Trờng TH Kim Tân
bài kiểm tra tiếng
việt
GV: Nguyễn Trung Triệu Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên: Nguyễn Trung Đức. Điểm
1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào ý các câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Những từ nào dới đây nói về lòng thờng ngời?
A. Nhân ái B. Thông cảm C. Hiền lành D. Giúp đỡ
Câu 2: Từ nào sau đây điền vào chỗ trống trong câu là phù hợp nhất?
Bà cụ bán hàng nớc có tấm lòng
A. Nhân đạo B. Nhân hậu c. Nhân ái
Câu 3: Những từ nào dới đây là từ ghép?
A. xanh xao B. xanh biếc C. xanh ngắt D. xanh xanh
Câu 4: Những từ nào dới đây là từ láy?
A. đo đỏ B. đỏ đắn C. Đỏ đen D. Đỏ hồng
Câu 5: Dòng nào dới đây viết đúng tên ngời?
A. Nhà văn Hoàng Phủ Ngọc Tờng
B. Nhà văn Hoàng phủ ngọc Tờng
C. Nhà văn hoàng phủ ngọc Tờng
Câu 6: Dòng nào viết đúng tên địa lí?
A. sông Vàm cỏ Đông C. Vàm cỏ đông
B. sông Vàm cỏ Đông D. sông vàm cỏ Đông
Câu 7: Những từ nào viết sai chính tả?
A. khuông nhạc C. buông bán E. cuống cuồng
B. khuôn mẫu D. buông trôi G. cuống trôi
Câu 8: Từ nào dới dây có nghĩa là độc ác và tàn nhẫn
A. ác báo B. ác liệt C. ác cảm D. tàn ác
Câu 9: Tự trọng có nghĩa là: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
A. Đúng B. Sai
Câu 10: Lời văn trong một bức th phải nh thế nào?
A. Dùng từ chính xác, đúng chính tả
B. Từ không cần chính xác, không cần đúng chính tả.
Câu 11: Những từ nào nói về 1 ngời có ý chí?
a. Quyết chí c. vững chí e. nhụt chí
b. nản chí d. bền chí g. tu chí
Câu 12: Trong các câu sau câu nào là câu hỏi?
a. Anh hỏi cô bé sao lại khóc.
b. Anh hỏi cô bé! Sao lại khóc?
c. Anh nói với cô bé Cháu khóc đi
Câu 13: Những từ nào viết sai chính tả?
a. Suất sử c. xấu xí e. xinh sự
b. sâu xa d. xinh xắn g. xấp xỉ
Câu 14: Mở bài của 1 bài văn miêu tả nêu nội dung gì?
a. Cho biết đồ vật sẽ miêu tả
b. Giới thiệu khái quát vẻ đẹp đồ vâtk
c. Cả 2 nội dung trên.
Câu 15: Những câu hỏi nào cha giữ đợc phép lịch sự?
a. Tha cụ, cháu có thể giúp đợc gì cho cụ không ạ?
b. Cháu giúp gì đợc cho cụ bây giờ đây?
c. Cụ để cháu giúp có đợc không?
Câu 16: Dấu hai chấm đặt trớc câu Về nhà đi, về nhà đi! có chức năng gì?
a. Báo trớc lời nói nhân vật.
b. Giải thích cho bộ phận đứng trớc .
Câu 17: Dấu ngoặc kép trong câu: Dây rồi ngời bạn xinh đẹp của trẻ em đây rồi đ-
ợc dùng với ý nghĩa gì?
a. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật
b. Đánh dấu những từ ngữ đợc dùng với ý nghĩa đặc biệt
Câu 18: Chọn 1 câu tục ngữ nói lên ý nghĩa của bài: Chú Đất Nung
a. Năng nhặt chặt bị
b. Lửa thử vàng, gian nan thử sức
c. Tấc đất, tấc vàng
Câu 19:
Xếp các từ dới đây vào bảng:
tơi đẹp. tơi tốt, tơi tắn, tơi tỉnh, tơi cời
xinh xắn, xinh đẹp, xinh dẻo, xinh xinh, xinh tơi
Từ ghép Từ láy
.phần II. Tự luận
Câu 1; Điền l hoặc n vào chỗ trống cho phù hợp.
ngủ 1 giấc dậy, tôi đã thấy dì mang chõ bánh (1) ên vung vừa mở ra, hơi
(2) óng bốc lên nghi ngút. Những chiếc bánh màu rêu xanh (3) ấp (4) ó
trong áo xôi (5) ếp trắng đợc đặt vào những chiếc (6) á chuối hơ qua (7) ửa
thật mềm. (Ngô Văn Phú)
Câu 2: từ tính cách hiệp sĩ của Dế Mèn, hãy viết 1 đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu)
tả ngoại hình của nhân vật Dế Mèn.