Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an 2 buoi chieu- T/ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.33 KB, 25 trang )

Tuần 1: Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011.
Buổi sáng: Chào cờ:
toán.
tiết 1: ôn tập các số đến 100.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Viết các số từ o đến 100 thứ tự các số.
- Số có 1, 2 chữ số liền trớc, liền sau của một số.
II. Đồ dùng dạy học:
1 . ổ n định lớp: Hát.
2. KTBC: GT sách toán 2.
3. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
Bài 1: Củng cố về số có một chữ số
- HD HS nêu các số có 1 chữ số. - HS nêu 0, 1, 2, 9.
- Yêu cầu HS làm phần a.
a) viết số bé nhất có 1 chữ số. - HS nêu.
- GV chữa bài yêu cầu HS đọc các số có
một chữ số từ bé -> lớn và từ lớn -> bé.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
b) Viết số bé nhất có một chữ số - HS viết: 0
c) viết số lớn nhất có 1 chữ số. - HS viết: 9
.Ghi nhớ: Có 10 chữ số có một chữ số đó
là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9; số 0 là số bé nhất
có 1 chữ số, số 9 là số lớn nhất có 1 chữ
số.
Bài 2 (miệng)
2- HS nêu yêu cầu bài 2.
- GV đa bảng vẽ sẵn 1 số các ô vuông. - Nêu tiếp các số có hai chữ sô
- Nêu miệng các số có hai chữ số.
- GV gọi HS nên viết vào các dòng. - Lần lợt HS viết tiếp cacsố thích hợp
vào từng dòng.
- Đọc các số của dòng đó theo thứ tự từ


bé đến lớn và ngợc lại.
a) Viết số bé nhất có hai chữ số. - HS viết bảng con.
b) Viết số lớn nhất có hai chữ số.
- 1 học sinh lên bảng viết 10
- Tơng tự phần b
Bài 3. 3-
- GV vẽ 3 ô liền nhau lên bảng rồi viết. 33 34 35
- Gọi HS lên bảng viết số liền sau của số
34
- 1 HS lên bảng 33.
- Tơng tự đối với số liền sau số 34 - Số liền sau số 34 là 35
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở
- 4 em lên bảng.
- GV nhận xét chữa bài. Chơi trò chơi
"Nêu nhanh số liền sau, số liền trớc"
- GV HD cách chơi: GV nêu 1 số VD: 72
rồi chỉ vào 1 HS ở tổ 1 HS đó phải nêu
ngay số liền trớc của số đó là 71, GV chỉ
vào HS ở tổ 2 HS đó phải nêu ngay số
liền sau số đó là số 73
- Luật chơi: Mỗi lần 1HS nêu đúng số
cần tìm đợc 1 điểm sau 3 đến 5 lần chơi
tổ nào đợc nhiều điểm thì tổ đó thắng.
4. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tập đọc :
Tiết 1 + 2: Có công mài sắt có ngày nên kim.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới : nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài. Các
từ có vần khó : Quyển, nguệch ngoạc, quay, các từ có vần dễ viết sai.

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà cụ ).
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới.
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : Có công mài sắt có ngày nên kim.
- Rút đợc lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC : KT sách vở đồ dùng của HS
3. Bài mới:
(1)-Giới thiệu bài :
(2)- Luyện đọc đoạn 1+ 2.
2.1 GV đọc mẫu. - HS nghe
2.2 GV HD HS đọc kết hợp giải nghĩa
từ.
a. Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- GV theo dõi HD HS đọc các từ khó - HS đọc : Quyển, nguệch ngọac, nắn nót

b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV HD HS đọc ngắt nghỉ hơi đúng
chỗ
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp
c. Đọc từng đoạn trong nhóm . - HS đọc theo nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm . - Các nhóm thi đọc cá nhân, từng đoạn,
cả bài
2-3. Tìm hiểu bài các đoạn 1+ 2 . - HS đọc thầm từng đoạn

* Câu 1 : - HS đọc thầm câu 1
- Lúc đầu cậu bé học hành nh thé nào ? - Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc đợc vài
dòng là chán bỏ đi chơi, chỉ viết nắn nót
đợc mấy chữ đầu, rồi nguệch ngoạc cho
xong chuyện .
* Câu 2 :
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
- Cả lớp đọc thầm câu 2
- 1 HS đọc to câu 2
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá
- Bà cụ mài thỏi sắt vao tảng đá để làm
gì ?
- Để làm thành một cài kim khâu
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành
một cái kim nhỏ không ?
- HS nêu
- Những câu nào cho thấy cậu bé không
tin ?
- Thái độ của cậu bé ngạc nhiên hỏi: Thỏi
sắt to nh thế làm sao bà mài đợc
Tiết 2:
2.4. Luyện đọc các đoạn 3 + 4:
a. Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc
- GV uốn nắn t thế đọc, đọc từ khó - HS đọc : hiểu, quay
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV treo bảng phụ HD cách ngắt nghỉ
đúng chỗ.
- HS đọc câu trên bảng
- HS tiếp nỗi nhau đọc từng đoạn trong

bài.
- GV HD HS giải nghĩa một số từ. (sgk)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài.
e. Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 3, 4.
2.5. Hớng dẫn tìm hiểu đoạn 3 + 4.
- Câu 3: - Cả lớp đọc thầm câu 3.
Bà cụ giảng giải nh thế nào? - HS đọc to câu 3.
- Mỗi ngày mai . thành tài.
- Đến lúc này cậu bé tin lời bà cụ
không?
- Có.
Câu 4:
* Câu truyện khuyên em điều gì?
- Câu truyện khuyên em làm việc chăm
chỉ, cần cù không ngại khó khăn.
4. Luyện đọc lại.
- HS thi đọc lại bài theo vai (ngời dẫn
chuyện cậu bé và bà cụ).
- GV nhận xét bình chọn cá nhân và
nhóm đọc hay nhất.
5. Củng cố dặn dò:
- Em thích ai trong câu truyện? Vì
sao?
- HS tiếp nối nhau nói ý kiến của mình.
- Em thích bà cụ vì bà cụ đã dậy cậu bé
tính nhẫn lại và kiên trì.
- GVnhân xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều: toán.

tiết 1: ôn tập các số đến 100.
I. Mc tiờu:
- Bit m, c, vit cỏc s trong phm vi 100.
- Nhn bit cỏc s cú 1 ch s, cỏc s cú 2 ch s;s ln nht cú mt ch s, s ln
nht cú hai ch s,s lin trc, s lin sau.
II.Cỏc hot ng day hc.
1, Kim tra bi c: KKT
2, Bi ụn.
Bi 1:
A, Cỏc s cú mt ch s l:
B, S bộ nht cú mt ch s l:
C, S ln nht cú mt ch s l: .
Bi 2:
A, S bộ nht cú hai ch s l:
B, S ln nht cú hai ch s l: .
C, Cỏc s trũn chc cú hai ch s l:
Bi 3: S?
A, S lin sau ca 90 l: .
B, S lin trc ca 90 l: .
C, S lin trc ca 10 l: .
D,S lin sau ca 99 l: .
E, S trũn chc lin sau ca 70 l:
3. C ủng cố dạn dò.
- Nhn xột gi hc.
- Chun b b i sau.
Tập đọc :
Tiết 1 + 2: LUYện đọc: Có công mài sắt có ngày nên kim.
I. M ơc tiªu :
- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ

- Hiểu được lời khun từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành cơng (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)
- Học sinh khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có cơng mài sắt, có ngày nên kim
II.Các hoạt động day học.
1-Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài: Có cơng mài sắt,có ngày nên kim.
2-Bài ơn
- HS đọc thầm tồn bài.
- Đọc nối tiếp theo câu trước lớp.
- Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét bài đọc.
* Tìm hiểu bài: trả lời các câu hỏi trong bài
- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
- Những câu nói nào cho thấy cậu bé không tin?
- Bà cụ giảng giải thế nào?
- Chi tiết nào chứng tỏ cậu bé tin lời?
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
**Em hiểu thế nào về ý nghóa của câu:
Có công mài sắt, có ngày nên kim?
- GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai.
- Yêu cầu HS đọc theo vai trong nhóm.
- Các nhóm lên bốc thăm thi đọc theo vai.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Thđ c«ng.
TiÕt 1: GÊp tªn lưa (TiÕt 1)
I. Mơc tiªu:

- Häc sinh biÕt c¸ch gÊp tªn lưa.
- GÊp ®ỵc tªn lưa
- Häc sinh høng thó vµ yªu thÝch gÊp h×nh
II. §å dïng d¹y häc
- MÉu tªn lưa gÊp = giÊy thđ c«ng
- GiÊy thđ c«ng vµ giÊy nh¸p, bót mµu
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. ỉn ®Þnh líp: H¸t
2. KiĨm tra: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
3, Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi
b. Híng dÉn quan s¸t nhËn xÐt
GV giíi thiƯu mÉu gÊp tªn lưa - HS quan s¸t
- Tªn lưa cã h×nh d¹ng nh thÕ nµo? mµu - HS nªu
sắc?
- Các phần của tên lửa? - Phần mũi nhọn
- Thân to hơn mũi
- GV mở dẫn mẫu gấp tên lả. Sau đó gấp
lần lợt lại từ bớc 1 đến khi đợc tên lửa ban
đầu ?
- Nêu cách gấp tên lửa ?
C. Hớng dẫn mẫu
Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân
- GV đa qui trình các bớc gấp - HS quan sát
- GV hớng dẫn trên qui trình các bớc gấp
Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng
- Gọi HS lên thao tác lại các bớc gấp ? - 1 , 2 HS thao tác các bớc gấp
- Cả lớp quan sát
- Gấp tên lửa phải qua mấy bớc ? - Qua 2 bớc
- Bớc 1: Tạo mũi và thân

- Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng
* Học sinh thực hành gấp tên lửa = giấy
nháp
- HS thực hành trên giấy nháp
4. Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau
Thứ t ngày 17 tháng 8 năm 2011.
Buổi sáng: Tập đọc.
Tiết 3: Tự thuật.
I. Mục tiêu.
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ có vần khó (quê, quán, quận trờng)
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng.
- Biết đọc một đoạn văn tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ mới đợc giải nghĩa.
- Nắm đợc những thông tin chính về bạn HS bài
- Bớc đầu có khái niệm về một bản tự thuật
II. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài có công mài sắt có ngày nên
kim.
- Qua bài Có công mài sắt có ngày nên
kim khuyên ta điều gì ?
- Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại
mới thành công.
2. Bài mới.
(1). Giới thiệu bài
(2). Luyện đọc
2.1 GV đọc mẫu

2.2 Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp, giải
nghĩa từ.
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV uấn nắn t thế đọc
- Đọc đúng các từ khó. -> huyện, quận , trờng
b. Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV treo bảng phụ hớng dẫn cách đọc
nghỉ hơi đúng chỗ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc bài theo nhóm
- GV theo dõi hớng dẫn các nhóm đọc
đúng.
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét đánh giá
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: - Cả lớp đọc thầm câu 1
- Em biết gì về bạn Thanh Hà ? - 1HS đọc câu 1.
- Bạn Thanh Hà sinh ngày 23 - 4 - 1996.
- Cho HS nói lại những điều đã biết về
bạn Thanh Hà ?
- 3 - 4 HS nói
Câu 2:
- Nhờ đâu mà bạn biết rõ về bạn Thanh
Hà ?
- Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà
Câu 3:
- Hãy cho biết họ và tên em ? - 2HS khá giỏi làm mẫu
- Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời các câu

hỏi về bản thân
Câu 4: - 1 HS đọc câu hỏi
- Hãy cho biết tên địa phơng em đang ở - Nhiều HS nối tiếp nhau nêu tên địa ph-
ơng của các em.
4. Luyện đọc lại.
5. Củng cố dặn dò.
- 1 số HS thi đọc lại toàn bài.
- Cho HS ghi nhớ
-Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết cho nhà trờng, ngời đi làm viết cho cơ quan
xí nghiệp công ty.
Toán.
Tiết 3: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về: Phép cộng không nhớ tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính);
tên gọi thành phần kết quả của phép cộng
- Giải toán có lời văn.
II. Các HĐ dạy học.
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ. - Cả lớp làm bảng con 2 HS lên bảng
53 30
- Nhận xét bài làm của HS 22 28
75 58
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
Bài 1: - 1HS nêu yêu cầu của bài
- Củng cố cách đặt tính và tính. - Cả lớp làm bảng con
- Củng cố về tên gọi thành phần trong
phép tính.
- 2HS lên bảng làm
34 53 29 62

42 26 40 5
76 79 69 67
Trong phép cộng 34 gọi là gì ? - 34 là số hạng
- 42 gọi là gì ? - 42 là số hạng
- 76 gọi là gì ? - 76 là tổng
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm
- Nêu cách tính nhẩm ? - 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục, 6
chục cộng 2 chục bằng tám chục
Vởy 50 +10 + 20 = 80
- Cả lớp tính nhẩm và nêu miệng
- GV nhận xét chữa bài
Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu
- Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con
- 1 HS lên bảng làm
42 20 5
25 68 21
68 88 26
Bài 4 - 1HS đọc đề bài
Nêu tóm tắt đề toán Tóm tắt:
Trai: 25 HS
Gái: 32 HS
Tất cả: .HS?
Bài giải:
Số học sinh đang ở th viện là:
25 + 32 = 57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
Bài 5
Điền chữ số thích hợp vào ô trống - 1HS đọc yêu cầu
- Trò chơi: Thi điền nhanh điền đúng 32 36 58 43

45 21 20 52
- Đại diện 3 em ở 3 tổ lên điền. Tổ nào
điền nhanh đúng tổ đó thắng
77 57 78 95
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
Tự nhiên xã hội.
Tiết 1: Cơ quan vận động.
I. Mục tiêu
- Sau bài học, học sinh có thể: Biết xơng với cơ là hai cơ quan vận động của cơ thể
- Hiểu đợc nhờ có hoạt động của xơng và cơ mà có thể cử động đợc.
- Năng vận động sẽ giúp xơng và cơ phát triển tốt
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ cơ quan vận động
III. Hoạt động dạy học
Khởi động: - Cả lớp hát bài: Con công hay múa
Hoạt động 1: Làm 1 số cử động
Cách tiến hành
Bớc 1: Làm việc theo cặp -HS quan sát các 1,2,3,4 (SGK)
Làm 1 số động tác nh bạn nhỏ trong
sách
- Gọi 1 nhóm lên thể hiện các động tác:
Giơ tay, quay cổ cúi gập ngời
- HS thực hiện
Bớc 2: Cả lớp đứng tại chỗ cùng làm theo
lời hô của lớp trởng.
- Cả lớp thực hiện.
- Trong các động tác các em vừa hô bộ
phận nào của quan vận động

- HS nêu
Hoạt động 2: Quan sát nhận biết cơ quan
vận động
- Cách tiến hành
- Bớc 1: GV hớng dẫn cho HS thực hành - HS thực hành: Tự nắm bàn tay, cổ
tay, cánh tay của mình
- Dới lớp da của cơ thể có gì ? - Có xơng và bắp thịt (cơ)
Bớc 2: Cho HS thực hành cử động - HS thực hành VD: Cử động cánh
tay, bàn tay, cổ
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của x-
ơng mà cơ thể cử động đợc
Bớc 3: Cho HS quan sát hình - HS quan sát hình 5, 6 (SGK)
Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ
thể ?
- Xơng và cơ là các cơ quan vận động
của cơ thể
Hoạt động 3: Trò chơi: Vật tay
Bớc 1: HD cách chơi
- Hai bạn ngồi đối diện nhau cùng tỳ khửu
tay phải hoặc tay trái lên bàn, 2 cánh tay
của 2 bạn đó đan chéo vào nhau.
- Khi cô nói "Chuẩn bị" thì 2 cánh tay của
từng đôi vật để sẵn lên mặt bàn
- Khi GV hô bắt đầu thì cả hai bạn cùng
dùng sức ở tay để cố gắng kéo cánh tay của
đối phơng.
Bớc 2: Cho HS xung phong chơi. - HS xung phong lên chơi mẫu
Bớc 3: GV tổ chức cho cả lớp cùng chơi
theo nhóm 3 ngời. Trong đó có 2 bạn chơi 1
bạn làm trọng tài

*. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
Luyện từ và câu.
Tiết 1: Từ và câu.
I. Mục tiêu.
- Bớc đầu làm quen với khái niệm từ và câu
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập
- Bớc đầu biết dùng từ đặt câu hỏi đơn giản
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ các hoạt động trong SGK.
- Bảng phụ ghi bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
1. Mở đầu: Để sử dụng đúng các từ ngữ trong tiếng việt trong khi nói và viết. Bắt đầu
từ lớp 2 các em sẽ làm quen với tiết học mới có tên gọi LTVC. Những tiết học này sẽ
giúp các em mở rộng vốn từ
2. Bài mới.
(1). Giới thiệu bài
- ở lớp 1 các em đã biết thế nào là một tiếng.
Bài hôm nay sẽ giúp các em biết thế nào là một từ và câu.
(2). Hớng dẫn làm bài tập
2.1 Bài 1: - 1HS đọc yêu cầu đọc cả câu mẫu
- HS quan sát các tranh trong SGK
- Các em quan sát tranh, nêu đọc, các
nhân vật, sự vật có trong tranh ?
- Nhà, xe đạp, múa, trờng, chạy, hoa
hồng, cô giáo.
- Em cho biết tên gọi nào là ngời, vật
hoặc việc?
- Cô đọc tên gọi của từng ngời vật hoặc
việc, các em chỉ tay vào tranh vẽ ngời vật

việc ấy và đọc số thứ tự của tranh
1.trờng 2. học sinh
3. chạy 4. cô giáo
5. hoa hồng 6. nhà
7. xe đạp 8. múa
Bài 2: (Miệng) - 1HS nêu yêu cầu
Tìm các từ: Chỉ đồ dùng HT
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức
- Mẫu: bút, bút chì, bút mực, bút bi,
cặp, mực
- Chia bảng 3 cột các tổ cử đại diện nối - Từ chỉ hoạt động của học sinh: Đọc,
tiếp nhau lên viết những từ đã tìm đợc,
mỗi em viết 1 từ. Tổ nào tìm đợc nhiều từ
và đúng tổ đó thắng.
học, viết, nghe, nói.
- Từ chỉ tính nết HS: Chăm chỉ, cần cù,
ngoan
Bài 3: (viết) - 1HS đọc yêu cầu (đọc cả câu mẫu)
- Cho HS quan sát kĩ 2 tranh thể hiện nội
dung từng tranh.
- HS quan sát tranh
- HS viết vào vở
- Tranh 1 đã có câu mẫu nhng các em vẫn
tự mình đặt câu khác
- 2HS lên bảng viết
Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi
trong công viên
Tranh 2: Thấy một khóm hồng rất đẹp
Huệ dừng lại ngắm.
- Tên các vật việc đợc gọi nh thế nào? - Tên gọi các vật, việc đợc gọi là 1 từ.

- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày
1sự việc.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bảng chữ cái gồm 9 chữ
cái đã học
Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2011.
Buổi chiều: Tập làm văn
Tiết 1: Tự giới thiệu câu và bài
I. Mục tiêu.
1. Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nghe và nói lại đợc những điều em biết về một bạn
trong lớp
2. Rèn kỹ năng viết: Bớc đầu biết kể một chuyện theo 4 tranh
3. Rèn ý thức bảo vệ của công
II. Đồ dùng dạy học
1. Mở đầu
2. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1. 1 HS đọc yêu cầu
- GV hỏi mẫu 1 câu
- Tên em là gì? - HS giới thiệu tên mình
- Yêu cầu lần lợt từng cặp HS thực hành
hỏi đáp
VD: Tên bạn là gì? Tên tôi là Nguyễn Hơng Giang
- Quê bạn ở đâu
- Bạn học lớp nào ? trờng nào - Tôi học lớp 2C trờng TH Lê Văn
Tám
- Bạn thích mônhọc nào nhất - Tôi thích môn toán
- Bạn thích làm những việc gì ? - Tôi thích quét nhà

Bài 2: (miệng) - 1HS nêu yêu cầu
Qua bài tập 1 nói lại những điều em biết
về một bạn
- Nhiều HS nói về bạn
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: (miệng) - 1HS nêu yêu cầu
- Kể lại ND mỗi bức tranh dới đây bằng 1,
2 câu để tạo thành 1 câu chuyện
HD học sinh kể lại ND mỗi bức tranh - HS kể liên kết câu 1,2
- Huệ cùng các bạn vào vờn hoa. Thấy
một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp
Huệ thích lắm.
- Nhìn tranh 3 kể tiếp câu 3 - Huệ giơ tay định ngắt bông hồng.
Tuấn thấy thế vội ngăn lại.
- Nhìn tranh kể câu 4 - Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa
trong vờn. Hoa ở vờn phải để cho tất
cả mọi ngời cùng ngắm
- Nhìn 4 tranh kể lại toàn bộ câu chuyện - 3HS kể lại toàn bộ câu chuyện
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài tập 3
Mĩ thuật.
Tiết 1: Vẽ trang trí :Vẽ đậm, vẽ nhạt.
I. Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết đợc ba độ đậm nhạt chính,đậm vừa, nhạt
2. Kỹ năng:
- Biết tạo những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí vẽ tranh.
3. Thái độ

- Giúp HS cảm nhận đợc cái đẹp, vận dụng trong cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Su tầm tranh ảnh bài vẽ trang trí có độ đậm nhạt hình minh hoạ 3 sắc độ đậm, đậm
vừa và nhạt. Bộ đồ dùng dạy học
Học sinh:
- Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra: KT sự chuẩn bị đồ HT của HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GV giới thiệu tranh ảnh có 3 độ đậm,
đậm vừa và nhạt
- HS quan sát
- Cho biết 3 độ đậm, đậm vừa đậm nhạt? - 3 sắc độ khác nhau
- Có 3 sắc độ chính: Đậm, đậm vừa,
nhạt
- Ngoài 3 độ đậm nhạt chính còn các mức
độ đậm khác nhau ?
- HS nêu
- GV đa hình minh hoạ bộ đồ dùng dạy
học
- HS quan sát
Hoạt động 2: Cách vẽ đậm nhạt
- GV vẽ lên bảng - HS quan sát
Các độ đậm nhạt
+ Đậm
+ Đậm vừa

+ Độ nhạt
- Vẽ đậm đa nét mạnh nét đan dày
- Vẽ nhạt đa nét nhẹ hơn có thể vẽ bằng
màu, chì đen
Hoạt động 3. Thực hành - HS làm bài
- GV động viên để HS hoàn thành bài vẽ - Vẽ độ đậm nhạt
Hoạt động 4. Nhận xét đánh giá
- HS nhận xét tìm ra bài vẽ mà mình a
thích
- Dặn dò:
- Su tầm tranh ảnh, in sách báo tìm ra chỗ
đậm, đậm vừa và nhạt khác nhau.
Toán.
Tiết 5: Đề xi mét.
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc quan hệ đo giữa đê xi mét và xăng ti mét (1dm = 10 cm)
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị đê xi mét.
- Bớc đầu tập đo và ớc lợng các độ dài theo đơn vị đê xi mét
II. Đồ dùng dạy học
- 1 băng giấy có chiều dài 10 cm
- Thớc thẳng 2 dm, 3 dm
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ - Bảng con
43 20 25
25 68 23
3. Bài mới 68 88 48
Bài 1: Miệng - 1HS đọc yêu cầu
- HD học sinh quan sát so sánh độ dài
hình vẽ SGK trả lời các câu hỏi.

- HS quan sát hình vẽ SGK
- Cả lớp làm vào SGK
- Nhiều HS nêu miệng
Bài 2: Tính (theo mẫu) - Đọc yêu cầu bài
a. 1dm + 1 dm = 2 dm - Cả lớp làm vào SGK
Tơng tự HS làm tiếp phần còn lại 8dm + 3 dm = 11 dm
Lu ý: Không đợc viết thiếu tên đơn vị ở
kết quả tính
8dm - 4 dm = 4 dm
10 dm - 8 dm = 2 dm
3 dm + 4 dm = 7 dm
7 dm + 10 dm = 17 dm
16 dm - 3 dm = 13 dm
35 dm - 3 dm = 32 dm
Bài 3: - 1HS đọc yêu cầu
- GV nhắc lại Yêu cầu đề bài
- Không dùng thớc đo hãy ớc lợng độ
dài của mỗi đoạn thẳng - ghi số thích
hợp vào ô chấm
- HS thực hành ớc lợng rồi ghi số thích
hợp vào chỗ chấm
- Sau khi ớc lợng có thể kiểm tra lại = đo
độ dài
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập đã học
Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011.
Buổi sáng: Toán
Tiết 5: Đề xi mét
I. Mục tiêu:

- Giúp HS: Bớc đầu nắm đợc tên gọi ký hiệu và độ lớn của đơn vị do (dm)
- Nắm đợc quan hệ đo giữa đê xi mét và xăng ti mét (1dm = 10 cm)
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị đê xi mét.
- Bớc đầu tập đo và ớc lợng các độ dài theo đơn vị đê xi mét
II. Đồ dùng dạy học
- 1 băng giấy có chiều dài 10 cm
- Thớc thẳng 2 dm, 3 dm
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ - Bảng con
43 20 25
25 68 23
68 88 48
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài
- Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê xi mét
- Đa băng giấy dài 10 cm - 1 HS lên đo độ dài băng giấy
- Băng giấy dài mấy cm ? - Dài 10 cm
- 10 xăng ti mét còn gọi là gì ? 1 đê xi mét
- 1 đề xi mét đợc viết tắt là ?
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm - Vài HS nêu lại
- Hớng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng
có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thớc
thẳng.
- HS quan sát nhận biết
2.Thực hành
Bài 1: Miệng - 1HS đọc yêu cầu
- HD học sinh quan sát so sánh độ dài

hình vẽ SGK trả lời các câu hỏi.
- HS quan sát hình vẽ SGK
- Cả lớp làm vào SGK
- Nhiều HS nêu miệng
Bài 2: Tính (theo mẫu) - Đọc yêu cầu bài
a. 1dm + 1 dm = 2 dm - Cả lớp làm vào SGK
Tơng tự HS làm tiếp phần còn lại 8dm + 2 dm = 10 dm
Lu ý: Không đợc viết thiếu tên đơn vị ở
kết quả tính
8dm - 2 dm = 6 dm
10 dm - 9 dm = 1 dm
3 dm + 2 dm = 5 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
35 dm - 3 dm = 32 dm
Bài 3: - 1HS đọc yêu cầu
- GV nhắc lại Yêu cầu đề bài
- Không dùng thớc đo hãy ớc lợng độ dài
của mỗi đoạn thẳng - ghi số thích hợp vào
ô chấm
- HS thực hành ớc lợng rồi ghi số thích
hợp vào chỗ chấm
- Sau khi ớc lợng có thể kiểm tra lại = đo
độ dài
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập đã học
Chính tả (nghe viết )
Tiết 2: Ngày hôm qua đâu rồi ?
I. Mục tiêu

1. Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi? Qua bài chính tả hiểu cách
trình bày bài thơ 5 chữ, chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ 3
- Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn: l/n
2. Tiếp tục hạ bảng chữ cái
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống
- Học thuộc lòng tên mời chữ cái tiếp theo.
II. Đồ dùng hoạt động dạy học
- 2, 3 tờ phiếu khổ to viết sẵn ND các bài 2,3
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
Nên kim,nên ngời, lên núi
- Đọc bảng thuộc lòng thứ tự 9 chữ cái
đầu
- HS đọc
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn HS nghe viết
c. HD học sinh chuẩn bị
- GV đọc 1 lần khổ thơ - HS nghe
- 3, 4 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- Khổ thơ là lời của ai nói với ai - Lời của bố nói với con
Bố nới với con điều gì? Con học hành chăm chỉ thì thời gian
không mất đi
Khổ thơ có mấy dòng ? - 4 dòng
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết nh thế nào - Viết hoa
Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong
vở?

- Khoảng từ ô thứ 3 tính từ lề vở
+ Tập viết vào bảng con những chữ dễ
viết sai.
- HS viết bảng con lại, trong
- Muốn viết đẹp các em làm nh thế nào Ngồi ngay ngắn đúng t thế
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Chú ý nghe cô đọc
2. Đọc cho HS viết: - HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi - HS soát lỗi ghi ra lề vở
- HS đổi vở soát lỗi
3. Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét
4. Hớng dẫn làm bài tập
- Bài 2 a.
- GV nêu yêu cầu - 1HS lên làm mẫu
- 2HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào SGK
a. Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng
xóm
- Nhận xét chữa bài
Bài 3:
- Viết chữ cái còn thiếu trong bảng sau - 1HS đọc yêu cầu
- Các em hãy đọc tên các chữ cái ở cột 3 - HS đọc và điền vào chỗ trống ở cột 2
tơng ứng
- 3 HS làm bài trên phiếu đã viết sẵn
Tên 10 chữ cái theo thứ tự G, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ .
Bài 4: Học thuộc lòng chữ cái vừa viết
- GV xoá những chữ cái đã viết ở cột 2 - Vài HS nối tiếp nhau viết lại
- Thi đọc thuộc lòng 10 tên chữ cái
4. Củng cố - dặn dò
- Nhân xét tiết học

- Về nhà học thuộc lòng 19 chữ cái đầu.
Thể dục.
Tiết 2: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, chào,
I-Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn 1 số kĩ năng đội hình đội ngũ ở lớp 1
- Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp
2. Kĩ năng:
- Thực hiện động tác ở mức độ tơng đối chính xác nhanh, trật tự.
- Thực hiện chào ở mức độ đúng
3. Thái độ
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn.
II. Địa điểm - ph ơng tiện
- Địa điểm: Sân trờng
- Phơng tiện: 1 còi
III. Nội dung và ph ơng pháp
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp
1. Phần mở đầu
- Tập hợp lớp, phổ biến ND yêu cầu
giờ học
1- 2 ĐHTT: x x x x
x x x x
x x x x
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 1 - 2'
2. Phần cơ bản
- Ôn tập hàng dọc dóng hàng, điểm số,
giậm chân tại chỗ, đứng lại
4 - 5 ' ĐHTL: x x x x
x x x x
x x x x

Chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp
và kết thúc giờ học
2 - 3
lần
- Cán sự điều khiển lớp tập cách
chào báo cáo
Chú ý: Từ giờ sau trớc khi vào lớp tất
cả HS có mặt ở sân để cán sự tập hợp
kiểm tra sĩ số, đến giờ vào lớp báo cáo
sĩ số và chào GV để nhận lớp
Trò chơi: Diệt các con vật có hại 4 - 5' - GV cùng HS nhắc lại tên 1 số
con vật
- Cách chơi cho chơi thử và chơi
chính thức
3. Kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 1 - 2'
- Hệ thống bài 2'
- Nhận xét giao bài về nhà 2'
Sinh hoạt.
Tiết 1 : Sơ kết tuần 1.
I-Mục tieu.
- Đánh giá tuần học nêu ra u điểm, nhợc điểm đã đạt đợc và mắc phải trong tuần, từ
đó có kế hoạch phát huy, khắc phục trong tuần học tiếp theo.
- Xây dung kế hoạch học tập cụ thể cho tuần học tiếp theo, cùng các chỉ tiêu phấn
đấu đạt đợc cụ thể.
II- Nội dung.
1-Đạo đức: Nhìn chung trong tuần lớp ngoan đoàn kêt, lễ độ, biết chào hỏi ngời
trên, không có học sinh vi phạm đạo đức kỉ luật trờng.
2-Học tập : - Lớp đi học đều đầy đủ và đúng giờ quy định của nhà trờng đề ra.
- Học và làm bài ở nhà tốt.

- Trong giờ học chú ý nghe giảng, tham gia xây dung bài tích cực.
3- Thể dục vệ sinh :
- Tham gia đầy đủ, tích cực. Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.
* Tuyên dơng:
* Phê bình:
4- Ph ơng h ớng tuần 2:
- Không có học sinh vi phạm đạo đức, vi phạm kỉ luật nhà trờng. Luôn lễ phép với ng-
ời trên, đoàn kết với bạn bề.
- Học và làm bài đầy đủ, chính xác.
- Trong giờ học chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dung bài
5-Dăn dò:
- Thực hiện đúng kế hoach học tập đề ra. Tăng cờng học tập rèn luyện bản thân hơn.
Đạo đức.
bài 1: học tập sinh hoạt đúng giờ (t1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
2. Kỹ năng:
-HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý và thực hiện đúng thời gian biểu.
3. Thái độ:
-HS có thái độ đồng tình với các bạn học tập sinh hoạt đúng giờ.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp: Hát.
2. KTBC: Giới thiệu sách lớp 2.
3. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
* HĐ1: Bày tỏ ý kiến.
- GV chia nhóm phát phiếu cho HS thảo
luận.
- HS thảo luận nhóm, quan sát tranh 1 và
2.

- Trong giờ học GV HD lớp làm BT. - Đại diện các nhóm trình bày.
Bạn Lan tranh thủ làm BT tiếng việt, bạn
Tùng vẽ máy bay em có nhận xét gì
về việc làm của các bạn.
- Trong giờ toán các bạn làm việc khác
nh vậy các em không làm tròn bổn phận
trách nhiệm của các em và chính điều đó
làm ảnh hởng đến quyền học tập của các
em.
- Cả nhà đang ăn cơm riêng bạn Dơng
vừa ăn vừa xem phim nh thế có đợc
không? Vì sao?
* HĐ 2: Sử lý tình huống
- Cách tiến hành: GV chia nhóm giao
nhiệm vụ.
- Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù
hợp.
- Ngọc đang ngồi xem 1 chơng trình ti vi
rất hay. Mẹ nhắc ngọc đã đến giờ đi ngủ.
Theo em bạn ngọc có ứng xử nh thế
nào ?
- Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ
không làm mẹ lo lắng.
- Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp Tịnh và
Lai đihọc muộn. Tịnh rủ bạn đằng nào
cũng bị muộn rồi chúng mình đi mua bi
đi. Em hãy chọn giúp Lai cách ứng xử
trong tình huống đó ?
- Bạn Lai từ chối đi mua bi và khuyện
bạn không nên bỏ học đi làm việc khác

KL: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng
xử chúng ta nên biết cách lựa chọn cách
ứng xử
Hoạt động 2L Giờ nào việc nấy
Cách tiến hành:
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm - HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
Buổi sáng em làm những việc gì ?
Buổi tra em làm những việc gì ?
Buổi chiều em làm những việc gì?
Buổi tối em làm những việc gì ?
Kết luận: Tân sắp xếp thời gian biểu hợp
lý để dễ học tập, vui chơi làm việc nhà,
nghỉ ngơi
Hớng dẫn HS thực hành ở nhà
- Cùng cha mẹ XD thời gian biểu và
thực hiện thời gian biểu
Thứ ba ngày tháng năm 2006
Thể dục
Giới thiệu chơng trình
Trò chơi: Diệt các con vật có hại
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 2
- Một số quy định trong giờ học thể dục
- Biên chế tổ chọn cán sự
- Học giậm chân tại chỗ đứng lại
- Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại
2. Kỹ năng:
- Biết đợc 1 số nội dung cơ bản của chơng trình

- Biết những điều cơ bản của chơng trình HT
- Thực hiện tơng đối đúng tham gia chơi tơng đối chủ động
3. Thái độ
- HS có thái độ học tập đúng đắn
II. Phơng tiện địa điểm
- Địa điểm. Sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi
III. Nội dung và phơng pháp
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu 4 - 5' ĐHTT
-GV nhận lớp tập hợp phổ biến ND
yêu cầu giờ học
x x x x x
x x x x x
Khởi động
Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, vai,
đầu gối
ĐHKĐ: x x x x
x x x x
C. Phần cơ bản 22'
- KT bài cũ
KT đội hình đội ngũ
Bài mới.
Giới thiệu chơng trình thể dục 2
Một số quy định khi học thể dục ĐH luyện:
- Phổ biến tổ tập luyện x x x x x
x x x x x
- Giậm chân tại chỗ đứng lại 5 - 6'
Trò chơi: Diệt các cn vật có hại
Phổ biến cách chơi

D. Kết thúc:
- Đứng vỗ tay hát
- Nhận xét giờ học giao việc về nhà
Kể chuyện
Bài 1: Có công mài sắt có ngày nên kim
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói.
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ
ND câu truyện : Có công mài sắt có ngày nên kim
- Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể
phù hợp với ND
2. Rèn kĩ năng nghe
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể.
Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học
- 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK
- 1 chiếc kim 1 khăn quấn đầu 1 bút lông và một giấy để HS phân vai dựng lại câu
chuyện
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở bài: Giới thiệu các tiết kể truyện trong sách Tiếng Việt 2
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn kể chuyện
a. Kể từng đoạn trong câu truyện theo
tranh
-1 HS đọc yêu cầu của bài
- GV giới thiệu tranh SGK - HS quan sát từng tranh đọc thầm lời
gợi ý dới mỗi tranh.
+ Kể truyện trong nhóm - HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu
truyện trong nhóm

* Kể chuyện trớc lớp - Các nhóm thi kể trớc lớp, từng đoạn, cả
câu chuyện.
GV và cả lớp nhận xét về ND cách diễn
đạt, cách thể hiện.
2.2 Kể toàn bộ câu chuyện - Vài HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Phân vai dựng lại câu chuyện
- Trong truyện có những vai nào ? - Ngời dẫn chuyện, cậu bé,bà cụ
Lần 1: GV làm ngời hớng dẫn chuyện
1HS nói lời cậu bé 1HS nói lời bà cụ
Lần 2: Từng nhóm 3 HS kể không nhìn
SGK
- HS kể phân vai theo từng nhóm
- Lần 3L Từng nhóm 3HS kèm theo
động tác điệu bộ
- Cả lớp bình chọn nhóm kể hấp dẫn
nhất
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe
Chính tả
Tiết 1: Có công mài sắt có ngày nên kim
I. Mục đích yêu cầu.
1. Rèn kĩ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài có công mài sắt có ngày nên kim. Qua bài
tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn; chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết
hoa lùi vào 1 ô
- Củng cố quy tắc viế c/k
2. Học thuộc bảng chữ cái
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống- Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái

II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép
- Bảng quay viết ND bài tập 2,3
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở đầu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn tập chép
2.1 Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép - HS nghe
- 2HS đọc lại đoạn chép
- Đoạn này chép từ bài nào ? - Có công mài sắt,có ngày nên kim
- Đoạn chép này là lời của ai ? - Của bà cụ nói với câu bé
- Bà cụ nói gì ? - Giảng giải cho cậu bé biết kiên trì
nhẫn lại thì việc gì cũng làm đợc
- Đoạn chép có mấy câu ? - 2 câu
- Cuối mỗi câu có dấu gì ? Dấu chấm
- Những chữ nào trong bài đã đợc viết
hoa ?
- Những chữ đầu câu đầu đoạn đợc viết
hoa chữ mỗi, giống)
- Chữ đầu đoạn đợc viết nh thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1 ô
- Cho HS viết bảng con những chữ khó? - HS viết bảng con
Ngày, mài, sắt, cháu
- GV đọc đoạn gạch chân những dễ viết
sai lên bảng
2.2 HS chép bài vào vở
- Trớc khi chép bài mời một em nêu
cách trình bày 1 đoạn văn ?
- Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu

đoạn viết hoa từ lề cách vào 1 ô
- Để viết đẹp các em ngồi nh thế nào ? - Ngồi ngay ngắn mắt cách bàn 25-30cm
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Nhìn đọc đúng từng cụm từ viết chính
xác
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài
- GV đọc cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi ghi ra lề vở
- Đổi chéo vở soát lỗi
- Nhận xét lỗi của HS
2.3 Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét
3. Bài tập.
Bài 2: Điền vào chỗ trống - 1HS nêu yêu cầu
- 1HS lên bảng làm mẫu
VD: in khâu -> kim khâu
- 2HS làm trên bảng
- Cả lớp làm SGK.
- GV nhận xét bài của HS - Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ
Bài 3: - 1HS nêu yêu cầu
- Viết vào vở những cái trong bảng sau.
- Đọc tên chữ cái ở cột 3 ? - 1HS đọc
- Điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ
cái tơng ứng ?
- 1HS nên làm mẫu
á -> ă
- 3HS lên lần lợt viết
- Cả lớp viết vào SGK
- 3HS đọc lại thứ tự 9 chữ cái
4. Học thuộc lòng bảng chữ cái - HS đọc lại tên 9 chữ cái
5. Củng cố dặn dò

- Nhận xét tiết học
Toán
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Đọc viết so sánh các số có hai chữ số
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị
B. Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn bảng nh bài SGK
C. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ. 2 em đọc viết các số có 1 chữ số
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
Bài 1:
- Viết theo mẫu
- GV kẻ bảng hớng dẫn HS nêu cách
làm
- HS có thể nêu số có 3 chục và 6 đơn vị
là 36. Đọc là ba mơi sáu
- Số 36 viết thành tổng nh thế nào ? 36 = 30 + 6
- Số có 7 chục và 1 đơn vị viết nh thế
nào ?
Viết là 71
Nêu cách đọc - Bảy mơi mốt
- Viết thành tổng ? 71 = 70 +1
- Số 9 chục và 4 đơn vị ? Viết là 94
- Đọc chín mơi t
- Viết thành tổng ? 94 = 90+4
Bài 2: - 1HS nêu yêu cầu
Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo

mẫu: 57 = 50 +7
- HS làm bảng con
98 = 90 +8 74= 70 + 4
61 = 60 + 1 47 = 40+ 7
88 = 80 + 8
* Khi đọc viết các số có 2 chữ số ta phải
đọc viết các số từ hàng cao đến hàng
thấp. Đọc từ hàng chục đến hàng đơn vị;
viết từ chục đến đơn vị.
Bài 3:
- Bài yêu cầu làm gì ? - So sánh các số
- Nêu cách làm ? - 3HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
- Nhận xét bài của HS 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
- Nêu lại cách so sánh ? - So sánh hàng chục nếu cs hàng = nhau
ta so sánh hàng đơn vị
Bài 4: - 1HS nêu yêu cầu
- Viết các số: 33, 54, 45, 28.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ? - 1HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
28, 33 , 45, 54
b. Từ lớn đến bé ? 54, 45, 33, 28
Bài 5: - 1HS nêu yêu cầu
Viết các số thích hợp vào chỗ trống, biết
các số đó là: 98 76 67 70 76 80
84 90 93 98 100
- 1 HS lên bảng
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học

Thứ ngày tháng năm 2006
Toán
Tiết 3: Số hạng - tổng
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Bớc đầu biết tên gọi thành phần kết quả của phép cộng
- Củng cố về phép cộng không nhớ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn
B. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm - 2HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
34 < 38 68 = 68
- Nhận xét chữa bài 72 > 70 80 + 6 > 85
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài số hạng và tổng
- Ghi bảng: 35 + 24 = 59 - HS đọc: Ba mơi năm cộng hai mơi bốn
bằng năm mơi chín
- Trong phép cộng này 35 gọi là gì ? - 35 gọi là số hạng
- 24 gọi là gì - 24 là số hạng
- 59 là kết quả của phép cộng đợ gọi là
gì?
- 59 đợc gọi là tổng
- Ta có thể viết 1 phép cộng khác 35 <- số hạng
24 <- số hạng
59 <- tổng
2. Thực hành
Bài 1: - 1HS nêu yêu cầu
Viết số thích hợp vào ô trống GV hớng
dẫn HS cách làm
Muốn tìm đợc tổng ta làm thế nào ? - Ta lấy số hạng cộng với số hạng

- 3HS lên bảng
- Cả lớp làm bài SGK.
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con
- 3HS lên bảng làm
b. 53 30 9
22 28 20
75 58 29
Bài 3: 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán - HS tóm tắt và giải
Buổi sáng : 12 xe đạp
Buổi chiều : 20 xe đạp
Cả hai buổi : Xe đạp?

Bài giải
Cửa hàng bán đợc tất cả là:
12 +20 = 32 xe đạp
Đáp số: 32 xe đạp
4. Củng cố dặn dò
- Trò chơi: Thi đua viết phép cộng nhanh và tính tổng
- Viết phép cộng có các số hạng đều = 24 rồi tính tổng: 24 + 24 = 48
Tập viết
Bài 1: Chữ hoa A
I. Mục đích yêu cầu:
- Rèn kĩ năng viết chữ.
- Biết viết chữ cái viết hoa A (theo cỡ vừa và nhỏ)
- Biết viết ứng dụng câu anh em thuận hoà theo cỡ chữ viết đúng mẫu đều nét nối chữ
đúng quy định
II. Đồ dùng dạy học

- Mẫu chữ hoa A
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ: Anh (dòng 1) Anh em thuận hoà
(dòng 2)
III. Các hoạt động dạy học
A. Mở đầu
- ở lớp 1 trong các tiết tập viết các em đã tập tô chữ hoa. Lên lớp 2 các em cần có
bảng phấn, khăn lau, bút chì, bút mực.
- Tập viết đòi hỏi các đức tính cẩn thận
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
2.1. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa
- GV đa chữ mẫu : - HS quan sát và trả lời
- Chữ A có mấy li ? - Cao 5 li
- Gồm mấy đờng kẻ ngang ? - 6 đờng kẻ ngang
- Đợc viết bởi mấy nét ? - 3 nét
- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả
- Nét 1 gần giống nét má ngợc trái nhng
hơi lợn ở phía trên và nghiêng về bên
phải nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét l-
ợn ngang
Cách viết:
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - HS theo dõi
Nét 1: ĐB ở đờng kẻ ngang 3 viết nét
móc ngợc (trái) từ dới lên, nghiêng bên
phải lợn ở phía trên, DB ở ĐK6.
Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển hớng
bút viết nét móc ngợc phải. DB ở DK 2
Nét 3: Lia bút ở giữa thân chữ viết nét l-
ợn ngang từ trái qua phải.

2.2. HD học sinh viết bảng con - HS viết trên bảng con
- GV nhận xét
3. HD viết câu ứng dụng
3.1 Giới thiệu câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng - 1HS đọc
- Hiểu nghĩa câu ứng dụng - Đa ra lời khuyên anh em trong nhà
phải yêu thơng nhau
3.2 Hớng dẫn HS quan sát nhận xét
- Độ cao của các chữ cái
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Các chữ A (A hoa cỡ nhỏ và H.)
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ t
- Những chữ nào có độ cao 1 li ? - n, m, o, a
- Cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ - Dấu nặng đặt dới chữ â
- Dấu huyền đặt trên a
- Các chữ viết cách nhau một khoảng
bằng chừng nào ?
- Bằng khoảng cách viết chữ cái o
- GV viết mẫu chữ Anh - HS quan sát
3.3. HD học sinh viết chữ Anh vào bảng
con
- HS viết chữ Anh 2 - 3 lần
4. HD viết vào vở - HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu
của GV
5. Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 nhận xét
6. Củng cố - dặn dò
- Hoàn thành nốt bài tập viết
Thứ năm ngày tháng năm 2006
Tập đọc
Bài 4: Ngày hôm qua đâu rồi

I. Mục đích yêu cầu.
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó (ngoài, xoa, toả)
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng thơ, giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu
- Nắm đợc nghĩa của các cụm từ các câu thơ
- Nắm đợc ý nghĩa của bài: thời gian rất đáng quý, cần làm việc học hành chăm chỉ
để không lãng phí thời gian
- Học thuộc lòng bài thơ
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
- 1Quyển lịch
- Bảng phụ viết những câu khổ thơ cần HD học sinh đọc
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài tự thuật và trả lời câu hỏi 3.4 - 2HS đọc
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
2.1 GV đọc mẫu
2.2 HD học sinh luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ .
a. Đọc từng dòng thơ - HS tiếp nối nhau đọc từng dòng thơ
- GV theo dõi HD học sinh đọc đúng
các từ ngữ khó
-> ngoài, xoa, hoa
b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- GV treo bảng phụ hớng dẫn cách ngắt
nhịp thơ.
- 1HS đọc các dòng thơ trên bảng

- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới, từ
HS cha hiểu:
- Tờ giấy ghi ngày tháng trong năm gọi
là gì?
- Tờ lịch
- Mùi thơm bay ra lan rộng gọi là gì ? - Toả hơng
- Mong muốn một điều tốt đẹp gọi là gì? - Ước mong
c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm - Từng HS nhóm đọc
- GV theo dõi hớng dẫn các nhóm đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc, CN, ĐT. từng đoạn,
cả bài
c. Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1 - HS đọc thầm khổ thơ
- Bạn nhỏ hỏi bố điều gì ? - Ngày hôm qua đâu rồi
Câu 2. - 1HS đọc yêu cầu câu 2
- Nói tiếp ý của mỗi khổ thơ sau đó cho
thành câu ?
- HS lần lợt đọc thầm từng khổ thơ
a. Ngày hôm qua ở lại. Trên cành hoa trong vờn
b. Khổ thơ 3. Ngày hôm qua ở lại. Trong hạt lúa mẹ trồng
c. Khổ thơ 4 ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con
- Vì sao lại nói ngày hôm qua ở lại trên
cành hoa, trong hạt lúa, trong vở hồng ?
- Nếu 1 ngày ta không làm đợc gì,
không học đợc điều gì thì ngày ấy mất
đi không để lại gì. Nhng nếu ta học hành
có kết quả thì kết quả ấy là dấu vết còn
lại của ngày hôm đó

Câu 3:
- Em cần làm gì để không phí thời gian ? - Chăm chỉ, học giỏi.
* Bài thơ muốn nói với điều gì ? - Thời gian rất đáng quý đừng để lãng
phí thời gian
4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV hớng dẫn học sinh, học thuộc lòng
từng khổ thơ rồi cả bài
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ cả bài
thơ
- GV nhận xét cho điểm
5. Củng cố dặn dò
- Cả lớp hát 1 bài về (T)
- Về nhà tiếp tục HTL bài thơ
Thứ sáu ngày tháng năm 2006
Âm nhạc
Tiết 1: Ôn các bài hát lớp 1
Nghe quốc ca
I. Mục tiêu:
- Gây không khí hào hứng học âm nhạc
- Nhớ lại các bài hát đã học ở lớp 1
- Hát đúng hát đều hoà giọng
- Giáo dục thái độ nghiêm trang khi chào cờ nghe quốc ca
II. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. KT
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát lớp 1.
- ở lớp 1 các em đã học bao nhiêu bài
hát ?

- 12 bài hát
- HS nêu tên từng bài hát
- Cả lớp tập hát lại 1 số bài hát - HS hát kết hợp vỗ tay
- Gọi HS biểu diễn trớc lớp - 1 số HS lên biểu diễn
(đơn ca, tốp ca)
- Khi hát cần phụ hoạ múa đơn giản
Hoạt động 2. Nghe quốc ca
- GV hát cho HS nghe - HS nghe
- Bài quốc ca đợc hát khi nào ?
- Khi chào cờ các em phải đứng nh thế
nào?
- Đứng nghiêm trang không cời đùa
- GV hô nghiêm - HS tập đứng chào cờ nghe hát quốc ca
- Cũng nh lớp 1 lớp 2 các em cha học
bài quốc ca
- Các em nghe để viết và quen dần với
giai điệu, lên lớp 3 các em mới chính
thức học bài quốc ca
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhào ô lại các bài hát đã học ở lớp1
Tập làm văn
Tiết 1: Tự giới thiệu câu và bài
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nghe và nói:
- Biết nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân
- Biết nghe và nói lại đợc những điều em biết về một bạn trong lớp
2. Rèn kỹ năng viết
- Bớc đầu biết kể một chuyện theo 4 tranh
3. Rèn ý thức bảo vệ của công

II. Đồ dùng dạy học
A. Mở đầu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1. 1 HS đọc yêu cầu
- GV hỏi mẫu 1 câu
- Tên em là gì? - HS giới thiệu tên mình
- Yêu cầu lần lợt từng cặp HS thực hành
hỏi đáp
VD: Tên bạn là gì? Tên tôi là Nguyễn Hơng Giang
- Quê bạn ở đâu
- Bạn học lớp nào ? trờng nào - Tôi học lớp 2C trờng TH Lê Văn Tám
- Bạn thích mônhọc nào nhất - Tôi thích môn toán
- Bạn thích làm những việc gì ? - Tôi thích quét nhà
Bài 2: (miệng) - 1HS nêu yêu cầu
Qua bài tập 1 nói lại những điều em biết
về một bạn
- Nhiều HS nói về bạn
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: (miệng) - 1HS nêu yêu cầu
- Kể lại ND mỗi bức tranh dới đây bằng
1, 2 câu để tạo thành 1 câu chuyện
HD học sinh kể lại ND mỗi bức tranh - HS kể liên kết câu 1,2
- Huệ cùng các bạn vào vờn hoa. Thấy
một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp
Huệ thích lắm.
- Nhìn tranh 3 kể tiếp câu 3 - Huệ giơ tay định ngắt bông hồng. Tuấn
thấy thế vội ngăn lại.

- Nhìn tranh kể câu 4 - Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa
trong vờn. Hoa ở vờn phải để cho tất cả
mọi ngời cùng ngắm
- Nhìn 4 tranh kể lại toàn bộ câu chuyện - 3HS kể lại toàn bộ câu chuyện
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài tập 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×