Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Kế hoach thực hiện CT Seqap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.15 KB, 22 trang )

PHỤ LỤC SỔ TAY HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH
FDS CẤP TRƯỜNG

1
Phụ lục 1a. Danh sách nhóm cán bộ lập kế hoạch
Thành viên nhóm
lập kế hoạch
Họ tên người đại
diện
Trách nhiệm và nhiệm vụ chính
Lãnh đạo nhà trường
Giáo viên
Ban đại diện cha mẹ học sinh
Cộng đồng địa phương
Chính quyền xã
Phòng GD &ĐT
Thành viên khác (ghi rõ tên tổ
chức hoặc lĩnh vực hoạt động)
Phụ lục 1b. Phản hồi từ cộng đồng
Các câu hỏi cho cộng đồng Trả lời của cộng đồng cho những câu hỏi này
Cộng đồng nghĩ gì về quy mô lớp
học và số phòng học cần cho việc
chuyển sang FDS?
Mọi người cảm thấy thế nào về
chương trình giảng dạy bổ sung
cho FDS? Nhà trường nên ưu tiên
cho lĩnh vực nào? Phụ huynh có ý
kiến gì về nhu cầu học tập của
con em mình?
Phương án FDS nào là phù hợp
nhất đối với nhà trường?


Nếu phải tổ chức bữa trưa cho
học sinh tại trường thì chúng ta
cần xem xét điều gì?
Nhà trường có đủ phòng học và
cơ sở vật chất để chuyển sang
FDS không? Nhà trường cần bổ
sung thêm cơ sở hạ tầng nào?
2
Phụ lục 2. Số liệu tóm tắt về học sinh
Phụ lục 2a. Số học sinh mỗi khối lớp
Tiêu chí –
HS mỗi khối lớp
Tổng Điểm trường
chính
Điểm trường lẻ
1 2 3 4 5 6
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Phụ lục 2b. Số lớp học của mỗi khối lớp
Tiêu chí –
Số lớp học
Tổng Điểm
trường
chính
Điểm trường lẻ
1 2 3 4 5 6
Số lớp học- Lớp 1

Số lớp học- Lớp 2
Số lớp học -Lớp 3
Số lớp học-Lớp 4
Số lớp học-Lớp 5
TỔNG
• Những trường có nhiều hơn 6 điểm trường lẻ cần bổ sung thêm cột.
Phụ lục 2c. Nhóm dân tộc của học sinh
Tiêu chí về nhóm
dân tộc của học
sinh
(Liệt kê các nhóm
dân tộc khác nhau
của nhà trường)
Tổng Trường
chính
Điểm trường lẻ Ghi chú/nhận xét
1 2 3 4 5 6
Kinh
• Nếu nhà trường có nhiều nhóm dân tộc thì bổ sung thêm hàng trong bảng.
Phụ lục 2d. Điều kiện kinh tế của gia đình học sinh
3
Tiêu chí-
Điều kiện kinh tế
của gia đình học
sinh
Tổng Trường
chính
Điểm trường lẻ Ghi chú/nhận xét
1 2 3 4 5 6
Nghèo

Cận nghèo
Trung bình
Trên mức trung bình
Khá giả
Phụ lục 3. Số liệu về lãnh đạo và nhân viên của nhà trường
Phụ lục 3a. Số liệu về đội ngũ nhân lực nhà trường
Tiêu chí – Số cán bộ
Tổng Trườn
g chính
Điểm trường lẻ Ghi chú/Nhận xét
1 2 3 4 5 6
Số giáo viên
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Giáo viên dạy môn văn hóa
Giáo viên môn chuyên biệt
Nhân viên hỗ trợ ngôn ngữ
*Cho khối lớp nào
Nhân viên thư viện
Nhân viên khác
Phụ lục 3b. Số liệu về giáo viên dạy môn văn hóa, nhân viên hỗ trợ giáo viên/ngôn ngữ và khối
lượng công việc giảng dạy

Tên GV dạy môn văn hóa Khối
lớp
Trường
chính/điểm
trường lẻ
Tổng số tiết
dạy/tuần

Nhận xét
Tên nhân viên hỗ trợ giảng
dạy/ngôn ngữ
Khối lớp hỗ trợ Trường chính
hay điểm
trường lẻ
Số tiết
hỗ
trợ/ngà
y
Số ngày
hỗ
trợ/tuầ
n
Tổng số
tiết/tuần
4
• bổ sung thêm các dòng nếu có thêm giáo viên và nhân viên hỗ trợ.
Phụ lục 3c. Giáo viên môn chuyên biệt – môn dạy và khối lượng công việc giảng dạy
Tên GV môn chuyên biệt Môn dạy Trường
chính/điểm
trường lẻ
Tổng số tiết
dạy/tuần
Nhận xét
Phụ lục 3d. Số liệu về nhiệm vụ giảng dạy của Ban giám hiệu
Lãnh đạo nhà
trường
Điểm
trường

chính
Điểm
trường lẻ
Khối lớp/môn học Tổng số tiết
dạy/tuần
Nhận xét
Phụ lục 3e. Kinh nghiệm của giáo viên và Ban giám hiệu
Tên giáo viên/ Ban
giám hiệu
Giáo viên
văn hóa
(VH) hay
giáo viên
chuyên
biệt (CB)
Số năm kinh nghiệm
< 5
năm
5 - 10
năm
10 - 15
năm
15-20
năm
20-25
năm
25-30
năm
>30
năm

TỔNG
• bổ sung thêm các dòng nếu thiếu.
Phụ lục 3f. Thành tích danh hiệu của giáo viên
5
Danh hiệu Theo khối lớp tại Trường chính (TC) và Điểm trường lẻ (TL)
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Tổn
g số
TC TL TC TL TC TL TC TL TC TL
Dạy giỏi cấp quốc gia
Dạy giỏi cấp tỉnh/thành
phố
Dạy giỏi cấp huyện
Dạy giỏi cấp trường
TỔNG
Phụ lục 3g . Số liệu về trình độ của giáo viên/cán bộ quản lý
Giáo viên dạy môn văn hóa
Ban giám hiệu, giáo viên chuyên biệt, giáo viên dạy các môn tự chọn khác
Phụ lục 3h. Số giáo viên/khối lớp
6
Trình độ của giáo
viên
Số lượng theo khối lớp/điểm trường
TC=trường chính; TL=điểm trường lẻ
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Tổng
số
TC TL TC TL TC TL TC TL TC TL
Dưới chuẩn
THSP (9+3 và 12+2)
Cao đẳng
Đại học

Thạc sỹ/Tiến sỹ
Tên Môn/vị trí
công tác
(VD: GV âm
nhạc, Hiệu
trưởng nhà
trường)
Trình độ của giáo viên chuyên biệt/giáo viên
môn tự chọn và lãnh đạo nhà trường
Nhận xét
Dưới
chuẩn
THSP Cao
đẳng
Đại
học
Thạc
sỹ, tiến
sỹ
Khối lớp 1 Khối lớp 2 Khối lớp 3 Khối lớp 4 Khối lớp 5
Số
lớp
Số GV Số lớp Số
GV
Số lớp Số
GV
Số lớp Số
GV
Số lớp Số GV
Điểm

trường
chính
Điểm lẻ 1
Điểm lẻ 2
Điểm lẻ 3
Điểm lẻ 4
Điểm lẻ 5
Điểm lẻ 6
• Bổ sung thêm hàng nếu trường có nhiều hơn 6 điểm trường lẻ.
Phụ lục 4. Số liệu về kết quả học tập của học sinh (Tỷ lệ bỏ học, lưu ban và hoàn thành bậc học)
Phụ lục 4a. Tỷ lệ phần trăm học sinh lớp 5 hoàn thành cấp tiểu học (Số liệu lấy từ Kiểm kê
MCLTT của năm học trước)
Sử dụng công thức sau để xác định số học sinh hoàn thành cấp tiểu học thực tế :
Số học sinh lớp 5 hoàn thành cấp tiểu học
_________________________________ x 100 = =
Số học sinh nhập học lớp Một 5 năm về trước
Phụ lục 4b. Tỷ lệ học sinh bỏ học/lưu ban (số liệu cho cả trường chính và điểm lẻ)
Tiêu chí Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
% số học sinh bỏ học của khối lớp
% số học sinh lưu ban của khối lớp
7
…….%
Phụ lục 4c. Kết quả học tập của học sinh của năm học trước
Lớp Điểm trường Số HS giỏi
(%)
Số HS khá
(%)
Số HS TB
(%)
Số HS yếu

(%)
Nhận xét
Kinh DT Kin
h
DT Kinh DT Kinh DT
Lớp 1 Điểm trường
chính
Điểm trường lẻ
Lớp 2 Điểm trường
chính
Điểm trường lẻ
Lớp 3 Điểm trường
chính
Điểm trường lẻ
Lớp 4 Điểm trường
chính
Điểm trường lẻ
Lớp 5 Điểm trường
chính
Điểm trường lẻ
Phụ lục 5. Số liệu về Cơ sở vật chất,cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cơ bản của nhà trường
Phụ lục 5a. Hiện trạng phòng học
(Bao gồm tất cả các phòng hiện nay chưa được sử dụng như một phòng học).
Hiện trạng chất
lượng phòng học
Số lượng
tại trường
chính
Số lượng tại điểm trường lẻ Tổng số
phòng học

mỗi loại
Nhận xét
1 2 3 4 5 6
Phòng học tạm
Phòng học cấp 4
Phòng học kiên cố
Tổng số phòng học
8
Phụ lục 5b. Hiện trạng của các phòng chức năng khác nhau -
(Phòng đa năng là phòng được nhà trường sử dụng cho nhiều hoạt động khác nhau : có thể để dạy âm
nhạc, mỹ thuật hay giáo dục thể chất, để phục vụ các buổi biểu diễn của học sinh cho các dịp lễ; phòng
này thường lớn hơn phòng học thông thường).
Hiện trạng của các
phòng chức năng khác
nhau
Số lượng
tại
trường
chính
Số lượng tại điểm trường lẻ Tổng
số
Số tiết sử
dụng /tuần.
1 2 3 4 5 6
Văn phòng nhà trường
Phòng hiệu trưởng
Phòng giáo viên
Phòng y tế
Thư viện ***
Phòng đa năng ***

Phòng đồ dùng
và trang thiết bị dạy học
Phòng mỹ thuật ***
Phòng âm nhạc ***

Đối với các phòng *** hãy chỉ rõ phòng đó được sử dụng cho bao nhiêu tiết học/tuần.
9
Phụ lục 5c. Hiện trạng cơ sở vật chất của nhà trường
Hiện trạng cơ sở vật
chất của nhà trường
Có/Không
Số lượng tại
trường chính
Có /Không – Số lượng tại điểm lẻ Tổng Nhận xét – tình
trạng của cơ sở
vật chất
1 2 3 4 5 6
Hàng rào xung quanh
tường
Sân trường – khu vực
vui chơi cho HS
Nhà vệ sinh
Nước cho nhà vệ sinh
và rửa tay.
Nước sạch để uống
Quạt trong mỗi phòng
học
Đèn chiếu sáng trong
mỗi phòng học
Phụ lục 5d. Hiện trạng đồ dùng nhà trường và trang thiết bị cơ bản cho các phòng học

Hiện trạng đồ dùng
nhà trường và trang
thiết bị cơ bản cho
các phòng học
Có/Khôn
g
Số lượng
tại trường
chính
Có /Không – Số lượng tại điểm lẻ Tổng Nhận xét –
hiện trạng
của đồ dùng
và trang thiết
bị
ĐL 1 ĐL 2 ĐL 3 ĐL 4 ĐL 5 ĐL 6
Mỗi phòng học có bàn
ghế cho giáo viên.
Mỗi phòng học có đủ
bàn ghế cho học sinh
Mỗi phòng học có
một tủ chứa tài liệu và
đồ dùng dạy học .
Mỗi phòng học có
một bảng chống lóa

10
Phụ lục 5e. Hiện trạng đồ dùng dạy học cho các phòng học
Hiện trạng đồ dùng
dạy học cho các
phòng học

Có/Không-
Số lượng
tại trường
chính
Có /Không – Số lượng tại điểm lẻ
Tổng
Nhận xét – hiện
trạng của đồ dùng
và trang thiết bị
ĐL 1 ĐL 2 ĐL 3 ĐL 4 ĐL 5 ĐL 6
Mỗi phòng học có
một bộ VPP cơ bản
cho GV.
Có sách hướng dẫn
GV
Mỗi GV có một bộ
SGK.
Tài liệu dạy học cho
mỗi khối lớp .
Số bộ ĐDDH tối
thiểu cho GV.
Đồ dùng học tập tối
thiểu cho HS
Có đủ bút vở cho HS
Phụ lục 6. Các tiêu chí tham gia SEQAP và chuyển sang FDS

Tiêu chí
Số liệu
nhà
trường

Tiêu chí tham gia SEQAP và chuyển sang FDS
Những
điều kiện
cơ bản để
tham gia
SEQAP
Nhà trường
đáp ứng các
tiêu chí
Có
× Không
Những
điều
kiện tối
thiểu
cho
T30
Nhà trường
đáp ứng
các tiêu chí
tối thiểu
cho T30
Có
× Không
Những
điều
kiện tối
thiểu
cho
T35

Nhà trường
đáp ứng tiêu
chí tối thiểu
cho T35
Có
× Không
Tổng số học sinh ≥200
Tổng số điểm lẻ ≤10
Tỷ lệ giáo viên/lớp ≥ 1,2 ≥1,3 ≥1,5
Tỷ lệ phòng học/lớp ≥ 0.6 ≥0.8 ≥1
Trường sẽ cần phòng học bổ sung để đáp ứng tiêu chí tối thiểu cho T30 có Khôn g
11
Phụ lục 7 . Phân tích tóm tắt, những thách thức cho FDS và nhu cầu của nhà trường để vượt qua
những thách thức khi thực hiện FDS (8 bảng)
Số liệu về số lớp học/quy mô lớp học/số giáo viên yêu cầu/khối lượng công việc của giáo viên
Tóm tắt phân tích số liệu Những thách thức cho FDS Nhu cầu của nhà trường để vượt qua
những thách thức khi thực hiện FDS
Giáo viên môn chuyên biệt và cán bộ không giảng dạy
Tóm tắt phân tích số liệu Những thách thức cho FDS Nhu cầu của nhà trường để vượt qua
những thách thức khi thực hiện FDS
Ban giám hiệu nhà trường
Tóm tắt phân tích số liệu Những thách thức cho FDS Nhu cầu của nhà trường để vượt qua
những thách thức khi thực hiện FDS
12
Những thông tin chung về học sinh
Tóm tắt phân tích số liệu Những thách thức cho FDS Nhu cầu của nhà trường để vượt qua
những thách thức khi thực hiện FDS
Kết quả học tập của học sinh
Tóm tắt phân tích số liệu Những thách thức cho FDS Nhu cầu của nhà trường để vượt qua
những thách thức khi thực hiện FDS

Năng lực, trình độ và kinh nghiệm của giáo viên
Tóm tắt phân tích số liệu Những thách thức cho FDS Nhu cầu của nhà trường để vượt qua
những thách thức khi thực hiện FDS
13
Cơ sở hạ tầng nhà trường/cơ sở vật chất/Sử dụng các phòng chức năng
Tóm tắt phân tích số liệu Những thách thức cho FDS Nhu cầu của nhà trường để vượt qua
những thách thức khi thực hiện FDS
Đồ dùng/trang thiết bị/các nguồn lực cho các phòng học
Tóm tắt phân tích số liệu Những thách thức cho FDS Nhu cầu của nhà trường để vượt qua
những thách thức khi thực hiện FDS
14
Phụ lục 8a. Chương trình học cho T30
Khối lớp – Chương
trình giảng dạy hiện
nay

Số tiết
Số tiết
bổ sung
cho T30
Các môn học cho nơi HS thông
thạo Tiếng Việt
Các môn học cho nơi HS gặp khó
khăn về Tiếng Việt.
Tiếng
Việt 1
Toán Các hoạt
động giáo
dục
Tiếng Việt 2

(Cải thiện kỹ
năng nghe và
nói)
Toán Các hoạt
động giáo
dục
Lớp 1
(22 tiết )
8
Lớp 2
(23 tiết )
7
Lớp 3
( 23 tiết )
7
Lớp 4
( 25 tiết )
5
Lớp 5
(25 tiết )
5
Liệt kê các hoạt động giáo dục mà trường bạn có kế hoạch thực hiện cho học sinh:
Lớp 1-3 Lớp 4-5
15
Phụ lục 8b. Chương trình học cho T33
Lớp /
Chương trình
giảng dạy và
số tiết hiện
nay

Số tiết bổ
sung cho
T33
C
1
C
2
(Lựa chọn một
phương án)
C
3
Tiếng
Việt 1
Toán Tiếng Việt 2
(Cho học
sinh DTTS)
Ngoại
ngữ
Tin học Lĩnh vực
nội dung
tự chọn
Các hoạt
động giáo
dục
Lớp 1 (22) 11
Lớp 2 (23) 10
Lớp 3 ( 23) 10
Lớp 4 ( 25) 8
Lớp 5 (25) 8
Liệt kê các hoạt động giáo dục mà trường bạn có kế hoạch thực hiện cho học sinh:

Lớp 1-3 Lớp 4-5
Nếu nhà trường lựa chọn C
3
hãy liệt kê những lĩnh vực nội dung tự chọn.
Lớp 1-3 Lớp 4-5
16
Phụ lục 8c. Chương trình học cho T35
Lớp /
Chương trình
giảng dạy và
số tiết hiện
nay
Số tiết
bổ sung
cho T35
C
1
C
2
(Lựa chọn một
phương án)
C
3
Tiếng
Việt 1
Toán Tiếng Việt 2
(Cho học sinh
DTTS)
Ngoại
ngữ

Tin học Lĩnh vực
nội dung
tự chọn
Các hoạt
động giáo
dục
Lớp 1(22)
13
Lớp 2 (23)
12
Lớp 3 ( 23)
12
Lớp 4 ( 25)
10
Lớp 5 (25)
10
Liệt kê môn học lựa chọn cho C 2 : Ngoại ngữ hay tin học
Lớp 1-3 Lớp 4-5
Liệt kê các hoạt động giáo dục mà trường bạn có kế hoạch thực hiện cho học sinh:
Lớp 1-3 Lớp 4-5
Liệt kê những lĩnh vực nội dung tự chọn ( C
3
) mà trường bạn có kế hoạch thực hiện cho học sinh:
Lớp 1-3 Lớp 4-5
17

Phụ lục 9. Tóm tắt Mô hình FDS của nhà trường
Ngày học cả ngày:
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Phương án chuyển sang FDS:

Chuyển toàn bộ trường một lần Chuyển dần dần theo giai đoạn
Việc lựa chọn chương trình giảng dạy được dựa trên: (đánh dấu () mà phù hợp với lý do cho những
quyết định về chương trình giảng dạy).
Những lý do cho việc lựa chọn chương trình
giảng dạy cho mô hình FDS

Ý kiến bổ sung
Nhu cầu học tập của học sinh
Các mối quan tâm của học sinh
Những thế mạnh của giáo viên
Những thế mạnh về chương trình giảng dạy của
nhà trường
Những mối quan tâm của phụ huynh
Những nhu cầu của cộng đồng
Sự sẵn có về nguồn lực con người
Sự sẵn có về nguồn lực vật chất
Sự phù hợp của cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất
18
Phụ lục 10. Các hoạt động ưu tiên
TT Tên hoạt
động
Mức độ ưu tiên của hoạt động về mỗi vấn đề
Số lớp,
quy mô
lớp số GV
khối lượng
công việc
của GV
GV
chuyên

biệt,
nhân
viên,
BGH
Thông
tin
chung về
HS
Kết quả
học tập
của HS
Trình độ
và kinh
nghiệm
của GV
CSVC, hạ
tầng nhà
trường,
việc sử
dụng các
phòng học
Đồ dùng,
trang thiết
bị và các
nguồn lực
cho lớp
học
1 Ví dụ :tập
huấn GV
1

2 Xây bổ sung
phòng học
2
3
4
5

Ghi chú: 1- Ưu tiên cao; 2 - Ưu tiên tương đối cao; 3 -Ưu tiên vừa phải; 4- Ưu tiên thấp
Phụ lục 11. Nguồn kinh phí
Các nguồn kinh phí Giá trị ước tính Dùng cho các khoản chi
CÁC NGUỒN TRONG NƯỚC
Từ ngân sách nhà nước/tỉnh
• Cho chi tiêu hiện nay
• Cho đầu tư (ví dụ: Chương trình kiên
cố hóa trường học, chương trình mục
tiêu quốc gia cho giáo dục vv )
Từ chính quyền địa phương
Từ cộng đồng địa phương
Từ cha mẹ HS (tiền mặt hoặc hiện vật)
CÁC NGUỒN TỪ BÊN NGOÀI (các dự
án/chương trình từ các nhà tài trợ khác)
Dự án ….
Phụ lục 12. Chi phí cho các hoạt động ưu tiên
Các hoạt động ưu tiên cần chi
phí
Chi phí ước tính cho
hạng mục này
Nguồn kinh phí Ghi chú/nhận xét
19
Hoạt động ưu tiên cao

Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3

Hoạt động ưu tiên tương đối cao
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3

Hoạt động ưu tiên vừa phải
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3

Hoạt động ưu tiên thấp
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3

• Nhà trường cần bổ sung thêm hàng nếu cần thiết
20
Phụ lục 13. Kế hoạch thực hiện và giám sát
Hoạt động
ưu tiên
Thời gian thực
hiện
Người chịu
trách nhiệm
Sản phẩm Hoạt động
đã được

thực hiện
( )
Ngày hoàn
thành
21
Phụ lục 14. Khung kế hoạch thời gian cho việc thực hiện các hoạt động
1. Ưu tiên cao 2. Ưu tiên tương đối cao 3. Ưu tiên vừa phải 4. Ưu tiên thấp
Các hoạt động Tháng thứ mấy
1 2 3

4 5 6 7

9

10

11 12
Ví dụ :
Họp cộng đồng
Tập huấn giáo viên
Xây dựng 3 phòng học
mới
Bảng đen được mua
và lắp đặt tại 3 phòng
học của điểm lẻ

22

×