Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tài liệu xóa mù chữ theo chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.54 KB, 14 trang )







T
T
p hun
p hun


Thc hin CT v hng dn s dng ti liu
Thc hin CT v hng dn s dng ti liu
hc CT XMC v GDTTSKBC mụn TN&XH
hc CT XMC v GDTTSKBC mụn TN&XH
1. Mục đích
1. Mục đích
2. Yờu cu (trong
2. Yờu cu (trong
và sau tập huấn
và sau tập huấn
)
)
3. Chng trỡnh
3. Chng trỡnh
(dự kiến)
(dự kiến)
Ng y 23/11: Chiều :Giới thiệu và h ớng dẫn thực hiện Ch ơng trình môn
Ng y 23/11: Chiều :Giới thiệu và h ớng dẫn thực hiện Ch ơng trình môn
TN&XH- Ch ơng trình XMC


TN&XH- Ch ơng trình XMC
Ngày 24-25/11: Giới thiệu khái quát về tài liệu và ph ơng pháp h ớng dẫn
Ngày 24-25/11: Giới thiệu khái quát về tài liệu và ph ơng pháp h ớng dẫn
học tập môn TN&XH
học tập môn TN&XH


Ng y 26-27/11: H ớng dẫn dạy học môn TN&XH lớp 2, lớp 3. Thực
Ng y 26-27/11: H ớng dẫn dạy học môn TN&XH lớp 2, lớp 3. Thực
hành thiết kế bài dạy và dạy thử.
hành thiết kế bài dạy và dạy thử.

Giíi thiÖu vµ
h íng dÉn thùc hiÖn
Ch ¬ng tr×nh m«n TN&XH
– Ch ¬ng tr×nh XMC


I. Giới thiệu ch ơng trình, kế hoạch dạy học
môn tự nhiên và xã hội

1. Cơ sở, định h ớng, yêu cầu

- Bảo đảm phù hợp với đối t ợng ng ời lớn

- Bảo đảm t ơng đ ơng, bảo đảm chuẩn của
ch ơng trình giáo dục Tiểu học

- Học trong giai đoạn I (XMC) của Ch ơng
trình XMC và GDTTSKBC với tổng thời l

ợng là 60 tiết, bắt đầu từ lớp 2 đến hết lớp 3.

2. M c tiêu: ụ - Ki n th cế ứ
- K n ngỹ ă
- Thái , độ hµnh vi
* Môc tiªu m«n TN vµ XH trong Ch
¬ng tr×nh XMC t ¬ng ® ¬ng víi môc
tiªu cña m«n TN vµ XH trong Ch ¬ng
tr×nh GDTH
Ch ¬ng tr×nh m«n TN&XH
Ch ¬ng tr×nh m«n TN&XH

3. CÊu tróc vµ kÕ ho¹ch d¹y häc
3. CÊu tróc vµ kÕ ho¹ch d¹y häc
Néi dung Líp 1(tiÕt) Líp 2(tiÕt) Líp 3(tiÕt) Tæng sè
tiÕt
1. Con ng
êi vµ søc
khoÎ
0 10 10 20
2. X· héi 0 8 8 16
3. Tù
nhiªn
0 12 12 24
Tæng sè
tiÕt
0 30 30 60

Ch ơng trình môn TN&XH
Ch ơng trình môn TN&XH


4. Nội dung dạy học cụ thể của từng lớp

Lớp 2

1. Con ng ời và sức khoẻ

a) Cơ thể ng ời

b) Vệ sinh phòng bệnh

2. Xã hội

a) Cuộc sống gia đình

b) Địa ph ơng

3. Tự nhiên

a) Thực vật và động vật

b) Bầu trời và Trái Đất

4. Nội dung dạy học cụ thể của từng lớp
4. Nội dung dạy học cụ thể của từng lớp

Lớp 3

1. Con ng ời và sức khoẻ


a) Cơ thể ng ời

b) Vệ sinh phòng bệnh

2. Xã hội

a) Các tổ chức xã hội

b) Địa ph ơng

3. Tự nhiên

a) Thực vật và động vật

b) Bầu trời và Trái Đất

Ch ơng trình môn TN&XH
Ch ơng trình môn TN&XH

* Sự khác nhau giữa ch ơng trình XMC và
GDTH về thời l ợng

- Tổng số tiết học môn TN và XH trong Ch ơng
trình GDTH là 140 tiết. Trong đó, lớp 1: 35
tiết; lớp 2: 35 tiết; lớp 3: 70 tiết.

- Tổng số tiết học của môn TN và XH trong Ch
ơng trình XMC và GDTTSKBC là 60 tiết (xấp
xỉ 43% số tiết của Ch ơng trình GDTH). Trong
đó, lớp 2: 30 tiết; lớp 3: 30 tiết. Lớp 1 ch a học

vì phải dành thời l ợng học Toán và Tiếng Việt.

Ch ơng trình môn TN&XH
Ch ơng trình môn TN&XH

* Sự khác nhau giữa ch ơng trình XMC và GDTH về
nội dung

- Các mạch kiến thức trong chủ đề Xã hội và chủ đề
Tự nhiên ở lớp 1 của Ch ơng trình GDTH đ ợc tinh giản
gần nh hoàn toàn vì những kiến thức và kỹ năng thuộc
hai chủ đề này rất đơn giản đối với ng ời lớn. Đối với
chủ đề Con ng ời và sức khỏe ở lớp 1 Ch ơng trình
GDTH, một số nội dung về các giác quan, vệ sinh thân
thể, răng miệng, cần thiết cho mọi lứa tuổi, cho mọi
ng ời đ ợc giữ lại và đ a xuống dạy ở lớp 2 Ch ơng trình
XMC.


S khác nhau giữa ch ơng trình XMC
S khác nhau giữa ch ơng trình XMC
và GDTH về nội dung
và GDTH về nội dung

- Mạch kiến thức về tr ờng học trong chủ
đề Xã hội ở các lớp 2,3 Ch ơng trình
GDTH đ ợc tinh giản hoàn toàn vì những
nội dung này không phù hợp với đối t ợng
học viên là ng ời lớn. Nh vậy, trong chủ đề
này ở hai lớp, chỉ còn các mạch kiến thức

về cuộc sống gia đình và địa ph ơng.

Ch ơng trình môn TN&XH
Ch ơng trình môn TN&XH

5. Chuẩn kiến thức, kỹ năng từng lớp

* Về cơ bản, các yêu cầu về kiến thức của
các mạch chủ đề Con ng ời và sức khỏe; chủ
đề Tự nhiên không thay đổi nhiều so với Ch
ơng trình GDTH. Để phù hợp với đối t ợng
học viên là ng ời lớn, một số nội dung về kiến
thức mức độ yêu cầu cao hơn, sâu hơn, tổng
hợp hơn Ch ơng trình GDTH. Bổ sung kiến
thức về động vật quý hiếm và việc bảo vệ
chúng.

5.
5.
Chuẩn kiến thức, kỹ năng từng lớp
Chuẩn kiến thức, kỹ năng từng lớp

* Đối với chủ đề Xã hội: Lựa chọn, bổ sung
những kiến thức, kỹ năng về cuộc sống gia
đình thiết thực, phù hợp với đối t ợng ng ời
lớn nh biết phân công hợp lý các công việc
cho mỗi thành viên trong gia đình (đối với
học sinh tiểu học chỉ yêu cầu kể đ ợc một số
công việc nhà của các thành viên trong gia
đình), vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng nội,

ngoại (học sinh tiểu học yêu cầu nêu đ ợc
các mối quan hệ họ hàng nội, ngoại)

5.
5.
Chuẩn kiến thức, kỹ năng từng lớp
Chuẩn kiến thức, kỹ năng từng lớp

* Bổ sung và nâng cao cho phù hợp và thiết
thực với học viên ng ời lớn các kiến thức và
kỹ năng về chủ đề Địa ph ơng nh nêu đ ợc
một số luật giao thông cơ bản đối với ng ời
đi bộ và đi trên các ph ơng tiện giao thông;
nêu đ ợc nhiệm vụ chính của tổ chức chính
quyền các cấp xã, huyện, tỉnh; nêu đ ợc
nhiệm vụ chính của các đoàn thể ở địa ph
ơng; vẽ đ ợc sơ đồ tổ chức chính quyền các
cấp

1. Một số quan điểm xây dựng và phát triển
ch ơng trình
2. Về ph ơng pháp dạy
3. Về đánh giá kết quả học tập của học viên
4. Về vận dụng ch ơng trình theo đặc điểm
đối t ợng và đặc điểm của địa ph ơng
5. Khung phân phối ch ơng trình của Bộ
II. h ớng dẫn thực hiện ch ơng trình
II. h ớng dẫn thực hiện ch ơng trình

×