Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tìm một số khi biết giá trị một phân số cho trước của nó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 18 trang )

Thành phố ĐÀ LẠT
GIÁO VIÊN THIẾT KẾ : Trần Thị Thanh Hương
1. Kiến thức : Học sinh cần hiểu rõ về :
- Phép chia một phân số cho một phân số
- Qui tắc tìm một số biết gía trị một phân số của nó
2. Kỹ năng :
- Thực hành phép chia
- Vận dụng qui tắc tìm một số biết gía trị một phân số của nó giải một số
bài tóan thực tiễn
3. Thái độ :
- Cẩn thận trong tính toán
- Phân biệt được hai bài toán :
+ Tìm giá trị phân số của một số cho trước
+ Tìm một số biết gía trị một phân số của nó giải một số bài tóan thực tiễn

4.Phương pháp: Phân tích – Tổng hợp
A. MỤC TIÊU :
A. MỤC TIÊU :
- Giáo viên :
Chuẩn bị phòng máy
Bài giảng điện tử
- Học sinh :
Ôn : Qui tắc chia một phân số cho một phân số
Qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó
B. SỰ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
B. SỰ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm tòi ,phát hiện kiến thức mới :
Tìm một số biết gía trị một phân số của nó
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập


Vận dụng qui tắc tìm một số biết gía trị một phân số của nó
giải một số bài tóan thực tiễn
HOẠT ĐỘNG 4: Dặn dò, hướng dẫn học ở nhà
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ



Nêu qui tắc chia một phân số cho một
phân số, chia một số nguyên cho một
phân số
Nêu qui tắc chia một phân số cho một
phân số, chia một số nguyên cho một
phân số
Muốn chia một phân số hay một số
nguyên cho một phân số, ta nhân số
bị chia với nghịch đảo của số chia
Câu hỏi 1 :
=
a
b
:
c
d
a
b
d
c

.
a :
c
d
=
a
.
d
c
=
a . d
c
Tính :

Tính :

27
:
3
5
27
:
3
5
27
.
5
3
=
= 45

HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ



Câu hỏi 2 :
Nêu qui tắc tìm giá trị phân số
của một số cho trước
Nêu qui tắc tìm giá trị phân số
của một số cho trước
Muốn tìm của một số b
cho trước, ta tính b .

m
n
m
n
( m, n ∈ N và n ≠ 0 )
Tìm của 27

Tìm của 27

3
5
27
.
3
5
27 . 3
5
=

3
5
của 27 bằng :
= 20,25
của 27 bằng 20,25
3
5
20,25 là giá trị củaphân số
3
5
Tìm một số biết của nó bằng 20,25
3
5
Tiết 97 : TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ
1. Bài toán : ( SGK trang 53 )
1. Bài toán : ( SGK trang 53 )
Làm thế nào để tìm một số biết giá trị
một phân số của nó ?
3 học sinh đọc bài toán SGK trang 53
Tóm tắt bài toán và ghi một ý của bài
toán
số HS lớp 6A là 27 bạn
3
5
x
Tìm số HS của lớp 6A tức là tìm một số
biết của nó bằng 27 . Ta gọi số
phải tìm là a,b,x,y,…
3
5

Có nghĩa là tìm của x .
3
5
? Tìm của x .
3
5
? Kết luận gì ?
của x bằng
3
5
. x
3
5
. x = 27
3
5
Biết của x bằng 27
3
5
? Tìm x
x = 27 :
3
5
• Số HS lớp 6A được tính bằng cách
lấy 27 chia cho
3
5
• Lời giải :
Số học sinh của lớp 6A là :
27 : = 45 ( HS)

3
5
• Trả lời : Lớp 6A có 45 học sinh
2. Qui tắc : ( SGK trang 54 )
2. Qui tắc : ( SGK trang 54 )
Muốn tìm một số biết của nó

bằng a, ta tính a :
m
n
m
n
( m, n ∈ N* )
27
?
Bài 1
 !"#$
%&'(#)*+, &#/01
"2
40 em trên trung bình và kết quả thống kê
đạt 80 % số học sinh của lớp 6B
Số học sinh của lớp 6B là :
40 : 80 % = ?
Để có hướng giải bài toán, em căn cứ vào
điều kiện nào của bài toán ?
2
2
Khi đó ta hiểu như thế nào ?
2

2
Vậy tính được số học sinh của lớp 6B
bằng cách nào ?

2
2
Hãy trình bày lời giải bài toán
2
2
• Lời giải :
Số học sinh của lớp 6B là :
40: 80 % = 50 ( HS)
• Trả lời : Lớp 6A có 50 học sinh
80 % số học sinh của lớp 6B là 40 em
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Bài 2
Tìm một số biết của nó bằng 7,2
2
3
34(5)6/7
1.89&.:9;
5!&<!9.:5;


=(87
<!7>?!*
7,2
?
2

3
2
3
34(5)@/7
1.8.:9;59
1/

=(87
<!,>!*
7,2
?
2
3
Bạn đồng ý với lời giải của bạn nào ?
Hãy đặt một bài toán từ các số liệu này mà không làm mất ý
nghĩa của bài toán ?
An đúng
Bích sai
LUYỆN TẬP
Bài 2
Tìm một số biết của nó bằng
2
5
3
-2
3
Số phải tìm bằng :
A. 3
B. 8,5
C. - 8,5

D.

-2
17
1.89&.:9;5!&
9.:5;

Số phải tìm bằng :


1.89&.:9;5!&
9.:5;

Số phải tìm bằng :


17
5
-2
3
-2
17
2
5
3
-2
3
: =
-2
3

:
17
5
=
Các em đã đúng
* Hướng dẫn giải bài :
?2 – SGK trang 54
3
5
1
2
Bài toán : Tìm chu vi và diện tích hình
chữ nhật biết của chiều dài bằng
120m và chiều rộng bằng của chiều
dài
*
Hướng dẫn bài ?2 – SGK trang 54
350 lít
13
20
của bể
Hỏi bể chứa
bao nhiêu
lít nước
khi đầy bể ?
? Tìm hướng giải ?
? Sau khi đã dùng 350 lít tức là dùng hết bao nhiêu
phần của bể ?
? Phân số biểu thị khi bể đầy nước ?
? Phân số biểu thị lượng nước đã dùng ?

? Xét sự liên hệ giữa 350 và
? Tìm dung tích của bể ?

20
20
7
20
350 là giá trị của phân số
7
20
Tìm một số biết của nó bằng 350
7
20
Trình bày lời giải bài toán vào vở ghi
( BTVN )
20
20
13
20
-
1 -
13
20
=
7
20
(c a b ủ ể )
=
Hng dn bi toỏn : Tỡm chu vi v din tớch
hỡnh ch nht bit ca chiu di bng 120m

v chiu rng bng ca chiu di
3
5
1
2
Chu vi = ( D + R ) . 2

Di :
Tỡm mt s bit ca nú bng 120
3
5
Rng :
Tỡm ca chiu di
3
5
120m
chieu daứi
chieu roọng
ca chiu di
1
2
Din tớch = D . R
Di
Rng

×