2
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH
2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO LÃNH THỔ
3. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ
1. CƠ CẤU CÔNG
NGHIỆP THEO
NGÀNH
- Khái niệm: tỉ trọng giá trị
sản xuất của từng ngành
(nhóm ngành) trong toàn
bộ hệ thống các ngành
công nghiệp.
Qua phân tích biểu
đồ và dựa vào SGK,
hãy nêu khái niệm cơ
cấu ngành công
nghiệp?
!"
#$%
&'#(
Kinh teá Vieät Nam
!
"
#
$"
%&%
'"()*
)+
)+
)
)
,
)
(
+
%
&-
.+
&/
0
!
!+%
%
%
1
2
(
3)
)*+), !"/01)/023
435
6
)")78"90:42!
%
6
;
<"=%
6
">
%
6
;
<?@
1. CƠ CẤU CÔNG
NGHIỆP THEO
NGÀNH
- Khái niệm: tỉ trọng giá trị
sản xuất của từng ngành
(nhóm ngành) trong toàn
bộ hệ thống các ngành
công nghiệp.
Quan sát một số
sơ đồ các ngành
công nghiệp, em có
nhận xét như thế
nào về cơ cấu
ngành công nghiệp
ở nước ta?
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO NGÀNH
- Khái niệm: tỉ trọng giá trị sản
xuất của từng ngành (nhóm
ngành) trong toàn bộ hệ thống
các ngành công nghiệp.
- Cơ cấu ngành công nghiệp
nước ta khá đa dạng và tương
đối đầy đủ các ngành, gồm 29
ngành, chia thành 3 nhóm:
+ Công nghiệp khai thác
+ Công nghiệp chế biến
+ Công nghiệp sản xuất, phân
phối điện, khí đốt, nước
Tại sao cơ cấu
ngành công
nghiệp nước ta
tương đối
đa dạng?
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO NGÀNH
- Khái niệm:
- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta khá đa
dạng, gồm 29 ngành, chia thành 3nhóm:
+ Công nghiệp khai thác
+ Công nghiệp chế biến
+ Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt,
nước
- Trong cơ cấu ngành công
nghiệp nước ta nổi lên một số
ngành công nghiệp trọng điểm
+ Có thế mạnh lâu dài
+ Đem lại hiệu quả kinh tế cao
+ Tác động mạnh mẽ đến các
ngành kinh tế khác
Thế nào là ngành
công nghiệp
trọng điểm?
Một số ngành CNTĐ ở nước ta:
)AB?C
$D!!/
E>F
*,/$
*,GHB,E
IJ"=K
Quan sát biểu đồ,
nhận xét sự chuyển
dịch cơ cấu công
nghiệp theo ngành ở
nước ta?
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO NGÀNH
- Trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta nổi
lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
+ Có thế mạnh lâu dài
+ Đem lại hiệu quả kinh tế cao
+ Tác động mạnh mẽ đến các ngành kt khác
- Cơ cấu ngành CN nước ta có
sự chuyển dịch rõ rệt:
+ Tăng tỉ trọng nhóm ngành CN
chế biến.
+ Giảm tỉ trọng nhóm ngành
CN khai thác và CN sản xuất,
phân phối điện, khí đốt, nước.
Dựa vào SGK, trình
bày các định hướng
hoàn thiện cơ cấu
ngành công nghiệp ở
nước ta?
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO
NGÀNH
- Cơ cấu ngành CN nước ta có sự chuyển dịch rõ
rệt:
+ Tăng tỉ trọng nhóm ngành CN chế biến.
+ Giảm tỉ trọng nhóm ngành CN khai thác và
CN sx, phân phối điện, khí đốt, nước.
- Hướng hoàn thiện cơ cấu
ngành công nghiệp
+ Xây dựng cơ cấu linh hoạt,
phù hợp với điều kiện VN,
thích ứng với nền kinh tế thế
giới.
+ Đẩy mạnh phát triển các
ngành trọng điểm.
+ Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới
thiết bị, công nghệ.
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO NGÀNH
- Hướng hoàn thiện cơ cấu ngành CN
+ Xây dựng cơ cấu linh hoạt, phù hợp với
điều kiện VN, thích ứng với nền kinh tế
thế giới.
+ Đẩy mạnh phát triển các ngành trọng điểm.
+ Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới thiết bị,
công nghệ.
2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO LÃNH THỔ
Dựa vào bản đồ Công
nghiệp chung Việt Nam,
trình bày sự phân hoá
lãnh thổ công nghiệp ở
nước ta?
)L
I;
H
J
BẢN ĐỒ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHU VỰC BẮC BỘ
Điện
Bienâ Phủ
Lào Cai
Hà Giang
Cao Bằng
Sơn La
A Pa Chải
Lạng
Sơn
Yên Bái
Thác Bà
Lũng
Cú
P
h
a
û
L
a
ï
i
U
o
â
n
g
B
í
Bỉm Sơn
Tónh Túc
Móng Cái
Lai Châu
Sinh Quyền
Cam Đường
Tiền Hải
Chợ Đồn
Bắc Kạn
Thái Bình
HÀ NỘI
Hải Phòng
Hạ Long
Cẩm Phả
B
a
é
c
G
i
a
n
g
Đ
a
ù
p
C
a
à
u
Thái Nguyên
Việt Trì –Lâm Thao
Hòa Bình
Hà Đông
Nam Đònh
Ninh Bình
Thanh Hóa
: Luyện kim
: Thực phẩm
: Thủy điện
: Nhiệt điện
: Dệt
: VL XD
: Đóng tàu
: SX giấy
: Hóa chất
: Cơ khí
: SX ô tô
Hó cht,
giy
Cơ khí, KT than,
VLXD
4M)N)OPQRGS4T)NQU)N*M)NVDW)N
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO NGÀNH
2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO LÃNH THỔ
- Hoạt động CN tập trung chủ yếu ở
một số khu vực:
+ Ở Bắc Bộ, ĐBSH và vùng phụ cận
có mức độ tập trung cao nhất, từ
Hà Nội, hoạt động CN lan toả theo
nhiều hướng dọc theo các tuyến
đường giao thông
+ Ở Nam Bộ hình thành một dải CN
với hướng chuyên môn hóa đa
dạng, nổi lên trung tâm CN lớn
nhất nước là TPHCM.
)L
I;
H
J
)L
I;
X
H;
YZ
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO
NGÀNH
2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO
LÃNH THỔ
- Hoạt động CN tập trung chủ yếu ở một số
khu vực:
+ Ở Bắc Bộ, ĐBSH và vùng phụ cận có mức
độ tập trung cao nhất, từ Hà Nội, hoạt
động CN lan toả theo nhiều hướng dọc
theo các tuyến đường giao thông
+ Ở Nam Bộ hình thành một dải CN với
hướng chuyên môn hóa đa dạng, nổi lên
trung tâm CN lớn nhất nước là TPHCM.
+ Duyên hải miền Trung: phân bố rải
rác
+ Những khu vực còn lại, nhất là
vùng núi, CN chậm phát triển,
phân bố phân tán, rời rạc.
Những nhân tố
nào tác động đến
sự phân hoá lãnh
thổ công nghiệp ở
nước ta?
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO NGÀNH
2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO LÃNH THỔ
- Hoạt động CN tập trung chủ
yếu ở một số khu vực:
- Sự phân hoá lãnh thổ công
nghiệp chịu tác động của
nhiều nhân tố:
+Vị trí địa lý
+ Tài nguyên môi trường
+ Dân cư và nguồn lao động
+ Cơ sở vật chất kỹ thuật, vốn
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO NGÀNH
2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO LÃNH THỔ
- Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp chịu tác
động của nhiều nhân tố:
+Vị trí địa lý
+ Tài nguyên môi trường
+ Dân cư và nguồn lao động
+ Cơ sở vật chất kỹ thuật, vốn
3. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ
Trung
ương
Tập
thể
Tư
nhân
Địa
phương
Cá
thể
KV ngoài
Nhà nước
KV có vốn đầu
tư nước ngoài
KV Nhà
nước
Công nghiệp
0#[\]^I
Dựa vào sơ đồ, nhận xét về cơ
cấu ngành công nghiệp theo
thành phần kinh tế của nước ta?
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO NGÀNH
2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO LÃNH THỔ
3. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO THÀNH PHẦN KT
- Các thành phần kinh tế tham
gia vào hoạt động CN ngày
càng được mở rộng.
Nhận xét xu hướng chuyển
dịch cơ cấu giá trị SXCN theo
các thành phần kinh tế của
nước ta?
Biểu đồ cơ cu gi trị SXCN của
cả nước phân theo thành phần
kinh tế (gi thực tế; đơn vị: %)
Khu vực Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Khu vực ngoài Nhà nước
)A[___
)A[__`
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO NGÀNH
2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO LÃNH THỔ
3. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
THEO THÀNH PHẦN KT
- Cơ cấu CN theo thành phần
kinh tế đã có những thay đổi
sâu sắc. Xu hướng:
+ Giảm tỷ trọng khu vực nhà
nước
+ Tăng tỷ trọng khu vực ngoài
nhà nước, đặc biệt khu vực
có vốn đầu tư nước ngoài
Biểu đồ cơ cu gi trị SXCN của
cả nước phân theo thành phần
kinh tế (gi thực tế; đơn vị: %)
Khu vực Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Khu vực ngoài Nhà nước
)A[___
)A[__`