Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Công nghệ 8 chuẩn KTKN (2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 41 trang )

Ngµy so¹n:19/2/2011
Ngµy d¹y:21-26/2/2011
Chương 7: ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH
Tiết 36: (Bài 36 + 37)
VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN
PH¢N LO¹I Vµ Sè LIÖU KÜ THUËT CñA §å DïNG §IÖN
I. Mục tiêu bài học:
1 Kiến thức:
- Nhận biết được vật liệu dẫn điện, VL cách điện, VL dẫn từ.
- Hiểu được đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện.
2. Kĩ năng
- HS vận dụng được kiến thức và liên hệ được với thực tế.
- Hiểu được nguyên lý biến đổi năng lượng điện và chức năng mỗi nhóm đồ dùng điện.
- Hiểu được các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.
3. Thái độ
- HS có ý thức sử dụng đồ dùng điện đúng số liệu kĩ thuật.
II. Chuẩn bị:
- GV: + GA, đồ dùng dạy học. Mẫu các vật liệu cách điện, một hộp số quạt trần.
+ Tranh vẽ các đồ dùng điện trong gia đình, một số nhãn hiệu đồ dùng điện.
- HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
+ Ôn lại tính chất của vật liệu cơ khí ( bài 18/60) và đọc trước bài 36.
III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.
HĐ1:Ổn định tổ chức, giới thiệu bài học:
Để chế tạo ra được một máy điện hay 1 thiết bị điện cần có những loại vật liệu nào ?
các vật liệu đó có đặc tính gì và ứng dụng như thế nào ?
Bài hôm nay các em sẽ tìm hiểu những vấn đề đó.
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH TIỂU KẾT (GHI BẢNG)
HĐ2: Tìm hiểu các vật liệu dẫn
điện:
MT: Nhận biết được VLDĐ và
đặc điểm của chúng.


PP Tiến hành: Quan sát, vấn đáp
Đồ dùng: Vỏ hộp số quạt trần
- Cho HS quan sát cấu tạo của 1
hộp số quạt trần.
- GV chỉ vào từng bộ phận và hỏi
vật liệu làm từng bộ phận đó.
- GV đàm thoại cùng HS để đưa
ra KN
? Đặc tính của vật liệu dẫn điện là
gì ? Hãy kể tên các vật liệu dùng
để dẫn điện mà em biết ?
- GV hướng cho HS cách phân
HS quan sát và theo
dõi hưỡng dẫn của GV
để đưa ra KN.
- Qua kiến thức đã học
HS trả lời.
- HS liệt kê các vật liệu
dẫn điện thường gặp.
I. Vật liệu dẫn điện:
1. Khái niệm: Là vật liệu
mà dòng điện chạy qua
được.
2. Đặc tính: Vật liệu dẫn
điện có điện trở suất nhỏ
( 10
-6
- 10
-8
Ωm)

3. Phân loại và ứng dụng:
- Chất khí: Hơi thuỷ ngân
trong bóng đèn cao áp.
- Chất lỏng: axit, bazơ,
muối …
- Chất rắn:
loại VLDĐ
? ứng dụng của các vật liệu đó
như thế nào ?
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi nhỏ
SGK.
HĐ3: HD tìm hiểu vật liệu cách
điện.
MT: Nhận biết được VLCĐ và
đặc điểm của chúng.
PP Tiến hành: Quan sát, vấn đáp
Đồ dùng: Vỏ công tắc điện, dây
điện
- Em hiểu thế nào là VLCĐ?
- Hãy kể tên các VLCĐ mà em
biết?
- VLCĐ thường được dùng trong
TB, Đồ dùng điện ở bộ phận nào?
?Đặc tính của vật liệu cách điện là
gì?
?Hãy kể tên các vật liệu dùng để
cách điện mà em biết ?
- GV hướng cho HS cách phân
loại VLCĐ
? ứng dụng của các vật liệu đó

như thế nào ?
HĐ4: HD tìm hiểu vật liệu dẫn
từ.
MT: Nhận biết được VLDT và
đặc điểm của chúng.
PP Tiến hành: Quan sát, vấn đáp
Đồ dùng: Lõi máy biến áp
- GV cho hs quan sát máy biến áp
? Lõi của máy biến áp làm bằng
vật liệu gì
? Trong thực tế vật liệu nào là vật
liệu dẫn từ và ứng dụng của nó ?
- Yêu cầu HS đọc nội dung phần
III SGK.
- GV kết luận.
- Theo dõi gợi ý của
GV để biết phân loại
và ứng dụng của các
VLDĐ.
- Quan sát và nhận
xét.
- Đọc SGK và trả lời
câu hỏi.
- Học sinh quan sát và
trả lời câu hỏi theo gợi
ý của GV và rút ra kết
luận.
+ Kim loại: Cu; Al làm lõi
dây dân điện.
+ Hợp kim: pheroniken,

nicrom khó nóng chảy làm
dây đốt nóng trong bàn là,
bếp điện.
II. Vật liệu cách điện.
1. Khái niệm:
Vật liệu cách điện là
những vật liệu không cho
dòng điện chạy qua.
2. Tính chất:
- Tính cách điện đặc
trưng bằng điện trở suất
( 10
8
- 10
13
Ωm)
*. Phân loại:
- Chất khí: khí trơ;
không khí.
- Chất lỏng: Dầu biến
thế.
- Chất rắn: Nhựa; thuỷ
tinh
3. ứng dụng:
Chế tạo vỏ dây dẫn, vỏ
thiết bị và các bộ phận
cách điện trong thiết bị.
III. Vật liệu dẫn từ
- Khái niệm: là những
vật liệu mà đường sức từ

chạy qua.
- Phân loại và ứng dụng.
+ Thép KTĐ làm lõi máy
biến áp, lõi máy phát điện,
động cơ điện.
+ Anicô: làm nam châm
vĩnh cửu.
+ ferit làm ăng ten …
+ pecmalôi làm lõi các
động cơ điện chất lượng
cao.

HĐ5: Hướng dẫn tìm hiểu phân
loại đồ dùng điện và các số liệu
kĩ thuật :
MT: BiÕt được đặc tính và công
dụng của mỗi loại đồ dùng điện,
vµ sè SLKT Trªn ®ã
PP Tiến hành: Quan s¸t tranh,
vÊn ®¸p.
- GV yêu cầu HS quan sát hình
37.1 và trả lời câu hỏi SGK.
? Thiết bị ở hình 1 và 2 năng
lượng đầu vào là gì ? Năng lượng
đầu ra là gì ?

KL điện năng biến đổi thành
quang năng.
- Các thiết bị khác hướng dẫn
tương tự và làm BT sách giáo

khoa (bảng 37.1)
- Gv đưa ra một số nhãn đồ dùng
điện để HS quan sát và tìm hiểu.
? Số liệu kĩ thuật gồm các đại
lượng gì ? SLKT do ai quy định
- Cho HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK/ 133.
- Tại sao bóng đèn sợi đốt cắm
vào ắc quy ko sáng ?
? Các số liệu kĩ thuật có ý nghĩa
như thế nào khi mua và sử dụng
đồ điện.
- GV cho HS làm bài tập và trả
lời câu hỏi SGK/133
HĐ6 : Tổng kết và củng cố ,
hdvn:
- Gv yêu cầu một vài HS đọc
phần ghi nhớ SGK 130+133.
- Gợi ý để HS trả lời được câu
hỏi cuối bài 36+37.
- HDVN; Đọc trước bài 38
SGK trang134. tìm hiểu người
ta tìm ra điện từ năm nào và
buổi ban đàu người ta dùng
điện ntn?
- HS quan sát một số
nhãn đồ dùng điện và
nhận xét.
- trả lời câu hỏi của GV
- Đọc và trả lời các câu

hỏi SGK.
- HS nhận xét và đưa
ra kết luận
- Đọc và trả lời câu lỏi
SGK.
- HĐ cá nhân theo HD
của GV.
IV. Phân loại đồ dùng
điện:
1. Đồ dùng loại điện -
quang: biến đổi điện năng
thành quang năng để chiếu
sáng
2. Đồ dùng loại điện -
nhiệt: biến đổi điện năng
thành nhiệt năng để đốt
nóng, nấu cơm …
3. Đồ dùng loại điện - cơ:
biến đổi điện năng thành
cơ năng làm quay các máy
như máy bơm nước, quạt
điện …
V. Các số liệu kĩ thuật.
1.Các đại lượng điện
định mức:
- Điện áp định mức U –
đơn vị là (V).
- Dòng điện định mức I –
đơn vị là (A).
- Công suất định mức P –

đơn vị là (W).
2. ý nghĩa của số liệu kĩ
thuật
Chọn đồ dùng điện có điện
áp định mức phù hợp với
điện áp sinh hoạt – nhằm
cho đồ dùng điện làm việc
bt
Ngày soạn 23/2/2011:
Ngày dạy:25-26/2/2011
Tiết 37: Bài 38 + 39
ĐỒ DÙNG ĐIỆN – QUANG. ĐÈN SỢI ĐỐT. ĐÈN HUỲNH QUANG
I. Mục tiêu bài học:
Sau bài học này HS phải:
1. Kiến Thức
- Biết phân lọai các loại đèn dựa vào nguyên lí làm việc của đèn.
- Nªu được cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt.
- Biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh quang. đèn com pắc
- Nªu được nguyên lý làm việc và đặc điểm của đèn ống huỳnh quang.
- Biết được 1 số đặc điểm và các số liệu kĩ thuật của đèn sợi đốt, ®Ìn huúnh quang
2. Kĩ năng
- Biết lựa chọn và sử dụng đèn sợi đốt hợp lý.
- Hiểu được ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt để biết lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng ở
gia đình.
- Hiểu được ưu và nhược điểm của mỗi loại đèn điện để lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng
trong nhà.
3. Thái độ: Học tập tích cực, có ý thức tiết kiệm điện
II. Chuẩn bị:
- Gv sưu tầm tranh ảnh về c«ng nghệ chiếu sáng hiện nay( ở gia đình , nơi công cộng,
rạp hát ,…) . Đèn sợi đốt các loại ( tròn, bóng đèn pin)

- Bộ đèn ống huỳnh quang (cả giá và đèn). Đèn compắc huỳnh quang có cả đui tương
ứng
- HS đọc trước nội dung bài 38 SGK trang 134 và tìm hiểu cấu tạo và cách làm việc của
đèn sợi đốt.
- HS chuẩn bị bóng đèn huỳnh quang hỏng đập vỡ chỉ lấy đầu cực của đèn.
III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.
HĐ1 - Kiểm tra và tổ chức tình huống học tập:
? Hãy kể tên những bộ phận làm bằng vật liệu dẫn điện trong các đồ dùng điện mà em
biết? Chúng làm từ vật liệu gì?
Có mấy loại đồ dùng điện ? cho ví dụ mỗi loại?
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH TIỂU KẾT (GHI BẢNG)
HĐ2: Tìm cách phân loại
đèn điện chiếu sáng:
MT: Biết phân lọai các loại
đèn dựa vào nguyên lí làm
việc của đèn
PP Tiến hành: HS lµm viÖc c¸
nh©n víi SGK
GV: Các em có biết ai là
người phát minh ra bóng đèn
HS hoạt động cá nhân
quan sát , tìm đọc SGK
và trả lời:
- 1879- người Mỹ –
I. Phân loại đèn điện:
- Đèn điện tiêu thụ điện
năng và biến đổi ĐN thành
quang năng
- Dựa vào nguyên lí làm
việc , ta chia đèn diện thành

3 loại :
- Đèn sợi đốt.
sợi đốt và vào năm nào ko?
? Đèn điện được phân loại
như thế nào ?
- Hãy quan sát hình 38.1 SGK
cho ví dụ mỗi loại chúng được
dùng thắp sáng ở đâu?
HĐ3: HD tìm hiểu cấu tạo và
NLLV đèn sợi đốt.
MT: Hiểu được cấu tạo và
nguyên lý làm việc của đèn sợi
đốt.
PP Tiến hành: Quan s¸t, vÊn
®¸p
§å dïng: Bãng ®Ìn sîi ®èt
40W.
- GV yêu cầu hs quan sát tranh
vẽ và vật thật.
? Các bộ phận chính của đèn
sợi đốt là gì ?
? Vì sao sợi đốt làm bằng
vonfram ?
? Vì sao phải hút hết không
khí và bơm khí trơ vào bóng ?
? Đuôi đèn có cấu tạo như thế
nào ?
? Có mấy dạng đuôi đèn ?
- GV yêu cầu hs đọc và trả lời
câu hỏi ở phần 4 SGK/136.

? Đèn sợi đốt có những ưu
điểm và nhược điểm gì ?
HĐ4: Tìm hiểu đặc điểm và
SLKT , và cách sử dụng đèn
sợi đốt:
MT: Biết được 1 số đặc điểm
vÒ các số liệu kĩ thuật của đèn
sợi đốt
PP Tiến hành: Quan s¸t, vÊn
®¸p
§å dïng: Bãng ®Ìn sîi ®èt
40W.
? Trên bóng đèn có ghi các số
liệu kĩ thuật nào ?ý nghĩa?
?Đèn sợi đốt có công dụng gì?
Dùng đèn sợi đốt có tiết kiệm
Thomas Edison phát
minh ra đèn sợi đốt đầu
tiên. 1939 đèn huỳnh
quanh mới tạo ra
- HS trả lời…
HS đọc và tìm hiểu các
đặc điểm của đèn sợi đồt
và rút ra KL
- HS quan sát trên bóng
đèn và trả lời câu hỏi.
- Thông qua kiến thức
thực tế HS trả lời câu
hỏi.
- HS phát hiện những ưu

nhược điểm thông qua
phần nc đặc điểm của
đèn .
- HS giải nghĩa SLKT:
Giúp ta lựa chọn bóng
đèn có điện áp định mức
và công suất định mức
phù hợp với điện áp lưới
điện sinh hoạt và nhu
cầu dùng điện .
- Hạn chế dùng bóng đèn
sợi đốt ở những nơi phải
chiếu sáng thường xuyên
để tiết kiệm ĐN.
- Đèn huỳnh quang.
- Đèn phóng điện.(cao áp
Hg, cao áp Na, )
II. Đèn sợi đốt:
1. Cấu tạo :3 bộ phận chính:
a./Sợi đốt: là dây kim loại
có dạng lò xo xoắn, làm
bằng vonfram.
b./Bóng thuỷ tinh: làm
bằng thuỷ tinh chịu nhiệt,
trong có chứa khí trơ
(acgon, kripton ) làm tăng
tuổi thọ của sợi đốt.
c./Đuôi đèn: làm bằng đồng
hoặc sắt tráng kẽm và được
gắn chặt với bóng. Trên

đuôi có 2 cực tiếp xúc cách
điện nhau bằng thủy tinh
đen.
Có hai kiểu đuôi: đuôi xoáy
và đuôi ngạnh.
2./ Nguyên lý làm việc:
Khi đóng điện, dòng điện
chạy trong dây tóc đèn làm
dây tóc nóng lên đến nhiệt
độ cao, dây tóc phát sáng.
3./ Đặc điểm của đèn sợi
đốt.
a. Đèn phát ra ánh sáng liên
tục
b. Hiệu suất phát quang
thấp.≈4% đến5%ĐN tiêu
thụ biến thành QN.
c. Tuổi thọ thấp. ≈ 1000h
4. Số liệu kĩ thuật:
- Điện áp định mức: 127V;
220V.
- Công suất định mức: 40W;
60W…
N khụng vỡ sao? Vy, theo
em nờn dựng ốn si t
thp sỏng nhng ni no
trong nh ?
H5 .Tỡm hiu cu to ,
nguyờn lớ , c im , SLKT
v cụng dng ca ốn hunh

quang:
MT:Bit c cu to, nguyờn
lý lm vic v c im ca
ốn ng hunh quang
PP Tin hnh: Hoạt động
nhóm
Đồ dùng: SGK, bộ đèn ống
huỳnh quang
- Chia lớp thành các nhóm lớn,
thảo luận và trả lời các câu hỏi.
? Cu to cỏc b phn chớnh
ca ốn ng hunh quang ?
- Nhóm 1 trình bày
- GV kt lun.
? Lp bt hunh quang cú tỏc
dng gỡ trong nguyờn lớ lm
vic ca ốn ?
- Nhóm 2 trình bày NLLV
- GV kt lun v a ra
NLLV.
- Nhóm 3 trình bày dặc điểm
? Tui th ca ốn HQ nh th
no ?
? Vỡ sao phi phúng in ? v
cn cú iu kin gỡ phúng
in ?
? ốn hunh quang cú nhng
s liu k thut no?
HS : làm việc theo nhóm
Quan sỏt hỡnh v.

HS tho lun v tr li
cõu hi.
- HS phỏt hin cu to
ca ốn ng hunh
quang, cu to ca in
cc c hỡnh v trc tip
trờn vt tht ri bỏo cỏo.
HS ghi v.
- HS tr li
- Theo dừi hd ca GV v
nhn xột.
- Theo dừi SGK v tr
li cõu hi
5. S dng: chiu sỏng
phũng ng, nh tm, bn
hc hiờn, búng ốn trang trớ
cụng sut nh
III. ốn ng hunh quang:
1.Cu to:
a) ng thu tinh:
Cú chiu di khỏc nhau:
0,6m; 1,2m Mt trong cú
lp bt hunh quang, c
hỳt ht KK , bm khớ tr v
ớt hi Hg.
b) in cc: cú 2in cc
lm bng vonfram, cú trỏng
lp bari - oxit cc phỏt ra
in t. Mi cc cú 2chõn
ốn.

2.Nguyờn lớ lm vic:
Khi úng in, hin tng
phúng in gia hai in
cc ca ốn to ra tia t
ngoi, tia t ngoi tỏc dng
vo lp bt hunh quang
ph bờn trong ng phỏt ra
ỏnh sỏng. Mu sc ca ỏnh
sỏng ph thuc vo cht
hunh quang.
3. c im ca ốn ng
HQ.
a) Hin tng nhp nhỏy.
b) Hiu sut phỏt quang.
Khi ốn lm vic, khong
20% n 25% in nng
tiờu th ca ốn c bin
i thnh quang nng.
c) Tui th: khong 8000
gi.
d) Mi phúng in: vỡ hai
in cc cỏch xa nhau,
ốn phúng in c cn
phi mi phúng in. Ngi
ta dựng chn lu in cm
? ốn HQ sd nhiu õu?
H6: Tỡm hiu ốn com pc
MT: Bit c cu to, NLLV
ca ốn compc
PP Tin hnh: Quan sát, vấn

đáp
Đồ dùng: đèn compắc huỳnh
quang
- Yờu cu hs quan sỏt hỡnh
39.2
GV:Trc quan ốn compắc
hunh quang
- HS quan sỏt nhn xột CT.
? Nờu cu to v nguyờn lý
lm vic v u im ca ốn
compac.
H7: So sỏnh ốn si t v
ốn hunh quang:
MT: Bit c u nhc im
ca mi loi ốn
PP Tiến hành: Làm việc cá
nhân
- Yờu cu hs c v lm bi
tp nh SGK/139
- quan sỏt hỡnh 39.2 v
tr li cõu hi.
- HS hot ng theo
nhúm:
- HS lm bi tp theo HD
ca GV
-bỏo cỏo gia cỏc nhúm
v tho lun vi c lp i
n nhn xột nờn dựng
loi ốn no nhiu hn.
- Cỏ nhõn ghi li KQ:

v tc te, hoc chn lu in
t.
4. Cỏc s liu k thut.
in ỏp 220V
Di ng 0,6m .P:18W; 20W
Di ng 1,2m.P: 36W; 40W
5. S dng : ph bin rng
rói
IV. ốn compac hunh
quang:
V nguyờn lớ ốn compac
ging ốn hunh quang
nhng khỏc v cu to nh
gn hn v hiu sut phỏt
quang gp khong 4 ln ốn
si t.
V. So sỏnh ốn si t v
ốn hunh quang.
Bng39.1 SGK/139
Bng 39.1 SGK ?139: So sỏnh u im v nhc im ca ốn si t v ốn hunh
quang:
LOI ẩN U IM NHC IM
ốn si t 1. ỏnh sỏng liờn tc
2. Khụng cn chn lu
1. Khụng tit kim in nng
2. Tui th thp
ốn hunh quang. 1. Tit kim in nng
2. Tui th cao
1. nhsáng không liên tục
2. Cần thêm chấn lu

H 8 : Tng kt v cng c , hdvn:
- GV cho HS c phn ghi nh, h thng li NDKT cỏc cõu hi cui bi/136
- M rng cõu 3: ngoi nhng c im trờn ốn si t cú u : cto n gin ,d thỏo
lp, d thay th, giỏ thnh r,cho nờn vn c dựng nhiu,
- Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài /139
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 40
- Kẻ mẫu báo cáo thực hành SGK trang 142 để chuẩn bị cho bài sau.

Ngày soạn:26/2/2011
Ngµy d¹y: 28/2-5/3/2011
Tiết 38 Bài 40
Thực hành :ĐÈN ỐNG HUỲNH QUANG.
I. Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:
1. Kiến thức
- Biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, tắc te.
- Nªu được nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
2. Kĩ năng
- Biết tháo lắp và sử dụng đèn ống huỳnh quang trong sinh hoạt
3. Th¸i độ
- Có ý thức tuân thủ các quy tắc về an toàn điện, đảm bảo an toàn điện.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Một bộ đèn huỳnh quang lắp sẵn trên bảng thực hành ( mẫu )
- Vật liệu : 1 cuộn băng dính, dây dẫn điện(5m dây đôi)
-Thiết bị đồ dùng: Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, tua vít,phích cắm điện tốt. ổ cắm
điện dây dài.
• HS: lập bảng mẫu báo cáo theo hướng dẫn SGK trang 142 vào giấy.
III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.
HĐ1 . Kiểm tra ban đầu , ổn định lớp và giới thiệu mục tiêu bài TH
- GV chia nhóm TH

- GV kiểm tra các nhóm việc chuẩn bị TH: mẫu báo cáo TH sgk trang 142
- Kiểm việc nắm nội quy an toàn lao động TH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN (GV) HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH (HS)
HĐ2:HD nội dung TH:
1. Muc tiêu :
HS nắm được nội dung và các bước thực
hành
2. Chuẩn bị:
( Phần I sgk/ 141)
3. Nội dung và trình tự thực hành
- Đọc và giải thích ý nghĩa số liệu kĩ thuật
của đèn huỳnh quang.
- Quan sát, tìm hiểu cấu tạo, chức năng các
bộ phận của đèn.
- GV HD học sinh quan sát và, tìm hiểu
cấu tạo và đặt câu hỏi để hs trả lời về chức
năng các bộ phận của đèn ống huỳnh
quang, ghi vào mục 2 báo cáo thực hành.
HĐ1
HĐ2;
- HS chú ý theo dõi GV nêu MT để nắm
được các nội dung KT và KN cần đạt
được sau giờ thực hành này.
- Nhóm trưởng báo cáo với Gv về sự
chuẩn bị của nhóm mình.
- HS quan sát đèn ống huỳnh quang, đọc
và tìm hiểu ý nghĩa của SLKT.
- HS quan sát đèn ống huỳnh quang tìm
hiểu cấu tạo và trả lời câu hỏi về chức
năng các bộ phận của đèn ống huỳnh

- Gv đã mắc sẵn mạch điện, và tìm hiểu
cách nối dây và đặt câu hỏi:
? Cách nối các phần tử trong mạch điện
như thế nào ?
- Kết quả tìm hiểu ghi vào mục 3 báo cáo
thực hành.
- Gv đóng điện và chỉ dẫn học sinh quan
sát hiện tượng phóng điện ở tắc te và đèn
phát sáng
- Quan sát tìm hiểu sơ đồ mạch điện của bộ
đèn huỳnh quang.
- Quan sát sự mồi phóng điện và đèn phát
sáng.
. HĐ3 : thực hành:
MT: Hs lập được bản báo cáo thực hành
theo y/c GV đề ra.
PP Tiến hành: Ho¹t ®éng nhãm
§å dïng: Một bộ đèn huỳnh quang lắp sẵn
trên bảng thực hành
Vật liệu : 1 cuộn băng dính, dây dẫn điện
Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, tua vít,phích
cắm điện tốt. ổ cắm điện dây dài.
- Học sinh hoạt động theo nhóm lớn.
- Cho các nhóm thực hành theo quy trình
trên.
- GV phân nhóm và phát mẫu báo cáo
thực hành cho hs.
- Giới thiệu cách làm vào báo cáo thực
hành.
- GV Theo dõi quan sát học sinh thực hành.

- Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
- Giải đáp một số thắc mắc của hs
Làm bài tập thực hành theo các bước và
ghi kết quả vào báo cáo thực hành
HĐ4: Tổng kết , củng cố , hướng dẫn về
nhà:
- GV yêu cầu học sinh ngừng luyện tập
và tự đánh giá kết quả.
quang, ghi vào mục 2 báo cáo thực hành.
- Quan sát mạch điện mắc sẵn, và tìm hiểu
cách nối dây và trả lời câu hỏi của GV, ghi
kết quả tìm hiểu vào mục 3 báo cáo thực
hành.
- Hs quan sát và nhận xét.
HĐ3:…
- ổn định tổ chức nhóm.
- Thảo luận và làm bài tập thực hành
theo các bước tiến hành (theo hướng dẫn ở
trên).
- Ghi vào báo cáo thực hành. ( theo mẫu
TH trong chương trình)
- Ngừng luyện tập và thu dọn vệ sinh.
- Theo dõi và nhận xét đánh giá KQ thực
hành.
- Thu báo cáo TH.
Rút kinh nghiệm cho bản thân
- Được GV cho xem một bài viết thu hoạch
có chất lượng khá tốt để rút kinh nghiệm.
(mẫu TH)
~

1
3
2
- GV đánh giá giờ làm bài tập thực hành:
- Sự chuẩn bị của hs.
- Cách thực hiện quy trình.
- Thái độ học tập.
- HD hs tự đánh giá bài làm của mình
dựa theo mục tiêu bài học.
*. Dặn dò:
Đọc trước bài (41+42)

Ngày soạn:01/03/2011
Ngày dạy :3-5/3/2011
Tiết 39: Bài 41+42.
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT
BÀN LÀ ĐIỆN – BẾP ĐIỆN, NỒI CƠM ĐIỆN
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
Nêu được nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt.
Nêu được cấu tạo, NLLV và cách sử dụng bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện
Có thể tìm hiểu được các đồ dùng loại điện nhiệt khác.
2. Kĩ năng
Biết dùng bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện an toàn về điện và đúng cách.
3. Thái độ
Có ý thức giữ gìn đồ dùng điện đảm bảo an toàn.
II. Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị: đồ dùng dạy học.
+ tranh vẽ bàn là điện. Nồi cơm điện, bÕp ®iÖn.
- HS : + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.

III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.
Ôn định,
kiểm tra: Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang?
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
NéI DUNG(GHI B¶NG)
HĐ1: Tìm hiểu NLLV của đồ
dùng loại điện nhiệt.
MT: Nêu được nguyên lý làm
việc của đồ dùng loại điện nhiệt.
PP Tiến hành: VÊn ®¸p
§å dïng: SGK
? Hãy nêu tác dụng nhiệt của
dòng điện.
- HS phát biểu
- HS ghi vở
I. Đồ dùng loại điện nhiệt.
1./ Nguyên lí làm việc:
Dựa vào tác dụng nhiệt của
dòng điện chạy trong dây
đốt nóng, biến đổi điện
năng thành nhiệt năng.
- GV kết luận
? Vì sao dây đốt nóng làm bằng
vật liệu có điện trở suất lớn và
chịu được nhiệt độ cao.
? So sánh điện trở suất và khả
năng chịu nhiệt độ của niken
crôm với pherô crôm , tại sao
người ta chọn dây niken crôm
hơn là pheroo crôm?

HĐ2: Tìm hiều cÊu t¹o, NLLV
SLKT, sö sông bàn là điện.
MT: Nêu được cấu tạo, NLLV và
cách sử dụng bàn là điện, bếp
điện, nồi cơm điện
PP Tiến hành: Quan s¸t, vÊn ®¸p
§å dïng: SGK
- Quan sát hình vẽ 41.1
? dây đốt nóng của bàn là làm
bằng vật liệu gì ? và được lắp
trong bàn là như thế nào ?
- GV cho hs quan sát h×nh vÏ bàn
là điện.
? Đế của bàn là có cấu tạo như
thế nào ? chức năng của nó ?
? Nắp của bàn là có cấu tạo
ntn ?
? Vậy nguyên lí làm việc của bàn
là như thế nào ?
- Quan sát bàn là
? Trên bàn là có các số liệu kĩ
thuật nào ?
? Khi sử dụng bàn là cần chú ý
những gì ?
? Vì sao ?
Về các đồ dùng loại điện nhiệt
nguyên tắc cơ bản giống nhau ,
- Dựa vào kiến thức vật
lý đã học để phát biểu.
R = ρ

S
l
- Các ý kiến.
HĐ2: Tìm hiều bàn là
điện
- HS quan sát hình và và
đọc SGK để trả lời câu
hỏi.
- Quan sát h×nh bàn là
để nhận xét và trả lời.
- Dựa vào nguyên lý
chung của thiết bị đốt
nóng hs phát biểu
NLLV của bàn là điện.
- Quan sát bàn là điện và
nhận xét để trả lời
- Chú ý GV hướng dẫn
để trả lời câu hỏi.
HS đọc bài 42 làm theo
hướng dẫn của GV.
2./ Dây đốt nóng : R = ρ
S
l
- Dây đốt nóng làm bằng
vật liệu có điện trở suất lớn
(vd: niken crôm có điện trở
suất ρ = 1,1. 10
-6
Ωm) chịu
được nhiệt độ cao

II. Bàn là điện:
1./ Cấu tạo:
a./ Dây đốt nóng:
Làm bằng hợp kim niken -
crom. Được đặt trong rãnh
(ống) của bàn là và cách
điện với vỏ.
b./ Vỏ bàn là:
- Vỏ gồm:
+) đế làm bằng gang đánh
bóng hoặc mạ crôm.
+) Nắp: làm bằng nhựa
hoặc thép trên có gắn tay
cầm bằng nhựa và đèn báo,
rơle nhiệt, núm điểu chỉnh
nhiệt độ ghi SLKT.
2./ Nguyên lý làm việc:
Khi đóng điện dòng điện
chạy trong dây đốt nóng toả
nhiệt được tích vào đế của
bàn là làm nóng bàn là.
3./ Số liệu kĩ thuật:
- Điện áp đm: 127V, 220V
- Công suất đm: 300W đến
1000W.
4./ Sử dụng:
- Sử dụng đúng điện áp định
mức.
- Khi là không để mặt đế
bàn là trực tiếp xuống bàn

hoặc để lâu trên quần áo …
- Điều chỉnh nhiệt độ của
bàn là phù hợp với loại vải
cần là.
còn tùy mục đích sử dụng nhiệt
vào việc gì mà có cấu tạo kiểu
dáng khác nhau.
HĐ 3: Tìm hiểu c.tạo. n.lý
SLKT bếp điện, nồi cơm điện
MT: Nêu được cấu tạo, NLLV và
cách sử dụng bếp điện, nồi cơm
điện
PP Tiến hành: VÊn ®¸p
§å dïng:SGK
Em hãy kể tên các đồ dùng điện –
nhiệt khác có ở gia đình ? Trong
các đồ dùng nêu ở trên hình, em
hãy nhận ra đồ dùng loại điện
nhiệt?
? Trình bày cấu tạo và nguyên lí
làm việc cách sử dụng của bếp
điện?
? Từ thực tế em hãy trình bày cấu
tạo và cách sử dụng nồi cơm
điện? .
- GV chốt lại những ý đúng ghi
lên bảng.
? Khi mua sp cần chú ý điều gì?
.
- HS tìm hiểu SGK và

trình bày
- HS trình bày
- Hs ghi bài
- Công suất và dung
tích soong
- Giữ gìn mặt đế bàn là luôn
sạch và nhẵn.
- Đảm bảo an toàn khi sd.
III. Bếp điện
1. Cấu tạo: Có 2 bộ phận
chính là dây đốt nóng và
thân bếp
a. Bếp điện kiểu hở.
- Dây đốt nóng được quấn
thành hình lò so
- Có thể quan sát được dây
đốt nóng.
b. Bếp điện kiểu kín
- Dây đốt nóng được đúc
kín trong ống làm bằng
nhôm, gang hoặc sắt đặt
trên thân bếp.
- Thân bếp có đèn báo, công
tắc điều chỉnh nhiệt độ
2. Các SLKT
- Điện áp định mức: 127V,
220V.
- Công suất định mức:
Từ 500W đến 2000W
IV. Nồi cơm điện

1. Cấu tạo: Có 3 bộ phận
chính:
a. Vỏ nồi: có 2 lớp, ở giữa
có lớp bông cách nhiệt
b. Soong: được làm bằng
kim loại, bên trong có tráng
men chống dính
c. Dây đốt nóng: được làm
bằng hợp kim niken- crom
có 2 dây đốt nóng.
- Dây chính công suất lớn
đặt sát đáy nồi dùng ở chế
độ nấu cơm.
- Dây phụ đặt công suất nhỏ
đặt ở thành nồi dùng ở chế
độ ủ cơm.
2. Các SLKT
Điện áp định mức:
? Khi s dng cn chỳ ý gỡ?
S dng ỳng in ỏp
nh mc, bo qun ni
khụ rỏo
127V, 220V
- Cụng sut nh mc:
T 400W n1000W
- Dung tớch soong: 0,75l
n 2,5l.
3. S dng: S dng ỳng
in ỏp nh mc, bo qun
ni khụ rỏo

H 5 . Tng hp v hng dn v nh:
- GV nhn xột tit hc
- Nhc hs đọc trớc bài 43, chun b bng thc hnh SGK- 150
Ngy son:05/03/2011
Ngy dy:7-12/3/2011
Tit 40: Bi 43
Thc hnh: BN L IN- BP IN, NI CM IN
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc
Bit c cu to, chc nng ca bn l din, bp in , ni cm in.
2. K nng
Bit dựng bn l in, bp in, ni cm in an ton v in v ỳng cỏch.
3. Thỏi
Cú ý thc gi gỡn dựng in m bo an ton.
II. Chun b:
- GV chun b: dựng dy hc.
+ tranh v bn l in. Ni cm in, bếp điện.
- HS : + SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. T chc cỏc hot ng dy hoc.
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
1. ổ n định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1.Giới thiệu nội dung và trình tự thực hành.
MT: hs biết đợc nội dung và trình tự thực hành
PP Tiến hành: Giảng giải
GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ mỗi nhóm
khoảng 4 đến 5 học sinh.
- Các nhóm kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của

mỗi thành viên nh mẫu báo cáo thực hành.
GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc lại nội quy an toàn
I. Chuẩn bị.
- ( SGK)
II. Nội dung và trình tự thực hành.
1.Các số liệu kỹ thuật, giải thích ý
nghĩa.
Tên đồ dùng
điện
SL kỹ thuật ý nghĩa
- Bàn là điện
- Bếp điện
- Nồi cơm điện
và hớng dẫn trình tự làm bài thực hành cho các
nhóm.
HĐ2.Thực hành
MT: Hs lp c bn bỏo cỏo thc hnh theo y/c
GV ra.
PP Tiến hành: Hoạt động nhóm
Đồ dùng: Tranh v bn l in. Ni cm in,
bếp điện.
GV: Hớng dẫn thực hành bằng cách đặt các câu
hỏi để học sinh:
- Đọc, giải thích ý nghĩa số liệu kỹ thuật để ghi
vào mục I báo cáo thực hành.
- Quan sát tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ
phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện.
- Đọc, giải thích ý nghĩa số liệu kỹ thuật của bếp
điện và ghi vào mục 1 báo cáo thực hành.
- Quan sát, tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ

phận bếp điện.
- Đọc và giải thích các số liệu kỹ thuật của nồi
cơm điện và ghi vào mục 1 báo cáo thực hành
- Quan sát tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ
phận của nồi cơm điện và ghi vào mục 2 báo cáo
thực hành.
GV: Hớng dẫn học sinh kiểm tra thông mạch một
số đồ dùng điện rồi thông báo kết quả chung.
4.Củng cố:
GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn
bị dụng cụ, vật liệu, an toàn vệ sinh lao động.
GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả thực
hành của từng nhóm dựa theo mục tiêu bài học.
- Thu báo cáo về nhà chấm.
2.Tên và chức năng các bộ phận
chính.
Tên đồ dùng
điện
Tên các bộ
phận chính
Chức
năng
- Bàn là điện
- Bếp điện
- Nồi cơm điện
5. H ớng dẫn về nhà
- Về nhà đọc và xem trớc bài 44đồ dùng loại điện cơ quạt điện, máy bơm nớc,
chuẩn bị tranh vẽ mô hình động cơ điện, quạt điện, máy bơm nớc.
Ngy son:08/03/2011
Ngy dy:10-12/3/2011

Tit 41: Bi 44+45
DNG LOI IN - C .
QUT IN. THC HNH QUT IN.
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Nờu c cu to, nguyờn lớ lm vic v cỏch s dng ca ng c in 1
pha, NLLV v cỏch s dng qut in.
2. K nng: Bit s dng qut in , cỏc loi ng c in 1 pha.
3. Thỏi : Cú ý thc t tỡm hiu cu to v cỏch s dng qut in ỳng KT.
- Cú ý thc gi gỡn dựng in m bo an ton.
MTCB: Hiu c cu to, nguyờn lớ lm vic v cỏch s dng ca ng c in 1 pha.
Hiu c NLLV v cỏch s dng qut in.
II. Chun b:
GV: +GA, dựng dy hc.Mụ hỡnh ng c mt pha.
+ tranh v qut in.
HS: + SGK, v ghi, dng c hc tp
III. T chc cỏc hot ng dy hoc.
H1 : Kim tra, gii thiu bi mi:
Em hóy k tờn mt s dựng loi in- c m em bit? Theo em chỳng cú vai trũ gỡ
vi SX v /s con ngi?
H CA GIO VIấN H CA HC
SINH
Nội dung(ghi bảng)
HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo
NLLV của động cơ điện
một pha:
MT: Nờu c cu to,
nguyờn lớ lm vic v cỏch s
dng ca ng c in 1 pha.
PP Tiến hành: Quan sát, vấn
đáp.

Đồ dùng: Hình vẽ SGK
Yêu cầu hs quan sát hình
44.1; 44.2 và 44.3.
? Cấu tạo của động cơ gồm
mấy phần ?
Stato có cấu tạo nh thế nào?
? Trên Stato có các rãnh hoặc
cực để làm gì ?
- GV cho hs quan sát mô
hình(có)
? Rôto có cấu tạo nh thế nào
- GV giới thiệu nguyên lí
làm
việc của động cơ điện 1 pha
? Trên động cơ điện có ghi
Quan sát hình vẽ
- Trả lời các câu
hỏi của GV.
- Quan sát mô
hình và nhận xét.
- HS tìm hiểu cấu
tạo của rôto tơng t
nh trên.
- Theo dõi GV h-
ớng dẫn về nguyên
lí làm việc của
động cơ điện.
- Tham khảo
SGK để tìm
hiểu các số liệu

kĩ thuật và cách
sử dụng.
I. Động cơ điện 1 pha
1. Cấu tạo:
Có 2 bộ phận chính.
a. Stato ( phần đứng yên). H44.1
- Đợc ghép bằng các lá thép KTĐ
cách điện với nhau bằng lớp sơn
cách điện mỏng.
- Trên Stato có các rãnh hoặc cực
quấn dây điện từ, dây quấn cách
điện với lõi thép bằng giấy cách
điện.
b. Rôto ( phần quay ). H44.2
- Gồm lõi và lồng sóc lõi đợc
ghép bằng các lá thép KTĐ
cách điện với nhau.
- Trên lõi có các rãnh chứa những
thanh nhôm, hai đầu của thanh
nhôm nối với hai vòng nhôm
tạo thành cái lồng (lồng sóc).
2./ Nguyên lý làm việc:
- Động cơ điện làm việc dựa vào
tác dụng từ của dòng điện.
- Khi đóng điện, sẽ có dòng điện
chạy trong dây quấn Stato và dòng
điện cảm ứng trong dây quấn rôto,
tác dụng từ của dòng điện làm cho
rôto của động cơ quay.
3./ Các SLKT: SGK/152.

4./ Sử dụng: SGK/152,153
các số liệu kĩ thuật nào ?và
cách sử dụng
HĐ3:Tìm hiểu quạt điện.
MT: Nờu c cu to,
nguyờn lớ lm vic v cỏch s
dng qut in.
PP Tiến hành: Quan sát, vấn
đáp
- Quan sát hình 44.4.
Quạt điện có cấu tạo nh thế
nào ?
? em có nhận xét gì khi cắm
điện vào quạt.
? Cách sử dụng quạt nh thế
nào?
Hoạt động 4: Thực hành quạt
điện
MT: HS lập đợc bản báo cáo
về nội dung TH quạt điện
PP Tiến hành: Hoạt động
nhóm
Đồ dùng: Tranh vẽ, SGK
- Chia lớp thành những nhóm
nhỏ, mỗi nhóm 4-5 học sinh.
nhắc lại nội quy an toàn và h-
ớng dẫn trình tự làm bài thực
hành cho các nhóm học sinh.
- Hớng dẫn học sinh đọc và
giải thích ý nghĩa, số liệu kỹ

thuật của quạt điện. Ghi vào
bảng 1
- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu
cấu tạo và chức năng của các
bộ phận chính của động cơ,
lõi thép, dây quấn, trục, cánh
quạt, các thiết bị điều khiển
ghi vào mục 2 báo cáo thực
hành.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu
các câu hỏi về an toàn sử dụng
quạt điện, hớng dẫn học sinh
kiểm tra toàn bộ bên ngoài,
kiểm tra phần cơ, phần điện
các kết quả ghi vào mục 3 báo
cáo TH
- Sau khi kiểm tra hết thấy tốt
giáo viện cho học sinh đóng
điện cho quạt làm việc.
HĐ3: tìm hiểu
quạt điện.
- Quan sát hình vẽ
và tìm hiểu cấu
tạo, nguyên lý làm
việc
- HS đọc, ghi, giải
thích ý nghĩa của
số liệu vào trong
bảng 1
- Tháo, quan sát

thiết bị, ghi tên và
chức năng vào
bảng 2.
Tìm hiểu các câu
hỏi về an toàn sử
dụng quạt điện
ghi vào mục 3 báo
cáo TH
Quan sát và nhận
xét ghi vào mục 4
báo cáo TH.
II./ Quạt điện:
1./ Cấu tạo:
Gồm động cơ điện và cách quạt.
2./ Nguyên lí làm việc:
Khi đóng điện vào quạt, động cơ
điện quay, kéo cánh quạt quay theo
tạo ra gió làm mát.
3./Sửdụng: SGK . (trang153)
Nội dung và trình tự thực hành.
1. Các số liệu kỹ thuật và giải
thích ý nghĩa.
TT Số liệu kỹ thuật ý nghĩa
2.Tên và chức năng các bộ phận
chính của quạt điện.
TT Tên các bộ
phận chính
Chức
năng
3.Kết quả kiểm tra quạt điện tr -

ớc lúc làm việc.
TT Kết quả kiểm tra
HĐ5: Tổng kết và HDVN:
- Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/155
- Nhận xét giờ học Thu báo cáo về nhà chấm.
*. Dặn dò: Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 46+47.
Ngày soạn:12/3/2011
Ngày dạy : 14-19/3/2011
Tit 42: Bi 46+47
MY BIN P MT PHA
THC HNH: MY BIN P MT PHA.
I. Mc tiờu bi hc:
Kin thc
- Bit c cu to v nguyờn lý lm vic ca mỏy bin ỏp in mt pha.
- Nờu c cỏc s liu k thut ca mỏy bin ỏp in mt pha, ý ngha ca cỏc s liu.
K nng:
- Bit c chc nng v cỏch s dng mỏy bin ỏp in mt pha.
Thỏi :
- Hc tp tớch cc, yờu quý sn phm.
II. Chun b:
GV: Chun b : mụ hỡnh mỏy bin ỏp mt pha thỏo ri v loi dựng tt cú mch in
gm cụng tc 2 cc v mt ui cựng ốn loi 6V hoc 12V
HS: c trc bi 46 v 47 SGK > Tỡm hiu mỏy bin ỏp dựng gia ỡnh, cỏch dựng ?
III. T chc cỏc hot ng dy hoc.
H1: Kim tra v gii thiu mc tiờu bi hc
- Nờu cu to ca ng c in mt pha?
- Gii thiu mc tiờu bi hc. t vn nh u bi 46 SGK trang 158
H CA GIO VIấN H CA HC SINH
Nội dung(gghi bảng)
H2: Tỡm hiu cu to

mỏy bin ỏp:
MT: Bit c cu to v
nguyờn lý lm vic ca mỏy
bin ỏp in mt pha.
PP Tin hnh: Quan sát
vật thật , vấn đáp
Đồ dùng: Mô hình máy
biến áp một pha.
- Cho hs quan sỏt mụ hỡnh
mỏy bin ỏp.
? MBA gm nhng b phn
no ?
- hs cỏ nhõn quan sỏt
hỡnh v v mụ hỡnh
MBA.
- Nhn xột v tr li
cỏc cõu hi ca GV.
I.Mỏy bin ỏp mt pha
1. Cu to:
a. Lừi thộp.
Lừi thộp c lm bng cỏc lỏ
thộp k thut in ghộp li thnh
mt khi. Lừi thộp dựng dn t
cho mỏy bin ỏp.
b. Dõy qun:
- Lm bng dõy in t c qun
quanh lừi thộp.
Mỏy bin ỏp mt pha thng cú
hai cun dõy qun.
? Lừi thộp cú cu to nh

th no ? v cú chc nng
gỡ ?
? Cỏc cun dõy qun cú
cu to nh th no ?
Dõy qun lm bng vt liu
gỡ? chc nng ca dõy
quun?
? Cun nhn in vo gi
l qun gỡ ?
? Qun a in ra gi l
qun gỡ ?Nh th mun
phõn bit cun dõy s cp
v th cp bng kớ hiu
no?
H3: HD tỡm hiu nguyờn
lý lm vic
MT: Bit c NLLV ca
mỏy bin ỏp mt pha
PP Tiến hành: Quan sát,
vấn đáp, thảo luận.
Đồ dùng: Hình vẽ SGK
- Quan sỏt hỡnh 46.4.
- GV gii thiu nguyờn lớ
lm
vic ca mỏy bin ỏp.
- Gii thiu biu thc lin
hờ
gia in ỏp v s vũng dõy
ca cỏc qun dõy.
- U

2
> U
1
gi l MBA gỡ ?
- U
2
< U
1
gi l MBA gỡ ?
- Tho lun bi tp in t
SGK trang 160.
H4: HD tỡm hiu cỏc s
liu k thut. HD tỡm hiu
cỏch s dng.
MT: Nờu c cỏc s liu
k thut ca mỏy bin ỏp
in mt pha, ý ngha ca
cỏc s liu
PP Tiến hành: Quan sát,
trả lời
Đồ dùng: Máy biến áp
- Quan sỏt cỏc qun
dõy
- c v tr li cỏc
cõu hi SGK
- Quan sỏt hỡnh v v
theo dừi HD ca GV
tỡm hiu NLLV
ca mỏy bin ỏp in
mt pha.

- Lm BT nh SGK.
- Tp tớnh toỏn s
vũng dõy cun s
cp v th cp
- Tho lun nhanh 2
phỳt bi tp in t
SGK theo HD.
- Quan sỏt v tỡm hiu
ý ngha cỏc s liu k
thut.
- c SGK v tr
+ Dõy qun s cp: cú in ỏp
U
1
v N
1
vũng dõy qun
+ Dõy qun th cp: cú in ỏp
U
2
v N
2
vũng dõy qun
2. Nguyờn lớ lm vic.
in ỏp a vo dõy qun s cp
l U
1
, trong dõy qun s cp cú
dũng in. Nh cú cm ng in
t gia dõy qun s cp v th

cp, in ỏp ly ra hai u dõy
qun th cp l U
2
.
T s in ỏp s cp v th cp
bng t s gia s vũng dõy ca
chỳng.
)1(
2
1
2
1
k
N
N
U
U
==
k c gi l h s
bin ỏp.
in ỏp ly ra th cp U
2
l:
1
2
12
N
N
UU =
; N

2
=
1
12
U
NU
- MBA cú U
2
> U
1
gi l MBA
tng ỏp. N
2
> N
1
- MBA cú U
2
< U
1
gi l MBA
gim ỏp. N
2
< N
1
3. Cỏc s liu k thut.
- Cụng sut inh mc.(VA hoc
KVA)
- in ỏp nh mc.(V)
- Dũng in ỏp nh mc.(A)
4. S dng:

- in ỏp a vo khụng c ln
hn in ỏp nh mc.
- Quan sỏt trờn v MBA
? cú ghi cỏc s liu k thut
no ?
- c ni dung phn 4
SGK/160
GV HD thc hnh vn hnh
MBA loi tt cho mch
in cú búng ốn si t 6V
hoc 12V(*)
? Khi s dng cn chỳ ý
nhng gỡ MBA lm vic
tt v bn lõu ?
Hot ng 5. Thc hnh
MT: Hs lập đợc bảng báo
cáo thực hành theo y/c
PP Tiến hành: Hoạt động
nhóm
Đồ dùng: Máy biến áp
- Hớng dẫn hs quan sát và
đặt câu hỏi để học sinh đọc,
giải thích ý nghĩa số liệu kỹ
thuật của MBA và ghi vào
mục 1 báo cáo thực hành.
GV: Chỉ dẫn cách quan sát
và đặt câu hỏi giúp học sinh
tìm hiểu cấu tạo và chức
năng các bộ phận chính của
máy biến áp và ghi vào mục

2 báo cáo thực hành
- Thu báo cáo thực hành.
li cõu hi.
Thực hiện dới sự
giám sát của giáo
viên
Thực hiện dới sự
giám sát của giáo
viên
- Khụng MBA lm vic quỏ
cụng sut nh mc.
- t MBA ni khụ rỏo, sch s,
thoỏng giú, ớt bi.
- Thng xuyờn v sinh v kim
tra cỏch in.
II. Thc hnh
1.c SLKT, gii thớch ý ngha
ghi vo bng 1.
TT
Số liệu kỹ
thuật
ý nghĩa
2. Quan sỏt ghi tờn cỏc b phn v
chc nng ca chỳng vo bng 2.
TT Tên các bộ
phận chính
Chức
năng
3. Yờu cu a,b,c,d ca cõu 2 ghi
vo mc 3.

4. Quan sỏt vn hnh mỏy bin ỏp
ghi vo mc 4.
H6 : Tng kt v cng c , hdvn:
- c phn ghi nh, h thng li NDKT cỏc cõu hi cui bi/161:
)1(
2
1
2
1
k
N
N
U
U
==
- Nhn xột gi hc
- Nhắc hs học bài cũa và đọc trớc bài 48+49

Ngy son: 15 /3/2011
Ngy dy: 17-19 /3/2011
Tit 43 Bi 48+49:
S DNG HP L IN NNG
THC HNH TNH TON TIấU TH IN NNG TRONG GIA èNH
I. Mc tiờu bi hc:
Kin thc
- Bit c nhu cu tiờu th in nng.
- Bit cỏch tớnh toỏn tiờu th in nng trong gia ỡnh, thụng qua HD ca GV
K nng
- Bit s dng in nng hp lớ.
Thỏi .

- Cú ý thc tit kim in nng.
II. Chun b:
- GV in phiu hc tp trc nghim SGK tr 166
- Bng ph kờ mu bng lit kờ tiờu th in nng trong gia ỡnh trong 1 thỏng ca cỏc
dng c dựng in (SGK tr 169)
III. T chc cỏc hot ng dy hoc.
H1: Kim tra v gii thiu mc tiờu bi hc
- Mụ t cu to MBA mt pha?s dng MBA nh th no?
- GV gii thiu mc tiờu bi hc . t v/, Hin nay ngnh in ó c u t XD
thờm nhiu nh mỏy in ,song vn khụng ỏp ng c nhu cu tiờu th in. Vo
gi cao im ngnh in vn khụng ỏp ng c N cho tiờu dựng in. NL t
nhiờn khai thỏc ngy mt cn kin. Vy , chỳng ta phi bit dựng N hp lớ v tit
kim . bi ny ta xột xem dựng in nh th no l hp lớ v tit kim?
H CA GIO VIấN H CA HC SINH
Nội dung (ghi bảng)
HĐ2: HD tìm hiểu nhu cầu
tiêu thụ điện năng.
- MT: Bit c nhu cu tiờu
th in nng.
PP Tiến hành: vấn đáp
Đồ dùng: SGK
? Tại sao vào giờ buổi chiều tối
ngời ta gọi đó là giờ cao điểm?
- GV cho hs trả lời câu hỏi
SGK để tìm ra đặc điểm của
giờ cao điểm.
HĐ3: HD tìm hiểu sử dụng
hợp lí và tiết kiệm điện năng.
MT: Hs biết cách sử dụng hợp
lý điện năng.

PP Tiến hành: Vấn đáp
Đồ dùng: SGK
? Nên làm gì trong các giờ cao
điểm.
? Em còn biết biện pháp nào
để Giảm bớt tiêu thụ điện năng
trong giờ cao điểm và không
lãng phí điện năng ?
- Bằng hiểu biết của bản
thân hs có thể trả lời
- HS trả lời BT SGk theo
sự hớng dẫn của GV.
HĐ cá nhân:
- Đọc và làm bài tập nhỏ
SGK để tìm hiểu đợc
cách sử dụng hợp lí và
tiết kiệm điện năng.
I. Nhu cầu tiêu thụ điện
năng.
1. Giờ cao điểm tiêu thụ
điện năng.
- Trong ngày có những giờ
tiêu thụ điện năng nhiều gọi
đó là giờ cao điểm ( từ 18
đến 22 giờ).
2. Những đặc điểm của giờ
cao điểm.
- Điện năng tiêu thụ rất lớn.
- Điện áp của mạng điện
giảm xuống.

II. Sử dụng hợp lí và tiết
kiệm điện năng.
1. Giảm bớt tiêu thụ điện
năng trong giờ cao điểm.
- Cắt điện 1 số đồ dùng điện
không thiết yếu.
2. Sử dụng đồ dùng điện
hiệu suất cao để tiết kiệm
điện năng.
3. không sử dụng lãng phí
điện năng
HĐ4: HD cách tính toán tiêu thụ ĐN trong gia đình:
MT: HS biết tính toán lợng điện năng tiêu thụ trong gia đình
PP Tiến hành: Phơng pháp giảng giải
- Đọc SLKT : CS định mức của tất cả đồ dùng điện trong gia đình ghi lại theo mẫu bảng
SGK
trang 169 , số lợng mỗi loại? thời gian tiêu thụ TB trong một ngày?
- Vận dụng công thức tính công của dòng điện từ công thức tính công suất P =
t
A

A = P. t Vi :( t- thi gian lm vic ca dựng in; P cụng sut ca dựng in ;
A- N tiờu th ca dựng in trong thi gian t.)
- p dng cỏch quy i n v: 1kwh = 1000Wh a v s in(KWh)
TT
(1)
Tờn dựng in
(2)
Cụng
sut

in P
(W)
(3)
S
lng
(4)
Thi gian s
dng trong
ngy(gi:h)
(5)
Tiờu th in nng
trong ngy A ( Wh)
(6)
1 ốn ng hunh quang
v chn lu
45 4 8 45
ì
4
ì
8 = 1440 (wh)
2 ốn si t 60
3 Qut bn 60
4 Qut trn 80
5 T lnh 120
6 Tivi 80
7 Ni cm in 650
8 Bp in 1000
9 p un nc dựng in
800
10 Bơm nớc 240

11 Đầu radi ô catxet 60
12 Máy tính 450
13 Bình nóng lạnh 1500
14 Đầu đĩa 45
15
= (wh)
* Tiêu nthụ ĐN của gia đình trong ngày bằng : Tổng ĐN của các đồ dùng điện dùng
trong ngày đó chính là tổng của cột (6) bảng trên

. ( đổi Wh thành KW h).
* Tiêu thụ ĐN trong tháng của gia đình bằng :ĐN tiêu thụ trong ngày ( coi trung bình
các ngày trong tháng tiêu thị ĐN tơng đơng nhau) nhân TB với tháng 30 ngày.
A = x 30 = .(kwh)
HĐ5 : Tổng kết và củng cố , hdvn:
- Đọc phần ghi nhớ và phần có thể em cha biết SGK trang167, nhận xét giờ học.
- Kẻ bảng tổng kết ôn tập SGK trang 170
- Tự giác ôn tập theo câu hỏi SGK trang 171 trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 13
- Chuẩn bị tốt cho kiểm tra thực hành 1tiết( xem các mẫu báo cáo TH ở ccác bài đã học
và HD về nhà TH.
Ngày soạn: 19/3/2011.
Ngày dạy: 21-26/3/2011.
Tit 44
Kiểm tra 45
/
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện
- Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh trong quá trình học
- Đánh giá đợc phơng pháp truyền thụ và rút ra phơng pháp dạy học cho phù hợp.
- Biết cách đánh giá mức độ đạt đợc của học sinh
II.Chuẩn bị của thầy và trò:

- GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án, thang điểm
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):
Câu 1( 1 Điểm ).
- Nhà em dùng nguồn điện 220V, em cần mua một bóng điện lắp cho đèn bàn học. Em
hãy đánh dấu ( ) vào số liệu nào dới đây mà em cho là đúng nhất ( Cần mua ).
A. Bóng đèn số 1: 210V - 40W
B. Bóng đèn số 2: 110V - 40W
C. Bóng đèn số 3: 220V - 300 W
D. Bóng đèn số 4: 220V - 25W
Câu 2 ( 1 Điểm ).
- Em hãy đánh dấu ( ) vào câu nào dới đây mà em cho là đúng nhất về tuổi thọ của
bóng đèn sợi đốt.
A. Chỉ khoảng 800 giờ
B. Chỉ khoảng 900 giờ
C. Chỉ khoảng 1000 giờ
D. Chỉ khoảng 1500 giờ
Câu 3 ( 1 Điểm ).
- Em hãy đánh dấu ( ) vào câu nào dới đây mà em cho là đúng nhất về sự biến đổi năng
lợng của bàn là điện.
A. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng
D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng
II. Tự luận ( 7 điểm ):
Câu 1: Điện năng là gì? điện năng đợc sản xuất và truyền tải nh thế nào? nêu vai
trò của điện năng đối với sản xuất và đời sống?

Câu 2: Em hãy nêu nguyên lý làm việc và công dụng của máy biến áp điện 1 fa
Câu 3: Một máy biến áp 1 fa có U
1
= 220 V, N
1
= 500 vòng. U
2
= 110V, N
2
= 300
vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U
1
= 200 V để giữ U
2
không đổi nếu số vòng dây N
1

không đổi thì phải điều chỉnh cho N
2
Bằng bao nhiêu?
Phần III. Đáp án và thang điểm:
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).
Câu 1 ( 3 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm
- ý 1 câu D. ý 2 câu C. ý 3 câu D
II. Tự luận ( 7 điểm ).
Câu 1 ( 3 điểm )
- Điên năng là dạng năng lợng của dòng điện ( Công của dòng điện ) đợc gọi là điện
năng.
- Điện năng đợc sản xuất từ các nhà máy: nhiệt điện, thuỷ điện, nguyên tử
- Điện năng đợc truyền tải theo các đờng dây dẫn điện đến các nơi tiêu thụ điện, đờng

dây cao áp, hạ áp
* Vai trò của điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lợng cho các máy thiết bị trong
sản xuất và đời sống, nhờ có điện năng, quá trình sản xuất đợc tự động hoá.
Câu 2( 2 điểm ).
* Nguyên lý làm việc của máy biến áp. Khi đóng điện, điện áp đa vào dây quấn sơ cấp
U
1
trong dây quấn sơ cấp có dòng điện, nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ giữa dây quấn sơ
cấp và dây quấn thứ cấp điện áp lấy ra ở hai đầu của dây quấn thứ cấp U
2

* Công dụng của máy biến áp 1pha dùng để biến đổi điện năng
Câu 3 ( 2 điểm )
N
2
= (U
2
xN
1
):N
2
= 275 ( Vòng ).
Củng cố.
- GV: Thu bài về chấm, nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
5. H ớng dẫn về nhà:
- Về nhà đọc và xem trớc bài 50 SGK Đặc điểm cấu tạo của mạng điện trong nhà.
Ngày sọan: 22/3/2011
Ngày dạy: 24-26/3/2011
Chơng 8
MNG IN TRONG NH

Tit 45 Bi 50
C IM CA MNG IN TRONG NH
I.Mc tiờu bi hc:
1. Kiến thức
- Bit c c im v yờu cu ca mng in trong nh.
- Nờu c cu to v chc nng mt s phn t ca mng in trong nh.
2.Kĩ năng: Liờn h c kin thc ó hc vo thc t.
- Cng c cỏch phõn loi cỏc dựng in sp xp trong mng in trong nh.
3. Thái độ: Có thái độn học tập tích cực, biết sử dụng, bảo vệ mạng diện trong nhà
II. Chun b:
+ Tranh Hỡnh v: 50.2/174
+ S phn ghi nh SGK trang 175:
III. T chc cỏc hot ng dy hoc.
H1: Kim tra v gii thiu mc tiờu bi hc
Kim tra ss
Gii thiu MT bi hc. Nh mỏy in thỡ xa ni tiờu dựng in . Mun cú in dựng
trong sx v s ta cn cú h thng mng li in. Trong h thng li in ú cú mng
in trong nh.
Vy , MTN cú phm vi n õu trong h thng mng in chung? Nú cú c im gỡ?
H CA GIO VIấN H CA HC SINH
Nội dung (Ghi bảng)
Hoạt động 2: HD tỡm hiu c
im v yờu cu ca mng in
trong nh.
MT: HS Bit c c im
v yờu cu ca mng in trong
nh.
PP Tiến hành: Quan sát tranh,
vấn đáp, hoạt động nhóm
Đồ dùng: SGK

- Treo tranh hỡnh 50.1 v 50.2
? in ỏp s dng trong gia
ỡnh cú in ỏp bng bao
nhiờu?
? Giỏ tr in ỏp cỏc vựng cú
khỏc nhau không ?
? Theo em s dựng in
trong mi gia ỡnh cú ging
- Bng nhng kin thc
thc t, hs tr li cõu
hi.
- Theo dừi HD v t
I. c im v yờu cu
ca mng in trong nh.
1. in ỏp ca mng in
trong nh.
Cp in ỏp ca mng in
trong nh l 220V. õy l
giỏ tr nh mc ca mng
in sinh hot nc ta.
2. dựng in ca mng
in trong nh.
a. dựng in:
Trong thc t cú rt nhiu
loi dựng in.
MNG IN TRONG
NH
C IM YấU CU
CU TO
1. Cể IN P NH MC

L 220V
2. DNG IN CA
MTN
RT A DANG
3. IN P NH MC CA
CC
THIT B , DNG IN
PHI PH HP
VI IN P CA MNG
IấN
1. M BO CUNG CP
IN
2. M BO AN TON
IN CHO NGI V
NGễI NH
3. S DNG THUN TIN ,
CHC V P
4. D DNG KIM TRA V
SA CHA
GM CC PHN T :
1. CễNG T IN
2. DY DN IN (GM DY
MCH CHNH V DY
NHNH)
3. CC THIT B IN :
ểNG CT , BO V V
LY IN
4. CC DNG IN (Cể 3
LOI )
nhau v s lng khụng ?

? Theo em cụng sut ca cỏc
dựng in cú bng nhau ko?
ly VD minh ho.
? Khi dựng in cú cụng
sut ln thỡ in ỏp cng phi
ln cú ỳng ko ?
Ly VD ?
? Ti sao trờn v ca mt s
thit b in cú ghi Um ln
hn in ỏp ca mng in ?
H nhúm chn cỏc dựng
in v TB trong bi tp SGK
tr 173
- Ti sao ta khụng nờn chn ni
cm in cú ghi 110V-
600W ? nu chn ri thỡ cú
khú khn gỡ khi s dng
chỳng?
? Mng in phi m bo
nhng yờu cu gỡ ?
H3: HD tỡm hiu cu to
ca mng in trong nh:
MT: hs nêu đợc các phần tử
của mạng điên trong nhà
PP Tiến hành: vấn đáp
Đồ dùng: SGK
- Cho hs quan sỏt hỡnh 50.2.
? Hon thin cu to mng
in trong nh.
?

Mng in trong nh gm
nhng phn t no ?
GV ;Túm tt theo s nh
vn ca GV tr li
cõu hi v rỳt ra KL
HS tỡm hiu SGK tr
li.
V ly c VD minh
ho.
H nhúm chn cỏc
dựng in v TB trong
bi tp SGK tr 173
- vỡ khi mua v dựng
in cú U
m
< U
mang
.
Nu cm trc tip cm
vo U
mang
s lm hng
ngay dựng ú.
- Nu dựng in ỏp ca
MTN ta li mua thờm
thit b MBA (hoc mc
thờm TB- dựng in
khỏc) a in ỏp t
220V v 110V thỡ mi
dựng c dựng TB

ú. Nh th , ta phi chi
phớ tn kộm hn.
- HS c v nờu yờu cu
ca MTN
Tham kho SGK tr
li cõu hi.
Nờu c cỏc yờu cu
ca mng in.
Quan sỏt hỡnh v
Hon thin cỏc bi tp
nh SGK.
Nờu c cỏc phn t
- Chia 3 loi
-N; -Q; -C
b. Cụng sut ca cỏc
dựng in:
Mi mt dựng in cú
cụng sut ln nh khỏc
nhau, VD: Búng ốn: 40W;
60W
c. in ỏp ca cỏc thit b:
- Cỏc thit b in, dựng
in trong nh phi phi cú
in ỏp nh mc phự hp
vi in ỏp ca mng in.
- Thit b úng ct, bo v
v iu khin, U
m
> U
Mang

- dựng in : U
m
= U
Mang
4. Yờu cu ca mng in
trong nh:
- m bo cung cp
in cho cỏc dựng in.
- Phi m bo an ton cho
ngi s dng v cho ngụi
nh,
- D kim tra v sa cha
- S dng thun tin,chc,
p
II. Cu to ca mng in
trong nh:
Gm cỏc phn t:
- Cụng t in.
- Dõy dn in(dõy chớnh v
dõy nhỏnh)
- Cỏc thit b in: úng -
ct, bo v v ly in.
- dựng in.(3loi)

×