Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
Phòng giáo dục & đào tạo quan hoá t-hoá
Trờng Tiểu học nam tiến
Thiết kế bài giảng lớp 4
Giáo viên :
Trịnh Xuân Thiện
Khu cốc
Năm học: 2008 - 2009
Lịch giảng dạy Tuần 3
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
1
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
Thứ
Ngày
Thời khoá
Biểu
Tiết
(Buổi)
Tiết
(PPCT)
Tên bài dạy Ghi chú
Hai
15/9
Chào cờ 1
Đạo đức 2
Vợt khó trong học tập ( tiết 1)
Toán 3 Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
Tập đọc 4 Th thăm bạn
Âm nhạc 5
- Ôn tập bài hát: Bạn ơi lăng nghe
- Bài tập cao độ và tiết âm
Thứ
Ba
16/9
Toán 1 Luyện tập
Chính tả 2 Nghe viết: Cháu nghe câu chuyện của Bà
LT&C 3 Từ đơn và từ phức
Mĩ thuật 4 Vẽ trang: Đề tài con vật quen thuộc
Thể dục 5 Đi đều , đứng lại , quay sau. Trò chơi: Kéo ca,lừa xẻ
Thứ
T
17/9
Toán 1 Luyện tập
Kể chuyện 2 Kể chuyện đã nghe đã đọc
Địa lý 3 Dãy Hoàng Liên Sơn
Tập đọc 4 Ngời ăn xin
Lịch sử 5
Nớc Văn Lang
Thứ
Năm
18/9
Toán 1 Dãy số tự nhiên
Tập làm văn 2 Kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật
Khoa học 3 Vai trò của chất đạm và chất béo
Thể dục 4
Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại.
Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
Kỹ thuật 5 Khâu thờng
Thứ
Toán 1 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
LT&C 2 Mở rộng vốn từ: Nhân vật - Đoàn kết
Khoa học 3 Vai trò của vi-ta-min,chất khoáng và chất xơ
Tập làm văn 4 Viết th
Tuần 3
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
2
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
Thứ hai, ngày 15 tháng 9 năm 2008
Đạo đức
Vợt khó trong học tập (tiết 1).
I- Mục tiêu: Nh SGV (trang 19).
II- Chuẩn bị: GV chuẩn bị phiếu học tập cho câu hỏi 3.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT
(TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: Tại sao ta lại phải
trung thực trong học tập?
2 HS trả lời.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(15 )
- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội
dungtruyện
Bạn Thảo gặp nhiều khó
khăn trong cuộc sống nhng
bạn vẫn khắc phục, vợt qua,
vơn lên học giỏi.Chúng ta
cần học tập bạn
- Hớng dẫn HS liên hệ
GV kể chuyện ,HS theo dõi lắng nghe .
1-2HS kể tóm tắt câu chuyện.
HS thảo luận theo nhóm 4 câu hỏỉ 1,2 ở SGK.
GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
HS trao đổi chất vấn, nhận xét bổ sung, thống nhất ý
kiến.
GV kết luận và chốt kiến thức.
GV chia lớp làm 4 nhóm phát phiếu học tập cho các
em thảo luận câu hỏi 3.
GV theo dõi giúp đỡ.
Đại diện nhóm nêu cách giải quyết của nhóm mình.HS
trao đổi vê cách giải quyết;GV kết t liệu đã su tầm HS
trng bày, giới thiệu cáluận cách giải quyết tốt nhất .
4(6 )
Luyện tập, thực hành.
Bài 1:Lựa chọn cách ứng xử
đúng.
GV nêu yêu cầu và cho HS thảo luận nhóm đôi bài tập
1.
GV theo dõi ,giúp đỡ.
HS đứng tại chỗ nêu cách chọn vàgiải thích lí do tại sao
lại chọn cách ấy.
HS+GV kết luận cách giải quyết tốt nhất ,đúng nhất.
GV hớng dẫn HS rút ra ghi nhớ.
2-3 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
5(3')
Hoạt động nối tiếp. 1 HS nhắc lại ghi nhớ.
Nhận xét giờ học .
Chuẩn bị bài "Vợt khó trong học tập"(tiết 2).
Toán (tiết 11)
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
3
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
Triệu và lớp triệu (tiếp theo).
I- Mục tiêu: Nh SGV trang 23.
II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ sẵn nh SGK/14.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT
(TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(1 )
Bài mới: Giới thiệu bàI
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
2(12 )
Hớng dẫn HTKT mới
Hớng dẫn đọc viết số có 9
chữ số.
342157413
GV treo bảng phụ. 3 HS nêu tên các
hàng đ học (từ nhỏ đến lớn) GVã
ghi vào bảng.
GV cho chữ số ở các hàng t ơng ứng
yêu cầu 1 HS lên bảng đọc và
viết, d ới lớp làm vào vở nháp.
HS giải thích cách tách số để đọc.
HS nêu chú ý SGK/14.
HS tự lấy thêm VD để đọc và ghi theo cặp.
GV theo dõi, giúp đỡ.
3(22 )
Luyện tập thực hành.
Bài 1/15: Củng cố kĩ năng
viết số, phân tích số và đọc
số.
HS xác định yêu cầu, làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ.
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
Bài 2/15: Rèn kĩ năng đọc số
có nhiều chữ số.
HS đọc, xác định yêu cầu.
Cả lớp làm bài vào vở.
GV viết số, HS lần l ợt đứng tại chỗ
đọc.
HS + GV nhận xét, thống nhất kết quả.
Bài 3/15: Củng cố kĩ năng
đọc số có nhiều chữ số qua
bảng thống kê.
HS xác định yêu cầu. GV giải thích hớng dẫn HS
làm bài vào vở.
HS lần lợt đọc kết quả.
HS + GV nhận xét, sửa sai.
4(5 )
Củng cố, dặn dò
GV h ớng dẫn bài tập về nhà: bài
3/trang 15.
GV nhận xét giờ học.
HS chuẩn bị bài: Luyện tập.
Tập đọc
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
4
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
Th thăm bạn
I- Mục đích yêu cầu: Nh SGV (trang 73)
II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi đoạn: Hòa bình chia buồn với bạn.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: Kiểm tra đọc bài:
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
(tiếp).
2 HS nối tiếp đọc bài; 1 HS nêu ý nghĩa.
HS + GV nhận xét, ghi điểm
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(15 )
Luyện đọc + giải nghĩa
từ khó, từ mới.
Đoạn 1: Hoà bình... với
bạn.
Đoạn 2: ... nh mình.
Đoạn 3: ... còn lại.
Từ ngữ: Thiên tai.
GV chia đoạn của bài.
HS đọc nối tiếp theo đoạn khoảng 3 lợt.
GV theo dõi kết hợp sửa lỗi phát âm, cách nghỉ hơi.
ở lợt 2, 3 GV cho HS đọc thầm chú giải, kết hợp giải nghĩa
từ khó.
HS luyện đọc theo cặp.
2 HS đọc toàn bài.
GV đọc diễn cảm toàn bài theo yêu cầu ở mục 1.
4(10 )
Hớng dẫn HS tìm hiểu
bài:
Đoạn 1: Từ đầu... với
bạn.
Lơng thơng bạn muốn
chia sẻ đau buồn cùng
bạn.
Đoạn 2: Còn lại .
Bạn Lơng biết cách an ủi
Hồng.
1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm trả lời CH 1 + (?) Bạn L -
ơng có biết bạn Hồng từ tr ớc không?
HS + GV nhận xét, thống nhất ý kiến.
GV hớng dẫn HS nêu ý 1.
GV chốt kiến thức, chuyển ý.
1 HS đọc đoạn còn lại, lớp đọc thầm, thảo luận nhóm đôi
câu hỏi 2, 3. HS trả lời câu hỏi, nhận xét.
HS đọc dòng mở dầu + dòng kết thúc bức th, GV nêu câu
hỏi 4.
HS trả lời, nhận xét.
HS + GV thống nhất ý kiến.
HS nêu ý 2, nhận xét.
GV chốt kiến thức.
5(5")
Hớng dẫn đọc diễn cảm.
Rèn cho HS kĩ năng đọc
diễn cảm bài văn.
HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài, GV h ớng dẫn các em tìm
ra giọng đọc của từng đoạn.
GV treo bảng phụ, đọc mẫu.
HS luyện đọc diễn cảm theo cặp, nhận xét.
3 HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
6(4")
Củng cố dặn dò
HS thảo luận, nêu ý nghĩa của bài văn.
HS liên hệ bản thân.
Chuẩn bị bài: "Ngời ăn xin"
Nhận xét tiết học.
Lịch sử
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
5
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
Nớc Văn Lang
I- Mục tiêu: Nh SGV (trang 17).
II- Đồ dùng dạy học:
- Lợc đồ Bắc bộ và Bắc Trung bộ phóng to.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(3 )
Bài cũ: kiểm tra về các bớc
sử dụng bản đồ.
HS lên bảng trả lời.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(25 )
Hớng dẫn tìm hiểu ND bài:
a) Tìm hiểu về hoàn cảnh ra
đời của Nớc Văn Lang.
-Năm 700 trớc công nguyên
Nớc Văn Lang ra đời trên
khu vực Bắc bộ Bắc Trung
bộ ngày nay. Kinh đô ở
Phong Châu (Phú Thọ).
b) Cuộc sống, lao động sản
xuất của c dân Văn Lang.
c)Liên hệ thực tế: ăn trầu,
phụ nữ đeo đồ trang sức...
GV vẽ và giới thiệu trục thời gian (TCN; CN; SCN).
GV treo lợc đồ Bắc bộ và Bắc Trung bộ.
HS quan sát lợc đồ,đọc thầm kênh chữ xác định địa
phận, kinh đô của nớc Văn Lang; chỉ thời gian ra đời
trên trục thời gian.
HS+GV theo dõi,nhận xét và sửa sai.
HS làm BT1, GVtheo dõĩ giúp đỡ các em.
HS nêu kết quả; HS+GV nhận xét, chốt ý đúng.
HS xác định yêu cầu; thảo luận theo cặp làm BT3.
GV theo dõĩ giúp đỡ các em.
HS nêu kết quả; nhận xét và bổ sung.
GV kết luận chốt kiến thức.
HS đọc kênh chữ,xem hình làm BT2. GV theo dõi giúp
đỡ các em.
Vài HS nêu kết quả BT2,HS nhận xét chốt kiến thức.
GV yêu cầu HS nêu: sản phẩm của nông nghiệp?Họ ăn
uống nh thế nào? ở đâu?Cách ăn mặc, trang điểm nh thế
nào? Lễ hội gì?
HS theo dõi, nhận xét.
HS thảo luận theo cặp làm BT4.
GVtheo dõĩ giúp đỡ các em.
HS mô tả bằng lời về đời sống của ngời Lạc Việt.
HS theo dõi, nhận xét.
HS liên hệ xem ở địa phơng em còn lu giữ những tục lệ
nào của ngời Lạc Việt?
HS nêu;nhận xét.
GV hớng dẫn HS rút ra ghi nhớ và đọc ghi nhớ.
4(3 )
Củng cố dặn dò GV nhận xét tiết học.
HS nhắc lại ghi nhớ.
Chuẩn bị bài: Nớc Âu Lạc.
Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2008
Toán (tiết 12)
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
6
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
Luyện tập
I- Mục tiêu: Nh SGV trang
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT
(TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(3 )
Bài cũ: Ôn lại về hàng và lớp
1 HS nêu lại các hàng từ bé đến lớn.
HS lấy ví dụ và đọc.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(30 )
Luyện tập.
Bài 1: Củng cố kĩ năng viết
số và phân tích số.
Bài 2: Củng cố mối quan hệ
giữa đọc và viết số.
Bài 3: Rèn kĩ năng xác định
giá trị của chữ số.
Bài 4: Rèn kĩ năng viết số
theo quy luật.
HS đọc yêu cầu, giải thích yêu cầu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ.
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
HS đọc yêu cầu, giải thích mẫu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu.
GV chấm 1 số bài.
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
HS đọc yêu cầu, giải thích mẫu của bài.
Cả lớp tự làm bài vào vở theo mẫu.
GV theo dõi, giúp đỡ.
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
HS xác định yêu cầu; tự nêu quy luật của mỗi dãy
số và viết tiếp số dới sự hớng dẫn của GV.
Vài HS báo cáo kết quả.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
GV nhận xét, chốt kiến thức.
5(5 )
Củng cố, dặn dò
HS nêu lại các hàng đ học.ã
GV nhận xét giờ học.
HS chuẩn bị bài: Luyện tập (tiếp).
Chính tả (N-V)
Cháu nghe câu chuyện của bà
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
7
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
I- Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Nghe viết lại đúng chính tả bài thơ: Cháu nghe câu chuyện của bà.
- Viết trình bày đúng, đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (tr/ch; ?/~)
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: kiểm tra viết từ bắt
đầu bằng s/x; chứa vần
ăn/ăng.
1 HS đọc, 2 HS lên bảng viết, dới lớp viết vào giấy
nháp.
HS nhận xét kiểm tra kết quả của nhau.
GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(20 )
Hớng dẫn HS nghe- viết
- Viết hoa: các tiếng đầu
câu.
- Viết đúng các tiếng: trớc,
sau, rng rng....
Rèn cho HS kĩ năng nghe
viết và trình bày bài viết.
GV đọc toàn bài, HS theo dõi.
HS đọc thầm toàn bài thơ, GV hỏi đẻ HS nêu nội
dung về bài chính tả.
GV lu ý những tiếng dễ viết sai chính tả:
tr/ch, ?/~.
HS nêu cách trình bày thơ lục bát.
GV đọc bài cho HS viết (mỗi câu, bộ phận câu
đọc 2 lần).
GV đọc toàn bài cho HS soát bài.
GV chấm 7- 10 bài; HS đổi vở soát đếm số lỗi của
nhau theo cặp.
4(10 )
Luyện tập:
Bài 1a: Rèn cho HS kĩ năng
phân biệt tr/ch.
tre- không chịu- trúc dẫu
cháy- đồng chí - chiến đấu.
HS đọc yêu cầu, đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
vở.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu và chấm 1 số bài.
2 HS đọc bài đã hoàn chỉnh, nhận xét.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
GV giúp HS hiểu hình ảnh: "Trúc dẫu cháy...
thẳng" và ý nghĩa của đoạn văn.
5(3')
Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ học.
HS về nhà làm bài tập 2.
Chuẩn bị bài "Truyện cổ nớc mình".
Luyện từ và câu
Từ đơn và từ phức
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
8
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
I- Mục đích yêu cầu: Nh SGV trang 78.
II- Đồ dùng dạy học: Sách từ điển Tiếng Việt, từ điển học sinh.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: Kiểm tra: Nội dung
ghi nhớ bài "Dấu hai
chấm", đặt câu sử dụng
dấu hai chấm.
1 HS nêu ghi nhớ, 2 HS lên bảng đặt câu, HS khác viết vào
giấy nháp.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(12 )
Nhận xét:
- Tiiéng cấu tạo nên từ. Từ
một tiếng gọi là từ đơn. Từ
hai tiếng trở lên gọi là từ
phức.
- Từ có nghĩa dùng để đặt
câu.
Ghi nhớ: SGK/28.
HS đọc nội dung các yêu cầu trong phần nhận xét.
GV chia lớp thành 4 nhóm để thảo luận dới sự giúp đỡ của
giáo viên.
HS ghi nhanh kết quả vào vở.
Vài đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.
HS còn lại theo dõi, nhận xét và bổ sung.
GV nhận xét, chốt lời giải đúng và hớng dẫn HS rút ra ghi
nhớ.
2-3 HS đọc ghi nhớ, cả lớp đọc thầm.
GV giải thích rõ nội dung phần ghi nhớ.
GV lấy thêm ví dụ, HS tự phân tích để tìm từ đơn, từ phức.
4(15 )
Luyện tập:
Bài 1: Rèn cho HS kĩ năng
nhận diện từ đơn, từ phức.
- Từ đơn: rất, vừa, lại.
- Từ phức: công bằng, thông
minh, độ lợng, đa tình, đa
mang.
Bài 2: Rèn cho HS kĩ năng
xác định từ đơn, từ phức.
- Từ đơn: đi, đứng, học, ăn,
ngủ, đẹp, xấu.
- Từ phức: đậm đặc, huân
chơng, anh dũng, băn khoăn,
cẩu thả, đơn độc, mừng rỡ.
Bài 3: Rèn cho HS kĩ năng
dùng từ đặt câu.
1 HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu.
GV cho HS thảo luận nhóm đôi, ghi kết quả vào vở bài tập.
GV theo dõi hớng dẫn , chấm 1 số bài.
2 HS nêu bài làm, nhận xét.
GV nhận xét, chốt kiến thức.
1 HS đọc yêu cầu, GV giải thích rõ yêu cầu của bài tập 2 (từ
điển là sách tập hợp từ Tiếng Việt và giải nghĩa của từng từ).
HS thảo luận nhóm đôi, ghi từ tìm đợc vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ các em.
Vài HS đọc bài làm.
GV nhận xét, chốt kiến thức.
HS đọc yêu cầu và câu văn mẫu.
HS làm việc cá nhân vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ các em.
HS nối tiếp nhau đặt câu (nói từ mình chọn rồi sau đó đặt
câu), nhận xét.
GV nhận xét, chốt kiến thức.
5(4')
Củng cố dặn dò HS nêu lại ghi nhớ.
Nhận xét giờ học.
HS chuẩn bị bài "Mở rộng vốn từ: nhân hậu- đoàn kết".
Mĩ thuật
Vẽ tranh: Đề tài con vật quen thuộc.
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
9
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
I - Mục tiêu: Nh SGV (trang 15).
Bổ sung: Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh ảnh một số con vật.
-Tranh gợi ý cách vẽ trong bộ ĐDDH.
-Bài vẽ đẹp của HS lớp trớc.
HS: -Tranh, ảnh các con vật mà em thích.
- Tranh ảnh một số con vật mà em thích.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
2(25')
Hớng dẫn HS tìm chọn ND
đề tài và vẽ con vật:
- HS chọn đợc con vật, xác
định đợc hình dáng, màu
sắc, đặc điểm nổi bật...
- Cách vẽ con vật.
-HS thực hành vẽ.
- Hớng dẫn HS nhận xét,
đánh giá
GV cho HS quan sát tranh, ảnh các con vật do GV
chuẩn bị.
HS nêu tên, hình dáng, màu sắc, đặc điểm nổi bật
của con vật, các bộ phận chính...
HS nối tiếp giới thiệu tranh các em đã su tầm, nêu
tên đề tài mình chọn , lí do...
HS đọc mục 2 ở SGK.
GV treo hình gợi ý cách vẽ, giải thích từng bớc.
GV lu ý HS trớc khi vẽ: nhớ lại những đặc điểm,
hình dáng màu sắc...để sắp xếp hình cho cân đối.
HS thực hành vẽ.
GV theo dõi, hớng dẫn bổ sung cho những HS còn
lúng túng.
HS trng bày sản phẩm.
GV cùng HS chọn một số bài có u điểm, nhợc
điểm rõ nét nhất để nhận xét.
GV gợi ý HS xếp loại bài vẽ của mình.
3(3')
Dặn dò. Về nhà su tầm tranh ảnh con vật.
GV nhận xét giờ học.
Thể dục
Đi đều, đứng lại, quay sau. Trò chơi: Kéo ca, lừa xẻ.
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
10