Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Đại số 9 hay khủng nè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.67 KB, 92 trang )

Tuần 1.
Ch¬ng I. C¨n bËc hai. C¨n bËc ba.
Tiết 1. §1. CĂN BẬC HAI
Lớp dạy: 9A. Tiết (TKB): … Ngày dạy:…………………… Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9B. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9C. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức:
-Nắm được đònh nghóa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số.
b, Về kó năng: Vận dụng kiến thức giải được các bài tập về căn bậc hai, phép khai
phương và so sánh các số
c, Về thái độ: HS có ý thức và có hứng thú với bài học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Phấn màu, bảng phụ, MTBT
b, Chuẩn bò của HS: Ôân lại đònh nghóa căn bậc hai của một số không âm đã học ở
lớp 7, MTBT, phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
a, Kiểm tra bài cũ: Không
b, Dạy nội dung bài mới: GV giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5 phút)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học
- Y/c HS nhắc lại đònh
nghóa căn bậc hai, nêu
các ký hiệu về căn bậc
hai của số a>0? Số 0?
- Tại sao số âm không có
căn bậc hai?
- Cho HS tự làm ?1 lên


phiếu cá nhân
GV lưu ý thêm cách trả
lời 3 là CBH của 9 vì 3
2
=
9
- HS nhắc lại đònh nghóa
đã học ở lớp 7.
- Số âm không có CBH
vì bình phương mọi số
đều không âm
- Thực hiện cá nhân, trả
lời
1. Căn bậc hai số học
?1 .
a)Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) Căn bậc hai của 4/9 là 2/3
và -2/3
c, Căn bậc hai của 0,25 là 0,5
và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
2;2 −
* ĐN : sgk/4
1
mỗi số dương có hai CBH
đối nhau nên -3 cũng là
CBH của 9
* Từ bài ?1 dẫn dắt HS
tới Đ/N căn bậc hai số
học (CBHSH)

* Nêu mối liên hệ giữa
CBHSH và căn bậc hai
-Y/c HS nghiên cứu VD1
và chú ý ở SGK
- Gv nhấn mạnh khắc sâu
cho HS hai chiều của ĐN
- Cho HS làm ?2
Y/c HS nghiên cứu ý a
- Gọi HS lên bảng làm 3
ý còn lại
- GV giới thiệu thuật ngữ
phép khai phương, quan
hệ giữa CBH và CBHSH.
- Giới thiệu cho HS để
khai phương một số dùng
bảng số hoặc MTBT.
- Cho HS làm ?3.
- Gọi HS nhận xét
- Chú ý theo dõi
- 1 HS đọc Đ/N
- HS khác nhắc lại
- HS trả lời
- Nghiên cứu SGK và trả
lời
- Nghe giới thiệu , ghi vở
- HS tự nghiên cứu cách
giải ý a và trình bày
- 3 HS lên bảng làm
- HS đọc SGK/ 5
- Chú ý theo dõi

- 1 HS trả lời miệng ý a
- 2 HS lên bảng làm
* VD :
- CBHSH của 49 là
749 =
- CBHSH của 13 là
13
* Chú ý :



=

⇔≥=
ax
x
aax
2
0
)0(,
?2.
b,
864
=
vì 8

0 và 8
2
=64
c,

81
= 9 vì 9

0 và 9
2
=
81
d,
21,1
= 1,1 vì 1,1

0 và
1,1
2
= 1,21
?3.
a, CBH của 64 là 8 và -8
b, CBH của 81 la 9 và -9
c, CBH của 1,21 là ø 1,1 và
-1,1.
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học
GV nhắc lại ở lớp 7 :a,b
không âm ,a<b thì
ba <
*cho HS thảo luận nhóm
điều ngược lại
-GV khẳng đònh ĐL và
cho hs tiếp nhận các VD
-GV ĐVĐ:tìm x >=0 để
2>x

?HS suy nghó trả lời
Gv giới thiệu VD3
-Cho Hs làm ?5
-HS thảo luận nhóm :a,b
không âm ,
ba <
thì
trong 2 số a và b số nào
lớn hơn?
-HS đọc đònh lý
-HS làm VD2 sau khi đã
có bài mẫu (câu a)?
-HS làm ?4 lên phiếu cá
nhân
* HS trả lời tình huống
Làm ?5
,93 =
nên
3<x
nghóa
2) So sánh các căn bậc hai
số học
a) ĐL:( để so sánh )
SGK/5
b) VD:
*So sánh 4 và
15
ta có 16>15 nên
1516 >
.

Vậy 4>
15
* tìm x không âm biết
x
<3.
Vi
,93 =
nên
3<x
nghóa là
9<x
,với
2
HĐ4:cũng cố (Bài tập) :
Bài 1: cho Hs làm miệng
các số 121; 144; 169
Bài 2 HS làm trên phiếu
cá nhân
Bài 3: hướng dẫn hs dùng
đònh nghóa CBH suy ra pt
x
2
=a với a>0 có 2 nghiệm
axax −==
21
;
* Dặn dò :
-Học thuộc đònh nghóa
CBHsh, Đònh lý so sánh
,các số chính phương từ 1

đến 196
-nắm kỹ chú ý trong sgk
-làm bài tập còn lại trong
sgk
-chuẩn bò :bài 2 bằng
cách tìm hiểu các bài ?
+Ôâân tập đònh lý Pitago
,qui tắc tìm giá trò tuyệt
đối

9<x
,với
90
.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay
xxx
-HS làm bài tập theo
yêu cầu của GV
*HS đúng tại chỗ trả lời
bài 1
*Bài 2: HS làm trên
phiếu cá nhân sau đó đổi
chéo cho nhau v
90
.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay

xxx
Bài tập :
Bài 1:
* số 121:
11121 =
(vì 11>=0 và 11
2

=121) là CBHsh của nó .nên
-11 cũng là CBH của 121
Bài 2:so sánh
2 và
3
Ta có 2=
4

4
>
3
vậy
2>
3
Bài 3:a) phương trình có 2
nghiệm
2,2
21
−== xx
,
dùng máy tính ta tìm được
414,1;414,1

21
−≈≈ xx
3
Tuần 1.
Tiết 2. §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA
=
2
Lớp dạy: 9A. Tiết (TKB): … Ngày dạy:…………………… Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9B. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9C. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
I. MỤC TIÊU
a, Về kiến thức:
Biết tìm điều kiện xác đònh
A
. Nắm được hằng đẳng thức
AA
=
2
b, Về kỹ năng: Vận dụng kiến thức trên vào giải bài tập có liên quan đến tìm điều
kiện xác đònh của biểu thức, rút gọn các biểu thức.
c, Về thái độ: HS có ý thức tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, ôn đònh lí Pytago và quy tắc tính giá trò tuyệt đối
của một số.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
HS1: Phát biểu đònh nghóa CBHSH của a? Chữa Bài tập 1 (SBT / 3).
HS2: Phát biểu và viết đònh lí so sánh các căn bậc hai số học? Chữa Bài 4 (SGK / 7)

b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai (16 phút)
-GV cho học sinh làm ?1
- GV kết luậm và giới
thiệu
2
25 x−
là căn thức
bậc hai của 25-x
2
còn 25-
x
2
là biểu thức lấy căn
-Yêu cầu HS đọc tổng quát
và trả lời:
A
xác đònh khi
-HS làm và trả lời ?1
- Hs tiếp nhận kiến
thức
- 1 HS đọc Tổng quát
A
có nghóa khi A

0
4
nào ?
-GV nêu VD1 ở SGK và

phân tích
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gv nhấn mạnh lại cho HS
-Chú ý theo dõi và
làm
- HS làm ?2
Hoạt động 2: Tìm hiểu về hằng đẳng thức
AA =
2
(15 phút)
2. Hằng đẳng thức

AA =
2
- Cho hs làm ?3 tại lớp
- Cho hs quan sát kết quả
trong bảng và nhận xét
quan hệ của
2
a
và a.
- Gv giới thiệu đònh lý
- GV dẫn dắt học sinh
chứng minh đònh lý
- Cho HS làm VD2
- GV trình bày câu a của
VD3, Y/C HS làm ý b
- Cho HS làm Bài 7
(SGK/10)
- GV nêu “Chú ý” ở SGK

- GV giới thiệu ý a VD4 và
cho HS làm ý b
- 1 HS lên điền vào
bảng phụ
-Hs
aa =
2
- HS đọc Đònh lí
-HS tham gia xây
dựng chứng minh

- Xem VD2 và trình
bày
- 1 HS lên bảng làm
ý b
- 2 HS trả lời
- HS quan sát trên
bảng phụ
- Chú ý theo dõi ý a
và lên bảng làm ý b
*ĐL : SGK/9
Chứng minh: (SGK/9)
VD2 :tính
( )
777)
121212)
2
2
=−=−
==

b
a
VD3: rút gọn
( )
1212
2
−=−
=
12 −
( )
25
5252)
2
−=
−=−b
Bài 7. (SGK/10)
a,
2
1,0
=
1,0
= 0,1
b,
( )
2
3,0

=
3,0


= 0,3
* Chú ý :
0,
0,
2
2
<−=
≥=
AAA
AAA
VD4: Rút gọn
( )
( )
( )
33
2
36
2
2
)
222
2;2)
aaaab
xxx
xxa
−===
−=−=−
≥−
Bài 8. Rút gọn
5

-Cho HS làm bài 8 a,d
(SGK)
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- HS làm bài 8 trên
bảng
- HS1 làm ý a
- HS 2 làm ý d
( )
( )
( ) ( )
2;23
2323)
)32(;32
3232)
2
2
<−=
−=−
>−=
−=−
aa
aad
a
c, Củng cố, luyện tập: (5 phút)
- Y/c HS nhắc lại căn thức bậc hai, đònh lí
aa
=
2
- Bài tập: Tìm x, biết
a,

2
x
= 7 b,
2
x
=
8−

x
= 7
x
= 8

7
±=
x

8
±=
x
d, Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2phút)
- Nắm vững điều kiện để
A
có nghóa, hằng đẳng thức
AA
=
2
- Hiểu cách chứng minh đònh lí
aa
=

2
- BTVN: Bài 6; 7; 8 còn lại và 9;10 (SGK / 10,11)
Tuần 2.
Tiết 3. LUYỆN TẬP
Lớp dạy: 9A. Tiết (TKB): … Ngày dạy:…………………… Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9B. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9C. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: Củng cố điều kiện để căn có nghóa (căn bậc hai xác đònh )và hằng
đẳng thức
AA =
2
, phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình.
b, Về kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập chính xác.
c, Về thái độ: HS hứng thú, say mê giải toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
6
a, Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
*HS1: Chữa bài 9 b;c (SGK/10)
*HS2: Chữa bài 10 (SGK/11)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng bài tập tính toán đơn giản
(20 phút) Bài 11: Tính
52543)
111318:36
16918.3.2:36)

22
2
==+
−=−=

d
b
Bài 12: Tìm x để mỗi căn
thức
- GV hướng dẫn học sinh
làm bài tập 11 b, d
- Cho HS làm bài 12 a,c
- Nêu điều kiện để căn có
nghóa?
- Một phân thức dương khi
nào ?
- GV hướng dẫn HS làm
bài 13 b,d
- Gọi HS lên bảng làm
- Vận dụng kiến thức nào
đã học để làm bài 13?
- Chú ý theo dõi
- 2HS lên bảng làm bài
11b và d
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu điều kiện để
căn có nghóa
- Suy nghó trả lời
- HS làm bài 13 b,d
- HS1 làm ý b

- HS2 làm ý d
-Vận dụng hằng đẳng
thức mới học
Hoạt động 2: Dạng bài tập phức tạp (12 phút)
- Cho HS làm bài 14 a, d
(SGK/11)
- GV gợi ý cho HS làm
- Cho HS hoạt độïng nhóm
làm Bài 15
- 1 HS đọc đề bài
- HS suy nghó đưa ra kết
quả
- Hoạt động nhóm làm
bài trong 3’
7
- Y/c các nhóm nêu kết
quả và nhận xét
- Đại diện 1 nhóm đưa ra
kết quả
- Nhóm khác nhận xét
c, Củng cố, luyện tập: (4 phút)
- Y/c HS nhắc lại điều kiện để
A
xác đònh.
Bài tập: Rút gọn phân thức:
5
5
2



x
x
(Với
5≠x
( ) ( )
5
5
5.5
5
5
2
+=

+−
=


x
x
xx
x
x
d, Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
Ôân tập lại kiến thức của §1, §2
BTVN: Bài 14(b,c); 16 (SGK/11, 12) và Bài 12; 13 (SBT/5)
Tuần 3.
Tiết 4. §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Lớp dạy: 9A. Tiết (TKB): … Ngày dạy:…………………… Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9B. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9C. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………

8
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương
b, Về kỹ năng: Biết dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
c, Về thái độ: HS hứng thú, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Bảng phụ, phiếu học tập, MTBT.
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (5phút)
Chữa bài 16 (SGK/11)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đònh lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương (12 phút)
1. Đònh lý
?1
- GV cho Hs làm ?1 trên
phiếu học tập
-GV cho HS nhận xét về
( ) ( )
?25.16;25.16 −−−−
Từ điều trên suy ra trường
hợp tổng quát
-GV dẫn dắt HS c/m đònh lý
dựa vào đònh nghóa CBHSH
-GV nêu chú ý ở SGK
- Hs làm ?1 trên phiếu

Học tập
- HS nêu trường hợp tổng
quát
-HS tiếp nhận phần chứng
minh đònh lý
- Cần c/m
ba.

CBHSH của ab
- 1 HS đọc chú ý
Hoạt động 2: p dụng (21 phút)
2. p dụng
*Từ đònh lý trên hãy tính
?25.44,1.49
-Muốn khai phương một
tích các số không âm talàm
thế nào ?
-Cho HS hoạt động nhóm
bài ?2
- 1 HS lên bảng tính
-HS nêu qui tắc khai
phương
- Hoạt động nhóm làm ?2
trong 3’
9
* Cho Hs làm VD 2
- Muốn nhân các căn bậc
hai của các số không âm ta
có thể?
Cho Hs làm ?3

*GV giới thiệu chú ý
*GV lưu ý : áp dụng biểu
thức này có thể rút gọn
biểu thức chứa CBH
_GV giới thiệu qua VD3
- Cho HS làm ?4 theo nhóm

- Cho HS làm Bài 17 ý c và
Bài 18 ý d
- Gọi HS lên bảng làm
- 2 HS lên bảng làm
- HS nêu quy tắc nhân
các căn bậc hai
- 2 HS lên bảng làm
-HS hình thành công thức
mở rộng với 2 biểu thức
-HS tiếp nhận
- HS xem VD3 và trình
bày lại
-HS làm ?4 theo nhóm
trong 3’
- Cử 1 đại diện lên bảng
trình bày
- 2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
c, Củng cố, luyện tập: (5 phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại đònh lý và 2 quy tắc trong bài.
Cho HS làm bài tập: Khai phương tích
422.7.37.4.7.3.328.21.3 ===
d, Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)

Học thuộc đònh lý và các quy tắc.
BTVN: 17 (a,b,d); 18(a,b,c); 19; 20; 21; 22 (SGK/14,15).
Tuần 3.
Tiết 5. LUYỆN TẬP
10
Lớp dạy: 9A. Tiết (TKB): … Ngày dạy:…………………… Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9B. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9C. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các
căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
b, Về kỹ năng: Vận dụng làm bài tập biến đổi biểu thức, chứng minh, rút gọn, tìm x
và so sánh hai biếu thức.
c, Về thái độ: Rèn cho HS tính tích cực và tư duy.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Bảng phụ, MTBT.
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (7phút)
HS1: Phát biểu quy tắc khai phương một tích? Chữa bài 17 (a,d)
HS2: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai? Chữa bài 20a (SGK)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng toán tính giá trò căn thức
(11 phút)
Dạng 1: Tính giá trò căn thức
- Cho HS làm bài 22 (a,c)
- Y?C HS nhận xét các
biểu thức dưới căn
- Gọi HS lên bảng làm

- Cho HS làm bài 23 ý a
Y/c nhận xét về vế trái
của câu a?
Hai số là nghòch đảo của
nhau thì tích của chúng
ntn?
- Cho Hs Làm Bài 26
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS nhận xét
- 2 HS lên bảng làm
- HS nhận xét VT
- 1 HS trả lời
- Quan sát đề bài trên
11
- Y/c HS nêu hướng làm
ý a
- Hướng dẫn HS làm ý b
bảng phụ và nêu hướng
làm ý a
- 1 HS lên bảng làm
- HS thực hiện theo
hướng dẫn
Hoạt động 2: Dạng toán tìm x (15phút)
- Cho HS Làm Bài 25
- Y/c Vận dụng đònh
nghóa về căn bậc hai để
tìm x ở ý a
- Cho HS hoạt động
nhóm làm ý b, d
- Y/c nhóm khác nhận

xét
- Cho HS làm Bài 34
(SBT/8)
- Gọi Hs lên bảng làm
- 1 HS lên bảng trình bày
- Hoạt động nhóm làm
bài
- Đại diện hai nhóm trình
bày
- Đại diện nhóm khác
nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
c, Củng cố, luyện tập: (4 phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc
hai?
Bài tập: Tính giá trò của biểu thức
( )
2
14−x
tại x = -2
Ta có:
( )
414
2
−=− xx
tại x=-2 ta có:
66424 =−=−−=−x
d, Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
Nắm vững kiến thức bài học

BTVN: 24; 25 c (SGK/16) và Bài 30 (SBT/7)
12
Tuần 3.
Tiết 6. §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Lớp dạy: 9A. Tiết (TKB): … Ngày dạy:…………………… Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9B. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9C. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức:
Nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương
b, Về kỹ năng:
Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức
c, Về thái độ: Có hứng thú với bài học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: Bảng phụ, MTBT.
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai. Làm bài tập 25c
(SGK)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đònh lí liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương (12 phút)
1. Đònh lý
- GV cho Hs làm ?1 trên
phiếu học tập
Cho Hs nhận xét về

?
25
16
;
25
16




*Tứ những điều trên hãy
suy ra trường hợp tổng quát
- Hs làm ?1 trên phiếu Học
tập
- HS nhận xét
- Suy nghó và trả lời
13

-GV dẫn dắt HS chứng
minh
-HS tiếp nhận phần chứng
minh đònh lý
Hoạt động 2: p dụng (21 phút)
-Muốn khai phương một
thương các số không âm ta
làm thế nào ?
-Cho HS hoạt động nhóm
bài ?2
* Cho Hs làm VD 2
- Muốn chia các căn bậc

hai của các số không âm ta
có thể?
Cho Hs làm ?3
*GV giới thiệu chú ý
_GV giới thiệu qua VD3
- Cho HS làm ?4 theo nhóm
- Gọi đại diện lên bảng
trình bày
-HS nêu qui tắc khai
phương
- Hoạt động nhóm làm ?2
trong 3’
- 2 HS lên bảng làm
- HS nêu quy tắc chia các
căn bậc hai
- 2 HS lên bảng làm
- 1 HS trình bày Chú ý
- HS xem VD3 và trình bày
lại
-HS làm ?4 theo nhóm
trong 3’
- Cử 1 đại diện lên bảng
trình bày
14
- GV nhận xét, kết luận - Chú ý theo dõi
c, Củng cố, luyện tập: (5 phút)
- Yêu cầu HS phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc
hai
- Cho HS làm Bài 28 a, d(SGK/18)
15

17
225
289
) =a
4
9
6,1
1,8
) =d
Bài 30 a(SGK/19)
y
y
x
x
y
y
x
x
y
y
x
x
y
a
1
)
224
2
===
(Với x >0; y


0)
d, Hướng dẫn HS tự học ở nhà :(2 phút)
- Học thuộc đònh lí và các quy tắc trong bài
- BTVN: Bài 28 (b,c); 29; 30 (b, c, d); 31; 32 (SGK/18,19)
Tn 5.
TiÕt 7 lun tËp
Lớp dạy: 9A. Tiết (TKB): … Ngày dạy:…………………… Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9B. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9C. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
I. Mơc tiªu
a, VỊ kiÕn thøc: Hs ®ỵc cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ khai ph¬ng mét th¬ng vµ chia hai c¨n
bËc hai
b, VỊ kü n¨ng: Cã kü n¨ng vËn dơng 2 quy t¾c vµo bµi tËp tÝnh to¸n, rót gän biĨu thøc,
gi¶i ph¬ng tr×nh.
c, VỊ th¸i ®é: HS tÝch cùc vµ cã høng thó trong häc tËp.
II.Chn bÞ cđa gV Vµ HS
15
a, Chuẩn bị của GV: Bảng phụ (hoặc máy chiếu).
b, Chuẩn bị của HS: Máy tính bỏ túi, phiếu nhóm.
C.tiến trình bài dạy
a, Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS1: Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng. Chữa bài 31 (c, d)
HS2: Chữa bài tập 28 (d)
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng bài tập tính toán đơn giản ( phút)
* Dạng 1: Tính
Bài 32 ( SGK/19)
a) =

100
1
.
9
49
.
16
25
=
25
7
100
1
.
9
49
.
16
25
=
d)
22
22
384457
76149


=
( )( )
( )( )

384457384457
7614976149
+
+
=
29
15
841
225
=

Bài 36 (SGK/ 20)
a) Đúng
b) Sai vì VP không có nghĩa
c) Đúng. có thêm ý nghĩa để ớc
lợng gần đúng giá trị
39
d) Đúng. Do chia 2 vế của bất
phơng trình cho 1 số dơng ta đ-
ợc bất phơng trình không đổi.
* Dạng 2: Giải phơng trình
Bài tập 33 ( SGK/19)
a) =>
3. 12 27 3x = +

- Y/C HS làm bài tập 32
(a,d)
GV gợi ý cho HS:
ý a áp dụng quy tắc nào?
d) Trớc khi sử dụng qtắc ta

vận dụng kiến thức nào đã
học?
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Treo bảng phụ bài 36 (20)
Yêu cầu HS chọn đúng, sai
- Giải thích tại sao
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Quan sát đề bài trên bảng
phụ
- HS lần lợt trả lời
- HS khác nhận xét, bổ
sung
Hoạt động 2: Dạng bài tập giải phơng trình( phút)
- Với bài tập Giải phơng - HS trả lời
16
trình ta sử dụng kiến thức
nào?
Lu ý: Cuối cùng để làm mất
dấu căn ta phải bình phơng
2 vế của phơng trình.
- Yêu cầu làm bài tập 35 a
(SGK/20)
để tìm x trong biểu thức ta
phải làm gì?
x có mấy giá trị? Vì sao ?
Y/c HS trình bày lời giải
- Nghe GV trình bày
- Trả lời gợi ý của GV
- 1 HS lên bảng làm

b)
2
2
4129
b
aa
B
++
=
Với a
5,1
và b < 0
B =
( )
( )
2
2
2
2
23
23
b
a
b
a
+
=
+
=
b

a
b
a
b
a
3223
23

=

+
=
+
Hoạt động 3: Dạng bài tập rút gọn biểu thức ( phút)
- Yc HS phối hợp các kiến
thức đã học làm bài 34
- GV: Với biểu thức chứa
chữ lu ý điều kiện
Gv: Nhận xét các HS và
khẳng định lại quy tắc
AA =
2
=



- 1 HS nêu yêu cầu đề bài
- Chú ý nghe
- Cùng GV nhận xét bài
của bạn

- Ghi nhớ lại công thức
17
A nếu A
0
A nếuA
0
c, Cđng cè, lun tËp: (2 phót)
- Yªu cÇu HS nh¾c l¹i quy t¾c khai ph¬ng mét th¬ng vµ quy t¾c chia hai c¨n bËc hai, d,
H íng dÉn HS tù häc ë nhµ : (2 phót)
- Xem l¹i c¸c d¹ng bµi tËp
- GV híng dÉn Bµi 37 ( SGK/20)
GV treo trªn b¶ng phơ ( Híng dÉn)
- §Ĩ tÝnh c¸c c¹nh MN, NP, PQ, QM ta ¸p dơng ®Þnh lý pitago
NM =
2 2
1 2 5+ =
tõ ®ã suy ra c¸c c¹nh kh¸c.
QN =
2 2
( 5) ( 5) 10+ =
S
MNPQ
= NM.NP = 5
Tn 5.
TiÕt 8. §5. B¶ng c¨n bËc hai
Lớp dạy: 9A. Tiết (TKB): … Ngày dạy:…………………… Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9B. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9C. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
I. Mơc tiªu
a, VỊ kiÕn thøc: Hs hiĨu ®ỵc cÊu t¹o cđa b¶ng c¨n bËc hai.

b, VỊ kü n¨ng: Cã kü n¨ng tra b¶ng ®Ĩ t×m c¨n bËc hai cđa mét sè kh«ng ©m
c, VỊ th¸i ®é: HS cã høng thó víi bµi häc.
II.Chn bÞ cđa gV Vµ HS
a, Chn bÞ cđa GV: B¶ng phơ, b¶ng sè, ªkª, thíc th¼ng
b, Chn bÞ cđa HS: B¶ng sè, ªke, phiÕu nhãm.
C.tiÕn tr×nh bµi d¹y
a, KiĨm tra bµi cò:
18
b, Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu bảng (7 phút)
- Gv để tìm căn bậc hai của
1 số dơng ngời ta có thể sử
dụng bảng tính sẵn các căn
bậc hai trong bảng số
Bađixơ Bảng IV là bảng
căn bậc hai của số dạng nào
có nhiều nhóm bốn chữ số.
- Yc HS mở bảng IV căn
bậc hai để biết về cấu tạo
của bảng
- Em hãy nêu cấu tạo bảng?
Gv: Giới thiệu nh SGK
- Nghe GV trình bày
- Hs xem cấu tạo của bảng
- HS nêu cấu tạo của bảng
Hoạt động 2: Cách dùng bảng (25 phút)
- Gv đa mẫu 1 cách tìm căn
bậc hai của 1,68 trên bảng
phụ rồi vận dùng ê kê để tìm

giao của hàng 1,6 và cột 8
sao cho số 1,6 và 8 nằm trên
2 cạnh góc vuông.
- Gv đa mẫu 2 trên bảng phụ
và hớng dẫn HS cách tìm
18,39
- Yc HS làm ?1
- Gv: Giới thiệu bảng CBH
này vẫn có thể dùng đợc để
tìm CBH của số k
o
âm lớn
- Quan sát trên bảng phụ
và theo dõi cách tìm
- Quan sát bảng 2 và nêu
cách tìm
- 2 HS lên bảng làm
- Nghe GV trình bày
19
hơn 100 nhỏ hơn 1
- Y/C HS đọc VD3
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Yc hs hoạt động nhóm làm
?2
- Gv và HS cùng kiểm tra.
- Hớng dẫn HS làm VD4
- Cho 2 HS đọc chú ý
YC hs làm ?3
- Để tìm giá trị đúng của
nghiệm phơng trình ta làm

thế nào?
Vậy nghiệm của PT
x
2
= 0,3982 là bao nhiêu?
- Đọc VD 3 ở SGK
- 1 HS trình bày
- Hoạt động nhóm làm
trong 5
- Đại diện 2 nhóm trình
bày
- Làm theo hớng dẫn của
GV
- 2 HS đọc Chú ý
- HS trả lời
- Nêu nghiệm của phơng
trình
c, Củng cố, luyện tập: (10 phút)
Đa nội dung bài tập trên bảng phụ: Nối các ý ở cột A và B sao cho đúng:
A B
1.
4,5
a. 5,568
2.
31
b. 98,45
3.
115
c. 0,8426
4.

9691
d. 0,03464
20
5.
71,0
e. 2,324
6.
0012,0
f. 10,72
- Cho HS lµm Bµi 41 (SGK/23)
BiÕt
019,3119,9 ≈

nªn
03019,00009119,0;3019,009119,0;9,30191190
≈≈≈
d, H íng dÉn HS tù häc ë nhµ : (3 phót)
- Lµm bµi tËp 47, 48 (SBT)
- §äc mơc “Cã thĨ em cha biÕt?
- Híng dÉn bµi 42 ( sgk)
a, x
2
= 3,5

x =
3,5
ta tra b¶ng sè cđa c¨n bËc hai
3,5
b, T¬ng tù t×m x tra trong b¶ng sè c¨n
bËc hai cđa 132

Tuần 6.
Tiết 9. §6. BiÕn ®ỉi ®¬n gi¶n biĨu thøc chøa c¨n bËc hai
Lớp dạy: 9A. Tiết (TKB): … Ngày dạy:…………………… Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9B. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9C. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức: BiÕt ®ỵc c¬ së cđa viƯc ®a mét thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n vµ ®a thõa sè
vµo trong dÊu c¨n
b, Về kỹ năng: N¾m ®ỵc kÜ n¨ng ®a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n, vµo trong dÊu c¨n. BiÕt
vËn dơng c¸c phÐp biÕn ®ỉi trªn ®Ĩ so s¸nh hai sè vµ rót gän biĨu thøc.
c, Về thái độ: Cã høng thó víi bµi häc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp, MTBT
21
b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Dïng b¶ng c¨n bËc hai t×m x, biÕt:
a. x
2
= 15 b. x
2
= 22,8
b, Dạy nội dung bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu vỊ ®a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n
(18 phót)
1. §a thõa sè ra ngoµi dÊu
c¨n
Cho lµm ?1

Gv: §¼ng thøc trªn ®ỵc
chøng minh/ c¬ së nµo?
- Giíi thiƯu phÐp ®a thõa
sè ra ngoµi dÊu c¨n.
- Cho HS t×m hiĨu VD1
- Cho HS lµm VD2
- Y/C HS ho¹t ®éng nhãm
lµm ? 2
- Gäi c¸c nhãm ®a ra kÕt
qu¶
- GV nªu tỉng qu¸t trªn
b¶ng phơ
- 1 HS ®äc ®Ị bµi
- HS tr¶ lêi
- Chó ý theo dâi
- 1 HS lªn b¶ng lµm
- Y/C HS xem SGK vµ
tr×nh bµy miƯng
- Ho¹t ®éng nhãm lµm
trong 3’
- §¹i diƯn 2 nhãm nªu kÕt
qu¶
- 1 HS ®äc tỉng qu¸t
22
- Cho HS tự đọc VD3 và nêu
cách thực hiện
- GV nhấn mạnh lời giải
- Cho HSlàm ?3
- Gọi HS lên bảng làm
- Nêu cách làm

- Chú ý theo dõi
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS khác nhận xét
Hoạt động 2: Tìm hiểu về đa thừa số vào trong dấu
căn ( 17 phút)
Giới thiệu: Đa tỉ số vào
trong dấu căn là phép biến
đổi ngợc của đa thừa số ra
ngoài dấu căn
- GV dẫn dắt HS tìm hiểu
phần tổng quát
- Cho HS tự đọc VD4
Cho HS hoạt động nhóm
làm?4
- Nhấn mạnh: Đa thừa số
vào trong hay ra ngoài dấu
căn có tác dụng so sánh các
- Nghe GV trình bày
- 1 HS đọc tổng quát
- Xem VD 4 ở SGK và
trình bày lại
- Hoạt động nhóm làm
trong 3
- Đại diện 2 nhóm nêu đáp
án
23

- Cho HS lµm VD5
Híng dÉn HS lµm theo C1
- Gäi HS lªn lµm c¸ch 2

- Nghe GV tr×nh bµy c¸ch
1 vµ 1 HS lªn lµm c¸ch 2
c, Cđng cè, lun tËp: (3 phót)
- Yªu cÇu HS viÕt Tỉng qu¸t cđa ®a mét sè ra ngoµi dÊu c¨n vµ vµo trong dÊu c¨n.
Bµi tËp 43 a, b, e (SGK/27)
6354, =a
;
36108, =b
aae 21.63.7,
2
=
d, H íng dÉn HS tù häc ë nhµ : (2 phót)
- N¾m v÷ng néi dung bµi häc
- BTVN: Bµi 43 (c, d); 44; 45; 46; 47 (SGK/27)





Tuần 6.
Tiết 10. lun tËp
Lớp dạy: 9A. Tiết (TKB): … Ngày dạy:…………………… Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9B. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
Lớp dạy: 9C. Tiết (TKB): … Ngày dạy:………………………Só số:………… Vắng:……………………………
I. MỤC TIÊU :
a, Về kiến thức:
b, Về kỹ năng:
c, Về thái độ: TÝch cùc trong häc tËp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a, Chuẩn bò của GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp, MTBT

b, Chuẩn bò của HS: Phiếu nhóm, MTBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
24
a, Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS1: ViÕt d¹ng TQ khi ®a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n . Lµm bµi 43 ý c.
HS2: ViÕt TQ khi ®a 1 thõa sè vµo trong dÊu c¨n. Lµm bµi 44 ý 1.
b, Dạy nội dung bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: D¹ng to¸n ®¬n gi¶n (18 phót)
- Y/C HS lµm bµi tËp 44
Gäi 3 HS lªn b¶ng lµm
- Y/C HS nhËn xÐt
- Cho HS lµm bµi 45
§Ĩ so s¸nh ®ỵc ta cÇn lµm
thÕ nµo? Sư dơng tÝnh chÊt
nµo cđa CBH?
- Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm b,
d,
- Y/C díi líp cïnglµm
nhËn xÐt
Gv: vËy ®a tØ sè vµo trong
dÊu c¨n cã øng dơng ®Ĩ so
s¸nh 2 CBH. Cßn cã øng
dơng g×?
- 3 HS lªn b¶ng thùc hiƯn
- NhËn xÐt bµi cđa b¹n
- 1 HS ®äc ®Ị bµi
- Tr¶ lêi theo yªu cÇu cđa
GV
- 2 HS lªn b¶ng lµm

- HS c¶ líp cïng lµm vµ
nhËn xÐt bµi
- Suy nghÜ tr¶ lêi
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×