Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an lop 3 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.15 KB, 22 trang )

Tuần 2:
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2006
Hoạt động tập thể:
Toàn trờng chào cờ
nhận xét trong tuần
_______________________________________
Tập đọc Kể chuyện :
Tiết 4: Ai có lỗi
I. Mục tiêu :
A.Tập đọc :
1. Rền kỹ nâng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng :
+ Đọc các từ ngữ có vần khó : khuỷ tay, nguệch ra.
+ Các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hởng của phơng ngữ : nắn nót,
nổi giận, đến nỗi
+ Các từ phiên âm tên ngời nớc ngoài : Cô - rét ti, En- ni- cô.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Biết đọc phân biệt lời ngời kẻ và lời các nhân vật .
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Nắm đợc nghĩa của các từ mới : Kiêu căn, hối hận, can đảm .
- Nắm đợc diễn biến của câu chuyện : Phải biết nhờng nhị bạn, nghĩ tốt về bạn,
dũng cảm nhận lỗi khi trót c xử không tốt với bạn .
B. Kể chuyện :
1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình,
biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung .
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện .
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn . Kể tiếp lời kể của bạn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể .


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn .
III. Các hoạt động dạy học :
Tập đọc :
A. Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS đọc bài : Đơn xin vào đội
- Nêu nhận xét cách trình bày lá đơn ?
B. Bài mới:
1. GT bài:
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh hoạ SGK
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
- Giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng Cô - rét ti, En ri cô - 2 3 HS nhìn bảng đọc, lớp đọc.
* GV theo dõi, uấn nắn thêm cho HS
đọc đúng các từ ngữ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS chia đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn + giải
nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS luyện đọc theo cặp
+ Ba nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT các
đoạn 1, 2, 3.
- Hai HS nối tiếp nhau đọc đoạn 4, 5
3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời:
+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên gì? - En-ri-cô và Cô-rét-ti.
+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? - Cô-rét-ti vô ý chạm khửu tay vào En-
ri-cô
- Lớp đọc thầm Đ3 và trả lời:

+ Vì sao En-ri-cô hối hận và muốn xin
lỗi Cô-rét-ti?
- Sau cơn giận En-ri-cô bình tĩnh lại,
nghĩ là bạn ấy không cố ý
- 1 HS đọc lại đoạn 4 lớp đọc thầm.
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? - Tan học thấy Cô-rét-ti theo mình
En-ri-cô nghĩ là bạn định đánh
+ Em đoán Cô-ret-ti nghĩ gì khi chủ
động làm lành với bạn? Hãy nói một,
hai câu có ý nghĩ của Cô-rét-ti?
- HS nêu ý kiến của mình
- HS đọc thầm đoạn 5 trả lời câu hỏi.
- Bố đã trách mắng En-ri-cô nh thế nào - Bố mắng En-ri-cô là ngời có lỗi.
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng
khen?
- HS trả lời.
- Luyện đọc lại:
- GV chọn đọc mẫu 1,2 đoạn lu ý HS về
giọng đọc ở các đoạn
- HS chú ý nghe
- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em ) đọc
phân vai
- Lớp nhận xét, bình chọn những cá
nhân, nhóm đọc hay nhất.
- GV nhận xét chung, ghi điểm động
viên HS.

Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay, các em sẽ thi kể lại lần lợt 5
đoạn câu chuyện ai có lỗi bằng lời của em dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ.

2. Hớng dẫn kể
- Lớp đọc thầm mẫu trong SGK và quan
sát 5 tranh minh hoạ.
- Từng HS tập kể cho nhau nghe
- GV mời lần lợt 5 HS nối tiếp nhau kể - 5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu
chuyện dựa vào 5 tranh minh hoạ.
+ Nếu có HS không đạt yêu cầu, GV
mời HS khác kể lại đoạn đó.
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét ghi điểm.
III. Củng cố dặn dò:
- Em học đợc gì qua câu chuyện này ? - Bạn bè phải biết nhờng nhịn nhau, yêu
thơng, nghĩ tốt về nhau
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò giờ học sau.
____________________________________
Toán :
Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần )
A. Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng
trăm).
+ Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: - HS lên bảng làm BT3 (1HS)
- Lớp + GV nhận xét.
II. bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép tính
trừ .
a. Giới thiệu phép tính 432 215 = ? - HS đặt tính theo cột dọc

- GV gọi HS lên thực hiện - 2 không trừ đợc 5 ta lấy 12 trừ 5
bằng7, viết 7 nhớ 1.
- GV gọi 1 HS thực hiện pháp tính - 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.

432 - 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
215 - 2-3 HS nhắc lại cách tính
217
+ Trừ các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số
+ Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? - Có nhớ 1 lần ở hàng chục
b. Giới thiệu phép trừ 627 143 = ? - HS đọc phép tính
627 - HS đặt tính cột dọc
143 - 1 HS thực hiện phép tính
484 -> vài HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện đúng các
phép tính trừ có nhớ một lần ở hàng
chục
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách làm , HS làm bảng con
541 422 564 783 694
127 144 215 356 237
- GV sửa sai cho HS sau mõi lần giơ
bảng
414 308 349 427 457
b. Bài 2: Yêu cầu tơng tự bài 1.
- GV nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT
- Vài HS lên bảng + lớp làm vào vở.
627 746 564 935 555
443 251 215 551 160
184 495 349 384 395

- GV nhận xét sửa sai - Lớp nhận xét bài trên bảng.
c. Bài 3: Yêu cầu giải đợc bài toán có
lời văn về phép trừ.
- HS nêu yêu cầu về BT
- HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- 1HS lên tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm
vào vở.
Giải
Bạn Hoa su tầm đợc số tem là:
335 128 = 207 (tem)
Đáp số: 207 tem
- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét.
d. Bài 4: Yêu cầu tơng tự bài 3. - HS nêu yêu cầu BT
Tóm tắt - HS phận tích bài toán.
Đoạn công trờng dài: 243 cm
Cắt đi: 27 cm
- 1 HS lên tóm tắt + 1 HS giải. Lớp làm
vào vở.
Còn lại ? cm
Giải
Đoạn đờng còn lại là:
243 27 = 216 (cm)
Đáp số: 216 cm
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội:
Tiết 3: Vệ sinh hô hấp
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:

- Nêu lợi ích của việc tập thở buổi sáng.
- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Giữ sạch mũi họng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
a. Mục tiêu: Nêu đợc lợi ích của việc tập thở buổi sáng.
b. Cách tiến hành:
Bớc1: Làm việc theo nhóm - HS quan sát các tình hình1, 2, 3 trong
SGK thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?
- Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ
sạch mũi, họng?
- Bớc2: Làm việc lớp. - Đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
2. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
a. Mục tiêu: Kể ra những việc nên làm
và không nên làm để giữ vệ sinh cơ
quan hô hấp.
b. Tiến hành
* Bớc 1: Làm việc theo cặp - Các cặp quan sát hình ở trong SGK và
trả lời câu hỏi.
+ Chỉ và nói tên các việc nên và không
nên để bảo vệ giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp.
+ Hình vẽ gì?
+ Việc làm của các bạn trong hình đó là
có lợi hay có hại đối với cơ quan hô
hấp? tại sao?

* Bớc 2: Làm việc cả lớp. . HS lên trình bày (mỗi HS phân tích
mỗi bức tranh).
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Liên hệ thực tế:
+ Kể những việc nên làm và có thể làm
đợc để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp ?
+ Nêu những việc các em có thể làm ở
nhà và sung quanh khu vực nơi các em
sống để giữ cho bầu không khí luôn
trong lành?
- HS nêu
c. Kết luận:
- Không nên ở trong phòng ngời hút thuốc lá, thuốc lào (vì trong khói thuốc
lá, thuốc lào có nhiều chất độc) và chơi đùa ở nơi có nhiều khói, bụi, khi quét dọn,
làm vệ sinh lớp học, nhà ở cần phải đeo khẩu trang.
- Luôn quét dọn và lau sạch đồ đạc cũng nh sàn nhà để đảm bảo không khí
trong nhà luôn trong sạch, không có nhiều bụi
- Tham gia tổng vệ sinh đờng đi, ngõ xóm, không vứt sai khạc nhổ bừa bãi.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2006.
Thể dục
Tiết 3: n đi đều trò chơi kết bạnÔ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập đi đều theo 1- 4 hàng dọc, ôn đi kiễng gót hai tay chống hông
(dang ngang). Chơi trò chơi Kết bạn.
2. Kĩ năng: - Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng và theo đúng
nhịp của giáo viên.

- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
II. Địa điểm phơng tiện:
- Địa điểm : Sân trờng.
- Phơng tiện: còi, kẻ sân chơi kết bạn.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu: 5-6 phút
1. Nhận lớp: - ĐHTT:
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số. x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
x x x x x
2. Khởi động: - ĐHKĐ:
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp . x x x x x
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc và
chơi trò chơi :(Làm theo hiệu lênh)
x x x x x
B. Phần cơ bản
1. Tập đi theo 1-4 hàng dọc
20 25
phút
- GV cho lớp đi thờng theo
nhịp rồi đi đều theo nhịp
2. Ôn động tác đi kiễng gót hai tay
chống hông (dang ngang).
- GV nêu tên động tác, vừa
làm mẫu, vừa tóm tắt động
tác và HS tập theo
3. Chơi trò chơi : kết bạn - GV nêu tên trò chơi và nhắc

lại cách chơi
- HS chơi trò chơi
- Lớp nhận xét thắng, thua
C. Phần kết thúc : 5
- Thả lỏng đi chậm xung quanh vòng
tròn vỗ tay và hát
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhà
_____________________________________
Toán :
Tiết 7: Luyện tập
I. Mục tiêu :
Giúp HS :
- Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lầnhoặc
không nhớ )
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn luyện: - 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tính).
541 783
127 356
- GV + HS nhận xét.
Bài mới:
* Hoạt động 1: Bài tập:
1. Bài 1 + 2 + 3: Yêu cầu học sinh làm
đúng các phép tính cộng trừ các số có 3
chữ số.
a. Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS: - 2HS lên bảng + lớp làm vào vở
567 868 387 100
325 528 58 75

242 340 329 25
- GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét bài trên bảng.
b. Bài 2:
- GV yêu cầu HS: - HS yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS làm bảng con.
542 660 727 404
318 251 272 184
224 409 455 220
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng.
c. Bài 3:
- GV yêu cầu HS: - HS nêu yêu cầu BT
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
+ Muôn tìm số trừ ta làm thế nào ? - HS nêu
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Số bị trừ 752 371 621 950
Số trừ 462 246 390 215
- GV sửa sai cho HS Hiệu 322 125 231 735
2. Bài 4 + 5: Củng cố giải toán có lời
văn về phép cộng, phép trừ
- GV yêu cầu HS
- HS thảo luận theo cặp để đặt đề theo
tóm tắt
- 1 HS phân tích đề toán
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Giải
Cả hai ngày bán đợc là :
415 + 325 = 740 ( kg)
Đáp số: 740kg gạo

*Bài 5: - GV yêu cầu HS - HS đọc đề toán
- HS phân tích bài toán
- GV 5theo dõi HS làm bài tập - 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Giải
Số HS nam là :
165 84 = 81 ( Học sinh)
Đáp số : 81 học sinh
- GV nhận xét chung ghi điểm - HS dới lớp đọc bài, nhận xét bài
III. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
____________________________________
Chính tả: ( Nghe viết )
Tiết 3 : Ai có lỗi ?
I. Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng viết chính tả :
- Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi . Chú ý viết đúng tên riêng của
ngời nớc ngoài .
- Tìm Đúng các từ chứa tiếng có vần uêch và uyu , nhớ cách viết những tiếng có
âm vần dễ lẫn s/x; ăn / ăng .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn 2 hoặc 3 lần nội dung bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm .
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết báng con
B . Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hớng dẫn nghe viết :
a. HD HD chuẩn bị :

- GV đọc bài 1 lần - 2- 3 HS đọc bài
+ Đoạn văn nói điều gì ? - En ri cô ân hận khi bình tĩnh lại
nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin
lỗi bạn nhng không đủ can đảm
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Cô - ri ti ; En ri cô
+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói
trên
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch
nối giữa các chữ
- GV : Đây là tên riêng của ngời nớc
ngoài, có cách viết đặc biệt
- GV: đọc tiếng khó : Cô - rét ti ,
khuỷu tay
- HS viết bảng con
- Khuỷu: kh + uyu + dấu hỏi
b. Đọc cho HS viết bài : - HS viết chính tả vào vở
- HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì ra lề
vở
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm bài tập chính tả :
a. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS đọc mẫu bài 2
- GV chia bảng lớp làm 3 cột, nêu tên
và cách chơi trò chơi
- Các nhóm chơi trò chơi tiếp sức, mỗi
nhóm tiếp nối viết bảng các từ chứa
tiếng
có vần uêch / uyu .
- mỗi nhóm HS đọc to kết quả của

nhóm mình
- GV nhận xét phân chia thắng bại - Lớp nhận xét
b. Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chia bảng lớp thành hai phần - 2HS lên bảng,lớp làm vào vở
- GV hớng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét kết luận - Lớp đọc bài, nhận xét bài trên bảng
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
__________________________________________
Đạo đức :
Tiết 2 : Kính yêu Bác Hồ ( tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Thông qua bài học ở tiết 2 giúp HS :
+ Tự liên hệ đợc những việc mình đã làm đợc theo năm điều Bác Hồ dạy .
+ Trình bày đợc những t liệu đã su tầm đợc về Bác Hồ và những tấm gơng cháu
ngoan Bác hồ .
II. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động :
- GV bắt nhịp cho lớp hát bài tiếng chim trong vờn Bác
+ Bài vừa hát là gì ? nêu lại nội dung bài hát ?
2. Hoạt động 2 : HS tự liên hệ
a. Mục tiêu : Giúp Hs tự đánh giá việc thực hiện năm điều Bác Hồ dạy thiếu
niên ,nhi đồng của bản thân và phớng hớng phấn đấu rèn luyện theo năm điều Bác
Hồ dạy thiếu niên , nhi đồng .
b. Cách tiến hành :
- HS hoạt động theo cặp
+ Em đã thực hiện đợc những điều nào - HS thảo luận theo cặp
trong năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên,
nhi đồng ? Thực hiện nh thế nào ? còn

điều nào em cha thực hiện tốt ? vì sao ?
em dự định gì trong thời gian tới ? - Vài HS liên hệ theo lớp
- GV khen những HS đã thực hiện tốt
năm
điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng ,
nhắc nhở cả lớp học tập bạn
3. Hoạt động 2 : HS trình bày những t
liệu đã su tầm đợc về Bác Hồ , về Bác
Hồ với thiếu nhi và các tấm gơng cháu
ngoan Bác Hồ .
a. Mục tiêu : Giúp HS biết thêm những thông tin về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác
Hồ với thiếu niên và thêm kính yêu Bác Hồ .
b. Cách tiến hành : - Từng nhóm HS lên trình bày kết quả
đã su tầm đợc
- Cả lớp thảo luận , nhận xét về kết quả
su tầm của nhóm bạn .
- GV khen những HS , nhóm HS đã su
tầm đợc nhiều t liệu và giới thiệu hay
- GV giới thiệu một vài t liệu khác về
Bác Hồ
- HS chú ý nghe
4. hoạt động 3 : Trò chơi phóng viên
a. Mục tiêu : Củng cố bài học .
b. Tiến hành : - HS đóng vai phóng viên phỏng vấn
các bạn trong lớp vè Bác Hồ, về Bác Hồ
với thiếu nhi .
- Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn
có những tên gọi nào khác ? Quê Bác ở
đâu ?
- Bác sinh vào ngày, tháng nào ?

- Vì sao thiếu nhi lại yêu quý Bác hồ ?
- Bạn hãy đọc năm diều Bác Hồ dạy ?
- Bạn hãy kể việc làm của bạn trong
tuần
qua để thể hiện lòng kính yêu Bác Hồ ?
- Bạn hãy kể một tấm gơng cháu ngoan
Bác Hồ mà em biết ?
c. Kết luận chung : Bác Hồ là vị lãnh tụ đại của dân tộc Việt Nam, Bác đã lãnh
đạo nhân dân, đã đấu tranh giành độc lập, thống nhất cho tổ quốc, Bác Hồ rất yêu
quý và quan tâm đến các cháu thiếu nhi, các cháu thiếu niên cũng rất kính yêu Bác
Hồ .
III. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau .
_______________________________________
Thủ công:
Tiêt 2 : Gấp tàu thuỷ hai ống khói ( tiết 1 )
I. Mục tiêu :
- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói .
- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói đúng qui trình kỹ thuật .
- HS yêu thích gấp hình .
II. GV chuẩn bị :
- Mẫu tàu thuỷ hai ống khói đợc gấp bằng giấy có khích thớc đủ lớn để Hs quan
sát .
- Tranh qiu trình gấp tàu thuỷ hai ống khói .
- Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung KT - KN cơ bản
( cả thời gian )
Phơng pháp dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: 5 6
- GV HD HS quan sát và - GV giới thiệu mẫu tàu - HS quan sát
nhận xét thuỷ hai ống khói
+ Tàu thuỷ có đặc điểm ,
hình dáng nh thế nào ?
- Có hai ống khói giống
nhau ở giữa tàu, mỗi bên
thành tàu có 2 hình tam
giác giống nhau, mũi tàu
thẳng đứng
- GV giới thiệu hình mẫu
chỉ là đồ chơi đợc gấp
giống nh tàu thuỷ, trong
thực tế tàu thuỷ làm bằng
sắt
- HS chú ý nghe
- 1 HS lên bảng mở tàu
thuỷ mẫu
2. Hoạt động 2 : 23 25

- GV HD mẫu
+ Bớc 1 : Gấp cắt tờ giấy
hình vuông
- HS quan sát - 1 HS lên bảng gấp, cắt
tờ giấy hình vuông
- Lớp quan sát
+ Bớc 2 : Gấp lấy điểm
giữa và hai đờng dấu gấp
giữa hình vuông

- Gấp tờ giấy hình vuông
thành 4 phần bằng nhau
lấy điểm o và 2 đờng gấp
giữa
hình vuông, mở tờ giấy ra - HS quan sát GV làm
mẫu
+ Bớc 3 : Gấp tàu thuỷ
thành 2 ống khói
- Gấp lần lợt 4 đỉnh của
hình vuông, sao cho 4
đỉnh tiếp giáp với nhau ở
điểm o và các cạnh gấp
vào phải nằm đúng đờng
dấu gấp giữa hình
- HS chú ý quan sát
- Lật ra mặt sau và tiếp
tục
- 1 Vài HS lên bảng thao
gấp 4 đỉnh tác lại các bớc
- Lớp quan sát
- HS thực hành gấp nháp
III. Nhận xét dặn dò : 1
- Nhận xét tiét học
- Chuẩn bị bài sau
_____________________________________
Thứ t ngày 14 tháng 9 năm 2006
Mĩ thuật:
Tiết 2: Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết và
vẽ màu vào đờng diềm
I. Mục tiêu :

- HS tìm hiểu cách trang trí đờng diềm đơn giản .
- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết và vẽ màu vào đờng diềm .
- HS thấy đợc vẻ đẹp của các đồ vật đợc trang trí đờng diềm .
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên :
+ Một vài đồ vật có trang trí đờng diềm .
+ Bài mẫu đờng diềm cha hoàn chỉnh và đã hoàn chỉnh .
+ Hình gợi ý cách vẽ
III. Các hoạt động dạy học :
1. GTB :
- GV dùng đồ vật có trang trí đờng diềm để giới thiệu bài .
2. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét .
- GV giới thiệu đờng diềm và tác dụng
của chúng
- HS chú ý nghe
- GV cho HS xem 2 mẫu đờng diềm đã
chuẩn bị
- HS quan sát
+ Em có nhận xét gì về hai đờng diềm ?
+ Có những hoạ tiết nào ở đờng diềm ? - HS trả lời
+ Các hoạ tiết đợc sắp xếp nh thế nào ?
- GV nhận xét, bổ xung thêm
b. Hoạt động 2 : Cách vẽ hoạ tiết
- GV yêu cầu - HS quan sát hình ở vở tập vẽ để ghi
nhớ và vễ tiếp phần thực hành .
- GV HD mẫu lên bảng - HS quan sát
+ Phác trục để vẽ hoạ tiết phải cân đối
+ Khi vẽ phác nét nhẹ trớc
- GV cho HS xem lại hình gợi ý cách vẽ - HS quan sát

- GV HD cách vẽ màu : chọn màu thích
hợp có thể dùng 3 ,4 màu, hoạ tiết giống
nhau vẽ cùng màu
c. Hoạt động 3 : Thực hành
- GV yêu cầu Hs thực hành - HS thực hành vẽ vào vở tập vẽ
- GV đến từng bàn quan sát và HD bổ
xung cho HS
d. Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá
- GV gợi ý HS nhận xét, đánh giá bài
vẽ
- HS chú ý nghe
- GV nhận xét chung tiết học
- Khen gợi động viên những HS có bài
vẽ đẹp
3. Củng cố dặn dò :
- Về nhà chuẩn bị cho bài sau : quan sát
hình dáng một số loại quả .
_________________________________________
Tập đọc :
Tiết 5: Khi mẹ vắng nhà
I. Mục tiêu :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy cả bài : Chú ý đọc đúng các từ HS địa phơng dễ phát âm sai
và viét sai : luộc khoai , nắng cháy
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ .
2. Rèn kỹ năng đọc hiẻu
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ mới đợc giải nghĩa sau bài học
( buổi, quang )
- Hiểu tình cảm thơng yêu mẹ rất sâu nặng của bạn nhỏ : Bạn tự nhận là
mình cha ngoan vì cha làm cho mẹ hết vất vả, khó nhọc .

3. Học thuộc lòng bài thơ .
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách GK
- Bảng phụ
1.Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : 5 HS nối tiếp nhau, mỗi em kể lại 1 đoạn của câu chuyện Ai có lỗi
bằng lời của mình .
B. Bài mới :
1. GTB :
2. Luyện đọc :
a. Gv đọc bài thơ ( giọng vui, nhịp
nhàng,
- HS chú ý nghe
tình cảm )
b. GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ .
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- Đọc từng dòng thơ trớc lớp - HS nối tiếp nhau đọc 2 khổ thơ ( 2 l-
ợt )
- HS giải nghĩa các từ chú giải
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - Từng cặp HS luyện đọc
+ GV theo dõi, HD HS đọc đúng
- GV cho lớp đọc đồng thanh cả bài - lớP Đọc đồng thanh cả bài
3. Tìm hiểu bài : * HS đọc thầm khổ thơ 1
- Bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ ? - Luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ cỏ
vờn, quét sân
* 2 HS đọc khổ thơ còn lại
- Kết quả công việc của bạn nhỏ nh thế
nào ?
- Lúc nào mẹ đi làm về cũng thấy mọi

việc đã làm xong mẹ khen bạn nhỏ
ngoan .
- Vì sao bạn nhỏ không dám nhận lời
khen của mẹ ?
- HS trao đổi nhóm
- Đại diện nhóm phát biểu
- GV: Bạn nhỏ tự thấy mình cha ngoan
vì cha giúp mẹ đợc nhiều
- Lớp đọc thầm lại bài thơ. trao đổi
nhóm.
+ Em thấy bạn nhỏ có ngoan không ? vì
sao ?
- HS trả lời
+ Em có thơng mẹ nh bạn nhỏ trong bài
không ? ở nhà đã làm gì giúp đỡ mẹ ?
- HS tự liên hệ
4. Học thuộc lòng bài thơ :
- GV HD HS học thuộc lòng bài thơ - HS đọc khổ thơ, cả bài theo cách xoá
dần từng dòng, khổ thơ
- HS thi đọc thuộc lòng, khổ , bài
- GV nhận xét đánh ghi điểm - Lớp nhận xét bình chọn
5. Củng cố dặn dò :
- Nêu nội dung chính bài thơ - HS nêu
- Về nhà học thuộc bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học .
_______________________________________
Luyện từ và câu :
Tiết 2 : Mở rộng vốn từ : Thiếu nhi
n tập câu : Ai là gì ?Ô
I.Mục tiêu:

1. Mở rộng vốn từ về trẻ em : Tìm đợc các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em,
tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngời lớn với trẻ em .
2. Ôn kiểu câu ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
II. Đồ dùng dạy học :
- Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 .
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - 1HS làm bài tập 1
- 1HS làm bài tập 2
B. Bài mới :
1 GTB :
2. HD làm bài tập :
a. Bài 1 : - HS nêu yêu cầu bài tập
- Từng HS làm bài vào nháp, trao đổi theo
nhóm 3
- GV dán lên bảng lớp 2 tờ phiếu, chia
lớp làm 2 nhóm và mời 2 nhóm lên bảng
thi tiếp sức
- HS đếm số lợng từ tìm đợc của nhóm
mình
- Lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc
- Lớp đọc đồng thanh
- Chỉ trẻ em - Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ
trẻ em, trẻ con
- Chỉ tính nết của trẻ em - Ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền
lành, thật thà
- Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của
ngời lớn đối với trẻ em .
- Thơng yêu, yêu quí, quí mến, quan
tâm nâng đỡ

b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS giải câu a để làm mẫu
- GV mở bảng phụ - 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở
- HS dới lớp đọc bài của mình
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét bài của bạn
- Ghi điểm cho những HS làm bài tốt
Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
a. Thiếu nhi là măng non của đât nớc
b. Chúng em là học sinh tiểu học
c. Chích bông là bạn của trẻ em
bài 3:
- Giáo viên nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập + lớp đọc thầm
- HS làm bài ra giấy nháp
- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt
cho bộ phận in đậm trong câu a, b, c.
- GV nhận xét, kết luận - Lớp nhận xét
+ Cái gì là hình ảnh việt nam?
+ Ai là những chủ nhân tổ quốc?
+ Đội TNTP là gì?
3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học.
- Dặn dò giờ học sau.
toán:
Tiết 8: ôn tập các bảng nhân
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh
- Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5)
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm

- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
B. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: - 1 học sinh giải bài tập 4
- 1 học sinh giải bài tập 5
II. Bài mới:
* Hoạt động: Ôn tập các bảng nhân
1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép
tính và củng cố bảng nhân đã học
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp
- GV yêu cầu HS - HS nêu kết quả
3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 5 x 6 = 30
3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 5 x 4 = 20
3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 4 x 9 = 36
400 x 2 = 800
- Gv nhận xét chung - Lớp nhận xét
2. Bài 2 : Tính ( theo mẫu )
Yêu cầu biết nhân với số trong bảng - HS nêu yêu cầu bài tập
(thực hiện biểu thức có chứa 2 phép
tính)
- HS nêu mẫu và cách làm
- GV yêu cầu HS - Lớp làm bảng con
5 x5 + 18 = 25 + 18
= 43
5 x7 26 = 35 26
= 9
- GV nhận xét, sửa sai - Lớp nhận xét
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời
văn
- HS nêu yêu cầu bài tập

- HS phân tích bài toán, nêu cách giải
- 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở
Giải
Số ghế trong phòng ăn là :
4 x 8 = 32 ( Ghế )
Đáp số : 32 cái ghế
- Gv nhận xét, sửa sai cho HS
4. Bài 4 : Củng cố cách tính chu vi hình
tam giác
- HS nêu yêu cầu bài tập
+ Tính chu vi hình tam giác ? - HS nêu
- HS giải vào vở, HS lên bảng làm
Giải
Chu vi hình tam giác ABC là :
100 x 3 = 300 ( cm )
Đáp số : 300 cm
- GV nhận xét chung
III. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
____________________________________
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2006
Thể dục:
Tiết 4 : n bài tập rèn luyện tÔ thế và kỹ năng vận động cơ bản
Trò chơi : tìm ngời chỉ huy
I . Mục tiêu :
- Ôn đi đều 1 4 hàng dọc, đi kiễng gót hai tay chống hông, dâng ngang. đi
theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy . Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối
chính xác .
- Học trò chơi : tìm ngời chỉ huy. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu biết tham

gia vào trò chơi .
II.Địa điểm phơng tiện :
Địa điểm : Trên sân trờng, vs sạch sẽ nơi tập, bảo đảm an toàn
Phơng tiện : Còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp :
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu :
5 7 ĐHTT
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung x x x x x
yêu cầu giờ học x x x x x
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- HS giậm chân tại chỗ, đếm theo
nhịp
- HS chơi trò chơi : có chúng em
- Chạy xung quanh sân 80 100
m
B. Phần cơ bản : 20- 30
1. Ôn đi đều theo 1- 4 hàng dọc ĐHTL :
x x x x x
x x x x x

- Lần đầu GV hô những lần sau
cán sự
lớp điều khiển
- GV đi đến từng hàng uốn nắn,
nhắc nhở các em tập
2. Ôn động tác đi kiễng gót hai tay - ĐHTL : nh trên
chống hông, dang ngang - Cán sự lớp điều khiển
- GV quan sát, sửa sai cho HS
3. Ôn phối hợp đi theo vạch . ĐHTL :

x x x x x
x x x x x
x x x x x
- Cán sự lớp điều khiển
4. Học trò chơi : tìm ngời chỉ huy - GV nêu tên trò chơi, giải thích
cách
chơi
- HS chơi thử 1- 2 lần
- HS chơi trò chơi
* Trò chơi : chạy tiếp sức - GV chia lớp thành 2 đội, HD
cách
chơi
- HS chơi trò chơi
c. Phần kết thúc .
5 - Đi thờng theo nhịp và hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét, giao BTVN
___________________________________
Tập viết:
Tiết 2 : n chữ hoa Ă , ÂÔ
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết các chữ hoa Ă, Â ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng
qui định ) thông qua bài tập ứng dụng
1. Viết tên riêng ( Âu Lạc ) bằng chữ cỡ nhỏ .
2. Viết câu ứng dụng ( Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà
trồng ) bằng chữ cỡ nhỏ .
II. Đồ dùng dạy học:
A. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trớc
B. Bài mới :

1 giới thiệu bài :
2. HD HS viết trên bảng con .
a. Luyện viết chỡ hoa - HS tìm các chữ hoa trong bài . Ă, Â , L
- GV viết mẫu nhắc lại cách viết từng
chữ
- HS chú ý quan sát
- HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con
b. HS tập viết từ ứng dụng (tên riêng)
- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nớc ta
thời cổ, có vua An Dơng Vơng, đóng đô

- HS chú ý nghe
Cổ Loa - HS tập viết trên bảng con
b. HS viết câu ứng dụng : - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS giải nghĩa câu ứng dụng - HS tập viết trên bảng con các chữ : Ăn
khoai, ăn quả
3. HD HS viết vào vở tập viết :
- Gv nêu yêu cầu viết theo cỡ nhỏ - HS viết bài vào vở TV
- GV HD HS viết đúng nét, đúng độ cao,
khoảng cách
4. Chấm chữa bài :
- GV chấm bài nhận xét bài viết của HS
5. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc về nhà viết bài
_______________________________________
Tập đọc :
Tiết 6 : Cô giáo tí hon
I. Mục tiêu:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy cả bài . Chú ý đọc đúng các từ ngữ HS địa phơng đễ phát âm sai
và viết sai : nón, khoan thai, khúc khích, núng nính
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới : khoan thai, khúc khích, tỉnh khô
- Hiểu nội dung bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em .
Qua trò chơi này, có thể trờng hấy các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ớc trở thành
cô giáo
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK .
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - 3 HS đọc học thuộc lòng bài thơ : Khi mẹ vắng nhà
- Em thấy bạn nhỏ trong bài thơ có ngoan không ? Vì sao ?
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe
b. GV HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV chia bài thành 3 đoạn - HS dùng bút chì đánh dấu các đoạn
+ GC HD đọc câu văn dài - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS giải nghĩa một số từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm - Từng cặp đọc và trao đổi về cách đọc
+ GV theo dõi, HD các nhóm đọc đúng - Các nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT từng
đoạn
- Lớp đọc đồng thanhcả bài

3. tìm hiểu bài : - HS đọc thầm đoạn 1
+ Truyện có những nhân vật nào ? - Bé và 3 đứa em là : Hiển, Anh, Thanh
+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì
?
- Chơi trò chơi lớp học
+ Những cử chỉ nào của cô giáo làm bé
thích thú ?
- HS đọc thầm bài văn
+ Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh,
đáng yêu của đám học trò ?
- Mỗi ngời một vẻ rất ngộ nghĩnh, đáng
yêu
- GV tổng kết bài : Bài văn tả trò chơi
lpó học rất ngộ nghĩnh , đáng yêu của
mấy chị em
4. Luyện đọc bài : - 2 HS khá, giỏ nối tiếp nhau đọc lại
toàn bài
- GV treo bảng phụ HD đọc lại đoạn 1 - 3- 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn
trên
- 2 HS thi đọc cả bài
-Lớp nhận xét bình chọn ngời đọc hay
nhất
- GV nhận xét chung
5. Củng cố dặn dò :
+ Các em có thích chơi trò chơi lớp học
không ? Có thích trở thành cô giáo
không
- HS nêu
- Về nhà đọc thêm bài
- Nhận xét tiết học

_______________________________________
Toán :
Tiết 9: n tập các bảng chia Ô
I. Mục tiêu: Giúp HS
+ Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )
+ Biết tính nhẩm thơng của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết )
II. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn luyện :
- 1 HS làm bài tập 3 ( 9 )
- 1 HS làm bài tập 4 ( 9 )
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1 : Bài tập
1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm đợc các phép
tính chia trong phạm vi các bảng đã học
- HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS làm vào SGK
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
truyền điện
- HS chơi trò chơi nêu kết quả
4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
12 : 4 = 3 12 : 2 = 6 15 : 3 = 5
12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
- GV nhận xét sửa sai cho HS
2. Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm thơng
của các số tròn trăm
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc phần mẫu
- HS thực hiện bảng con
400 : 2 = 200 800 : 2 = 400

600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
- GV nhận xét sửa sai sau mỗi lần giơ
bảng
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời
văn liên quan đến phép chia
- HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích bài toán
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
Giải
Mỗi hộp có số cốc là :
24 : 4 = 6( cốc )
Đáp số : 24 cái cốc
4. Bài 4 : Củng cố các phép nhân, chia,
cộng đã học
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm và nêu miệg
24 : 3 4 x 7 32 : 4 4 x 10
21 8 40 28
16 : 2 24 + 4 3 x 7
III. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
_________________________________________
Tự nhiên xã hôi :
Tiết 4: Phòng bệnh đờng hô hấp trờng
I. Mục tiêu :
Sau bài học HS có thể :
- Kể tên một số bệnh hô hấp thờng gặp .
- Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đờng hô hấp .

- Có ý thức phòng bệnh đơng hô hấp .
II. Đồ dùng dạy học :
- Các hình trong SGK 10, 11
III. Các hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1 : Động não
* Mục tiêu : Kể tên một số bệnh hô hấp thờng gặp .
* Tiến hành :
- Nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan
hô hấp ?
- HS nêu
- Kể tên 1 bệnh đờng hô hấp mà em
biết?
- sổ mũi, ho , đau họng
GV : tất cả các bộ phận của cơ quan hô
hấp đều có thể bị mắc bệnh . Những đ-
ờng hô hấp là : viêm mũi, viêm họng,
viêm phế quản, viêm phổi
- HS chú ý nghe
2. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
* Mục tiêu : - Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đờng hô hấp .
- Có ý thức phòng bệnh đờng hô hấp
* Tiến hành.
Bớc 1. Làm việc theo cặp - Học sinh quan sát và trao đổi với
nhau về nội dung của các hình 1, 2, 3,
4, 5, 6 (10,11)
+ GV có thể gợi ý cho HS về cách hỏi ở
mỗi hình
VD: H1,2. Nam đã nói gì với bạn của
Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc
của Nam và bạn của Nam

H3. Bác sĩ đã khuyên Nam điều gì?
H4. Tại sao thầy giáo lại khuyên bạn HS
lại phải mặc thêm áo ấm
Bớc 2: Làm việc cả lớp - Đại diện một số cặp trình bày
( Mỗi nhóm nói về một hình)
-> Lớp nhận xét, bổ xung
- GV. Ngời bị viêm phổi hoặc viêm phế
quản thờng bị ho, sốt. Đặc biệt trẻ em nếu
không chữa trị kịp thời, để quá nặng có
thể bị chết
- HS chú ý nghe
+ Chúng ta cần phải làm gì để phòng bệnh
viêm đờng hô hấp?
- HS nêu
+ Em đã có ý thức phòng bệnh viêm đờng
hô hấp cha?
- HS trả lời
* Kết luận: Các bệnh viêm đờng hô hấp thờng gặp là: Viêm họng, viêm phế
quảng, viêm phổi
- Nguyên nhân chính: Do bị nhiễm lạnh
- Cách đề phòng: Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng
4. Hoạt động 3. Chơi trò chơi bác sĩ.
Mục tiêu: Giúp HS củng cố những kiến thức đã học đợc về phòng bệnh viêm đờng
hô hấp.
* Tiến hành:
Bớc 1: GV hớng dẫn cách chơi - HS chú ý nghe
Bớc 2. Tổ chức cho HS chơi - HS chơi thử trong nhóm
- 1 cặp lên bảng đóng vai bệnh nhân
và bác sĩ
- Lớp xem và góp ý

IV. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 200
Âm nhạc
Tiết 2: Học hát: Bài quốc ca Việt Nam
I. Mục tiêu:
- Học sinh hát đúng Quốc ca Việt Nam .
- Giáo dục ý thức nghiêm trang khi chào cờ và hát quốc ca Việt Nam.
II. Chuẩn bị:
- Hát thuộc lời 2 và cả bài Quốc ca Việt Nam .
- Băng nhạc
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Học hát Quốc ca Việt Nam (lời 2)
- GV cho HS nghe lại băng nhạc bài hát Quốc ca Việt Nam
- HS ôn lại lời một của bài hát.
- GV hát mẫu lời 2 - HS chú ý nghe.
- GV đọc lời ca - HS chú ý nghe
- Lớp đọc đồng thanh lời ca (lời 2)
- GV dạy HS hát từng câu theo hình
thức móc xích.
- HS hát theo GV
- Lớp chia thành 3 nhóm lần lợt tập
luyện lời 2
- HS hát lối lời 1 với lời 2
- 1 số HS hát cá nhân.
2. Hoạt động 2:
- HS đứng hát Quốc ca Việt Nam với t
thế nghiêm trang nh khi chào cờ.
- GV nhận xét chung.

IV. Dặn dò. Về nhà học lại bài chuẩn
bị bài
- Đánh giá tiết học
Chính tả nghe viết
Tiết 4: Cô giáo tí hon
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài Cô giáo tí hon.
- Biết phân biệt s/x (hoặc ăng/ăn); tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng
đã cho âm đầu là x/s (ăng/ăn).
II. Đồ dùng dạy học:
- Năm tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: 3 HS viết bảng lớp: nguệch ngoạc, khửu tay
Lớp nhận xét.
B. Bài mới:
1. GT bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn nghe viết:
a. Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
- GV đọc lần lợt đoạn văn - Lớp chú ý nghe
- 2HS đọc lại bài
+ Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu
+ Chữ đâu các câu viết nh thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu.
+ Chữ đầu đoạn viết nh thế nào? - Viết lùi vào một chữ.
+ Tìm tên riêng trong đoạn văn - Bé- tên bạn đóng vai cô giáo.
- GV đọc một số tiếng khác mà HS dễ
viết sai
- Lớp viết bảng con + 2 HS lên bảng
viết .

- GV theo dõi,uấn nắn thêm cho HS
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì soát lỗi.
- GV chấm bài nhận xét bài viết
3. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của
bài
- 1 HS lên bảng làm mẫu
- Lớp làm bài vào vở
- GV phát phiếu cho 5 nhóm lên làm bài
- Đại diện các nhóm dán bài làm nên
bảng, đọc kết quả
+ Lớp + GV nhận xét.
* Lời giải đúng:
- Xào: Xào rau, xào xáo
Sào: Sào phơi áo, 1 sào đất
- Xinh, xinh đẹp, xinh tơi
Sinh, học sinh, sinh ra
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Tập làm văn:
Tiết 2: Viết đơn
I. Mục tiêu:
- Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào đội. Mỗi HS viết đợc một lá đơn
xin vào đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy rơi để HS viết đơn.
III. Các hoạt động dạy học.

A. KTBC:
- 4 5 HS viết đơn năm vững yêu cầu của bài.
B. Bài mới:
1. Gtb
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
- Các em cần viết đơn vào đội theo mẫu
đơn đã học trong tiết tập đọc,nhng có
những nội dung không thể viết hoàn
toàn nh mẫu.
- HS chú ý nghe.
- Phần nào không nhất thiết viết hoàn
toàn theo mẫu? vì sao?
- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội
(đội TNTP HCM)
+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn
+ Tên của đơn: Đơn xin
+ Tên ngời hoặc tổ chức nhận đơn
+ Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của
ngời viết đơn
+ Học sinh lớp nào?
+ Trình bày lý do viết đơn
+ Trong các ND trên, phần lý do viết
đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là những
nội dung không cần viết theo mẫu. Mỗi
ngời có một nguyện vọng và lời hứa
riêng
- GV quan sát, HD thêm cho HS - HS viết đơn vào giấy rời.
- 1 số HS đọc đơn

- Lớp nhận xét.
GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Toán
Tiết 10: Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số
phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn.
+ Rèn kĩ năng xếp, ghép hình đơn giản.
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I. Ôn luyện:
- Làm lại BT 3 (1HS)
- Làm lại BT4 (1HS)
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Bài tập
1. Bài 1: Yêu cầu HS tính đợc giá trị của
biểu thức và trình bày theo hai bớc.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở
a. 5 x3 + 132 = 15 + 132= 147
- GV đến từng bàn quan sát, HD thêm
cho HS
b. 32 : 4 + 106 = 8 +106 = 114
c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30
- GV nhận xét sửa sai - Lớp nhận xét bài của bạn.
2. Bài 2: Yêu cầu HS nhận biết đợc số
phân bằng nhau của đơn vị.

- HS nêu yêu cầu của BT
- HS làm miệng và nêu kết quả
+ Đã khoanh vào 1phần mấy số vịt ở
hình a?
- Khoanh vào ẳ số vịt ở hình a
+ Đã khoanh vào 1 phần mâý số vịt
hình b?
- Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b.
GV nhận xét - Lớp nhận xét
3. Bài 3: Yêu cầu giải đợc toán có lời
văn.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV hớng dẫn HS phân tích bài toán và
giải
- HS phân tích bài toán
- 1HS tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào
vở.
Giải
Số HS ở 4 bàn là
2 x 4 = 8 (HS)
Đ/S: 8 HS
- GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét.
4. Bài 4: Yêu cầu HS xếp ghép hình
theo đúng mẫu.
- HS nêu yêu cầu BT
- HS dùng hình đã chuẩn bị xếp ghép đ-
ợc hình cái mũ
- GV nhận xét chung. - Lớp nhận xét
III. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học

- Chuẩn bị tiết sau.
Sinh hoạt lớp:
Nhận xét trong tuần

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×