Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề minh họa số 4 - năm học: 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.97 KB, 3 trang )

ðỀ MINH HỌA SỐ 4
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
18 8 2
A = − +
5
2 5
5 2
B = −


1
1
x x x
C
x x
− −
= +

với
0
1
x
x
>





Bài 2: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1)


2
5 7 6 0
x x
− − =

2)
2 3
13
3 5
9
x y
x y

− = −




+ =



3)

Cho ph
ươ
ng trình
2
2 (2 1) 1 0
x m x m

+ − + − =
v

i m là tham s

. Thi
ế
t l

p h

th

c liên h

gi

a
1 2
,
x x

ñộ
c l

p v

i m.
Bài 3
:

1)

Xác
ñị
nh h

s

a bi
ế
t r

ng
ñồ
th

c

a hàm s


ñ
ã cho
ñ
i qua
ñ
i

m
( 2;8)

M

.
2)

V

trên cùng m

t m

t ph

ng t

a
ñộ

ñồ
th

(P) c

a hàm s


ñ
ã cho v

i giá tr


a v

a tìm
ñượ
c

ñườ
ng th

ng (d)
ñ
i qua
( 2;8)
M

có h

s

góc b

ng -2 . Tìm t

a
ñộ
giao
ñ
i


m khác M
c

a (P) và (d).
Bài 4
:
Cho tam giác nh

n ABC (AB < AC) n

i ti
ế
p
ñườ
ng tròn (O). V

bán kính OD vuông góc
v

i dây BC t

i I. Ti
ế
p tuy
ế
n
ñườ
ng tròn (O) t

i C và D c


t nhau t

i M.
1)

Ch

ng minh r

ng t

giác ODMC n

i ti
ế
p m

t
ñườ
ng tròn.
2)

Ch

ng minh :


BAD DCM
=

3)

Tia CM c

t tia AD t

i K, tia AB c

t tia CD t

i E. Ch

ng minh
EK

//

DM
.



H
ế
t
GỢI Ý – BÀI GIẢI ðỀ MINH HỌA SỐ 4

Bài 1: Thu gọn các biểu thức sau:
18 8 2 3 2 2 2 2 2 2
A = − + = − + =

(
)
5 5 2
5
2 5 2 5 5 2 5 2 5 5
5 4
5 2
B
+
= − = − = + − =



1 ( 1) ( 1)( 1)
1 1 2
1 1
x x x x x x x
C x x x
x x x x
− − − − +
= + = + = − + + =
− −


Bài 2: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1)
2
5 7 6 0
x x
− − =


2
49 120 169 13 , 13
∆ = + = = ∆ =

1 2
7 13 3 7 13
; 2
10 5 10
x x
− +
= = − = =

2)

2 3
13
3 5
9
x y
x y

− = −




+ =



;
ñ
i

u ki

n :
0; 0
x y
≠ ≠

ðặ
t
1
u
x
=
;
1
v
y
=
h

ph
ươ
ng trình tr

thành:
2 3 13 2

3 5 9 3
u v u
u v v
− = − = −
 

 
+ = =
 


V

i
1 1
2 2
2
u x
x
= −

= −

= −


V

i
1 1

3 3
3
v y
y
=

=

=

V

y h

ph
ươ
ng trình có nghi

m duy nh

t là:
1 1
( ; ) ;
2 3
x y
 
= −
 
 


3)
ð
i

u ki

n
ñể
ph
ươ
ng trình có 2 nghi

m:
( )
2
2 3 0, m m
∆ = − ≥ ∀ ∈


Theo h

th

c Vi-ét, ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1
2 2
2( ) 4 1 0

1 1

2 2 2
m
x x x x m
x x x x
m m
x x x x

 
+ = + = −
 
 


+ + + =
 

 
= = − +
 
 

V

y h

th

c trên là h


th

c liên h

gi

a
1 2
,
x x

ñộ
c l

p v

i m.

Bài 3
:
1)
ðồ
th

(P) c

a hàm s



2
y ax
=
ñ
i qua
ñ
i

m
( 2;8)
M

, nên:
2
8 .(2) 2
a a
= ⇔ =

V

y
2
a
=
và hàm s

c

n tìm là
2

2
y x
=
2)
ðườ
ng th

ng (d) có h

s

góc b

ng -2, nên ph
ươ
ng trình d

ng: 2
y x b
= − +

(d)
ñ
i qua
ñ
i

m
( 2;8)
M


, nên:
8 2.( 2) 4, ( ) : 2 4
b b d y x
= − − + ⇔ = = − +

x
y
y =-2x+4
M
y =2x
2
N
2
8
-2
1
O


Hoành ñộ giao ñiểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:
2 2
2 2 4 2 0
x x x x
= − + ⇔ + − =

Phương trình có hai nghiệm:
1 2
1; 2
x x

− = −

Do ñó hoành ñộ giao ñiểm thứ hai của (P) và (d) là:
2
1 2.1 2
x y
= ⇒ = =

Vậy giao ñiểm khác M của (P) và (d) có tọa ñộ:
(1;2)
N

Bài 4:
E
K
M
D
I
O
A
B
C



1) Xét tứ giác ODMC, ta có :

90
o
OCM = (do MC là tiếp tuyến tại C của (O))


90
o
ODM = (do MD là tiếp tuyến tại D của (O))
Suy ra:


90 90 180
o o o
OCM ODM+ = + =



,
OCM ODM
ñối nhau nên tứ giác ODMC nội tiếp.
2) Chứng minh :


BAD = DCM

Ta có :


BD DC
= (vì
OD BC

tại
I

)
Suy ra:


BAD DCM
=
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn hai cung
bằng nhau).

3)
Chứng minh
EK

//

DM

.
Ta có:


BAD DCM
=
(chứng minh trên)
Hai góc


,
BAD DCM
cùng nhìn cạnh

EK
với một góc không ñổi nên tứ giác
ACKE
nội tiếp.
Suy ra:


CEK KAC
=
(góc nội tiếp cùng chắn cung
CK
)



CDM KAC
=
(cùng chắn cung
CD
)
Nên


CEK CDM
=



,
CEK CDM

ở vị trí ñồng vị
Suy ra:
KE
//
DM


Hết

×