Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giao án toán đại 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.11 KB, 56 trang )

Tiết: 38 Đề bài : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tuần : 19 BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ.
Soạn ngày : / /20
A - Mục tiêu bài học :
- Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng qui tắc cộng đại số.
- Học sinh nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp
cộng đại số. Kĩ năng giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lên.
B - Chuẩn bị của thầy và trò về nội dung dạy học :
GV: - Bảng phụ ghi qui tắc và bài tập, bảng tóm tắt cách giải.
HS: - Bảng nhóm, bút ghi bảng.
C - Tiến hành tổ chức dạy học bài mới :
I/ Ổn định :
- Điểm danh
- Quan sát tác phong, vệ sinh bảng lớp
II/ Dạy học bài mới :
1) Tổ chức các hoạt động :
Hoạt động của Giáo Viên & Học sinh Nội dung Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: Giải hệ phương trình sau đây bằng
phương pháp thế.



=+
=−
2yx
1yx2
HS2: Xác định a, b để hệ phương trình sau




−=−
−=+
5aybx
4byx2
có nghiệm là (1, -2).
HS1: Trình bày bài giải trên bảng.
HS2: Giải trên bảng.
Hoạt động 2: Quy tắc cộng đại số.
GV: Đối với một số hệ phương trình (pt) ta
giải bằng phương pháp cộng đại số nhanh
hơn gồm hai bước sau :
GV giới thiệu như Sgk.
HS làm ?1
GV: Cách làm ?1 có lợi không?
+ Sau đây ta tìm cách sử dụng qui tắc trên
để giải hệ phương trình bằng phương pháp
cộng đại số.
Ví dụ 1: (Sgk)
B1: Cộng từng vế 2 pt của (I) được:
(2x – y) + (x + y) = 3 hay 3x = 3
B2: Dùng pt mới thay vào pt thứ nhất ta
được hệ:



=+
=
2yx
3x3
; Hoặc nếu thế vào

pt (2) được hệ:



=
=−
3x3
1yx2
?1: Trừ từng vế 2pt hệ (I) đựơc pt:
x – 2y = – 1
(I) ⇔



−=−
=−




=+
−=−
1y2x
1yx2
2yx
1y2x
Hoạt động 3: Áp dụng.
Em hãy nhận xét hệ số của y trong 2 pt của
hệ (II).
+ Từ đặc điểm đó và theo cách làm ?1. Ta

nên cộng hay trừ từng vế 2 pt của hệ (II)?
+ Cho HS làm ?3
Cả lớp cùng làm theo nhóm trên bảng nhóm.
GV: nhận xét hệ số của x hoặc y của cả hai
pt ở hệ (IV).
GV: Để có hệ số của x (hoặc y) của 2pt bằng
nhau x (chẳng hạn) ta cần làm gì?
+ Cho HS làm ?4.
+ Cho HS làm ?5.
Cho HS giải trình bày gọn ?5.
1) Trường hợp thứ nhất:
Ví dụ 2: (Sgk)
Ví dụ 3: (Sgk)
(III) ⇔



=−
=




=−
=
4y3x2
1y
4y3x2
5y5





=
=

1y
5,3x
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (3,5; 1)
2) Trường hợp thứ hai:
Ví dụ 4: (Sgk)
(IV)



−=−
=+




=+
=+

5y5
14y4x6
9y9x6
14y4x6




−=
=




−=
=+

1y
3x
1y
14y4x6
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất là (3; -1)
?5: Nhân 2 vế pt(1) với 3 và pt(2) với -2 ta
có hệ pt:



−=−−
=+
6y6x4
21y6x9
Hoạt động 4: Củng cố.
GV: cho HS đọc tóm tắt cáh giải hệ pt bằng
phương pháp cộng đại số (GV đưa trên bảng
phụ)
+ Làm bài tạp 20a, d.
+ GV gọi 2HS làm trên bảng, cả lớp cùng

làm theo nhóm.
20a)





=−
=+
)2(7yx2
)1(3ya3
Cọng từng vế pt(1) cho pt(2) được :
5x = 10 ⇔ x = 2.
Thay x = 2 vào pt(1) : 3.2 + y = 3
⇔ y = -3
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là (2; -3).
20d)



−=−
−=+
3y2x3
2y3x2




−=−
−=+


6y4x6
6y9x6
Trừ từng vế 2pt có : 13y = 0 ⇔ y = 0
Thay y = 0 vào pt thứ nhất của hệ đã cho
có: 2x + 3.0 = -2 ⇔ x = -1.
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là (-1; 0)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
- Làm bài tập 20b, c, e; 21; 22; 23; 24 (Sgk).
- Xem trước bài mới.

Phần rút kinh nghiệm và bổ sung :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tiết: 39 Đề bài : LUYỆN TẬP.
Tuần : 19
Soạn ngày : .15 /01 /2007
A - Mục tiêu bài học :
- Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và phương pháp
cộng thành thạo.
- Củng cố lại 2 quy tắc thế và cộng đại số. Xác định hàm số y = ax + b.
- Biết giải thành thạo hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
B - Chuẩn bị của thầy và trò về nội dung dạy học :
GV: - Bảng phụ.
HS: - Giải bài tập, bảng nhóm.
C - Tiến hành tổ chức dạy học bài mới :
I/ Ổn định :
- Điểm danh
- Quan sát tác phong, vệ sinh bảng lớp
II/ Dạy học bài mới :
1) Tổ chức các hoạt động :
Hoạt động của Giáo Viên & Học sinh Nội dung Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: Nêu qui tắc thế. Áp dụng làm bài tập
16a.
HS2: Nêu qui tắc cộng. Áp dụng làm bài tập
20c.
Bài tập 16a: Hệ pt có nghiệm duy nhất
X = 3; y = 4.
Bài tập 20c : Đáp số (3; -2)
Hoạt động 2: Luyện tập.
GV hướng dẫn cho HS luyện tập giải hệ pt

bằng phương pháp thế.
+ HS làm bài tập 16c theo nhóm.
+ HS làm bài tập 17a theo nhóm.
Cho HS nhận xét bài làm các nhóm. Gọi 2
đại diện nhóm giải trên bảng.
BT16c:




=+
=−






=−+
=
10yx
0y2x3
010yx
3
2
y
x




=
=




=
−=




−=
=−−

6y
4x
6y
y10x
y10x
0y2)y10.(3
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất là (4; 6)
BT17a:
Bài tập 18 (Sgk)
Câu a)
Hệ pt



−=−

−=+
5aybx
4byx2
có nghiệm (1; -2) có
nghĩa là gì?
GV tổ chức cho HS luyện tập giải bằng
phương pháp cộng đại số.
+ Gọi 2 HS làm bài tập 22a, b.
+ Cả lớp cùng làm.
Bài tập 23: Giải hệ pt





=+++
=−++
3y)21(x)21(
5y)21(x)21(
GV dặn dò HS về nhà làm các bài tập 19,
25, 27 (Sgk)






=+
=−
)2(23yx

)1(13y2x
Rút x theo y từ pt(2) có x =
3y2 −
(3)
Thay (3) vào (1), ta có:

13y2)3y2( =−−

1y)12(3 =+
3
12
)12(3
1
y

=
+
=⇒
⇒ x = 1.
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (1;
3
12 −
)
BT18a: Hệ pt có nghiệm (1; -2) nên ta có:



−=+
−=−





−=−−
−=−+
5a2b
4b22
5)2.(a1.b
4)2(b1.2
⇔ b = 3 ; a = -4.
Vậy a = -4; b = 3.
Bài tập 22:
a) Đáp số :
)
3
11
;
3
2
(
b)



=+−
=−





=+−
=−
5y6x4
22y6x4
5y6x4
11y3x2
Cộng từng vế 2 pt có : 0x + 0y = 27.
Vậy hệ pt đã cho vô nghiệm.
Bài tập 23:
Trừ từng vế của 2 pt ta được :
2
2
y2y22 −=⇒=−
Thay y =
2
2

vào pt thứ nhất, ta có:
x =
2
276 +−
Nghiệm của hệ pt là: (
2
276 +−
;
2
2

).
Tiết: 39 Đề bài : LUYỆN TẬP (tt)

Tuần : 20
Soạn ngày : 19 / 01./2007
A - Mục tiêu bài học :
(Xem tiết 38)
B - Chuẩn bị của thầy và trò về nội dung dạy học :
(Xem tiết 38)
C - Tiến hành tổ chức dạy học bài mới :
I/ Ổn định :
- Điểm danh
- Quan sát tác phong, vệ sinh bảng lớp
II/ Dạy học bài mới :
1) Tổ chức các hoạt động :
Hoạt động của Giáo Viên & Học sinh Nội dung Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: Giải bài tập 24a (Sgk)
HS2: Giải bài tập 21b (Sgk)
HS3: Bài tập 22c (Sgk)
+ GV chốt lại và cho điểm.
*Lưu ý: Dạng 0x + 0y = m
+Nếu m ≠ 0: Hệ pt vô nghiệm.
+Nếu m = 0: Hệ pt có vô số nghiệm.
Bài tập 24:
a) Đáp số : (x, y) =
)
2
13
;
2
1
( −−

Bài tập 21b)
(x, y) =
)
2
1
;
6
1
( −
Bài tập 22c)



=−
=−






=−
=−
10y2x3
10y2x3
3
1
3y
3
2

x
10y2x3
Trừ từng vế 2pt có: 0x + 0y = 0 ⇒ pt có
vô số nghiệm nên hệ pt có vố số nghiệm
∀x∈R, y =
5x
2
3

Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài tập 19 (Sgk):
+GV hướng dẫn HS giải.
+P(x) chia hết cho x + 1 ⇔ P(-1) = -m +
(m – 2) + (3n – 5) – 4n = 0 (1)
+P(x) chia hết cho x – 3 ⇔ P(3) = 27m +
9(m – 2) – 3(3n – 5) – 4n = 0 (2)
Từ (1) và (2) có hệ pt
Bài tập 25 Sgk: GV hướng dẫn đến hệ pt



=−−
=+−
010nm4
01n5m3
+Gọi HS lên giải tiếp.
Bài tập 26a, GV hướng dẫn lập hệ pt
+ Cho các nhóm giải tương tự bài tập 26c.
Bài tập 27 giải hệ pt bằng phương pháp đặt
ẩn phụ.

Hoạt động 3: GV hướng dẫn về nhà làm
các bài tập 15; 17c; 24b; 26b,d; 27a (Sgk)





−=
−=




=−
=−−
9
22
m
7n
3n13m36
0n7
Bài tập 25:




=−
−=−





=−−
=+−
10nm4
1n5m3
010nm4
01n5m3



=−
−=−




=−
−=−

50n5m20
51m17
50n5m2
1n5m3



=
=


2n
3m
Bài tập 26a)
Vì A(2; -2) thuộc đồ thị nên 2a + b = -2
Vì B(-1; 3) thuộc đồ thị nên –a + b = 3.
Ta có hệ pt:



=+−
−=+
3ba
2ba2
giải ra







=
−=
3
4
b
3
5
a
Bài tập 26c: a =

2
1

; b =
2
1
.
Bài tập 27b:
Đặt u =
2x
1

; v =
1y
1

suy ra ta có hệ:



=−
=+




=−
=+
1v3u2
4v2u2

1v3u2
2vu







=
=




=
=+

5
3
v
5
7
u
3v5
4v2u2
Từ đó có:
7
19
x

7
5
2x
5
7
2x
1
=⇔=−⇔=

3
8
x
3
5
1y
5
3
1y
1
=⇔=−⇔=

Vậy hệ pt đã cho có nghiệm là (
3
8
;
7
19
)
Tiết: 41 Đề bài : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH
Tuần : .20 LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH.

Soạn ngày : … /… /200
A - Mục tiêu bài học :
- Học sinh nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
bậc nhất 2 ẩn.
- Học sinh có kĩ năng giải các loại bài toán đề cập trong Sgk.
B - Chuẩn bị của thầy và trò về nội dung dạy học :
GV: - Bảng phụ
HS: - Ôn qui tắc giải bài toán bằng cách lập phương trình.
C - Tiến hành tổ chức dạy học bài mới :
I/ Ổn định :
- Điểm danh
- Quan sát tác phong, vệ sinh bảng lớp
II/ Dạy học bài mới :
1) Tổ chức các hoạt động :
Hoạt động của Giáo Viên & Học sinh Nội dung Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
GV: Hãy nhắc lại các bước giải bài toán
bằng cách lập hệ phương trình?
+ 1HS đứng tại chỗ trả lời.
GV: Để giải bài toán bằng cách lập hệ pt ta
cũng làm tương tự như ta chọn 2 ẩn và lập
hai phương trình.
Sau đây ta tìm cách giải các ví dụ trong Sgk.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
gồm 3 bước:
+Bước 1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp
cho ẩn
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo
ẩn và các đại lượng đã biết.

- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ
giữa các đại lượng.
+Bước 2: Giải phương trình.
+Bước 3: Trả lời.
Hoạt động 2: Các ví dụ.
Trong bài toán ta thấy có những đại lượng
nào chưa biết?
+ Nếu gọi chữ số hàng chục là x và chữ số
hàng đơn vị là y. Điều kiện của x và y như
thế nào?
+ Theo điều kiện đầu của bài toán ta sẽ lập
được phương trình nào?
(Theo điều kiện ta có 2y –x = 1
Hay –x + 2y = 1)
Ví dụ 1: (Sgk)
Gọi chữ số hàng chục là x.
chữ số hàng đơn vị là y.
Điều kiện: x, y ∈Z; 0 < x ≤ 9; 0 < y ≤ 9
Ta có hệ pt:



=−
=+−
3yx
1y2x
giải ra : x = 7; y = 4.
GV: Sốcó 2 chữ số
xy
= 10x + y

Viết theo thứ tự ngược lại có số nào?
Theo điều kiện 2 có phương trình nào?
(Có pt: (10x + y) – (10y + x) = 27
⇔ x – y = 3
GV: cho HS đọc đề ví dụ 2.
GV đặt câu hỏi:
+Tìm thời gian xe khách đi và xe tải đi?
+Nếu gọi vận tốc xe tải là x (km/h) và vận
tốc xe khách là y(km/h) thì điều kiện của x
và y như thế nào?
GV: Hãy lập phương trình theo ?3.
+Hãy thực hiện ?4.
GV: gợi ý HS
+Đoạn đường xe tải đi từ TPHCM đến chỗ
gặp nhau là bao nhiêu?
+Đoạn đường xe khách đi từ Cần Thơ đến
chỗ gặp nhau là bao nhiêu?
+Tổng 2 đoạn đường của 2 xe đi bằng bao
nhiêu?
GV: Từ đó ta có hệ pt:






=+
=+−
189y
5

9
x
5
14
13yx
Em hãy giải hệ pt trên và trả lời bài toán.
Các giá trị x = 7; y = 4 thoả mãn điều kiện
trên. Vậy số phải tìm là 74.
Ví dụ 2: (Sgk)
Gọi vận tốc xe tải là x(km/h)
và vận tốc xe khách là y(km/h)
Điều kiện: x > 0; y > 0.
Ta có: y – x = 13
Hay – x + y = 13 (1)
Thời gian xe khách đi từ Cần Thơ đến lúc
gặp xe tải là: 1g48’ =
5
9
giờ.
Thời gian xe Tải đi từ TPHCM đến lúc
gặp xe khách là: 1 +
5
9
=
5
14
giờ.
Đoạn đường xe tải đi đến lúc gặp xe khách
là:
5

14
x (km)
Đoạn đường xe khách đi đến lúc gặp xe tải
là:
5
9
y (km)
Ta có hệ pt:





=+
=+−
189y
5
9
x
5
14
13yx





=+
=+−


945y9x14
182y14x14
Giải ra được x = 36, y = 49.
Các giá trị x = 36 > 0 và y = 49 > 0.
Vậy vận tốc xe tải là 36 (km/h)
và vận tốc xe khách là 49 (km/h).
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
BTVN: 28, 29, 30 (Sgk)

Phần rút kinh nghiệm và bổ sung :
Tiết: 42 Đề bài : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH
Tuần : .21 LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (tt)
Soạn ngày : … / /200
A - Mục tiêu bài học :
(Xem tiết 40)
B - Chuẩn bị của thầy và trò về nội dung dạy học :
(Xem tiết 40)
C - Tiến hành tổ chức dạy học bài mới :
I/ Ổn định :
- Điểm danh
- Quan sát tác phong, vệ sinh bảng lớp
II/ Dạy học bài mới :
1) Tổ chức các hoạt động :
Hoạt động của Giáo Viên & Học sinh Nội dung Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: Làm bài tập 28 (Sgk)
HS2: Làm bài tập 30 (Sgk)
Bài tập 28:
Gọi x là số lớn và y là số nhỏ.

Điều kiện: y > 124.
Ta có hệ phương trình:



+=
=+
124y2x
1006yx
Giải ra được : x = 712; y = 294.
Vậy 2 số phải tìm là 712 và 294.
Bài tập 30:
Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB, y
(giờ) là thời gian dự định đi để đến B lúc
12 giờ trưa.
Điều kiện : x > 0, y > 1.
Ta có hệ phương trình:



−=
+=









−=
+=
)1y(50x
)2y(35x
1y
50
x
2y
35
x
giải ra được: x = 350, y = 8.
Trả lời: Đoạn đường AB là 350km, thời
gian dự định là 8 giờ. Do đó thời điểm
xuất phát của ôtô tại A là 12 – 8 = 4 (giờ)
Hoạt động 2: Ví dụ 3 (Sgk).
GV: Cho HS đọc đề ví dụ 3 và tìm hiểu đề Ví dụ 3: (Sgk)
và cho tóm tắt đề bài.
+ Hai đội làm trong 24 ngày xong cả đoạn
đường (xong 1 công việc)
+ Mỗi ngày đội A là gấp 1,5 đội B.
+ Mỗi đội làm một mình xong công việc
trong bao lâu?
GV: Đội A làm trong x ngày xong công việc
Đội B làm trong y ngày xong công việc
Vậy mỗi ngày đội A làm được bao nhiêu
công việc? Đội B làm mỗi ngày được bao
nhiêu công việc?
GV: Mỗi ngày phần việc đội A là gấp rưỡi
đội B nên ta có phương trình nào?
GV: Mỗi ngày 2 làm được bao nhiêu phần

công việc?
Vậy
y
1
x
1
+
= ?
GV: Em hãy giải hệ pt (II) tức là làm ?6.
+ Cho HS làm ?7 theo cách khác.
HS: Gọi x là số phần công việc làm trong 1
ngày của đội A và y là số phần công việc
làm trong 1 ngày của đội B. Ta có hệ pt:





=+
=
1y24x24
y
2
3
x









=
=

60
1
y
40
1
x
Vậy: mỗi ngày đội A làm được
40
1
công
việc; Đội B làm được
60
1
công việc ⇒ Đội
A làm một mình xong công việc trong 40
ngày, Đội B làm một mình xong công việc
trong 60 ngày.
Giải:
Gọi x là số ngày để đội A làm một mình
hoàn thành công việc;
y là số ngày để đội B làm một mình
hoàn thành toàn bộ công việc.
Điều kiện: x > 0 ; y >0.
Mỗi ngày đội A làm được

x
1
(công việc),
đội B làm được
y
1
(công việc)
Mỗi ngày đội A làm được phần việc gấp
rưỡi đội B nên ta có phương trình:
y
1
5,1
x
1
=
hay
y
1
2
3
x
1
=
(1)
Hai đội làm chung trong 24 ngày xong
công việc nên mỗi ngày 2 đội làm được
24
1
(công việc). Ta có phương trình:
24

1
y
1
x
1
=+
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:








=+
=
24
1
y
1
x
1
y
1
.
2
3
x

1
Đặt
u
x
1
=
;
y
1
= v. Ta có:







=+
=








=+
=
24

1
vv
2
3
v
2
3
u
24
1
vu
v
2
3
u







=
=









=
=

60
1
v
40
1
u
60
1
v
v
2
3
u
Từ đó:
x
1
=
40
1
⇒ x = 40 (thích hợp)
*Nhận xét: Cách giải này đưa đến hệ
phương trình bậc nhất 2 ẩn và cách giải đơn
giản hơn.

y

1
=
60
1
⇒ y = 60 (thích hợp)
Vậy: Đội A làm một mình xong công việc
trong 40 ngày, Đội B làm một mình xong
công việc trong 60 ngày.
Hoạt động3: Củng cố.
+ Cho HS làm bài tập 33 Sgk.
Các nhóm cùng thảo luận để làm.
+ Gọi 1HS trình bày lời giải.
GV: Kiểm tra lời giải các nhóm.
Bài tập 33 : (Sgk)
Gọi thời gian người thứ nhất làm riêng
hoàn thành công việc là x (giờ) và thời
gian người thứ hai làm riêng xong công
việc là y (giờ).
Điều kiện: x > 0; y > 0.
Ta có hệ phương trình:







=+
=+
4

1
y
6
x
3
16
1
y
1
x
1
Đặt
a
x
1
=
;
y
1
= b. Ta có hệ pt:








=+
=+

4
1
b6a3
16
1
ba
giải ra được : a =
24
1
; b =
48
1
Suy ra:
x
1
=
24
1
⇒ x = 24 (thích hợp)

y
1
=
48
1
⇒ y = 48 (thích hợp)
Vậy người thứ nhất làm riêng xong công
việc trong 24 giờ và người thứ hai xong
công việc trong 48 giờ.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.

Làm các bài tập : 31; 32; 34; 37; 38 và bài 29 Sgk.

Phần rút kinh nghiệm và bổ sung :
……………………………………………………………………………………………
Tiết: 43 Đề bài : LUYỆN TẬP.
Tuần : 22
Soạn ngày : / /200
A - Mục tiêu bài học :
- Học sinh giải được bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Rèn luyện kĩ năng lập được hệ phương trình thành thạo theo các dạng.
- Củng cố giải hệ phương trình nhất là phương pháp đặt ẩn phụ.
B - Chuẩn bị của thầy và trò về nội dung dạy học :
GV: Bảng phụ.
HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà.
C - Tiến hành tổ chức dạy học bài mới :
I/ Ổn định :
- Điểm danh
- Quan sát tác phong, vệ sinh bảng lớp
II/ Dạy học bài mới :
1) Tổ chức các hoạt động :
Hoạt động của Giáo Viên & Học sinh Nội dung Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: giải bài tập 29 Sgk
GV: đánh giá, cho điểm.
Bài 29:
Gọi x là số quả quýt và y là số quả cam.
Điều kiện: x, y ∈ Z; x > 0, y > 0.
Ta có hệ pt:




=+
=+
100y10x3
17yx
giải ra: x = 10; y = 7 (thoả mãn điều kiện)
Đáp số: 10 quýt và 7 cam.
Hoạt động 2: Luyện tập.
GV: cho HS đọc đề bài 34.
GV tóm tắt đề:
- Nếu tăng 8 luống và mỗi luống bớt 3 cây
thì số cây của vườn bớt đi 54 cây.
- Nếu giảm 4 luống và mỗi luống tăng thêm
2 cây thì số cây toàn vườn tăng 32 cây.
+ Nếu gọi số luống là x và số cây trồng mỗi
luống là y thì số cây trong vườn là bao
nhiêu? Điều kiện x, y?
Bài tập 35: Cho HS làm theo nhóm.
Gọi 1HS giải trên bảng.
Bài tập 34:
Gọi x là số luống, y là số cây trong mỗi
luống. ĐK: x, y nguyên; x > 4, y > 3.
Thì số cây trong vườn là xy. Theo đề ra ta
có hệ phương trình:




+=+−
−=−+

32xy)3y)(4x(
54xy)3y)(8x(



=−
−=+−

40y4x2
30y8x3
giải ra : x = 50, y = 15 (thích hợp)
Vậy số luống là 50 và số cây trong mỗi
Bài 37:
Gọi vận tốc vật đi nhanh hơn là x (cm/s) và
vận tốc của vật đi chậm hơn là y (cm/s)
+Nếu chuyển động cùng chiều thì một vật đi
được bao nhiêu cm?
+Nếu đi ngược chiều thì một vật đi được
bao nhiêu cm?
GV: Trong 20 giây vật đi nhanh chạy cùng
chiều hơn vật đi chậm là 1 vòng = π.d = 20π
Vậy ta có pt: 20x – 20y = 20π.
Tương tự: 4x + 4 y = 20π
luống là 15 cây, và số cây rau bắp là
50.15 = 750 (cây)
Bài tập 35:
Gọi x (rupi) là giá tiền của 1 quả thanh yên
và y (rupi) là giá tiền của 1 quả táo rừng.
ĐK: x > 0, y > 0.
Ta có hệ phương trình:




=+
=+




=+
=+
13yx
107y8x9
91y7x7
107y8x7
giải ra: x = 3, y = 10.
Đáp số: Thanh yên 3 rupi/quả
Táo rừng 10 rupi/quả
Bài tập 37:
Gọi x (cm/s) là vận tốc vật đi nhanh hơn
và y (cm/s) là vận tốc của vật đi chậm hơn.
(x > y > 0), ta có hệ phương trình:



π=+
π=−





π=+
π=−
5yx
yx
20y4x4
20y20x20



π=
π=




π=+
π=

2y
3x
5yx
6x2
ĐS: Vật chuyển động nhanh có vận tốc là
3π(cm/s), vật đi chậm có vận tốc 2π(cm/s).

Hoạt động của Giáo Viên & Học sinh Nội dung Ghi Bảng
HS1: Làm bài tập 38 Sgk.
Cả lớp cùng làm.
GV: em hãy nhận xét bài 38 có cùng dạng

với loại toán nào đã học.
Bài tập 38:
Gọi x (phút) là thời gian vòi thứ nhất chảy
riêng đầy bể và y (phút) là thời gian vòi
thứ hai chảy riêng đầy bể (x > 0, y > 0)
1giờ 20’ = 80’
Ta có hệ phương trình:







=+
=+
15
2
y
12
x
10
80
1
y
1
x
1
hoặc








=+
=








+
15
2
y
12
x
10
1
y
1
x
1
80


giải ra x = 120, y = 240 (thích hợp)
ĐS: vòi thứ nhất: 120 phút
Vòi thứ hai: 240 phút
Hoạt động 2: Luyện tập.
Điểm số mỗi
lần bắn
10 9 8 7 6
Số lần bắn
25 42 *
(x)
15 *
(y)
GV: Gọi x là số thứ nhất, y là số thứ hai
(x > 0, y > 0) ta sẽ được phương trình nào?
GV: Hãy tính tổng số điểm 100 lần bắn theo
x, y?
+Điểm số trung bình 8,69 nghĩa là gì?
Từ đó ta có hệ phương trình nào? Hãy giải
hệ phương trình đó.
Bài tập 39:
GV: chọn đủ số, hỏi:
+Hãy tìm số tiền phải trả cho loại hàng thứ
nhất và thứ hai kể cả thuế giá trị gia tăng
VAT; mức 10% và 8% cho 2 loại hàng?
+Tương tự cho mức 9% cho 2 loại hàng.
từ đó có hệ phương trình nào?
Cho HS cùng giải hệ phương trình đó và trả
lời đáp số.
Bài tập 36:
Gọi x là số thứ nhất, y là số thứ hai (x > 0,

y > 0). Ta có hệ pt:





=
++++
=++++
69,8
100
y615.7x842.925.10
100y15x4225



=+
=+

136y6x8
18yx
giải ra x = 14, y = 4
Vậy số thứ nhất là 14 và số thứ hai là 4.
Bài tập 39 (Sgk)
Giả sử không kể thuế giá trị gia tăng VAT
người đó phải trả x triệu đồng cho loại
hàng thứ nhất và y triệu đồng cho loại
hàng thứ hai (x > 0, y > 0). Khi đó số tiền
phải trả cho loại hàng thứ nhất (kể cả thuế
VAT 10%) là :


x
100
110
x
100
10
x
100
100
=+
(triệu đồng)
Và cho loại thứ hai là :
y
100
108
(triệu đồng).
Ta có phương trình:
17,2y
100
108
x
100
110
=+
(triệu đồng)
⇔ 1,1x + 1,08y = 2,17 (1)
Khi thuế VAT là 9% cho cả 2 loại hàng thì
số tiền phải trả là:
18,2y

100
109
x
100
109
=+

hay 1,09x + 1,09y = 2,18 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:




=+
=+
18,2y09,1x09,1
17,2y08,1x1,1



=+
=+

218y109x109
217y108x110
gii ra : x = 0,5; y = 1,5
ỏp s: Loi th nht 0,5 triu
Loi th hai 1,5 triu.
Hng dn v nh:
Lm cỏc bi tp 40, 41, 43 Sgk.


Phn rỳt kinh nghim v b sung :


Tióỳt : 44 óử baỡi : N TP CHặNG III
Tuỏửn : 23
Soaỷn ngaỡy : / /200
A. MUC TIU: Cuớng cọỳ toaỡn bọỹ caùc kióỳn thổùc õaợ hoỹc trong chổồng, õỷc bióỷt chuù yù:
- Khaùi nióỷm nghióỷm vaỡ tỏỷp nghióỷp cuớa phổồng trỗnh vaỡ hóỷ phổồng trỗnh bỏỷc nhỏỳt
2 ỏứn cuỡng vồùi minh hoỹa hỗnh hoỹc cuớa chuùng.
- Caùc phổồng phaùp giaới hpt bỏỷc nhỏỳt 2 ỏứn: Phổồng phaùp thóỳ, phổồng phaùp cọỹng
õaỷi sọỳ.
- Cuớng cọỳ vaỡ nỏng cao caùc kyợ nng.
- Giaới ptrỗnh vaỡ hóỷ ptrỗnh bỏỷc nhỏỳt 2 ỏứn sọỳ.
- Giaới baỡi toaùn bũng caùch lỏỷp hóỷ phổồng trỗnh.
B. CHUỉN Bậ CUA GIAẽO VIN & HOĩC SINH:
- GV: Bng phủ ghi bi táûp, cạc kiãún thỉïc cáưn nhåï, bi gii máùu.
- HS: Lm cạc cáu hi än táûp trang 25 v hc än cạc kiãún thỉïc cáưn nhåï.
C. TIÃÚN TRÇNH DẢY - HC:
1. ÄØn âënh: Âiãøm danh, kiãøm tra tạc phong.
2. Täø chỉïc cạc hoảt âäüng:
Hoảt âäüng ca GV v HS Ghi bng
• Hoảt âäüng 1: Än vãư phỉång trçnh
báûc nháút 2 áøn säú.
GV nãu cáu hi:
- Thãú no l phỉång trçnh báûc 2 áøn?
Cho vê dủ?
- Ptrçnh báûc nháút cọ 2 áøn cọ bao nhiãu
nghiãûm?
GV nháún mảnh mäùi nghiãûm ca phỉång

trçnh l mäüt càûp säú (x, y) tha mn
phỉång trçnh. Trong màût phàóng ta âäü táûp
nghiãûm ca nọ âỉåüc biãøu diãùn båíi âỉåìng
thàóng ax + by = c
• Hoảt âäüng 2: Än hãû phỉång trçnh
báûc nháút 2 áøn säú
GV: Cho hãû phỉång trçnh:
ax + by = c (d)
a'x' + b'y' = c' (d')
Em hy cho biãút mäüt hãû phỉång trçnh báûc
nháút 2 áøn cọ thãø cọ bao nhiãu nghiãûm?
GV âỉa cáu hi 1 trang 25 lãn bng phủ,
HS tr låìi?

Phỉång trçnh báûc nháút 2 áøn x, y l phỉång trçnh
cọ dảng ax + by = c. Trong âọ a, b, c l cạc säú
â biãút (a ≠ 0 hồûc b ≠ 0)
Phỉång trçnh báûc nháút 2 áøn ax + by = c bao giåì
cng cọ vä säú nghiãûm.
Hãû phỉång trçnh báûc nháút 2 áøn cọ thãø cọ:
- Mäüt nghiãûm duy nháút nãúu (d) càõt (d')
- Vä nghiãûm nãúu (d) // (d')
- Vä säú nghiãûm nãúu (d) ≡ (d')
Cáu 1: Bản Cỉåìng nọi sai vç mäùi nghiãûm ca
hãû phỉång trçnh 2 áøn säú l càûp säú (x, y). Phi
nọi hãû phỉång trçnh cọ 1 nghiãûm (x, y) = (2; 1)
GV âỉa tiãúp cáu hi 2 trang 25 SGK, lỉu
âiãưu kiãûn a, b, c, a', b', c' khạc 0.
GV cho HS lm bi táûp 40a, b theo nhọm.
- Dỉûa vo hãû säú ca hãû phỉång trçnh nháûn

xẹt säú nghiãûm ca hãû phỉång trçnh.
- Minh ha kãút qu bng âäư thë
- GV âỉa hçnh minh ha trãn bng phủ.
GV hi: Khi no ta nãn gii hptrçnh bàòng
phỉång phạp thãú, phỉång phạp cäüng?
Cáu 2:




=+
=+
)(d'c'xa'
(d)cby ax
by








+−=
+−=
)(d'
(d)
'b
'c
x

'b
'a
y
b
c
x
b
a
y
* Nãúu
'c
c
'b
b
'a
a
==
ta cọ :
'b
'a
b
a
−=−
v

'b
'c
b
c
=

nãn (d) trng våïi (d'). Váûy hpt cọ
v.s.n.
* Nãúu
'c
c
'b
b
'a
a
≠=
thç ta cọ
'b
'a
b
a
−=−
v
'b
'c
b
c

nãn (d) // (d'). Váûy hpt vä nghiãûm.
* Nãúu
'b
b
'a
a

thç ta cọ

'b
'a
b
a

hay
'b
'a
b
a
−≠−
nãn (d) càõt (d'). Váûy hpt cọ nghiãûm duy nháút.
Hoaỷt õọỹng 3: Luyóỷn tỏỷp
Goỹi 2 hs giaới hptrỗnh:




=
=+
12y2x3
2yx4
-
Mọỹt em giaới phổồng phaùp thay thóỳ
Mọỹt em giaới phổồng phaùp cọỹng.
GV hổồùng dỏựn hs laỡm baỡi tỏỷp 41 SGK.
Baỡi 10a:






=+
=+
(2)x
(1)25y 2x
1y
5
2
Tổỡ (2) => y = 1 -
5
2
x (3). Thay (3) vaỡo (1).
Ta coù 2x + 5 . (1 -
5
2
x) = 2 => ox = -3, ptr vọ
nghióỷm. Vỏỷy hpt vọ nghióỷm.
40b.



=+
=+
5
00,1y 0,2x
yx3
3,





=+
=+
5
y 2x
yx3
3




=+
=
3yx2
2x




=
=
1-y
2x
Baỡi 41 SGK
a.






=+
=+
(2) 35yx)31(
)1(1y)31(5x






=+
=
5y55)31(x
31y)31(5x






=+
=+
5y5)31(5x
31y2)31(5x
Trổỡ tổỡng vóỳ 2 phổồng trỗnh,
ta coù: y =
3
135 +
Thay y vaỡo (1), ta coù: x =

3
135 ++
Hoaỷt õọỹng 4: Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ
BT41a.
Laỡm baỡi tỏỷp 42, 43, 44, 45, 46, SGK.
ỷt
1x
x
+
= u;
1y
y
+
= v coù



=+
=+
1v3u
2vu2
Giaới ra (u, v) =









+
5
22
;
5
231
Tổỡ õoù:








=
+
+
=
+
5
22
5
231
1x
x
1y
y









+
+
=

+
=
27
22
y
234
231
x
Tióỳt : 45 óử baỡi : N TP CHặNG III(tt)
Tuỏửn : 24
Soaỷn ngaỡy : / /200
MUC TIU, CHUỉN Bậ : nhổ tióỳt 44
Hoaỷt õọỹng cuớa GV vaỡ HS Ghi baớng
Hoaỷt õọỹng 1: Kióứm tra baỡi cuợ:
Goỹi 3 HS giaới baỡi tỏỷp 42 a, b, c.
GV õaùnh giaù cho õióứm?
Hoaỷt õọỹng 2: Baỡi tỏỷp ọn SGK
GV: Em haợy nóu caùc bổồùc giaới baỡi toaùn 43
bũng caùch lỏỷp hóỷ phổồng trỗnh?
Caùch khaùc: Goỹi vỏỷn tọỳc ngổồỡi õi tổỡ A laỡ x

(km/h). Vỏỷn tọỳc ngổồỡi õi tổỡ B laỡ y (km/h).
Ta coù hptr







=
=
10
1
x
8,1
y
8,1
y
6,1
x
2
(6' =
10
1
giồỡ)
Giaới ra: x = 4,5
y = 3,6
42a.






=
=
)2(22ymx4
)1(myx2
2
Tổỡ phaùt trióứn (1) ta coù y = 2x - m (3). Thay (3)
vaỡo (2), coù 4x - m
2
(2x - m) = 2
2
phổồng trỗnh
(*)
trồớ thaỡnh ox = 4
2
(vọ nghióỷm).
Vỏỷy hóỷ phổồng trỗnh vọ nghióỷm.
b. Vồùi m =
2
ptr
(*)
trồớ thaỡnh o.x = 0. Phổồng
trỗnh coù v.s.n. Vỏỷy hóỷ ptrỗnh coù vọ sọỳ nghióỷm
tờnh bồới



=


2x2y
Rx
c. Vồùi m = 1
(*)
trồớ thaỡnh: 2x = 2
2
- 1
=> x =
2
122

y = 2
2
- 2
Hóỷ ptrỗnh duy nhỏỳt:





=

=
222y
2
122
x
2 km = 2000m; 1,6km = 1600m
Goỹi vỏỷn tọỳc ngổồỡi xuỏỳt phaùt tổỡ A laỡ x.(m /phuùt)

Goỹi vỏỷn tọỳc ngổồỡi xuỏỳt phaùt tổỡ B laỡ y.(m /phuùt)
K: x > 0, y > 0
Thồỡi gian õi cuớa 2 ngổồỡi bũng nhau nón ta coù:
ptr:
y
1600
x
2000
=
(1)
Khi gỷp nhau caùch A 2km õióửu õoù ngổồỡi õi tổỡ B
õi chỏỷm hồn. Khi ngổồỡi õi maỡ B õi trổồùc 6 phuùt
thỗ hoỹ gỷp nhau taỷi chờnh giổợa quaợng õổồỡng, nón
ta coù ptr:
x
1800
+ 6 =
y
1800
(2)
Tổỡ (1), (2) coù hóỷ ptr:







=+
=

)2(
y
1800
6
x
1800
)1(
y
1600
x
2000
2km
1,6km
3,6km
C
A
B
1,8km
3,6km
C
A
B
1,8km
GV õổa õóử baỡi tỏỷp 44 lón baớng phuỷ. Toùm
từt õóử vaỡ hoới: 89gam õọửng coù thóứ tờch
10cm
3
. Vỏy x gam õọửng ?
Tổồng tổỷ: y gam keợm coù thóứ tờch bũng bao
nhióu?

Haợy giaới hóỷ ptrỗnh tổỡ 2 ptrỗnh (1) vaỡ (2).
Haợy lỏỷp hóỷ ptrỗnh theo caùch khaùc.
Caùch khaùc:





=+
=+
780819y
100
12
x
100
15
720yx




=+
=+
9900y12x15
720yx
Hoaỷt õọỹng 3: Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ
Hoỹc ọn Chổồng III, chuỏứn bở kióứm tra 1
tióỳt. Laỡm baỡi tỏỷp 45 SGK, 54, 55, 56, 57
SGK trang 12.
Em coù caùch giaới khaùc hay khọng?

Caùch khaùc:







=++
=+
1
y
7
y
8
x
8
12
1
y
1
x
1
ỷt:
x
1
= u,
u
1
= v. Ta coù hóỷ ptr:




=+
=
v18006180021
v160020004





=
=
6v180018004
v162021
.
Giaới x:(u, v) = (
60
1
;
75
1
)
Tổỡ õoù:
75
1
x
1
=

x = 75;
60
1
y
1
=
=> y = 60.
Vỏỷy vỏỷn tọỳc ngổồỡi õi tổỡ A laỡ: 75m/phuùt
Vỏỷy vỏỷn tọỳc ngổồỡi õi tổỡ b laỡ: 60m/phuùt
Baỡi 44
: Goỹi x laỡ sọỳ gam õọửng coù trong vỏỷt õoù.
y laỡ sọỳ gam keợm coù trong vỏỷt õoù
K: x > 0, y > 0
Ta coù ptrỗnh: x + y = 124 (1)
Thóứ tờch x gam õọửng laỡ
89
10
x (cm
3
)
Thóứ tờch x gam keợm laỡ
7
1
y (cm
3
)
Ta coù ptrỗnh:
15y
7
1

x
89
10
=+
(2)
Tổỡ õoù coù hpt:





=+
=+
15
y7
1
x
89
10
124yx
Giaới ra: x = 89, y = 35 (T/m K)
Vỏỷy coù 89 gam õọửng vaỡ 35 gam keợm.
Baỡi 46:
Goỹi x vaỡ y lỏửn lổồỹt laỡ sọỳ tỏỳn thoùc maỡ hai
õồn vở thu hoaỷch õổồỹc trong nm ngoaùi.
K : x > 0 , y > 0
Ta coù hpt:






=+
=+
819y
100
112
x
100
115
720yx
Giaới ra: x = 420, y = 300 *T/m K)
Vỏỷy nm ngoaùi õồn vở thổù nhỏỳt thu 420 tỏửn thoùc
nm ngoaùi õồn vở thổù hai thu 300 tỏửn thoùc.
Hổồùng dỏựn baỡi tỏỷp 45 SGK.
Vồùi nng suỏỳt ban õỏửu, goỹi thồỡi gian õọỹi I laỡm
xong trong x (ngaỡy), õọỹi II trong y (ngaỡy) (x, y
nguyón dổồng)
Ta coù ptrỗnh:
12
1
y
1
x
1
=+
Ban õỏửu õọỹi II laỡm vồùi nng suỏỳt mọựi ngaỡy laỡ
y
1
. Luùc sau laỡm vồùi nũn suỏỳt gỏỳp õọi nón mọựi

ngaỡy õọỹi II laỡm
y
2
cọng vióỷc.
Phỏửn vióỷc coỡn laỷi phaới laỡm laỡ
3
1
cọng vióỷc (vỗ õaợ
laỡm
3
2
12
8
=
cọng vióỷc)
Ta coù ptr: 3,5 .
3
1
y
2
=
=> y = 21
Tiãút : 46 Âãư bi : KIÃØM TRA CHỈÅNG III
Tưn : 24
Soản ngy : 27/01/2006
A. MỦC TIÃU:
- Kiãøm tra k nàng gii hãû phỉång trçnh, gii bi toạn bàòng cạch láûp hãû phỉång
trçnh.
- Rn luûn tênh sạng tảo, têch cỉûc, trung thỉûc v kiãn nháùn.
- Phạt hiãûn nhỉỵng sai sọt åí hc sinh.

B. CHØN BË CA GIẠO VIÃN & HC SINH:
- GV: Âãư photo sàơn.
- HS: Än bi hc v lm bi táûp åí nh.
C. ÂÃƯ BI 15 PHỤT:
I. Pháưn tràõc nghiãûm:
(2 âiãøm)
Bi 1 (1 â):
Càûp säú no sau âáy l nghiãûm ca hãû phỉång trçnh;



=−
=+
5y3x
3y5x4
. Hy khoanh trn cáu âụng?
A(2, 1); B(-2, -1); C(2, - 1); D(3, 1)
Bi 2:
Cho hãû phỉång trçnh:
(I)



=−
=+
9y3x2
2yx
v (II)




=
=+
3x
2yx
Hai hãû phỉång trçnh âọ tỉång âäưng våïi nhau. Âụng hay sai.
II. Pháưn tỉû lûn
(8 âiãøm):
1. Gii hãû phỉång trçnh: a)



=+−
=−
7y4x
1y3x2
b)





=+
+=+
1y2x
21yx2
2. Gii bi toạn bàòng cạch láûp hãû phỉång trçnh.
Hai xê nghiãûp theo kãú hoảch phi lm täøng cäüng 360 dủng củ. Thỉûc tãú, xê nghiãûp
I vỉåüt mỉïc kãú hoảch 10%, xê nghiãûp II vỉåüt mỉïc 15%, do âọ c 2 xê nghiãûp â lm
âỉåüc 404 dủng củ. Tênh säú dủng củ mäùi xê nghiãûp phi lm theo kãú hoảch.

ÂẠP ẠN TỌM TÀÕT V BIÃØU DIÃÙN
Pháưn tràõc nghiãûm:
Bi 1:
Chn C (2, - 1) (1â)
Bi 2:
Chn âụng (1 â)
Pháưn tỉû lûn:
Bi 1a.
Nghiãûm (x, y) = (5,3) (2â)

1b.
Nghiãûm (x, y) = (3 +
2
; - 1 - 2
2
(2â)

Bi 2:
Gi säú dủng củ ca Xê nghiãûp I phi lm theo kãú hoảch l x (dủng củ).
V dủng củ ca Xê nghiãûp II phi lm theo kãú hoảch l y (dủng củ)
ÂK : x, y ngun dỉång (0,5â)
Láûp âỉåüc hãû ptrçnh:





−=+
=+
360404y

100
15
x
100
10
360yx
(1,5â)




=+
=+
440y15x10
360yx





=+
=+
880y3x2
360yx




=
=

160y
200x
(TMÂK) (1,5â)
Tr låìi: Säú dủng củ Xê nghiãûp I phi lm theo kãú hoảch l 200 dủng củ.
Säú dủng củ Xê nghiãûp II phi lm theo kãú hoảch l 160 dủng củ (0,5â)
TƯN: HM SÄÚ y = ax
2
(a ≠ 0)
Ngy
soản:
Tiãút : 47 Ngy ging:
A. MỦC TIÃU:
- HS tháúy âỉåüc trong thỉûc tãú cọ nhỉỵng hm säú cọ dảng y = ax
2
(a ≠ 0).
- HS biãút cạch tênh giạ trë ca hm säú tỉång ỉïng våïi giạ tri cho trỉåïc ca biãún säú.
- HS nàõm vỉỵng cạc tênh cháút ca hm säú y = ax
2
(a ≠ 0)
B. CHØN BË CA GIẠO VIÃN & HC SINH:
- GV: Bng phủ ghi ?1, ?2, tênh cháút hm säú y = ax
2
, nháûn xẹt trang 30, ? 4, mạy
b tụi.
- HS: Mạy tênh b tụi, bụt dả, bng nhọm.
C. TIÃÚN TRÇNH DẢY - HC:
1. ÄØn âënh: Âiãøm danh, kiãøm tra tạc phong, vãû sinh.
2. Täø chỉïc cạc hoảt âäüng:
Hoảt âäüng ca GV v HS Ghi bng
• Hoảt âäüng 1:Âàût váún âãư v giåïi

thiãûu näüi dung chỉång IV.
- GV: ÅÍ chỉång II, ta â nghiãn cỉïu hm
säú báûc nháút v â biãút nọ ny sinh tỉì
nhỉỵng ti toạn thỉûc tãú. Trong âåìi säúng ca
chụng ta cng cọ mäúi liãn hãû âỉåüc biãøu thë
båíi nhỉỵng hm säú báûc hai. Trong chỉång
ny, ta s tçm hiãøu cạc tênh cháút v âäư thë
ca mäüt dảng hm säú báûc 2 âån gin nháút.
Âọ l hm säú y = ax
2
(a ≠ 0).
• Hoảt âäüng 2: Vê dủ måí âáưu.
- GV: Âỉa vê dủ måí âáưu lãn bng phủ v
cho HS âc to.
- GV hi: Nhçn vo bng trãn, em hy cho
biãút S
1
= 5 âỉåüc tênh nhỉ thãú no?
S
4
= 80 âỉåüc tênh nhỉ thãú no?
(S
1
= 5. 1
2
= 5; S
4
= 5. 4
2
= 80)

Trong cäng thỉïc S = 5t
2
, nãúu thay S båíi y
v t båíi x, ta cọ cäng thỉïc no?
(HS y = 5x
2
v cọ dảng y = ax
2
)
- GV: Trong thỉûc tãú, cọ nhiãưu cäng thỉïc
cọ dảng y = ax
2
.
Vê dủ: Diãûn têch hçnh trn S = πR
2

Hm säú y = ax
2
l hm säú âån gin nháút
ca hm säú báûc hai.
Vê dủ måí âáưu (SGK)
S = 5t
2
Theo cäng thỉïc mäùi giạ trë ca t xạc âënh mäüt
giạ trë tỉång ỉïng duy nháút ca S.
S = 5t
2
l hm säú báûc 2 biãún t.
Ta s xẹt tênh cháút ca hm säú âọ.
• Hoảt âäüng 3: Tênh cháút ca hm

säú
y = ax
2
(a ≠ 0)
+ GV: âỉa bng phủ ?1. HS âiãưn vo ä
träúng.
Bng 1:
Tỉång tỉû HS âiãưn bng 2.
C låïp âiãưn bàòng bụt chê vo SGK v cho
2 HS âiãưn trãn bng phủ.
+ GV: Âỉa bng phủ ?2 HS suy nghé gi
1 HS tr låìi?
+ GV: Hm säú y = 2x
2
âäưng biãún, nghëch
biãún khi no?
Tỉång tỉû hs y = - 2x
2
âäưng biãún, nghëc
biãún khi no?
+ GV khàóng âënh âäúi våïi trỉåìng håüp täøng
quạt ngỉåìi ta â chỉïng minh âỉåüc v ta cọ
tênh cháút sau:
+ GV âỉa tênh cháút lãn bng phủ, HS âc
to.
+ GV u cáưu HS hoảt âäüng nhọm ?3. HS
rụt ra nháûn xẹt.
+ GV âỉa nháûn xẹt trãn bng phủ.
+ GV cho HS hoảt âäüng theo nhọm ?4 v
gi 2 HS âiãưn trãn bng phủ.

?2
* Âäúi våïi hm säú y = 2x
2
:
- Khi x tàng nhỉng ln ám thç y gim.
- Khi x tàng nhỉng ln dỉång thç y tàng.
* Âäúi våïi hm säú y = - 2x
2
.
- Khi x tàng nhỉng ln ám thç y tàng.
- Khi x tàng nhỉng ln dỉång thç y gim.
Tênh cháút (SGK)
?3 Âäúi våïi hm säú y = 2x
2
. Khi x ≠ 0 thç y ln
dỉång, khi x = 0 thç y = 0.
Âäúi våïi hs y = - 2x
2
, khu x ≠ 0 thç hm säú ln
ám v khi x = 0 thç y = 0.
Nháûn xẹt (SGK)
S 1 2 3 4
t 5 20 45 80
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
• Hoảt âäüng 4: Bi âc thãm trang
32 SGK
+ GV cho HS âc bi âc thãm. Sau âọ

lm bi táûp 30.
+ HS gii cáu b, c
• Hoảt âäüng 5: Hỉåïng dáùn vãư nh
Bi táûp 2, 3 trang 31 SGK.
Bi 30a.
30b. Bạn kênh tàng lãn gáúp 3 láưn thç diãûn têch
tàng 9 láưn.
30c. S = 79,5 ; R = ?
R =
π
5,79
π
S
=
≈ 5,03 (cm)
TƯN: LUÛN TÁÛP
Ngy soản:
Tiãút : 48 Ngy ging:
A. MỦC TIÃU:
- HS âỉåüc cng cäú lải cho vỉỵng, chàõc tênh cháút ca hm säú y = ax
2
v 2 nháûn xẹt
âãø váûn dủng vo gii bi táûp.
- HS biãút tênh giạ trë ca hm säú khi biãút giạ trë cho trỉåïc ca biãún säú v ngỉåüc lải
- HS luûn táûp nhiãưu bi toạn thỉûc tãú.
B. CHØN BË CA GIẠO VIÃN & HC SINH:
- GV: Bng phủ, thỉåïc thàóng, pháún mu, mạy tênh b tụi.
- HS: Bng nhọm, mạy tênh b tụi.
C. TIÃÚN TRÇNH DẢY - HC:
1. ÄØn âënh: Âiãøm danh, kiãøm tra tạc phong, vãû sinh.

2. Täø chỉïc cạc hoảt âäüng:
Hoảt âäüng ca GV v HS Ghi bng
• Hoảt âäüng 1:Kiãøm tra bi c.
HS1: Hy nãu tênh cháút ca hm säú:
y = ax
2
(a ≠ 0)
HS2: Chỉỵa bi säú 2 trang 31 SGK.
- GV gi c låïp nháûn xẹt, sau âọ cho
âiãøm.
• Hoảt âäüng 2: Luûn táûp
- GV cho 1 HS âc pháưn "cọ thãø em chỉa
biãút". GV nọi bi táûp 2 bản vỉìa lm qung
âỉåìng chuøn âäüng ca váût råi tỉû do tè lãû
thûn våïi bçnh phỉång thåìi gian.
- GV cho HS lm bi táûp 3 SGK.
a) v = 2m/s
F = 120N
F = av
2
=> a = ?
BT2 SGK: h = 100m
S = 4t
2
a. Sau 1 giáy, váût råi qung âỉåìng l:
S
1
= 4 . 1
2
= 4(m)

Váût cn cạch màût âáút l: 100 - 4 = 96(m)
Sau 2 giáy, váût råi qung âỉåìng l:
S
2
= 4 . 2
2
= 16(m)
Váût cn cạch màût âáút l: 100 - 16 = 84(m)
b. Váût tiãúp âáút nãúu s = 100(m)
=> 4t
2
= 100 ⇔ t
2
= 25 => t = ± 5
Chn t = 5 (giáy) (vç t > 0).
Bi táûp 3 SGK:
a. a. 2
2
= 120 => a = 120 : 4 = 30
b. Vç F = 30v
2
nãn khi v = 10m/s
thç F = 30. 10
2
= 3000 (N)
Khi v = 20m/s thç
F = 30 x 20
2
= 12.000 (N)
c. Giọ bo cọ v/3600s = 25m/s våïilỉûc 12000

(N) thç bưm chëu sỉïc giọ 20m/s (theo cáu b)
Váûy cån bo váûn täúc 90km/h thuưn khäng thãø
âi âỉåüc.
R(cm) 0,57 1,37 2,15 4,09
S = πR
2
(cm)
1,02 5,89 14,52 52,55

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×