Page 1
MỤC LỤC
L 2
GII THIU V IBS3
NG QUAN V H TH
5
I.2.ng dng ca 5
I.3.L d6
I.4.Ca h tht b phn cng v7
I.5.Gi11
II.1.Cp ca mng truy
n truy
THNG K THU
.
thng k thu
III.2.C thng chiu sang s d
KT LU
Page 2
LỜI NÓI ĐẦU
Thc tp tt nghiu hong ca
p trong thc t ng sn xu,
trang thit bc bii k n xu
ng k ng trong thc t cn phi t
gii quyt.
thng t thng
qui s g v s
t m c t
dn tr bii vi cuc sng sinh hoi.
t thc tp tt nghip thc tp ti i vic thi
c s n cho em
u kin thi nghim trong thc ti li c
i Th Dƣơng Minh Đức, vi kin thc, nhit huy tn tuy ca
nhi
t thc tp tt nghic tp t
u thiy ch b
c
Page 3
GIỚI THIỆU CÔNG TY IBS
Công ty cổ phần Giải Pháp Tòa Nhà Thông Minh - Intelligent Building Solution
joint stock company (IBS., Jsc)
IBS o nhi
thun kinh nghim vm c quc gia
,
SẢN PHẨM CUNG CẤP
Giải pháp
o (IBMS)
o (ELV)
o minh
o
Dịch vụ
o &
o Cung thay
o
Page 4
VĂN PHÕNG TẠI VIỆT NAM
Văn phòng Hà Nội: -
Điện thoại : 04 39 723 435 - Fax : 04 39 723 433
Email :
Văn phòng Hồ Chí Minh :
Điện thoại : 08.222 88 218 - Fax : 08.222 88 216
Page 5
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG BMS
I.1.Khái niệm BMS
nh m dn vi
bi
s dng nhiu h thng k thu thng chiu
th thng, h th
i, ti phc v i.
ng v n thit phi h th
mng b mt h thng thng nh m b tin c
ti i c
thng qu-
gii quy da s t p tng th.
H thi tr c qut
b n mm qut hiu
qu .
t tt c thng qu
t h thu khi thng k thum
phi hp v thng nhp cho vic qu
u qu .
I.2.Ứng dụng của BMS
-
n
u h thng k thu d
m t p tht th thng nht
ng truyc truyc t
th
tng c thng k thu
Page 6
phn
mu khii - u
khin k thut s (DDC - Direct Digital Control). H thng hong nh b
u khin s DDC, k c ng hp mt truy
b li.
I.3.Lợi ích khi sử dụng BMS
Page 7
1/ Đơn giản hóa vận hành
2/ Giảm thời gian đào tạo cho nhân viên vận hành
3/ Phản ứng nhanh đối với các đòi hỏi của khách hàng và sự cố.
4/ Giảm chi phí năng lƣợng
5/ Quản lý tốt hơn với các thiết bị trong nhà
6/ Linh hoạt trong việc lập trình theo nhu cầu,kích thƣớc, tổ chức và các yêu cầu mở
rộng.
7/ Cải tiến hệ thống vận hành
m ln nht ca h thng qui s dng m
ng thon tii s d s h
qu liu lch sbng, h
thng c t li x thng.
I.4.Cấu hình chung của hệ thống BMS ,các thiết bị phần cứng tƣơng ứng
với các cấp
V bn chng, BMS git h thu khi
nh ch thu khip ch u
i gian th u khing c
phn mm quu khin v
dhn mu khi giao din gia
Page 8
i u khiu khi u khin s trc tip
u khi th mng con.
Cp h thng gm 3 cp:
C
Cu khin
Cng
Cp ca h thng qu
1.4.1.Cấp điều hành và giám sát:
Thc hin thu nh thu khi
th hm v yu giao tip v
m v c y
t b cm:
d
m v
Máy chủ chính:
Page 9
t phn mm h thng qun
mm ng d m v thu thp d liu t u khi
chia s d liu vm.
Máy chủ dự phòng nóng:
nhau. Ti bt c th
m hong ch y gp s c
ngay lp t d m nhn nhim v ca m
Máy trạm vận hành:
Vc giao di hi v u khit b ca
c tip t u khi
Mt trm v ng bao g n mm ng dng sau:
thp h thnh dng d lin n,L
c bng,p h thngQu
1.4.2.Cấp điều khiển:
(Network Controller).
o
Page 10
o -
o Mi DDC- c mt trang Web dt c
t ni t i mng t
cp trang Web dgiao ding thit b di
n nhng hong.
o Phn x a b u khin s ho vi x c
t mt l vi x thc
hic nhiu nhim v, nhii s d vi x
hong theo thi gian thc.
u khi
-
1.4.3. Cấp trƣờng.
u khii h
th
u khi
Page 11
t b t ni v DDC bu dng DI, DO, AI, AO.
Cáp kết nối.
Tt c i kt t cm biu khin t
ng xop chng nhiu
Tt c t ni t t b n t
long ti thi
ng luu khii UPVC hoc ng st ch
a kp gi i vi,
khoa hai hp ni ng lu
I.5. Giải pháp xây dựng BMS
u h thi h th
thut lt b u khi m
bo thit k t b cho h tht ca mt
h thng BMS cc nhiu thit b ng thng
- Ph
- Phi linh ho p, quu thit b m bo d ,
sa cht b khi s c n s vnh ca
h thng.
- Phn, d s d
- i h
Nhn k
t kin s d u khin
Page 12
DDC ca h tr u khin DDC c
Hu h u khiu s dng giao thc truy LonMark mt
giao thc chun, ph biu khi
h thng Excel 5000 s dt mng, s dc
truy t king, h th
t b c
Giao din Web h th kt ni vi mi quyn truy
nh qu t hp v
t ging mi nhu cu trong
viu khi d rng dng
hin ttri
1.5.1. Phần cứng cấp quản lý tòa nhà
Phn cng ca c m vc ch
m bu (t chip vi x
thit b ngo ng cng ca trng l
trm v ph ha, b chuyi giao th
t s t u khin trung
Mi trm vt ni mng LAN v s
kim tra hin th nh t . Ti ci v ng
lp lch, cn cn mm, xem hin th
chu khin, qut b
1.5.2. Phần mềm cấp quản lý tòa nhà
a. Phn mm qun EBI:
n mm qu ng dng
u khin mi th t h thng thng an
u khing, cung c d li
i vc hi
Page 13
Hin th u khit b ng
Nhn bi
Hin th ch s c
nh thi
Hin th kip
liu
C h thng
Chu khin camera CCTV
T h
n th
Hin th i di chuyn.
vi Microsoft Windows, chun m vic
dc TCP/IP chun bao gm LAN, WAN, ni tip, truy
nhn thoi.
ng d (client/server). M d liu thi
gian thtin thi gian th
ho m, hong d
d lit kt gi
rt hiu qu.
b. l
CARE (Computer Aided Regulation E l hc
thit k l u khin s trc tip DDC c
phn mm lt phn mm ng dng chn
Wind a trm v c lp
hn, d s dc thit k h tr mnh nht cho
ng ch u khin ca h thi s
d thc hiu khin mong mu n
Page 14
mt kin thc rng v l chn la m
tr ha ca h thu khi
u khing Windows.
CARE h tr t b u khi
DDC : Excel 10/50/80/100/500/600/800.
B u khin Excel Smart.
B u khin Excel Web.
B u khin kt ni Excel.
t b theo chun LON/BACnet c
Page 15
CHƢƠNG II: TRUYỀN THÔNG TRONG BMS
II.1. Cấu hình phân cấp của mạng truyền thông trong BMS
Mt h thp mng vi 3 cp trong h thng:
Lp mng mng (FLN - Field level Network)
Lp mng mc t ng (ALN - Automation Level Network)
Lp mng mc qu- Management Level Network)
a) Lp mng mc qu
Mt nt b cp qung Ethenet,
LAN s dng giao thc TCP/IP, s dng chung tc t truyn cao
c nhu cu v khon b l
u thi gian thc ca h thng BMS. T truyt 100Mbps
s dng mng BAC Net/IP hoc LON Talk/IP
b) Lp mng mc t ng
p m kt n u khi
cp (Primary Control Unit) vng s dng mng Ethernet IP hoc BAC Net/IP
hoc P2P s dng truyp mng
kt ni v thng ph thng ph
ng s dng giao thc BACnet hoc LONwork. Lp m ni chung vi mng
mc qut c ni v
ni vi vu khin ca h thng BMS.
c).Lp mng mng FLN (Field level Network)
ng th c kt ni tt c u khin
ng dt b i mng. M
ng s d dng truyn
RS485 dng ch u khi u khin th
cp.
Page 16
II.2. Các chuẩn truyền thông trong BMS
II.2.1. Giới thiệu một số chuẩn truyền thông
n RS232/422/485
n truyi tip (truyn tng bit d li
nh v v truyn, giao diu cm,
ch thc hin truyt b vi nhau.
B cn RS
RS232
RS422
RS485
Kiu truyn
hiu so vt
ch
gi
hiu
ch gi
u
S u
khin
1
1
32
S m
nhn
1
10
32
Ch c
Kho
truyn ln nht
15m
1200m
1200m
T ln nht
t
20 Kbps
(1 Kbps)
10Mbps
(100Kbps)
35Mbps
(100 Kbps)
Mc nh
b nhn
3V
200mV
200mV
D
nhn
15V
10V
-7
12V
u ra ti
25V
6V
-7
12V
Page 17
c tiu
u ra b
5V
2V
1.5V
p mc b LAN (Local Area Network)
c s dng ph bin nht V ng m
ng truyc chia s (shared media LAN). Tt c ng (network
station) chia nhau ta m
10Mbps (megibit per second c 1000Mbps. M
th s dng tr-
(Optical Fiber) hon (wireless). Mng Ethernet s dng c c
).
ng ca mng Ethernet: tt c
quyn truy cp mng (gi, nht b c kt ni, truy c
mng s dng giao thc Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection
(CSMA/CDp nhn bit, tt
c m ca mc np) mu nh
vy r dn ra s "va chm" ca nhi
b "loi b truyn l
sut ln hai xy ra khi c gng truyn lc li vp
d a mng Token Ring LAN: khi trm gi c "th
n truyn, sau khi truyi th "th
t" truyi s hu th p theo.
u phn cn mc t
nhiu so v
t s chun truyt nhiu chu
c ng dng rt nhit chun truyn d liu cho
bus ngon, chu-1284) mi
t v
ngun cung chit b
Page 18
II.2.2. Các chuẩn truyền thông thƣờng dùng trong BMS
a) BACnet
BACnet (Building Automation and Control networks): giao thc truy
mu khi (client/server),
mi bc gu dch v i
u dch v c hin dch v t qu
b) Point - to - Point
Truya duy nhm vnh dng d li
i ph vinh dng d liu truyn gic kt ni
c thc hin RS-232 hoc mt s giao di
ni trc tip bng ging ct
ni vi kho chuyu cho vic truy
c) Modbus
t giao thc bn tin thuc lp ng dngcung cp truy
thit b c kt ni vi nhau theo kiu bus hoc network (m c thc
hit b v
d) BACnet/IP
BACnet/IP s dng UDP/IP chu g
c gt b s da ch
IP git b mt b ch n truyn d liu cho
thit b nh t hay gi li
d) MS/TP
t tt ca Master Slave/Token Passing. Trong mt kt nt b
u s dng token t
u chuyn token ti thit b tip theo.Tt c t b hin th
nghe bt c bn thi gi.
e) LonTalk
Giao th c chc
a chun giao thc OSI 7 lp.
Page 19
CHƢƠNG III: CÁC HỆ THỐNG KĨ THUẬT TRONG TOÀN NHÀ BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƢỜNG
H thng BMS cn ph th
th p ca h thi ho
ca h thng con s th BMS.
i v ng, h thm v kt ni
k thu
+ H thn ngun
+ H thu khin chi
+ H th
+ H th
+ H th
+ H thc sinh hoc thi.
+ H thng truyn thanh ni b PA.
+ H th
+ H thng An ninh.
thng k thu d t
nhau. BMS s tht th thng nhng truyn
c truyc t . Qua
th t
ng c thng k thu thc hin vip h th
u cung cp thit b c th thng an ninh
ph u v cung cp phn cng, giao thc kt nn h thng BMS.
thng c
chun ca h thng BMS.
t s h thp trung
thng chi thc hin)
Page 20
III.1. Các hệ thống kĩ thuật chính
III.1.1. Hệ thống điều hòa thông gió
a) H th(Variable Refrigerant Volume)
SWitch
BAC Net/IP
Server BMS
VRV
Server
th dng giao thc BACnet/IP
-
- Cooling, Heating, Ventila-tion)
- Indoor).
-
-
b) H th
Page 21
Ventilation
system
DDC Panel
Input
Output
SWitch
BAC Net/IP
Server BMS
H th dng giao thc BACnet/IP
III.1.2. Hệ thống báo cháy, chữa cháy
SWitch
BAC Net/IP
Server BMS
Centre Fire
detector Box
H th dng giao thc BACnet/IP
H th dm biu v
v ng cng th
trng h thng cp c b cha phc v
chc trong h thng ch
Page 22
h thng BMS s thc hi
p v n, cn khu vc b
T qu thc
xy ra ha hon.
t trong cm nu cn
thit.
III.1.3. Hệ thống an ninh thẻ truy nhập Card Access và camera quan sát CCTV
a, H thng CCTV
b, H thng th truy nhp
Card Access
Page 23
III.1.4. Hệ thống quản lí thang máy:
III.2. Cấu trúc hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ EIB:
EIB:
Hệ thống điện thường:
Hệ thống EIB:
Nguồn 230Vac
Sensor phát hiện
chuyển động
TeleCông tắc
Hẹn giờ
Điều khiển trung tâm
Page 24
Trong h thng, mi chi h thng
u khit my vi mng EIB tt c chu
u khic s dng chung m thng
c ni trc tit b
m ca h tht b
t d ri. Nu m dng hay c
i , h thng m a lp b
ct b n phi th ln nng
lp ln hoc b sung rt nhiu thit b cn xua Hip
ho li s dng.
t li bi h thng m
dng phn m ca thit b ng. Phn
mn chung cho tt c n xut ca hip hi EIB
Vi giao di thng m ni vu khin ca h
thng qu i h thin tho
cm b dng mt th
cao
b) H thng chi
u khin chim mt t trn
so v tng. Vic qut v chi
Trungtâm Điệnthoại Sensor phát hiện chuyển động
Power Supply 230VC
16A Chấp hành
Local Control
Bus EIB,24Vdc
Page 25
u qu c tit ki
H thn chic hic ch
- L h n chic
sinh, tng hm, khu vc trng
u khiu khin t xa t
u khi u khi ha, ngui v thc
hin bt/ tn mt bng vi tuyn bt tt. Trng
t/ tc hin th ha.
- u khit n tng cm chi mt bng s dng)
ng: li gian, ch khn cp, ch sa cht
s ch chic l
- t chic thc hin c 2 ch : ch ti ch
c t u qu
H thng chi d u khin chip bc
cao vi BMS server theo chun giao thc OPC (Ole for Proress Control).
t b EIB t vt v
a ch c ( mi thit b
c thit lp theo ma ch). H thc kt ni tu khi
gi chuyi EIB LAN.
u khin h thng chi u chp
u t server EIB hoc t thc hin
n.