Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giao an day buoi chieu DS 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.51 KB, 8 trang )

Năm học 2008 -2009
Ngày soạn : /9/ 08
Ngày dạy : / 9 / 08
Chuyên đề 1 : Nhân đơn thức và đa thức
I. Mục tiêu :
Kiến Thức:
- Nhân đơn thức với đa thức.
- Nhân đa thức với đa thức.
- Nhân hai đa thức đã sắp xếp.
Kĩ năng:
Vận dụng đợc tính chất phân phối của phép nhân:
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD,
trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các biểu thức đại số.
Chú ý
- Đa ra các phép tính từ đơn giản đến mức độ không quá khó đối với học sinh nói chung.
Các biểu thức đa ra chủ yếu có hệ số không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm đợc.
Ví dụ. Thực hiện phép tính:
a) 4x
2
(5x
3
+ 3x 1);
b) (5x
2
4x)(x 2);
c) (3x + 4x
2
2)( x
2
+1 + 2x).


- Không nên đa ra phép nhân các đa thức có số hạng tử quá 3.
- Chỉ đa ra các đa thức có hệ số bằng chữ (a, b, c, ) khi thật cần thiết.
- Hs có thái độ say mê học tập, hứng thú học tập
III. Phơng pháp dạy học : Phơng pháp cá thể kết hợp với hợp tác nhóm nhỏ,
phơng pháp phát hiện và giảI quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy
1
Năm học 2008 -2009
GV : Muốn nhân một đơn
thức với một đa thức ta
làm nh thế nào?
+ Quy tắc trên chia làm
mấy bớc làm ?
2 Hs lên bản
HS : Phát biểu...
HS: B1: Nhân đơn thức với
đa thức
B2: Cộng các tích với nhau
Hs: làm
HS phát biểu quy tắc
Tính:
a.

GV : Muốn nhân 1 đa
thức với 1 đa thức ta làm
thế nào?
GV: Hớng dẫn HS thực
hiện phép nhân (2-x) (6x
2
-

5x +1)
theo hàng dọc
+ Qua phép nhân trên , rút
ra phơng pháp nhân theo
hàng dọc
HS phát biểu quy tắc
HS: Thực hiện phép nhân
HS:B1:Sắp xếp đa thức theo
luỹ thừa tăng( hoặc giảm)
B2: Nhân từng hạng tử của
đa thức này với ... của đa
thức kia
B3: Cộng các đơn thức đd
b) (x+3)(x
2
+ 3x-5)
=x
3
+3x
2
-5x+3x
2
+9x-15
= x
3
+6x
2
+4x-15
c) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)

= x
2
y
2
+5xy-xy -5
= x
2
y
2
+4xy -5
GV gọi HS nhận xét và
cho điểm
d. (x
3
-2x
2
+x-1)(5-x)
= 5(x
3
-2x
2
+x-1)-x(x
3
-2x
2

+x-1)
= 5x
3
-10x

2
+5x-5-x
4
+2x
3
-
x
2
+x
= 7x
3
-11x
2
+6x- x
4
-5
Cả lớp trình bày lời giải (2
em lên bảng)?
HS:
B1: Thu gọn biểu thức
bằng phép(x)
B2: Thay gía trị vào biểu
thức , rút gọn
B3: Tính kết quả
HS:
(x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)

e. (x
2
-xy+y
2
)(x+y)
=x(x
2
-xy+y
2
)+y(x
2
-xy+y
2
)
= x
3
-x
2
y+xy
2
+x
2
y-xy
2
+y
3
=x
3
+y
3

Dạng tính 2: Tính giá trị
biểu thức
x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
=x
3
+3x
2
-5x-15+x
2
-
2
( )
3 2
1
2 5
2
x x x

+


3 2 3 3
5 4 3
1
2 . 2 .5 2 .
2

2 10
x x x x x
x x x
= +
= +
2 2
2 2 2 2
3 2 4 2 2
2
(3 )
3
2 2 2
3
3 3 3
2 2
3 3
xy x y x y
xy x y x x y y x y
x y x y x y
+
= +
= +
3
3
4 2 3
1
( 1)( 2 6)
2
1 1 1
2 6

2 2 2
2 6
1
3
2
2 6
xy x x
xyx xy x xy
x
x y x y xy x
x

= +
+ +
= +
+ +
Năm học 2008 -2009
Ngày soạn : /9 / 08
Ngày dạy : / 9 / 08
Chuyên đề 2: Các hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- Bình phơng của một tổng. Bình phơng của một hiệu.
- Hiệu hai bình phơng.
- Lập phơng của một tổng. Lập phơng của một hiệu.
- Tổng hai lập phơng. Hiệu hai lập phơng.
Về kỹ năng:
Hiểu và vận dụng đợc các hằng đẳng thức:
(A B)
2

= A
2
2AB + B
2
,
A
2
B
2
= (A + B) (A B),
(A B)
3
= A
3
3A
2
B + 3AB
2
B
3
,
A
3
+ B
3
= (A + B) (A
2
AB + B
2
),

A
3
B
3
= (A B) (A
2
+ AB + B
2
),
trong đó: A, B là các số hoặc các biểu thức đại số.
Chú ý :
- Các biểu thức đa ra chủ yếu có hệ số không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm đ-
ợc.
Ví dụ. a) Thực hiện phép tính:
(x
2
2xy + y
2
)(x y).
b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
(x
2
xy + y
2
)(x + y) 2y
3
tại x =
4
5
và y =

1
3
.
- Khi đa ra các phép tính có sử dụng các hằng đẳng thức thì hệ số của các đơn thức th-
ờng là số nguyên.
- Hs có thái độ say mê học tập, hứng thú học tập
III. Phơng pháp dạy học : Phơng pháp cá thể kết hợp với hợp tác nhóm nhỏ,
phơng pháp phát hiện và giảI quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy.
3
Năm học 2008 -2009
?2 Phát biểu hằng đẳng
thức bình phơng của một
tổng?
+ Gv sửa câu phát biểu cho
Hs
Các nhóm cùng làm phần
áp dụng ?
+ Trình bày lời giải từng
nhóm. Sau đó Gv chữa.
HS: Trình bày công thức
tổng quát
HS...bằng bình phơng số
thứ nhất cộng hai lần tích
số thứ nhất với số thứ 2 rồi
cộng bình phơng số thứ hai
1.Bình ph ơng của một
tổng
(A+B)
2

= A
2
+2AB+B
2
áp dụng Tính:
a) (a+1)
2
= a
2
+2a+1
b) x
2
+4x+4 = (x+2)
2
c) 51
2
= (50+1)
2
= 2500 +100+1
= 2601
So sánh công thức (1) và
(2)?
+ GV: Đó là hai hằng đẳng
thức đáng nhớ để phép nhân
nhanh hơn
áp dụng 2: Cả lớp cùng
làm?
So sánh:
Giống :các số hạng
Khác: về dấu

HS:
áp dụng
a)
b) (2x -3y)
2

= 4x
2
12xy+9y
2
c) 99
2
= (100 -1)
2
= 100
2
-2.100 +1
= 9801
2. Bình ph ơng cuả một
hiệu
Tổng quát:
(A-B)
2
=A
2
- 2AB+B
2
áp dụng
a)
b) (2x -3y)

2

= 4x
2
12xy+9y
2
c) 99
2
= (100 -1)
2
= 100
2
-2.100 +1
= 9801
+ Đó là nội dung hằng
đẳng thức thứ (3) . Hãy phát
biểu bằng lời?
áp dụng: Tính
a) (x+1)(x-1)
b) (x-2y)(x+2y)
c) 56.64
HS:...bằng tích của tổng số
thứ nhất với số thứ hai và
hiệu...
HS: Trình bày
3. Hiệu hai bình phơng
TQ:
A
2
- B

2
=(A+B)(A-B)
áp dụng : Tính
a) (x+1)(x-1) =x
2
-1
b) (x-2y)(x+2y) =x
2
-4y
2
c)56.64 = (60-4)(60+4)
= 60
2
-4
2
= 3584
? Nhắc lại ba hằng đẳng
thức đó?
GV nghiên cứu BT 21/12
(bảng phụ)
2 em lên bảng giải bài tập
Hs: Nhắc lại
HS đọc đề bài
a) 9x
2
- 6x +1
Tính:
a) (3x -y)
2
= 9x

2
-6xy +y
2
Viết các đa thức sau dới
4
2 2
1 1
( )
2 4
x x x
= +
2 2
1 1
( )
2 4
x x x
= +
2 2 4 2 2
1 1
( )
2 4
x y x x y y
= +
3
1
( )
3
x

3

3 2 3
3 2
1
( )
3
1 1 1
3 3 . ( )
3 9 3
1 1
3 27
x
x x x
x x x

= +
= +
Năm học 2008 -2009
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Chuyên đề 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
I. Mục tiêu :
Kiến thức : - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm hạng tử.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp.
Về kỹ năng:
Vận dụng đợc các phơng pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử:
+ Phơng pháp đặt nhân tử chung.
+ Phơng pháp dùng hằng đẳng thức.
+ Phơng pháp nhóm hạng tử.

+ Phối hợp các phơng pháp phân tích thành nhân tử ở trên.
Chú ý : Các bài tập đa ra từ đơn giản đến phức tạp và mỗi biểu thức thờng không có quá hai
biến.
T duy : Giúp hs biết cách t duy, khả năng khái quát hoá, so sánh, tổng hợp.
Thái độ :
- Hs có thái độ say mê học tập, hứng thú học tập
III. Phơng pháp dạy học : Phơng pháp cá thể kết hợp với hợp tác nhóm nhỏ,
phơng pháp phát hiện và giảI quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy.
? Muốn tìm nhân tử chung
của một đa thức ta làm thế
nào ?
Gv : Gọi hs lên làm
Gv : Gọi hs chữa- nhận xét
GV : Chốt lại cách làm.
? Muốn giải bài này ta làm
nh thế nào?
Hs : Nêu cách tìm nhân tử
chung.
Hs : Suy nghĩ cách làm.
Hs : 4 em lên làm.
Hs : Dới lớp cùng làm sau
đó nhận xét.
Hs : Phân tích vế trái thành
nhân tử.
1. Phơng pháp đặt
nhân tử chung.
Nhân tử chung của một đa
thức nếu có gồm :
- Hệ só là ớc chung lớn nhất

của các hệ só có mặt trong
các hạng tử.
- Các luỹ thừa bằng chữ có
mặt trong mọi hạng tử với
số mũ nhỏ nhất của nó.
Bài tập :
1. Phân tích các đa thức sau
đây thành nhân tử.
a. 48x
3
y
3
32x
2
y
2
b. 15x
3
y
2
+ 10x
2
y
2

20x
2
y
3
c. a

2
b(x+y) + ab
2
( x + y)
d. x
2
( a -1) y( 1-a )
2. Tìm x :
a. 6x(x
2
-2) (2-x
2
) = 0
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×