Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Một số hàm thông dụng trong excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.65 KB, 24 trang )

10/22/14
2
Công thức và một số hàm thông dụng
1. Nhắc lại khái niệm công thức
2. Khái niệm hàm
3. Nhập công thức và hàm
4. Một số hàm thông dụng
5. Bài tập thực hành số 2
10/22/14
3
1. Công thức (nhắc lại)

Công thức

Bắt đầu bởi dấu “=“

Gồm:

Địa chỉ, hằng, miền,…

Toán tử

Hàm

VD:

= A1+A2-B2

= SIN(A1) + COS(B2)


= LN(A5)
10/22/14
4
2. Khái niệm hàm

Các công thức tính toán được xây dựng trước.

Phục vụ các tính toán thông dụng.

Cú pháp:
Tên hàm (danh sách đối số)

Đối số được phân cách bởi dấu phẩy hoặc chấm
phẩy

Ví dụ: =rank(x,range,order)

Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng,…
10/22/14
5
Các loại hàm

Toán học và lượng
giác (Math and
Trigonometry)

Thống kê (Statistical)

Tài chính (Financial)


Tra cứu và tham chiếu
(Lookup and
Reference)

Văn bản (Text)

Thời gian (Date and
Time)

Lo-gic (Logical)

Cơ sở dữ liệu
(Database)

Thông tin (Information)

Kỹ thuật (Engineering)
10/22/14
6
Ví dụ

Toán học và lượng giác

ABS(X): trị tuyệt đối

SIN(X), COS(X)

LN(X)

Thống kê


AVERAGE(miền): tính trung bình

Thời gian

NOW(): thời điểm hiện tại

DATE(y,m,d)
10/22/14
7
3. Nhập công thức và hàm

Nhập trực tiếp vào ô

Sử dụng thanh công
thức

Kích chuột vào biểu
tượng f
x
để mở hộp
thoại chọn hàm.

Select a category: loại
hàm.

Select a function: chọn
hàm.
10/22/14
8

4. Một số hàm thông dụng

Một số hàm toán học và lượng giác

Một số hàm thống kê

Một số hàm xử lý văn bản

Một số hàm xử lý thời gian

Một số hàm tra cứu và tham chiếu

Một số hàm Logic
10/22/14
9
4.1. Một số hàm toán học và lượng
giác {1}

ABS(X)

Giá trị tuyệt đối của X

ABS(4) = ABS(-4) = 4

ABS(-4.5) = 4.5

INT(X)

Làm tròn “dưới” tới
một số nguyên gần

nhất

INT(-4.45) = -5

INT( 4.55) = 4

CEILING (X,N)

Trả về số nhỏ nhất ≥ X và
chia hết cho N

N ở đây có thể coi là sai số

CEILING (4.27, 0.1) = 4.3

FLOOR (X,N)

Trả về số lớn nhất ≤ X và
chia hết cho N

FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2
10/22/14
10
4.1. Một số hàm toán học và lượng
giác {2}

ROUND(X,N)

Làm tròn X


N - số chữ số sau dấu phảy “.”

ROUND(4.27, 1) = 4.3

ROUND(-4.27, 0) = - 4

ROUND(16.27, -1) = 20

TRUNC(X, [N])

Phần nguyên của X

N - số chữ số sau dấu phảy “.”

TRUNC(-4.45)
= TRUNC(-4.45, 0) = - 4

TRUNC(11.276, 2) = 11.27

TRUNC(16.276, -1) = 10
10/22/14
11
4.1. Một số hàm toán học và lượng
giác {3}

COS(X)

COSIN của X (radian)

ACOS(X)


ARCCOS của X

SIN(X)

SIN của X

TAN(X)

TANG của X

LOG10(X)

Logarit cơ số 10 của X

LN(X)

Logarit Neper của X

PI()

3.14159…

RANDIANS (độ)

Chuyển từ đơn vị độ sang đơn vị
Radian

DEGREES(radian)


Chuyển từ Radian sang độ
10/22/14
12
4.1. Một số hàm toán học và lượng
giác {4}

EXP(X)

e
X

SQRT(X)

Căn bậc 2 của X

MOD(X,Y)

X mod Y

RAND()

Trả về số ngẫu nhiên
trong khoảng (0,1)

QUOTIENT(X,Y)

X/Y

Phải lựa chọn
Analysis Toolpak

trong Tools 
Add-ins
10/22/14
13
4.1. Một số hàm toán học và lượng
giác {5}

SUM(X1,X2,…)

Tổng dãy số X1,X2,…

SUM(miền)

Tổng các số trong miền

Ví dụ:

SUM(A1:A9)

SUM(B2 B15)
10/22/14
14
4.1. Một số hàm toán học và lượng
giác {6}

SUMIF(miền kiểm tra, điều kiện, miền tổng)

Tính tổng các phần tử trong miền tổng với điều kiện phần
tử tương ứng trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiện


Miền kiểm tra điều kiện

Miền tính tổng

Ví dụ:

B6: Số lượng cam

Dùng công thức:

SUMIF(A1:A5, “Cam”, B1:B5)
10/22/14
15
4.2. Một số hàm thống kê {1}

COUNT(X1,X2,…) hay COUNT (miền)

Đếm số lượng giá trị số trong dãy, miền

COUNT(A1:A5): đếm số ô có dữ liệu là số

COUNTA (X1,X2,…) hay COUNTA(miền)

Đếm số ô có chứa dữ liệu trong miền

COUNTA(A1:A5): số ô chứa dữ liệu trong A1:A5

COUNTIF (X1,X2,…, điều_kiện) hay COUNTIF(miền,
điều_kiện)


Đếm số lượng giá trị thoả mãn điều kiện

COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong C3:C11

COUNTIF(C3 C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong C3 C11
10/22/14
16
4.2. Một số hàm thống kê {2}

AVERAGE(X1,X2,…)

Trung bình cộng của X1,X2,…

Có thể thay X1,X2,… bởi địa chỉ hay tên miền

AVERAGE(A1:A5)

MAX(X1,X2,…)

Giá trị lớn nhất

MIN(X1,X2,…)

Giá trị nhỏ nhất

RANK(X,miền,thứ_tự)

Cho thứ hạng của X trong miền

thứ_tự = 0 hoặc khuyết thì sắp xếp theo chiều

giảm dần, khác 0 thì sắp xếp tăng dần.
10/22/14
17
Ví dụ thống kê: tổng kết điểm
10/22/14
18
4.3. Một số hàm xử lý văn bản

LEFT(s,n)

n ký tự trái của s.

RIGHT(s,n)

n ký tự phải của s.

MID(s,m,n)

n ký tự, từ vị trí m.

TRIM(s)

Bỏ dấu cách thừa.

LEN(s)

Độ dài xâu s.

VALUE(s)


Chuyển xâu s thành số.

TEXT(value, định_dạng):

Chuyển thành xâu theo
định dạng.

Ví dụ:

TEXT(“01/01/2004”,
”mmm”) = “Jan”

TEXT(1/3,"0.00") = 0.33.

LOWER(s): Đổi xâu s
thành chữ thường.

UPPER(s): Đổi xâu s thành
chữ hoa.
10/22/14
19
4.4. Một số hàm thời gian

NOW()

Thời điểm hiện tại

TODAY()

Ngày hôm nay


DATE(năm, tháng, ngày)

Năm = 1900-9999

DATE(99,1,1)=01/01/1999

DATE(2004,1,1)=01/01/2004

DAY(xâu ngày tháng)

Lấy giá trị ngày

DAY(“4-Jan”) = 4

MONTH(xâu ngày tháng)

Lấy giá trị tháng

MONTH("5/10/2004") = 5

YEAR(xâu ngày tháng)

Lấy giá trị năm

DATEVALUE(xâu ngày)

Chuyển xâu sang dữ liệu
số biểu diễn ngày tháng


DATEVALUE("01/01/1900") = 1
10/22/14
20
4.5. Một số hàm tra cứu và tham
chiếu {1}

VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu)

Tra cứu giá trị của ô thuộc cột thứ cột_lấy_dữ_liệu mà giá trị của ô thuộc cột
đầu tiên có giá trị bằng trị tra cứu.

Kiểu tra cứu quy định cách thức tra cứu:

0 (false):

So khớp

Vùng tra cứu không cần sắp xếp

1 (true):

So gần khớp (tìm giá trị “gần nhất”)

Vùng tra cứu phải được sắp xếp sẵn

Nói chung, vùng tra cứu nên được sắp xếp trước khi sử dụng vlookup
để tra cứu.
10/22/14
21
Ví dụ sử dụng VLOOKUP


VT xác định bởi mã VT.

Vật tư nhập

Miền A16:B24

Cột thứ 2 (cột B)

Báo cáo vật tư

Mỗi dòng ứng với một
vật tư.

Cột “NHẬP”: số lượng
vật tư nhập

Cần phải tra cứu từ
A16:B24, sử dụng
công thức:
=VLOOKUP(B9,$D$17
:$E$25,2,1)
10/22/14
22
4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu

HLOOKUP(trị_tra_cứu,
bảng_tra_cứu, hàng_lấy_dữ_liệu,
kiểu_tra_cứu)


Giống hàm VLOOKUP nhưng dữ liệu
được xử lý theo hàng

INDEX (miền,hàng,cột)

Tham chiếu tới ô có số thứ tự hàng và
cột trong miền được truyền vào

Ví dụ:

INDEX(A2:D9,5,2) sẽ tham chiếu đến
hàng thứ 5, cột thứ 2 trong miền A2:D9
10/22/14
23
4.6. Một số hàm Logic

NOT(X)

AND(X1,X2,…)

OR(X1,X2,…)

IF(điều_kiện,giá_trị_1,giá_trị_2)

Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1

Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2

Giá trị 2 có thể là một hàm IF khác


Ví dụ:

IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”)

IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt yêu
cầu”))
10/22/14
24
5. Bài tập thực hành 2

Bài tập thực hành
2 (tr.11, GT Tin
học Excel ứng
dụng)

Lập bảng điểm

AVERAGE: tính
TB.

SUM: Tính tổng.

COUNTIF: Đếm.

IF: Xếp loại.

VLOOKUP: Tra
cứu số trình.

RANK: Xếp thứ.

×