Tải bản đầy đủ (.doc) (142 trang)

Giáo án Tin Hoc 8 chỉ cần in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 142 trang )

Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
Tun: Tit:
Ngy son: Ngy dy:
Bài 1: Máy tính và chơng trình máy tính
A. Mục tiêu :
Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều
công việc liên tiếp một cách tự động.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : - SGK, SGV, Giáo án.
- Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh :- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập
C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV v HS Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu con ngời điều khiển máy tính thông qua cái gì
mỏy tớnh cú th thc hin
mt cụng vic theo mong mun ca
mỡnh, con ngi phi a ra nhng
ch dn thớch hp cho mỏy tớnh.
Double click chut lờn biu
tng trờn mn hỡnh Desktop ra lnh
cho MT khi ng phn mm.
Khi thc hin sao chộp 1 on
vn bn, ta ó ra my lnh cho mỏy
tớnh thc hin?
1. Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế


nào?
- ch dn mỏy tớnh thc hin mt cụng
vic no ú, con ngi a cho mỏy tớnh
mt hoc nhiu lnh, mỏy tớnh s ln lt
thc hin cỏc lnh ny theo ỳng th t
nhn c.
VD 1: Gừ 1 ch a trờn bn phớm ta ó ra
lnh cho MT ghi ch a lờn mn hỡnh.
VD 2: Sao chộp 1 on vb l yờu cu MT
thc hin 2 lnh: sao chộp ghi vo b nh v
sao chộp t b nh ra v trớ mi.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ví dụ rô bốt quét nhà
H : Quan sát và nghiên cứu SGK
G : Em phải ra những lệnh nào để
rôbốt hoàn thành việc nhặc rác bỏ vào
thùng đúng nơi qui định.
H : Trả lời
G : Cho rôbôt chạy trên mô hình để hs
hình dung bằng trực quan.
H : Quan sát và nhớ các thao tác thực
hiện của rôbốt.
H : Nhắc lại các lệnh mà robôt phải
2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà
rụ-bt hon thnh nhim v ta ra
cỏc lnh sau:
Lnh 1: tin 2 bc.
Lnh 2: quo trỏi, tin mt bc.

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8

*******************************************************************
làm để hoàn thành công việc.
Lnh 3: nht rỏc
Lnh 4: tin 2 bc.
Lnh 5: quo phi, tin 3 bc.
Lnh 6: b rỏc vo thựng
Củng cố kiến thức.
Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em
hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái màn hình).
Hớng dẫn về nhà.
1. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em.
2. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************

Tun: Tit:
Ngy son: Ngy dy:
Bài 1: Máy tính và chơng trình máy tính
A. Mục tiêu :
Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các
công việc hay giải một bài toán cụ thể.
Biết ngôn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình.
Biết vai trò của chơng trình dịch.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, Giáo án.
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài, SGK.

C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
II. Kiểm tra bài cũ :
Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào ? Lấy một ví dụ minh hoạ ?
III. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV v HS Kiến thức cần đạt
Hoạt động 3 : Học sinh hiểu viết chơng trình là gì.
Tr li vớ d v rụ-bt nht rỏc,
vic vit cỏc lnh iu khin rụ-bt
v thc cht cng cú ngha l vit
chng trỡnh.
Khi thc hin chng trỡnh,
mỏy tớnh s thc hin cỏc lnh cú
trong chng trỡnh mt cỏch tun t
3. Viết chơng trình : ra lệnh cho máy tính
làm việc
Vic vit
cỏc lnh iu khin rụ-bt trong vớ d
trờn chớnh l vit chng trỡnh. Tng t,
iu khin mỏy tớnh lm vic, ta cng phi
vit chng trỡnh mỏy tớnh
* Ti sao cn vit chng trỡnh?
Cỏc cụng vic con ngi mun mỏy
tớnh thc hin rt a dng v phc tp. Mt
lnh n gin khụng ch dn cho mỏy
tớnh. Vỡ th vic vit nhiu lnh v hp li
trong mt chng trỡnh giỳp con ngi iu

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8

*******************************************************************
khin mỏy tớnh mt cỏch n gin v hiu
qu hn.
Hot ng 2: Tỡm hiu lý phi vit chng trỡnh
Gi s cú hai ngi núi
chuyn vi nhau. Mt ngi ch bit
ting Anh, mt ngi ch bit ting
Vit. Vy hai ngi cú th hiu nhau
khụng?
Tng t ch dn cho mỏy
tớnh nhng cụng vic cn lm ta phi
vit chng trỡnh bng ngụn ng mỏy.
Tuy nhiờn, vic vit chng trỡnh
bng ngụn ng mỏy rt khú.?
thc hin c cụng vic, mỏy
tớnh phi hiu cỏc lnh c vit trong
chng trỡnh. Vy lm th no mỏy
tớnh hiu c cỏc lnh ca con
ngi? Ta cú th ra lnh cho mỏy tớnh
bng cỏch núi hoc gừ cỏc phớm bt kỡ
c khụng?
cỏc ngụn ng lp trỡnh ó ra i
gim nh khú khn trong vic vit
chng trỡnh
GV: Mụ t trờn mỏy chiu vic ra
lnh cho mỏy tớnh lm vic
4. Chơng trình và ngôn ngữ lập trình ?
Thụng tin a vo mỏy tớnh phi c
chuyn i thnh dng dóy bit (dóy cỏc s
ch gm 0 v 1) c gi l ngụn ng

mỏy
Mỏy tớnh núi v Hiu bng mt ngụn
ng riờng l ngụn ng mỏy tớnh.
- Vit chng trỡnh l s dng cỏc t cú
ngha (thng l ting Anh)
- Cỏc chng trỡnh dch úng vai trũ "ngi
phiờn dch" v dch nhng chng trỡnh
c vit bng ngụn ng lp trỡnh sang ngụn
ng mỏy mỏy tớnh cú th hiu c.
Nh vy, thụng tin a vo mỏy phi
c chuyn i thnh dng dóy bit (dóy cỏc
tớn hiu c kớ hiu bng 0 hoc 1).
đợc viết bằng
ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để
máy tính có thể hiểu đợc.
- Chơng trình soạn thảo và chơng trình dịch
thờng đợc kết hợp vào một phần mềm, đợc
gọi là môi trờng lập trình
Củng cố kiến thức.
? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì
H : Trả lời
G : Chốt các ghi
Hớng dẫn về nhà.
1. Em hãy cho biết trong soạn thảo văn bản khi yêu cầu máy tính tìm kiếm và
thay thế (Replace), thực chất ta đã yêu cầu máy thực hiện những lệnh gì ? Ta
có thể thay đổi thứ tự của chúng đợc không?
2. Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì ?
Em hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên
trái màn hình).


Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
3. Tại sao ngời ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình trong khi các máy tính
đều đã có ngôn ngữ máy của mình?
4. Học thuộc phần ghi nhớ.
Tun: Tit:
Ngy son: Ngy dy:
Bài 2 : Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình
i. Mục tiêu:
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy
tắc để viết chơng trình, câu lệnh.
- Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử
dụng nhất định.
- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải
tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không đợc trùng với các từ
khoá.
ii. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
- SGK, SGV, Giáo án.
2. Học sinh:
- Đọc trớc bài ,SGK
iii. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

1. Viết chơng trình là gì ? tại sao phải viết chơng trình ?
2. Ngôn ngữ lập trình là gì ? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình ?
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Học sinh hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình
G : Đa ra ví dụ về một chơng trình
đơn giản viết trong môi trờng
Pascal.
H : Quan sát cấu trúc và giao diện
của chơng trình Pascal.
G : Theo em khi chơng trình đợc
dịch sang mã máy thì máy tính sẽ
đa ra kết quả gì ?
H : Trả lời theo ý hiểu.
1. Ví dụ về chơng trình
* Ví dụ về một chơng trình đơn giản viết bằng
Pascal.
- Sau khi chạy chơng trình này máy sẽ in lên
màn hình dòng chữ Chao cac ban.
Hoạt động 2: Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì
G : Khi nói và viết ngoại ngữ để ng-
ời khác hiểu đúng các em có cần
phải dùng các chữ cái, những từ cho
phép và phải đợc ghép theo đúng
quy tắc ngữ pháp hay không ?
H : Đọc câu hỏi suy nghĩ và trả lời.
G : Ngôn ngữ lập trình gồm những
gì ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
G : Chốt khái niệm trên màn hình.

2. Ngụn ng lp trỡnh gm nhng gỡ?
Ngụn ng lp trỡnh gm:
- Bng ch cỏi: thng gm cỏc ch cỏi ting
Anh v mt s kớ hiu khỏc nh du phộp
toỏn (+, , *, /, ), du úng m ngoc, du
nhỏy, Núi chung, cỏc kớ t cú mt trờn bn
phớm mỏy tớnh u cú mt trong bng ch cỏi
ca mi ngụn ng lp trỡnh.
- Cỏc quy tc: cỏch vit (cỳ phỏp) v ý ngha
ca chỳng; cỏch b trớ cỏc cõu lnh thnh
chng trỡnh,
Vớ d 1: Hỡnh 6 di õy l mt chng trỡnh
n gin c vit bng ngụn ng lp trỡnh

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
Pascal. Sau khi dch, kt qu chy chng
trỡnh l dũng ch "Chao Cac Ban" c in ra
trờn mn hỡnh.
Hoạt động 3: HS tìm hiểu thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình.
G : Đa ra ví dụ về chơng trình nh
phần trớc.
H : Nghiên cứu
G : Theo em những từ nào trong ch-
ơng trình là những từ khoá.
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Chỉ ra các từ khoá trong chơng
trình.
G : Trong chơng trình đại lợng nào

gọi là tên.
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Tên là gì ?
G : Chốt khái niệm tên và giải thích
thêm về quy tắc đặt tên trong chơng
trình.
H : Nghe và ghi bài.
3. Từ khoá và tên
- Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những
từ dành riêng, không đợc dùng các từ khoá
này cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục
đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.
- Tên đợc dùng để phân biệt các đại lợng trong
chơng trình và do ngời lập trình đặt theo quy
tắc :
+ Hai đại lợng khác nhau trong một chơng
trình phải có tên khác nhau.
+ Tên không đợc trùng với các từ khoá.
4. Củng cố kiến thức.
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ
G : Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal không đợc bắt đầu bằng chữ số và
không đợc chứa dấu cách (kí tự trống). Do vậy chúng ta có thể đặt tên STamgiac để
chỉ diện tích hình tam giác, hoặc đặt tên ban_kinh cho bán kính của hình tròn, Các
tên đó là những tên hợp lệ, còn các tên Lop em, 10A, là những tên không hợp lệ.
5. Hớng dẫn về nhà.
1. Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi trờng lập trình là gì.
2. Hiểu, phân biệt đợc từ khoá và tên trong chơng trình.
IV. Rút kinh nghiệm
.

.

Nm hc 2011 - 2012
Giáo án Tin Học 8
*******************************************************************
……………………………………………………….……………………………………… ………
……………………………………….…………………………………………………………………

Năm học 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
Tun: Tit:
Ngy
son:
Ngy dy:
Bài 2 : Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình
i. Mục tiêu:
Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân chơng trình.
ii. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : - SGK, SGV, Giáo án
2. Học sinh: - Đọc trớc bài ,SGK
iii. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Kiển tra sĩ số:
- ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
2. Thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình ?
3. Nội dung bài mới:

Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu cấu trúc của một chơng trình
G : Đa ví dụ về chơng trình
G : Cho biết một chơng trình có
những phần nào ?
H : Quan sát chơng trình và nghiên
cứu sgk trả lời.
G : Đa lên màn hình từng phần của
chơng trình.
H : Đọc
G : Giải thích thêm cấu tạo của từng
phần đó.
4. Cấu trúc chung của chơng trình
- Cấu trúc chung của mọi chơng trình gồm:
Phần khai báo
o Khai báo tên chơng trình;
o Khai báo các th viện (chứa các lệnh viết
sẵn có thể sử dụng trong chơng trình) và
một số khai báo khác.
Phần thân của chơng trình gồm các câu lệnh
mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt
buộc phải có.
- Phần khai báo có thể có hoặc không. Tuy
nhiên, nếu có phần khai báo phải đợc đặt trớc
phần thân chơng trình.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu một số thao tác chính trong NNLT Pascal
G : Khởi động chơng trình T.P để
xuất hiện màn hình sau :
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
- Khởi động chơng trình :

- Màn hình T.P xuất hiện.

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
G : Giới thiệu màn hình soạn thảo
của T.P
H : Quan sát và lắng nghe.
G : Giới thiệu các bớc cơ bản để
làm việc với một chơng trình trong
môi trờng lập trình T.P
- Từ bàn phím soạn chơng trình tơng tự
word.
- Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn phím
Alt+F9 để dịch chơng trình.
- Để chạy chơng trình, ta nhấn tổ hợp phím
Ctrl+F9
4. Củng cố kiến thức.
GHI NH
1. Ngụn ng lp trỡnh l tp hp cỏc kớ hiu v quy tc sao cho cú th vit c
cỏc lnh to thnh mt chng trỡnh hon chnh v chy c trờn mỏy tớnh.
2. Mt chng trỡnh thng cú hai phn: Phn khai bỏo v phn thõn chng
trỡnh
CU HI V BI TP
1. Hóy cho bit cỏc bc cn thc hin to ra cỏc chng trỡnh mỏy tớnh.
2. Ngụn ng lp trỡnh cú nhng thnh phn c bn no? Nhng thnh phn ú
cú ý ngha, chc nng gỡ?
3. Cu trỳc chng trỡnh gm nhng phn no? Phn no l quan trng nht?
5. Hớng dẫn về nhà.
1. Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi trờng lập trình là gì.

2. Hiểu, phân biệt đợc từ khoá và tên trong chơng trình.
3. Nắm vững cấu trúc chơng trình.
IV. Rút kinh nghiệm
.
.
.

Tun: Tit:
Ngy son: Ngy dy:

Bài thực hành 1: làm quen với turbo pascal
i. Mục tiêu :

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo.
Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.
Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, Giáo án
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
iii. Tiến trình tiết dạy :
1. ổn định tổ chức lớp :

- Kiển tra sĩ số : 8B:
- ổn định trật tự.
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc tên và chức
năng của một số từ khoá trong chơng trình.
2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong Turbo Pascal ?
3. Nội dung bài mới :
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
G : Đóng điện
G : Xác nhận kết quả báo cáo trên
từng máy.
G : Phổ biến nội dung yêu cầu
chung trong tiết thực hành là làm
quen với ngôn ngữ lập trình Turbo
Pascal.
H : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính
của mình

Báo cáo tình hình cho G.
H : ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 1 trên màn hình lớn.
G : Giới thiệu biểu tợng của chơng
trình và cách khởi động chơng trình
bằng 2 cách.
H : Theo dõi và quan sát tìm biểu t-
ợng của chơng trình trên máy của
mình.
G : Giới thiệu màn hình TP.
H : Quan sát khám phá các thành

Bài 1. Làm quen với việc khởi động và thoát
khỏi Turbo Pascal. Nhận biết các thành
phần trên màn hình của Turbo Pascal.
a. Khởi động Turbo Pascal bằng một trong hai
cách:
Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu tợng
trên màn hình nền;
Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp Turbo.exe
trong th mục chứa tệp này (thờng là th mục con

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
phần trên màn hình TP.
G : Giới thiệu các thành phần trên
màn hình của Turbo Pascal.
H : Quan sát.
G : Giới thiệu và làm mẫu cách mở
hệ thống thực đơn (menu) và cách
di chuyển vệt sáng, chọn lệnh trong
thực đơn.
H : Làm theo trên máy của mình và
quan sát các lệnh trong từng menu.
G : Giới thiệu cách thoát khỏi TP
H : Làm thử trên máy tính của
mình.
G : Theo dõi quan sát các thao tác
thực hiện của H trên từng máy và h-
ớng dẫn thêm.
TP\BIN).

b. Quan sát màn hình của Turbo Pascal và so
sánh với hình 11 SGK
c. Nhận biết các thành phần: Thanh bảng chọn;
tên tệp đang mở; con trỏ; dòng trợ giúp phía d-
ới màn hình.
d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng
các phím mũi tên sang trái và sang phải ( và
) để di chuyển qua lại giữa các bảng chọn.
e. Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn.
f. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn.
- Mở các bảng chọn bằng cách khác: Nhấn tổ
hợp phím Alt và phím tắt của bảng chọn (chữ
màu đỏ ở tên bảng chọn, ví dụ phím tắt của
bảng chọn File là F, bảng chọn Run là R, ).
g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống (
và ) để di chuyển giữa các lệnh trong một
bảng chọn.
h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi Turbo
Pascal.
Hoạt động 3 : Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 2 trên màn hình lớn.
H : Gõ chơng trình phần a trong sgk
G : Mở chơng trình đã chuẩn bị sẵn
từ trong máy chủ.
H : Đọc và hiểu chú ý sgk.
H : Làm theo một cách tuần tự các
bớc b, c, d sgk.
G : Theo dõi và hớng dẫn trên các
máy.
G : dịch và chạy chơng trình trên
máy chủ.

H : Quan sát và đối chiếu kết quả
trên máy của mình.
Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một chơng
trình đơn giản.
program CT_Dau_tien;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('Chao cac ban');
write('Toi la Turbo Pascal');
end.
- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chơng trình
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chơng trình.
- Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát kết quả.
4. Nhận xét sau tiết thực hành :

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
.
5. Hớng dẫn về nhà.
Đọc và ôn lại bài để tiết sau thực hành tiếp.
IV. Rút kinh nghiệm
.
.
.
Tun: Tit:
Ngy son: Ngy dy:
Bài thực hành 1 : làm quen với turbo pascal
i. Mục tiêu :

Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo.
Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.
Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
iii. Tiến trình tiết dạy :
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số
- ổn định trật tự :
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc tên và chức
năng của một số từ khoá trong chơng trình.
2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong Turbo Pascal.
3. Nội bài bài mới :
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
G : Đóng điện
G : Xác nhận kết quả báo cáo trên
từng máy.

H : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính
của mình

Báo cáo tình hình cho G.
H : ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn H làm bài 3.
H : Làm theo các bớc yêu cầu trong
SGK.
G : Thờng xuyên đi các máy kiểm
tra, theo dõi và hớng dẫn cụ thể.
G : Làm các bớc a, b trên máy chủ
và giải thích một số lỗi cho H hiểu.
H : Quan sát và lắng nghe giải
thích.
Bài 3. Chỉnh sửa chơng trình và nhận biết một
số lỗi.
Hoạt động 3 : Giáo viên tổng kết nội dung tiết thực hành.
G : Đa lên màn hình nội dung chính
cần đạt trong tiết thực hành này
(SGK)
H : Đọc lại.
H : Đọc phần đọc thêm SGK
G : Có thể giải thích thêm.
Tổng kết : SGK
4. Nhận xét sau tiết thực hành :
.
5. Hớng dẫn về nhà.
Đọc và chuẩn bị bài 3 : Chơng trình máy tính và dữ liệu.

Nm hc 2011 - 2012

Giáo án Tin Học 8
*******************************************************************
IV. Rót kinh nghiÖm
……………………………………………………………………………………….…………… …
……………………………………………………………………….………………………… ……
……………………………………………………….……………………………………… ………

Năm học 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
Tun: Tit:
Ngy son: Ngy dy:
Bài 3 : CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU
i. Mục tiêu :
Bit khỏi nim kiu d liu;
Bit mt s phộp toỏn c bn vi d liu s;
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, Giáo án
- Đồ dùng dạy học
2. Học sinh : - Kiến thức đã học.
- Đọc trớc bài mới.
- SGK, Đồ dùng học tập
iii. Tiến trình tiết dạy :
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV - HS Nội dung

Hoạt động 1 : Học sinh tìm hiểu về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
G : Nêu tình huống để gợi ý
về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
G : Đa lên màn hình ví dụ 1
SGK.
H : Quan sát để phân biệt đ-
ợc hai loại dữ liệu quen
thuộc là chữ và số.
G : Ta có thể thực hiện các
phép toán với dữ liệu kiểu gì
?
H : Nghiên cứu SGK trả lời
với kiểu số.
G : Còn với kiểu chữ thì các
phép toán đó không có
nghĩa.
G : Theo em có những kiểu
dữ liệu gì ? Lấy ví dụ cụ thể
về một kiểu dữ liệu nào đó.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một chơng trình
in ra màn hình với các kiểu dữ liệu quen thuộc là chữ
và số.
- Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số
kiểu dữ liệu cơ bản.
Dới đây là một số kiểu dữ liệu thờng dùng nhất:
Số nguyên, ví dụ số học sinh của một lớp, số sách

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8

*******************************************************************
H : Nghiên cứu SGK và trả
lời trên SGK, Đồ dùng học
tập, bảng phụ
G : Chốt trên màn hình 3
kiểu dữ liệu cơ bản nhất và
giải thích thêm.
G : Trong ngôn ngữ lập trình
nào cũng chỉ có 3 kiểu dữ
liệu đó hay còn nhiều nữa ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
G : Đa lên màn hình ví dụ 2
SGK để giới thiệu tên của
một số kiểu dữ liệu cơ bản
trong NNLT pascal.
G : Đọc tên kiểu dữ liệu
Integer, real, char, string.
H : Đọc lại.
H : Viết tên và ý nghĩa của 4
kiểu dữ liệu cơ bản trong TP.
G : Đa ví dụ : 123 và 123
H : Đọc tên hai kiểu dữ liệu
trên.
G : Đa ra chú ý về kiểu dữ
liệu char và string.
trong th viện,
Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung
bình môn Toán,
Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ cái" lấy từ
bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình, ví dụ: "Chao

cac ban", "Lop 8E", "2/9/1945"
- Ngôn ngữ lập trình cụ thể còn định nghĩa nhiều kiểu
dữ liệu khác. Số các kiểu dữ liệu và tên kiểu dữ liệu
trong mỗi ngôn ngữ lập trình có thể khác nhau.
Ví dụ 2. Bảng 1 dới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu cơ
bản của ngôn ngữ lập trình Pascal:
Chú ý: D liu kiu kớ t v kiu xõu trong Pascal
c t trong cp du nhỏy n.
Hoạt động 2 : HS tìm hiểu, làm quen với các phép toán và kiểu dữ liệu số.
G : Viết lên bảng phụ các
phép toán số học dùng cho
dữ liệu kiểu số thực và số
nguyên ?
H : Viết và giơ bảng phụ khi
có hiệu lệnh của G.
G : Đa lên màn hình bảng kí
hiệu các phép toán dùng cho
kiểu số thực và số nguyên.
H : Quan sát để hiểu cách
viết và ý nghĩa của từng
phép toán và ghi vở.
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.

- Bảng dới đây kí hiệu của các phép toán số học đó
trong ngôn ngữ Pascal:

Nm hc 2011 - 2012
Tên kiểu Phạm vi giá trị
integer
Số nguyên trong khoảng 2

15
đến 2
15
1.
real
Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng
2,9ì10
-39
đến 1,7ì10
38
và số 0.
char
Một kí tự trong bảng chữ cái.
string
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
G : Đa ra một số ví dụ sgk
và giải thích thêm.
H : Quan sát, lắng nghe và
ghi vở.
G : Đa ra phép toán viết
dạng ngôn ngữ toán học :
82
5
+ xy
x
và yêu cầu H viết
biểu thức này bằng ngôn ngữ
TP.

H : Viết và giơ bảng phụ khi
có hiệu lệnh của G.
G : Yêu cầu H viết lại phép
toán
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+
+ +
bằng
ngôn ngữ TP.
H : Làm trên bảng phụ
G : Nhận xét và đa ra bảng
ví dụ SGK.
H : Nêu quy tắc tính các
biểu thức số học.
G : Nhận xét và chốt trên
màn hình.
G : Viết lại biểu thức này
bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal.
[ ]
(a b)(c d) 6
a
3
+ +

?

H : Viết SGK, Đồ dùng học
tập, bảng phụ
G : Nhận xét và đa ra chú ý
Dới đây là các ví dụ về phép chia, phép chia lấy phần
nguyên và phép chia lấy phần d:
5/2 = 2.5;
12/5 = 2.4.
5 div 2 = 2;
12 div 5 = 2
5 mod 2 = 1;
12 mod 5 = 2
- Ta có thể kết hợp các phép tính số học nói trên trong
ngôn ngữ lập trình Pascal ví dụ :
Ngôn ngữ toán Ngôn ngữ TP
a ì b c + d
a*b-c+d
a
15 5
2
+ ì
15+5*(a/2)
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+
+ +
(x+5)/(a+3)-y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)

Quy tắc tính các biểu thức số học:
Các phép toán trong ngoặc đợc thực hiện trớc tiên;
Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên
và phép chia lấy phần d đợc thực hiện trớc;
Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện theo thứ tự từ
trái sang phải.
Chú ý: Trong Pascal (v trong hu ht cỏc ngụn ng
lp trỡnh núi chung) ch c phộp s dng cp du
ngoc trũn () gp cỏc phộp toỏn. Khụng dựng cp
du ngoc vuụng [] hay cp du ngoc nhn {} nh
trong toỏn hc.
4. Củng cố kiến thức.

Nm hc 2011 - 2012
Kí hiệu Phép toán Kiểu dữ liệu
+
cộng số nguyên, số thực

trừ số nguyên, số thực
*
nhân số nguyên, số thực
/
chia số nguyên, số thực
div
chia lấy phần nguyên số nguyên
mod
chia lấy phần d số nguyên
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************

H : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
G : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
5. Hớng dẫn về nhà.
1. Học lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3, 4
2. Đọc trớc phần 3,4 bài 2
IV. Rút kinh nghiệm
.
.
.

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
Tun: Tit:
Ngy son: Ngy dy:
Bài 3 : CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU (T2)
i. Mục tiêu :
Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập trình.
Bit khỏi nim iu khin tng tỏc gia ngi vi mỏy tớnh.
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học
2. Học sinh : - Kiến thức đã học.
- Đọc trớc bài mới.
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ
iii. Tiến trình tiết dạy :
1. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :

2. Kiểm tra bài cũ :
(?) Nêu một số kiểu dữ liệu mà em đợc học? Lấy ví dụ minh hoạ?
(?) Nêu một số các phép toán số học có trong ngôn ngữ Pascal? Lấy ví dụ?
(?) Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể thực hiện đợc trên
một kiểu dữ liệu, nhng phép toán đó không có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.
(?) Dãy chữ số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?
HS : Trả lời
GV : Nhận xét và cho điểm
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1 : HS biết ý nghĩa và cách viết các phép toán so sánh trong TP
G : Đa lên màn hình bảng kí hiệu
các phép toán so sánh trong toán
học.
G : Các phép toán so sánh dùng để
làm gì ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
- để so sánh các số, các biểu thức với
nhau.
G : Đa ra ví dụ :
a) 5 ì 2 = 9
b) 15 + 7 > 20 3
c) 5 + x 10
3. Các phép so sánh
- Bảng kí hiệu các phép so sánh viết trong
ngôn ngữ Pascal:
Kí hiệu trong
Pascal
Phép so sánh Kí hiệu toán
học

= Bằng
=
<> Khác

< Nhỏ hơn
<
<=
Nhỏ hơn hoặc bằng

> Lớn hơn >
>=
Lớn hơn hoặc bằng

Vớ d: 3*2> 4; 5=5; 5<>6; => kt qu

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
H : Viết bảng phụ kết quả so sánh
của a, b, c.
G : Theo em các phép so sánh này
viết trong ngôn ngữ TP có giống
trong toán học không ?
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Đa lên màn hình bảng
ỳng
5*2=9, 22>17, => kt qu sai.
Hoạt động 2 : HS làm quen với một số dạng màn hình giao tiếp với máy tính
G : Đa ví dụ về bảng thông báo kết
quả.

H : Quan sát, lắng nghe G giải thích.
G : Đa lên màn hình hộp thoại nhập
dữ liệu.
G : Em phải làm gì khi xuất hiện
hộp thoại này ?
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Nhận xét và giải thích.
G : Nêu hai tình huống tạm ngừng
tại màn hình kết quả thông qua các
lệnh và hộp thoại.
G : Giải thích từng tình huống.
H : Lắng nghe để hiểu .
G : Đa ra ví dụ về hộp thoại.
H : Quan sát và lắng nghe G giải
thích.
4. Giao tiếp ngời - máy tính
a) Thông báo kết quả tính toán
- Lệnh :
write('Dien tich hinh tron la ',X);
- Thông báo :
b) Nhập dữ liệu
- Lệnh :
write('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);
- Thông báo :
c) Chơng trình tạm ngừng
- Lệnh :
Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe ');
Delay(2000);
Thông báo :

- Lệnh :
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}
- Thông báo :
d) Hộp thoại

Nm hc 2011 - 2012
Giỏo ỏn Tin Hc 8
*******************************************************************
4. Củng cố kiến thức.
H : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
G : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
H : Đọc phần ghi nhớ sgk.
5. Hớng dẫn về nhà.
1. Làm bài tập 5, 6
2. Học thuộc phần ghi nhớ.
3. Chuẩn bị Bài thực hành số 2 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm
.
.
.


Nm hc 2011 - 2012
Giáo án Tin Học 8
*******************************************************************
Tuần: Tiết:
Ngày soạn: Ngày dạy:
Bài thực hành 2: Viết Chương Trình Để Tính Toán
I/ Mục tiêu:

- Giúp hs tiếp tục làm quen cách soạn thảo, chỉnh sửa, biên dịch và chạy chương
trình.
- Giúp hs làm quen với các biểu thức số học trong chương trình Pascal.
II/ Chuẩn bị:
- Gv: phòng máy, bài tập thực hành. Phòng máy
- Hs: kiến thức cũ, sgk.
III/ Tiến trình dạy - học:
1. ổn định lớp:
- KiÓn tra sÜ sè
- æn ®Þnh trËt tù :
2. Bài cũ:
HS: Hãy phân biệt ý nghĩa của các câu lệnh Pascal sau đây:
Writeln('5+20=','20+5'); và Writeln('5+20=',20+5);
 Trả lời: câu lệnh: Writeln('5+20=','20+5') sẽ in ra màn hình: 5+20=20+5.
Câu lệnh: Writeln('5+20=',20+5); sẽ in ra màn hình: 5+20=25.
HS2: Xác định kết quả của các biểu thức dưới đây:
a) 15 − 8 ≥ 3; b) (20 − 15)
2
≠ 25;
 Trả lời:
a) True; b) Fales
3. quá trình thực hành:
HĐ1: Chuẩn Bị
HĐ của GV HĐ của HS
- Giáo viên quy địng số máy cho
từng hs theo đúng số thứ tự.
- Giáo viên nhắc nhở hs về các
quy định trong phòng thực hành.
- Hs về vị trí thực hành theo đúng quy địng
của giáo viên.

- Hs lắng nghe.
HĐ2: Tiến trình thực hành
HĐ của GV HĐ của HS
- Giáo viên yêu cầu hs làm bài tập
1a trong sách giáo khoa/ 22 vào vở
Hs: làm bài 1a.

Năm học 2011 - 2012
Giáo án Tin Học 8
*******************************************************************
bài tập của mình.
- Giáo viên hướng dẫn thêm cho
hs hiểu yêu cầu của bài 1a.
- Giáo viên yêu cầu 4 hs lên bảng
làm từng câu trong bài 1a.
- Gv: gọi 4 hs khác nhận xét.
-Gv: nhận xét, ghi điểm
- Gv lưu ý thêm: chỉ được dùng
dấu ngoặc đơn để nhóm các phép
toán.
- Gv: trong quá trình thực hành
nếu những phần nào quan trọng thì
yêu cầu hs nên ghi lại vào vở.
- Gv: nhắc nhở Hs phải chú ý sử
dụng đúng các kí hiệu trong
Pascal.
- yêu cầu Hs khởi động pascal và
làm tiếp bài tập 1b/ 22.
- Gv: theo dõi và uốn nắn, nhắc
nhở quá trình thực hành của hs.

- Gv: nên chú ý cách gõ, các dấu
chấm phẩy, từng câu lệnh….
- Gv: ý nghĩa của những biểu thức
được đặt trong dấu nháy đơn?
- Gv lưu ý thêm: các biểu thức
Pascal được đặt trong câu lệnh
writeln là để in ra kết quả. Các em
sẽ có cách viết khác sau khi làm
quen với khái niệm Biến ở bài 4.
- Gv: yêu cầu Hs lưu chương trình
với tên CT2.pas. sau đó dịch và
chạy chương trình để kiểm tra kết
quả nhận được trên màn hình.
- Gv: theo dõi và giúp hs sữa lỗi
nếu hs không tự sữa lỗi được.
HS: lắng nghe và làm bài.
Hs: lên làm bài
Hs: nhận xét.
Hs: lắng nghe.
Hs: lắng nghe và ghi nhớ.
Hs: lắng nghe.
Hs: ghi nhớ.
Hs: khởi động Pascal và làm bài 1b.
Hs: thực hành
Hs: lắng nghe, ghi nhớ, thực hành.
Hs: Trả lời.
Hs: chú ý lắng nghe.
Hs: lắng nghe và tiếp tục thực hành.
Hs: thực hành
HĐ3: Tổng kết

HĐ của GV HĐ của HS
Gv: yêu cầu lớp trưởng và lớp phó
kiểm tra máy tính.
Gv: kiểm tra máy tính thực hành
Hs: kiểm tra máy tính.

Năm học 2011 - 2012
Giáo án Tin Học 8
*******************************************************************
của hs.
Gv: đánh giá tiết thực hành của hs
qua các mặt: thái độ thực hành của
hs, nề nếp, sự chuẩn bị của hs…
Hs: lắng nghe.
HĐ4: Dặn dò
- Về nhà xem lại các bài tập đã thực hành. Nếu hs nào có máy tính cá nhân
thì nên thao tác lại nhiều lần cho thành thạo.
IV. Rót kinh nghiÖm
……………………………………………………………………………………….…………… …
……………………………………………………………………….………………………… ……
……………………………………………………….……………………………………… ………

Năm học 2011 - 2012

×