Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiết 3 tuần 1. Tiếng Việt: Từ ghép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.38 KB, 9 trang )


Ng÷ v¨n 7 TiÕt 3
TiÕng ViÖt


ghÐp
ghÐp

TiÕng ViÖt. TiÕt 3: Tõ GhÐp
I.C¸c lo¹i tõ ghÐp
Quan sát các từ
trong phần I
(SGK, trang 13)
Các từ ghép:
-
bà ngoại → bà + ngoại
-
thơm phức → thơm + phức
- cà chua → cà + chua
Trong ba từ ghép
trên, tiếng nào là
tiếng chính, tiếng
nào là tiếng phụ?
Em có nhận xét
gì về vị trí của hai
tiếng chính và
phụ trong từ?
C P
C
P
C P


=> Mỗi tiếng là một từ, từ chính
đứng trước, từ phụ đứng sau

TiÕng ViÖt. TiÕt 3: Tõ GhÐp
I.C¸c lo¹i tõ ghÐp
Các từ ghép:
-
bà ngoại → bà + ngoại
- thơm phức → thơm + phức
- cà chua → cà + chua
Xét về ý nghĩa
thì từ nào nghĩa
rộng hơn, từ nào
nghĩa hẹp hơn?
Từ nào bổ sung ý
nghĩa cho từ nào?
=> Từ chính chỉ nghĩa chung
( nghĩa lớn), từ phụ chỉ nghĩa hẹp
hơn ( giới hạn, phân loại cho
nghĩa lớn)=> từ phụ bổ sung ý
nghĩa cho từ chính.=> từ ghép
chính phụ

TiÕng ViÖt. TiÕt 3: Tõ GhÐp
I.C¸c lo¹i tõ ghÐp
Các từ ghép:
-
quần áo
- trầm bổng
Các từ ghép

bên có phân
ra tiếng
chính, tiếng
phụ không?
=> Các từ trên không phân ra
tiếng chính, tiếng phụ. Chúng
được tạo thành bởi các tiếng đều
có nghĩa ngang nhau=> từ ghép
đẳng lập
= quần + áo
= trầm + bổng
Qua đó em
thấy có mấy
loại từ
ghép?
=> Ghi nhớ 1: SGK
(trang 14)

TiÕng ViÖt. TiÕt 3: Tõ GhÐp
II. NghÜa cña tõ ghÐp
Các từ ghép:
-
bà ngoại bà
- Thơm phức thơm

Hãy quan
sát các từ
bên ?
Hãy so sánh
nghĩa của từ ghép

chính phụ với
tiếng chính bên
phải và rút ra
nhận xét?
=>nghĩa hẹp
hơn
=> nghĩa
rộng hơn
Các từ ghép:
-
quần áo quần, áo
- trầm bổng trầm, bổng

Hãy so sánh
nghĩa của từ ghép
đẳng lập với các
từ bên phải và rút
ra nhận xét?
=>nghĩa rộng
hơn, chỉ chung
hơn
=> nghĩa hẹp
hơn, cụ thể hơn

Từ ghép chính phụ có tính chất
phân nghĩa.

Từ ghép đẳng lập có tính chất
hợp nghĩa
=> Ghi nhớ 2: SGK (trang

14)

TiÕng ViÖt. TiÕt 3: Tõ GhÐp
III. Luyện tập
Bài tập 1
Hãy sắp xếp
các từ đã
cho vào hai
ô cho hợp
lí?
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
Suy nghĩ, lâu đời, xanh ngắt, nhà máy,
nhà ăn, cười nụ
Chài lưới, cây cỏ, ẩm ướt, đầu đuôi.

TiÕng ViÖt. TiÕt 3: Tõ GhÐp
III. Luyện tập
Bài tập 2
Hãy điền thêm
các từ vào chỗ
trống để tạo từ
ghép chính
phụ
bút ăn thước trắng
mưa vui làm nhát
bi cơm kẻ phau
to quá ẩu gan

TiÕng ViÖt. TiÕt 3: Tõ GhÐp

III. Luyện tập
Bài tập 3
Hãy điền thêm
các từ vào mô
hình để tạo từ
ghép đẳng lập

núi mặt ham

học xinh tươi
sông mày thích
non mũi muốn
hỏi đẹp đẹp
hành tươi tươi

TiÕng ViÖt. TiÕt 3: Tõ GhÐp
III. Luyện tập
Gv hướng
dẫn học
sinh làm
tiếp các bài
tập 4,5 tại
lớp
IV. Hướng dẫn hoạt động nối tiếp
- Học thuộc 2 ghi nhớ trang 14 sgk.
-
Làm các bài tập còn lại.
-
Chuẩn bị bài tiết 4: Liên kết trong văn bản

×