+ Ag >Hg + Ag
+

c Hg

2+
+ Ag
+
>Hg + Ag dHg + Ag
+
>Hg
2+
+ Ag
21/ Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS
2
bằng dd HNO
3

sinh ra y mol NO ( là sản phẩm khử duy nhất) .Sự liên hệ xy?
a
y=17x/3. b y=15x/3. c x=17y.d x=15y.
22
/ Cho phản ứng : N
2
(k)+3H
2
(k) 2NH
3
(k) - 92KJ.
Nồng độ của NH
3
sẽ lớn hơn khi?
a nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
b
nhiệt độ và áp suất đều tăng.

c nhiệt độ tăng áp suất giảm.
d nhiệt độ và áp suất đều giảm.
23
/ Cho phản ứng A(k)+B(k) C(k)+D(k). Người ta
trộn 4 chất ABCD mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích V
không đổi . Khi cân bằng được thiết lập , lượng chất C trong
bình là 1,5mol . Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
a 0,8. b 9 c 0,9. d 8.
24
/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C , thì tốc độ phản ứng tăng
lên 2 lần . Hỏi tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi
nâng nhiệt độ từ 25
0
C lên 75
0
C?
a
32 lần. b 30 lần. c 16 lần. d 20 lần.
25/ Cho phản ứng : FeS
2
+ H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4

)
3
+SO
2
+H
2
O.
Hệ số nguyên giữa FeS
2
và H
2
SO
4
trong phương trình phản
ứng lần lượt là ?
a
1 và 7. b 2 và 11. c 2 và 15.d 2 và 14.
26/ Cho đồ thị dưới đây. Hỏi đồ thị này ứng với kết quả thí
nghiệm nào dưới đây?
a
a
o
2
6
nX
n
a

a Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH (X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl

3
.
b
Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
c
Cho từ từ đến dư dung dịch HCl(X) vào dung dịch
chứa a mol Na[Al(OH)
4
].
d Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol CuCl
2
.
27/ Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol N
2
+1,5 mol H
2
trong
bình kín có xúc tác rồi đưa về t
0
C thấy áp suất trong bình lúc
này là P
1

.sau đó cho H
2
SO
4
đặc vào bình ( nhiệt độ không
đổi ). Khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình là P
2
(P
1
=1,75P
2
). Hiệu suất phản ứng tao NH
3
là?
a 50%. b 75% c 60%. d 65%.
28/ Dung dịch NaHCO
3
có lẫn tạp chất Na
2
CO
3
. Bằng cách
nào loại bỏ tạp chất ,thu được NaHCO
3
tinh khiết?
a Cho tác dụng với Ba(HCO
3
)
2
dư,lọc bỏ kết rủa,cô cạn

b Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch.
c Sục CO
2
dư vào rồi làm khô dung dịch thu được.
d Cho tác dụng với BaCl
2
dư rồi cô cạn d dịch thu được
29/ Cho 9,2 gam hỗn hợp Al,Zn tác dụng vừa đủ với 0,5 lít
dung dịch AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,4M thu được chất rắn
B và dung dịch Y. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp?
a 2,7 g. b 1,35 g. c 5,4 g.d 4,05 g.
30/ D.dịch A gồm : NaOH1M + Ba(OH)
2
0,75M. Sục V (l)CO
2

(đkc) vào 200ml dd A , thu được 23,64 gam kết tủa . Tính V?
a
2,688(l). b 26,88(l)+85,12(l)
c 13,44(l)+12,68(l). d 2,688(l)+8,512(l)
31/ Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
a Fe(NO

3
)
2
b Fe(NO
3
)
3

c Fe(OH)
3
d Cả A và B
32/ . Cho E
0
Zn
2+
/Zn= -0,76V, E
0
Pb
2+
/Pb = -0,13V. Xác định
suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb
a
0,89V b - 0,89V c +0,63V d - 0,63V
33/ Cho các dung dịch : (X
1
) CH
3
COONa. (X
2
) NH

4
Cl . (X
3
)
Na
2
CO
3
. (X
4
)NaHSO
4
. (X
5
) NaCl. Các dung dịch có pH≥7 là?
a X
1
, X
3
, X
4
. b X
1
, X
3
, X
5
.
c X
2

, X
3
, X
4
, X
5
. d X
2
, X
4
, X
5
.
34/ Chọn câu đúng trong các câu sau?
a Dung dịch có pH>7 : Làm quỳ tím hóa đỏ.
b Dung dịch có pH<7 : Làm quỳ tím hóa xanh.
c
Giá trị pH tăng khi độ acid giảm.
d Giá trị pH tăng khi độ acid tăng.
35/ Dung dịch A có ion M
2+
,0,1mol Cl

, 0,2molNO
3

. Thêm
vào A V(l) dd Na
2
CO

3
1M đến khi thu được lượng kết tủa lớn
nhất thì V(l) có giá trị là?
a
75ml. b 200ml c 300ml. d 150ml.
36
/ Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp
gồm FeCl
3
,AlCl
3
,NH
4
Cl,CuCl
2
và FeCl
2
thì thu được kết tủa
X. Xác định kết tủa X?
a FeS+CuS. b FeS+CuS+Al
2
S
3
.
c CuS+S. d CuS+FeS+Fe
2
S
3

.
37/ Trộn 2 dung dịch Ba(HCO
3
)
2
với NaHSO
4
.Hỏi sản phẩm
thu được sau phản ứng là?
a
một chất kết tủa
b một chất kết tủa và một chất khí.
c 2 chất kết tủa và một chất khí.
d không có phản ứng xảy ra.
38/ Khi đồ vật bằng sắt thép bị ăn mòn trong không khí ẩm ,
Nhận định nào dưới đây không đúng?
a
Ở cực dương xãy ra quá trình O
2
+2H
2
O +4e >4OH


b Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 2e > Fe
2+

c Ở cực dương xãy ra quá trình : 2H
+
+ 2e > H

2

d Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 3e > Fe
3+

39
/ Cho các chất : C
2
H
5
OH(1), C
6
H
5
OH(2) , HCOOH(3),
CH
3
COOH(4). Độ linh động của H trong OH của các chất ?
a (3)<(2)<(1)<(4). b (1)<(2)<(4)<(3).
c
(1)<(2)<(3)<(4). d (4)<(2)<(1)<(3).
40/ Cho các d. dịch loãng : NaOH,HCl,H
2
SO
4
có cùng nồng
độ mol . Có thể dùng cách chuẩn độ Acid-bazơ với chất chỉ
thị là phenolphtalein thì nhận biết được bao nhiêu chất?
a
3 chất. b 1 chất. c 2 chất. d4 chất.

41
/ Nguyên tố X có Z=28 có cấu hình electron hóa trị là:
3d
8
4s
2
.Hãy cho biết vị trí của X ở bảng hệ thống tuần hoàn?
a Chu kỳ 4,nhóm VIIIA.b Chu kỳ 4,nhóm IIA.
c
Chu kỳ 3,nhóm VIIB. d Chu kỳ 4,nhóm VIIIB.
42/ Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào là đúng:
a Mg
2+
>Ne>Na
+
. b Ne>Na
+
>Mg
2+
.
c Mg
2+
>Na
+
>Ne. d Na
+
>Ne>Mg
2+
.
43/ Khi cháy A( C

x
H
y
)ta được nCO
2
: nH
2
O = 2. Vậy A là?
a C
n
H
n
( với n luôn chẳn). b C
2
H
2
.
c
C
6
H
6
. d C
3
H
4
.
44/ Một Hydrocacbon A có CT (CH)
n
n<9. Biết 1mol A tác

dụng vừa đủ với 4 nol H
2
hoặc 1mol dd Br
2
. Tên của A là?
a Etylbenzen. b Vinylbenzen.
c 1,3- đimetylbenzen. d Vynylaxetylen.
45
/ Cho 4 công thức phân tử sau:
C
3
H
4
O
2
,C
4
H
6
O
2
,C
3
H
6
O
2
,C
4
H

8
O
2
, Hãy chọn CTPT ứng với
một Ester bị thuỷ phâncho2 chất hữu cơ đều có tínhandehyt?
a Chỉ có C
4
H
6
O
2
b Chỉ có C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2

c Chỉ có C
3
H
6
O
2

và C
4
H
8
O
2
d Chỉ có C
3
H
4
O
2

46
/ X là dung dịch C
2
H
5
OH trong nước .Tỉ trọng của C
2
H
5
OH
bằng 0,8g/ml. Cho Natri kim loại dư vào 75,5ml X thì được
1 mol H
2
. Độ rượu của X là?
a 76,16
0
b 7,616

0
c 71,88
0
d 50
0


47/ Cho các chất (1)C
2
H
6
,(2) CH
3
OH,(3)CH
3
OCH
3
,(4) CH
3
F.
Thứ tự độ tan trong nước tăng dần?
a
(1)<(2)<(4)<(3). b (1)<(4)<(2)<(3).
c (2)<(4)<(3)<(1). d (1)<(4)<(3)<(2).
48
/ Cho 24,6(g) hỗn hợp 3 ancol tác dụng vừa đủ với Natri ,
thu được 37,8(g) chất rắn . Kết luận nào dưới đây đúng nhất?
a Trong hỗn hợp có thể có ancol alylic.
b Trong hỗn hợp phải có Metanol.
c Trong hỗn hợp không có Metanol.

d
Trong hỗn hợp có thể có Metanol.
49/ X là chất làm xanh quỳ tím. Y là chất làm đỏ quỳ tím.
Hãy chọn X,Y lần lượt sao cho hợp lí của sơ đồ phản ứng cho
dưới đây?
(X) + (Y) >C
2
H
7
O
2
N ;C
2
H
7
O
2
N + NaOH >(X) + (A) + H
2
O
C
2
H
7
O
2
N + HCl > (Y) + (B) ; (A) + HCl >(Y) + NaCl.
(B) + NaOH >(X) + NaCl + H
2
O

a CH
3
NH
2
, HCOOH b NH
3
, CH
3
COOH.
c C
2
H
5
NH
2
, HNO
3
d Cả ab đều đúng.
50/ Điện phân d dịch h hợp có 0,1mol FeCl
3
+0,2mol CuCl
2
+
0,1mol HCl ( điện cực trơ, có màng ngăn xốp) . Khi Catot bắt
đầu có bọt khí thì dừng điện phân. Khối lượng catot tăng ?
a
2,4(g). b 12,8(g) c18,4(g). d 5,6(g).
Mã đề 137:

Họ và tên HS: Kiểm tra ĐH

. Môn hóa : 12CL Mã đề:223. Điểm:
Lớp : NH:08-09
(Lần thứ 2)

Ngày kiểm tra : 24/05/2009
Thời gian:90 phút Số câu : 50


(Các câu hỏi và bài tập cho dưới đây chỉ có một đáp án đúng nhất. Hãy chỉ ra các đáp án đúng đó.)

1
/ Cho biết : E
0
Ag
+
/Ag = +0,8V, E
0
Hg
2+
/Hg = +0,85V. Phản
ứng nào dưới đây xãy ra?
a
Hg
2+
+ Ag
+
>Hg + Ag bHg + Ag >Hg
2+
+ Ag
+


c Hg + Ag
+
>Hg
2+
+ Ag dHg
2+
+ Ag >Hg + Ag
+

2/ Nguyên tố X có Z=28 có cấu hình electron hóa trị là:
3d
8
4s
2
. Hãy cho biết vị trí của X ở bảng hệ thống tuần hoàn?
a
Chu kỳ 3,nhóm VIIB. b Chu kỳ 4,nhóm IIA.
c
Chu kỳ 4,nhóm VIIIA. d Chu kỳ 4,nhóm VIIIB.
3/ Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây
đúng:
a
Na
+
>Ne>Mg
2+
. b Mg
2+
>Ne>Na

+
.
c Mg
2+
>Na
+
>Ne. d Ne>Na
+
>Mg
2+
.
4/ Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
a Fe(NO
3
)
2
b Fe(NO
3
)
3

c Fe(OH)
3
d Cả A và B
5/ Cho m(g) tinh bột lên men thành etanol, toàn bộ CO
2
cho
vào dung dịch Ca(OH)

2
thu được 275(g) kết tủa và d dịch Y.
Đun nóng Y được 50(g) kết tủa nữa.Tính m?(hiệu suất 81%)
a
750. b 350. c 375. d 555.
6
/ Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
a C
n
H
2n
O(n

1). b C
n
H
2n-2
O
2
(n

1).
c C
n
H
2n+2
O
2
(n


1). d C
n
H
2n
O
2
(n

2).
7/ Dùng chất gì để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat?
a AgNO
3
/NH
3
b Dung dịch Br
2
.
c Cu(OH)
2
/NaOH. d a và c
8/ Thủy phân 8,8(g) ester X có CT C
4
H
8
O
2
bằng dd NaOH
vừa đủ thu được 4,6(g) ancol Y và m(g) muối. Tính m?
a
4,2. b 3,4. c 4,1. d 8,2.

9
/ Chất hữu cơ A có CTPT C
2
H
8
NCl tác dụng với NaOH thu
được chất B(đơn chức) và các chất vô cơ. Xác định M
B
?
a 90. b 55. c 89. d 45.
10
/ Cho 0,1mol chất X( C
2
H
8
O
2
N
2
) tác dung với 0,2mol
NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dd Y.
Cô cạn Y thu được m (g) chất rắn khan. Tính m?
a 13,7. b 5,7. c 15. d 12,5.
11/ Khi cháy chất hữu cơ X bằng oxi thu được CO
2
,H
2
O và N
2


.Điều đó chứng tỏ phân tử X:
a
Chỉ có C và H.
b
Chắc chắn phải có C,H và có thể có N,O.
c Chắc chắn phải có nguyên tố C,H,O,N.
d
Chắc chắn phải có C,H,N.
12/ Đốt cháy hết x(g) anken A thu được 0,15mol CO
2
.Tính x?
a 3,9g. b 2,1g. c 5,4 g.d 18,6g
13/ Hỗn hợp X gồm 1mol C
2
H
4
và 1,4 mol H
2
. Nung X một
lúc với Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hòan
toàn hỗn hợp Y thì số mol H
2
O thu được là?
a
2,4 mol. b 1,4 mol. c 3,4 mol. d1,7 mol.
14/ Trong CT C
n
H
2n+2
có bao nhiêu liên kết C C và C H?

a 2(n-1) và (2n+2). b n và (n-2).
c
(n-1) và (2n+2). d n và (2n+2).
15
/ Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
a
HCOOCH
3
. b CH
3
CH
2
CH
2
OH
c CH
3
COOH. d HO-CH
2
-OH.
16/ . Cho
o
Zn/Zn
2
E

= -0,76V,
o
Pb/Pb
2

E

= -0,13V. Xác định
suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb
a
- 0,63V b - 0,89V c 0,89Vd +0,63V
17/ Cho các dung dịch : (X
1
) CH
3
COONa. (X
2
) NH
4
Cl . (X
3
)
Na
2
CO
3
. (X
4
)NaHSO
4
. (X
5
) NaCl. Các dung dịch có pH≥7 là?
a X
2

, X
4
, X
5
. b X
2
, X
3
, X
4
, X
5
.
c X
1
, X
3
, X
4
. d X
1
, X
3
, X
5
.
18
/ Dung dịch A có ion M
2+
,0,1mol Cl


, 0,2molNO
3

. Thêm
vào A V(l) dd Na
2
CO
3
1M đến khi thu được lượng kết tủa lớn
nhất thì V(l) có giá trị là?
a 150ml. b 75ml. c 200ml d 300ml.
19
/ Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp
gồm FeCl
3
,AlCl
3
,NH
4
Cl,CuCl
2
và FeCl
2
thì thu được kết tủa X.
Xác định kết tủa X?
a CuS+S. b FeS+CuS.
c FeS+CuS+Al

2
S
3
. d CuS+FeS+Fe
2
S
3
.
20/ Trộn 2 dung dịch Ba(HCO
3
)
2
với NaHSO
4
.Hỏi sản phẩm
thu được sau phản ứng là?
a một chất kết tủa và một chất khí.
b
2 chất kết tủa và một chất khí.
c
một chất kết tủa
d
không có phản ứng xảy ra.
21/ Khi đồ vật bằng sắt thép bị ăn mòn trong không khí ẩm ,
Nhận định nào dưới đây không đúng?
a Ở cực dương xãy ra quá trình: O
2
+2H
2
O +4e >4OH



b Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 3e > Fe
3+

c
Ở cực dương xãy ra quá trình : 2H
+
+ 2e > H
2

d Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 2e > Fe
2+

22
/ Cho đồ thị dưới đây. Hỏi đồ thị này ứng với kết quả thí
nghiệm nào dưới đây?
a
a
o
2
6
nX
n
a

a Cho từ từ đến dư dung dịch HCl(X) vào dung dịch
chứa a mol Na[Al(OH)
4
].

b Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
c Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol CuCl
2
.
d Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH (X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
23/ Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol N
2
+1,5 mol H
2
trong
bình kín có xúc tác rồi đưa về t
0
C thấy áp suất trong bình lúc
này là P
1
.sau đó cho H
2
SO
4

đặc vào bình (nhiệt độ không đổi
). Khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình là P
2
(P
1
=1,75P
2
). Hiệu suất phản ứng tao NH
3
là?
a 75% b 60%. c 65%. d 50%.
24/ Dung dịch NaHCO
3
có lẫn tạp chất Na
2
CO
3
. Bằng cách
nào loại bỏ tạp chất ,thu được NaHCO
3
tinh khiết?
a Cho tác dụng với BaCl
2
dư rồi cô cạn d dịch thu được .
b Cho tác dụng với Ba(HCO
3
)
2
dư,lọc bỏ kết rủa,cô cạn .
c Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch.

d Sục CO
2
dư vào rồi làm khô dung dịch thu được.
25/ Cho 9,2 gam hỗn hợp Al,Zn tác dụng vừa đủ với 0,5 lít
dung dịch AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,4M thu được chất rắn
B và dung dịch Y. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp?
a
5,4 gam. b 4,05 gam. c 1,35 gam. d 2,7 gam.
26/ Cho 4 công thức phân tử sau:
C
3
H
4
O
2
,C
4
H
6
O
2
,C
3
H

6
O
2
,C
4
H
8
O
2
, Hãy chọn CTPT ứng với một
Ester bị thuỷ phân cho ra2 chất hữu cơ đều có tính andehyt?
a Chỉ có C
4
H
6
O
2
b Chỉ có C
3
H
4
O
2

c Chỉ có C
3
H
4
O
2

và C
4
H
6
O
2
dChỉ có C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2

27/ X là dung dịch C
2
H
5
OH trong nước .Tỉ trọng của C
2
H
5
OH
bằng 0,8g/ml. Cho Natri kim loại dư vào 75,5ml X thì thu được
1 mol H

2
. Độ rượu của X là?
a 7,616
0
b 50
0

c 71,88
0
d 76,16
0

28/ Cho các chất (1) C
2
H
6
,(2) CH
3
OH,(3) CH
3
OCH
3
,(4)
CH
3
F. Thứ tự độ tan trong nước tăng dần?
a (1)<(4)<(3)<(2). b (2)<(4)<(3)<(1).
c
(1)<(4)<(2)<(3). d (1)<(2)<(4)<(3).
29/ Cho 24,6(g) hỗn hợp 3 ancol tác dụng vừa đủ với Natri

kim loại, thu được 37,8(g) chất rắn . Kết luận nào đúng nhất?
a
Trong hỗn hợp có thể có Metanol.
b
Trong hỗn hợp phải có Metanol.
c
Trong hỗn hợp có thể có ancol alylic.
d Trong hỗn hợp không có Metanol.
30
/ X là chất làm xanh quỳ tím. Y là chất làm đỏ quỳ tím. Hãy
chọn X,Y lần lượt sao cho hợp lí của sơ đồ p ứng cho sau?
(X) + (Y) >C
2
H
7
O
2
N; C
2
H
7
O
2
N + NaOH >(X) + (A) + H
2
O
C
2
H
7

O
2
N + HCl > (Y) + (B)
(A) + HCl >(Y) + NaCl. ; (B) + NaOH >(X) + NaCl + H
2
O
a CH
3
NH
2
, HCOOH b NH
3
, CH
3
COOH.
c C
2
H
5
NH
2
, HNO
3
d Cả ab đều đúng.
31/ Cho 1,52(g) hỗn hợp hai amin no đơn chức ( có số mol
bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl , thu
được 2,98(g) muối.Kết luận nào sau đây không chính xác?
a
Số mol của mỗi amin bằng 0,02 mol.
b CT của hai amin là CH

5
N và C
2
H
7
N.
c Tên gọi của hai amin là: Metylamin và Etylamin.
d Nồng độ của HCl là 0,2M.
32/ Chất hữu cơ nào sau đây khi tác dụng với NaOH đun
nóng cho ra chất khí làm hóa xanh quỳ ẩm.
a
[CH
3
NH
3
]
+
NO
3

b HCOONH
3
CH
3
.
c
CH
3
COONH
4

. d Cả abc.
33/ Xét các phản ứng sau,phản ứng nào xãy ra được?
a Propyl clorua đun nóng với nước.
b
anlyl clorua đun nóng với nước.
c
Benzen đun nóng với dung dịch Brom.
d Cả abc đều xãy ra phản ứng.
34
/ Khi số hiệu nguyên tử Z tăng , trật tự năng lượng AO tăng
dần từ trái sang phải. Vậy trât tự nào sau đây đúng:
a 1s2s2p3s3p4s3d. b 1s2s2p3s3p4s4d.
c 1s2s2p3s3p3d4s. d Cả a,b,c đều đúng.
35
/ Hỗn hợp gồm Na-Al tan hết trong nước dư thu được a mol
H
2
và dung dịch B gồm NaOHdư+Na[Al(OH)
4
] . Cho B tác
dụng lượng tối đa d dịch chứa b mol HCl.Tỉ số a:b có giá trị?
a 1:2. b 1:1. c 2:3. d 1:4.
36/ Cho các muối X,Y,Z có CT NH
4
HCO
3
,NaHCO
3
, NaHSO
4


. Biết X làm xanh giấy quỳ, Y làm đỏ giấy quỳ, Z không làm
đổi màu quỳ. XYZ lần lượt là?
a NaHCO
3
,NaHSO
4
,NH
4
HCO
3
.
b NaHCO
3
,NH
4
HCO
3,
.NaHSO
4
.
c
NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
,NaHSO
4

.
d NaHSO
4
,NH
4
HCO
3,
.NaHCO
3
,
37/ Có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách?
a Đun sôi nước.
b
Cho vào nước : Xôda,phophat và những chất khác
c Chế hóa nước bằng nước vôi trong dThổi khí CO
2
vào.
38/ Đun nóng h hợp 2 acol mạch hở với H
2
SO
4
đặc thu được
hỗn hợp các ete. Lấy một trong các ete thu được (ete X) đem
đốt cháy thì:

nX : nO
2
: nCO
2
: nH

2
O=0,25 : 1,375 : 1 : 1
. CT của ancol là?
a
C
3
H
7
OH , CH
2
=CH-CH
2
OH. b CH
3
OH , C
3
H
5
OH.
c C
2
H
5
OH , C
4
H
9
OH. d C
2
H

5
OH , 3H
7
OH.
39/ Công thức phân tử của một ancol (A) C
n
H
m
O
3
. Để A là
ancol no thì điều kiện của n,m là?
a m=2n 1 , n>3 b m=2n+1 , n>3 hoặc n=3
c m=2n, n=3 d m=2n+2 , n>3 hoặc n=3
40
/ Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS
2
bằng dd HNO
3
dư sinh
ra y mol NO ( là sản phẩm khử duy nhất) . Sự liên hệ xy?
a y=17x/3. b y=15x/3. c x=15y. d x=17y.
41/ Cho các chất :
C
2
H
5
OH(1),C
6
H

5
OH(2),HCOOH(3),CH
3
COOH(4). Độ linh
động của H trong OH của các chất tăng theo thứ tự?
a
(1)<(2)<(4)<(3). b (1)<(2)<(3)<(4).
c (4)<(2)<(1)<(3). d (3)<(2)<(1)<(4).
42
/ D.dịch A gồm : NaOH1M + Ba(OH)
2
0,75M. Sục V (l)CO
2

(đkc) vào 200ml dd A , thu được 23,64 gam kết tủa . Tính V?
a 26,88(l)+85,12(l) b 2,688(l)+8,512(l)
c 2,688(l). d 13,44(l)+12,68(l).
43/ Cho các dung dịch loãng : NaOH,HCl,H
2
SO
4
có cùng
nồng độ mol . Có thể dùng cách chuẩn độ Acid-bazơ với chất
chỉ thị là phenolphtalein thì nhận biết được bao nhiêu chất?
a
3 chất.b 2 chất. c 1 chất. d 4 chất.
44/ Cho phản ứng : N
2
(k)+3H
2

(k) 2NH
3
(k) - 92KJ.
Nồng độ của NH
3
sẽ lớn hơn khi?
a
nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
b nhiệt độ và áp suất đều giảm.
c
nhiệt độ và áp suất đều tăng.
d
nhiệt độ tăng áp suất giảm.
45
/ Cho phản ứng A(k)+B(k) C(k)+D(k). Người ta trộn
4 chất ABCD mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích V không
đổi . Khi cân bằng được thiết lập , lượng chất C trong bình là
1,5mol . Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
a 9 b 8. c 0,8. d 0,9.
46
/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C , thì tốc độ phản ứng tăng
lên 2 lần . Hỏi tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi
nâng nhiệt độ từ 25
0
C lên 75
0
C?
a 16 lần. b 20 lần. c 32 lần.d 30 lần.

47
/ Cho phản ứng : FeS
2
+ H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2

+H
2
O. Hệ số nguyên giữa FeS
2
và H
2
SO
4
trong phương trình
phản ứng lần lượt là ?
a 2 và 11. b 2 và 15. c 1 và 7. d 2 và 14.
48/ Điện phân dung dịch hỗn hợp có 0,1mol FeCl
3
+0,2mol

CuCl
2
+0,1mol HCl ( đ /c trơ, có màng ngăn xốp) . Khi Catot
bắt đầu có bọt khí thì dừng đ phân. Khối lượng catot đã tăng ?
a
18,4(g). b 12,8(g) c 5,6(g).d 2,4(g).
49/ Khi cháy A( C
x
H
y
)ta được nCO
2
: nH
2
O = 2. Vậy A là?
a C
3
H
4
. b C
2
H
2
. c C
n
H
n
( n chẳn). d C
6
H

6
.
50/ Một Hydrocacbon A có CT (CH)
n
n<9. Biết 1mol A tác
dụng vừa đủ với 4 nol H
2
hoặc 1 mol Br
2
trong d dịch. Tên A ?
a Vynylaxetylen. b Etylbenzen.
c Vinylbenzen. d 1,3- đimetylbenzen.
Mã đề 223:

Họ và tên HS: Kiểm tra ĐH . Môn hóa : 12CL Mã đề:334. Điểm:
Lớp : NH:08-09
(Lần thứ 2)

Ngày kiểm tra : 24/05/2009
Thời gian:90 phút Số câu : 50


(Các câu hỏi và bài tập cho dưới đây chỉ có một đáp án đúng nhất. Hãy chỉ ra các đáp án đúng đó.)

1
/ Hỗn hợp gồm Na-Al tan hết trong nước dư thu được a mol
H
2
và d. dịch B gồm NaOHdư+Na[Al(OH)
4

] . Cho B tác dụng
với lượng tối đa d dịch chứa b mol HCl. Tỉ số a:b có giá trị?
a 2:3. b 1:2. c 1:1. d 1:4.
2
/ Cho các muối X,Y,Z có CT NH
4
HCO
3
,NaHCO
3
, NaHSO
4
.
Biết X làm xanh giấy quỳ, Y làm đỏ giấy quỳ, Z không làm đổi
màu quỳ. XYZ lần lượt là?
a NaHSO
4
,NH
4
HCO
3,
.NaHCO
3
,
b NaHCO
3
,NH
4
HCO
3,

.NaHSO
4
.
c NaHCO
3
,NaHSO
4
,NH
4
HCO
3
.
d
NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
,NaHSO
4
.
3/ Từ hai muối X ,Y ta thực hiện các phản ứng.
X > X
1
+ CO
2
( nhiệt phân). X
1
+ H

2
O > X
2
.
X
2
+ Y > X+Y
1
+H
2
O và X
2
+2Y > X + Y
2
+2H
2
O. Hai
muối XY tương ứng là?
a MgCO
3
và NaHCO
3
. b BaCO
3
và Na
2
CO
3
.
c CaCO

3
và NaHSO
4
. d CaCO
3
và NaHCO
3
.
4/ Có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách?
a
Đun sôi nước.
b Cho vào nước : Xôda,phophat và những chất khác
c Thổi khí CO
2
vào. dChế hóa nước bằng nước vôi trong
5/ Đun nóng hỗn hợp hai acol mạch hở với H
2
SO
4
đặc thu
được hỗn hợp các ete. Lấy một trong các ete thu được (ete X)
đem đốt cháy thì:

nX : nO
2
: nCO
2
: nH
2
O=0,25 : 1,375 : 1 : 1

. CT của ancol là?
a C
2
H
5
OH , C
3
H
7
OH. b C
2
H
5
OH , C
4
H
9
OH.
c CH
3
OH , CH
2
=CH-CH
2
OH. d C
3
H
7
OH , C
3

H
5
OH.
6/ Công thức phân tử của một ancol (A) C
n
H
m
O
3
. Để A là
ancol no thì điều kiện của n,m là?
a m=2n+1 , n>3 hoặc n=3 bm=2n+2 , n>3 hoặc n=3
c
m=2n, n=3 d m=2n 1 , n>3
7
/ . Cho
o
Zn/Zn
2
E

= -0,76V,
o
Pb/Pb
2
E

= -0,13V. Xác định
suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb
a

- 0,89V b +0,63V c - 0,63Vd 0,89V
8
/ Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp
gồm FeCl
3
,AlCl
3
,NH
4
Cl,CuCl
2
và FeCl
2
thì thu được kết tủa X.
Xác định kết tủa X?
a
CuS+S. b FeS+CuS+Al
2
S
3
.
c CuS+FeS+Fe
2
S
3
. d FeS+CuS.
9/ Khi đồ vật bằng sắt thép bị ăn mòn trong không khí ẩm ,
Nhận định nào dưới đây không đúng?

a
Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 3e > Fe
3+

b Ở cực dương xãy ra quá trình :O
2
+2H
2
O +4e >4OH


c Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 2e > Fe
2+

d Ở cực dương xãy ra quá trình : 2H
+
+ 2e > H
2

10/ Nguyên tố X có Z=28 có cấu hình electron hóa trị là:
3d
8
4s
2
. Hãy cho biết vị trí của X ở bảng hệ thống tuần hoàn?
a Chu kỳ 4,nhóm IIA. b Chu kỳ 4,nhóm VIIIB.
c Chu kỳ 4,nhóm VIIIA. d Chu kỳ 3,nhóm VIIB.
11/ Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây
đúng:
a

Mg
2+
>Ne>Na
+
. b Na
+
>Ne>Mg
2+
.
c Mg
2+
>Na
+
>Ne. d Ne>Na
+
>Mg
2+
.
12/ Cho các dung dịch loãng : NaOH,HCl,H
2
SO
4
có cùng
nồng độ mol . Có thể dùng cách chuẩn độ Acid-bazơ với chất
chỉ thị là phenolphtalein thì nhận biết được bao nhiêu chất?
a 2 chất. b 3 chất. c 1 chất.d 4 chất
13
/ Cho phản ứng : N
2
(k)+3H

2
(k) 2NH
3
(k) - 92KJ.
Nồng độ của NH
3
sẽ lớn hơn khi?
a
nhiệt độ và áp suất đều giảm.
b nhiệt độ tăng áp suất giảm.
c
nhiệt độ và áp suất đều tăng.
d
nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
14
/ Cho phản ứng A(k)+B(k) C(k)+D(k). Người ta trộn
4 chất ABCD mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích V không
đổi . Khi cân bằng được thiết lập , lượng chất C trong bình là
1,5mol . Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
a
0,8. b 8 c 9 d 0,9.
15/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C , thì tốc độ phản ứng tăng
lên 2 lần . Hỏi tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi
nâng nhiệt độ từ 25
0
C lên 75
0
C?

a 32 lần. b 30 lần. c 16 lần. d 20 lần.
16
/ Cho phản ứng : FeS
2
+ H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2

+H
2
O. Hệ số nguyên giữa FeS
2
và H
2
SO
4
trong phương trình
phản ứng lần lượt là ?
a 2 và 11. b 1 và 7. c 2 và 15. d 2 và 14.
17/ Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS
2

bằng dd HNO
3
dư sinh
ra y mol NO ( là sản phẩm khử duy nhất) . Sự liên hệ xy?
a x=17y. b y=15x/3. c y=17x/3.d x=15y.
18
/ Khi số hiệu nguyên tử Z tăng , trật tự năng lượng AO tăng
dần từ trái sang phải. Vậy trât tự nào sau đây đúng:
a 1s2s2p3s3p4s3d. b 1s2s2p3s3p3d4s.
c 1s2s2p3s3p4s4d. d Cả a,b,c đều đúng.
19
/ Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
a Fe(NO
3
)
2
b Fe(OH)
3

c
Fe(NO
3
)
3
d Cả A và B
20/ Cho các chất :
C
2

H
5
OH(1), C
6
H
5
OH(2),HCOOH(3),CH
3
COOH(4). Độ linh
động của H trong OH của các chất tăng theo thứ tự?
a
(3)<(2)<(1)<(4). b (1)<(2)<(4)<(3).
c (1)<(2)<(3)<(4). d (4)<(2)<(1)<(3).
21/ Cho m(g) tinh bột lên men thành etanol, toàn bộ CO
2
cho
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 275(g) kết tủa và d. dịch Y.
Đun nóng Y được 50(g) kết tủa nữa. Tính m?(hiệu suất 81%)
a 555. b 375. c 350. d 750.
22/ Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
a C
n
H
2n-2
O
2
(n


1). b C
n
H
2n+2
O
2
(n

1).
c C
n
H
2n
O(n

1). d C
n
H
2n
O
2
(n

2).
23
/ Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn
chứa: Metyl fomiat và etyl axetat.
a AgNO
3
/NH

3
. b Cu(OH)
2
/NaOH.
c Na
2
CO
3
d a và b.
24/ Dùng chất gì để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat?
a Dung dịch Br
2
. b Cu(OH)
2
/NaOH.
c AgNO
3
/NH
3
d a và c
25/ Thủy phân 8,8(g) ester X có CT C
4
H
8
O
2
bằng dd NaOH
vừa đủ thu được 4,6(g) ancol Y và m(g) muối. Tính m?
a 8,2. b 4,2. c 4,1. d 3,4.
26/ 22,2 gam hỗn hợp HCOOC

2
H
5
+ CH
3
COOCH
3
tác dụng
vừa hết với Vml dd NaOH 2M. Tính V?
a 200ml. b 300ml. c 100ml. d 150ml.
27
/ Chất C
2
H
2
O
n
có thể tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
n có giá trị?
a n=0,2,3. b n=1,2,4. c n=2,3. d n=0,1.
28/ Chất hữu cơ A có CTPT C
2
H
8
NCl tác dụng với NaOH thu
được chất B(đơn chức) và các chất vô cơ. Xác định M

B
?
a
89. b 45. c 90. d 55.
29/ Cho 0,1mol chất X( C
2
H
8
O
2
N
2
) tác dung với 0,2mol
NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dd Y.
Cô cạn Y thu được m (g) chất rắn khan. Tính m?
a
13,7. b 15. c 5,7. d 12,5.
30/ Cho đồ thị dưới đây. Hỏi đồ thị này ứng với kết quả thí
nghiệm nào dưới đây?
a
a
o
2
6
nX
n
a

a Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH (X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl

3
.
b Cho từ từ đến dư dung dịch HCl(X) vào dung dịch
chứa a mol Na[Al(OH)
4
].
c Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
d
Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol CuCl
2
.
31/ Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol N
2
+1,5 mol H
2
trong
bình kín có xúc tác rồi đưa về t
0
C thấy áp suất trong bình lúc
này là P
1
.sau đó cho H

2
SO
4
đặc vào bình ( nhiệt độ không đổi
). Khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình là P
2
(P
1
=1,75P
2
). Hiệu suất phản ứng tao NH
3
là?
a 65%. b 50%. c 75% d 60%.
32/ Dung dịch NaHCO
3
có lẫn tạp chất Na
2
CO
3
. Bằng cách
nào loại bỏ tạp chất ,thu được NaHCO
3
tinh khiết?
a Sục CO
2
dư vào rồi làm khô dung dịch thu được.
b Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch.
c
Cho tác dụng với BaCl

2
dư rồi cô cạn d dịch thu được .
d Cho tác dụng với Ba(HCO
3
)
2
dư,lọc bỏ kết rủa,cô cạn .
33/ Cho 9,2 gam hỗn hợp Al,Zn tác dụng vừa đủ với 0,5 lít
dung dịch AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,4M thu được chất rắn
B và dung dịch Y. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp?
a
2,7 g. b 5,4 g.c 4,05 g. d 1,35 g.
34/ Khi cháy A( C
x
H
y
)ta được nCO
2
: nH
2
O = 2. Vậy A là?
a C
6
H

6
. b C
2
H
2
. c C
3
H
4
. d C
n
H
n
( n chẳn).
35/ Một Hydrocacbon A có CT (CH)
n
n<9. Biết 1mol A tác
dụng vừa đủ với 4 nol H
2
hoặc 1 mol Br
2
trong dung dịch. Tên
gọi của A là?
a
Etylbenzen. b Vinylbenzen.
c Vynylaxetylen. d 1,3- đimetylbenzen.
36/ Cho 4 công thức phân tử sau:
C
3
H

4
O
2
,C
4
H
6
O
2
,C
3
H
6
O
2
,C
4
H
8
O
2
, Hãy chọn CTPT ứng với một
Ester bị thuỷ phân cho ra 2 chất hữu cơ đều có tính andehyt?
a
Chỉ có C
3
H
4
O
2

b Chỉ có C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2

c
Chỉ có C
4
H
6
O
2
d Chỉ có C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8

O
2

37/ X là dung dịch C
2
H
5
OH trong nước .Tỉ trọng của C
2
H
5
OH
bằng 0,8g/ml. Cho Natri kim loại dư vào 75,5ml X thì thu được
1 mol H
2
. Độ rượu của X là?
a 7,616
0
b 50
0

c 71,88
0
d 76,16
0

38/ Cho các chất (1) C
2
H
6

,(2) CH
3
OH,(3) CH
3
OCH
3
,(4)
CH
3
F. Thứ tự độ tan trong nước tăng dần?
a (2)<(4)<(3)<(1). b (1)<(4)<(3)<(2).
c (1)<(4)<(2)<(3). d (1)<(2)<(4)<(3).
39/ Cho 24,6(g) hỗn hợp 3 ancol tác dụng vừa đủ với Natri
kim loại, thu được 37,8(g) chất rắn . Kết luận nào dưới đây
đúng nhất?
a
Trong hỗn hợp có thể có Metanol.
b Trong hỗn hợp không có Metanol.
c Trong hỗn hợp phải có Metanol.
d
Trong hỗn hợp có thể có ancol alylic.
40/ X là chất làm xanh quỳ tím. Y là chất làm đỏ quỳ tím. Hãy
chọn X,Y lần lượt sao cho hợp lí của sơ đồ pứng cho sau đây?
(X) + (Y) >C
2
H
7
O
2
N.;C

2
H
7
O
2
N + NaOH >(X) + (A) + H
2
O
C
2
H
7
O
2
N + HCl > (Y) + (B)
(A) + HCl >(Y) + NaCl. (B) + NaOH >(X) + NaCl + H
2
O
a
NH
3
, CH
3
COOH. b CH
3
NH
2
, HCOOH
c C
2

H
5
NH
2
, HNO
3
d Cả ab đều đúng.
41/ D.dịch A gồm : NaOH1M + Ba(OH)
2
0,75M. Sục V (l)CO
2

(đkc) vào 200ml dd A , thu được 23,64 gam kết tủa . Tính V?
a 2,688(l)+8,512(l) b 26,88(l)+85,12(l)
c 2,688(l). d 13,44(l)+12,68(l).
42
/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Hydrocacbon A cho không quá
3mol CO
2
. 1mol A mất màu tối đa 1 mol Br
2
. Vậy A là ?
a C
2
H
4
. b C
n
H
2n 2

. c C
3
H
6
. d Cả abc .
43/ Đốt cháy hết x(g) anken A thu được 0,15mol CO
2
.Tính x?
a 5,4 gam. b 2,1gam. c 3,9gam.d 18,6gam
44/ Trong CT C
n
H
2n+2
có bao nhiêu liên kết C C và C H?
a 2(n-1) và (2n+2). b (n-1) và (2n+2).
c
n và (n-2). d n và (2n+2).
45/ Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
a
CH
3
CH
2
CH
2
OH b CH
3
COOH.
c
HO-CH

2
-OH. d HCOOCH
3
.
46
/ Cho 1,52(g) hỗn hợp hai amin no đơn chức ( có số mol
bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl , thu
được 2,98(g) muối.Kết luận nào sau đây không chính xác?
a
Nồng độ của HCl là 0,2M.
b Tên gọi của hai amin là: Metylamin và Etylamin.
c Số mol của mỗi amin bằng 0,02 mol.
d CT của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N.
47/ Chất hữu cơ nào sau đây khi tác dụng với NaOH đun
nóng cho ra chất khí làm hóa xanh quỳ ẩm.
a
CH
3
COONH
4
. b [CH
3
NH
3

]
+
NO
3


c HCOONH
3
CH
3
. d Cả abc.
48/ Xét các phản ứng sau,phản ứng nào xãy ra được?
a anlyl clorua đun nóng với nước.
b
Propyl clorua đun nóng với nước.
c Benzen đun nóng với dung dịch Brom.
d
Cả abc đều xãy ra phản ứng.

49/ Điện phân dung dịch hỗn hợp có 0,1mol FeCl
3
+0,2mol
CuCl
2
+0,1mol HCl ( điện cực trơ, có màng ngăn xốp) . Khi
Catot bắt đầu có bọt khí thì dừng điện phân. Khối lượng catot
đã tăng ?
a 5,6(g). b 2,4(g). c 12,8(g) d 18,4(g).
50/ Cho biết : E
0

Ag
+
/Ag = +0,8V, E
0
Hg
2+
/Hg = +0,85V. Phản
ứng nào dưới đây xãy ra?
a Hg + Ag >Hg
2+
+ Ag
+
b Hg
2+
+ Ag
+
>Hg + Ag
c Hg
2+
+ Ag >Hg + Ag
+
d Hg + Ag
+
>Hg
2+
+ Ag

Mã đề: 334

Họ và tên HS: Kiểm tra ĐH . Môn hóa : 12CL Mã đề:145. Điểm:

Lớp : NH:08-09
(Lần thứ 2)

Ngày kiểm tra : 24/05/2009
Thời gian:90 phút Số câu : 50


(Các câu hỏi và bài tập cho dưới đây chỉ có một đáp án đúng nhất. Hãy chỉ ra các đáp án đúng đó.)

1/ Điện phân dung dịch hỗn hợp có 0,1mol FeCl
3
+0,2mol
CuCl
2
+0,1mol HCl ( điện cực trơ, có màng ngăn xốp) . Khi
Catot bắt đầu có bọt khí thì dừng điện phân.Lượng catot tăng
a
12,8(g) b 18,4(g). c 2,4(g). d 5,6(g).
2
/ Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
a Fe(NO
3
)
3
b Fe(NO
3
)
2

c Fe(OH)
3
d Cả a b
3/ Cho biết : E
0
Ag
+
/Ag = +0,8V, E
0
Hg
2+
/Hg = +0,85V. Phản
ứng nào dưới đây xãy ra?
a
Hg
2+
+ Ag
+
>Hg + Ag bHg + Ag
+
>Hg
2+
+ Ag
c Hg
2+
+ Ag >Hg + Ag
+
dHg + Ag >Hg
2+
+ Ag

+

4
/ Cho các dung dịch loãng : NaOH,HCl,H
2
SO
4
có cùng
nồng độ mol . Có thể dùng cách chuẩn độ Acid-bazơ với chất
chỉ thị là phenolphtalein thì nhận biết được bao nhiêu chất?
a 2 chất. b 3 chất.
c 1 chất. d Không nhận biết được.
5
/ Cho 1,52(g) hỗn hợp hai amin no đơn chức ( có số mol
bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl , thu
được 2,98(g) muối.Kết luận nào sau đây không chính xác?
a Tên gọi của hai amin là: Metylamin và Etylamin.
b Nồng độ của HCl là 0,2M.
c CT của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N.
d
Số mol của mỗi amin bằng 0,02 mol.
6
/ Chất hữu cơ nào sau đây khi tác dụng với NaOH đun
nóng cho ra chất khí làm hóa xanh quỳ ẩm.

a
CH
3
COONH
4
. b HCOONH
3
CH
3
.
c [CH
3
NH
3
]
+
NO
3

d Cả abc.
7/ Xét các phản ứng sau,phản ứng nào xãy ra được?
a Benzen đun nóng với dung dịch Brom.
b Propyl clorua đun nóng với nước.
c
anlyl clorua đun nóng với nước.
d Cả abc đều xãy ra phản ứng.
8/ Khi số hiệu nguyên tử Z tăng , trật tự năng lượng AO tăng
dần từ trái sang phải. Vậy trât tự nào sau đây đúng:
a
1s2s2p3s3p4s4d. b 1s2s2p3s3p3d4s.

c 1s2s2p3s3p4s3d. d Cả a,b,c đều đúng.
9/ D.dịch A gồm : NaOH1M + Ba(OH)
2
0,75M. Sục V (l)CO
2

(đkc) vào 200ml dd A , thu được 23,64 gam kết tủa . Tính V?
a
2,688(l)+8,512(l) b 26,88(l)+85,12(l)
c 13,44(l)+12,68(l). d 2,688(l).
10/ . Cho
o
Zn/Zn
2
E

= -0,76V,
o
Pb/Pb
2
E

= -0,13V. Xác định
suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb
a
- 0,89V b 0,89V c - 0,63V d +0,63V
11/ Cho các dung dịch : (X
1
) CH
3

COONa. (X
2
) NH
4
Cl . (X
3
)
Na
2
CO
3
. (X
4
)NaHSO
4
. (X
5
) NaCl. Các dung dịch có pH≥7 là?
a X
2
, X
4
, X
5
. b X
1
, X
3
, X
4

.
c X
2
, X
3
, X
4
, X
5
. d X
1
, X
3
, X
5
.
12/ Chọn câu đúng trong các câu sau?
a
Dung dịch có pH<7 : Làm quỳ tím hóa xanh.
b Giá trị pH tăng khi độ acid tăng.
c Dung dịch có pH>7 : Làm quỳ tím hóa đỏ.
d Giá trị pH tăng khi độ acid giảm.
13/ Dung dịch A có ion M
2+
,0,1mol Cl

, 0,2molNO
3

. Thêm

vào A V(l) dd Na
2
CO
3
1M đến khi thu được lượng kết tủa lớn
nhất thì V(l) có giá trị là?
a
200ml b 150ml. c 75ml. d 300ml.
14
/ Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp
gồm FeCl
3
,AlCl
3
,NH
4
Cl,CuCl
2
và FeCl
2
thì thu được kết tủa X.
Xác định kết tủa X?
a CuS+FeS+Fe
2
S
3
. b CuS+S.
c FeS+CuS+Al

2
S
3
. d FeS+CuS.
15/ Khi đồ vật bằng sắt thép bị ăn mòn trong không khí ẩm ,
Nhận định nào dưới đây không đúng?
a
Ở cực dương xãy ra quá trình O
2
+2H
2
O +4e >4OH


b Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 2e > Fe
2+

c Ở cực dương xãy ra quá trình : 2H
+
+ 2e > H
2

d Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 3e > Fe
3+

16/ Cho các chất :
C
2
H
5

OH(1), C
6
H
5
OH(2),HCOOH(3),CH
3
COOH(4). Độ linh
động của H trong OH của các chất tăng theo thứ tự?
a (1)<(2)<(4)<(3). b (4)<(2)<(1)<(3).
c (1)<(2)<(3)<(4). d (3)<(2)<(1)<(4).
17
/ Hỗn hợp gồm Na-Al tan hết trong nước dư thu được a mol
H
2
và dung dịch B gồm NaOHdư+Na[Al(OH)
4
] . Cho B tác
dụng lượng tối đa d dịch chứa b mol HCl. Tỉ số a:b có giá trị?
a 1:1. b 1:2. c 1:4. d 2:3.
18/ Cho các muối X,Y,Z có CT NH
4
HCO
3
,NaHCO
3
, NaHSO
4

. Biết X làm xanh giấy quỳ, Y làm đỏ giấy quỳ, Z không làm
đổi màu quỳ. XYZ lần lượt là?

a NaHCO
3
,NaHSO
4
,NH
4
HCO
3
.
b NaHCO
3
,NH
4
HCO
3,
.NaHSO
4
.
c NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
,NaHSO
4
.
d
NaHSO
4

,NH
4
HCO
3,
.NaHCO
3
,
19/ Từ hai muối X ,Y ta thực hiện các p ứng. X,Y tương ứng?
X > X
1
+ CO
2
( nhiệt phân). X
1
+ H
2
O > X
2
.
X
2
+ Y > X+Y
1
+H
2
O và X
2
+2Y > X + Y
2
+2H

2
O.
a CaCO
3
và NaHSO
4
. b MgCO
3
và NaHCO
3
.
c BaCO
3
và Na
2
CO
3
. d CaCO
3
và NaHCO
3
.
20/ Có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách?
a
Cho vào nước : Xôda,phophat và những chất khác
b Thổi khí CO
2
vào.
c Chế hóa nước bằng nước vôi trong dĐun sôi nước.
21/ Đun nóng hỗn hợp hai acol mạch hở với H

2
SO
4
đặc thu
được hỗn hợp các ete. Lấy một trong các ete thu được (ete X)
đem đốt cháy thì:

nX : nO
2
: nCO
2
: nH
2
O=0,25 : 1,375 : 1 : 1
. CT của ancol là?
a C
3
H
7
OH ,CH
2
=CH-CH
2
OH. bC
2
H
5
OH , C
4
H

9
OH.
c C
2
H
5
OH ,C
3
H
7
OH. d CH
3
OH , CH
2
=CH-CH
2
OH.
22/ Công thức phân tử của một ancol (A) C
n
H
m
O
3
. Để A là
ancol no thì điều kiện của n,m là?
a
m=2n+1 , n>3 hoặc n=3 b m=2n, n=3
c m=2n+2 , n>3 hoặc n=3 d m=2n 1 , n>3
23/ Cho đồ thị dưới đây. Hỏi đồ thị này ứng với kết quả thí
nghiệm nào dưới đây?

a
a
o
2
6
nX
n
a

a Cho từ từ đến dư dung dịch HCl(X) vào dung dịch
chứa a mol Na[Al(OH)
4
].
b Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
c
Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol CuCl
2
.
d Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH (X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.

24/ Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol N
2
+1,5 mol H
2
trong
bình kín có xúc tác rồi đưa về t
0
C thấy áp suất trong bình lúc
này là P
1
.sau đó cho H
2
SO
4
đặc vào bình ( nhiệt độ không đổi
). Khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình là P
2
(P
1
=1,75P
2
). Hiệu suất phản ứng tao NH
3
là?
a 65%. b 60%. c 50%. d 75%
25/ Dung dịch NaHCO
3
có lẫn tạp chất Na
2
CO

3
. Bằng cách
nào loại bỏ tạp chất ,thu được NaHCO
3
tinh khiết?
a
Sục CO
2
dư vào rồi làm khô dung dịch thu được.
b Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch.
c
Cho tác dụng với Ba(HCO
3
)
2
dư,lọc bỏ kết rủa,cô cạn .
d
Cho tác dụng với BaCl
2
dư rồi cô cạn d dịch thu được .
26/ Cho 9,2 gam hỗn hợp Al,Zn tác dụng vừa đủ với 0,5 lít
dung dịch AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,4M thu được chất rắn
B và dung dịch Y. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp?
a

1,35 g. b 4,05 g. c 5,4 g. d 2,7 g.
27
/ Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
a C
n
H
2n
O(n

1). b C
n
H
2n-2
O
2
(n

1).
c C
n
H
2n
O
2
(n

2). d C
n
H
2n+2

O
2
(n

1).
28/ Thủy phân 8,8(g) ester X có CT C
4
H
8
O
2
bằng dd NaOH
vừa đủ thu được 4,6(g) ancol Y và m(g) muối. Tính m?
a 3,4. b 8,2. c 4,2. d 4,1.
29/ Chất hữu cơ A có CTPT C
2
H
8
NCl tác dụng với NaOH thu
được chất B(đơn chức) và các chất vô cơ. Xác định M
B
?
a 55. b 45. c 89. d 90.
30/ Cho 0,1mol chất X( C
2
H
8
O
2
N

2
) tác dung với 0,2mol
NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dd Y.
Cô cạn Y thu được m (g) chất rắn khan. Tính m?
a 13,7. b 15. c 12,5. d 5,7.
31/ Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS
2
bằng dd HNO
3
dư sinh
ra y mol NO ( là sản phẩm khử duy nhất) . Sự liên hệ xy?
a
x=17y. b x=15y. c y=15x/3.d y=17x/3.
32/ Cho phản ứng : N
2
(k)+3H
2
(k) 2NH
3
(k) - 92KJ.
Nồng độ của NH
3
sẽ lớn hơn khi?
a nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
b
nhiệt độ tăng áp suất giảm.
c nhiệt độ và áp suất đều tăng.
d
nhiệt độ và áp suất đều giảm.
33/ Cho phản ứng A(k)+B(k) C(k)+D(k). Người ta trộn

4 chất ABCD mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích V không
đổi . Khi cân bằng được thiết lập , lượng chất C trong bình là
1,5mol . Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
a
9 b 8. c 0,9. d 0,8.
34/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C , thì tốc độ phản ứng tăng
lên 2 lần . Hỏi tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi
nâng nhiệt độ từ 25
0
C lên 75
0
C?
a 16 lần. b 20 lần. c 30 lần.d 32 lần.
35/ Cho phản ứng : FeS
2
+ H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2


+H
2
O. Hệ số nguyên giữa FeS
2
và H
2
SO
4
trong phương trình
phản ứng lần lượt là ?
a
1 và 7. b 2 và 15. c 2 và 11. d2 và 14.
36/ Cho 4 công thức phân tử sau:
C
3
H
4
O
2
,C
4
H
6
O
2
,C
3
H
6
O

2
,C
4
H
8
O
2
, Hãy chọn CTPT ứng với một
Ester bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có tính
andehyt?
a Chỉ có C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
b Chỉ có C
3
H
4
O
2

c Chỉ có C

3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
d Chỉ có C
4
H
6
O
2

37
/ X là dung dịch C
2
H
5
OH trong nước .Tỉ trọng của C
2
H
5
OH
bằng 0,8g/ml. Cho Natri kim loại dư vào 75,5ml X thì thu được
1 mol H

2
. Độ rượu của X là?
a 7,616
0
b 71,88
0
c 76,16
0
d 50
0


38/ Cho các chất (1) C
2
H
6
,(2) CH
3
OH,(3) CH
3
OCH
3
,(4)
CH
3
F. Thứ tự độ tan trong nước tăng dần?
a (1)<(2)<(4)<(3). b (1)<(4)<(3)<(2).
c
(2)<(4)<(3)<(1). d (1)<(4)<(2)<(3).
39/ Cho 24,6(g) hỗn hợp 3 ancol tác dụng vừa đủ với Natri

kim loại, thu được 37,8(g) chất rắn . Kết luận nào dưới đây
đúng nhất?
a
Trong hỗn hợp phải có Metanol.
b
Trong hỗn hợp có thể có ancol alylic.
c Trong hỗn hợp có thể có Metanol.
d
Trong hỗn hợp không có Metanol.
40/ X là chất làm xanh quỳ tím. Y là chất làm đỏ quỳ tím. Hãy
chọn X,Ylần lượt sao cho hợp lí của sơ đồ p ứng cho sau đây?
(X) + (Y) >C
2
H
7
O
2
N.;C
2
H
7
O
2
N + NaOH >(X) + (A) + H
2
O
C
2
H
7

O
2
N + HCl > (Y) + (B)
(A) + HCl >(Y) + NaCl; (B) + NaOH >(X) + NaCl + H
2
O
a
CH
3
NH
2
, HCOOH b NH
3
, CH
3
COOH.
c C
2
H
5
NH
2
, HNO
3
d Cả ab đều đúng.
41/ Khi cháy chất hữu cơ X bằng oxi thu được CO
2
,H
2
O và N

2

.Điều đó chứng tỏ phân tử X:
a
Chắc chắn phải có C,H,N.
b Chắc chắn phải có C,H và có thể có N,O.
c
Chắc chắn phải có nguyên tố C,H,O,N.
d Chỉ có C và H.
42
/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Hydrocacbon A cho không quá
3mol CO
2
. 1mol A mất màu tối đa 1 mol Br
2
. Vậy A là ?
a C
3
H
6
. b C
n
H
2n 2
. c C
2
H
4
. d Cả abc .
43/ Đốt cháy hết x(g) anken A thu được 0,15mol CO

2
.Tính x?
a 18,6gam b 3,9gam. c 2,1gam. d 5,4 gam.
44/ Hỗn hợp X gồm 1mol C
2
H
4
và 1,4 mol H
2
. Nung X một
lúc với Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp Y.Đốt cháy hòan toàn
hỗn hợp Y thì số mol H
2
O thu được là?
a 3,4 mol. b 2,4 mol. c 1,4 mol. d 1,7 mol.
45/ Trong CT C
n
H
2n+2
có bao nhiêu liên kết C C và C H?
a (n-1) và (2n+2). b n và (2n+2).
c 2(n-1) và (2n+2). d n và (n-2).
46
/ Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
a CH
3
COOH. b HCOOCH
3
.
c CH

3
CH
2
CH
2
OH d HO-CH
2
-OH.
47/ Nguyên tố X có Z=28 có cấu hình electron hóa trị là:
3d
8
4s
2
. Hãy cho biết vị trí của X ở bảng hệ thống tuần hoàn?
a
Chu kỳ 4,nhóm VIIIB. b Chu kỳ 4,nhóm IIA.
c
Chu kỳ 3,nhóm VIIB. d Chu kỳ 4,nhóm VIIIA.
48/ So sánh dần bán kính ng. tử và ion nào sau đây đúng:
a
Na
+
>Ne>Mg
2+
. b Ne>Na
+
>Mg
2+
.
c Mg

2+
>Ne>Na
+
. d Mg
2+
>Na
+
>Ne.
49/ Khi cháy A( C
x
H
y
)ta được nCO
2
: nH
2
O = 2. Vậy A là?
a C
n
H
n
( n chẳn). b C
3
H
4
. c C
6
H
6
. d C

2
H
2
.
50/ Một Hydrocacbon A có CT (CH)
n
n<9. Biết 1mol A tác
dụng vừa đủ với 4 nol H
2
hoặc 1 mol Br
2
(dd). Tên của A là?
a
1,3- đimetylbenzen. b Vynylaxetylen.
c Etylbenzen. d Vinylbenzen.
Mã đề : 145


KTRA CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM
LỚP 12 T ( NĂM HỌC 08-09)-Lần thứ hai



¤ Đáp án của đề thi: Mã đề 137:

1[ 1]a 2[ 1]a 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]b 7[ 1]b 8[ 1]a
9[ 1]b 10[ 1]c 11[ 1]b 12[ 1]d 13[ 1]c 14[ 1]a 15[ 1]a 16[ 1]c
17[ 1]b 18[ 1]d 19[ 1]d 20[ 1]b 21[ 1]a 22[ 1]a 23[ 1]b 24[ 1]a
25[ 1]d 26[ 1]d 27[ 1]c 28[ 1]c 29[ 1]a 30[ 1]d 31[ 1]b 32[ 1]c
33[ 1]b 34[ 1]c 35[ 1]d 36[ 1]c 37[ 1]b 38[ 1]d 39[ 1]b 40[ 1]a

41[ 1]d 42[ 1]b 43[ 1]a 44[ 1]b 45[ 1]b 46[ 1]a 47[ 1]d 48[ 1]b
49[ 1]a 50[ 1]b

¤ Đáp án của đề thi:Mã đề 223:
1[ 1]d 2[ 1]d 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]d 7[ 1]b 8[ 1]d
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]b 13[ 1]c 14[ 1]c 15[ 1]c 16[ 1]d
17[ 1]d 18[ 1]a 19[ 1]a 20[ 1]a 21[ 1]b 22[ 1]c 23[ 1]b 24[ 1]d
25[ 1]d 26[ 1]c 27[ 1]d 28[ 1]a 29[ 1]b 30[ 1]a 31[ 1]c 32[ 1]d
33[ 1]b 34[ 1]a 35[ 1]a 36[ 1]a 37[ 1]b 38[ 1]b 39[ 1]d 40[ 1]a
41[ 1]a 42[ 1]b 43[ 1]a 44[ 1]a 45[ 1]a 46[ 1]c 47[ 1]d 48[ 1]b
49[ 1]c 50[ 1]c

¤ Đáp án của đề thi:Mã đề: 334

1[ 1]b 2[ 1]c 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]b 7[ 1]b 8[ 1]a
9[ 1]a 10[ 1]b 11[ 1]d 12[ 1]b 13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]a 16[ 1]d
17[ 1]c 18[ 1]a 19[ 1]c 20[ 1]b 21[ 1]b 22[ 1]d 23[ 1]d 24[ 1]a
25[ 1]a 26[ 1]d 27[ 1]a 28[ 1]b 29[ 1]a 30[ 1]d 31[ 1]d 32[ 1]a
33[ 1]a 34[ 1]d 35[ 1]b 36[ 1]b 37[ 1]d 38[ 1]b 39[ 1]c 40[ 1]b
41[ 1]a 42[ 1]a 43[ 1]b 44[ 1]b 45[ 1]b 46[ 1]b 47[ 1]d 48[ 1]a
49[ 1]c 50[ 1]c

¤ Đáp án của đề thi:Mã đề : 145

1[ 1]a 2[ 1]a 3[ 1]c 4[ 1]b 5[ 1]a 6[ 1]d 7[ 1]c 8[ 1]c
9[ 1]a 10[ 1]d 11[ 1]d 12[ 1]d 13[ 1]b 14[ 1]b 15[ 1]d 16[ 1]a
17[ 1]b 18[ 1]a 19[ 1]d 20[ 1]a 21[ 1]d 22[ 1]c 23[ 1]c 24[ 1]b
25[ 1]a 26[ 1]d 27[ 1]c 28[ 1]b 29[ 1]b 30[ 1]a 31[ 1]d 32[ 1]a
33[ 1]a 34[ 1]d 35[ 1]d 36[ 1]a 37[ 1]c 38[ 1]b 39[ 1]a 40[ 1]a
41[ 1]a 42[ 1]c 43[ 1]c 44[ 1]a 45[ 1]a 46[ 1]a 47[ 1]a 48[ 1]b

49[ 1]a 50[ 1]d
Chúc các em thành công trong học tập.GV Nguyễn Văn Sự



×