Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Giáo án Đại số 10 - Ban cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.95 KB, 111 trang )

Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 1, 2: mệnh đề
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Biết thế nào là một mệnh đề , thế nào là mệnh đề chứa biến, thế nào là phủ định
một mệnh đề
- Biết về mệnh đề kéo theo, mệnh đề tơng đơng. Phân biệt đợc điều kiện cần và điều
kiện đủ, giả thiết kết luận
- Biết kí hiệu phổ biến (

) và kí hiệu tồn tại (

) . Phủ định các mệnh đề chứa các kí
hiệu đó.
2. Về kĩ năng:
- Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định đợc tính
đúng sai trong những trờng hợp đơn giản
- Nêu đợc ví dụ về mệnh đề kéo theo và mệnh đề tơng đơng
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng cõu hi. Phiu hc tp
- Học sinh: c trc bi.
C. Tiến trình bài học
Tiết 1
Hoạt động 1: Mệnh đề
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu ví dụ để HS nhận biết khái niệm
VD1: Đúng hay sai


a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
b) 2 + 3 = 7
c) 7 chia hết cho 2
VD2: - Các em đã làm bài cha ? Nhanh lên đi !
- Thông qua ví dụ trên để nêu lên khái niệm
- Nêu ví dụ những câu là mệnh đề, những câu không là
mệnh đề
- Trả lời ví dụ 1
- Trả lời ví dụ 2
- Học sinh đa ra khái niệm
- HS nêu ví dụ tơng tự
Hoạt động 2: Mệnh đề chứa biến
Xét câu sau: n chia hết cho 9
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nhận xét gì về tính đúng sai câu trên n=4 ?n=5 ?
- Cho HS ghi nhận kết quả
- Cho ví dụ khác về mệnh đề chứa biến
- Xét câu x>3 . Hãy tìm giá trị thực của x để câu đã
cho, nhận đợc một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai
- Trả lời
- Phụ thuộc vào n
- Mệnh đề sai
- Mệnh đề đúng
- Nêu ví dụ (x= 4,x= 2)
Hoạt động 3: Phủ định của một mệnh đề
Nam nói: Dơi là một loài chim
Minh phủ định: Dơi không phải là một loài chim
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh

- Yêu cầu HS xét tính đúng sai các câu trên
- Từ ví dụ hình thành khái niệm
- Cho HS ghi nhận kết quả
- Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau
A:

là số vô tỉ
B: Tổng hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Xét tính đúng sai
- Nêu khái niệm
- Phát biểu mệnh đề phủ
định
- HS phát biểu
Hoạt động 4: Mệnh đề kéo theo
Cho câu: Nếu tam giác có hai góc bằng 60
0
thì tam giác đều
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS xét tính đúng sai các câu trên
- Phân biệt câu có mấy mệnh đề
- Đợc nối với nhau bởi các liên từ nào
- Cho hai mệnh đề :
A: Tam giác ABC đều
B: Tam giác ABC cân
Phát biểu mệnh đề A

B và xét tính đúng sai.
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Xét tính đúng sai

- Phân biệt
- Phát biểu mệnh đề P

Q
- Trả lời
Hoạt động 5: Cng cố:
+ Nắm đợc khái niệm mệnh đề, mệnh đề chứa biến.
+ Nắm đợc khái niệm mệnh đề kéo theo, mệnh đề phủ định.
D. hớng dẫn về nhà
- Lm cỏc bi tp 1, 2, 3.
- c tip phn còn lại (IV, V).
HDBT: + BT 2: tng t vớ d 2.
+ BT 3: tuơng tự ví dụ 4.
2 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Cho câu: Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC cân
a) Mệnh đề trên có dạng nh thế nào
b) Xét tính đúng sai và chỉ rỏ giả thiết , kết luận
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng trả lời
- Thông qua kiểm tra bài cũ để chuẩn bị cho bài mới
- Trả lời
Hoạt động 2: Mệnh đề đảo, hai mệnh đề tơng đơng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Mệnh đề trên có dạng P

Q

- Hãy phát biểu mệnh đề Q

P
- Xét tính đúng sai câu đó
- Xét tính đúng sai và phát biểu mệnh đề Q

P của
mệnh đề sau : Nếu tam giác ABC đều thì tam giác
ABC cân và có một góc bằng 60
0

- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Sử dụng khái niệm điều kiện cần và đủ phát biểu lại
câu sau : Tam giác ABC đều thì tam giác ABC cân
và có một góc bằng 60
0
và ngợc lại
- Phát biểu mệnh đề Q

P
- Trả lời câu hỏi
- Phát biểu điều cảm nhận đ-
ợc
- HS ghi nhận kết quả
- Phát biểu
Hoạt động 3 : Kí hiệu

,

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- Thông qua ví dụ cho học sinh ghi nhận kí hiệu
- Xét câu Bình phơng mọi số thực lớn hơn hoặc
bằng 0 .Ta viết lại nh sau

x

R
:x
2


0
- Từ ví dụ cho HS ghi nhận kí hiệu

- Xét câu Có một số nguyên nhỏ hơn 0 . Ta viết
lại :

: 0n n
<
Z

- Từ ví dụ cho HS ghi nhận kí hiệu

- Lập mệnh đề phủ định các mệnh đề trên
- Dùng các kí hiệu

,

để viết lại các mệnh đề
vừa lập đợc

- Cho HS ghi nhận mệnh đề phủ định của các
mệnh đề chứa các kí hiệu

,

- Nghe và ghi nhận kí hiệu

- Ghi nhận kí hiệu

- Lập mệnh đề phủ định
- Phát biểu lại bằng kí hiệu
- Ghi nhận về mệnh đề phủ
định chứa các kí hiệu

,

Hoạt động 4: Củng cố về mệnh đề chứa kí hiệu

,

Phát biểu thành lời các mệnh đề sau :
a)
2
:x x x
=
Z

3 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
b)

x

R :
1
x
x
<

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Yêu cầu HS phát biểu
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Phát biểu
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài
- Hiểu đợc khái niệm mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phép kéo theo
- Phân biệt đợc các khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết kết luận, điều
kiện cần và đủ
- Biết sử dụng các khái niệm đó để phát biểu lại các định lí
- Hiểu đợc các kí hiệu

,

.
D. hớng dẫn về nhà
- Lm cỏc bi tp 4, 5, 6, 7.
HDBT:
+ BT 4 tng t hoạt động 6 .
+ BT 7: tơng tự ví dụ 8
4 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh

Tiết 3 : bài tập về mệnh đề
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về :
- Mệnh đề , mệnh đề chứa biến , mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, mệnh đề tơng
đơng
- Biết sử dụng ngôn ngữ điều kiện cần điều kiện đủ điều kiện cần và đủ
2. Về kĩ năng:
- Rèn kĩ năng xét tính đúng sai một mệnh đề, lập mệnh đề phủ định của một mệnh
đề, sử dụng khái niệm điều kiện cần , điều kiện đủ , điều kiện cần và đủ để phát biểu
lại một mệnh đề
- Rèn luyện kĩ năng lập mệnh phủ định của đề chứa kí hiệu




- Rèn luyện kĩ năng lập mệnh đề đảo của một mệnh đề
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: SGK, hệ thống bài tập
- Học sinh: Chuẩn bị bài tập
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Củng cố mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mệnh đề phủ định bài tập
1,2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-Yêu cầu học sinh nhắc lại mệnh đề , mệnh đề chứa
biến , phủ định mệnh đề
- Gọi 2 HS lên bảng
- Gọi HS khác nhận xét

- Đa ra lời giải đúng
- Đánh giá cho điểm
-Nhắc lại mệnh đề chứa biến
-Trình bày lời giải :
Chỉ ra câu là mệnh đề, câu là
mệnh đề chứa biến
Lập mệnh đề phủ định
- Chỉnh sữa hoàn thiện
Hoạt động 2: Phát biểu mệnh đề đảo , sử dụng khái niệm điều kiện cần , điều kiện
đủ ,điều kiện cần và đủ để phát biểu lại một mệnh đề thông bài tập 3a,d, 4a,c
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Kiểm tra dạng mệnh đề kéo theo
- Gọi HS phát biểu tại chổ
- Yêu cầu HS chỉ ra mệnh đề P và Q
- Yêu cầu HS dùng các khái niệm trên để phát
triển
- Đánh giá cho điểm
- Học sinh nêu dạng mệnh đề
kéo theo Nếu P thì Q
- Nêu mệnh đề đảo của mệnh đề
P

Q
- Chỉ ra mệnh đề P và Q trong
bài toán
Hoạt động 3: Củng cố mệnh đề chứa kí hiệu với

,

thông qua bài tập 5, 6,7

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
-Yêu cầu HS dùng các kí hiệu

,

để viết lại mệnh
- Yêu cầu HS khác nhận xét
- Đa ra lời giải đúng
- Yêu cầu học sinh chỉ ra mệnh đề chứa kí hiệu

,

- Yêu cầu HS phát biểu bằng lời, xét tính đúng sai
- Hớng dẫn HS lập mệnh đề phủ định
- Lên bảng viết
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Phát biểu
- Xét đúng sai
Hoạt động 5: Cng cố:
- Nắm vững khái niệm mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phép kéo theo
- Biết sử dụng khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết kết luận, điều kiện cần
và đủ để phát biểu lại định lí.
- Lập mệnh đề phủ định của mệnh chứa kí hiệu với mọi và mệnh đề chứa kí hiệu tồn
tại
D. hớng dẫn về nhà
- Lm cỏc bi tp còn lại.
- c tip bài: Tập hợp.

6 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 4: tập hợp
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau, phần tử
2. Về kĩ năng:
- Sử dụng đúng các kí hiệu
, ,

,

. Biết diễn đạt k/niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề
- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc
trng của các phần tử của tập hợp
- Vận dụng đợc khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng cõu hi. Phiu hc tp
- Học sinh: c trc bi.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Tập hợp và phần tử
Cho ví dụ về tập hợp . Dùng các kí hiệu
,

để điền vào ( )
A) 3
Z

B)
1

2
N
C)
5

Q
D)


R
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Yêu cầu học sinh cho ví dụ
- Yêu cầu HS điền vào chổ trống
- Cho HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Cho HS ghi nhận kiến thức
- Nêu ví dụ
- Lên bảng điền vào chổ trống
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: Cách xác định tập hợp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- CH1: Liệt kê các phần tử của tập hợp các ớc nguyên d-
ơng của 30
- CH2: Tập hợp B các nghiệm phơng trình
2
3 2 0x x
+ =

đợc viết là B =
{ }
2
3 2 0x x x
+ =
r |
. Hãy liệt kê các
phần tử của tập B
- Từ đó yêu cầu HS nêu các cách xác định tập hợp
- Nêu biểu đồ Ven
- Trả lới câu hỏi 1
(ĐS: 1, 2, 15, 3, 10, 5, 6, 30)
- Trả lới câu hỏi 2
(ĐS : B ={1, 3})
- Nêu các cách xác định tập
hợp
- Ghi nhận kiến thức.
Hoạt động 3: Tập hợp rỗng
Hãy liệt các phần tử của tập hợp A=
{ }
2
1 0x x x
+ + =
r |
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS liệt kê các phần tử
- Yêu cầu HS khác nhận xét
- Cho HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Cho HS ghi nhận kí hiệu

- Trả lời
( A =

)
- Phát biểu điều cảm nhận
đợc
- Ghi nhận kí hiệu
Hoạt động 4: Tập hợp con
7 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Biểu đồ minh hoạ trong hình 1 nói gì về quan hệ gữa tập hợp các số nguyên và tập
hợp các số hữu tỉ ? Có thể nói mỗi số nguyên là một số hữu tỉ hay không?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Treo tranh vẻ hình minh hoạ
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Cho HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
-Yêu cầu HS dùng kí hiệu phát biểu lại định nghĩa
- Yêu cầu HS ghi nhớ kí hiệu
- Cho quan sát hình 2 để rút ra nhận xét
- Quan sát , trả lời
(

Z R
)
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Phát biểu lại
- Ghi nhớ kí hiệu
- Nêu nhận xét
Hoạt động 5: Cng cố:

Câu hỏi 1: Cho tập hợp A={ a, b }. Tập nào sau đây là tập con của A
A) {a} B) {a,b,c} C) {b} D)

Câu hỏi 2: Xác định các phần tử của tập hợp {x

R
| (x
2
2x + 1)(x 3) = 0}
- Nắm đợc tập hợp, phần tử là gì , khái niệm tập rỗng, tập con , hai tập hợp bằng
nhau
- Nắm và nhớ các kí hiệu
, ,

,

và biết sử dụng
- Biết phát biểu các khái niệm tạp hợp con, tập hợp bằng nhau dới dạng mệnh đề
D. hớng dẫn về nhà
- Lm cỏc bi tp 1, 2, 3.
- c tip bài: Các phép toán về tập hợp.
HDBT: + BT 1: tng t vớ d 2.
+ BT 2b: Hãy liệt kê các phần tử của hai tập hợp. Sau đó áp dụng định nghĩa.
Tiết 5 : các phép toán tập hợp
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc các phép toán : giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu và phần bù
của hai tập hợp
2. Về kĩ năng:
- Sử dụng đúng các kí hiệu A\ B, C

E
A
- Thực hiện đợc các phép lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp , hiệu của hai
tập hợp , phần bù một tập hợp con
- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp , hiệu
của hai tập hợp
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng cõu hi. Phiu hc tp
8 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
- Học sinh: c trc bi.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Cho A =
{ }
| n là ớc của 12n

N

B =
{ }
| n là ớc của 18n

N
Liệt kê các phần tử của A và B
- Lên bảng trình bày.

( ĐS: A= {1,2,3,4,6,12}; B={1,2,3,6,9,18})
- HS làm vào nháp
Hoạt động 2: Giao của hai tập hợp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ớc chung của 12
và 18
- Yêu cầu HS nhận xét các phần tử của tập hợp C so với
hai tập hợp A và B
- Cho HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Cho HS ghi nhận kiến thức(dới dạng mệnh đề)
- Minh hoạ bằng biểu đồ Ven
- Trả lời câu hỏi
(ĐS : 1, 2, 3, 6 )
- Nhận xét
- Phát biểu điều cảm nhận đ-
ợc
- Ghi nhận kiến thức
- Quan sát và ghi nhận.
Hoạt động 3: Hợp của hai tập hợp
Giả sử A, B lần lợt là tập hợp các HS giỏi Toán , giỏi Văn của lớp 10 B. Biết
A = {Nam, Lan, Hoa, Hoàng} ; B = {Hơng, Hoa, Mai, An, Quang} (các HS trong lớp
không trùng tên nhau). Gọi C là tập hợp đội tuyển thi học sinh giỏi của lớp gồm các
bạn giỏi Toán hoặc giỏi Văn
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-Yêu cầu HS xách định tập hợp C
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc.
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Yêu cầu HS ghi nhớ tên gọi và kí hiệu
- Cho HS minh hoạ bằng biểu đồ Ven
- Xác định tập hợp C

(ĐS : C = {Nam, Lan, Hoa, Hoàng, Hơng,
Mai, An, Quang}
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kiến thức
- Ghi nhớ tên gọi và kí hiệu
- Minh hoạ bằng biểu đồ Ven
Hoạt động 4: Hiệu và phần bù hai tập hợp
Giả sử A là tập hợp các học giỏi cảu lớp 10B là: A = {Anh, Minh, Vinh, Lan, Lý}
Tập hợp B các học sinh của tổ 1 lớp 10B là : B = {Hng, Hoa, Liên, Anh, Hà, Lý}
Xác định tập C các HS giỏi của lớp 10B không thuộc tổ 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-Yêu cầu HS xách định tập hợp C
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Yêu cầu HS ghi nhớ tên gọi và kí hiệu
- Cho HS minh hoạ bằng biểu đồ Ven
- Cho HS ghi nhận khái niêm phần bù một tập hợp
con và kí hiệu
- Xác định tập hợp C
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kiến thức
- Ghi nhớ tên gọi và kí hiệu
- Minh hoạ bằng biểu đồ Ven
- Ghi nhận kiến thức về phần bù
một tập hợp con
9 Giáo án Đại số 10
A
B
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Hoạt động 5: Cng cố:

+ Vẽ lại và gạch chéo các tập hợp A

B, A

B, A\ B trong các trờng hợp sau
A B
+ Cần nắm đợc khái niệm giao, hợp , hiệu hai tập hợp
+ Cách xác định giao, hợp, hiệu hai tập hợp
+ Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn hợp , giao, hiệu hai tập hợp
D. hớng dẫn về nhà
- Lm cỏc bi tp 1, 3, 4.
- c tip bài: Các tập hợp số.
10 Giáo án Đại số 10

B

A
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 7: các tập hợp số
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc các kí hiệu
*
, , , , và mối quan hệ giữa các tập hợp đó
- Hiểu đúng các kí hiệu (a ; b) ; [a ; b] ; (a ; b] ; [a ; b) ; (

; a) ; (

; a] ; (a ;
+

) ;
[a ;
+
) ; (

;
+
)
2. Về kĩ năng:
- Biết biểu diễn khoảng đoạn trên trục số
- Biết tìm tập hợp giao, hợp , hiệu của các khoảng đoạn và biểu diễn trên trục số
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng cõu hi. Phiu hc tp
- Học sinh: c trc bi.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Nhắc lại định nghĩa giao, hợp, hiệu
của hai tập hợp
- Lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: Các tập hợp số đã học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS vẽ biểu đồ minh hoạ quan hệ bao hàm các
tập hợp số đã học
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm các tập hợp số đã học
- Cho HS ghi nhớ các kí hiệu
- Vẽ hình minh hoạ

- Nhắc lại các tập hợp đã học
- Ghi nhớ các kí hiệu
Hoạt động 3: Các tập con thờng dùng của
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Nêu các các tập hợp con của R
- Khoảng (a ; b) = { x

R | a < x < b}
*VD: (-3 ; 2) = { x

R | -3 < x < 2}
(a ;
+
) = { x

R | a < x }
*VD: (1 ;
+
) = { x

R | 1 < x }
(

; a) = { x

R | x < a}
- Đoạn [a ; b] = { x

R | a


x

b}
* VD: [-1 ; 5] = { x

R | -1

x

5}
- Nửa khoảng (SKG)
- Yêu cầu HS đa ra ví dụ
* Hớng dẫn học biểu diễn trên trục số
- Lắng nghe và ghi chép
- Quan sát
- Ghi nhận kiến thức
- Đa ra ví dụ
- Theo dõi và ghi nhớ cách làm
Hoạt động 4: Luyện tập
Xác định các tập hợp sau và biều diễn trên trục số
a)
[
) ( )
3;1 0;4

b)
( ) ( )
2;25 3;
+
c)

( )
[
)
2;5 5;7

d)
( ) ( )
1;6 2;9


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
11 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm (mỗi nhóm
1câu)
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của
bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 5: Cng cố:
- Cần nắm đợc các khái niệm khoảng, đoạn , nửa khoảng
- Cần nắm đợc cách xác định giao, hợp , hiệu các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng

trên trục số
- Nhớ đợc các kí hiệu
*
, , , ,
D. hớng dẫn về nhà
- Xem lại các tập con của tập số thực.
- Lm cỏc bi tp 1, 2, 3.
HDBT: + BT 1,2,3: tng t bài tập ở luyện tập (HĐ4).
12 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 8: số gần đúng. sai số
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng
2. Về kĩ năng:
- Viết đợc số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trớc
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng cõu hi. Phiu hc tp
- Học sinh: c trc bi.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Cho hai tập hợp A=(-2 ; 5), B=[2 ; 6]. X/định A

B ,A


B
- Lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: Số gần đúng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu ví dụ cụ thể để HS nhận biết khái niệm
VD: Khi tính diện tích của hình tròn bán kính r=2cm theo
công thức S=

r
2
.
Nam lấy giá trị gần đúng của

là 3,1 và đợc kết quả
S=3,1.4=12,4(cm
2
).
Minh lấu giá trị gần đúng của

là 3,14 và đợc kết quả S =
3,14.4 =12,56(cm
2
).
- Nhận xét gì về hai kết quả tính đợc của Nam và Minh
- Yêu cầu HS làm hoạt động 1 SGK
- Yêu cầu HS nêu lên nhận xét
- Nghe và hiểu nhiệm vụ
- Nêu nhận xét :
+ Các kết quả thu đợc
đều là giá trị gần đúng

- Trả lời hoạt động 1
(các số gần đúng)
- Nhận xét
Hoạt động 3: Sai số tuyệt đối của một số gần đúng
Ta hãy xem trong hai kết quả tính diện tích hình tròn (r = 2cm) của Nam và Minh,
kết quả nào chính xác hơn
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Thông qua ví dụ cho HS hình thành khái niệm
VD: Ta thấy 3,1<3,14<

Do đó : 3,1.4<3,14.4<

.4
hay 12,4<12,56<S=

.4
- Từ ví dụ cho HS nêu nhận xét
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Chính xác hoá và cho HS ghi nhận khái niệm
- Nêu nhận xét
(Kết quả của Minh gần với
kết quả đúng hơn)
- Phát biểu điều cảm nhận đ-
ợc
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 4: Độ chính xác của một số gần đúng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: Có thể xác định đợc sai số tuyệt đối của các
kết quả tính diện tích hình tròn của Nam và Minh
dới dạng số thập phân không?

CH2:Ta có thể ớc lợng sai số tuyệt đối này nhỏ
hơn một số nào đó không?
- Yêu cầu HS nêu lên điều cảm nhận đợc
- Cho HS ghi nhận kiến thức
- Yêu cầu HS đọc chú ý
- Trả lời câu hỏi 1
- Trả lời câu hỏi 2
- Nêu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kiến thức
- Đọc chú ý
Hoạt động 5: Quy tròn số gần đúng
13 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc làm tròn số
- Cho l = 1745,25m

0,01m. Hãy viết số quy tròn
của số a=1745,25
- Hớng dẫn HS cách làm
+ Để viết đợc số quy tròn ta phải dựa vào gì
+ Vậy độ chính xác của nó là bao nhiêu
- Yêu cầu HS tự làm ví dụ tơng tự
- Nhắc lại quy tắc làm tròn số đã
học
- Theo dõi và ghi nhận
- Trả lời
- Tự làm ví dụ tơngtự
Hoạt động 6: Luyện tập
* Củng cố kĩ năng làm tròn số và ớc lợng sai số tuyệt đối thông qua bài tập 3

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của HS, h-
ớng dẫn khi cần thiết
- Nhận và chính xác hoá kết quả của 1 hoặc 2 HS
hoàn thành trớc
- Đánh giá kết quả hoàn thiện của từng HS
- Đọc đầu bài và nghiên cứu cách
giải
- Độc lập tiến hành giải
- Thông báo kết quả cho GV
* Củng cố kĩ năng làm tròn số và ớc lợng sai số tuyệt đối thông qua bài tập 3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Hớng dẫn HS dùng máy tính để tính
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiên trên máy tính
Hoạt động 7: Cng cố:
- Cần nắm đợc các khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số
gần đúng
- Cần nắm đợc cách viết số quy tròn của một số gần đúng căn cứ vào độ chính xác
cho trớc
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với số gần đúng
D. hớng dẫn về nhà
- Lm cỏc bi tp 1, 2, 3, 4.
- Xem lại các phần của chơng I. Làm bài tập chơng I.
14 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 9: luyện tập
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về :

- Các phép toán về các tập hợp con của tập số thực (hợp, giao, hiệu).
- Khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng.
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng xác định hợp, giao, hiệu của các tập con của tập số thực và biểu
diễn chúng trên trục số.
- Rèn luyện kĩ năng viết đợc số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trớc
- Rèn luyện kĩ năng biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: SGK, hệ thống bài tập
- Học sinh: Chuẩn bị bài tập
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Nhắc lại khái niệm sai số tuyệt đối, độ
chính xác của sai số tuyệt đối, quy tắc
làm tròn số.
- Lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: Bài tập 2,3a (SGK)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Gọi 2 HS lên bảng
- Gọi HS khác nhận xét
- Đa ra lời giải đúng
- Đánh giá cho điểm
- Trình bày lời giải
- Nêu nhận xét.
- Chỉnh sữa hoàn thiện.
- Ghi nhận bài giải.

Hoạt động 3: Bài tập 3b,1 (SGK)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày
và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả BT
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của
bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 4: Bài tập 4a,b(SGK)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV hớng dẫn học sinh cách bấm máy.
- Yêu cầu học sinh thực hiện để tìm kết quả.
- Chính xác hoá kết quả.
- Theo dõi cách làm.
- Thực để tìm kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.
15 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Hoạt động 5: Cho hai tập hợp A =
[ ]
2;3
, B =
[
)

3;6
. Xác định
, , \A B A B B A

,
sau đó biểu diễn kết trên trục số.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của
HS, hớng dẫn khi cần thiết
- Nhận và chính xác hoá kết quả của 1 hoặc 2
HS hoàn thành trớc
- Đánh giá kết quả hoàn thiện của từng HS
- Đọc đầu bài và nghiên cứu cách giải
- Độc lập tiến hành giải
- Thông báo kết quả cho GV
Hoạt động 6: Cng cố:
- Nắm vững cách viết số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trớc.
- Nắm đợc cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng .
D. hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã giải.
- Lm cỏc bi tp còn lại.
- Làm bài tập chơng I.
16 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 10: ôn tập chơng I
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về :
- Mệnh đề. Phủ định mệnh đề. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, điều kiện cần , điều
kiện đủ. Mệnh đề tơng đơng, điều kiện cần và đủ
- Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp

- Khoảng, đoạn, nửa khoảng
- Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng
2. Về kĩ năng:
- Nhận biết đợc điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận
trong một định lí Toán học
- Biết sử dụng các kí hiệu

,

. Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu



- Xác định đợc giao, hợp, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các
khoảng, đoạn
- Biết quy tròn số gần đúng
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: SGK, hệ thống bài tập
- Học sinh: Ôn lại các phần đã học. Chuẩn bị bài tập
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng trả lời ( câu 1 đến câu 8)
- Trả lời
Hoạt động 2: Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau
A là tập hợp các tứ giác D là tập hợp các hình chữ nhật

B là tập hợp các hình bình hành E là tập hợp các hình vuông
C là tập hợp các hình thang G là tập hợp các hình thoi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Tơng tự cho câu b
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của
bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau
a) A= {3k 2 | k = 0 ,1, 2, 3, 4, 5}
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Cho HS nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Tơng tự cho câu b , c
- Nhận nhiệm vụ
- Lên bảng làm bài tập
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức

Hoạt động 4 : Bài tập 11,12 b,c SGK
17 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm (nhóm 1,2 câu 11 ;
nhóm 4,5 câu 12 b ; nhóm 5,6 câu 12 c )
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả
bài toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải
của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 5: Bài tập 16, 17 (SGK)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS trả lời
- Sửa chữa sai lầm (nếu có)
- Tr li.
(16 A ; 17 B)
Hoạt động 6: Cng cố:
- Phân biệt đợc khái niệm khoảng, đoạn, nửa khoảng
- Thành thạo cách xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
- Biết cách quy tròn các số gần đúng
- Phân biệt khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ

D. hớng dẫn về nhà
- Xem li cỏc bi ó gii, ôn tập lại các phần đã ôn.
- Lm cỏc bi tp cũn li.
- c tip bài: Hm s .
18 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 11: hàm số
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị hàm số
- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ
- Biết đợc tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ
2. Về kĩ năng:
- Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản
- Biết chứng minh tính đ.biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trớc
- Biết xét tính chẵn lẻ một hàm số đơn giản
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng cõu hỏi. Phiu hc tp, các hình vẽ.
- Học sinh: c trc bi.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Cho bảng số liệu sau :
Năm 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
TNBQĐN 200 282 295 311 339 363 375 384 455 564
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nhận xét về sự phụ thuộc giữa thu nhập bình quân
đầu ngời và thời gian ?
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc

- Chính xác hoá hình thành định nghĩa
- Cho HS nêu ví dụ tơng tự
- Quan sát bảng số liệu
- Nhận xét
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kiến thức
- Nêu ví dụ
Hoạt động 2: Cách cho hàm số.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS chỉ ra các giá trị của hàm số trên tại
x=2001,2003,1999
- Treo bảng phụ
CH: Hãy chỉ ra các giá trị của mỗi hàm số tại giá trị x

D ?
- CH: Hãy kể các hàm số đã học ở Trung học cơ sở
- Cho HS ghi nhận TXĐ hàm số cho bởi công thức
* Củng cố: Tìm tập xác định hàm số sau
a)
3
( )
2
g x
x
=
+
b)
( ) 1 1h x x x
= + +
+ Hớng dẫn HS làm câu a

+ Tơng tự yêu cầu HS làm câu b
- Cho HS ghi nhận chú ý (SGK)
- Chỉ ra các giá trị
của hàm số
- Quan sát hình vẽ
và trả lời câu hỏi
- Nêu các hàm đã
học
- Ghi nhận kiến
thức
- Theo giỏi và tiến
hành giải
- Tự làm câu b
- Ghi nhận chú ý
Hoạt động 3: Đồ thị hàm số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS ghi nhận khái niệm
- Treo hình vẻ
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
CH1: Tính f(0), f(-2), f(-1), f(2), g(-1), g(-2), g(0)
CH2: Tìm x sao cho f(x) = 2, g(x) = 2
- Ghi nhận khái niệm
- Quan sát hình vẻ
- Trả lời câu hỏi 1
- Trả lời câu hỏi 2
Hoạt động 4: Sự biến thiên của hàm số
Xét đồ thị hàm số
2
( )y f x x
= =

19 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu nhận
xét
- CH1: Cho biết hớng của đồ thị trên
khoảng
( )
;0

và trên khoảng
( )
0;
+
- CH2: Nhận xét gì về giá trị của hàm số
khi giá trị của biến tăng trên các khoảng đó
- Cho HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Quan sát và nêu nhận xét
+ Đồ thị đi lên từ trái sang phải trên
khoảng
( )
0;
+
và đi xuống từ trái sang
phải trên khoảng
( )
;0

+ Giá trị hàm giảm khi giá trị biến tăng

trên khoảng
( )
;0

- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 5: Tính chẵn lẻ của hàm số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS quan sát hình vẻ và trả lời câu hỏi
- CH1: Nhận xét gì về giá trị của hàm số y = x
2
tại hai
giá trị của biến x đối nhau ?
- CH2: Nhận xét gì về giá trị của hàm số y = x tại hai
giá trị của biến x đối nhau ?
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Chính xác hoá hình thành định nghĩa
- Quan sát hình vẻ
- Trả lời câu hỏi 1
- Trả lời câu hỏi 2
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kết quả
Hoạt động 6: Cng cố:
- Các bớc để chứng minh một hàm số đồng biến hay nghịch biến là gì ?
- Cách tìm tập xác định của hàm số
- Biết đợc cách chứng minh một hàm số là hàm số chẵn, là hàm số lẻ
- Cách tính giá trị hàm số tại một điểm
D. hớng dẫn về nhà .
- Lm cỏc bi tp 1, 2, 3, 4.
- HDBT4c: Hãy xác định tập xác định. Sau đó so sánh f(-x) và f(x)

* Các hình minh hoạ:
20 Giáo án Đại số 10
x
y
1
2
- 2
1
-2
- 1
2
-1
O
4
2
x
y
-2
-1
2
1
O
4
2
x
y
O
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 12: luyện tập
A. Mục tiêu

1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về :
- Tập xác định của hàm số, đồ thị hàm số, khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến,
- Tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ, hàm số chẵn, lẻ.
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tìm tập xác định của các hàm số đơn giản
- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của một hàm số cho trớc.
- Rèn luyện kĩ năng xét tính chẵn lẻ một hàm số đơn giản.
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: SGK, hệ thống bài tập
- Học sinh: Chuẩn bị bài tập.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Nhắc lại khái niệm tập xác định của
hàm số, sự biến thiên của hàm số, tính
chẵn lẻ.
- Lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: Bài tập 1 (SGK)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm kquả
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Nhận nhiệm vụ

- Hoạt động nhóm để tìm kết quả
bài toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải
của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Bài tập 2 (SGK)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Khi x = 3 ta thay vào biểu thức nào ? Vậy
giá trị hàm số là bao nhiêu ?
- Khi x = -1 ta thay vào biểu thức nào ? Khi
đó giá trị của hàm số là bao nhiêu ?
- Tơng tự cho trờng hợp x = 2.
- Trả lời (thay vào biểu thức trên)
- Trả lời (thay vào biểu thức dới)
- Làm tơng tự
(KQ: GTHS tại x = 2 là 3)
Hoạt động 4: Bài tập 3(SGK)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Để kiểm tra xem một điểm có thuộc đồ thị hàm
số hay không ta làm nh thế nào ?
- Từ đó hãy kiểm tra các điểm đã cho có thuộc
đồ thị hàm số đã cho hay không ?
- Yêu câu HS nêu kết quả.
- Trả lời
(thay toạ độ điểm đó vào PT nếu thoả
mãn PT thì nó thuộc, ngợc lại không
thuộc)
- Tiến hành kiểm .

- Nêu kết quả (KQ: M,P thuộc đồ thị; N
không thuộc đồ thị)
21 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Hoạt động 5: Bài tập 4b, d(SGK)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Để xét tính chẵn lẻ của một hàm số ta làm
ntn ?
- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của
HS, hớng dẫn khi cần thiết.
- Nhận và chính xác hoá kết quả của 1 hoặc 2
HS hoàn thành trớc.
- Đánh giá kết quả hoàn thiện của từng HS.
- Trả lời
(Tìm tập xác định D của hàm số. Kiểm tra
xem
x D

thì
x D

hay không. Kiểm tra
xem f(- x) bằng f(x) hay f(x). Từ đó kết
luận )
- Đọc đầu bài và nghiên cứu cách giải
- Độc lập tiến hành giải
- Thông báo kết quả cho GV.
Hoạt động 6: Cng cố:
+ Qua bài này các em cần nắm:
- Cách tìm tập xác định của hàm số .

- Biết đợc cách chứng minh một hàm số là hàm số chẵn, là hàm số lẻ
- Cách tính giá trị hàm số tại một điểm và kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị một
hàm số cho trớc hay không.
D. hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã giải.
- Lm cỏc bi tp còn lại.
- Đọc tiếp bài: Hàm số y = ax + b.
22 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 13: hàm số y = ax + b
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất
- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số
y x
=
. Biết đợc đồ thị hàm
số
y x
=
nhận Oy làm trục đối xứng.
2. Về kĩ năng:
- Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Vẽ đợc đồ thị y = b,
y x
=
, y = ax + b.
- Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng có phơng trình cho trớc.
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.

- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng cõu hỏi. tranh vẽ đồ thị
- Học sinh: c trc bi.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Xét sự biến thiên của hàm số : y = 2x + 3 ; y = - 2x + 3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV hớng dẫn HS xét chiều biến thiên của hàm số
- Thông qua chiều biến thiên của hàm số trên nêu vấn đề:
hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến và nghịch biến
trong các trờng hợp nào?
- Viết chiều biến thiên của
hàm số cho bởi công thức
nh đã làm ở bài trớc
Hoạt động 2: Chiều biến thiên của hàm số, lập bảng biến thiên
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Từ trên yêu cầu HS nêu chiều biến thiên của hàm số ?
- Cho HS nhận xét về sự phụ thuộc của hai đại lợng x và
y trong các trờng hợp a > 0 và a < 0
- GV đa ra kết quả:
+ a > 0: x
+
thì y
+
; x

thì y

+ a < 0: x


thì y

; x
+
thì y
+
- Trả lời.
Khi x tăng thì y tăng
Khi x giảm thì y giảm
- Với a < 0 :
Khi x tăng thì y giảm
Khi x giảm thì y tăng
Hoạt động 3: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hớng dẫn HS vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
- Tranh vẽ minh hoạ
- Cách vẽ đồ thị hàm y = ax + b
+ Lấy 2 điểm A(0 ;b) ; B(
b
a

;0)
+ Nối hai điểm A và B. Kết luận
Hoạt động 4: Hàm số y = b
Cho hàm số y = 2. Xác định giá trị của hàm số tại x=1, x=2, x=3
Biểu diễn các điểm (1 ; 2), (2 ; 2), (3 ; 2) trên mặt phẳng toạ độ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
23 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh

- Hớng dẫn HS xác định giá trị tơng ứng của hàm
- Hớng dẫn cách xác định các điểm trên mặt
phẳng toạ độ
- CH: Hàm số đó có đồ thị nh thế nào
- Kết luận
- Tranh vẽ
- HS theo giỏi và trả lời
- Đồ thị hàm số y = b là một đờng
thẳng song song hoặc trùng với trục
hoành và cắt trục hoành tại điểm
B(0 ; b)
Hoạt động 5: Hàm số
y x
=

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nêu tập xác định
-
x
bằng x khi nào, bằng x khi nào ?
- Từ đó yêu cầu HS nêu lên chiều biến thiên
- Cho HS lập bảng biến thiên
- Cho HS vẽ đồ thị
- HS trả lời
nếu 0
nếu x< 0
x x
y x
x



= =



- Lập bảng biến thiên
- Vẽ đồ thị
Hoạt động 6: Cng cố:
- Nắm đợc sự đồng biến hay nghịch biến của hàm số bậc nhất
- Dựng đợc đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm số
y x
=
D. hớng dẫn về nhà .
- Lm cỏc bi tp 1, 2, 3, 4.
HDBT:
+ BT 2: Thay to A, B vo phng trỡnh ca th hm s. Sau ú gii
h phng trỡnh tỡm a v b.
+ BT 1d:
1 với 0
1 với 0
x x
y x
x x


= =

<

th l hai na ng thng cựng xut phỏt t im cú to (0 ; -1), i

xng vi nhau qua Oy.
24 Giáo án Đại số 10
Trờng THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 14: luyện tập
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về :
- Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất
- Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số
y x
=
- Cách xác định hệ số a, b của đồ thị hàm số y = ax + b
2. Về kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số
y x
=
- Rèn luyện kĩ năng tìm các hệ số a,b của y = ax + b khi biết nó đi qua hai điểm
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: SGK, hệ thống bài tập
- Học sinh: Chuẩn bị bài tập.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Củng cố mệnh cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất thông qua bài tập
1b,c
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ và theo dõi HĐ của HS,
hớng dẫn khi cần thiết.
- Gọi 2 HS lên bảng

- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Gọi HS khác nhận xét
- Đa ra lời giải đúng
- Đánh giá cho điểm
- Nhận nhiệm vụ
- Trình bày lời giải
- Nêu cách làm
+ Xác định hai điểm A(0 ; b) ;
B(-b/a ; 0)
+ Nối hai điểm A và B ta có đồ thị
- Chỉnh sữa hoàn thiện
Hoạt động 2: + Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm
A(1 ; 2) và B(2 ; 1)
+ Viết phơng trình y = ax + b của các đờng thẳng đi qua điểm
A(1 ; 1) và song song với Ox
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm kết quả
bài toán
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày lời giải
- Cho nhóm khác nhận xét
- Yêu cầu HS nêu lên cách giải dạng toán này
- Nhận nhiệm vụ
- Nhận dạng dạng toán
- Tìm cách giả bài toán
- Trình bày cách giải
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có)
- Trả lời
Hoạt động 3: Vẽ đồ thị hàm số sau:
a)

1y x
=

b)
1 với 0
2 4 với 0
x x
y
x x
+

=

+ <

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Yêu cầu đại diện một nhóm trình bày
- Đọc yêu cầu bài toán
- Học sinh làm việc theo nhóm tìm phơng
25 Giáo án Đại số 10

×