Họ và tên HS: Kiểm tra ĐH
. Môn hóa : 12CL Mã đề:137. Điểm:
Lớp : NH:08-09
(Lần thứ 2)
Ngày kiểm tra : 24/05/2009
Thời gian:90 phút Số câu : 50
(Các câu hỏi và bài tập cho dưới đây chỉ có một đáp án đúng nhất. Hãy chỉ ra các đáp án đúng đó.)
1
/ Khi số hiệu nguyên tử Z tăng , trật tự năng lượng AO tăng
dần từ trái sang phải. Vậy trât tự nào sau đây đúng:
a 1s2s2p3s3p4s3d. b 1s2s2p3s3p3d4s.
c
1s2s2p3s3p4s4d. d Cả a,b,c đều đúng.
2/ Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
a C
n
H
2n
O
2
(n
2). b C
n
H
2n
O(n
1).
c
C
n
H
2n-2
O
2
(n
1). d C
n
H
2n+2
O
2
(n
1).
3/ Chất C
2
H
2
O
n
có thể tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
n có giá trị?
a
n=0,1. b n=0,2,3. c n=2,3.d n=1,2,4.
4
/ Chất hữu cơ A có CTPT C
2
H
8
NCl tác dụng với NaOH thu
được chất B(đơn chức) và các chất vô cơ. Xác định M
B
?
a 90. b 55. c 45. d 89.
5/ Hỗn hợp gồm Na-Al tan hết trong nước dư thu được a mol
H
2
và d dịch B gồm NaOHdư+Na[Al(OH)
4
] . Cho B tác dụng
với lượng tối đa d dịch chứa b mol HCl. Tỉ số a:b có giá trị?
a 1:2. b 1:4. c 2:3. d 1:1.
6/ Cho các muối X,Y,Z có CT NH
4
HCO
3
,NaHCO
3
, NaHSO
4
. Biết X làm xanh giấy quỳ, Y làm đỏ giấy quỳ, Z không làm
đổi màu quỳ. XYZ lần lượt là?
a
NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
,NaHSO
4
.
b NaHCO
3
,NaHSO
4
,NH
4
HCO
3
.
c NaHCO
3
,NH
4
HCO
3,
.NaHSO
4
.
d NaHSO
4
,NH
4
HCO
3,
.NaHCO
3
,
7/ Từ hai muối X ,Y ta thực hiện các phản ứng:
X > X
1
+ CO
2
( nhiệt phân). X
1
+ H
2
O > X
2
.
X
2
+ Y > X+Y
1
+H
2
O và X
2
+2Y > X + Y
2
+2H
2
O.
Hai muối XY tương ứng là?
a
MgCO
3
và NaHCO
3
. b CaCO
3
và NaHCO
3
.
c
CaCO
3
và NaHSO
4
. d BaCO
3
và Na
2
CO
3
.
8/ Có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách?
a
Cho vào nước : Xôda,phophat và những chất khác
b Chế hóa nước bằng nước vôi trong
c
Đun sôi nước. d Thổi khí CO
2
vào.
9/ Đun nóng hỗn hợp hai acol mạch hở với H
2
SO
4
đặc thu
được h hợp các ete. Lấy một trong các ete thu được (ete X)
đem đốt cháy thì:
nX : nO
2
: nCO
2
: nH
2
O=0,25 : 1,375 : 1 : 1
.
CT của hai ancol là?
a C
2
H
5
OH , C
3
H
7
OH. b CH
3
OH , CH
2
=CH-CH
2
OH.
c C
2
H
5
OH , C
4
H
9
OH. d C
3
H
7
OH , CH
2
=CH-CH
2
OH.
10/ Công thức phân tử của một ancol (A) C
n
H
m
O
3
. Để A là
ancol no thì điều kiện của n,m là?
a m=2n 1 , n>3 b m=2n+1 , n>3 hoặc n=3
c
m=2n+2 , n>3 hoặc n=3 d m=2n, n=3
11/ Cho 1,52(g) hỗn hợp hai amin no đơn chức ( có số mol
bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl , thu
được 2,98(g) muối.Kết luận nào sau đây không chính xác?
a
Số mol của mỗi amin bằng 0,02 mol.
b
Tên gọi của hai amin là: Metylamin và Etylamin.
c Nồng độ của HCl là 0,2M.
d CT của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N.
12
/ Chất hữu cơ nào sau đây khi tác dụng với NaOH đun
nóng cho ra chất khí làm hóa xanh quỳ ẩm.
a
CH
3
COONH
4
. b [CH
3
NH
3
]
+
NO
3
c
HCOONH
3
CH
3
. d Cả abc.
13
/ Xét các phản ứng sau,phản ứng nào xãy ra được?
a
Propyl clorua đun nóng với nước.
b
Benzen đun nóng với dung dịch Brom.
c anlyl clorua đun nóng với nước.
d
Cả abc đều xãy ra phản ứng.
14/ Khi cháy chất hữu cơ X bằng oxi thu được CO
2
,H
2
O và
N
2
.Điều đó chứng tỏ phân tử X:
a Chắc chắn phải có C,H,N.
b
Chắc chắn phải có nguyên tố C,H,O,N.
c Chắc chắn phải có C,H và có thể có N,O.
d Chỉ có C và H.
15/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Hydrocacbon A cho không
quá 3mol CO
2
. 1mol A mất màu tối đa 1 mol Br
2
. Vậy A là ?
a C
2
H
4
. b C
n
H
2n 2
. c C
3
H
6
. d Cả abc .
16
/ Đốt cháy hết x(g) anken A , được 0,15mol CO
2
.Tính x?
a 18,6gam b 3,9gam. c 2,1gam.d 5,4 gam.
17
/ Hỗn hợp X gồm 1mol C
2
H
4
và 1,4 mol H
2
. Nung X một
lúc với Ni làm xúc tác thu được h.hợp Y.Đốt cháy hòan toàn
hỗn hợp Y thì số mol H
2
O thu được là?
a 1,7 mol. b 3,4 mol. c 1,4 mol. d 2,4 mol.
18
/ Trong CT C
n
H
2n+2
có bao nhiêu liên kết C C và C H?
a
2(n-1) và (2n+2). b n và (2n+2).
c n và (n-2). d (n-1) và (2n+2).
19
/ Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
a CH
3
CH
2
CH
2
OH b HO-CH
2
-OH.
c HCOOCH
3
. d CH
3
COOH.
20/ Cho biết : E
0
Ag
+
/Ag = +0,8V, E
0
Hg
2+
/Hg = +0,85V. Phản
ứng nào dưới đây xãy ra?
a Hg + Ag >Hg
2+
+ Ag
+
bHg
2+
+ Ag >Hg + Ag
+
c Hg
2+
+ Ag
+
>Hg + Ag dHg + Ag
+
>Hg
2+
+ Ag
21/ Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS
2
bằng dd HNO
3
dư
sinh ra y mol NO ( là sản phẩm khử duy nhất) .Sự liên hệ xy?
a
y=17x/3. b y=15x/3. c x=17y.d x=15y.
22
/ Cho phản ứng : N
2
(k)+3H
2
(k) 2NH
3
(k) - 92KJ.
Nồng độ của NH
3
sẽ lớn hơn khi?
a nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
b
nhiệt độ và áp suất đều tăng.
c nhiệt độ tăng áp suất giảm.
d nhiệt độ và áp suất đều giảm.
23
/ Cho phản ứng A(k)+B(k) C(k)+D(k). Người ta
trộn 4 chất ABCD mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích V
không đổi . Khi cân bằng được thiết lập , lượng chất C trong
bình là 1,5mol . Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
a 0,8. b 9 c 0,9. d 8.
24
/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C , thì tốc độ phản ứng tăng
lên 2 lần . Hỏi tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi
nâng nhiệt độ từ 25
0
C lên 75
0
C?
a
32 lần. b 30 lần. c 16 lần. d 20 lần.
25/ Cho phản ứng : FeS
2
+ H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+H
2
O.
Hệ số nguyên giữa FeS
2
và H
2
SO
4
trong phương trình phản
ứng lần lượt là ?
a
1 và 7. b 2 và 11. c 2 và 15.d 2 và 14.
26/ Cho đồ thị dưới đây. Hỏi đồ thị này ứng với kết quả thí
nghiệm nào dưới đây?
a
a
o
2
6
nX
n
a
a Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH (X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
b
Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
c
Cho từ từ đến dư dung dịch HCl(X) vào dung dịch
chứa a mol Na[Al(OH)
4
].
d Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol CuCl
2
.
27/ Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol N
2
+1,5 mol H
2
trong
bình kín có xúc tác rồi đưa về t
0
C thấy áp suất trong bình lúc
này là P
1
.sau đó cho H
2
SO
4
đặc vào bình ( nhiệt độ không
đổi ). Khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình là P
2
(P
1
=1,75P
2
). Hiệu suất phản ứng tao NH
3
là?
a 50%. b 75% c 60%. d 65%.
28/ Dung dịch NaHCO
3
có lẫn tạp chất Na
2
CO
3
. Bằng cách
nào loại bỏ tạp chất ,thu được NaHCO
3
tinh khiết?
a Cho tác dụng với Ba(HCO
3
)
2
dư,lọc bỏ kết rủa,cô cạn
b Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch.
c Sục CO
2
dư vào rồi làm khô dung dịch thu được.
d Cho tác dụng với BaCl
2
dư rồi cô cạn d dịch thu được
29/ Cho 9,2 gam hỗn hợp Al,Zn tác dụng vừa đủ với 0,5 lít
dung dịch AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,4M thu được chất rắn
B và dung dịch Y. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp?
a 2,7 g. b 1,35 g. c 5,4 g.d 4,05 g.
30/ D.dịch A gồm : NaOH1M + Ba(OH)
2
0,75M. Sục V (l)CO
2
(đkc) vào 200ml dd A , thu được 23,64 gam kết tủa . Tính V?
a
2,688(l). b 26,88(l)+85,12(l)
c 13,44(l)+12,68(l). d 2,688(l)+8,512(l)
31/ Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
a Fe(NO
3
)
2
b Fe(NO
3
)
3
c Fe(OH)
3
d Cả A và B
32/ . Cho E
0
Zn
2+
/Zn= -0,76V, E
0
Pb
2+
/Pb = -0,13V. Xác định
suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb
a
0,89V b - 0,89V c +0,63V d - 0,63V
33/ Cho các dung dịch : (X
1
) CH
3
COONa. (X
2
) NH
4
Cl . (X
3
)
Na
2
CO
3
. (X
4
)NaHSO
4
. (X
5
) NaCl. Các dung dịch có pH≥7 là?
a X
1
, X
3
, X
4
. b X
1
, X
3
, X
5
.
c X
2
, X
3
, X
4
, X
5
. d X
2
, X
4
, X
5
.
34/ Chọn câu đúng trong các câu sau?
a Dung dịch có pH>7 : Làm quỳ tím hóa đỏ.
b Dung dịch có pH<7 : Làm quỳ tím hóa xanh.
c
Giá trị pH tăng khi độ acid giảm.
d Giá trị pH tăng khi độ acid tăng.
35/ Dung dịch A có ion M
2+
,0,1mol Cl
, 0,2molNO
3
. Thêm
vào A V(l) dd Na
2
CO
3
1M đến khi thu được lượng kết tủa lớn
nhất thì V(l) có giá trị là?
a
75ml. b 200ml c 300ml. d 150ml.
36
/ Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp
gồm FeCl
3
,AlCl
3
,NH
4
Cl,CuCl
2
và FeCl
2
thì thu được kết tủa
X. Xác định kết tủa X?
a FeS+CuS. b FeS+CuS+Al
2
S
3
.
c CuS+S. d CuS+FeS+Fe
2
S
3
.
37/ Trộn 2 dung dịch Ba(HCO
3
)
2
với NaHSO
4
.Hỏi sản phẩm
thu được sau phản ứng là?
a
một chất kết tủa
b một chất kết tủa và một chất khí.
c 2 chất kết tủa và một chất khí.
d không có phản ứng xảy ra.
38/ Khi đồ vật bằng sắt thép bị ăn mòn trong không khí ẩm ,
Nhận định nào dưới đây không đúng?
a
Ở cực dương xãy ra quá trình O
2
+2H
2
O +4e >4OH
b Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 2e > Fe
2+
c Ở cực dương xãy ra quá trình : 2H
+
+ 2e > H
2
d Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 3e > Fe
3+
39
/ Cho các chất : C
2
H
5
OH(1), C
6
H
5
OH(2) , HCOOH(3),
CH
3
COOH(4). Độ linh động của H trong OH của các chất ?
a (3)<(2)<(1)<(4). b (1)<(2)<(4)<(3).
c
(1)<(2)<(3)<(4). d (4)<(2)<(1)<(3).
40/ Cho các d. dịch loãng : NaOH,HCl,H
2
SO
4
có cùng nồng
độ mol . Có thể dùng cách chuẩn độ Acid-bazơ với chất chỉ
thị là phenolphtalein thì nhận biết được bao nhiêu chất?
a
3 chất. b 1 chất. c 2 chất. d4 chất.
41
/ Nguyên tố X có Z=28 có cấu hình electron hóa trị là:
3d
8
4s
2
.Hãy cho biết vị trí của X ở bảng hệ thống tuần hoàn?
a Chu kỳ 4,nhóm VIIIA.b Chu kỳ 4,nhóm IIA.
c
Chu kỳ 3,nhóm VIIB. d Chu kỳ 4,nhóm VIIIB.
42/ Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào là đúng:
a Mg
2+
>Ne>Na
+
. b Ne>Na
+
>Mg
2+
.
c Mg
2+
>Na
+
>Ne. d Na
+
>Ne>Mg
2+
.
43/ Khi cháy A( C
x
H
y
)ta được nCO
2
: nH
2
O = 2. Vậy A là?
a C
n
H
n
( với n luôn chẳn). b C
2
H
2
.
c
C
6
H
6
. d C
3
H
4
.
44/ Một Hydrocacbon A có CT (CH)
n
n<9. Biết 1mol A tác
dụng vừa đủ với 4 nol H
2
hoặc 1mol dd Br
2
. Tên của A là?
a Etylbenzen. b Vinylbenzen.
c 1,3- đimetylbenzen. d Vynylaxetylen.
45
/ Cho 4 công thức phân tử sau:
C
3
H
4
O
2
,C
4
H
6
O
2
,C
3
H
6
O
2
,C
4
H
8
O
2
, Hãy chọn CTPT ứng với
một Ester bị thuỷ phâncho2 chất hữu cơ đều có tínhandehyt?
a Chỉ có C
4
H
6
O
2
b Chỉ có C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
c Chỉ có C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
d Chỉ có C
3
H
4
O
2
46
/ X là dung dịch C
2
H
5
OH trong nước .Tỉ trọng của C
2
H
5
OH
bằng 0,8g/ml. Cho Natri kim loại dư vào 75,5ml X thì được
1 mol H
2
. Độ rượu của X là?
a 76,16
0
b 7,616
0
c 71,88
0
d 50
0
47/ Cho các chất (1)C
2
H
6
,(2) CH
3
OH,(3)CH
3
OCH
3
,(4) CH
3
F.
Thứ tự độ tan trong nước tăng dần?
a
(1)<(2)<(4)<(3). b (1)<(4)<(2)<(3).
c (2)<(4)<(3)<(1). d (1)<(4)<(3)<(2).
48
/ Cho 24,6(g) hỗn hợp 3 ancol tác dụng vừa đủ với Natri ,
thu được 37,8(g) chất rắn . Kết luận nào dưới đây đúng nhất?
a Trong hỗn hợp có thể có ancol alylic.
b Trong hỗn hợp phải có Metanol.
c Trong hỗn hợp không có Metanol.
d
Trong hỗn hợp có thể có Metanol.
49/ X là chất làm xanh quỳ tím. Y là chất làm đỏ quỳ tím.
Hãy chọn X,Y lần lượt sao cho hợp lí của sơ đồ phản ứng cho
dưới đây?
(X) + (Y) >C
2
H
7
O
2
N ;C
2
H
7
O
2
N + NaOH >(X) + (A) + H
2
O
C
2
H
7
O
2
N + HCl > (Y) + (B) ; (A) + HCl >(Y) + NaCl.
(B) + NaOH >(X) + NaCl + H
2
O
a CH
3
NH
2
, HCOOH b NH
3
, CH
3
COOH.
c C
2
H
5
NH
2
, HNO
3
d Cả ab đều đúng.
50/ Điện phân d dịch h hợp có 0,1mol FeCl
3
+0,2mol CuCl
2
+
0,1mol HCl ( điện cực trơ, có màng ngăn xốp) . Khi Catot bắt
đầu có bọt khí thì dừng điện phân. Khối lượng catot tăng ?
a
2,4(g). b 12,8(g) c18,4(g). d 5,6(g).
Mã đề 137:
Họ và tên HS: Kiểm tra ĐH
. Môn hóa : 12CL Mã đề:223. Điểm:
Lớp : NH:08-09
(Lần thứ 2)
Ngày kiểm tra : 24/05/2009
Thời gian:90 phút Số câu : 50
(Các câu hỏi và bài tập cho dưới đây chỉ có một đáp án đúng nhất. Hãy chỉ ra các đáp án đúng đó.)
1
/ Cho biết : E
0
Ag
+
/Ag = +0,8V, E
0
Hg
2+
/Hg = +0,85V. Phản
ứng nào dưới đây xãy ra?
a
Hg
2+
+ Ag
+
>Hg + Ag bHg + Ag >Hg
2+
+ Ag
+
c Hg + Ag
+
>Hg
2+
+ Ag dHg
2+
+ Ag >Hg + Ag
+
2/ Nguyên tố X có Z=28 có cấu hình electron hóa trị là:
3d
8
4s
2
. Hãy cho biết vị trí của X ở bảng hệ thống tuần hoàn?
a
Chu kỳ 3,nhóm VIIB. b Chu kỳ 4,nhóm IIA.
c
Chu kỳ 4,nhóm VIIIA. d Chu kỳ 4,nhóm VIIIB.
3/ Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây
đúng:
a
Na
+
>Ne>Mg
2+
. b Mg
2+
>Ne>Na
+
.
c Mg
2+
>Na
+
>Ne. d Ne>Na
+
>Mg
2+
.
4/ Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
a Fe(NO
3
)
2
b Fe(NO
3
)
3
c Fe(OH)
3
d Cả A và B
5/ Cho m(g) tinh bột lên men thành etanol, toàn bộ CO
2
cho
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 275(g) kết tủa và d dịch Y.
Đun nóng Y được 50(g) kết tủa nữa.Tính m?(hiệu suất 81%)
a
750. b 350. c 375. d 555.
6
/ Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
a C
n
H
2n
O(n
1). b C
n
H
2n-2
O
2
(n
1).
c C
n
H
2n+2
O
2
(n
1). d C
n
H
2n
O
2
(n
2).
7/ Dùng chất gì để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat?
a AgNO
3
/NH
3
b Dung dịch Br
2
.
c Cu(OH)
2
/NaOH. d a và c
8/ Thủy phân 8,8(g) ester X có CT C
4
H
8
O
2
bằng dd NaOH
vừa đủ thu được 4,6(g) ancol Y và m(g) muối. Tính m?
a
4,2. b 3,4. c 4,1. d 8,2.
9
/ Chất hữu cơ A có CTPT C
2
H
8
NCl tác dụng với NaOH thu
được chất B(đơn chức) và các chất vô cơ. Xác định M
B
?
a 90. b 55. c 89. d 45.
10
/ Cho 0,1mol chất X( C
2
H
8
O
2
N
2
) tác dung với 0,2mol
NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dd Y.
Cô cạn Y thu được m (g) chất rắn khan. Tính m?
a 13,7. b 5,7. c 15. d 12,5.
11/ Khi cháy chất hữu cơ X bằng oxi thu được CO
2
,H
2
O và N
2
.Điều đó chứng tỏ phân tử X:
a
Chỉ có C và H.
b
Chắc chắn phải có C,H và có thể có N,O.
c Chắc chắn phải có nguyên tố C,H,O,N.
d
Chắc chắn phải có C,H,N.
12/ Đốt cháy hết x(g) anken A thu được 0,15mol CO
2
.Tính x?
a 3,9g. b 2,1g. c 5,4 g.d 18,6g
13/ Hỗn hợp X gồm 1mol C
2
H
4
và 1,4 mol H
2
. Nung X một
lúc với Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hòan
toàn hỗn hợp Y thì số mol H
2
O thu được là?
a
2,4 mol. b 1,4 mol. c 3,4 mol. d1,7 mol.
14/ Trong CT C
n
H
2n+2
có bao nhiêu liên kết C C và C H?
a 2(n-1) và (2n+2). b n và (n-2).
c
(n-1) và (2n+2). d n và (2n+2).
15
/ Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
a
HCOOCH
3
. b CH
3
CH
2
CH
2
OH
c CH
3
COOH. d HO-CH
2
-OH.
16/ . Cho
o
Zn/Zn
2
E
= -0,76V,
o
Pb/Pb
2
E
= -0,13V. Xác định
suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb
a
- 0,63V b - 0,89V c 0,89Vd +0,63V
17/ Cho các dung dịch : (X
1
) CH
3
COONa. (X
2
) NH
4
Cl . (X
3
)
Na
2
CO
3
. (X
4
)NaHSO
4
. (X
5
) NaCl. Các dung dịch có pH≥7 là?
a X
2
, X
4
, X
5
. b X
2
, X
3
, X
4
, X
5
.
c X
1
, X
3
, X
4
. d X
1
, X
3
, X
5
.
18
/ Dung dịch A có ion M
2+
,0,1mol Cl
, 0,2molNO
3
. Thêm
vào A V(l) dd Na
2
CO
3
1M đến khi thu được lượng kết tủa lớn
nhất thì V(l) có giá trị là?
a 150ml. b 75ml. c 200ml d 300ml.
19
/ Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp
gồm FeCl
3
,AlCl
3
,NH
4
Cl,CuCl
2
và FeCl
2
thì thu được kết tủa X.
Xác định kết tủa X?
a CuS+S. b FeS+CuS.
c FeS+CuS+Al
2
S
3
. d CuS+FeS+Fe
2
S
3
.
20/ Trộn 2 dung dịch Ba(HCO
3
)
2
với NaHSO
4
.Hỏi sản phẩm
thu được sau phản ứng là?
a một chất kết tủa và một chất khí.
b
2 chất kết tủa và một chất khí.
c
một chất kết tủa
d
không có phản ứng xảy ra.
21/ Khi đồ vật bằng sắt thép bị ăn mòn trong không khí ẩm ,
Nhận định nào dưới đây không đúng?
a Ở cực dương xãy ra quá trình: O
2
+2H
2
O +4e >4OH
b Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 3e > Fe
3+
c
Ở cực dương xãy ra quá trình : 2H
+
+ 2e > H
2
d Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 2e > Fe
2+
22
/ Cho đồ thị dưới đây. Hỏi đồ thị này ứng với kết quả thí
nghiệm nào dưới đây?
a
a
o
2
6
nX
n
a
a Cho từ từ đến dư dung dịch HCl(X) vào dung dịch
chứa a mol Na[Al(OH)
4
].
b Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
c Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol CuCl
2
.
d Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH (X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
23/ Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol N
2
+1,5 mol H
2
trong
bình kín có xúc tác rồi đưa về t
0
C thấy áp suất trong bình lúc
này là P
1
.sau đó cho H
2
SO
4
đặc vào bình (nhiệt độ không đổi
). Khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình là P
2
(P
1
=1,75P
2
). Hiệu suất phản ứng tao NH
3
là?
a 75% b 60%. c 65%. d 50%.
24/ Dung dịch NaHCO
3
có lẫn tạp chất Na
2
CO
3
. Bằng cách
nào loại bỏ tạp chất ,thu được NaHCO
3
tinh khiết?
a Cho tác dụng với BaCl
2
dư rồi cô cạn d dịch thu được .
b Cho tác dụng với Ba(HCO
3
)
2
dư,lọc bỏ kết rủa,cô cạn .
c Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch.
d Sục CO
2
dư vào rồi làm khô dung dịch thu được.
25/ Cho 9,2 gam hỗn hợp Al,Zn tác dụng vừa đủ với 0,5 lít
dung dịch AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,4M thu được chất rắn
B và dung dịch Y. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp?
a
5,4 gam. b 4,05 gam. c 1,35 gam. d 2,7 gam.
26/ Cho 4 công thức phân tử sau:
C
3
H
4
O
2
,C
4
H
6
O
2
,C
3
H
6
O
2
,C
4
H
8
O
2
, Hãy chọn CTPT ứng với một
Ester bị thuỷ phân cho ra2 chất hữu cơ đều có tính andehyt?
a Chỉ có C
4
H
6
O
2
b Chỉ có C
3
H
4
O
2
c Chỉ có C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
dChỉ có C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
27/ X là dung dịch C
2
H
5
OH trong nước .Tỉ trọng của C
2
H
5
OH
bằng 0,8g/ml. Cho Natri kim loại dư vào 75,5ml X thì thu được
1 mol H
2
. Độ rượu của X là?
a 7,616
0
b 50
0
c 71,88
0
d 76,16
0
28/ Cho các chất (1) C
2
H
6
,(2) CH
3
OH,(3) CH
3
OCH
3
,(4)
CH
3
F. Thứ tự độ tan trong nước tăng dần?
a (1)<(4)<(3)<(2). b (2)<(4)<(3)<(1).
c
(1)<(4)<(2)<(3). d (1)<(2)<(4)<(3).
29/ Cho 24,6(g) hỗn hợp 3 ancol tác dụng vừa đủ với Natri
kim loại, thu được 37,8(g) chất rắn . Kết luận nào đúng nhất?
a
Trong hỗn hợp có thể có Metanol.
b
Trong hỗn hợp phải có Metanol.
c
Trong hỗn hợp có thể có ancol alylic.
d Trong hỗn hợp không có Metanol.
30
/ X là chất làm xanh quỳ tím. Y là chất làm đỏ quỳ tím. Hãy
chọn X,Y lần lượt sao cho hợp lí của sơ đồ p ứng cho sau?
(X) + (Y) >C
2
H
7
O
2
N; C
2
H
7
O
2
N + NaOH >(X) + (A) + H
2
O
C
2
H
7
O
2
N + HCl > (Y) + (B)
(A) + HCl >(Y) + NaCl. ; (B) + NaOH >(X) + NaCl + H
2
O
a CH
3
NH
2
, HCOOH b NH
3
, CH
3
COOH.
c C
2
H
5
NH
2
, HNO
3
d Cả ab đều đúng.
31/ Cho 1,52(g) hỗn hợp hai amin no đơn chức ( có số mol
bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl , thu
được 2,98(g) muối.Kết luận nào sau đây không chính xác?
a
Số mol của mỗi amin bằng 0,02 mol.
b CT của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N.
c Tên gọi của hai amin là: Metylamin và Etylamin.
d Nồng độ của HCl là 0,2M.
32/ Chất hữu cơ nào sau đây khi tác dụng với NaOH đun
nóng cho ra chất khí làm hóa xanh quỳ ẩm.
a
[CH
3
NH
3
]
+
NO
3
b HCOONH
3
CH
3
.
c
CH
3
COONH
4
. d Cả abc.
33/ Xét các phản ứng sau,phản ứng nào xãy ra được?
a Propyl clorua đun nóng với nước.
b
anlyl clorua đun nóng với nước.
c
Benzen đun nóng với dung dịch Brom.
d Cả abc đều xãy ra phản ứng.
34
/ Khi số hiệu nguyên tử Z tăng , trật tự năng lượng AO tăng
dần từ trái sang phải. Vậy trât tự nào sau đây đúng:
a 1s2s2p3s3p4s3d. b 1s2s2p3s3p4s4d.
c 1s2s2p3s3p3d4s. d Cả a,b,c đều đúng.
35
/ Hỗn hợp gồm Na-Al tan hết trong nước dư thu được a mol
H
2
và dung dịch B gồm NaOHdư+Na[Al(OH)
4
] . Cho B tác
dụng lượng tối đa d dịch chứa b mol HCl.Tỉ số a:b có giá trị?
a 1:2. b 1:1. c 2:3. d 1:4.
36/ Cho các muối X,Y,Z có CT NH
4
HCO
3
,NaHCO
3
, NaHSO
4
. Biết X làm xanh giấy quỳ, Y làm đỏ giấy quỳ, Z không làm
đổi màu quỳ. XYZ lần lượt là?
a NaHCO
3
,NaHSO
4
,NH
4
HCO
3
.
b NaHCO
3
,NH
4
HCO
3,
.NaHSO
4
.
c
NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
,NaHSO
4
.
d NaHSO
4
,NH
4
HCO
3,
.NaHCO
3
,
37/ Có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách?
a Đun sôi nước.
b
Cho vào nước : Xôda,phophat và những chất khác
c Chế hóa nước bằng nước vôi trong dThổi khí CO
2
vào.
38/ Đun nóng h hợp 2 acol mạch hở với H
2
SO
4
đặc thu được
hỗn hợp các ete. Lấy một trong các ete thu được (ete X) đem
đốt cháy thì:
nX : nO
2
: nCO
2
: nH
2
O=0,25 : 1,375 : 1 : 1
. CT của ancol là?
a
C
3
H
7
OH , CH
2
=CH-CH
2
OH. b CH
3
OH , C
3
H
5
OH.
c C
2
H
5
OH , C
4
H
9
OH. d C
2
H
5
OH , 3H
7
OH.
39/ Công thức phân tử của một ancol (A) C
n
H
m
O
3
. Để A là
ancol no thì điều kiện của n,m là?
a m=2n 1 , n>3 b m=2n+1 , n>3 hoặc n=3
c m=2n, n=3 d m=2n+2 , n>3 hoặc n=3
40
/ Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS
2
bằng dd HNO
3
dư sinh
ra y mol NO ( là sản phẩm khử duy nhất) . Sự liên hệ xy?
a y=17x/3. b y=15x/3. c x=15y. d x=17y.
41/ Cho các chất :
C
2
H
5
OH(1),C
6
H
5
OH(2),HCOOH(3),CH
3
COOH(4). Độ linh
động của H trong OH của các chất tăng theo thứ tự?
a
(1)<(2)<(4)<(3). b (1)<(2)<(3)<(4).
c (4)<(2)<(1)<(3). d (3)<(2)<(1)<(4).
42
/ D.dịch A gồm : NaOH1M + Ba(OH)
2
0,75M. Sục V (l)CO
2
(đkc) vào 200ml dd A , thu được 23,64 gam kết tủa . Tính V?
a 26,88(l)+85,12(l) b 2,688(l)+8,512(l)
c 2,688(l). d 13,44(l)+12,68(l).
43/ Cho các dung dịch loãng : NaOH,HCl,H
2
SO
4
có cùng
nồng độ mol . Có thể dùng cách chuẩn độ Acid-bazơ với chất
chỉ thị là phenolphtalein thì nhận biết được bao nhiêu chất?
a
3 chất.b 2 chất. c 1 chất. d 4 chất.
44/ Cho phản ứng : N
2
(k)+3H
2
(k) 2NH
3
(k) - 92KJ.
Nồng độ của NH
3
sẽ lớn hơn khi?
a
nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
b nhiệt độ và áp suất đều giảm.
c
nhiệt độ và áp suất đều tăng.
d
nhiệt độ tăng áp suất giảm.
45
/ Cho phản ứng A(k)+B(k) C(k)+D(k). Người ta trộn
4 chất ABCD mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích V không
đổi . Khi cân bằng được thiết lập , lượng chất C trong bình là
1,5mol . Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
a 9 b 8. c 0,8. d 0,9.
46
/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C , thì tốc độ phản ứng tăng
lên 2 lần . Hỏi tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi
nâng nhiệt độ từ 25
0
C lên 75
0
C?
a 16 lần. b 20 lần. c 32 lần.d 30 lần.
47
/ Cho phản ứng : FeS
2
+ H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+H
2
O. Hệ số nguyên giữa FeS
2
và H
2
SO
4
trong phương trình
phản ứng lần lượt là ?
a 2 và 11. b 2 và 15. c 1 và 7. d 2 và 14.
48/ Điện phân dung dịch hỗn hợp có 0,1mol FeCl
3
+0,2mol
CuCl
2
+0,1mol HCl ( đ /c trơ, có màng ngăn xốp) . Khi Catot
bắt đầu có bọt khí thì dừng đ phân. Khối lượng catot đã tăng ?
a
18,4(g). b 12,8(g) c 5,6(g).d 2,4(g).
49/ Khi cháy A( C
x
H
y
)ta được nCO
2
: nH
2
O = 2. Vậy A là?
a C
3
H
4
. b C
2
H
2
. c C
n
H
n
( n chẳn). d C
6
H
6
.
50/ Một Hydrocacbon A có CT (CH)
n
n<9. Biết 1mol A tác
dụng vừa đủ với 4 nol H
2
hoặc 1 mol Br
2
trong d dịch. Tên A ?
a Vynylaxetylen. b Etylbenzen.
c Vinylbenzen. d 1,3- đimetylbenzen.
Mã đề 223:
Họ và tên HS: Kiểm tra ĐH . Môn hóa : 12CL Mã đề:334. Điểm:
Lớp : NH:08-09
(Lần thứ 2)
Ngày kiểm tra : 24/05/2009
Thời gian:90 phút Số câu : 50
(Các câu hỏi và bài tập cho dưới đây chỉ có một đáp án đúng nhất. Hãy chỉ ra các đáp án đúng đó.)
1
/ Hỗn hợp gồm Na-Al tan hết trong nước dư thu được a mol
H
2
và d. dịch B gồm NaOHdư+Na[Al(OH)
4
] . Cho B tác dụng
với lượng tối đa d dịch chứa b mol HCl. Tỉ số a:b có giá trị?
a 2:3. b 1:2. c 1:1. d 1:4.
2
/ Cho các muối X,Y,Z có CT NH
4
HCO
3
,NaHCO
3
, NaHSO
4
.
Biết X làm xanh giấy quỳ, Y làm đỏ giấy quỳ, Z không làm đổi
màu quỳ. XYZ lần lượt là?
a NaHSO
4
,NH
4
HCO
3,
.NaHCO
3
,
b NaHCO
3
,NH
4
HCO
3,
.NaHSO
4
.
c NaHCO
3
,NaHSO
4
,NH
4
HCO
3
.
d
NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
,NaHSO
4
.
3/ Từ hai muối X ,Y ta thực hiện các phản ứng.
X > X
1
+ CO
2
( nhiệt phân). X
1
+ H
2
O > X
2
.
X
2
+ Y > X+Y
1
+H
2
O và X
2
+2Y > X + Y
2
+2H
2
O. Hai
muối XY tương ứng là?
a MgCO
3
và NaHCO
3
. b BaCO
3
và Na
2
CO
3
.
c CaCO
3
và NaHSO
4
. d CaCO
3
và NaHCO
3
.
4/ Có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách?
a
Đun sôi nước.
b Cho vào nước : Xôda,phophat và những chất khác
c Thổi khí CO
2
vào. dChế hóa nước bằng nước vôi trong
5/ Đun nóng hỗn hợp hai acol mạch hở với H
2
SO
4
đặc thu
được hỗn hợp các ete. Lấy một trong các ete thu được (ete X)
đem đốt cháy thì:
nX : nO
2
: nCO
2
: nH
2
O=0,25 : 1,375 : 1 : 1
. CT của ancol là?
a C
2
H
5
OH , C
3
H
7
OH. b C
2
H
5
OH , C
4
H
9
OH.
c CH
3
OH , CH
2
=CH-CH
2
OH. d C
3
H
7
OH , C
3
H
5
OH.
6/ Công thức phân tử của một ancol (A) C
n
H
m
O
3
. Để A là
ancol no thì điều kiện của n,m là?
a m=2n+1 , n>3 hoặc n=3 bm=2n+2 , n>3 hoặc n=3
c
m=2n, n=3 d m=2n 1 , n>3
7
/ . Cho
o
Zn/Zn
2
E
= -0,76V,
o
Pb/Pb
2
E
= -0,13V. Xác định
suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb
a
- 0,89V b +0,63V c - 0,63Vd 0,89V
8
/ Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp
gồm FeCl
3
,AlCl
3
,NH
4
Cl,CuCl
2
và FeCl
2
thì thu được kết tủa X.
Xác định kết tủa X?
a
CuS+S. b FeS+CuS+Al
2
S
3
.
c CuS+FeS+Fe
2
S
3
. d FeS+CuS.
9/ Khi đồ vật bằng sắt thép bị ăn mòn trong không khí ẩm ,
Nhận định nào dưới đây không đúng?
a
Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 3e > Fe
3+
b Ở cực dương xãy ra quá trình :O
2
+2H
2
O +4e >4OH
c Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 2e > Fe
2+
d Ở cực dương xãy ra quá trình : 2H
+
+ 2e > H
2
10/ Nguyên tố X có Z=28 có cấu hình electron hóa trị là:
3d
8
4s
2
. Hãy cho biết vị trí của X ở bảng hệ thống tuần hoàn?
a Chu kỳ 4,nhóm IIA. b Chu kỳ 4,nhóm VIIIB.
c Chu kỳ 4,nhóm VIIIA. d Chu kỳ 3,nhóm VIIB.
11/ Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây
đúng:
a
Mg
2+
>Ne>Na
+
. b Na
+
>Ne>Mg
2+
.
c Mg
2+
>Na
+
>Ne. d Ne>Na
+
>Mg
2+
.
12/ Cho các dung dịch loãng : NaOH,HCl,H
2
SO
4
có cùng
nồng độ mol . Có thể dùng cách chuẩn độ Acid-bazơ với chất
chỉ thị là phenolphtalein thì nhận biết được bao nhiêu chất?
a 2 chất. b 3 chất. c 1 chất.d 4 chất
13
/ Cho phản ứng : N
2
(k)+3H
2
(k) 2NH
3
(k) - 92KJ.
Nồng độ của NH
3
sẽ lớn hơn khi?
a
nhiệt độ và áp suất đều giảm.
b nhiệt độ tăng áp suất giảm.
c
nhiệt độ và áp suất đều tăng.
d
nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
14
/ Cho phản ứng A(k)+B(k) C(k)+D(k). Người ta trộn
4 chất ABCD mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích V không
đổi . Khi cân bằng được thiết lập , lượng chất C trong bình là
1,5mol . Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
a
0,8. b 8 c 9 d 0,9.
15/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C , thì tốc độ phản ứng tăng
lên 2 lần . Hỏi tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi
nâng nhiệt độ từ 25
0
C lên 75
0
C?
a 32 lần. b 30 lần. c 16 lần. d 20 lần.
16
/ Cho phản ứng : FeS
2
+ H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+H
2
O. Hệ số nguyên giữa FeS
2
và H
2
SO
4
trong phương trình
phản ứng lần lượt là ?
a 2 và 11. b 1 và 7. c 2 và 15. d 2 và 14.
17/ Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS
2
bằng dd HNO
3
dư sinh
ra y mol NO ( là sản phẩm khử duy nhất) . Sự liên hệ xy?
a x=17y. b y=15x/3. c y=17x/3.d x=15y.
18
/ Khi số hiệu nguyên tử Z tăng , trật tự năng lượng AO tăng
dần từ trái sang phải. Vậy trât tự nào sau đây đúng:
a 1s2s2p3s3p4s3d. b 1s2s2p3s3p3d4s.
c 1s2s2p3s3p4s4d. d Cả a,b,c đều đúng.
19
/ Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
a Fe(NO
3
)
2
b Fe(OH)
3
c
Fe(NO
3
)
3
d Cả A và B
20/ Cho các chất :
C
2
H
5
OH(1), C
6
H
5
OH(2),HCOOH(3),CH
3
COOH(4). Độ linh
động của H trong OH của các chất tăng theo thứ tự?
a
(3)<(2)<(1)<(4). b (1)<(2)<(4)<(3).
c (1)<(2)<(3)<(4). d (4)<(2)<(1)<(3).
21/ Cho m(g) tinh bột lên men thành etanol, toàn bộ CO
2
cho
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 275(g) kết tủa và d. dịch Y.
Đun nóng Y được 50(g) kết tủa nữa. Tính m?(hiệu suất 81%)
a 555. b 375. c 350. d 750.
22/ Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
a C
n
H
2n-2
O
2
(n
1). b C
n
H
2n+2
O
2
(n
1).
c C
n
H
2n
O(n
1). d C
n
H
2n
O
2
(n
2).
23
/ Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn
chứa: Metyl fomiat và etyl axetat.
a AgNO
3
/NH
3
. b Cu(OH)
2
/NaOH.
c Na
2
CO
3
d a và b.
24/ Dùng chất gì để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat?
a Dung dịch Br
2
. b Cu(OH)
2
/NaOH.
c AgNO
3
/NH
3
d a và c
25/ Thủy phân 8,8(g) ester X có CT C
4
H
8
O
2
bằng dd NaOH
vừa đủ thu được 4,6(g) ancol Y và m(g) muối. Tính m?
a 8,2. b 4,2. c 4,1. d 3,4.
26/ 22,2 gam hỗn hợp HCOOC
2
H
5
+ CH
3
COOCH
3
tác dụng
vừa hết với Vml dd NaOH 2M. Tính V?
a 200ml. b 300ml. c 100ml. d 150ml.
27
/ Chất C
2
H
2
O
n
có thể tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
n có giá trị?
a n=0,2,3. b n=1,2,4. c n=2,3. d n=0,1.
28/ Chất hữu cơ A có CTPT C
2
H
8
NCl tác dụng với NaOH thu
được chất B(đơn chức) và các chất vô cơ. Xác định M
B
?
a
89. b 45. c 90. d 55.
29/ Cho 0,1mol chất X( C
2
H
8
O
2
N
2
) tác dung với 0,2mol
NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dd Y.
Cô cạn Y thu được m (g) chất rắn khan. Tính m?
a
13,7. b 15. c 5,7. d 12,5.
30/ Cho đồ thị dưới đây. Hỏi đồ thị này ứng với kết quả thí
nghiệm nào dưới đây?
a
a
o
2
6
nX
n
a
a Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH (X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
b Cho từ từ đến dư dung dịch HCl(X) vào dung dịch
chứa a mol Na[Al(OH)
4
].
c Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
d
Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol CuCl
2
.
31/ Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol N
2
+1,5 mol H
2
trong
bình kín có xúc tác rồi đưa về t
0
C thấy áp suất trong bình lúc
này là P
1
.sau đó cho H
2
SO
4
đặc vào bình ( nhiệt độ không đổi
). Khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình là P
2
(P
1
=1,75P
2
). Hiệu suất phản ứng tao NH
3
là?
a 65%. b 50%. c 75% d 60%.
32/ Dung dịch NaHCO
3
có lẫn tạp chất Na
2
CO
3
. Bằng cách
nào loại bỏ tạp chất ,thu được NaHCO
3
tinh khiết?
a Sục CO
2
dư vào rồi làm khô dung dịch thu được.
b Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch.
c
Cho tác dụng với BaCl
2
dư rồi cô cạn d dịch thu được .
d Cho tác dụng với Ba(HCO
3
)
2
dư,lọc bỏ kết rủa,cô cạn .
33/ Cho 9,2 gam hỗn hợp Al,Zn tác dụng vừa đủ với 0,5 lít
dung dịch AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,4M thu được chất rắn
B và dung dịch Y. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp?
a
2,7 g. b 5,4 g.c 4,05 g. d 1,35 g.
34/ Khi cháy A( C
x
H
y
)ta được nCO
2
: nH
2
O = 2. Vậy A là?
a C
6
H
6
. b C
2
H
2
. c C
3
H
4
. d C
n
H
n
( n chẳn).
35/ Một Hydrocacbon A có CT (CH)
n
n<9. Biết 1mol A tác
dụng vừa đủ với 4 nol H
2
hoặc 1 mol Br
2
trong dung dịch. Tên
gọi của A là?
a
Etylbenzen. b Vinylbenzen.
c Vynylaxetylen. d 1,3- đimetylbenzen.
36/ Cho 4 công thức phân tử sau:
C
3
H
4
O
2
,C
4
H
6
O
2
,C
3
H
6
O
2
,C
4
H
8
O
2
, Hãy chọn CTPT ứng với một
Ester bị thuỷ phân cho ra 2 chất hữu cơ đều có tính andehyt?
a
Chỉ có C
3
H
4
O
2
b Chỉ có C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
c
Chỉ có C
4
H
6
O
2
d Chỉ có C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
37/ X là dung dịch C
2
H
5
OH trong nước .Tỉ trọng của C
2
H
5
OH
bằng 0,8g/ml. Cho Natri kim loại dư vào 75,5ml X thì thu được
1 mol H
2
. Độ rượu của X là?
a 7,616
0
b 50
0
c 71,88
0
d 76,16
0
38/ Cho các chất (1) C
2
H
6
,(2) CH
3
OH,(3) CH
3
OCH
3
,(4)
CH
3
F. Thứ tự độ tan trong nước tăng dần?
a (2)<(4)<(3)<(1). b (1)<(4)<(3)<(2).
c (1)<(4)<(2)<(3). d (1)<(2)<(4)<(3).
39/ Cho 24,6(g) hỗn hợp 3 ancol tác dụng vừa đủ với Natri
kim loại, thu được 37,8(g) chất rắn . Kết luận nào dưới đây
đúng nhất?
a
Trong hỗn hợp có thể có Metanol.
b Trong hỗn hợp không có Metanol.
c Trong hỗn hợp phải có Metanol.
d
Trong hỗn hợp có thể có ancol alylic.
40/ X là chất làm xanh quỳ tím. Y là chất làm đỏ quỳ tím. Hãy
chọn X,Y lần lượt sao cho hợp lí của sơ đồ pứng cho sau đây?
(X) + (Y) >C
2
H
7
O
2
N.;C
2
H
7
O
2
N + NaOH >(X) + (A) + H
2
O
C
2
H
7
O
2
N + HCl > (Y) + (B)
(A) + HCl >(Y) + NaCl. (B) + NaOH >(X) + NaCl + H
2
O
a
NH
3
, CH
3
COOH. b CH
3
NH
2
, HCOOH
c C
2
H
5
NH
2
, HNO
3
d Cả ab đều đúng.
41/ D.dịch A gồm : NaOH1M + Ba(OH)
2
0,75M. Sục V (l)CO
2
(đkc) vào 200ml dd A , thu được 23,64 gam kết tủa . Tính V?
a 2,688(l)+8,512(l) b 26,88(l)+85,12(l)
c 2,688(l). d 13,44(l)+12,68(l).
42
/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Hydrocacbon A cho không quá
3mol CO
2
. 1mol A mất màu tối đa 1 mol Br
2
. Vậy A là ?
a C
2
H
4
. b C
n
H
2n 2
. c C
3
H
6
. d Cả abc .
43/ Đốt cháy hết x(g) anken A thu được 0,15mol CO
2
.Tính x?
a 5,4 gam. b 2,1gam. c 3,9gam.d 18,6gam
44/ Trong CT C
n
H
2n+2
có bao nhiêu liên kết C C và C H?
a 2(n-1) và (2n+2). b (n-1) và (2n+2).
c
n và (n-2). d n và (2n+2).
45/ Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
a
CH
3
CH
2
CH
2
OH b CH
3
COOH.
c
HO-CH
2
-OH. d HCOOCH
3
.
46
/ Cho 1,52(g) hỗn hợp hai amin no đơn chức ( có số mol
bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl , thu
được 2,98(g) muối.Kết luận nào sau đây không chính xác?
a
Nồng độ của HCl là 0,2M.
b Tên gọi của hai amin là: Metylamin và Etylamin.
c Số mol của mỗi amin bằng 0,02 mol.
d CT của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N.
47/ Chất hữu cơ nào sau đây khi tác dụng với NaOH đun
nóng cho ra chất khí làm hóa xanh quỳ ẩm.
a
CH
3
COONH
4
. b [CH
3
NH
3
]
+
NO
3
c HCOONH
3
CH
3
. d Cả abc.
48/ Xét các phản ứng sau,phản ứng nào xãy ra được?
a anlyl clorua đun nóng với nước.
b
Propyl clorua đun nóng với nước.
c Benzen đun nóng với dung dịch Brom.
d
Cả abc đều xãy ra phản ứng.
49/ Điện phân dung dịch hỗn hợp có 0,1mol FeCl
3
+0,2mol
CuCl
2
+0,1mol HCl ( điện cực trơ, có màng ngăn xốp) . Khi
Catot bắt đầu có bọt khí thì dừng điện phân. Khối lượng catot
đã tăng ?
a 5,6(g). b 2,4(g). c 12,8(g) d 18,4(g).
50/ Cho biết : E
0
Ag
+
/Ag = +0,8V, E
0
Hg
2+
/Hg = +0,85V. Phản
ứng nào dưới đây xãy ra?
a Hg + Ag >Hg
2+
+ Ag
+
b Hg
2+
+ Ag
+
>Hg + Ag
c Hg
2+
+ Ag >Hg + Ag
+
d Hg + Ag
+
>Hg
2+
+ Ag
Mã đề: 334
Họ và tên HS: Kiểm tra ĐH . Môn hóa : 12CL Mã đề:145. Điểm:
Lớp : NH:08-09
(Lần thứ 2)
Ngày kiểm tra : 24/05/2009
Thời gian:90 phút Số câu : 50
(Các câu hỏi và bài tập cho dưới đây chỉ có một đáp án đúng nhất. Hãy chỉ ra các đáp án đúng đó.)
1/ Điện phân dung dịch hỗn hợp có 0,1mol FeCl
3
+0,2mol
CuCl
2
+0,1mol HCl ( điện cực trơ, có màng ngăn xốp) . Khi
Catot bắt đầu có bọt khí thì dừng điện phân.Lượng catot tăng
a
12,8(g) b 18,4(g). c 2,4(g). d 5,6(g).
2
/ Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
a Fe(NO
3
)
3
b Fe(NO
3
)
2
c Fe(OH)
3
d Cả a b
3/ Cho biết : E
0
Ag
+
/Ag = +0,8V, E
0
Hg
2+
/Hg = +0,85V. Phản
ứng nào dưới đây xãy ra?
a
Hg
2+
+ Ag
+
>Hg + Ag bHg + Ag
+
>Hg
2+
+ Ag
c Hg
2+
+ Ag >Hg + Ag
+
dHg + Ag >Hg
2+
+ Ag
+
4
/ Cho các dung dịch loãng : NaOH,HCl,H
2
SO
4
có cùng
nồng độ mol . Có thể dùng cách chuẩn độ Acid-bazơ với chất
chỉ thị là phenolphtalein thì nhận biết được bao nhiêu chất?
a 2 chất. b 3 chất.
c 1 chất. d Không nhận biết được.
5
/ Cho 1,52(g) hỗn hợp hai amin no đơn chức ( có số mol
bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl , thu
được 2,98(g) muối.Kết luận nào sau đây không chính xác?
a Tên gọi của hai amin là: Metylamin và Etylamin.
b Nồng độ của HCl là 0,2M.
c CT của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N.
d
Số mol của mỗi amin bằng 0,02 mol.
6
/ Chất hữu cơ nào sau đây khi tác dụng với NaOH đun
nóng cho ra chất khí làm hóa xanh quỳ ẩm.
a
CH
3
COONH
4
. b HCOONH
3
CH
3
.
c [CH
3
NH
3
]
+
NO
3
d Cả abc.
7/ Xét các phản ứng sau,phản ứng nào xãy ra được?
a Benzen đun nóng với dung dịch Brom.
b Propyl clorua đun nóng với nước.
c
anlyl clorua đun nóng với nước.
d Cả abc đều xãy ra phản ứng.
8/ Khi số hiệu nguyên tử Z tăng , trật tự năng lượng AO tăng
dần từ trái sang phải. Vậy trât tự nào sau đây đúng:
a
1s2s2p3s3p4s4d. b 1s2s2p3s3p3d4s.
c 1s2s2p3s3p4s3d. d Cả a,b,c đều đúng.
9/ D.dịch A gồm : NaOH1M + Ba(OH)
2
0,75M. Sục V (l)CO
2
(đkc) vào 200ml dd A , thu được 23,64 gam kết tủa . Tính V?
a
2,688(l)+8,512(l) b 26,88(l)+85,12(l)
c 13,44(l)+12,68(l). d 2,688(l).
10/ . Cho
o
Zn/Zn
2
E
= -0,76V,
o
Pb/Pb
2
E
= -0,13V. Xác định
suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb
a
- 0,89V b 0,89V c - 0,63V d +0,63V
11/ Cho các dung dịch : (X
1
) CH
3
COONa. (X
2
) NH
4
Cl . (X
3
)
Na
2
CO
3
. (X
4
)NaHSO
4
. (X
5
) NaCl. Các dung dịch có pH≥7 là?
a X
2
, X
4
, X
5
. b X
1
, X
3
, X
4
.
c X
2
, X
3
, X
4
, X
5
. d X
1
, X
3
, X
5
.
12/ Chọn câu đúng trong các câu sau?
a
Dung dịch có pH<7 : Làm quỳ tím hóa xanh.
b Giá trị pH tăng khi độ acid tăng.
c Dung dịch có pH>7 : Làm quỳ tím hóa đỏ.
d Giá trị pH tăng khi độ acid giảm.
13/ Dung dịch A có ion M
2+
,0,1mol Cl
, 0,2molNO
3
. Thêm
vào A V(l) dd Na
2
CO
3
1M đến khi thu được lượng kết tủa lớn
nhất thì V(l) có giá trị là?
a
200ml b 150ml. c 75ml. d 300ml.
14
/ Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp
gồm FeCl
3
,AlCl
3
,NH
4
Cl,CuCl
2
và FeCl
2
thì thu được kết tủa X.
Xác định kết tủa X?
a CuS+FeS+Fe
2
S
3
. b CuS+S.
c FeS+CuS+Al
2
S
3
. d FeS+CuS.
15/ Khi đồ vật bằng sắt thép bị ăn mòn trong không khí ẩm ,
Nhận định nào dưới đây không đúng?
a
Ở cực dương xãy ra quá trình O
2
+2H
2
O +4e >4OH
b Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 2e > Fe
2+
c Ở cực dương xãy ra quá trình : 2H
+
+ 2e > H
2
d Ở cực âm xãy ra quá trình : Fe - 3e > Fe
3+
16/ Cho các chất :
C
2
H
5
OH(1), C
6
H
5
OH(2),HCOOH(3),CH
3
COOH(4). Độ linh
động của H trong OH của các chất tăng theo thứ tự?
a (1)<(2)<(4)<(3). b (4)<(2)<(1)<(3).
c (1)<(2)<(3)<(4). d (3)<(2)<(1)<(4).
17
/ Hỗn hợp gồm Na-Al tan hết trong nước dư thu được a mol
H
2
và dung dịch B gồm NaOHdư+Na[Al(OH)
4
] . Cho B tác
dụng lượng tối đa d dịch chứa b mol HCl. Tỉ số a:b có giá trị?
a 1:1. b 1:2. c 1:4. d 2:3.
18/ Cho các muối X,Y,Z có CT NH
4
HCO
3
,NaHCO
3
, NaHSO
4
. Biết X làm xanh giấy quỳ, Y làm đỏ giấy quỳ, Z không làm
đổi màu quỳ. XYZ lần lượt là?
a NaHCO
3
,NaHSO
4
,NH
4
HCO
3
.
b NaHCO
3
,NH
4
HCO
3,
.NaHSO
4
.
c NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
,NaHSO
4
.
d
NaHSO
4
,NH
4
HCO
3,
.NaHCO
3
,
19/ Từ hai muối X ,Y ta thực hiện các p ứng. X,Y tương ứng?
X > X
1
+ CO
2
( nhiệt phân). X
1
+ H
2
O > X
2
.
X
2
+ Y > X+Y
1
+H
2
O và X
2
+2Y > X + Y
2
+2H
2
O.
a CaCO
3
và NaHSO
4
. b MgCO
3
và NaHCO
3
.
c BaCO
3
và Na
2
CO
3
. d CaCO
3
và NaHCO
3
.
20/ Có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách?
a
Cho vào nước : Xôda,phophat và những chất khác
b Thổi khí CO
2
vào.
c Chế hóa nước bằng nước vôi trong dĐun sôi nước.
21/ Đun nóng hỗn hợp hai acol mạch hở với H
2
SO
4
đặc thu
được hỗn hợp các ete. Lấy một trong các ete thu được (ete X)
đem đốt cháy thì:
nX : nO
2
: nCO
2
: nH
2
O=0,25 : 1,375 : 1 : 1
. CT của ancol là?
a C
3
H
7
OH ,CH
2
=CH-CH
2
OH. bC
2
H
5
OH , C
4
H
9
OH.
c C
2
H
5
OH ,C
3
H
7
OH. d CH
3
OH , CH
2
=CH-CH
2
OH.
22/ Công thức phân tử của một ancol (A) C
n
H
m
O
3
. Để A là
ancol no thì điều kiện của n,m là?
a
m=2n+1 , n>3 hoặc n=3 b m=2n, n=3
c m=2n+2 , n>3 hoặc n=3 d m=2n 1 , n>3
23/ Cho đồ thị dưới đây. Hỏi đồ thị này ứng với kết quả thí
nghiệm nào dưới đây?
a
a
o
2
6
nX
n
a
a Cho từ từ đến dư dung dịch HCl(X) vào dung dịch
chứa a mol Na[Al(OH)
4
].
b Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
c
Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
(X) vào dung dịch
chứa a mol CuCl
2
.
d Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH (X) vào dung dịch
chứa a mol AlCl
3
.
24/ Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol N
2
+1,5 mol H
2
trong
bình kín có xúc tác rồi đưa về t
0
C thấy áp suất trong bình lúc
này là P
1
.sau đó cho H
2
SO
4
đặc vào bình ( nhiệt độ không đổi
). Khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình là P
2
(P
1
=1,75P
2
). Hiệu suất phản ứng tao NH
3
là?
a 65%. b 60%. c 50%. d 75%
25/ Dung dịch NaHCO
3
có lẫn tạp chất Na
2
CO
3
. Bằng cách
nào loại bỏ tạp chất ,thu được NaHCO
3
tinh khiết?
a
Sục CO
2
dư vào rồi làm khô dung dịch thu được.
b Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch.
c
Cho tác dụng với Ba(HCO
3
)
2
dư,lọc bỏ kết rủa,cô cạn .
d
Cho tác dụng với BaCl
2
dư rồi cô cạn d dịch thu được .
26/ Cho 9,2 gam hỗn hợp Al,Zn tác dụng vừa đủ với 0,5 lít
dung dịch AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,4M thu được chất rắn
B và dung dịch Y. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp?
a
1,35 g. b 4,05 g. c 5,4 g. d 2,7 g.
27
/ Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
a C
n
H
2n
O(n
1). b C
n
H
2n-2
O
2
(n
1).
c C
n
H
2n
O
2
(n
2). d C
n
H
2n+2
O
2
(n
1).
28/ Thủy phân 8,8(g) ester X có CT C
4
H
8
O
2
bằng dd NaOH
vừa đủ thu được 4,6(g) ancol Y và m(g) muối. Tính m?
a 3,4. b 8,2. c 4,2. d 4,1.
29/ Chất hữu cơ A có CTPT C
2
H
8
NCl tác dụng với NaOH thu
được chất B(đơn chức) và các chất vô cơ. Xác định M
B
?
a 55. b 45. c 89. d 90.
30/ Cho 0,1mol chất X( C
2
H
8
O
2
N
2
) tác dung với 0,2mol
NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dd Y.
Cô cạn Y thu được m (g) chất rắn khan. Tính m?
a 13,7. b 15. c 12,5. d 5,7.
31/ Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS
2
bằng dd HNO
3
dư sinh
ra y mol NO ( là sản phẩm khử duy nhất) . Sự liên hệ xy?
a
x=17y. b x=15y. c y=15x/3.d y=17x/3.
32/ Cho phản ứng : N
2
(k)+3H
2
(k) 2NH
3
(k) - 92KJ.
Nồng độ của NH
3
sẽ lớn hơn khi?
a nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
b
nhiệt độ tăng áp suất giảm.
c nhiệt độ và áp suất đều tăng.
d
nhiệt độ và áp suất đều giảm.
33/ Cho phản ứng A(k)+B(k) C(k)+D(k). Người ta trộn
4 chất ABCD mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích V không
đổi . Khi cân bằng được thiết lập , lượng chất C trong bình là
1,5mol . Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
a
9 b 8. c 0,9. d 0,8.
34/ Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C , thì tốc độ phản ứng tăng
lên 2 lần . Hỏi tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi
nâng nhiệt độ từ 25
0
C lên 75
0
C?
a 16 lần. b 20 lần. c 30 lần.d 32 lần.
35/ Cho phản ứng : FeS
2
+ H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+H
2
O. Hệ số nguyên giữa FeS
2
và H
2
SO
4
trong phương trình
phản ứng lần lượt là ?
a
1 và 7. b 2 và 15. c 2 và 11. d2 và 14.
36/ Cho 4 công thức phân tử sau:
C
3
H
4
O
2
,C
4
H
6
O
2
,C
3
H
6
O
2
,C
4
H
8
O
2
, Hãy chọn CTPT ứng với một
Ester bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có tính
andehyt?
a Chỉ có C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
b Chỉ có C
3
H
4
O
2
c Chỉ có C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
d Chỉ có C
4
H
6
O
2
37
/ X là dung dịch C
2
H
5
OH trong nước .Tỉ trọng của C
2
H
5
OH
bằng 0,8g/ml. Cho Natri kim loại dư vào 75,5ml X thì thu được
1 mol H
2
. Độ rượu của X là?
a 7,616
0
b 71,88
0
c 76,16
0
d 50
0
38/ Cho các chất (1) C
2
H
6
,(2) CH
3
OH,(3) CH
3
OCH
3
,(4)
CH
3
F. Thứ tự độ tan trong nước tăng dần?
a (1)<(2)<(4)<(3). b (1)<(4)<(3)<(2).
c
(2)<(4)<(3)<(1). d (1)<(4)<(2)<(3).
39/ Cho 24,6(g) hỗn hợp 3 ancol tác dụng vừa đủ với Natri
kim loại, thu được 37,8(g) chất rắn . Kết luận nào dưới đây
đúng nhất?
a
Trong hỗn hợp phải có Metanol.
b
Trong hỗn hợp có thể có ancol alylic.
c Trong hỗn hợp có thể có Metanol.
d
Trong hỗn hợp không có Metanol.
40/ X là chất làm xanh quỳ tím. Y là chất làm đỏ quỳ tím. Hãy
chọn X,Ylần lượt sao cho hợp lí của sơ đồ p ứng cho sau đây?
(X) + (Y) >C
2
H
7
O
2
N.;C
2
H
7
O
2
N + NaOH >(X) + (A) + H
2
O
C
2
H
7
O
2
N + HCl > (Y) + (B)
(A) + HCl >(Y) + NaCl; (B) + NaOH >(X) + NaCl + H
2
O
a
CH
3
NH
2
, HCOOH b NH
3
, CH
3
COOH.
c C
2
H
5
NH
2
, HNO
3
d Cả ab đều đúng.
41/ Khi cháy chất hữu cơ X bằng oxi thu được CO
2
,H
2
O và N
2
.Điều đó chứng tỏ phân tử X:
a
Chắc chắn phải có C,H,N.
b Chắc chắn phải có C,H và có thể có N,O.
c
Chắc chắn phải có nguyên tố C,H,O,N.
d Chỉ có C và H.
42
/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Hydrocacbon A cho không quá
3mol CO
2
. 1mol A mất màu tối đa 1 mol Br
2
. Vậy A là ?
a C
3
H
6
. b C
n
H
2n 2
. c C
2
H
4
. d Cả abc .
43/ Đốt cháy hết x(g) anken A thu được 0,15mol CO
2
.Tính x?
a 18,6gam b 3,9gam. c 2,1gam. d 5,4 gam.
44/ Hỗn hợp X gồm 1mol C
2
H
4
và 1,4 mol H
2
. Nung X một
lúc với Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp Y.Đốt cháy hòan toàn
hỗn hợp Y thì số mol H
2
O thu được là?
a 3,4 mol. b 2,4 mol. c 1,4 mol. d 1,7 mol.
45/ Trong CT C
n
H
2n+2
có bao nhiêu liên kết C C và C H?
a (n-1) và (2n+2). b n và (2n+2).
c 2(n-1) và (2n+2). d n và (n-2).
46
/ Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
a CH
3
COOH. b HCOOCH
3
.
c CH
3
CH
2
CH
2
OH d HO-CH
2
-OH.
47/ Nguyên tố X có Z=28 có cấu hình electron hóa trị là:
3d
8
4s
2
. Hãy cho biết vị trí của X ở bảng hệ thống tuần hoàn?
a
Chu kỳ 4,nhóm VIIIB. b Chu kỳ 4,nhóm IIA.
c
Chu kỳ 3,nhóm VIIB. d Chu kỳ 4,nhóm VIIIA.
48/ So sánh dần bán kính ng. tử và ion nào sau đây đúng:
a
Na
+
>Ne>Mg
2+
. b Ne>Na
+
>Mg
2+
.
c Mg
2+
>Ne>Na
+
. d Mg
2+
>Na
+
>Ne.
49/ Khi cháy A( C
x
H
y
)ta được nCO
2
: nH
2
O = 2. Vậy A là?
a C
n
H
n
( n chẳn). b C
3
H
4
. c C
6
H
6
. d C
2
H
2
.
50/ Một Hydrocacbon A có CT (CH)
n
n<9. Biết 1mol A tác
dụng vừa đủ với 4 nol H
2
hoặc 1 mol Br
2
(dd). Tên của A là?
a
1,3- đimetylbenzen. b Vynylaxetylen.
c Etylbenzen. d Vinylbenzen.
Mã đề : 145
KTRA CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM
LỚP 12 T ( NĂM HỌC 08-09)-Lần thứ hai
¤ Đáp án của đề thi: Mã đề 137:
1[ 1]a 2[ 1]a 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]b 7[ 1]b 8[ 1]a
9[ 1]b 10[ 1]c 11[ 1]b 12[ 1]d 13[ 1]c 14[ 1]a 15[ 1]a 16[ 1]c
17[ 1]b 18[ 1]d 19[ 1]d 20[ 1]b 21[ 1]a 22[ 1]a 23[ 1]b 24[ 1]a
25[ 1]d 26[ 1]d 27[ 1]c 28[ 1]c 29[ 1]a 30[ 1]d 31[ 1]b 32[ 1]c
33[ 1]b 34[ 1]c 35[ 1]d 36[ 1]c 37[ 1]b 38[ 1]d 39[ 1]b 40[ 1]a
41[ 1]d 42[ 1]b 43[ 1]a 44[ 1]b 45[ 1]b 46[ 1]a 47[ 1]d 48[ 1]b
49[ 1]a 50[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi:Mã đề 223:
1[ 1]d 2[ 1]d 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]d 7[ 1]b 8[ 1]d
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]b 13[ 1]c 14[ 1]c 15[ 1]c 16[ 1]d
17[ 1]d 18[ 1]a 19[ 1]a 20[ 1]a 21[ 1]b 22[ 1]c 23[ 1]b 24[ 1]d
25[ 1]d 26[ 1]c 27[ 1]d 28[ 1]a 29[ 1]b 30[ 1]a 31[ 1]c 32[ 1]d
33[ 1]b 34[ 1]a 35[ 1]a 36[ 1]a 37[ 1]b 38[ 1]b 39[ 1]d 40[ 1]a
41[ 1]a 42[ 1]b 43[ 1]a 44[ 1]a 45[ 1]a 46[ 1]c 47[ 1]d 48[ 1]b
49[ 1]c 50[ 1]c
¤ Đáp án của đề thi:Mã đề: 334
1[ 1]b 2[ 1]c 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]b 7[ 1]b 8[ 1]a
9[ 1]a 10[ 1]b 11[ 1]d 12[ 1]b 13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]a 16[ 1]d
17[ 1]c 18[ 1]a 19[ 1]c 20[ 1]b 21[ 1]b 22[ 1]d 23[ 1]d 24[ 1]a
25[ 1]a 26[ 1]d 27[ 1]a 28[ 1]b 29[ 1]a 30[ 1]d 31[ 1]d 32[ 1]a
33[ 1]a 34[ 1]d 35[ 1]b 36[ 1]b 37[ 1]d 38[ 1]b 39[ 1]c 40[ 1]b
41[ 1]a 42[ 1]a 43[ 1]b 44[ 1]b 45[ 1]b 46[ 1]b 47[ 1]d 48[ 1]a
49[ 1]c 50[ 1]c
¤ Đáp án của đề thi:Mã đề : 145
1[ 1]a 2[ 1]a 3[ 1]c 4[ 1]b 5[ 1]a 6[ 1]d 7[ 1]c 8[ 1]c
9[ 1]a 10[ 1]d 11[ 1]d 12[ 1]d 13[ 1]b 14[ 1]b 15[ 1]d 16[ 1]a
17[ 1]b 18[ 1]a 19[ 1]d 20[ 1]a 21[ 1]d 22[ 1]c 23[ 1]c 24[ 1]b
25[ 1]a 26[ 1]d 27[ 1]c 28[ 1]b 29[ 1]b 30[ 1]a 31[ 1]d 32[ 1]a
33[ 1]a 34[ 1]d 35[ 1]d 36[ 1]a 37[ 1]c 38[ 1]b 39[ 1]a 40[ 1]a
41[ 1]a 42[ 1]c 43[ 1]c 44[ 1]a 45[ 1]a 46[ 1]a 47[ 1]a 48[ 1]b
49[ 1]a 50[ 1]d
Chúc các em thành công trong học tập.GV Nguyễn Văn Sự