Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Trac nghiem dien xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.98 KB, 20 trang )

Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

1. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L H=
π
một điện áp 220V - 50 H
Z
. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 2,2 A. B. 2,0 A. C. 1,6 A. D. 1,1 A.
2. Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C F

=
π
một điện áp
( )
u 141cos100 t V= π
. Cường độ dòng điện qua tụ điện

A. 1,41 A. B. 1,00 A. C. 2,00 A. D. 100 A.
3. Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C F

=


π
một điện áp có tần số 100 Hz. Dung kháng của tụ điện là
A.
Ω200
. B.
Ω100
. C.
Ω25
. D.
Ω50
.
4. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của
đoạn mạch đó
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
5. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần tăng lên 4 lần thì cảm
kháng của đoạn mạch đó
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
6. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ diện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80 V. B. 160 V. C. 60 V. D. 40 V.
7. Khi nói về dòng điện xoay chiều
( )
o
i I cos t= ω + ϕ
, điều nào sau đây là sai?
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay cosin của thời gian.
B. Đại lượng
o
I
I

2
=
gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Tần số và chu kỳ của dòng điện được xác định bởi
f
2
ω
=
π
,
2
T .
π
=
ω
D.
( )
tω + ϕ
là pha của dòng điện ở thời điểm ban đầu.
8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ tức thời trong mạch luôn có pha ban đầu
bằng không.
B. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha
2
π
so với dòng điện
trong mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha
2
π

so với
dòng điện trong mạch.
D. Khi tần số của dòng điện qua tụ điện tăng thì dung kháng của tụ điện tăng.
9. Điện áp giữa hai đầu một tụ điện là
( )
u 200 2cos100 t V= π
, cường độ dòng điện qua tụ điện
I 2 A=
.
Điện dung của tụ điện có giá trị là
A. 31,8 F. B. 0,318 F. C.
0,318 F.µ
D.
31,8 F.µ
10. Đặt vào hai đầu điện trở thuần
R 20= Ω
một điện áp, nó tạo ra trong mạch dòng điện
( )
i 2cos 120 t A
6
π
 
= π +
 ÷
 
. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là
A.
( )
u 20 2cos 120 t V
6

π
 
= π +
 ÷
 
. B.
( ) ( )
u 20 2cos 100 t V= π
.
C.
( ) ( )
u 10 2cos 120 t V= π
. D.
( )
u 20 2cos 100 t V
6
π
 
= π +
 ÷
 
.
Dòng điện xoay chiều Trang 1
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
11. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Dòng điện qua đoạn mạch có tần số f. Tổng trở của đoạn mạch được tính bởi
A.
2
1
Z R 2 fL .

2 fC
 
= + π −
 ÷
π
 
B.
2
2
1
Z R 2 fL .
2 fC
 
= + π −
 ÷
π
 
C.
2
2
1
Z R 2 fC .
2 fL
 
= + π −
 ÷
π
 
D.
2

2
1
Z R 2 fL .
2 fC
 
= + π +
 ÷
π
 
12. Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua. Khi
1
2 fC
2 fL
π =
π
thì
A. tổng trở của đoạn mạch bằng không. B. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. D. có hiện tượng cộng hưởng điện.
13. Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R 50 3= Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L 0,318 H=
và tụ
điện có điện dung
C 63,6 F= µ
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
( )
u 220 2cos100 t V= π
. Tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị là
A.

50 2 Ω
. B.
50 3 Ω
. C.
100 Ω
. D.
200 Ω
.
14. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
R 40= Ω
nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu mạch là 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60 V. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị

A. 3 A. B. 2,5 A. C. 1,5 A. D. 2 A.
15. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
A. hưởng ứng tĩnh điện. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C. cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
16. Giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp
( )
u 220 2cos 100 t V
6
π
 
= π +
 ÷
 
, cường độ dòng
điện trong đoạn mạch
( )
i 2 2cos 100 t A

6
π
 
= π −
 ÷
 
. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. u sớm pha hơn i một góc
3
π
. B. Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2 (A).
C. Tần số dòng điện là
( )
f 100 Hz .= π
D. Tổng trở của đoạn mạch
( )
Z 110 .= Ω
17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp
u U 2cos t= ω
, cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức
( )
i I 2cos t= ω − ϕ
. Biết L là cuộn cảm thuần. Khi đó
ϕ
được tính bởi
A.
L C
tan .
R

ω −ω
ϕ =
B.
1
L
C
tan .
R
ω −
ω
ϕ =
C.
1
C
L
tan .
R
ω −
ω
ϕ =
D.
R
tan .
1
L
C
ϕ =
ω −
ω
18. Một điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện qua R là

o
i I cos t= ω
. Điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm là
A.
o
u LI cos t= ω ω
. B.
o
u LI cos t
2
π
 
= ω ω −
 ÷
 
.
C.
o
u LI cos t
2
π
 
= ω ω +
 ÷
 
. D.
o
u RI cos t.= ω
19. Một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu điện trở là

o
u U cos t= ω
. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện là
Dòng điện xoay chiều Trang 2
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
A.
o
i U Ccos t
2
π
 
= ω ω +
 ÷
 
. B.
o
i U Ccos t.= ω ω
C.
o
U
i cos t
R 2
π
 
= ω +
 ÷
 
. D.
o
U

i cos t.
R
= ω
20. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp
( )
u U 2cos t= ω
.
Điều nào sau đây là không đúng?
A. Dung kháng của tụ điện
C
1
Z .
C
=
ω
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng
U
I .
C
=
ω
C. Tổng trở của đoạn mạch
1
Z .
C
=
ω
D. Dòng điện qua tụ điện sớm pha hơn u một góc
2
π

.
21. Dòng điện xoay chiều
o
i I cos t= ω
chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Điều nào sau đây là đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
o
U LI .= ω
B. Cảm kháng
L
Z L.= ω
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
o
u LI cos t
2
π
 
= ω ω −
 ÷
 
.
D. Đơn vị của cảm kháng là Henry (H).
22. Đặt một điện áp
o
2
u U cos t
T
π
=

vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. Nếu độ tự cảm của cuộn
cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm
A. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện lớn. B. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện nhỏ.
C. lớn khi chu kỳ của dòng điện lớn. D. không phụ thuộc chu kỳ của dòng điện.
23. Phát biểu nào sau đây sai với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, tần số dòng điện là f?
A. Điện áp trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện. B. Mạch không tiêu thụ công suất.
C. Tổng trở của mạch bằng
1
2 fCπ
. D. Điện áp giữa hai đầu mạch sớm hay trễ pha so
với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp
o
u U cos t
3
π
 
= ω −
 ÷
 
thì dòng điện trong
mạch là
o
i I cos t
3
π
 

= ω −
 ÷
 
. Đoạn mạch này có
A.
1
L
C
ω >
ω
. B.
1
L
C
ω <
ω
. C.
1
C
L
ω =
ω
. D.
1
LC
ω =
.
25. Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách
A. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm. D. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.

26. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
27. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần và tụ điện có giá trị bằng nhau.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại.
Dòng điện xoay chiều Trang 3
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
28. Khi đặt điện áp
o
u U cos t= ω
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 40 V, 90 V và 120 V. Giá trị của U
o

bằng
A. 30 V. B.
50 2 V
. C.
40 2 V
. D. 50 V.
29. Đặt điện áp

u U 2cos t= ω
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức
thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha
2
π
so với dòng điện i.
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha
2
π
so với điện áp u.
30. Trong mạch điện xoay chiều, điện năng không tiêu thụ trên
A. cuộn cảm thuần. B. điện trở. C. nguồn điện. D. động cơ điện.
31. Có thể làm tăng cảm kháng của một cuộn dây bằng cách
A. tăng chu kỳ của điện áp đặt vào hai đầu cuộn dây. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm cường độ dòng điện qua cuộn dây. D. tăng điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
32. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở
thuần
R 100= Ω
. Điện áp hai đầu mạch
( )
u 200cos100 t V= π
. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn cảm
thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A.
=I 2 A
. B.
=I 2 A

. C.
=I 0,5 A
. D.
=
1
I A
2
.
33. Một dòng điện xoay chiều có cường độ
( )
i 2cos 100 t A
2
π
 
= π +
 ÷
 
. Chọn phát biểu sai khi nói về i.
A. Tại thời điểm t = 0,015 s cường độ dòng điện cực đại. B. Pha ban đầu bằng
2
π
.
C. Tần số dòng điện là 50 H
Z
. D. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A.
34. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp
( )
u 220 2cos t V= ω
. Biết điện trở thuần của
mạch là

= ΩR 100
. Khi
ω
thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là
A. 484 W. B. 220 W. C. 242 W. D. 440 W.
35. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện sớm pha
2
π
so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện trễ pha
2
π
so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm, dòng điện chậm pha
2
π
so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì dòng điện luôn cùng pha với điện áp.
36. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta nâng cao hệ số công suất nhằm
A. giảm cường độ dòng điện. B. tăng cường độ dòng điện.
C. tăng công suất tỏa nhiệt. D. giảm công suất tiêu thụ.
37. Đặt một điện áp
( )
u 220 2cos t V= ω
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có
= ΩR 110
.
Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 440 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W.

38. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa điều kiện
1
L
C
ω =
ω
thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm thuần bằng nhau.
Dòng điện xoay chiều Trang 4
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
C. tổng trở của mạch có giá trị lớn nhất.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại.
39. Câu nào sau đây nói về máy biến áp là sai?
A. Trong máy biến áp, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau.
B. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp đã cho thành điện áp thích hợp với nhu cầu sử dụng.
C. Máy biến áp có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa.
D. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp của dòng điện không đổi.
40. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
= ΩR 100
, tụ điện
4
10
C F

=
π
và cuộn cảm thuần
=

π
2
L H
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
( )
u 200cos100 t V= π
. Cường độ hiệu
dụng trong mạch là
A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A.
41. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm
=
π
1
L H
có biểu thức
( )
 
π
= π +
 ÷
 
u 200 2cos 100 t V
3
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
A.
( )
 
π
= π −
 ÷

 
i 2 2cos 100 t A .
6
B.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
5
i 2 2cos 100 t A .
6

C.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
i 2 2cos 100 t A .
6
D.
( )
 
π
= π −
 ÷
 

i 2cos 100 t A .
6

42. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là
( )
u 100 2cos 100 t V
6
π
 
= π −
 ÷
 
, cường độ dòng điện
qua mạch là
( )
i 4 2cos 100 t A
2
π
 
= π −
 ÷
 
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. Một giá trị khác.
43. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
o
i I cos t= ω
qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời
giữa hai bản tụ điện
A. trễ pha

2
π
đối với i. B. sớm pha
2
π
đối với i.
C. cùng pha với i. D. sớm pha hay trễ pha so với i tùy theo giá trị điện dung C.
44. Dòng điện xoay chiều
( ) ( )
i 2cos 100 t A= π
chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm
=L 0,318 H
. Điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm sẽ là
A.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
u 100 2cos 100 t V .
2
B.
( )
 
π
= π +
 ÷
 

u 100cos 100 t V .
2

C.
( )
 
π
= π −
 ÷
 
u 100 2cos 100 t V .
2
D.
( ) ( )
= πu 100cos 100 t V .
45. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha
khi
A. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
B. công suất của đoạn mạch đạt cực đại.
C. điện trở thuần bằng cảm kháng.
D. điện trở thuần bằng dung kháng.
46. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có
= ΩR 100
; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
=
π
1
L H
; tụ điện có
điện dung


=
π
4
10
C F
2
mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch
A.
Ω100 2
. B.
Ω100
. C.
Ω200
. D.
Ω50 2
.
Dòng điện xoay chiều Trang 5
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
47. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có
= ΩR 10
; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
L H
10
=
π
; tụ điện có
điện dung


=
π
3
10
C F
2
mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
Ω10
. B.
Ω20
. C.
Ω10 2
. D.
Ω5 2 .

48. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
D. Hiện tượng tự cảm.
49. Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. tỉ lệ nghịch với cường dộ dòng điện qua nó. D. tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện qua nó.
50. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần
R
U 120 V=
,
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần
L

U 100 V=
, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
C
U 150 V=
, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là
A. 164 V. B. 170 V. C. 370 V. D. 130 V.
51. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng
( )
 
π
= π +
 ÷
 
u 120cos 100 t V
6
, dòng điện qua đoạn
mạch khi đó có biểu thức
( )
i cos 100 t A
6
π
 
= π −
 ÷
 
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 60 W. B. 30 W. C. 120 W. D. 52 W.
52. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
=
π

0,16
L H
, tụ điện có
điện dung

=
π
5
2,5.10
C F
mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy
ra?
A. 50 Hz. B. 250 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz.
53. Một máy biến áp lý tưởng, cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần
= ΩR 110
, cuộn sơ
cấp có 2400 vòng dây mắc với nguồn xoay chiều có điện áp 220 V. Cường độ dòng điện qua điện trở là
A. 1 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 2 A.
54. Dòng điện xoay chiều
( ) ( )
= πi 2 2cos 100 t A
chạy qua điện trở
= ΩR 100
. Sau thời gian 5 phút nhiệt
lượng tỏa ra từ điện trở là
A. 120 kJ. B. 240 kJ. C. 120 J. D. 240 J.
55. Dòng diện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có biểu thức
 
π
= ω +

 ÷
 
o
i I cos t
4
, điện áp ở hai đầu
cuộn dây có biểu thức
A.
 
π
= ω ω +
 ÷
 
o
3
u L I cos t .
4
B.
= ω ω
o
u L I cos t.

C.
 
π
= ω ω +
 ÷
 
o
u L I cos t .

2
D.
 
π
= ω −
 ÷
ω
 
o
I
u cos t .
L 4

56. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có
= ΩR 100
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi
được và tụ điện
C 31,8 F= µ
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
( )
 
π
= π +
 ÷
 
u 200 2cos 100 t V .
4
Khi L = L’ thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá tri cực đại đó là
A. 200V. B. 400V. C. 282V. D. 100V.
57. Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng dòng điện xoay chiều

A. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt.
Dòng điện xoay chiều Trang 6
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
B. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng.
C. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng.
D. không ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng.
58. Trong một máy biến áp, số vòng dây và cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp là
1 1
N ;I

2 2
N ;I
. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến áp, ta có
A.
2 1
1 2
I N
I N
=
. B.
2 2
1 1
I N
I N
=
. C.
2
2
2 1
1

N
I I
N
 
=
 ÷
 
. D.
2
1
2 1
2
N
I I
N
 
=
 ÷
 
.
59. Dòng điện xoay chiều có tần số góc
ω
qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và
một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện
trong mạch, vậy ta có thể kết luận
A.
ω >LC 1.
B.
ω >
2

LC 1.
C.
LC 1ω <
. D.
2
LC 1ω <
.
60. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220 V. Trong cách
mắc hình sao,điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V. B. 311 V. C. 381 V. D. 660 V.
61. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
62. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220
V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây của cuộn thứ
cấp là
A. 85 vòng. B. 30 vòng. C. 42 vòng. D. 60 vòng.
63. Một máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 3000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 500 vòng, được mắc vào
mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ
dòng điện trong cuộn sơ cấp là
A. 2,00 A. B. 1,41 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A.
64. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có
4
L H=
π
;
4
10
C F

2

=
π
và điện trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha
o
60
so với dòng điện . Điện trở R có
giá trị là
A.
Ω200 3
. B.
Ω100 3
. C.

200 3
3
. D.

100 3
3
.
65. Trong đoạn mạch RLC, biết
R 100= Ω
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
( )
u 200cos2 ft V= π
. Khi thay
đổi tần số f để hệ số công suất đạt cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là
A. 200 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 400 W.

66. Một dòng điện có biểu thức
( )
i 5 2 sin100 t A= π
đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của
ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5 A. B. 50 Hz ; 5 A. C. 100 Hz ; 5
2
A. D. 50 Hz ; 5
2
A.
67. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch RLC đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thuần cảm và tụ điện có giá trị bằng nhau.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại.
D. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
68. Mắc điện áp
( )
u 200 2 sin100 t V= π
vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
4
10
F

π
nối
tiếp với điện trở thuần
100 Ω
. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
Dòng điện xoay chiều Trang 7
Leõ Nhử Phuự_Kim ẹoọng_Hửng yeõn

A.
( )
i 2 sin 100 t A .
4


= +


B.
( )
i 2sin 100 t A .
4


=


C.
( )
i 2 sin 100 t A .
4


=


D.
( )
i 2sin 100 t A .

4


= +


69. * t vo hai u on mch RLC ni tip mt in ỏp
o
u U cos t=
, thỡ lch pha ca in ỏp u so
vi cng dũng in i trong mch c tớnh theo cụng thc
A.


=
1
L
C
tan
R
. B.

=
L C
tan
R
.
C.
+
=

L C
tan
R
. D.


=
1
C
L
tan
R
.
70. Mt on mch gm cun cm thun cú t cm
1
L H=

, mc ni tip vi in tr thun
= R 100
.
t vo hai u on mch mt in ỏp
( )
u 100 2cos100 t V=
. Biu thc cng dũng in trong
mch l
A.
( )


= +



i 2cos 100 t A .
4
B.
( )


=


i cos 100 t A .
4
C.
( )


=


i 2cos 100 t A .
6
D.
( )


= +


i cos 100 t A .

2

71. Phỏt biu no sau õy l ỳng vi mch in xoay chiu ch cú cun cm thun cú t cm L, tn s
gúc ca dũng in l

?
A. Mch khụng tiờu th cụng sut.
B. in ỏp tr pha
2

so vi cng dũng in.
C. in ỏp gia hai u on mch sm pha hay tr pha so vi cng dũng in tựy thuc vo thi
im ta xột.
D. Tng tr ca on mch bng
1
.
L
72. on mch xoay chiu RLC mc ni tip. in tr thun
= R 10
, cun dõy thun cm cú t cm
1
L H
10
=

, t in cú in dung C thay i c. Mc vo hai u on mch in ỏp
( )
o
u U cos100 t V=
. in ỏp hai u on mch cựng pha vi in ỏp hai u in tr R thỡ giỏ tr

in dung ca t in l
A.


3
10
F.
B.


4
10
F.
2
C.


4
10
F.
D.
à3,18 F.

73. Tỏc dng ca cun cm i vi dũng in xoay chiu l
A. gõy cm khỏng ln nu tn s dũng in ln.
B. gõy cm khỏng nh nu tn s dũng in ln.
C. ch cho phộp dũng in i qua theo mt chiu.
D. ngn cn hon ton dũng in xoay chiu.
74. Mt mỏy bin ỏp cú cun s cp gm 1000 vũng dõy, mc vo mng in xoay chiu cú in ỏp
1

U 200 V=
, khi ú in ỏp hai du cun th cp h l
=
2
U 10 V
. B qua hao phớ ca mỏy bin ỏp
thỡ s vũng dõy cun th cp l
A. 50 vũng. B. 25 vũng. C. 500 vũng. D. 100 vũng.
75. t mt in ỏp
o
u U cos t=
vo hai u mt on mch in ch cú t in. Nu in dung ca t in
khụng i thỡ dung khỏng ca t in
A. nh khi tn s ca dũng in nh. B. nh khi tn s ca dũng in ln.
C. khụng ph thuc tn s ca dũng in. D. ln khi tn s ca dũng in ln.
Dũng in xoay chiu Trang 8
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
76. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức
o
u U cos t= ω
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch này là
A. U = 2U
o
. B.
o
U
U
2
=

. C.
o
U
U
2
=
. D.
o
U U 2=
.
77. Đặt một điện áp
o
u U cos t= ω
vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện
nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
A.
1
L
C
ω <
ω
. B.
1
L
C
ω =
ω
. C.
1
L

C
ω >
ω
. D.
1
LC
ω =
.
78. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu
cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V.
Biết hao phí điện năng của máy biến áp là không đáng kể. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp có
giá trị bằng
A. 1,6 V. B. 1000 V. C. 500 V. D. 250 V.
79. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
80. Đặt một điện áp
( )
u 200 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ điện có dung kháng
C
Z = 50Ω
mắc nối tiếp với điện trở thuần
R = 50Ω
. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch được tính
theo biểu thức
A.
( )

π
i = 2 2cos 100πt + A .
4
 
 ÷
 
B.
( )
π
i = 2 2cos 100πt - A .
4
 
 ÷
 
C.
( )
π
i = 4cos 100πt - A .
4
 
 ÷
 
D.
( )
π
i = 4cos 100πt + A .
4
 
 ÷
 

81. Đặt một điện áp
o
u U cos t= ω
vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung C. Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
 
π
= ω ω +
 ÷
 
o
i U Ccos t .
2
B.
( )
= ω ω + π
o
i U Ccos t .
C.
 
π
= ω ω −
 ÷
 
o
i U Ccos t .
2
D.
= ω ω

o
i U Ccos t.
82. Đặt một điện áp
( )
u 300cos t V= ω
vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có
dung kháng
C
Z 200= Ω
, điện trở thuần
R 100= Ω
và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
L
Z 100= Ω
.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng
A. 2,0 A. B.
1,5 2 A
. C. 1,5 A. D. 3,0 A.
83. Điện áp
( )
u 120 2cos120 t V= π
có giá trị hiệu dụng và tần số là
A.
120 V;50 Hz.
B.
60 2 V;50 Hz.
C.
60 2 V;120 Hz.
D.

120 V;60 Hz.
84. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là
u U 2cos t= ω
và cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là
( )
i I 2cos t= ω + ϕ
, với
0ϕ ≠
. Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A.
2 2 2
U I cos= ϕP
. B.
UI=P
. C.
2
R I=P
. D.
UIcos= ϕP
.
85. Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp
o
u U cos t= ω
thì cường độ dòng điện chạy qua nó
có biểu thức
A.
( )
o
U

i cos t .
R
= ω + π
B.
( )
o
U
i cos t .
R
= ω
C.
o
U
i cos t .
R 2
π
 
= ω −
 ÷
 
D.
o
U
i cos t .
R 2
π
 
= ω +
 ÷
 

Dòng điện xoay chiều Trang 9
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
86. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là
( )
u 200 2cos 100 t V
3
π
 
= π −
 ÷
 
và cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là
( )
i 2cos100 t A= π
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 143 W. D. 141 W.
87. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10
lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
88. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z
C

bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. chậm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện. B. chậm pha
4
π

so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện. D. nhanh pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
89. Đặt điện áp
u U 2cos t= ω
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời
chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u. B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha
2
π
so với dòng điện i.
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha
2
π
so với điện áp u.
90. Đặt điện áp
u U 2cos t= ω
(với U và
ω
không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp xác
định. Dòng điện chạy trong mạch có
A. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.

D. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
91. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức
( )
i 10 2sin100 t A= π
. Biết tụ điện có dung kháng
C
Z 40= Ω
. Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức
A.
( )
u 200 2 sin 100 t V .
2
π
 
= π +
 ÷
 
B.
( )
u 300 2 sin 100 t V .
2
π
 
= π +
 ÷
 
C.
( )
u 400 2 sin 100 t V .
2

π
 
= π −
 ÷
 
D.
( )
u 100 2 sin 100 t V .
2
π
 
= π −
 ÷
 
92. Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng
dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn sơ cấp.
B. có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ cấp.
C. là cái hạ áp. D. là cái tăng áp.
93. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức
( )
i 2cos 100 t+ A
2
π
 
= π
 ÷
 
(trong đó t
tính bằng giây) thì

A. tần số dòng điện bằng
100 Hzπ
.
B. chu kỳ dòng điện bằng 0,02 s.
C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng 2 A.
D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha
2
π
so với điện áp mà động cơ này sử dụng.
94. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp
u U 2cos2 ft= π
. Tăng cảm kháng của cuộn dây
bằng cách
A. giảm tần số f của điện áp u. B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.
C. tăng điện áp U. D. giảm điện áp U.
Dòng điện xoay chiều Trang 10
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
95. Đặt điện áp
( ) ( )
u 220 2cos 100 t V= π
vào hai bản cực của tụ điện có điện dung
10 Fµ
. Dung kháng của
tụ điện bằng
A.
220 2

π
. B.
100


π
. C.
1000

π
. D.
220

π
.
96. Dòng điện xoay chiều
( )
i 3sin 120 t+ A
4
π
 
= π
 ÷
 

A. giá trị hiệu dụng 3 A. B. chu kỳ 0,2 s.
C. tần số 50 Hz. D. tần số 60 Hz.
97. Đặt điện áp
u U 2cos t= ω
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức
thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm thì
A. dòng điện i cùng pha với điện áp u. B. dòng điện i trễ pha
2
π

so với điện áp u.
C. dòng điện i sớm pha
2
π
so với điện áp u. D. dòng điện i ngược pha với điện áp u.
98. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp
o
u U cos2 ft= π
. Biết điện trở thuần R,
độ tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và U
o
có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của
dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi
A.
f 2 CL .= π
B.
1
f .
2 CL
=
π
C.
1
f .
2 CL
=
π
D.
C
f 2 .

L
= π
99. Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có
1
N
vòng, cuộn thứ cấp có
2
N
vòng
( )
2 1
N N<
. Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
1
U
thì điện áp hiệu dụng
2
U
ở hai đầu cuộn thứ
cấp thỏa mãn
A.
2 1
U 2U .=
B.
2 1
U U .<
C.
2 1
U U .>

D.
2 2 1 1
N U N U .=
100. Đặt điện áp
( )
u 50 2cos t V= ω
(với
ω
không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R 50= Ω
, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết cảm kháng của cuộn cảm và điện trở
thuần có giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị
A. hiệu dụng bằng 1 A. B. cực đại bằng
2 A.
C. cực đại bằng 2 A. D. hiệu dụng bằng
2
A.
2
101. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế
có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số
chỉ của vôn kế tương ứng là U,
C
U

L
U
. Biết
C L
U U 2U= =

. Hệ số công suất của mạch điện là
A.
2
cos .
2
ϕ =
B.
3
cos .
2
ϕ =
C.
1
cos .
2
ϕ =
D.
cos 1.ϕ =
102. Đặt điện áp
o
u U cos t= ω
vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác không thì
cường độ dòng điện trong cuộn dây
A. trễ pha góc
2
π
so với điện áp u. B. trễ pha góc khác
2
π
so với điện áp u.

C. sớm pha góc khác
2
π
so với điện áp u. D. sớm pha góc
2
π
so với điện áp u.
103. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. cơ năng thành nhiệt năng. D. điện năng thành hóa năng.
104. Đặt điện áp
( )
u U 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần
R 100= Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng
200 Ω
và cường độ dòng
Dòng điện xoay chiều Trang 11
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
điện trong mạch sớm pha
4
π
so với điện áp u. Giá trị của L là
A.
2
H
π
. B.
3

H
π
. C.
1
H
π
. D.
4
H
π
.
105. Nếu đặt điện áp
1
u U 2cos100 t= π
vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R không đổi nối tiếp với
cuộn cảm thuần L thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là P . Nếu đặt điện áp
2
u 2U 2cos100 t= π

vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là
A. 2P. B.
2P
. C.
4P
. D.
4
P
.
106. Đặt điện áp
( )

u U 2cos t V= ω
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (điện trở thuần
R 0≠
).
Chọn độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện sao cho cảm kháng bằng dung kháng thì
A. tổng trở của đoạn mạch lớn hơn điện trở thuần R.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp u.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
D. công suất tiêu thụ ở tụ điện luôn bằng công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R.
107. Đặt điện áp
( )
u 20 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung
3
10
C F

=
π
thì
cường độ dòng điện qua mạch là
A.
( )
i 2 2cos 100 t A .
2
π
 
= π +
 ÷
 

B.
( )
i 4cos 100 t A .
2
π
 
= π −
 ÷
 
C.
( )
i 2cos 100 t A .
2
π
 
= π +
 ÷
 
D.
( )
i 2 2cos 100 t A .
2
π
 
= π −
 ÷
 
108. Một máy biến áp được sử dụng làm máy tăng áp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều.
Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Khi mạch thứ cấp kín thì
A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp.

B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp lớn hơn cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp bằng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
cuộn sơ cấp.
109. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là
A. 11 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 44 V.
110. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
111. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc).
Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 25 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
112. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm bằng
A. 10 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 20 V.
113. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Dòng điện xoay chiều Trang 12
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha

2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
114. Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,
L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,6
L H
=
π
, tụ điện có điện dung
4
10
C F

=
π

công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A.
30

. B.
40

. C.
20

. D.

80

.
115. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
( )
u 220 2cos100 t V= π
. Giá trị hiệu dụng của điện
áp này là
A.
220 2 V.
B.
110 2 V.
C. 110 V. D. 220 V.
116. Đặt một điện áp xoay chiều
( )
u 100 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết
R 50
= Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L H=
π
và tụ điện có điện dung
4
2.10
C F

=

π
. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1 A. B. 2 A. C.
2
A. D.
2 2
A.
117. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì
dòng điện qua cuộn dây là dòng một chiều có cường độ
0,15 A
. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là
1 A
. Cảm
kháng của cuộn dây bằng
A.
40

. B.
30

. C.
50

. D.
60

.
118. ** Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí

hiệu
R L C
u ,u , u
tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện
áp này là
A.
R
u
sớm pha
2
π
so với
L
u .
B.
L
u
sớm pha
2
π
so với
C
u .
C.
R
u
trễ pha
2
π
so với

C
u .
D.
C
u
trễ pha
π
so với
L
u
.
119. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
o
u U sin t= ω
. Kí hiệu
R L C
U , U , U
tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L, C. Nếu
R L C
1
U U U
2
= =
thì
dòng điện qua đoạn mạch
A. sớm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha
4

π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. trễ pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
120. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L, C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp
o
u U sin t= ω
, với
ω
có giá trị thay đổi còn
o
U
không đổi. Khi
1
200 rad / sω = ω = π
hoặc
2
50 rad / sω = ω = π
thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số
ω
bằng
A.
40 rad / sπ

. B.
125 rad / s.π
C.
100 rad / s.π
D.
250 rad / s.π
121. Đặt điện áp
( )
u 125 2cos100 t V= π
lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R 30= Ω
, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm
0,4
L H=
π
và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng
kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 3,5 A.
Dòng điện xoay chiều Trang 13
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
122. Đặt điện áp
o
u U sin t= ω
(với
o
U ,ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 120 V và hai đầu tụ điện là 60
V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 220 V. B. 140 V. C. 100 V. D. 260 V.
123. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. luôn lệch pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
124. Lần lượt đặt điện áp
( )
u 5 2cos t V= ω
với
ω
không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L, tụ điện C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA.
Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
300 Ω
. B.
100 Ω
. C.
100 2 Ω
. D.
100 3 Ω
.
125. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện.
Khi đặt điện áp
o
u U cos t

6
π
 
= ω +
 ÷
 
lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức
o
i I cos t
3
π
 
= ω −
 ÷
 
. Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. cuộn cảm thuần. D. điện trở thuần.
126. Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi
tần số trong mạch lớn hơn giá trị
1
2 LCπ
thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
127. Một máy biến áp dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao
phí của máy. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp
( )
u 100 2cos100 t V= π

thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 20 V. B. 10 V. C. 50 V. D. 500 V.
128. Khi đặt điện áp
( )
o
u U cos t V= ω
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị
của
o
U
bằng
A. 30 V. B.
50 2 V.
C.
30 2 V.
D. 50 V.
129. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay
chiều thì cảm kháng của cuộn cảm bằng
3
lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn
mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm hơn góc
.
3
π
B. chậm hơn góc
.
6

π
C. nhanh hơn góc
.
3
π
D. nhanh hơn góc
.
6
π
130. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Điện áp giữa hai đầu
A. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
131. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện áp
( )
u 15 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Khi
Dòng điện xoay chiều Trang 14
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A.
10 2 V.
B.
5 2 V.
C.
10 3 V.
D.
5 3 V.

132. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần
100 Ω
, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
1
H
π
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
( )
u 200 2cos100 t V= π
. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A.
100 2 V.
B.
200 V.
C.
50 2 V.
D.
50 V.
133. Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở r và hệ số tự cảm L
mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
( )
u U 2cos t V= ω
thì dòng điện trong mạch có
giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch này là
A.
2
U
.

R r+
B.
UI
. C.
2
I R
. D.
( )
2
r R I .+
134. Dòng điện có dạng
( )
i cos100 t A= π
chạy qua cuộn dây có điện trở thuần
10 Ω
và hệ số tự cảm L.
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 5 W. B. 7 W. C. 9 W. D. 10 W.
135. Đặt điện áp
( )
u 100cos t V
6
π
 
= ω +
 ÷
 
vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
( )

i 2cos t A
3
π
 
= ω +
 ÷
 
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A.
100 3
W. B. 50 W. C.
50 3
W. D. 100 W.
136. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
137. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
138. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
139. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz.
140. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha
2
π
. B. sớm pha
4
π
. C. sớm pha
2
π
. D. trễ pha
4
π
.
141. Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos2 ft= π
, có
0
U
không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi f =
0
f
thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của
0
f


A.
2
LC
. B.
2
LC
π
. C.
1
LC
. D.
1
2 LCπ
.
Dòng điện xoay chiều Trang 15
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
142. Đặt điện áp u =
100 2
cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200
Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
25
H
36π
và tụ điện có điện dung
4
10
F

π
mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ

của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 150π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100π rad/s. D. 120π rad/s.
143. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là
( )
1 0
i I cos 100 t A
4
π
 
= π +
 ÷
 
. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng
điện qua đoạn mạch là
( )
2 0
i I cos 100 t A
12
π
 
= π −
 ÷
 
. Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
( )
u 60 2cos 100 t V
12
π

 
= π −
 ÷
 
. B.
( )
u 60 2cos 100 t V
6
π
 
= π −
 ÷
 
.
C.
( )
u 60 2cos 100 t V
12
π
 
= π +
 ÷
 
. D.
( )
u 60 2cos 100 t V
6
π
 
= π +

 ÷
 
.
144. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54
2
cm
. Khung dây
quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng
từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
145. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này
bằng không?
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.
146. Đặt điện áp
0
u U cos t
4
π
 
= ω +
 ÷
 
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là
( )
0 i
i I cos t= ω + ϕ
. Giá trị của
i
ϕ

bằng
A.
2
π

. B.
3
4
π

. C.
2
π
. D.
3
4
π
.
147. *** Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2
π
so với cường độ dòng điện. B. trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện. D. sớm pha

4
π
so với cường độ dòng điện.
148. Đặt điện áp
o
u U sin t= ω
(với
o
U ,ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5. B. 0,85. C.
2
.
2
D. 1.
149. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
ϕ
(với
0 0,5< ϕ < π
) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
150. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
o
i I sin100 t= π
. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01
s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng
o

0,5I
vào những thời điểm
A.
1
s
400

2
s
400
. B.
1
s
500

3
s
500
.
C.
1
s
300

2
s
300
. D.
1
s

600

5
s
600
.
151. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của
Dòng điện xoay chiều Trang 16
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000.
152. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
o
u U sin t= ω
thì dòng
điện trong mạch là
o
i I sin t
6
π
 
= ω +
 ÷
 
. Đoạn mạch điện này luôn có
A.
L
Z R=
. B.

L C
Z Z<
. C.
L C
Z Z=
. D.
L C
Z Z>
.
153. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz
. Biết điện
trở thuần
R 25= Ω
, cuộn cảm thuần có
1
L H=
π
. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4
π
so với
cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A.
100 Ω
. B.
150 Ω
. C.
125 Ω
. D.

75 Ω
.
154. Đặt điện áp
( )
u 100 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn
không đổi và
1
L H=
π
. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
155. Đặt điện áp
u U 2cos t= ω
(
o
U
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện
trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
156. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay.
B. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha kia cực tiểu.
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau
3

π
.
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác
không.
157. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng
2
600 cm
, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục
quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
( )
e 4,8 sin 40 t V .
2
π
 
= π π −
 ÷
 
B.
( ) ( )
e 4,8 sin 4 t V .= π π + π
C.
( )
e 48 sin 40 t V .
2
π
 
= π π −
 ÷

 
D.
( ) ( )
e 48 sin 4 t V .= π π + π
158. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện
áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở
thuần R với cảm kháng
L
Z
của cuộn dây và dung kháng
C
Z
của tụ điện là
A.
( )
2
L C L
R Z Z Z .= −
B.
( )
2
C C L
R Z Z Z .= −
B.
( )
2
L L C

R Z Z Z .= −
D.
( )
2
C L C
R Z Z Z .= −
159. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
bằng
3
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so
Dòng điện xoay chiều Trang 17
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A.
2
.
3
π
B. 0. C.
3
π

. D.
.
2
π

160. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
( )
u 220 2cos t V
2
π
 
= ω −
 ÷
 
thì cường độ dòng điện qua đoạn
mạch có biểu thức là
( )
i 2 2cos t A
4
π
 
= ω −
 ÷
 
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440 W. B. 220 W. C.
440 2 W.
D.
220 2 W.
161. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1
LC
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của
đoạn mạch này

A. bằng 1. B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
C. bằng 0. D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
162. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở. B. điện trở thuần và cuộn cảm.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
163. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng
L
Z
, dung kháng
C
Z

(với
C L
Z Z≠
) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị
o
R
thì công suất tiêu
thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại
m
P
, khi đó
A.
o L C
R Z Z .= +
B.
2

L
o
C
Z
R .
Z
=
C.
2
m
o
U
.
R
=P
D.
o L C
R Z Z .= −
164. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có
tần số góc
ω
chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
( )
2
2
R C .− ω
B.
2
2

1
R .
C
 

 ÷
ω
 
C.
( )
2
2
R C .+ ω
D.
2
2
1
R .
C
 
+
 ÷
ω
 
165. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm
( )
1
H


thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1
A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
( )
u 150 2cos120 t V= π
thì biểu thức của cường độ dòng
điện trong đoạn mạch là
A.
( )
i 5 2cos 120 t A .
4
π
 
= π −
 ÷
 
B.
( )
i 5cos 120 t A .
4
π
 
= π +
 ÷
 
C.
( )
i 5 2cos 120 t A .
4
π
 

= π +
 ÷
 
D.
( )
i 5cos 120 t A .
4
π
 
= π −
 ÷
 
166. Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
167. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần
30 Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
( )
0,4
H
π
và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 160 V. B. 100 V. C. 250 V. D. 150 V.
168. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và

Dòng điện xoay chiều Trang 18
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4
π
. B.
6
π
. C.
3
π

. D.
3
π
.
169. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R 10= Ω
, cuộn cảm thuần

( )
1
L H
10
=
π
và tụ điện có
( )

3
10
C F
2

=
π
và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
( )
L
u 20 2cos 100 t V
2
π
 
= π +
 ÷
 
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
( )
u 40 2cos 100 t V .
4
π
 
= π −
 ÷
 
B.
( )
u 40cos 100 t V .

4
π
 
= π −
 ÷
 
C.
( )
u 40 2cos 100 t V .
4
π
 
= π +
 ÷
 
D.
( )
u 40cos 100 t V .
4
π
 
= π +
 ÷
 
170. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối
tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị
1
R

2

R
công
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
1
R
bằng hai
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
2
R
. Các giá trị
1
R

2
R
là:
A.
1 2
R 40 , R 250= Ω = Ω
. B.
1 2
R 50 , R 100= Ω = Ω
.
C.
1 2
R 25 , R 100= Ω = Ω
. D.
1 2
R 50 , R 200= Ω = Ω
.

171. Đặt điện áp
0
u U cos t= ω
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết điện dung của tụ điện bằng
R 3
. Điều chỉnh L để điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
172. Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos t= ω

0
U
không đổi và
ω
thay đổi được vào hai đầu đoạn có R, L,

C mắc nối tiếp. Thay đổi
ω
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi
1
ω = ω
bằng cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch khi
2
ω = ω
. Hệ thức đúng là
A.
1 2
1
.
LC
ω ω =
B.
1 2
2
.
LC
ω + ω =
C.
1 2
1
.
LC
ω ω =
D.
1 2

2
.
LC
ω + ω =
173. Đặt điện áp
( )
0
u U cos 100 t V
3
π
 
= π −
 ÷
 
vào hai đầu một tụ điện có điện dung
( )
4
2.10
F

π
. Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
A.
( )
i 5cos 100 t A .
6
π
 

= π +
 ÷
 
B.
( )
i 4 2 cos 100 t A .
6
π
 
= π −
 ÷
 
C.
( )
i 4 2 cos 100 t A .
6
π
 
= π +
 ÷
 
D.
( )
i 5cos 100 t A .
6
π
 
= π −
 ÷
 

174. Từ thông qua một vòng dây dẫn là
( )
2
2.10
cos 100 t Wb
4

π
 
Φ = π +
 ÷
π
 
. Biểu thức của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
Dòng điện xoay chiều Trang 19
Leâ Nhö Phuù_Kim Ñoäng_Höng yeân
A.
( )
e 2 sin100 t V .= π π
B.
( )
e 2sin100 t V .= − π
C.
( )
e 2sin 100 t V .
4
π
 
= − π +

 ÷
 
D.
( )
e 2sin 100 t V .
4
π
 
= π +
 ÷
 
175. Đặt điện xoay chiều
( )
0
u U cos 100 t V
3
π
 
= π +
 ÷
 
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
( )
1
L H
2
=
π
. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2 V

thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
( )
i 2 2cos 100 t A .
6
π
 
= π +
 ÷
 
B.
( )
i 2 2cos 100 t A .
6
π
 
= π −
 ÷
 
C.
( )
i 2 3cos 100 t A .
6
π
 
= π −
 ÷
 
D.

( )
i 2 3cos 100 t A .
6
π
 
= π +
 ÷
 
Dòng điện xoay chiều Trang 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×