Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bai tap trac nghiem DAO DONG CO-hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.97 KB, 3 trang )

Hoàng Công Viêng – CHọc Vật Lý - Vinh – Trăc nghiệm DAO ĐỘNG CƠ 01698.073.575
DAO ĐỘNG CƠ

Câu 1: Một con lắc lò xo dññh. Lò xo có ñộ cứng 36N/m và
vât nhỏ khối lượng 100g. Lấy
10
2
=
π
. Động năng của con
lắc tuần hoàn với tần số
A. 6Hz B. 3Hz C. 12Hz D. 1Hz
Câu 2: Một vật dññh với chu kì 0,6s và biên ñộ 4cm. Tốc ñộ
trung bình lớn nhất của vật thực hiện ñược trong khoảng thời
gian 0,4s là:
A. 10cm/s B. 20cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s
Câu 3: Một con lắc ñơn treo vào một thang máy, khi ñứng
yên con lắc dao ñộng với chu kì T. Khi thang máy chuyển
ñộng nhanh dần ñều ñi lên với gia tốc g/4 (g là gia tốc trọng
trường) thì chu kì dao ñộng của vật bằng
A.
4/3T
B.
3/4T
C.
4/5T
D.
5/4T

Câu 4: Một vât dao ñộng ñiều hòa trên quỹ ñạo dài 8cm.
Quãng ñường ngắn nhất mà vật ñi ñược trong ¼ chu kì là:


A. 4cm B.
cm24
C.
(
)
cm224 +
D.
(
)
cm224 −

Câu 5: Con lắc ñơn chiều dài l, khối lượng m = 20g, mang
ñiện tích q = 4.10
-7
C. Chu kì con lắc ñơn khi không có ñiện
trường là 2s (cho g = 10m/s
2
). Chu kì dao ñộng của con lắc
khi ñặt trong ñiện trường
E
r
nằm ngang và E = 1000V/m là
A. 1,98s B. 2,236s C. 1,89s D. 1,826s
Câu 6: Một con lắc lò xo khi treo vật thì lò xo giãn 3cm.
Cho con lắc dao ñộng với biên ñộ 6cm thì trong một chu kì
T con lắc nén một thời gian là
A. T/3 B. 2T/3 T/6 D. T/4
Câu 7: Một con lắc ñơn dññh có chiều dài l tại nơi có gia
tốc trọng trường g với biên ñộ góc
0

α
. Khi vật qua li ñộ góc
α
thì có vận tốc v. Chọn hệ thức ñúng?
A.
222
0
glv+=
αα
B.
gl
v
2
22
0
+=
αα

C.
l
gv
2
22
0
+=
αα
D.
g
lv
2

22
0
+=
αα

Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng dññh với tần số 2,5Hz
và biệ ñộ 2cm. Tỉ số lực ñàn hồi cực ñại và cực tiểu của là
xo là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 7
Câu 9: Con lắc ñơn khối lượng 100g, chiều dài dây 100cm.
Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc
0
α
rồi thả không vận
tốc ñầu và dññh. Trong quá trình dao ñộng thì lực căng dây
T
max
=3 T
min
. Vận tốc của vât khi T
max
=2 T
min

A. 1m/s B. 1,2m/s C. 1,4m/s D. 2m/s
Câu 10: Con lắc lò xo dññh với biên ñộ 2cm, vật khối lương
100g. Tại thời ñiểm ban ñầu vật có
scmv
/320=


2
/4
scma
−=
. Phương trình li ñộ theo dạng cosin thì pha
ban ñầu của vật là
A.
6/
π

B.
3/
π

C.
3/2
π
D.
3/2
π


Câu 11: Trong dññh với chu kì T thì thời gian ngắn nhất vật
ñi từ vị trí có gia tốc cực ñại ñến vị trí có gia tốc bằng nửa
giá trị cực ñại là:
A. T/12 B. T/6 C. T/3 D. T/4
Câu 12: Vật tham gia ñồng thời hai dññh có phương trình
(
)
cmtx

π
10cos2
1
=

(
)
(
)
cmtx 2/10cos2
1
π
π

=
. Vận
tốc vật khi t = 4s là
A. 20cm/s B.
scm /240

C.
scm /20
π
D.
scm /40
π

Câu 13: Một con lắc lò xo dññh với biên ñộ 2cm, chu kì
1,2s; ban ñầu vật qua vị trí x = 1cm theo chiều âm. Quãng
ñường con lắc ñi ñược trong 4s ñầu tiên là:

A. 25cm B. 26cm C. 27cm D. 28cm
Câu 14: Một con lắc lò xo dññh theo phương ngang với
tần số góc 10rad/s. Biết khi ñộng năng bằng thế năng thì
vận tốc có ñộ lớn 0,5m/s. Biên ñộ dao ñộng của con lắc là:
A. 5cm B.
cm25
C. 6cm D.
cm210

Câu 15: Con lắc lò xo dññh theo phương thẳng ñứng với
chu kì 0,4s; biên ñộ 8cm. Cho
2
/10 smg =
;
10
2
=
π
.
Thời gian ngắn nhất vật ñi từ VTCB ñến vị trí lò xo không
biến dạng là
A. 1/10s B. 1/15s C. 1/20s D. 1/30s
Câu 16: Con lắc lò xo có m = 1kg, dññh với cơ năng
125mJ. Tại thời ñiểm ban ñầu vận tốc vật v = 25cm/s và
gia tốc
2
/325,6 sma −=
. Động năng con lắc tại thời
ñiểm t = 4,25s là
A. 31,25mJ B. 62,5mJ C. 93,75mJ D. 25mJ

Câu 17: Một con lắc ñơn dññh trong ñiện trường ñều
E
r

hướng thẳng ñứng hướng xuống. Khi chưa tích ñiện thì
chu kì của con lắc là 2s. Khi tích ñiện cho vật treo ñiện
tích q
1
và q
2
thì chu kì dao ñộng tương ứng là 2,5s và 1,6s.
Tỉ số q
1
/q
2

A. -0,44 B. -0,54 C. -0,64 D. -1,85
Câu 18: Một vật tham gia ñồng thời hai dññh cùng
phương cùng tần số 10Hz, biên ñộ lần lượt là 3cm và 4cm,
ñộ lệch pha giữa hai dao ñộng là
3/2
π
. Lấy
10
2
=
π
.
Năng lượng dao ñộng của vật là
A. 70mJ B. 185mJ C. 260mJ D. 370mJ

Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nặng 250g mắc vào lò xo
có ñộ cứng 100N/m. Đưa vật tới vị trí có li ñộ 2cm rồi
truyền cho nó vận tốc 40cm/s hướng về VTCB. Phương
trình dao ñộng của con lắc là:
A.
(
)
(
)
cmtx 4/20sin22
π
+=

B.
(
)
(
)
cmtx
4/20sin22
π
−=

C.
(
)
(
)
cmtx 4/320sin22
π

−=

D.
(
)
(
)
cmtx
4/20sin22
π
+=

Câu 20: Con lắc ñơn treo vào thang máy chuyển ñộng
chậm dần ñều lên trên với gia tốc có ñộ lớn là a. Chu kì
dao ñộng của con lắc là:
A.
22
2
ag
l
+
π
B.
ag
l

π
2

C.

g
l
π
2
D.
ag
l
+
π
2

Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nặng mắc vào lò xo có ñộ
cứng 80N/m. Trong một chu kì dao ñộng con lắc ñi ñược
quãng ñường 20cm. Năng lượng dao ñộng của con lắc là:
A. 1000J B. 0,4J C. 4J D. 0,1J
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Vật m ñang ñứng
yên, truyền cho vật m vận tốc v hướng thẳng ñứng hướng
xuống thì sau thời gian
s20/
π
thì vật dừng lại lần ñầu và
Hoàng Công Viêng – CHọc Vật Lý - Vinh – Trăc nghiệm DAO ĐỘNG CƠ 01698.073.575
khi ñó lò xi giãn 15cm. Lấy
2
/10 smg
=
. Biên ñộ dao
ñộng của vật là:
A. 15cm B. 5cm C. 10cm D. Không ñủ dữ kiện
Câu 23: Một vật có ptdñ là

(
)
(
)
cmtx 3/2cos2
π
π

=
. Tại
thời ñiểm t = 1s thì ñộng năng của vật
A. ñạt cực ñại B. ñang tăng C. ñạt cực tiểu D. ñang giảm
Câu 24: Một con lắc lò xo có hệ số ñàn hồi 60N/m treo
thẳng ñứng vào giá cố ñịnh. Ở VTCB lò xo giãn 5cm. Cho
con lắc dññh với biên ñộ 3cm. Tại vị trí cao nhất, lò xo tác
dụng vào giá treo một lực là
A. 1,8N B. 0N C. 3N D. 1,2N
Câu 25: Một con lắc lò xo dññh với pt
(
)
(
)
cmtx 3/5cos2
π
π

=
. Sau thời gian ngắn nhất nào sau
ñây từ khi bắt ñầu dñ thì ñộng năng bằng thế năng?
A.

s
60
7
B.
s
60
14
C.
s
60
1
D.
s
60
4

Câu 26: Pha ban ñầu của dññh:
A. chỉ phụ thuộc vào sự kích thích dao ñộng: tọa ñộ và vận
tốc ban ñầu
B. chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian
C. chỉ phụ thuộc vào trục tọa ñộ và chiều dương của nó
D. phụ thuộc vào trục tọa ñộ, gốc thời gian và sự kích thích
dao ñộng
Câu 27: Một vật dññh vơi chu kì 1s, biên ñộ 6cm. Tại thời
ñiểm t
1
vật có li ñộ 3cm và ñang ñi theo chiều dương. Còn ở
thời ñiểm 1/3s tiếp theo vật ở li ñộ:
A. -3cm B. 3cm C. -6cm D. 0cm
Câu 28: Một vật dao ñộng theo quy luật

(
)
(
)
cmtx 4/20sin61
2
π
++=
. Biên ñộ và tần số góc dao
ñộng của vật là
A. 3cm và 20rad/s B. 3cm và 40rad/s
C. 6cm và 20rad/s D. 6cm và 40rad/s
câu 29: Một vật dññh với biên ñộ 4cm, chu kì T, ban ñầu vật
qua vị trí
32
=
x
hướng về VTCB. Sau thời gian t =
5,25T thì vật ñi ñược quãng ñường:
A.
cm
π
42
B. 84cm C. 85,5cm D. 82cm
Câu 30: Một con lắc lò xo có k = 200N/m và vật có khối
lượng m = 200g. Con lắc dññh với biên ñộ 4cm. Tổng quãng
ñường vât ñi ñược trong
s
25
10

π
ñầu tiên là
A. 16cm B. 24cm C. 32cm D. 48cm
Câu 31: Một con lắc lò xo dññh với chu kì T. Khi cắt lò xo
ñi một nữa thì chu kì dao ñộng của lò xo là:
A. T/2 B. 2T C.
T2
D.
2/T

Câu 32: Phát biểu nào sau ñây không ñúng? Gia tốc của vật
dññh
A. luôn hướng về VTCB
B. có ñộ lớn tỉ lệ với li ñộ của vật
C. luôn ngược pha với li ñộ của vật
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật ñổi chiều chuyển ñộng
Câu 33: Hai con lắc ñơn có chiều dài hơn kém nhau 55cm,
dññh tại cùng một vị trí. Trong cùng một khoảng thời gian
thì con lắc thứ nhất thực hiện 50dñ còn con lắc thứ hai thực
hiện 60dñ. Chiều dài của hai con lắc:
A. 160cm và 105cm B. 180cm và 125cm
C. 200cm và 145cm D. 115cm và 60cm
Câu 34: Một chất ñiểm dññh trên trục Ox với pt
(
)
cmtx
π
5cos4
=
. Trong 0,3s ñầu tiên có mấy lần vật qua

li ñộ x = 2cm mấy lần?
Câu 4: Hai con lắc ñơn dññh với biên ñộ góc
rad05,0
0
=
α
, g = 10m/s
2
. Lúc t = 0 vật qua li ñô dài
8cm và vận tốc
scmv /320
=
, vận tốc cực ñại của vật
treo là:
A. 0,8m/s B. 0,2m/s C. 0,4m/s D. 1m/s
Câu 35: Tại thời ñiểm ban ñầu 2 chất ñiểm cùng qua gốc
tọa ñộ theo chiều dương, thực hiện dññh trên trục Ox có
cùng biên ñộ nhưng chu kì T
1
= 0,8s ; T
2
= 2,4s. Hỏi sau
thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì hai chất ñiểm ñi qua
nhau ?
A. 0,3s B. 0,6s C. 0,4s D. 0,5s
Câu 36: Hai chất ñiểm cùng dññh trên cùng một trục,
VTCB trùng nhau, có cùng biên ñộ và tần số. Biết rằng khi
qua nhau, hai chất ñiểm chuyển ñộng ngược chiều và ñộ
lớn của li ñộ ñều bằng
2/3

lần biên ñộ. Độ lệch pha của
hai dñ là :
A.
6/
π
B.
3/
π
C.
4/
π
C.
2/
π

Câu 37: Một chất ñiểm thực hiện ñồng thời hai dññh cùng
trên trục Ox có phương trình
(
)
cmtx 3/cos4
1
π
ω
+
=
,
(
)
cmtAx
222

cos
ϕ
ω
+
=
. Phương trình dñ tổng hợp là
(
)
cmtx
ϕ
ω
+
=
cos2
. Trong ñó
2/
2
π
ϕ
ϕ
=

. A
2

ϕ

có giá trị là :
A.
2/;33

π
cm
B.
0;33 cm

C.
3/;32
π

cm
D.
0;32 cm

Câu 38: Một vật dññh theo phương trình
(
)
cmtAx 2/5cos
π
π
+
=
. Vecto vận tốc và gia tốc cùng
chiều dương trong khoảng thời gian nào ?
A. 0,2 < t < 0,3 (s) B. 0 < t < 0,1 (s)
C. 0,3 < t < 0,4 (s) C. 0,1 < t < 0,2 (s)
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thăng ñứng, tại VTCB là
xo giãn 3cm. Kich thích cho con lắc dññh với biện ñộ 6cm
và chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là :
A. T/3 B. T/6 C. T/4 D. T/12
Câu 40: Dao ñộng cưỡng bức là dao ñộng

A. Có tần số thay ñổi theo thời gian
B. có biên ñộ chỉ phụ thuộc vào lực cưỡng bức
C. năng lượng tỉ lệ với biên ñộ của ngoại lực cưỡng bức
D. chu kì bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức
Câu 41 : Một con lắc lò xo dñ tự do với chù kì 2s. Biết tại
thời ñiểm t = 0,1s thì ñộng năng bằng thế lần thứ nhất. Hỏi
thời ñiểm ñộng năng bằng thế năng lần thứ 2 là bao
nhiêu ?
A. 1,6s B. 2,1s C. 0,6s D. 1,1s
Câu 42: Một chất ñiểm dññh trên trục Ox với pt
(
)
cmtx
π
5cos4
=
. Trong 0,3s ñầu tiên có mấy lần vật qua
li ñộ x = 2cm mấy lần?
A. 2 B. 3 C. 4 D.1
Câu 43: Một vât dññh với pt
(
)
cmtx 2/3/cos5
π
π
+
=
.
Biết tại thời ñiểm
(

)
st
1
thì x = 4cm. Tại thời ñiểm
(
)
(
)
st 3
1
+
thì vât có li ñô là:
Hoàng Công Viêng – CHọc Vật Lý - Vinh – Trăc nghiệm DAO ĐỘNG CƠ 01698.073.575
A.
cm4

B.
cm8,4

C.
cm4
D.
cm2,3

Câu 44: Chất ñiểm dññh với pt
(
)
ϕ
ω
+

=
tAx cos
. Lúc t =
0, vật ñang qua vị trí x = A/2 và ñang hướng về VTCB. Pha
ban ñầu
ϕ
là:
A.
3/
π

B.
6/
π

C.
3/
π
D.
6/
π

Câu 45: Hai con lắc ñơn dññh với biên ñộ góc
rad05,0
0
=
α
, g = 10m/s
2
. Lúc t = 0 vật qua li ñô dài 8cm

và vận tốc
scmv /320=
, vận tốc cực ñại của vật treo là:
A. 0,8m/s B. 0,2m/s C. 0,4m/s D. 1m/s
Câu 46: Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : x =
5cos(10 π t –π/2 )(cm). Thời gian vật ñi ñược quãng ñường
bằng 12,5cm (kể từ t = 0) là:
A.151 s B. 152 s C. 301s D. 121s
Câu 47: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, lò xo có khối lượng
không ñáng kể. Hòn bi ñang ở vị trí cân bằng thì ñược kéo
xuống dưới theo phương thẳng ñứng một ñoạn 3cm rồi thả
ra cho nó dao ñộng. Hòn bi thực hiện 50 dao ñộng mất 20s .
Cho g = π
2
= 10m/s
2
. Tỉ số ñộ lớn lực ñàn hồi cực ñại và lực
ñàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao ñộng là:
A. 7 B. 5 C. 4 D.3
Câu 48. Một con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng ñiều hòa
xung quanh vị trí cân bằng. Biết rằng lúc t = 0 vật ở vị trí
cân bằng và có vận tốc 50 cm/s hướng sang trái. Đặt trục tọa
ñộ Ox nằm ngang, gốc tọa ñộ O tại vị trí cân bằng và chiều
dương sang trái.Bỏ qua khối lượng của lò xo. Cho biết: lò có
ñộ cứng k = 40 N/ m; vật có khối lượng m = 100 g. Phương
trình dao ñộng của vật là:
A. x = 2,5 cos ( 20t-
π
/2 ) cm B. x = 2,5 cos (20t ) cm
C. x = 2,5 cos ( 20t –

π
) cm D. x = 2,5 cos ( 20t +
π
) cm
Câu 49 : Con lắc lò xo dññh theo phương thẳng ñứng treo
vât khối lượng 250g, tại VTCB lò xo giãn 2,5cm. Trong quá
trình dñ vận tốc cực ñại của vật là 40cm/s. Lực ñàn hồi cực
ñại tác dụng lên vật là
A. 4,5N B. 2,5N C. 0 D. 0,5N
Câu 50: Vật dññh có gia tốc a, vận tốc v, tần số góc
ω
. Đặt
ω
α
/1
=
,
22
/ Av=
β
,
(
)
222
/ Aa
ωγ
=
thì ta có biểu thức
ñúng :
A.

(
)
1
=
+
γ
αβ
γ
B.
(
)
1
=
+
γ
α
β

C.
(
)
1
=
+
γ
β
α
D.
(
)

1
=
+
γβ
α
γ

Câu 51: Chuyển ñộng nào sau ñây của chất ñiểm là dññh ?
A. Biểu thức tọa ñộ của vật
ftx
π
2cos2
=
+

B. Lực tác dụng lên chất ñiểm luôn hướng về VTCB
C. Chu kì dñ không thay ñổi theo thời gian
D. Chất ñiểm không chịu tác dụng của ngoại lực
Câu 52: Tại thời ñiểm ban ñầu 2 chất ñiểm cùng qua gốc tọa
ñộ theo chiều dương, thực hiện dññh trên trục Ox có cùng
biên ñộ nhưng chu kì T
1
= 0,8s ; T
2
= 2,4s. Hỏi sau thời gian
ngắn nhất bao nhiêu thì hai chất ñiểm ñi qua nhau ?
A. 0,3s B. 0,6s C. 0,4s D. 0,5s
Câu 53: Hai chất ñiểm cùng dññh trên cùng một trục,
VTCB trùng nhau, có cùng biên ñộ và tần số. Biết rằng khi
qua nhau, hai chất ñiểm chuyển ñộng ngược chiều và ñộ lớn

của li ñộ ñều bằng
2/3
lần biên ñộ. Độ lệch pha của hai
dñ là :
A.
6/
π
B.
3/
π
C.
4/
π
C.
2/
π

Câu 54: Một chất ñiểm thực hiện ñồng thời hai dññh cùng
trên trục Ox có phương trình
(
)
cmtx 3/cos4
1
π
ω
+
=
,
(
)

cmtAx
222
cos
ϕ
ω
+
=
. Phương trình dñ tổng hợp là
(
)
cmtx
ϕ
ω
+
=
cos2
. Trong ñó
2/
2
π
ϕ
ϕ
=

. A
2

ϕ

có giá trị là :

A.
2/;33
π
cm
B.
0;33 cm

C.
4/;32
π
cm
D.
0;32 cm

Câu 55: Một vật dññh theo phương trình
(
)
cmtx 2/4cos4
π
π

=
. Trong 1,25s ñầu tiên vật ñi ñược
quãng ñường là :
A. 32cm B. 36cm C. 48cm D. 24cm
Câu 56: Một vật dññh theo phương trình
(
)
cmtAx 2/5cos
π

π
+
=
. Vecto vận tốc và gia tốc cùng
chiều dương trong khoảng thời gian nào ?
A. 0,2 < t < 0,3 (s) B. 0 < t < 0,1 (s)
C. 0,3 < t < 0,4 (s) D. 0,1 < t < 0,2 (s)
Câu 57: Một con lắc ñơn có chiều dài l, dññh tại nơi có
gia tốc trọng trường g với biên ñộ góc
0
α
. Khi vật qua vị
trí có li ñộ góc
α
có vận tốc v thì :
A.
l
gv
2
22
0
+=
αα
B.
222
0
glv+=
αα

C.

gl
v
2
22
0
+=
αα
D.
g
lv
2
22
0
+=
αα

Câu 58 : Con lắc ñơn dññh trong ñiện trường ñều
E
r

hướng thẳng ñứng hướng xuống. Khi chưa tích ñiện cho
vật thì vật dñ với chu kì
sT
2
0
=
, khi vật treo có ñiện tích
q
1
và q

2
thì chu kì tương ứng của vật là 2,4s và 1,6s. Tỉ số
21
/
qq
là :
A.
81/44

B.
44/81

C.
57/24

D.
24/57


Câu 59: Một chất ñiểm thực hiện ñồng thời 3 dññh có
phương trình
(
)
cmtx 10cos32
1
=
,
(
)
cm

tx 2/10cos3
2
π
+
=
,
(
)
cmtx
6/510cos4
3
π
+
=
. Vận tốc cực ñại của chất
ñiểm là :
A. 60cm/s B. 50cm/s C. 40cm/s D. 30cm/s
Câu 60: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng,
2
/10
smg =
,
k = 50N/m. Khi vật dñ thì lực kéo cực ñại và lực nén cực
ñại tác dụng lên giá treo là 4N và 2N. Vận tốc cực ñại của
vật là :
A.
scm
/530
B.
scm

/540

C.
scm
/550
D.
scm
/560

Câu 61: Một con lắc lò xo dñ tự do với chù kì 2s. Biết tại
thời ñiểm t = 0,1s thì ñộng năng bằng thế lần thứ nhất. Hỏi
thời ñiểm ñộng năng bằng thế năng lần thứ 2 là bao
nhiêu ?
A. 1,6s B. 2,1s C. 0,6s D. 1,1s
Câu 62: Một con lắc lò xo treo thăng ñứng, tại VTCB là
xo giãn 3cm. Kich thích cho con lắc dññh với biện ñộ 6cm
và chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là :
A. T/3 B. T/6 C. T/4 D. T/12

×