Chơng I
hai đờng thẳng vuông góc
đờng thẳng song song
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết: 1
Hai góc đối đỉnh
A . MụC TIêU
1. Kiến thức:
- Học sinh biết đợc thế nào là hai góc đối đỉnh.
- HS hiểu và nêu đợc tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Học sinh vẽ đợc góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc
2. Kỹ năng: - Vẽ hình chính xác,
3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.
- HS: SGK, thớc thẳng, thớc đo góc.
C. phơng pháp giảng dạy
- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành.
D. HOạT ĐộNG TRêN LớP
I- ổn định tổ chức: 7A :
7B:
II. Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên giới thiệu chơng trình hình học lớp 7 và các yêu cầu bộ môn
GV: Nội dung chơng I chúng ta cần nghiên cứu các khái niệm cụ thể nh:
1, Hai góc đối đỉnh
2, Hai đờng thẳng vuông góc.
3, Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
4, Hai đờng thẳng song song ......
GV: Hôm nay chúng ta nghiên cứu khái niệm đầu tiên.
III. bài mới
Hoạt Động của thầy và trò
Nội dung
GV: đa hình vẽ hai góc đối đỉnh và hai góc không ®èi ®Ønh ë 1. ThÕ nµo lµ hai gãc ®èi đỉnh
bảng phụ.
- HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ.
y
à
à
- O1 và O 3 có chung đỉnh O
x
Cạnh Oy là tia đối của Ox
Cạnh Ox là tia đối của Oy
Góc M1 và góc M2 chung đỉnh M, 2 cạnh là hai tia đối nhau,
hai cạnh còn lại không đối nhau.
- Góc xOy và góc x'O'y' không chung đỉnh cũng bằng nhau.
à
à
GV: Em hÃy nhận xét quan hệ về đỉnh, về cạnh O1 và O 3
của góc M1 và M3 của gãc xOy vµ gãc xOy’
µ
µ
GV: giíi thiƯu gãc O1 vµ góc O 3 gọi là hai góc đối đỉnh.
1
1
3
O
y
x
Còn góc M1 và góc M2; Góc xOy và góc x'O'y' không phải là
góc đối đỉnh?
* Định nghĩa/sgk
GV: Đa định nghĩa lên màn hình yêu cầu học sinh nhắc lại.
GV: cho häc sinh lµm ?2 trang 81 SGK
GV: VËy hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành mấy cặp góc đối
đỉnh.
GV: Quay trở lại với h2; h3 yêu cầu học sinh gải thích tại
sao góc M1 và góc M2 lại không phải là hai góc đối đỉnh.
GV: Cho góc xOy hÃy vẽ góc đối đỉnh với góc xOy?
HS: lên bảng thực hiện và nêu cách vẽ:
- Vẽ tia Ox là tia ®èi cđa Ox.
- VÏ tia Oy’ lµ tia ®èi cđa Oy.
- => Góc xOy đối đỉnh với góc xOy
GV: Trên hình bạn vừa vẽ còn cặp góc nào đối đỉnh không?
HS: góc xOy đối đỉnh với góc yOx
GV: Em hÃy vẽ hai đờng thẳng cắt nhau và đặt tên cho các
cặp góc đối đỉnh đợc tạo thành.
HS: lên bảng vẽ
à
à à
à
GV: HÃy quan sát hai góc đối đỉnh O1 và O 3 ; O 2 vµ O 4 .
µ
Em h·y ớc lợng bằng mắt và so sánh độ lớn của gãc O1 vµ
µ
µ
?2. gãc O 2 vµ gãc O 4 cũng là hai góc đối
đỉnh vì tia Oy là tia ®èi cđa Oy; tia Ox’ lµ
tia ®èi cđa tia Ox.
2. Tính chất của hai góc đối đỉnh.
Tính chất/sgk
y
à à
à
$
$
$
$
O 3 ; O 2 vµ O 4 , gãc I 1 vµ I 3 ; gãc I 2 vµ I 4 .
x
à
à à
à $ $ $
$
HS: Hình nh O1 = O 3 ; O 2 = O 4 ; I 1 = I 3 ; I 2 = I 4
1
3
GV: Em h·y dïng thíc ®o gãc ®Ĩ kiĨm tra?
O
x
GV: Gäi häc sinh lên bảng kiểm tra, học sinh cả lớp kiểm ta
y
trên vở
Tập suy luận
GV: Đa vào tính chất hai góc kỊ bï :
o
µ µ
µ
µ
Ta cã O1 + O 2 =180 (2 góc kề bù)
Giải thích vì sao O1 = O 3 b»ng suy luËn.
o
µ
µ
O 2 + O 3 =180 (2 góc kề bù)
à
à
GV: Có nhận xét gì về tổng O1 + O 2 ? Vì sao?
à
à
- Tơng tự O 2 + O 3 ?
µ µ
µ
µ
µ
µ
→ O1 + O 2 = O 2 + O 3 vËy O 2 = O 3
VI. Cđng cè - lun tËp
GV: Ta cã hai gãc ®èi ®Ønh b»ng nhau. VËy hai gãc b»ng nhau cã đối đỉnh không?
HS: Không.
x
2
y
3
4 1
GV: Đa bảng phụ ghi bài 1 (T82 - SGK) gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời và điền vào chỗ trống.
y'
O
x'
2
Tơng tự GV đa bài 2 T82
GV: Yêu cầu hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm (Kết hợp điền vào vở bài tập)
V. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các ví dụ và bài tập đà chữa.
- Điền hoàn thiện các bài tập trong vở bài tập.
- Đọc trớc bài mới.
- Lấy các ví dụ thực tế có hình ảnh của 2 góc đối đỉnh
- Làm bài tập 3,4,5 (Tr 83 - SGK); 1,2,3 (Tr 73,74 - SBT).
Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh, học cách suy ln. BiÕt vÏ mét gãc ®èi ®Ønh víi mét
gãc cho trớc.
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết:2
Luyện tập
A . MụC TIêU
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Nhận biết đợc hai góc đối đỉnh trong một hình vẽ.
- Vẽ đợc góc đối đỉnh với góc cho trớc.
2. Kỹ năng: - Vẽ hình chính xác, - Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập
3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.
- HS: Ôn lại lý thuyết, thớc thẳng.
C. phơng pháp giảng dạy
- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành.
D. HOạT ĐộNG TRêN LớP
I- ổn định tổ chức: 7A :
7B:
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu định nghĩa hai góc đối đỉnh. Vẽ hình và nêu các cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ.
3
HS2: Nêu tính chất 2 góc đối đỉnh. Chữa BT 5/182.
III. bài mới
Hoạt động của GV và HS
GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 6/83.
Ghi bảng
Bài 6/83
GV Để vẽ hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành góc có số
đo 470 ta làm nh thế nào?
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT
y
x
3
O
x
y
? Biết Ô1 ta có thể tính đợc Ô3? Vì sao?
? Tính Ô2 nh thế nào?
? Tính Ô4 nh thế nào?
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày
GV: Yêu cầu học sinh khác làm BT vào giấy nháp.
470 1
Giải
Ta có:
Ô1 = Ô3 = 470 (hai góc đối đỉnh)
Ta thấy Ô2 + Ô1 = 180 (hai góc kề bù)
hay
Ô2 + 470 = 1800
Ô2 =1800 - 470 = 1330
GV: Yêu cầu học sinh làm BT 7/83.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
- Sau khi hết thời gian
GV: Yêu cầu học sinh nộp kết quả của các nhóm
GV: Yêu cầu học sinh tìm các cặp góc đối đỉnh trong
hình vẽ
GV: ? học sinh làm BT8/183
Mặt khác
Ô4 = Ô2 = 1330 (2 góc đối đỉnh)
Bài 7/83
z
x
O
y
z
Bài 8/83
0
70
700
4
700
700
y
x
Bài 9/83
x
y
A
y
x
Hai góc vuông không đối đỉnh là
Góc xAy , góc xAy
VI. Củng cố - luyện tập
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại thế nào là 2 góc đối đỉnh?
- Nêu tính chất 2 góc đối đỉnh
- Làm bài tập trong vở bài tập (2 bài tập đầu tiên)
V. Hớng dẫn về nhà
GV: Yêu cầu học sinh học thuộc lý thuyết, tính chất và nghiên cứu Tiết 3.
- Hoàn thiện các bài tập trong vở bài tập.
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết: 3
Hai đờng thẳng vuông góc
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS biết đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
- C«ng nhËn tÝnh chÊt : Cã duy nhÊt mét đờng thẳng b đi qua A và b a.
- Hiểu thế nào là đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình, sử dụng các ký hiệu toán học, kỹ năng thực hành.
3. Thái độ : - Bớc đầu tập suy luận.
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
GV: SGK, thớc, êke, giấy rời để thực hành gấp hình
HS: Thớc, êke, giấy rời để thực hành gấp hình, bảng nhóm.
C. phơng pháp giảng dạy
- PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành.
D. Tiến trình dạy học
I- ổn định tổ chức: 7A :
II. Kiểm tra bài cũ
GV gọi 1 HS lên bảng trả lêi:
7B:
5
+ Thế nào là hai góc đối đỉnh.
+ Nêu tính chÊt hai gãc ®èi ®Ønh.
·
·
·
+ VÏ xAy = 900. VÏ x'Ay' đối đỉnh với xAy
HS lên bảng thực hiện
GV cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá bài của bạn.
Ã
Ã
GV: x'Ay' đối đỉnh với xAy nên xx', yy' là 2 đờng thẳng cắt nhau tại A, tạo thành 1 góc vuông ta nói
đờng thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau. Đó là nội dung bài học hôm nay.
III. bài mới
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
1) Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc ?
HĐ 1
GV: Cho học sinh làm ?1
* HS trải phẳng giấy đà gấp, rồi dùng thớc và bút vẽ các
đờng thẳng theo nếp gấp, quan sát các nếp gấp đó.
* Học sinh:
Các nếp gấp là hình ảnh của hai đờng thẳng vuông góc và
bốn góc tạo thành đều là góc vuông.
* GV vẽ đờng thẳng xx' yy' cắt nhau tại O và
Ã
xOy = 900
HS chứng tỏ các góc còn lại vuông
Trình bày suy luận
Giáo viên giới thiệu kí hiệu hai đờng thẳng vuông góc.
GV: Vậy thế nào là hai đờng thẳng vuông góc ?
HS trả lời
Định nghĩa SGK
* Giáo viên nêu các cách diễn ®¹t nh SGK (84 SGK)
+ KÝ hiƯu xx' ⊥ yy'
HS đọc SGK
HĐ 2
2) Vẽ hai đờng thẳng vuông góc
Muốn vẽ hai đờng thẳng vuông góc ta làm nh thế nào?
* HS có thể nêu cách vẽ nh bài tập 9 (83 SGK)
Các bớc vẽ hình 5, 6
* GV: Ngoài cách vẽ trên ta còn cách vẽ nào nữa?
*Giáo viên gọi 1 HS lên bảng làm
?3 .Học sinh cả lớp làm vào vở
GV cho HS hoạt động nhóm ?4 yêu cầu HS nêu vị trí có
thể xảy ra rồi vẽ hình theo các trờng hợp đó.
GV quan sát và hớng dẫn các nhóm vẽ hình
GV nhận xét bài của các nhóm.
GV: Theo em có mấy đờng thẳng đi qua O và
vuông gãc víi a?
HS tr¶ lêi GV: Ta thõa nhËn tÝnh chÊt sau: Cã mét vµ chØ
6
một.......cho trớc.
HS làm bài tập 11-12
HĐ 3
3) Đờng trung trực của đoạn thẳng
GV: Cho bài toán: Cho đoạn AB. Vẽ trung điểm I của
d
AB. Qua I vẽ đờng thẳng d vuông góc với AB
HS lên bảng vẽ. (2em)
HS cả lớp vẽ vào vở
A
GV: Giới thiệu: Đờng thẳng d gọi là đờng trung trực của
đoạn AB
Định nghĩa SGK
GV: Vậy đờng trung trực của một đoạn thẳng là gì?
* Hai điểm đối xứng
HS trả lời (2 em)
GV: nhấn mạnh 2 điều kiện (vuông góc, qua trung điểm). * Cách vẽ
+ Cách 1(Dùng compa)
GV: Giới thiệu điểm đối xứng. Yêu cầu HS nhắc lại.
- Bớc1
- Bớc2
GV: Muốn vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng ta vẽ
nh thế nào?
d
HS trả lời
A
B
GV: Cho HS làm bài tập: Cho đoạn thẳng AB = 3cm. HÃy
M
vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng ấy?
HS nêu trình tự cách vẽ
GV Còn cách nào khác?
B
+ Cách 2 (Gấp giấy)
VI. Củng cố - luyện tập
1) HÃy nêu định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc ? Lấy ví dụ thực tế về hai đờng thẳng vuông góc.
2) Bài tập trắc nghiệm:
Nếu biết hai đờng thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau tại O thì ta suy ra điều gì? Trong số những câu trả
lời sau thì câu nào sai ? Câu nào đúng?
a) Hai đờng thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O
b) Hai đờng thẳng xx' và yy' cắt nhau tạo thành một góc vuông
c) Hai đờng thẳng xx' và yy' cắt nhau tạo thành bốn góc vuông
d) Mỗi đờng thẳng là đờng phân giác của một góc bẹt.
V. Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc, đờng trung trực của một đoạn thẳng.
Biết vẽ hai đờng thẳng vuông góc, vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
Bài tập: Bài 13, 14, 15, 16 trang 86, 87 SGK
Bài 10, 11 trang 75 SBT.
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết: 4
Luyện tập
7
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Biết vẽ đờng đờng trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng. Bớc đầu tập suy luận.
3. Thái độ : - cẩn thận , yêu thích bộ môn.
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
GV: SKG, thớc, êke, giấy rời, bảng phụ (giấy trong, máy chiếu).
HS: SGK, thớc, êke, thớc kẻ, bút viết bảng
C.phơng pháp giảng dạy
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. Vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
D. Tiến trình dạy học
I- ổn định tổ chức: 7A :
II. Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
7B:
HS1: 1) Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc ?
2) Cho đờng thẳng xx' và O thuộc xx' hÃy vẽ đờng thẳng yy' đi qua O và v. góc xx'.GV cho HS cả
lớp theo dõi và nhận xét đánh giá, cho điểm (chú ý các thao tác vẽ hình của học sinh để kịp thời uốn
nắn).
HS2: 1) Thế nào là đờng trung trực của đoạn thẳng.
2) Cho đoạn thẳng AB = 4cm. HÃy vẽ đờng trung trực của đoạn AB.
GV: Yêu cầu HS cả lớp cùng vẽ và nhận xét bài làm của bạn để đánh giá cho điểm
III. bài mới
Hoạt động của GV và HS
Luyện tập (28ph:)
Bài tập 15
Ghi bảng
cho học sinh cả lớp làm bài 15 trang 86 SGK.
Hình vẽ 8 SGK
Sau đó giáo viên gọi lần lợt HS nhận xét.
HS chuẩn bị giấy trong và thao tác nh các hình 8 trang Bài tập 17
86 SGK.
Hình vẽ 10 SGK
GV đa bảng phụ có vẽ lại hình bài 17 (trang 87 SGK).
Gọi lần lợt 3 học sinh lên bảng, kiểm tra xem hai đờng
thẳng a và a' có vuông góc với nhau không.
Bài tập 18 (trang 87 SGK).
GV Phơng pháp HS kiểm tra nh thế nào
Trình tự 1:
HS trả lời
- Vẽ d1 tuỳ ý.
HS cả lớp quan sát ba bạn kiểm tra trên bảng và nêu - Vẽ d2 cắt d1 tại O và tạo với d1 góc 600.
nhận xÐt.
·
- LÊy A tuú ý trong gãc ∈ d1Od 2
GV cho HS lµm bµi 18 (trang 87 SGK).
8
HS lên bảng,
HS đứng tại chỗ đọc chậm đề bài. cả lớp cùng làm
- Vẽ AB d1 tại B (Bd1)
- VÏ BC ⊥ d2; C ∈ d2
GV: Theo dâi HS cả lớp làm và hớng dẫn HS thao tác
cho ®óng.
Bµi tËp 19 (Tr87).
GV: Cho HS lµm bµi tËp 19 (Tr87).
Cho HS hoạt động theo nhóm để có thể phát hiện Bài 20 trang 87 SGK.
ra các cách vẽ khác nhau.
GV cho HS đọc đề bài 20 trang 87 SGK.
M
GV: Em hÃy cho biết vị trí của 3điểm A, B, C có thể
xảy ra?
d
d
A
d'
HS trả lời
A
GV: Em hÃy vẽ hình theo 2 vị trí của 3 điểm A, B, C.
B
GV Nêu nhận xét về 2 đt d và d trong các TH trên
HS trả lời
VI. Củng cố - luyện tập
d'
A, B, C không thẳng hàng
B
C
A, B, C thẳng hàng
GV nêu câu hỏi:
- Định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
- Phát biểu tính chất đờng thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đờng thẳng cho trớc.
Bài tập trắc nghiệm:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB là trung trực của đoạn AB.
b) Đờng thẳng vuông góc với đoạn AB là trung trực của đoạn AB.
c) Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và vuông góc với AB là trung trực của đoạn AB.
d) Hai mút của đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đờng trung trực của nó.
V. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đà chữa.
- Làm bài: 10, 11, 12, 13, 14, 15 (trang 75 SBT)
- Đọc trớc bài: Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết: 5
Các góc tạo bởi một đờng thẳng
Cắt hai đờng thẳng
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc tính chất sau:
+ Cho hai đờng thẳng và một cát tun. NÕu cã mét cỈp gãc so le trong b»ng nhau th×:
9
C
- Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau. Hai góc trong cùng phÝa bï nhau.
+ NhËn biÕt: CỈp gãc so le trong. Cặp góc đồng vị. Cặp góc trong cùng phía.
2. Kỹ năng: - Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng: góc
so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.
- Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng..
3. Thái độ : - cẩn thận .
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
- GV: SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bảng phụ (giấy trong + máy chiếu).
- HS: SGK, thớc thẳng,
C.phơng pháp giảng dạy
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. Vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
D. Tiến trình dạy học
I- ổn định tổ chức: 7A :
II. Kiểm tra bài cũ
GV: Gọi 1 HS lên bảng yêu cầu:
7B:
- Vẽ hai đờng thẳng phân biệt a và b.
- Vẽ đờng thẳng c cắt đờng thẳng a và b lần lợt tại A và B.
- HÃy cho biết có bao nhiêu góc ®Ønh A, cã bao nhiªu gãc ®Ønh B.
- ChØ ra các cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ
- HS lên bảng vẽ hình và làm theo các yêu cầu của giáo viên
III. bài mới
Hoạt động của GV và HS
GV đánh số các góc nh trên hình vẽ.
Ghi bảng
1/ Góc so le trong. Góc đồng vị
à
$
à
- GV giới thiệu : Hai cặp góc sole trong là A 3 và B1 , A 4
a) cặp góc sole trong
$
và B 2
à
$
à
$
A 3 và B1 , A 4 và B 2
à
$
Bốn cặp góc đồng vị là: A1 và B1 . . .
GV giải thích rõ hơn các thuật ngữ góc sole trong, góc
b) cặp góc đồng vị
à
$
A1 và B1 . . .
?1 (Tr88 SGK)
đồng vị.
Bài 21 (Tr 89 Sgk)
Điền vào chỗ trống
10
Hai đờng thẳng a và b ngăn cách mặt phẳng thành giải
R
trong (phần chấm.) và giải ngoài (phần còn lại).
Đờng thẳng c còn gọi là cát tuyến.
P
O
N
Cặp góc so le trong nằm ở giải trong và nằm về hai nửa
T
mp đối nhau bờ (sole) là cát tuyến.
Cặp góc đồng vị là hai góc có vị trí tơng tự nh nhau với hai
I
đờng thẳng a và b.
GV cho cả lớp làm ?1 (Tr88 SGK)
2/ Tính chất
?2
GV đa lên bảng phụ bài 21 trang 89 SGK. Yêu cầu lần lựơt
học sinh điền vào chỗ trống trong các câu.
HS điền vào bảng phụ BT21.
- Cho HS hoạt động nhóm ?2
- Yêu cầu bài làm có tóm tắt dới dạng cho, tìm, có hình vẽ,
ghi kí hiệu đầy đủ
- Gọi 1 nhóm vẽ hình, tóm tắt và làm a) ; nhóm khác làm
b) ; c)
- HS hoạt động nhóm
Cử đại diện lên trình bày
- Cả lớp nhận xét
- HS phát biểu nhận xét
- HS đọc tính chất vài lần
Qua bài tập trên, nếu ...
- Đó chính là tính chất các góc tạo bởi 1 ®t c¾t 2 ®t
VI. Cđng cè - lun tËp
GV ®a bài tập 22 (Tr 89) lên bảng phụ.
Yêu cầu HS lên bảng điền tiếp số đo ứng với các góc còn lại.
* HS đọc tên các cặp góc sole trong, các cặp góc đồng vị trên hình vẽ.
HS: Nếu một đờng thẳng ........thì:
- Hai góc sole trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
à $
GV giới thiệu cỈp gãc trong cïng phÝa A1 ; B 2 . giải thích thuật ngữ "trong cùng phía". Em hÃy tìm xem
còn cặp góc trong cùng phía khác không?
- Có nhận xÐt g× vỊ tỉng 2 gãc trong cïng phÝa ë hình trên (bài 22)?
- HS có thể tự tìm cặp góc trong cùng phía qua tên gọi
à
à
A 4 + B3 = 1800
à
à
A1 + B2 = 1800
- Vậy nếu 1 đt cắt 2 đt mà có 1 cặp góc SLT bằng nhau th× tỉng 2 gãc trong cïng phÝa b»ng bao nhiªu?
11
- HS ... b»ng 1800 ; hay bï nhau
- H·y phát biểu tổng hợp lại?
V. Hớng dẫn về nhà (2ph)
- Bµi tËp vỊ nhµ: Bµi 23 (Tr 89 SGK).
- Bµi 16,17,18,19,20 (Tr75,76,77 SBT).
- Đọc trớc bài hai đờng thẳng song song.
- Ôn lại định nghĩa hai đờng thẳng song song và các vị trí của hai đờng thẳng (lớp 6)
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết: 6
Hai đờng thẳng song song
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song (đà học lớp 6).
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song: "Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng a và
b sao cho có một cặp góc sole trong bằng nhau thì a//b''.
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng
ấy.
2. Kỹ năng: - Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng: góc
so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.
- Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng.
3. Thái độ : - Vẽ hình cẩn thận rèn luyện tính chính xác.
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
- GV: SGK + thớc kẻ, + êke + bảng phụ.
- HS: SGK + thớc kẻ + êke + bảng nhóm + bút viết bảng.
C.phơng pháp giảng dạy
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. Vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
D. Tiến trình dạy học
I- ổn định tổ chức: 7A :
II. Kiểm tra bài cũ
HS1:
7B:
a
c
a) Nêu tính chất các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
3
b) Nêu tính chất nh SGK (trang 89)
4 1
b
HS2:
3
12
4
A2
B2
1
Cho h×nh vÏ: gãc A 4 = 1150 . TÝnh các góc còn lại.
ĐVĐ
GV nêu câu hỏi:
- HÃy nêu vị trí tơng đối của hai đờng thẳng phân biệt.
- Thế nào là hai đờng thẳng song song?
HS trả lời:
GV: ở lớp 6 ta đà biết thế nào là hai đờng thẳng song song. Để nhận biết đợc hai đờng thẳng có song
song hay không? Cách vẽ hai đờng thẳng song song nh thế nào? Chúng ta sẽ học bài hôm nay.
III. bài mới
GV: Cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6 trong SGK (Tr90)
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK)
a// b
GV: Cho đờng thẳng a và đờng thẳng b muốn biết đờng
thẳng a có song song với đờng thẳng b không ta làm nh thế
2/ Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song
song
HS trả lời:
?1 Đoán xem các đờng thẳng nào song song
- Em có thể ớc lợng bằng mắt nếu đờng thẳng a và b không với nhau:
cắt nhau thì a song song với b.
nào?
- Em có thể dùng thớc kéo dài mÃi hai đờng thẳng nếu
chúng không cắt nhau thì a song song với b.
GV: ĐVĐ dùng dấu hiệu
- Cho cả lớp làm ?1: GV đa hình lên bảng phụ
- HS ớc lợng bằng mắt và trả lời
- Có nhận xét gì về vị trí và số đo của các góc cho trớc
- 1 HS trả lời: hình 1 là cặp góc SLT, số đo bằng nhau ...
- Qua bài toán trên ta thấy : ...
Đó chính là dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song, ta
công nhận tính chất đó. GV đa dấu hiệu nhận biết lên màn
hình
Dấu hiệu nhận biết : Sgk
- GV trở lại hình vẽ chỉ có a và b
Bằng dụng cụ hÃy kiểm tra 2 đờng thẳng a và b có song
song không? làm ntn?
- Vậy muốn vẽ 2 đờng thẳng song song ta lµm ntn? -> 3)
13
GV đa ?2 và một số cách vẽ (hình 18, 19 SGK) lên màn 3) Vẽ hai đờng thẳng song song
Cách vẽ
hình.
Cho HS trao đổi nhóm để nêu đợc cách vẽ của bài ?2 trang
A
a
90.
Yêu cầu các nhóm trình bày trình tự vẽ (bằng lời) vào bảng Trình tự vẽ.
- Dùng góc nhọn 600 (hoặc 300 hoặc 450 ) của
nhóm.
êke, vẽ đờng thẳng c tạo với đờng thẳng a góc
GV: Gọi 1 đại diện lên bảng vẽ lại hình nh trình tự của
nhóm.
HS lên bảng vẽ hình bằng êke và thớc thẳng nh thao tác
trong SGK
600 (hoặc 300 hoặc 450)
- Dùng góc nhọn 600 (hoặc 300 hoặc 450 ) vẽ
đờng thẳng b tạo với đờng thẳng c góc 600
(hoặc 300 hoặc 450) ở vị trí sole trong (hoặc vị
trí đồng vị) với góc thứ nhất.
Ta đợc đờng thẳng b//a.
GV giới thiệu: Hai đoạn thẳng song song, hai tia song song
(đa lên màn hình)
* Nếu biết hai đờng thẳng song song thì ta nói mỗi đoạn
thẳng (mỗi tia) của đờng này song song víi mäi ®êng
cho xy // x' y ' đoạn thẳngAB//CD
tia Ax // Cx'
A, B xy =>
tia Ay//Dy'.....
C , D ∈ x' y '
th¼ng (mäi tia) của đờng thẳng kia.
VI. Củng cố - luyện tập
Thế nào là hai đoạn thẳng song song ?
Bài tập 24-SGK-tr91
a. Hai đờng thẳng a, b song song với nhau đợc kí hiệu là: a//b
b. Đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc sole trong bằng nhau
thì a//b.
V. Hớng dẫn về nhà.
Nắm vững kiến thức và hoàn thành Bt SGK
BTVN:
- 25, 26 (Tr91 Sgk)
- 21, 23, 24 (Tr 77, 78 SBT)
Ngµy soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết: 7
Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
14
- Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng đó.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo êke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đờng thẳng song song.
3. Thái độ : cẩn thận ,
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
- GV: SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bảng phụ (giấy trong + máy chiếu).
- HS: SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bút viết bảng.
C.phơng pháp giảng dạy
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. Vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
D. Tiến trình dạy học
I- ổn định tổ chức: 7A :
7B:
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: Bài tập trắc nghiệm: Xem hình vẽ . HÃy khoanh vào chữ cái trớc câu sai
a
c
3
b
a)
b)
c)
d)
A2
4 1
3
4
B2
à
$
A4 = B2 .
0
à
$
A1 + B 2 = 180
µ
µ
A4 = B3 .
µ
µ
A1 = B1 .
1
GV? HS2 lên bảng vẽ hình và trả lời câu hái SGK.
Bµi 26 (Tr 91 Sgk)
·
·
xAB = ABy = 1200 mà 2 góc này ở vị trí SLT => Ax // By (DHNB 2 ®t //)
- GV: Muèn vÏ gãc 1200 ta có những cách nào?
- GV yêu cầu HS2 lên bảng vẽ hình bài 26 bằng cách khác với HS1.
III. bài mới
GV cho HS cả lớp đọc đề bài 27 (Tr91).
Bài 27 trang 91 SGK
Sau đó gọi 2 HS nhắc lại.
GV: Bài toán cho điều gì? Yêu cầu ta điều gì?
?1 GV:
* Muốn vẽ AD//BC ta làm thế nào?
15
* Muèn cã AD = BC ta lµm thÕ nµo?
GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình nh đà hớng dẫn.
GV: Ta có thể vẽ đợc mấy đoạn AD//BC và AD = BC
? Em có thể vẽ bằng cách nào? Gọi HS lên bảng xác BC// AD
định điểm D' trên hình vẽ.
GV cho HS đọc đề bài 28
GV: Hớng dẫn dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song ®Ĩ vÏ.
? DÊu hiƯu nhËn biÕt hai ®êng th¼ng song song
HS hoạt động nhóm, yêu cầu nêu cách vẽ.
? Có những cách nào để vẽ
GV cho HS làm bài 29 trang 92 SGK : Yêu cầu 1 HS
đọc đề bài.
GV : Bài toán cho biết điều gì ? Yêu cầu ta điều gì?
GV: Yêu cầu 1HS lên bảng vẽ xOy và điểmO'.
GV : Gọi HS2 lên bảng vẽ hình tiếp vào hình HS1 đÃ
vẽ O'x'//Ox ; O'y'//Oy.
GV : Theo em còn vị trí nào của điểm O' đối với góc
xOy.
GV: Em hÃy vẽ trờng hợp đó.
GV : HÃy dùng thớc ®o gãc kiĨm tra xem xOy vµ
x'Oy' cã b»ng nhau không?
VI. Củng cố - luyện tập
Nhắc lại dấu hiệu nhận biÕt 2 ®t //
? H·y suy nghÜ: NÕu mét ®t cắt 2 đt // thì các cặp góc tạo thành có quan hệ gì
V. Hớng dẫn về nhà
- Về nhà : Bµi tËp 30 SGK (Tr92), Bµi 24, 25, 26 trang 78 SBT
- Bài 29: Bằng suy luận khẳng định gãc xOy vµ gãc x'Oy' cïng nhän cã O'x//Ox ; O'y//Oy
Ã
Ã
thì hÃy chứng minh: x ' Oy ' = xOy
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết: 8
Tiên đề Ơclit về đờng
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết tiên đề Ơclit
16
- Hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclit là công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M ( M ∉ a ) sao cho
b//a.
- HiÓu r»ng nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song song.
2. Kỹ năng:
- Biết dùng êke vẽ đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc đi qua một điểm cho trớc nằm
ngoài đờng thẳng đó (hai cách).
3. Thái độ : Tích cực, cẩn thận.
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
GV:SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
HS: SGK + thớc thẳng + thớc đo góc
C.phơng pháp giảng dạy
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. Vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
D. Tiến trình dạy học
I- ổn định tổ chức: 7A :
II. Kiểm tra bài cũ
7B:
: Tìm hiểu tiên đề ơclít
- GV: Đa đề bài lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS cả lớp làm nháp bài toán sau:
- Bài toán: Cho điểm M không thuộc đờng thẳng a. Vẽ đờng thẳng b đi qua M và b//a.
- Mời một HS lên bảng làm.
- HS cả lớp và HS1 lên bảng vẽ hình theo trình tự đà học ở bài trớc.
- Mời HS2 lên bảng thực hiện lại và cho nhận xét.
- GV: Yêu cầu HS3 vẽ đờng thẳng b qua M và b//a bằng cách khác và nêu nhận xét.
- GVđặt vấn đề: Để vẽ đờng thẳng b đi qua điểm M và b//a ta có nhiều cách vẽ. Nhng liệu có bao nhiêu
đờng thẳng qua M và song song với đờng thẳng a
III. bài mới
17
GV: B»ng kinh nghiÖm thùc tÕ ngêi ta nhËn thÊy: Qua 1). Tiên đề ơclit (tr 92 SGK)
điểm M nằm ngoài đờng thẳng a, chỉ có một đờng thẳng
song song với đờng thẳng a mà thôi. Điều thừa nhận ấy
mang tên "Tiên đề ơclit".
Giáo viên thông báo nội dung tiên đề ơclit trong SGK (Tr
92).
Yêu cầu HS nhắc lại và vẽ hình vào vở.
- GV giới thiệu về Ơclit thông qua bài đọc thêm (Tr 93 M a; b qua M và b//a là duy nhất.
Sgk)
- Đọc "Có thể em cha biết"GV: Với hai đờng thẳng song
song a và b, có những tính chất gì?
GV chuyển sang mục sau
2). Tính chất của hai đờng thẳng song
GV cho HS làm ? SGK (93) gọi lần lợt học sinh làm từng song
câu a, b,c, d của bài?
Cặp góc trong cùng phía
HS làm bài
T/c: SGK
GV: Qua bài toán trên em có nhận xét gì?
Tóm tắt
HS: Trả lời
GV: Em hÃy kiểm tra xem hai gãc trong cïng phÝa cã
quan hƯ thÕ nµo víi nhau?
HS: Trả lời
Ba nhận xét trên chính là tính chất của hai đờng thẳng
song song.
a // b, c a = { A} c ∩ b ≡ B
GV nªu "TÝnh chÊt hai đờng thẳng song song"
à
à à
à
a) A 4 = B2 ; A 3 = B1
GV: Tính chất này cho điều gì và suy ra đợc điều gì?
à
à à
à
b) A1 = B1 ; A 2 = B2
µ
µ µ
µ
A 3 = B3 ; A 4 = B4
µ
µ
µ
µ
c) A 4 + B1 = 1800 ; A 3 + B2 = 1800
Suy luËn
- §a bài 30 (Tr 79 SBT) lên màn hình: với BT nµy, chóng
Bµi 30 (Tr 79 SBT):
ta sÏ dïng suy ln ®Ĩ chøng minh tÝnh chÊt cđa 2 ®êng Chøng minh t/c của 2 đt //
thẳng song song
à
à
giả sử A 4 B2 ; qua A ta vẽ đợc AP sao
Ã
à
cho PAB = B2 , mà 2 góc này ở vị trÝ SLT
=> AP // b (DHNB 2 ®t //)
Nhng qua A chỉ có 1 đt // b (Tiên đề Ơclit)
=> a ≡ AP
·
µ
µ
µ
=> PAB = A 4 => A 4 = B2
VI. Cđng cè - lun tËp
GV cho HS lµm bài 34 trang 94 SGK. Có thể cho hoạt động nhóm
Bài làm có hình vẽ, có tóm tắt bài toán
dới dạng kí hiệu hình học.
18
Bµi 34 (Tr 94 Sgk)
a // b, AB ∩ a { A}
Cho
Tìm
à
AB b { B} ; A 4 = 370
à
a) B1 = ?
à à
b) So sánh A1 , B 4
µ
c) B2 = ?
Bµi 32 (Tr 94 Sgk)
Bµi 33 (Tr 94 Sgk)
V. Híng dÉn vỊ nhµ
- BTVN sè 31,35 trang 94 SGK; bài 27,28,29 trang 78,79 SBT;làm lại bµi 34 SGK vµo vë bµi tËp.
- Híng dÉn bµi 31 SGK: Để kiểm tra hai đờng thẳng có song song hay không, ta vẽ một cát tuyến cắt hai đòng
thẳng đó rồi kiểm tra hai góc sole trong (hoặc đồng vị) có bằng nhau hay không rồi kết luận.
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết:9
Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Cho hai đờng thẳng song song và 1 cát tuyến cho biết số đo của 1 góc, biết tính các góc còn lại.
- Vận dụng đợc tiên đề ơcơlít và tính chất của hai đờng thẳng song song để giải bài tập.
2. Kỹ năng: - Bớc đầu: biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán .
3. Thái độ : cẩn thận
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
GV: Sgk ; thớc thẳng ; thớc đo góc ; bảng phụ ( giấy trong; máy chiếu)
HS: Sgk ; thớc thẳng ; thớc đo góc ; bảng nhóm.
C.phơng pháp giảng dạy
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. Vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
D. Tiến trình dạy học
I- ổn định tổ chức: 7A :
II. Kiểm tra bài cũ
7B:
HS1 Phát biểu tiên đề ơcơlít và làm 2 bài tập sau
Bảng phụ ghi nội dung 2 bài tập
BT1 hoàn thành bảng phụ sau
a) Qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a, có không quá 1 đờng thẳng // với. ...........
b) Nếu điểm a ở ngoài đờng thẳng a, có 2 đờng thẳng // với a thì ...
c) Cho điểm A ở ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua A vµ // a lµ ...
19
BT 2 ( lựa chọn câu trả lời đúng)
Vẽ hai đờng thẳng a và b sao cho a// b. vẽ đờng thẳng c cắt đờng thẳng a tại điểm A khi đó:
A. c b .
B. c cắt b
C. c// b.
D. c trùng với b
III. bài mới
Hoạt động của GV và HS
Luyện tập
Bài tập 36 < Sgk >
Ghi bảng
- GV ghi đề bài 36 ra bảng phụ
đáp án
HS lên bảng điền vào bảng phụ
à
à
a, A1 = B3 (Slt)
- Gọi HS 1 điền câu a, b
à
à
b, A 2 = B2 (ĐV)
- HS 2 điền c, d
à
à
c, A 4 + B3 = 1800 ( cặp góc trong cùng phía )
à
à
d, B4 = A 2 ( v× cïng b»ng gãc B2 )
GV cho HS lµm nhanh bt 35 < T94/ Sgk>
Bµi 35/94
HS : trả lời
Theo tiên đề ơcơlít về đờng thẳng song song : qua A ta
chỉ vẽ đợc 1 đờng thẳng a song song với BC qua B ta chỉ
vẽ đợc 1 đờng thẳng b // AC.
- Cho HS làm bài 29 (Tr 79 SBT)
đa đề bài lên màn hình: GV gọi HS đọc kĩ đề
bài, sau đó gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, trả lời
a)
- Gọi HS2 lên bảng làm b)
Bài 29/ sbt/79
1HS lên bảng làm câu a : c có cắt b không?
a, c có cắt b.
HS2 làm câu b?
b, Nếu đờng thẳng c không cắt b thì c phải song song
với b. Khi đi qua A ta vừa cã a // b võa cã c // b , điều
này trái với tiên đề ơcơlít.
Vậy nếu a // b và c cắt a thì c cắt b.
GV cho HS hoạt động nhóm
Bài 38 < T95/ Sgk>
Nhóm 1,2 làm phần khung bên trái.
Kết quả nhóm 1,2
Nhóm 3,4 làm phần khung bên phải
à
à
à
à à
à
* Biết d // d' => A1 = B3 vµ A1 = B1 , A1 + B2 = 1800
GV lu ý học sinh : Trong bài tập mỗi nhóm
* Nếu 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng thì.
20
- Phần đầu có hình vẽ và bài tập cụ thÓ
a, Hai gãc so le trong b»ng nhau
b, Hai gãc đồng vị bằng nhau.
- Phần sau là t/c ở dạng tổng quát.
c, Hai góc trong cùng phía bù nhau
Tơng tự nhãm 3 + 4
VI. Cđng cè - lun tËp
Bµi tËp trắc nghiệm : Điền Đ hoặc S vào ô trống :
a, Hai đờng thẳng ss là hai đờng thẳng không có điểm chung.
b, Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà tạo ra 1 cặp góc so le trong bn thì a // b
c, Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo ra có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì
a // b .
d, Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua M và song songvới a là duy nhất.
e, Có duy nhất 1 đuờng thẳng song song với đờng thẳng cho trớc.
Bài tự luận
HS hoạt động nhóm
Cho hình vẽ biết a // b
HÃy nêu tên, các cặp góc bằng nhau của hai
tam giác CAB và CDE.
HÃy giải thích vì sao:
V. Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 39/T95/ Sgk. Trình bày có suy luận.
Bài 30/ T19/sbt :
cho 2 đờng thẳng a và b biết c vuông góc a và c vuông góc với b. Hỏi đờng thẳng a // b ? vì sao ?
- Chuẩn bị eke, thớc thẳng và đọc trớc bài 6 Từ vuông góc đến song song
21
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết:10
từ vuông góc đến song song
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đờng thẳng thứ 3 thì
chúng song song với nhau.
- Phát biểu tốt một mệnh đề toán học
2. Kỹ năng: - Tập suy luận logic chặt chẽ
3. Thái độ : Cẩn thận
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc các loại... máy chiếu
- HS: Nghiên cứu trớc SGK
C.phơng pháp giảng dạy
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. Vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
D. Tiến trình dạy học
I- ổn định tổ chức: 7A :
II. Kiểm tra bài cũ
- HS1 Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng //
7B:
Cho điểm A nằm ngoài đờng thẳng d Vẽ đờng thẳng c đi qua M sao cho c vu«ng gãc víi d?
- HS2 Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất của hai đờng thẳng song song
GV? HS 2 Dùng êke hÃy vẽ thêm trên hình đờng thẳng d đi qua M và vuông góc với c
c
M
d
d
GV qua hình vừa vẽ em có nhận xét gì về qua hệ giữa đờng thẳng d và d ? vì sao?
- Đó chính là quan hệ giữa tính và tính // của 3 đt
III. bài mới
Hoạt động của GV và HS
Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình trong SGK và trả
lời?1.
GV Sử dụng hình vẽ của hs ở bài cũ
? HÃy nêu nhận xét về quan hệ giữa hai đờng thẳng
-> Vào bài
Ghi bảng
1.Quan hệ giữa tính vuông góc và song
song
?1-SGK
Tính chất 1
a b. và b c. a //b
phân biệt cùng vuông góc ®êng th¼ng thø ba
22
GV: Nếu đt c vuông góc với a và a//b thì c
c
có vuông góc với b không? Vì sao?
a
HS trả lời
GV: Gọi vài HS nhắc lại tính chất SGK (Tr 96)
GV có thể tóm tắt dới dạng hình vẽ và ký hiƯu h×nh häc.
GV: Cã thĨ b»ng suy ln chøng tỏ T/C không?
A
b
B
Tính chất 2
Nếu ca, a//b thì cb.
HS trả lời nhanh(HSG)
c
a
. Tính chất 3 đờng thẳng song song
GV: Đặt vấn đề: Hai đờng thẳng bất kỳ cùng vuông góc
với đờng thẳng thứ 3 thì quan hệ giữa chúng ntn?
- Cho HS nghiên cứu mục 2 => làm ?2 theo 4 nhãm
Nhãm 1,2: H×nh 28 a
Nhãm 3,4 : H×nh 28 b
b
2. Ba đờng thẳng song song
?2-SGK
Tính chất
Nếu a // b và a // c thì b // c
- Yêu cầu HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt Tr 97
- Giíi thiƯu 3 đt //
GV: HÃy phát biểu tính chất
HS trả lời
GV: Gọi vài HS nhắc lại tính chất SGK
*3 đt // Ký hiƯu d // d' // d''
VI. Cđng cè - lun tËp
Nhãm 1: Lµm BT 40-SGK tr97
Nhãm 2: Lµm BT 41-SGK tr97
Điền vào chỗ trống
a // b, a // c => b // c
Các nhóm kiểm tra đánh giá lẫn nhau
V. Hớng dẫn về nhà
- Hoàn thiện các bài tập trong VBT
- GV: Yêu cầu học sinh về nhà làm BT 42-44/SGK.
- GV: Yêu cầu học sinh học thuộc và hiểu 3 T/C...
23
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tuần:
Tiết: 11
Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đờng thẳng thứ
ba.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng phát biểu một mệnh đề toán học.
- Bớc đầu tập suy luận.
3. Thái độ : tập trung , khả năng quan sát.
B. PHƯƠNG TIệN THựC HIệN
- GV: sgk + thớc kẻ + êke + bảng phụ.(giấy trong, máy chiếu)
- HS : sgk + thớc kẻ + êke + bảng phụ
C.phơng pháp giảng dạy
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. Vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
D. Tiến trình dạy học
I- ổn định tổ chức: 7A :
II. Kiểm tra bài cũ
GV: Kiểm tra 3 học sinh lên bảng đồng thời.
7B:
HS1 Chữa bài tập 42/a; b; c (Tr 98 SGK) hs phát biểu c sau:
HS2 Chữa bài tập 43/a; b; c (Tr 98 SGK) hs phát biểu c sau:
HS3 Chữa bài tập 44/a; b; c (Tr 98 SGK) hs phát biểu c sau:
GV cho cả lớp nhận xét 2 câu a, b của 3 bạn. Sau đó từng HS phát biểu thành lời để cả lớp lắng nghe và
nhận xét
III. bài mới
Hoạt động của GV và HS
Luyện tập <24>
- Cho HS lµm bµi 45 (Tr 98 Sgk)
- Gäi 1 HS lên bảng vẽ hình và tóm tắt đề bài
- Nội dung này đà đợc chứng minh bằng cách nào?
- Bài 45 hớng dẫn ta 1 cách cm khác
HÃy trả lời các câu hỏi của bài:
Ghi bảng
1) Bài 45 (Tr 98 Sgk)
d', d'' ph©n biƯt
Cho d' // d; d'' // d
Hái
- GV cho HS biết đây là phơng pháp chứng minh
phản chøng
24
d' // d''
Giải
- Cho HS làm bài 46 (Sgk)
(GV đa đề bài lên màn hình)
- HÃy nhìn hình, đọc đề bài toán b»ng lêi?
- 1 HS ®äc b»ng lêi
- Gäi HS ®øng tại chỗ trả lời
- 2 HS trả lời
- 1 HS lên bảng trình bày
GV:Lu ý: H/s khi đa điều kiện nào phải có
căn cứ của nó .
Gỉa sử d ' d '' = { M} th× do d' // d => M ∉ d
Nh vËy qua M∉ d, cã 2 đt d' và d'' cùng // d; trái
tiên đề Ơclit => d' không thể cắt d'' . Vậy d' // d''
2) Bµi 46 (Tr 98 SGK)
3) Bµi 47 (Tr 98 SGK)
- Gọi 1 HS làm bài 47: hoạt động nhóm
- Gọi 1 nhóm trình bày
- GV kiểm tra bài của vài nhóm
VI. Củng cố - luyện tập
GV:Đa bài toán: Làm thế nào để 2 đờng thẳng có song song với nhau hay không?
HÃy nêu các cách kiểm tra mà em biết?
HS: Cách 1- Ta vẽ đờng thẳng c cắt a,b. Rồi xem cặp góc SLT có bằng nhau không
Nếu bằng nhau thì a song song b. (Có thể cặp góc đồng vị)
Cách 2 - Dùng êke kiểm tra.Vẽ đờng thẳng c vu«ng gãc víi a råi kiĨm tra c cã vuông góc với b không
nếu b c => a//b
GV:HÃy phát biểu tính chất có liên quan tới tính vuông góc và tính song song :Vẽ hình minh hoạ.
GV chốt lại : Các tính chất quan hệ giữa tính // và ⊥
a ⊥ c
⇒ a // b
b ⊥ c
a // b
⇒c⊥b
c ⊥ a
a // c
⇒ a // b
b // c
Bài tập trắc nghiệm 1 : chọn câu trả lời đúng
Vẽ 3 đt a, b, c sao cho a // b // c . Nếu đờng thẳng d ⊥ a th×
A. d ⊥ b
B. d ⊥ c
C. d ⊥ b hc d ⊥ c
D. d ⊥ b và d c
Bài tập trắc nghiệm 2: chọn câu trả lời đúng
xét ba dờng thẳng phân biệt a, b, c. Hai đờng thẳng a và b song song với nhau khi:
A. a ⊥ c vµ b ⊥ c
B. a // c và b // c
C. cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
V. Hớng dẫn vỊ nhµ
Bµi tËp 48 trang 99 SGK. Bµi sè 35,36, 37, 38 trang 80 SBT
* Häc thuéc c¸c tÝnh chÊt quan hệ giữa vuông góc và song song.
25