Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

đã sửa 20 tiết tin học 6 mong các bạn góp ý cùng giảng dậy tốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 95 trang )

Trng THCS Súc ng

Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Ngy Giảng:
Ngy Son:

Chơng I: làm quen với tin học và máy tính điện tử
Tiết 1:

Thông tin và tin học

A, Mục tiêu:
* Giúp HS hiểu:
- Thế nào là thông tin trong cuộc sống. Thông tin cần nh thế nào trong
cuộc sống của chúng ta
- Thông tin có liên quan thế nào đến tin học
- Tin học cần thông tin nh thế nào và để làm gì?
* Giúp HS:
- Liên hệ đợc thông tin trong thực tế với tin học
- Có thái độ học tập, liên hệ nhanh và chính xác
B, Chuẩn bị:
* GV: - Chuẩn bị giáo án đầy đủ, đúng chơng trình và bám sát SGK
- Chuẩn bị MTĐT
* HS: Chuẩn bị vở, bút, SGK và đọc trớc bài học
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp: (1 phút)
S s 6A:
2, Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ
3, Học bài mới: (36 phút)


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: (3 phút)
* Giới thiệu bµi míi
?1 Theo em trong cc sèng cđa
chóng ta nÕu không có thông tin
thì con ngời sẽ sống và làm việc
nh thế nào?
- Trong cuộc sống thì nh vậy, còn
trong Tin học thì sao? Tin học là
một môn khoa học đợc xử lý hoàn
toàn bằng thông tin, dữ liệu
- Vậy thông tin trong Tin học và
trong cuộc sống có liên quan nh
thế nào, chúng ta học bài hôm nay
Hoạt ®éng 2: (17 phót)
Giíi thiƯu th«ng tin trong cc
sèng.
* GV giới thiệu ví dụ để HS có thể

Hoạt động của trò
* HS nghe giới thiệu bằng hệ thống những
câu hỏi
- Nếu cuộc sống của chúng ta không có
thông tin thì chỉ là một cuộc sống Câmđiếc- mù

I, Thông tin cc sèng
1, Kh¸i niƯm:
1



Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
đa ra đợc khái niệm
- Bác sĩ nói cháu bé có thân nhiệt
lên đến 400C:
Sau khi cho HS suy nghÜ r»ng:
? NÕu nh vËy th× sao?
- Vậy thông tin mà em nhận đợc
chính là em bé đang bị sốt.
? Từ đâu mà em đoán rằng em bé
bị sốt?
? Vậy thông tin là gì đối với các
em?
GV: Thông tin là những gì đem
lại sự nhận thức và hiĨu biÕt cho
con ngêi.

Trường THCS Sóc Đăng

- Em bÐ ®ang bÞ sèt rÊt cao (em nhËn thÊy
nh vËy)

- Tõ sù hiểu biết của em về sinh học và y
học
- Thông tin là do bản thân chúng em
nhận thấy khi đọc hay nghe đợc, và sự
hiểu biết của chúng em
* Thông tin là những gì đem lại sự nhận
thức và hiểu biết cho con ngời.
* Thông tin tồn tại khách quan, nó có thể
? Thông tin có tồn tại xung quanh tạo ra, truyền đi, lu trữ, chọn lọc...

chúng ta không? Nếu có thì sao?
- Thông tin đợc lấy từ lời nói, chữ viết, con
? Theo em thông tin lấy từ đâu
số, hình ảnh,...
ra?
2, Ví dụ:
Thầy hiệu trởng tuyên dơng tập thĨ líp
? Em h·y lÊy 1 vÝ dơ.
6A tríc cê.
(Th«ng tin là lớp 6A đợc khen ngợi)
II, Dữ liệu
1, Khái niệm:
* Dữ liệu là: Những gì chứa thông tin. Dữ
Hoạt động 3: (16 phút)
* Giới thiệu về dữ liệu
liệu sau khi tập hợp lại và xử lý sẽ cho ra
Điều đó đợc gọi chung là dữ liệu.
thông tin
Vậy dữ liệu là gì? Dữ liệu có liên
2, Ví dụ:
- Với ví dụ của lớp 6A thì dữ liệu chính la
quan gì đến thông tin?
lời nói của thầy hiệu trởng.
GV phân tích VD ban đầu:
0
- Những chữ viết và số 40 C hoặc
lời nói của bác sĩ là dữ liệu
- Dữ liệu là: Những gì chứa thông HS cho ví dụ và phân tích đâu là dữ liệu,
tin. Dữ liệu sau khi tập hợp lại và đâu là thông tin
VD 1: Những kí hiêuh đợc khắc trên đá

xử lý sẽ cho ra thông tin
của ngời xa là dữ liệu
? Em hÃy cho ví dụ?
Sau khi đợc nghiên cứu con ngời sẽ cho ra
GV cho vÝ dơ tríc:
- Nh÷ng tÝn hiƯu vËt lý: là dữ liệu thông tin nh: Tuổi của hòn đá đó, lịch sử
xuất hiện của nó,...
- Những con số, lời nói là dữ liệu
- Những hình ảnh ta nhìn thấy là
dữ liệu
4, Củng cố bài học: (5 phút)
- GV: Thông tin luôn tồn tại xung quanh chúng ta vì thế dù bất cứ ở hoàn
cảnh nào chúng ta cũng tìm thấy thông tin. GV yêu cầu học sinh lấy 2 vÝ dơ
vµo vë
2


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Trng THCS Súc ng
- HS thảo luận bài cùng bạn trong bàn để đa ra ví dơ
- GV híng dÉn HS lÊy vÝ dơ
5, Híng dÉn về nhà: (3 phút)
- GV yêu cầu HS học lại phần khái niệm
- Lấy thêm 3 ví dụ và phân tích đó là thông tin.
- Thử liên hệ giữa thông tin ngoµi cc sèng víi tin häc:
? Tin häc cã cần dữ liệu và thông tin không? Theo em thì tại sao?
Ngy Giảng:
Ngy Son:
Tiết 2:


Thông tin và tin học

A, Mục tiêu:
* Giúp học sinh:
- Biết thế nào là xử lý thông tin ở mức độ thấp và mức độ cao
- Xử lý thông tin trong máy tính thì đợc xử lý nh thế nào
- Học đợc cách phân tích thông tin sau khi có nguồn dữ liệu
- Biết đợc dữ liệu lấy từ đâu
B, Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị giáo án đầy đủ, MTĐT
- HS chuẩn bị sách, vở viết, bút
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp: (1 phút)
S s 6A:
2) Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Thông tin là gì? Lấy ví dụ minh hoạ?
? Dữ liệu là gì? Lấy ví dụ minh hoạ?
- HS trả lời; nhận xét; GV tổng kết và cho điểm
3, Học bài mới: (30phút)

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: (5 phút)
Nhắc lại kiến thức buổi học trớc về
thông tin và dữ liệu
? Để có thông tin thì con ngời cần
phải làm gì?
? Xử lí dữ liệu bằng cách nào?
Hoạt động 2: (13 phút)
Giới thiệu về xử lí thông tin
- Để xử lý thông tin thì cần rất

nhiều quá trình xử lý dữ liệu, sao
cho đến cuối cùng ta có thể lấy đợc lợng thông tin hữu ích nhất.
VD: Về cách truyền thông tin

Hoạt động của trò
- HS nghe giới thiệu lại
- Cần phải tìm và xử lí dữ liệu
- HS trả lời
I, Xử lý thô:
- Để xử lý thông tin thì cần rất nhiều quá
trình xử lý dữ liệu, sao cho đến cuối cùng
ta có thể lấy đợc lợng thông tin h÷u Ých
nhÊt.
3


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Trng THCS Súc ng
- Để truyền đợc thông tin một
- Ngày xa thì truyền bằng miệng, ngày
cách chính xác nh ngày nay. Con nay truyền bằng những phơng tiện liên
ngời đà phải qua rất nhiều cuộc
lạc rất hữu ích nh: Điện thoại, vô tuyến
thử nghiệm và xử lý lợng tin
điện, mạng toàn cầu Internet,...
truyền đi sao cho chuẩn nhất, âm
thanh rõ nhất, nhanh nhất
- Tất cả những điều trên đều đà đ- * Quá trình xử lý nh sau:
ợc tính đến và phát sinh ra xử lý
- Truyền tin

thông tin
- Lọc nhiễu
- Nhắc đến mạng toàn cầu là
- Lu trữ
chúng nhắc đến máy tính điện tử. - Tìm kiếm
Nh vậy thông tin có liên quan đến - LÊy ra
tin häc
- Sao chÐp
Nã liªn quan nh thÕ nào?
- Cất giữ với những mật mà lu trữ.
II, Xử lí thông tin bằng máy tính điện tử
Hoạt động 3: (12 phút)
Giới thiệu xử lý thông tin trong máy
tính điện tử
- Khi thông tin, dữ liệu còn tí con * Quá trình xử lý
ngời có thể tự xử lí và không có
- Bằng hệ thống các phần mềm điện tử,
vấn đề gì. Song ngày nay lợng
phần mềm quản lý,...
thông tin v« cïng lín cïng víi sù - VD: Mét ngân hàng làm việc trong 1
phát triển của XH, dẫn đến con
ngày với hàng nghìn khách hàng, với số
ngời nhiều khi không còn xử lý
tiền lên đến rất cao, dẫn đến nhân viên
nổi. Máy tính điện tử (Computer) lúng túng, nhầm lẫn. Để thống kê đợc
ra đời đà loại bỏ đợc những nhợc những con số đó có thể mất hàng 15 ngày.
điểm đó, là xử lý thông tin nhanh Nhng với MTĐT chỉ xử lý trong phút
hơn, chính xác hơn và hoàn toàn
chốc
tự động.

4, Củng cố bài học: (5 phút)
- GV đặt vấn đề sự quan trọng của máy tính trong cuộc sống ngày nay, yêu
cầu học sinh nhận biết tầm quan trọng đo
- GV yêu cầu học sinh lấy thêm nhiều ví dụ khác về sự tiện dụng khi xử lí
thông tin trong MTĐT nh: Quản lý SV của 1 trờng Đại học, Quản lý nhân
viên của một công ty có hang ngàn công nhân và với nhiều mức lơng
5, Hớng dẫn về nhà: (4 phút)
- Đọc lại phần thông tin trong cuộc sống và trong tin học để thấy rằng tin học
là một môn học vô cùng quan träng trong cuéc sèng ngµy nay
- Suy nghÜ xem thông tin có thể biểu diễn đợc không? Nếu đợc thì nó đợc biểu
diễn nh thế nào
* Hớng dẫn: Sự biểu diễn cả trong cuộc sống và trong tin học

4


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh

Trng THCS Súc ng

Ngy Giảng:
Ngy Son:
Tiết 3: thông tin và biểu diễn thông tin
A, Mục tiêu:
* Giúp học sinh nắm đợc:
- Các dạng thông tin cơ bản
- Thế nào là biểu diễn thông tin và ý nghÜa cđa viƯc biĨu diƠn thong tin.
- Trong m¸y tÝnh thông tin đợc biểu diễn nh thế nào?
* Học sinh thấy đợc tầm quan trọng của máy tính điện tử và tin học
B, Chuẩn bị:

- GV chuẩn bị giáo án, những ví dụ về biểu diễn thông tin, MTĐT
- Học sinh chuẩn bị SGK, vở viết, bút
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp:
S s 6A:
2, Kiểm tra bài cũ:
? Theo em xư lÝ th«ng tin cã khã kh«ng? NÕu có ta có thể khắc phục đợc
không? Bằng cách nào?
- HS trả lời, nhận xét. GV nhận xét chung và cho điểm
3, Học bài mới:

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Các dạng thông
tin cơ bản
- Có máy dạng thông tin cơ bản,
đó tlà nhỡng dạng nào? Cho VD.

Hoạt động của trò
- Học sinh đọc SGK
- Có ba dạng thông tin cơ bản:
+ Dạng văn bản
+ Dạng hình ảnh
+ Dạng âm thanh
- HS cho VD.

- GV chốt lại các dạng cơ bản của
thông tin và lấy thêm VD cho HS
hiểu bài
Hoạt động 2: Biểu diễn thông
tin

-Thế nào là biểu diễn thông tin
- Học sinh đọc SGK
- Biểu diễn Thông tin là cách thể hiện
thông tin dới dạng cụ thể nào đó.
- BIểu diễn thông tin có vai trò gì? - Biểu diễn thông tin có vai trò quan trọng
- GV ta có thể biểu diễn thông tin đối với việc truyền và tiếp nhận thông tin
thông qua lời nói, hành động, thái
độ.
Hoạt động 3: Biểu diễn thông
tin trong máy tính
- Mọi sự biểu diễn đều là sự quy 5


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Trng THCS Súc ng
ớc trớc của con ngêi víi nhau.
-HS ®äc néi dung SGK
- VD: Tríc đây, kí tự đợc dùng tín
hiệu Moóc-sơ, âm thanh đợc sùng -HS nghe GV giới thiệu
tín hiệu tạch- tè tơng ứng với 0 và
1.
- Trong máy tính ta dùng độ dài
cố định để biểu diễn
4, Củng cố bài học:
- GV nhắc lại chu trình biểu diễn thông tin cơ bản
- Quy trinh biĨu diƠn b»ng m· sè
- LÊy vÝ dơ: độ dài từ mà là 4 thì có 24 = 16 cách biểu diễn trang thái
0000
1000
1110

0101
0001
1001
1101
0110
0010
1010
1110
0111
0100
1100
1010
1111
5, Hớng dẫn về nhà: (3 phút)
- Đọc lại phần lý thuyết và biểu diễn ®é dµi cđa mét tõ m· lµ 3
Híng dÉn: - §Ỉt sè mị 23 = 9
- BiĨu diƠn nh vÝ dụ GV đà lấy

Ngy Giảng:
Ngy Son:
Tiết 4: thông tin và biểu diễn thông tin
A, Mục tiêu:
- Giới thiệu cho học sinh biết thêm một số cách biểu diễn thông tin nữa trong
các cách biểu diễn
- Giới thiệu cho học sinh về bản g mà ASCII, tác dụng của nó
- Giới thiệu về đơn vị đo của tin học
B, Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị giáo án, bảng mà ASCII bằng bảng phụ, máy tính điện tử để
học sinh có thể quan sát đơn vị đo
- HS chuẩn bị SGK, vở, bút, bài tập về nhà

C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp:
6A:
2, Kiểm tra bài cũ:
? Em hÃy lên bảng làm bài tập về nhà tiết trớc
- Học sinh nhân xét
- GV chữa, chấm điểm
3, Học bài mới:
6


Trng THCS Súc ng

Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Giới thiệu một
số cách biểu diễn thông tin
1, Hệ đếm cơ số 10 hay còn gọi và
hệ thập phân
- Hệ này sử dụng 10 chữ số ®Ĩ
biĨu diƠn ®ã lµ: ‘ 0’ , ‘ 1’ , 2 ,... 9
2, Hệ đếm 8 (octal) và hệ 16
(hexa-decimal)
- Đây là 2 hệ đếm thay thế cho hệ
nhị phân. Dù trong máy tính điện
tử dùng hệ đếm nhị phân song
một số viết dới dạng nhị phân sẽ
rất dài nên ngời ta viết dới dạng
hệ đếm 8 và 16

3, Hệ đếm cơ số a:
- Là hệ đếm phải dùng a chữ số để
biểu diễn các số. Chữ số nhỏ nhất
là 0, chữ số lớn nhất là a-1
Hoạt động 2: Giới thiệu về hệ
số đếm bằng bảng mà ASCII
- GV giới thiệu khái niệm của
bảng mà ASCII và lấy ví dụ

Hoạt động 3: Giới thiệu về
đơn vị đo tin học
* Khái niệm: Là một đơn vị đo,
nhằm để đo dung lợng của ổ đĩa
VD: Đĩa mềm: thờng 1.44MB
Đĩa cứng: 10GB; 20GB; 40GB,...
* Cách quy đổi
- Đơn vị đo nhá nhÊt cđa Tin häc
lµ: Bit (nã biĨu diƠn = 8 kí tự
trong mà nhị phân: VD:
10001110)
- Đơn vị lớn nhất là: Giga Byte
(GB)
- Đổi nh sau:
1(B)Byte = 8 Bit
1KB (KilôByte) = 1024B
1MG (MêgaByte) = 1024KB
1GB (GigaByte) = 1024 MG

Hoạt ®éng cđa trß


-HS nghe GV giíi thiƯu
-HS tËp chun ®ỉi các số từ hệ thập
phân sang nhị phân và ngợc lại

- Bảng mà ASCII là bảng mà dùng
những chữ số để giải mà cho những kí tự
trong bảng chữ cái, số học và một số kí
tự đặc biệt
VD:
- Số 0 lµ: 48; Sè 1 lµ: 39; ...,sè 9 lµ; 57
- Chữ A là: 65; chữ B là: 66,..., chữ Z là:
90
- Chữ a là: 97; chữ b là: 98, ..., chữ z là:
122
- Dấu ( là: 40, dấu ~ là 126,...
-HS cho biết dung lợng của một số loại
đĩa thông dụng.

- HS nghe GV giới thiệu một số đơn vị
đo trong tin häc

7


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
4, Củng cố bài học:
- Nhắc lại kiến thức vừa học
- HS trả lời khi GV yêu cầu nhắc lại kiến thức
5, Hớng dẫn về nhà:
- Đọc lại phần lí thuyết để hiểu bài hơn

- Xem trớc bài học sau

Trng THCS Súc ng

Ngy Giảng:
Ngy Son:

Tiết 5: Em có thể làm đợc gì nhờ máy tính
A, Mục tiêu:
- Học sinh năm đợc một số khả năng của máy tính.
-Nắm đợc một số công việc mà MT thờng làm và những diều mà MT ngày nay
cha thể thực hiện đợc.
-HS có ý thức vơn lên chiếm lĩng công nghệ thông tin và làm chủ thông tin
trong tơng lai
B, Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị giáo án, máy tính điện tử
- HS chuẩn bị vở, bút để ghi bài và ý thức học tập nghiêm túc
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp: (1 phút)
6A:
2, Kiểm tra bài cũ:
- HS1:Trìng bày các dạng thông tin cơ bản ?
- HS2: MT biểu diễn thông tin nh thế nào?
GV nhận xét và cho điểm
3, Học bài mới:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


Hoạt động 1:Một số khả năng
của máy tính
-GV: Em hÃy cho biết MT có
-HS đọc nội dung SGK
những khả năng gì?
-Các khả năng của MT:
-GV phân tích làm rõ hơn các khả
+ Khả năng tính nhanh
năng của MT
+ Khả năng tính chính xác
+ Khả năng lu trữ lớn
+ Khả năng làm việc không mệt mỏi
Hoạt động 2: Có thể dùng
máy tính điện tử vào nhng
công việc gì
-GV: Qua thùc tÕ em thÊy MT cã
8


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
thể làm đợc những công việc gì?
-GV phân tích làm rõ các công
việc máy tính có thể làm đợc và ý
nghĩa của nó.

Trng THCS Súc ng
-HS trả lời.
-HS đọc nội dung SGK.
-các công việc MT có thể làm đợc:
+Thực hiện các tính toán

+Tự động hóa các công việc văn phòng
+ Hỗ trợ công tác quản lí
+Công cụ học tập và giải trí
+Điều khiển tự động và rô bốt
+Liên lạc tra cứu mua bán trực tuyến

? Em đà đợc làm quen với những
chơng trình nào của máy tính điện
tử?
* HS trả lời những câu hỏi
? Em có cảm nhận gì về những ch- - Chơng trình chơi điện tử
ơng trình đó?
- Chơng trình soạn thảo văn bản
-Trò chơi điện tử là 1 chơng trình - Đó là những chơng trình giải trí và ứng
có tính giải trí. Tuy nhiên đây
dụng cho con ngời.
cũng là một chơng trình có hại
đến học tập cũng nh sức khỏe của
HS nếu các em không biết giới
hạn
- GV yêu cầu học sinh lấy ví dụ
Hoạt động 3: Máy tính và điều cha
thể
-MT Làm đợc rất nhiều công việc -HS đọc nội dung SGK.
nhng cịng cã nhiỊu viƯc mµ MT
ngµy nay cha lµm đợc
-GV em hÃy cho VD về việc
-HS : Phân biệt mùi, cảm giác,.
MTĐT cha làm đợc
-Hi vọng sau này các em khắc

phục đợc những tồn tại này.
4, Củng cố bài học:
- GV cho HS nhắc lại một số việc mà máy tính có thể làm cho HS THCS
- GV Máy tính đợc dùng vào những việc gì?
5, Hớng dẫn về nhà:
- Em hÃy nhớ những ứng dụng mà Thầy giáo giới thiệu trong bài học vừa qua
- Em hÃy tìn đọc tài liệu để biết máy tính là gì? Nó hoạt động nh thế nào?
(HD: Tìm đọc trong sách tin học căn bản)
- Đọc bài đọc thêm 2

9


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh

Trng THCS Súc ng

Ngy Giảng:
Ngy Son:
Tiết 6: Máy tính và phần mềm máy tính
A, Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm đợc mô hình quá trình ba bớc và s phù hợp của máy tính
với mô hình này.
- Giúp học sinh nắm đợc cấu trúc chung của MTĐT, lịch sử phát triển của
MTĐT
B, Chuẩn bị:
- Giáo viên chuẩn bị giáo án đủ, tranh về MT và các bé phËn cđa MT
- Häc sinh chn bÞ bót, vë, xem trớc một số tài liệu về máy tính điện tử
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp

6A:
2, Kiểm tra bài cũ
-HS1: Trình bày những khả năng của MT?
-HS2: MT có thể làm đợc những gì?
3, Học bài mới

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1:Mô hình quá trình ba
bớc
-GV đa mô hình lên bảng
Nhập
(INP)

Xử lí

Xuất
(OUTP)

-Để trở thành công cụ trợ giúp
con ngời máy tính cần có các bộ
phận đảm nhận chức năng tơng
ứng phù hợp với mô hình quá
trình ba bớc
Hoạt ®éng 2: CÊu tróc chung cđa
m¸y tÝnh ®iƯn tư
-GV giíi thiệu về quá trình phát
triển của MTĐT
-GV: Em hÃy cho biết cấu trúc
chung của MTĐT?


Hoạt động của trò
-HS đọc nội dung SGK.
-HS lÊy mét sè VD trong thùc tÕ vÒ mô
hình quá trình ba bớc

-HS đọc nội dung SGK.
-Cờu trúc cơ bản của MTĐT:
+ Bộ sử lí trung tâm
+ Thiết bị vào
+ Thiết bị ra

-GV: MT hoạt động đợc nhờ đâu? -MT hoạt động nhờ có chơng trình là tập
-GV giới thiệu bộ nhớ, bộ xử lí
hợp các câu lệnh điều khiển
trung tâm, thiết bị vào ra và tác
-HS nghe GV giíi thiƯu
dơng cđa chóng trong MT§T
10


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
-GV giới thiệu một số đơn vị về
dung lợng bôn nhớ
1byte = 8 bit
1KB = 210byte = 1024 byte
1MB = 210 KB = 1048576 byte
1GB = 210 MB = 1073741824 byte

Trường THCS Sóc Đăng
- HS ®ỉi các đơn vị in học


4, Củng cố bài học
- GV cho học sinh nhắc lại mô hình quá trìn ba bớc
- GV cho HS nhắc lại cấu trúc chung của MTĐT
5, Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các nội dung đà học
- Về nhà em hÃy tìm xem đâu là phần mềm trong máy tính. (HD: Em hÃy tìm
trong cuốc sách Tin học căn bản)

Ngy Giảng:
Ngy Son:
Tiết 7: Máy tính và phần mềm máy tính
A, Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc các thiết bị đầu vào, đầu ra, thiết bị lu trữ, xử lí của MTĐT
- Giúp học sinh hiểu rằng ngoài những gì mà chúng ta vẫn nhìn thấy khi nhìn
vào máy tính thì máy tính còn có linh hồn của máy đó là phần mềm của
máy tính.
- Học sinh có thể làm quen luôn với một số phần mềm quan trọng mà 1 học
sinh lớp 6 cần biết
B, Chuẩn bị:
- Giáo viên chuẩn bị giáo án đủ, đúng nội dung, MTĐT
- Học sinh chuẩn bị bút, vở, xem trớc một số tài liệu về phần mềm
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp
6A:
2, Kiểm tra bài cũ
? Máy tính là gì? Em đà đợc làm quen với những bộ phận nào trên máy tính?
Học sinh trả lời, giáo viên nhận xét và cho điểm
3, Học bài mới:


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Máy tính là một công
11


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
cụ xử lí thông tin
-GV: Em hÃy trình bày mô hình
quá trình ba bớc
GV: Em hÃy chỉ ra các thiết bị
vào, ra và xử lí của MTĐT?
-GV giới thiệu hình ảnh thực tế
của các thiết bị
Hoạt động 2: Phần mềm và phân
loại phần mềm
-GV: Phần mềm là gì?

Trng THCS Súc ng
- HS đọc nội dung SGK
INPUT Xử lí OUTPUT
- Học sinh nhắc lại khái niệm về máy tính
-Thiết bị vào: Bàn phím, chuột, máy quét,

-Thiết bị ra: Màn hình, máy in, máy vẽ,
Thiết bị xử lí và lu trữ: ram, đĩa, chíp,

- HS đọc nội dung SGK

-HS: Để phân biệt phần cứng là chính MT
và các thiết bị vật lí kềm theo ngời ta gọi
các chơng trình MT là phần mềm MT hay
ngắn gọn là phần mềm

GV MTĐT hoạt động đợc là nhờ
phần mềm, nếu không có phần
mềm thì MT không làm đợc bất
cứ công việc gì
-Phần mềm MT đợc chia thành
mấy loại?
- Phần mềm MT đợc chia thành hai loại
- GV phân tích cho HS nắm đợc
chính : phần mềm hệ thống và phần mếm
thế nào là phần mềm hệ thống,
ứng dụng
phần mềm ứng dụng
- GV chơng trình gõ chữ có là
phần mềm MT?
* Những chơng trình đó cớ phải là phần
VD:
mềm máy tính vì:
- Phần mềm chò chơi: nó là chơng - Nó là những chơng trình.
trình, nó thực hiện những yêu cầu - Nó là cầu nối giữa con ngời với máy
của con ngời nh: Cho những con
bằng những điều khiển nh bàn phím,
vật hay ngời trong trò chơi
chuột
chuyển động theo chỉ dẫn của
chúng ta

- Phần mềm soạn thảo: nó là chơng trình, nó thực hiện việc viết
chữ bằng bàn phím theo những gì
chúng ta gõ.4, Củng cố bài học: (4 phút)
- Nhắc lại và khắc sâu những chơng trình mà học sinh đợc làm quen đó là
những chơng trình phần mềm
- GV cho học sinh nhắc lại những định nghĩa về máy tính và phần mềm
5, Hớng dẫn về nhà: (3 phút)
- GV yêu cầu học sinh nhớ lại những kiến thức đà học (đặc biệt chú ý đến
những phần cứng mà giáo viên đà giới thiệu) để làm quen với máy tính trong
buổi thực hành lần sau
-Về nhà đọc nội dung bài đọc thêm số 3
12


Trng THCS Súc ng

Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh

Tiết 8: Bài

thực hành 1
Làm quen với một số thiết bị máy tính
A, Mục tiêu:
* GV giúp học sinh:
- Nhớ lại môt số khái niệm về máy tính nh: Phần mềm và phần cứng
- Nhắc lại những bộ phận phần cứng mà em đà đợc làm quen qua các tiết lý
thuyết
- Củng cố những kiến thức về phần cứng bằng trực quan (quan sát trực tiếp và
thực hiện trực tiếp)
- Sau buổi học, học sinh có thể biết khởi động máy tính và quy trình tắt máy

tính
- Làm việc một cách nghiêm túc để thu đợc kết quả tốt nhất trong giờ thực
hành
B, Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị giáo án đầy đủ, máy tính điện tử để học sinh quan sát
- Học sinh chuẩn bị kíến thức để thực hành trong buổi học
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp
6A:
2, Kiểm tra bài cũ
? Em hÃy cho biết em đà đợc làm quen với các thiết bị phần cứng nào trong
máy tính?
Học trả lời, lớp nhận xét bổ sung
3, Học bài mới

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1
Nhắc lại kiến thức tổng hợp về phần
cứng máy tính
? Em hÃy quan sát con chuột máy
tính và cho biết chuột có mấy bộ
phận? Em có biết các chức năng
của nó không?
Hoạt động 2
GV hớng dẫn học sinh quan sát
phần cứng MT
- GV hớng dẫn học sinh cách đặt
tay trên chuột nh thế nào cho
đúng quy cách


Hoạt động của trò

HS trả lời câu hỏi kiểm tra bài cũ
* Các bộ phận phần cứng là:
- Chuột, bàn phím, màn hình, CPU, loa,
máy in...

1, Chuột: (Mouse) Có 4 bộ phận chính nh:
- Chuột trái, chuột phải, con lăn (chuột
giữa), thân chuột
(Ngón tay trỏ đặt lên chuột trái, ngón tay
giữa đặt lên chuột phải, đồng thời ngón
tay trỏ làm việc luôn với con lăn, thân
13


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
- GV hớng dẫn học sinh cách đặt
tay lên bàn phím nh thế nào cho
đúng quy cách

Trng THCS Súc ng
chuột nằm gọn trong lòng bàn tay)
2, Bàn phím: Trên bàn phím có những
phím số, phím chữ, và một số phím chức
năng
- Cách đặt tay trên bàn phím: Để ngón
trỏ của tay trái lên phím F và đặt lùi các
ngón cho đến chữ A; ngòn trỏ của tay
phải đặt lên phím J và đặt lùi các ngón

cho đến dấu :
3, Màn hình: Có vỏ và đèn hình
- Nút nguồn của màn hình (dùng để khởi
động màn hình máy tính trớc khi khởi
động nguồn của máy)

- Trên màn hình có một số nút
bấm, tuy nhiên có một nút bấm
mà học sinh cần quan tâm đó là
nút nguồn của màn hình
CPU có rất nhiều bộ phận đặc
biệt quan trọng. Tuy nhiên chúng
ta sẽ tìm hiểu sau. Hôm nay chóng
4, CPU:
ta chØ lµm quen víi mét sè chøc
- ỉ đĩa CD
năng
- ổ đĩa mềm

Hoạt động 3:
GV hớng dẫn học sinh cách khởi
động,làm quen với chuột, phím MT
- GV hớng dẫn HS khởi động MT: -HS nghe và quan sát GV bật máy tính
Công tắc khởi động máy: Nóng và
nguội (công tắc khởi động nóng
chính là nút nguồn của CPU,
- HS tù khëi ®éng MT theo sù híng dÉn
- Ta khởi động nguồn màn hình
của GV
trớc và khởi động nót ngn cđa

CPU sau
-- GV chó ý cho häc sinh cách tắt -HS làm quen với các thiết bị: chuột, bàn
máy (không đợc tắt bằng công
phím
tắc)
-Phân biệt việc gõ một phím và gõ tổ hợp
- GV cho học sinh tự tắt máy
phím: Shift, Atl, Ctrl ,
Tắt máy tính: Ta kích chuột trái
-Hs tắt máy theo sự chỉ dẫn của GV
vào Start/ chän Turn Off
Computer/ chän TurnOff
4, Cđng cè bµi häc
- GV cho học sinh nhắc lại cách đặt tay vào chuột, vào bàn phím
- Cho học sinh khởi động lại máy và tắt máy
5, Hớng dẫn về nhà
- Học lại những kiến thức trong buổi thực hành
- Đặc biệt chú ý lại các thao tác với chuột để có thể làm việc với chuột vào buổi
sau
Ngy Giảng:
Ngy Son:
14


Trng THCS Súc ng

Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh

Chơng II: Phần mỊm häc tËp
TiÕt 9: lun


tËp cht

A, Mơc tiªu:
* Gióp häc sinh:
- Làm quen lại với chuột
- Làm việc với chuột trái và chuột phải, rê chuột, nháy đúp chuột
- Nắm đợc khi nào thì dùng chuột trái, khi nào thì dùng chuột phải
- Tạo đợc kĩ năng ban đầu về sử dụng chuột
B, Chuẩn bị:
- Giáo viên chuẩn bị giáo ¸n, m¸y tÝnh ®iƯn tư cho bi häc
- Häc sinh chuẩn bị bút vở để viết bài và nhớ các thao tác đà học trong buổi
thực hành hôm trớc
C, Tiến trình bài dạy
1, ổn định lớp
6A
2, Kiểm tra bài cũ
? Em hÃy nhắc lại chuột có máy bộ phận chính mà em đà đợc làm quen
-Học sinh trả lời, giáo viên nhận xét và cho điểm
3, Học bài mới

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Các thao tác với chuột:
-Cho học sinh nhắc lại cách cầm
chuột
- Học sinh nhắc lại kiến thức
-GV: Em hÃh cho biết các thao

- HS đọc các thao tác với chuột
tác với chuột?
+Di chuyển chuột
+Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột
+Nháy nút phải chuột: Mở tắt các tiện ích
-GV thực hiện mẫu các thao tác +Nháy đúp chuột: mở một chơng trình
rồi cho HS thực hiện trên con +Kéo thả chuột: Di chuyển biểu tợng
chuột MT
- HS thực hiện 5 thao tác trên chuột MT
Hoạt động 2: Giới thiệu phần mềm
Mouse skills
-GV giới thiệu phần mềm: có 5
mức luyện tập
+Mức1: Luyện thao tác di chuyển
chuột
- HS nghe và quan sát GV giới thiệu về
+Mức2: Luyện thao tác nháy
phần mềm
chuột
+Mức3: Luyện thao tác nháy đúp - HS đọc SGK để hiểu rõ hơn về phần
chuột
mềm về yêu cầu của các mức
+Mức4: Luyện thao tác nháy ph¶i
15


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Trng THCS Súc ng
chuột
+Mức5: Luyện thao tác kéo thả

chuột
4, Củng cố bài học: (10 phút)
* GV cho học sinh nhắc lại một vài chú ý trong giờ học với chuột
- Nháy chuột là dùng chuột trái
- Nháy đúp là 2 lần chuột trái
- Chỉ khi nào nói đến chuột phải thì dùng chuột phải
- Cho học sinh làm việc lại với máy tính
5, Hớng dẫn về nhà: (2 phút)
- Thực hiện lại một số kĩ năng khi làm việc với chuột để tiếp tục thực hiện vào
giờ sau
Ngy Giảng:
Ngy Son:
Tiết 10: luyện

tập chuột

A, Mục tiêu
-HS Đợc luyện tập chuột với phần mềm Mause Skills
-Rèn kĩ năng thao tác với chuột.
-Qua phần mềm Mause Skills HS tự đánh giá đợc khả năng thao tác với chuột
của bản thân
-Giáo dục tính tò mò, lòng say mê khám phá cho HS
B, Chuẩn bị:
-Thầy : Giáo án, kiến thức liên quan, Phòng máy vi tính,
-Trò : Ôn lại cách sử dụng chuột, tính năng của phần mềm Mause Skills
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp
6A
2, Kiểm tra bài cũ:
+HS1: Thế nào là nháy đơn, nháy đúp?

+HS2: HÃy trình bày tính năng của phần mềm Mause Skills
-HS trả lời lớp nhận xét bổ sung
3, Học bài mới:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Khởi động phần mềm
Mause Skills
- GV: tổ chức cho học sinh theo các
nhóm vào vị trí của các máy, và làm
quen với chuột.
- Học sinh khởi động phần mềm theo
-GV: để khởi động phần mềm Mause hớng đẫn của GV
Skills em hÃy nháy đúp vào biểu tợng hình con chuột trên màn hình
nền.
16


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Trng THCS Súc ng
-GV nhấn nút bất kì để vào cửa sổ
luyện tập chính
Hoạt động2: Thực hành với phần mềm Mức 1: Luyện thao tác di chun cht
Mause Skills
Møc 2: Lun thao t¸c nh¸y cht
-GV cho HS nhắc lại 5 mức thao tác Mức 3: Luyện thao tác nhaý đúp chuột
với chuột
Mức 4: Luyện thao tác nháy nút phải

GV: Hớng dẫn học sinh các thao tác cht
víi cht, lµm mÉu cho häc sinh
Møc 5: Lun thao tác kéo thả chuột
quan sát.
-GV: Mỗi mức cho luyện tập thao tác -HS thực hành chuột theo các nhóm
10 lần
-GV:sau khi thực hiện xong một mức
nhấn phím bất kì để chủen sang
møc kh¸c.
4) Cđng cè:
- Sau khi lun tËp xong 5 mức, HS tự đánh giá khả năng của mình qua kết
quả của phần mềm
-Cho học sinh đọc bài đọc thêm Lịch sử phát minh chuột máy tính s¸ch
gi¸o khoa trang 26
5) Híng dÉn häc sinh häc ë nhà:
Đọc lại tác dụng của chuột , các thao tác chính với chuột, đọc trớc bài 6: học
gõ mời ngón

Ngy Giảng:
Ngy Son:
Tiết 11: Học

gõ mời ngón

A, Mục tiêu:
-Học sinhđợc làm quen với bàn phím máy tính,.
-Biết đợc lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mời ngón.
- Mắm đợc t thế ngồi để gõ bàn phím
B, Chuẩn bị:
Thầy : Giáo án , SGK, kiến thức liên quan, phòng máy vi tính.

Trò : Vở ghi, SGK,
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp
6A
2, Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu tác dụng của chuột, sự khác nhau khi nháy chuột trái và nháy
chuột phải?
HS2: HÃy cho biết bàn phím máy tính có tác dụng gì?
3, Học bài mới:
17


Trng THCS Súc ng

Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Làm quen với
bàn phím máy tính
GV: Cho học sinh quan sát bàn
HS : quan sát bàn phím trong SGK
phím và giới thiệu về các khu vực
Gồm có 5 hàng phím
chính của bàn phím.
+ Hàng phím số
GV: giới thiệu cho học sinh cách
+ Hàng phím trên

đặt vị trí các ngón tay và gõ
+ Hàng phím cơ sở
phóm bắt đầu
+ Hàng phím dới
-Hàng phím cơ sở hai phím có gai
là F và J đây là phím đặt hai ngón - HS quan sát và nhớ vị trí của các phím
trỏ,
trên bàn phím
-Tám phím chính trên hàng cơ sở
A,S,D,F,j,K,L còn đợc gọi là các
phím xuất phát.
- các phím khác: Spacebar, Ctrl,
Alt, Shift, Caps lock, Tab, Enter
và Backspace.
Hoạt động 2:Lợi ích của việc
gõ bàn phím bằng mêi ngãn
- HS ®äc néi dung SGK:
H·y cho biÕt gâ 10 ngón để làm
- Tốc độ gõ nhanh hơn
gì?
- Gõ chính xác hơn
Tác dụng của việc gõ 10 ngón?
GV: chú ý cho häc sinh t thÕ ngåi - T thÕ ngồi: Ngồi thẳng lng, đầu thẳng
khi thực hiện gõ bàn phím.
không ngửa ra sau, không cúi đầu về phía
trớc, mắt nhìn thẳng vào màn hình, hai
tay thả lỏng trên bàn phím.
Hoạt động 3: Luyện tập:
- HS dộc nộ dung SGK:
+ Đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở

- GV cách đặt tay và gõ phím nh
+Nhìn thẳng vào màn hình mà không
thế nào?
nhìn xuống bàn phím
-GV: hớng dẫn cho học sinh cách + Gõ phím nhẹ nhàng nhng rứt khoát
đặt tay và gõ phím
+ mỗi ngón chỉ gõ một số phím nhất định
Hoạt động4:Luyện gõ các
phím hàng cơ sở:
-Quan sát hình vẽ trong sgk và
-HS quan sát hình vẽ SGK
cho biết vị trí của các ngón trên
-HS trả lời theo hình vẽ SKG
hàng cơ sở?
-GV cho HS luyện gõ các phím
- HS luyện gõ các phím hàng cơ sở
hàng cơ sở
4củng cố:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trß
18


Trng THCS Súc ng

Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Nhắc lại các khu vực chính của
bàn phím?

-tác dụng của việc gõ bàn phím
bằng 10 ngón?
-T thế ngồi gõ ntn?
-Vị trí các ngón trên bàn phím?

- HS trả lời
- Lớp nhận xet bổ sung

5) Hớng dẫn học sinh học ở nhà
Nắm chắc các thao tác trên bàn phím, vị trí của các ngón trên bàn phím,
- Đọc lại các thao tác để vào phần mềm MaRio
- Giờ sau luyện tập trên máy.
Ngy Giảng:
Ngy Son:
Tiết 12: học

gõ mời ngón

A, Mục tiêu:
-Học sinh đợc làm quen với bàn phím máy tính,.
-Biết đợc lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mời ngón.
- Mắm đợc t thế ngồi để gõ bàn phím
- Rèn kĩ năng thực hiƯn c¸c thao t¸c võa häc ë tiÕt häc tríc.
B, Chuẩn bị:
Thầy : Giáo án , sgk, kiến thức liên quan, phòng máy vi tính.
Trò : Ôn kiến thức tiết 11
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp
6A
2, Kiểm tra bài cũ


Hoạt động của thầy
-HS1: HÃy nêu các khu vực chính của
bàn phím máy vi tính? Mỗi hàng có
những phím nµo lµ phÝm chđ chèt?
-HS2: Cho biÕt t thÕ ngåi khi khi gõ
bàn phím?
Nêu các Vị trí chính của các ngón
trên bàn phím?

Hoạt động của trò
-HS trả lời
-Lớp nhận xet bổ sung

3, Học bài mới:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1:Luyện gõ các
phím hàng trên
19


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Trng THCS Súc ng
-Quan sát hình vẽ trong sgk và
-HS quan sát hình vẽ SGK
cho biết vị trí của các ngón ở hàng -HS trả lời theo hình vẽ SKG

trên ?
-HS luyện gõ các phím hàng trên
-GV cho HS luyện gõ các phím
hàng trên nh SGK.
Hoạt động2:Luyện gõ các
phím hàng dới
-HS quan sát hình vẽ SGK
-Quan sát hình vẽ trong sgk và
-HS trả lời theo hình vẽ SKG
cho biết vị trí của các ngón ở hàng
dới ?
-HS luyện gõ các phím hàng dới
-GV cho HS luyện gõ các phím
hàng dới nh SGK.
Hoạt động3:Luyện gõ kết hợp
các phím
-HS luyện gõ kết hợp các phím kí tự trên
-GV cho HS lyện gõ các phím
toàn bàn phím
hàng trên và hàng cơ sở, hàng cơ
sở và hàng dới nh SGK
Hoạt động
Hoạt động4: Luyện gõ các
phím ở hàng số
-HS quan sát hình vẽ SGK
-Quan sát hình vẽ trong sgk và
-HS trả lời theo hình vẽ SKG
cho biết vị trí của các ngón ở hàng
số ?
-HS luyện gõ các phím hàng số

-GV cho HS luyện gõ các phím
hàng số nh SGK.
Hoạt động5: Luyện gõ kết
hợp các phím kí tự trên toàn
bàn phím

-HS luyện gõ kết hợp các phím kí tự trên
toàn bàn phím

-GV cho HS lyện gõ kết hợp các
phím kí tự trên toàn bàn phím nh
SGK
Hoạt ®éng6: Lun gã kÕt
- PhÝm shift ®Ĩ gâ ch÷ in hoa
hợp với phím Shift
- Ngón út ở bàn tay trái hoặc phải nhấn
-Tác dụng của phím shift khi gõ
giữ phím shift.
văn bản?
- HS gõ đoạn văn bản nh SGK.
-NGón tay nào đảm nhận phím
shift?
4) Nhận xét đánh giá giờ học
- GV lu ý những sai sót cuả HS khi thực hành với bàn phím
- Thái độ chuẩn bị bài cũ
-Thái độ khi luyện tập thực hành
- Kết quả của giờ häc thùc hµnh
20



Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Trng THCS Súc ng
5) Hớng dẫn học sinh học ở nhà:
-Nắm chắc các kiến thức bài học, hình dung vị trí của các ngón trên bàn phím
máy tính
- Ôn tập tốt giờ sau luyện tập theo phần mềm MaRio.
Ngy Giảng:
Ngy Son:
Tiết 13: sử

dụng phần mềm Mario để
luyện gõ phím

A, Mục tiêu:
-Học sinh đợc làm quen với phần mềm Mario để luyện gõ bàn phím
-Cách sử dụng các thao tác của phần mêm mario ở các cấp độ khác nhau
- HS thấy đợc ý nghĩa thực tế của môn tin học
B, Chuẩn bị:
-Thầy : Giáo án, sgk, kiến thức liên quan, phần mềm Mario, phòng máy vi
tính.
-Trò: kiến thức bài học tiết 12
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp
6A
2, Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của thầy
-HS1: nêu cấu tạo của bàn phím
-HS2:HÃy nêu t thế, vị trí của các
ngón trên bàn phím máy vi tính?


Hoạt động của trò
-HS trả lời
-Lớp nhận xet bổ sung

3, Học bài mới:

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Giới thiệu phần
mềm Mario
GV: cho học sinh quan sát màn
hình chính cuả phần mêm mario
- GV trình bày các bài luyện tập
của phần mềm Mario?

-GV: giới thiệu Menu chính của
Mario

Hoạt động của trò
- HS độc SGK
+ Home Row Only (luyện tập các phím ở
hàng cơ sở)
+ Add Top Row : (Bài luyện thêm các
phím ở hàng dới)
+Add Bottom Row : (Bài luyện thêm các
phím ở hàng dới)
+ Add Numbers (Bài luyện thêm các phím
ở hàng phím số)
+Add Symbols : Bài luyện thêm các phÝm
kÝ tù

21


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Hoạt động 2: Luyện Tập:
GV: giới thiệucách đăng kí, đặt
tên, ngời luyện tập, cách chọn cấp
độ để luyện tập:
- Khởi động chơng trình bằng
cách chạy tệp MARIO.EXE
- Gõ phím W hoặc nháy chuột tại
mục Student, sau đó chọn mục
NeW
- Nhập tên của em(viết tiếng việt
không dấu)
- Nháy chuột tại vị trí DONE để
đóng cửa sổ này
-GV: nạp tên ngời khởi động nh
thế nào?

-GV:Muốn thiết lập các lựa chọn
để luyện tập ta làm nh thế nào?

-GV:Muốn lùa chän bµi häc vµ
møc lun gâ bµn phÝm ta lµm nh
thÕ nµo?

Trường THCS Sóc Đăng
+ All Keyboard – Bµi luyện tập kết hợp
toàn bộ bàn phím


-HS đọc SGK
- HS đăng kí tên nh hớng dẫn

+Gõ phím L hoặc nháy chuột vào mục
student, sau đó chọn Load trong bảng
chọn
+Nháy chuột để chọn
+ Nháy Done dể xác lập việc lạp và đóng
cửa sổ.
+ Gõ phím E hoặc nháy chuột trái tại mục
Student sau đó chọn dòng Edit trong
bảng chọn.
+ Nháy chuột tại vị trisoos của dòng Goal
WPM và sửa giá trị ở vị trí này. nhấn
phím enter.
+ Dùng chuột để chọn ngời dẫn đờng của
chơng trình.
+ Nháy Done để xác nhận và đóng cửa sổ
hiện thời
Có 4 mức luyệ tập (nh hình vẽ)

4- Củng cố

Hoạt động của thầy
-Phần mềm Mario dùng để làm
gì?
-Cách vào phần mềm Mario?
-Tác dụng của phần mềm Mario


Hoạt động của trò
-HS trả lời
-Lớp nhận xet bổ sung

5- Hớng dẫn học sinh học ở nhà:
Nắm chắc kiến thức bài học, chuẩn bị giờ sau tiếp tục thực hành trên máy
22


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
Ngy Giảng:
Ngy Son:

Trng THCS Súc ng

Tiết 14: sử

dụng phần mềm
Mario để luyện gõ phím

A, Mục tiêu:
- Học sinh đợc làm quen với phần mềm Mario để luyện gõ bàn phím
- Cách sử dụng các thao tác của phần mêm mario ở các cấp độ khác nhau
- Học sinh tự đánh giá đợc khả năng sử dụng bàn phím của bản thân
- Giáo dục lòng yêu tin học cho học sinh
B, Chuẩn bị:
-Thầy :phần mềm Mario, phòng máy vi tính.
-Trò: vở ghi, sgk, kiến thức bài học
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp

6A
2, Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của thầy
-HÃy nêu t thế ngồi, vị trí của các
ngón trên bàn phím máy vi tính?
-Nêu cách sử dụng phần mềm
Mario?
3, Học bài mới:

Hoạt động của trò
- HS trả lời
- Lớp nhận xét bổ sung

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Một số lu ý
-GV: Chọn các mức độ luyện tập
nhơ thế nào?
-Nháy lossols và dúng chuột chọn bài học
-GV: màn hình kết quả cho ta biết đầu tiên
những thông tin gì?
-HS: màn hình kết quả cho ta biết:
+Key typed: Số kí tự đà gõ
+Erros: Số lần gõ lỗi
+Word/Min: WPM đà đạt đợc
+Goal WPM: WPM cần đạt đợc
-GV:Song một bài ta gõ: Next để +Accouracy: Tỉ lệ gõ đúng
sang bài kế tiếp
+Lesson time: Thời gian luyện tập

-GV:Thoát khỏi phần mềm nh thế
nào?
-Thoát: Nhấn Q hoặc File/Quyt
Hoạt động 2: Thực hành:
-GV cho học sinh thực hành với
chuột theo các nhóm
-VG Giải đáp các thắc mắc cho
-HS thực hành với phần mềm Mario theo
HS
nhóm
-HS tự đánh giá khả năng thao tác với
bàn phím của cá nhân thông qua phần
23


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
4 Củng cố
-GV nhận xét đánh giá kết quả gờ
thực hành
-Lu ý những sai sót cho HS

Trng THCS Súc ng
đánh giá của máy
-HS nghe và rút kinh nghiệm

5 Hớng dẫn học sinh học ở nhà:
Nắm chắc kiến thức bài học, chuẩn bị giờ sau chúng ta học bài 8.Quan sát
trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời.
Ngy Giảng:
Ngy Son:

Tiết 15:

quan sát trái đất và các vì sao
trong hệ mặt trời

A, Mục tiêu:
Học sinh biết sử dụng phần mềm Solar System 3D Simulator để quan
sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời
Biết quan sát các hiện tợng nhật thực, nguyệt thực, bết xem thông tin
của các vì sao và trái đất một cách chi tiết mà phần mềm có.
Thực hành thành thạo phần mềm Solar System 3D Simulator một cách
chi tiết.
-Thấy đợc ứng dụng thực tế của môn tin học
B, Chuẩn bị:
- Thầy : Giáo án, sgk, kiến thức liên quan, phần mềm Solar System 3D
Simulator, - phòng máy vi tính.
-Trò: vở ghi, sgk, kiến thức bài học
C, Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp
6A:
2, Kiểm tra bài cũ
( Lồng trong bài)
3, Học bài mới:

Hoạt động của thầy
Hoạt động1:Giới thiệu
GV giới thiệu phầm mềm Solar
System 3D Simulator theo sách
giáo khoa.
Hoạt động2:Các lệnh diều

khiển quan sát:
-Nút ORIBITS Dùng để làm gì ?
-HÃy cho biết tác dụng của nút
VIEW để sử dụng làm gì ?
-Khi muốn di chuyển khung hình

Hoạt động của trò
HS nghe giáo viên giới thiệu

- HS đọc nội dung SGK
1. Nháy và nút
để làm ẩn hiện
quỹ đạo chuyển động cđa hµnh tinh.
24


Giáo viên: Nguyễn Đức Hạnh
ta thờng làm gì ?
-Các nút có tác dụng
nh thế nào ?
-HÃy xem chi tiết các vì sao và
trái đất mà phần mềm có .

Trng THCS Súc ng
2. Nháy và nút
để làm cho vị
trí quan sát tự động chuyển động trong
không gian.
3. Dùng chuột di chuyển thanh cuấn trên
biểu tợng

để phóng
to hoặc thu nhỏ lại khung hình, khoảng
cách từ vị trí quan sát đến mặt trêi cịng
thay ®ỉi theo.
4. Dïng cht di chun thanh cn trên
biểu tợng
để thay
đổi vận tốc của các hành tinh và chuyển
động của trái đất.
5. Các nút lệnh dùng để nâng lên hạ
xuống vị trí quan sát hiện thời so với vị trí
nằm ngang trong hệ mặt trời.
6. Các nút lệnh dùng để dịch
chuyển toàn bộ khung hình
7. Nút
dùng để đặt lại vị trí mặc
định hệ thống đa mặt trời về trung tâm
của cửa sổ màn hình.

Hoạt động3:Thực hành:
-GV: Khởi động và điều chỉnh
khung hình nh thế nào?
- Quan sát chuyển động của trái
đất, mặt trăng và các vì sao khác.
- Quan sát các hiện tợng nhật
thực, nguyệt thực..vv
- Xem thông tin chi tiết trái đất,
mặt trăng và các vì sao trong hệ
mặt trời
-Vì sao lại có hiện tợng nhật thực,

nguyệt thực?
4,Củng cố
-Phần mềm Solar System 3D
Simulator dùng để làm gì? cách
vào phần mềm Solar System 3D
Simulator?
-Tác dụng của phần mềm Solar

8 Nút
dùng để xem thông tin chi
tiết của các vì sao trong hệ mặt trời và cả
trí đất.
1. Khởi động nháy đúp vào biểu tợng
Solar System 3D Simulator trên màn
hình.
2. Điều khiển khung hình cho thích hợp
để quan sát hệ mặt trời

-Mặt trăng, mặt trời bị trái đất, mặt trăng
che khuất.
-HS trả lời
-Lớp nhận xát bổ sung

25


×