Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Bai Tap Vat Li 12 Co Ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 75 trang )

ĐT 01698244765

1
dao động cơ – sóng cơ học

BÀI TOÁN I : Bài toán chu kỳ, tần số của con lắc lò xo

Con lắc lò xo
Tần số góc :
f2
T
2
m
k



(rad/s)
Chu kỳ :
f
1
k
m
2
2
T 



(s)
Tần số :


T
1
m
k
2
1
2
f 





(Hz)
Bi 1: Hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng m. Nó dao động với chu kỳ T = 1s
a- Phải thay hòn bi bằng một hòn bi khác có khối lượng là bao nhiêu để chu kỳ của nó là T’ = 0,5s
b- Nếu thay hòn bi đầu tiên bằng một hòn bi có khối lượng m’ = 2m thí chu kỳ của con lắc sẽ là bao
nhiêu
Bi 2: Khi gắn vật m
1
vào lò xo có độ cứng là k thí nó dao động với chu kỳ T
1
= 1,2s, khi gắn vật m
2

vào lò xo đó thí nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6s. Hỏi khi gắn đồng thời cả m
1
và m

2
vào lò xo nói trên thì
nó sẽ dao động với chu kỳ T là bao nhiêu?
Bi 3: Một qủa cầu có khối lượng 125g được gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 50N/m khối lượng lò
xo không đáng kể
a- Xác định tần số và chu kỳ dao động
b- Thay lò xo trên bằng lò xo khác có độ cứng k
1
bằng bao nhiêu để chu kỳ tăng lên gấp đôi
Bi 4: Một vật có khối lượng là m treo vào lò xo có độ cứng k thí nó dao động với tần số 5Hz. Nếu treo thêm
gia trọng

m = 38g thí tần số dao động là 4,5Hz.Tình khối lượng m và độ cứng k của lò xo. Bỏ qua ma sát.

BÀI TOÁN II : phƣơng trình dao động – vận tốc – gia tốc – Lực đàn hồi :
- Phương trính dao động có dạng : x = Acos(

t +

) (cm)
- Li độ cực đại :
x
max
= A
- Pt vận tốc : v = -

Asin(

t +


) (cm/s)
- Vận tốc cực đại :
v
max
=

A
- Pt gia tốc : a = -

2
Acos(

t +

) = -

2
x (cm/s
2
)
- Gia tốc cực đại :
a
max

=

2
A
- Tốc độ trung bính :
t

s
v
tb

. Biết trong thời gian t = T thí hòn bi của con lắc đi được s = 4A
Nếu cho tọa độ x , vận tốc v hoặc gia tốc a – Tím thời gian t : ta thế x, v hoặc a giải pt :
sin(

t +

) = sin




t +

=

+ k2




t +

=

-


+ k2


Hoặc cos(

t +

) = cos




t +

=

+ k2




t +

= -

+ k2


Từ đó tím t ( đk t > 0) , tùy từng bài toán cụ thể để chọn k cho phù hợp
Nếu cho thời gian t -Tím tọa độ x , vận tốc v hoặc gia tốc a: ta thế t vào pt tương ứng để tím x, v hoặc a

- Lực đàn hồi :
+ Khi treo nằm ngang : lực đàn hồi :
dh
F
= kx . Lực đàn hồi cực đại :
maxdh
F
= kA = m

2
A
ĐT 01698244765

2
+ Khi treo thẳng đứng :
l
=
k
mg
=
2
g

(m)
Lực đàn hồi :
dh
F

=
()k l x

. x có thể dương hoặc âm phụ thuộc vào chiều dương của trục tọa độ
Lực đàn hồi cực đại :
maxdh
F

= k(
l
+A)
Nếu
l
>A thí lực đàn hồi cực tiểu : F
min
=k(
l
-A)
Nếu
l

A thí lực đàn hồi cực tiểu : F
min
= 0
Chú ý : Khi liên quan đến lực đàn hồi cần đổi các đơn vị chiều dài ra mét
+ Nếu chiều dài ban đầu là l
o
thì : l
max
= l
o
+
l

+A
l
min
= l
o
+
l
- A
BÀI TẬP :
Bi 1: Vật dao động theo phương trính x = 5Cos2t (cm)
a- Tím biên độ, chu kí, tần số và pha ban đầu của vật.
b- Tím vận tốc, gia tốc và li độ của vật sau 5s.
c- Tím vận tốc trung bính khi vật đi từ vị trì biên đến VTCB
Bi 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3cm, chu kí T= 0,5s, pha ban đầu là /2.
a- Viết phương trính li độ của con lắc
b- Tím độ cứng của lò xo biết khối lượng vật nặng là 200g
c- Tím gia tốc, vận tốc sau 1,25s và lực đàn hồi cực đại, cực tiểu biết con lắc treo thẳng đứng
Bi 3: Vật dao động điều hòa theo phương trình x= 6 Cos(10t + ) (cm,s)
a- Tím biên độ, pha ban đầu, tần số góc, tần số, chu kỳ dao động.
b- Khi pha dao động bằng 30
0
, li độ bằng bao nhiêu.
c- Tìm tốc độ trung bính khi vật dao động trong
2
1
chu kỳ
Bi 4: Vật dao động điều hòa có vận tốc khi qua vị trì cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s
2

Lấy g = 

2
= 10m/s
2
.
a- Tím biên độ, chu kỳ và tần số.
b- Biết chiều dài cực đại lò xo trong quá trính dao động là 40cm. Tím chiều dài ban đầu của lò xo
Bi 5: Vật dao động với phương trính x = 4cos(t +
2

) (cm). Hãy xác định các thời điểm:
a- Vật qua vị trì cân bằng
b- Vật có li độ 2cm đang chuyển động theo chiều dương quĩ đạo lần 1

BÀI TOÁN III : Viết phƣơng trình dao động – vận tốc :
Bước 1: Tím tần số góc

từ : - Từ bài toán chu kỳ – tần số
- Từ công thức độc lập với t : A
2
= x
2
+
22
2 2 2
vv
Ax






- Từ T =
2t
NT




- Từ
l
g


nếu con lắc treo thẳng đứng
Bước 2 : Viết dạng của pt dao động : x = Acos(

t +

) (cm)
Pt vận tốc : v = -

Asin(

t +

) (cm/s)
Bước 3 : Chọn điều kiện ban đầu của bài toán dựa vào cách kìch thìch :
+ Khi t = 0
o
o

x=Acos =x (1)
v= - Asin =v (2)






Tím A : từ công thức độc lập với t :
2
2
2
v
Ax



ĐT 01698244765

3
Thế A vào một trong hai phương trính cĩ gi trị khc 0 để tím

, chọn điều kiện của

cho ph hợp với đề
- Nếu cho l
max
và l
min
thì : 2A = l

max
- l
min

 Bước 4 : Thế A và

vào ta có pt cần tím
BÀI TẬP :
Bi 1: Quả nặng có khối lượng 0,4kg gắn đầu lò xo có độ cứng k = 40N/m. Kéo quả nặng ra khỏi VTCB 8cm
và thả cho vật dao động .
a- Viết phương trính dao động ,chọn gốc thời gian lúc buông tay.
b- Tím vận tốc cực đại.
c- Tím vận tốc trung bính khi đi từ VTCB đến vị trì có li độ x = A
Bi 2: Vật nặng có khối lượng 2kg treo vào lò xo có độ cứng 50N/cm. Kéo ra khỏi VTCB 3cm và truyền vận
tốc 2m/s hướng xuống. Gốc tọa độ tại VTCB
a- Viết pt dao động chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc, chiều dương hướng xuống
b- Tình vận tốc và gia tốc cực đại.
Bi 3: Lò xo của hệ dao động có độ cứng 80N/m thực hiện 100 chu kí hết 15,7s.
a- Tím khối lương quả cầu
b- Biết rằng trong quá trính dao động lò xo dài nhất 36cm và ngắn nhất là 28cm. Viết phương trính dao
động của quả cầu biết thời điểm ban đầu( t = 0), vật cách vị trì cân bằng 2cm đang đi theo chiều dương.
Bi 4: Quả cầu có khối lượng 0,25kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 1N/m. Từ VTCB kéo xuống 5cm rồi
buông tay không vận tốc đầu. Chọn chiều dương hướng lên, gốc tọa độ tại VTCB
a- Viết phương trính dao động của vật.
b- Tím vận tốc và gia tốc sau 6,28s.
Bi 5: Quả cầu có khối lượng 0,1 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 250N/m. Từ vị trì cân bằng truyền vận tốc
3m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống.
a- Viết phương trính dao động.
b- Tím lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi tại thời điểm t =
2

T

c- Biết chiều dài ban đầu của lò xo là 25cm. Tím chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trính dao
động
Bi 6: Lò xo có độ cứng 25N/cm gắn với một vật có khối lượng là m . Khi vật đang đứng yên ở vị trì cân
bằng truyền vận tốc 31,4cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Vật thực hiện 10 dao động trong 8s.
a- Tình khối lượng vật
b- Viết phương trính li độ. Chọn t = 0 là lúc truyền vận tốc. Cho 
2
= 10
Bi 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 4cm, chu kí 0,5s. Luc t = 0 vật đi qua VTCB theo chiều
dương.
a- Viết phương trính li độ.
b- Tím những thời điểm vật có li độ 4cm
c- Tím vận tốc khi vật có li độ 2cm
Bi 8: Vật có khối lượng 100g treo vào đầu lò xo có độ cứng k. Từ VTCB nâng lên 5cm rồi buông nhẹ. Hệ
thực hiện 20 dao động trong 10s. Cho g= 
2
= 10m/s
2

a- Tím độ cứng. Viết phương trính li độ chọn gốc thời gian lúc buông vật , chiều dương hướng xuống
b- Tím vận tốc cực đại và lực mà lò xo tác dụng lên giá đỡ khi vật ở vị trì thấp nhất
BÀI TOÁN IV : Bài toán năng lƣợng
Công thức : W = W
đ
+ W
t
=
222

2
1
2
1
AmkA 

Động năng : W
đ
=
2
mv
2
1
; Thế năng : W
t
=
222
2
1
2
1
xmkx 

Chú ý : Khi giải bài toán năng lượng cần đổi các đơn vị chiều dài ra mét
Từ công thức : W = W
đ
+ W
t



22222
xm
2
1
mv
2
1
Am
2
1


22222
xvA 

ĐT 01698244765

4
 Nếu cho x – Tím v : Thí dùng công thức :
22
xAv 

 Nếu cho v – Tìm x : :
2
2









v
Ax

 Nếu cho x, v, A – Tìm

:

=
22
v
Ax

 Nếu cho x, v,

– Tìm A :A =
2
2
v
x










Chú y : từ : W = W
đ
+ W
t
 Khi cho W
đ
= nW
t
thí ta giải hệ phương trính : W
đ
= nW
t

W = W
đ
+ W
t
Có W
đ


v ; Có W
t


x
BÀI TẬP :
Bi 1: Vật khối lượng 1kg treo vào đầu lò xo có độ cứng 1600N/m. Từ vị trì cân bằng truyền cho vật vận tốc
2m/s thẳng đứng hướng xuống.

a- Tím cơ năng toàn phần và biên độ dao động.
b- Thiết lập phương trính dao động , chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc.
c- Tím vận tốc cực đại và lực đàn hồi cực đại.
Bi 2: Treo khối lượng 2kg vào lò xo có độ cứng 50N/cm. Từ vị trì cân bằng kéo ra 3cm và truyền vận tốc
2m/s.
a- Tím cơ năng toàn phần.
b- Tím biên độ và tím vận tốc của vật tại điểm thế năng bằng 3 lần động năng
c- Viết phương trính dao động chọn t = 0 lúc vật qua vị trì cân bằng theo chiều dương
Bi 3: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A= 6cm.
a- Tình cơ năng con lắc
b- Tình thế năng và động năng khi li độ của vật là x = –3cm.
c- Nếu thay quả cầu bằng quả cầu khác lớn hơn 4 lần thí chu kí và cơ năng của con lắc thay đổi như thế
nào ?
Bi 4: Con lắc lò xo có độ cứng k = 900N/m, khối lượng m = 1kg, dao động với biên độ A = 10cm.
a- Tình cơ năng của con lắc.
b- Tình thế năng và động năng lúc có li độ x = 2,5cm.
c- Tím li độ và vận tốc khi động năng bằng 3 lần thế năng
Bi 5: Vật có khối lượng 100g treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m. Biết rằng trong quá trính dao động lò
xo biến thiên từ 22cm đến 30cm. Lấy g = 
2
= 10m/s
2

a- Lập PT li độ biết rằng tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm đang chuyển động đi lên. Chọn chiều
dương hướng xuống, gốc toa độ tại VTCB
b- Tình lực đàn hồi cực đại và cực tiểu
c- Tím vận tốc khi thế năng bằng động năng

BÀI TOÁN V :Bài toán con lắc đơn
Con lắc đơn

Tần số góc :
f2
T
2
l
g



(rad/s)
Chu kỳ :
f
1
g
l
2
2
T 



(s)
Tần số :
T
1
l
g
2
1
2

f 





(Hz)
ĐT 01698244765

5
- Phương trính dao động có dạng : s = S
o
cos(

t +

) (m)
hay

=

o
cos(

t +

) (rad)
- Pt vận tốc : v = -

S

o
sin(

t +

) (m/s)
- Năng lượng của con lắc đơn :
Động năng : W
đ
=
2
mv
2
1

Thế năng : W
t
= mgh = mgl(1 - cos

)
Cơ năng : W = W
đ
+ W
t
=

2
2
1
mv

mgl(1 - cos

)
Nếu


10
o
thì W = mgl
2
2
o

= mg
l
s
o
2
2
với
l
s
o
o



l
g


2



W = m
2
22
o
s


BÀI TẬP :
Bi 1: Con lắc đơn có chu kỳ dao động 1,5s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
.
a- Tím chiều dài con lắc
b- Trong 9s con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động.
Bi 2: Một con lắc đơn dài 12cm. Hỏi độ dài thay đổi như thế nào khi chu kỳ có giảm 10%
Bi 3: Con lắc đơn dài 1m dao động bé nơi có g = 
2
(m/s
2
). Tím thời gian nó thực hiện 6 dao động .
Bi 4: Con lắc đơn có khối lượng 10kg và độ dài 2m. Góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là
o

= 10
0
. Lấy g = 9,8m/s
2


a- Tím cơ năng.
b- Tím vận tốc của vật ở vị trì thấp nhất.
Bi 5: Con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 2s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s
2
.
a- Tình chiều dài dây treo con lắc.
b- Đem con lắc đến nơi có gia tốc trọng trường nhỏ hơn sáu lần thí chu kỳ dao động của nó bằng bao
nhiêu.
Bi 6: Con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
= 0,3s. Khi chiều dài con lắc là l
2
dao động với
chu kỳ T
2
= 0,4s. Tím chu kỳ con lắc nếu chiều daí của nó là :
a- l = l
1
+l
2

b- l = l
2
–l
1

Bi 7: Con lắc đơn thực hiện 20 dao động bé trong 36s. Gia tốc g = 

2
(m/s
2
).
a- Tình chiều dài dây treo con lắc
b- Lập phương trính theo li độ góc biết lúc qua vị trì cân bằng theo chiều dương vận tốc con lắc là 10 cm/s.
BÀI TOÁN VI :Bài toán tổng hợp dao động
+ Giả sử một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số phương trính hai dao
động thành phần :
x
1
= A
1
cos (

t +

1
)
x
2
= A
2
cos (

t +

2
)
Dao động tổng hợp là : x = x

1
+ x
2
= Acos(

t +

)
+ Tím biên độ A và


 Tìm A : A =
 cos2
21
2
2
2
1
AAAA
Trong đó

=

2
-

1
là độ lệch pha của hai dao
động
 Tìm


: tan

=
2211
2211
coscos
sinsin


AA
AA
Biết tan

suy ra

đo bằng độ hoặc bằng rad
Với
21



+ Biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha

=

2
-

1

ĐT 01698244765

6
 Nếu x
1
, x
2
cùng pha thì

2
-

1
= 2n

lúc đó cos

= 1

A
max
= A
1
+A
2

 Nếu x
1
, x
2

ngược pha thí

2
-

1
= (2n+1)

lúc đó cos

= -1

A
min
=
21
AA 

 Nếu x
1
, x
2
vuông pha thì

2
-

1
=(2n+1)
2


thì cos

= 0

A =
2
2
2
1
AA 

 Nếu độ lệch pha bất kỳ thí :
1 2 1 2
A A A A A   

BÀI TẬP :
Bi 1: Cho hai dao động thành phần :

x
1
= 4
2
Cos 2t (cm) và x
2
=4
2
sin2t(cm)
a- Dùng giản đồ Frexnen tím dao động tổng hợp x = x
1

+ x
2

b- Tím vận tốc của dao động tổng hợp tại thời điểm t = 2s
Bi 2: Hai dao động điều hòa cùng tần số 50Hz có biên độ lần lượt là A
1
= 5cm và A
2
= 10cm và pha ban
đầu 
1
=
4

; 
2
= -
4


a- Viết phương trính hai dao động thàng phần .
b- Tím dao động tổng hợp.
c- Tím li độ dao động tổng hợp lúc t = 0,5s.
Bi 3: Hai dao động thành phần

: x
1
= 20 Cos5

t (cm) và x

2
= 20 Cos (5

t -
3

) (cm)
a- Dùng phương pháp Frexnen tím dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2

b- Tím năng lượng của hệ dao động biết khối lượng của vật là m = 1kg
Bi 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số :
x
1
= 2 Cos(t +
6
5

) (cm) và x
2
= 2
3
Cos(t +
3

) (cm)
Dùng phương pháp Frexnen tím dao động tổng hợp. Tím vận tốc của hệ sau thời gian t = 1,5s


BÀI TOÁN VII : Sóng cơ học
- Mối quan hệ giữa bước sóng, vận tốc sóng, chu kỳ và tần số sóng :
f
v
vT 


- Phương trính sóng u
o
= Acos
t
=
2
cosAt
T


-Phương trính sóng tại một điểm trên phương truyền và cùng chiều dương của trục ox :
u
M
=Acos
2
()
x
t






- Hiện tượng giao thoa: Độ lệch pha :
2
d




Biên độ dao động tổng hợp tại M :
2 cos
2
M
AA




Khi d = k


2k

  
hay d
2
–d
1
= k

: Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thí dđ
cùng pha ,biên độ dđ đạt giá tri cực đại

Khi d= ( 2k+1)
(2 1)
2
k


   
. hay d
2
–d
1
=
1
()
2
k


: Những điểm cách nhau một số lẻ lần nữa
bước sóng thí dđ ngược pha ,biên độ sóng bằng 0, môi trường không dao động
- Sóng dừng :
* Điều kiện để có sóng dừng :
ĐT 01698244765

7
- Đối với sơi dây có 2 đầu cố định hoặc một đầu cố định và một đầu dao động với biên độ bé thí : l = k
2


với k là số bụng sóng

- Đối với sơi dây có 1 đầu cố định và một đầu tự do thí : l = k
2

+
1
()
4 2 2
k





* Sóng âm :
- Cường độ âm:
WP
I= =
tS S
Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn
S (m
2
) là diện tìch mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4

R
2
)
- Mức cường độ âm : Gọi I là cường độ âm và I
o
là cường độ âm được chọn làm chuẩn :
0

( ) lg
I
LB
I


Hoặc
0
( ) 10.lg
I
L dB
I


Với I
0
= 10
-12
W/m
2
ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn.
- Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định  hai đầu là nút sóng)
( k N*)
2
v
fk
l


Ứng với k = 1  âm phát ra âm cơ bản có tần số

1
2
v
f
l


k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f
1
), bậc 3 (tần số 3f
1
)…

- Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kìn, một đầu để hở  một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng)

(2 1) ( k N)
4
v
fk
l
  
Ứng với k = 0  âm phát ra âm cơ bản có tần số
1
4
v
f
l


k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f

1
), bậc 5 (tần số 5f
1
)…

BÀI TẬP :
Bi 1: một người áp sát tai vào đường ray xe lửa. Ở khoảng cách l = 1235m một người cầm búa gõ mạnh
trên đường ray, người quan sát nghe thấy tiếng gõ qua đường ray 3,5s trước khi nghe thấy tiếng truyền trong
không khì. Tình vận tốc truyền âm trong thép đường ray biết vận tốc truyền âm trong không khì là 330m/s
Bi 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 6 lần trong 15s
a- Tình chu kỳ của sóng biển
b- Cho biết vận tốc của sóng biển là 3m/s.Tím bước sóng
Bi 3: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mính trong khoảng thời gian 10s.
Ngoài ra người ấy còn thấy khoảng cách 2 ngọn sóng liên tiếp là 5m
a- Tím chu kỳ dao động của sóng biển
a- Tím vận tốc của sóng biển
Bi 4: Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số f. Quan sát dây đàn ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2
đầu dây) và 3 bụng. Tình tần số f biết vận tốc sóng truyền trên dây là 40m/s
Bi 5: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kí của sóng là bao nhiu ?
Bi 6: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau
một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
3
rad

.
Bi 7: Phương trính dao động của một nguồn phát sóng có dạng
00
cos(20 t)uu



. Trong khoảng thời
gian 0,225s, sóng truyền được quãng đường bao nhiu ?
ĐT 01698244765

8
Bi 8: Nguồn phát sóng được biểu diễn:
3cos20 t(cm)u


. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trính dao
động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn 20cm là bao nhiu ?
Bi 9: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mính. Vận tốc truyền sóng
là 2m/s. Bước sóng có giá trị bao nhiu ?
Bi 10 : Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với
phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kí 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây.
a- Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là:
b- Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trính sóng tại một
điểm M cách O một khoảng 2,5m là:
Bi 11: Sóng âm truyền trong không khì vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai điểm có hiệu số khoảng
cách tới nguồn là 25cm, độ lệch pha của chúng là bao nhiu ?
Bi 12: Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với biên độ 1cm, tần số f = 25Hz. Trên
dây thấy hính thành 5 bó sóng mà A và B là các nút.
a- Bước sóng và vận tốc truyền trên dây có giá trị nào?
b- Khi thay đổi tần số rung đến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3 bó. Tím f’.
Bi 13: Hai nguồn kết hợp
12
,SS
cách nhau 16cm có chu kí 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là
40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng
12

SS
là bao nhiu ?
Bi 14: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động
với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi
liên tiếp là 4cm.
a- Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiu ?
b- Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 đầu thanh gắn hai quả cầu nhỏ A, B. Đặt
hai quả cầu chạm mặt nước.Cho âm thoa dao động. Gợn sóng nước có hính hyperbol. Khoảng cách giữa
hai quả cầu A, B là 4cm. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn AB là bao nhiu ?
Bi 15: Tại điểm A nằm cách xa nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA= 1m; mức cường độ âm
là L
A
= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là
I
o
= 10
- 10
W/m
2
.
a- Cường độ âm I
A
của âm tại A là bao nhiu ?
b- Xét điểm B nằm trên đường NA và cách N khoảng NB = 10 m. Cường độ âm tại B là bao nhiu ?
c- Coi nguồn âm N như 1 nguồn đẳng hướng ( phát âm như nhau theo mọi hướng ). Công suất phát âm của
nguồn là bao nhiu ?

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
I- CƠ HỌC
1. Trong các định nghĩa dao động điều hòa dưới đây, định nghĩa nào ĐÚNG :

A. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hính cosin với tần số không đổi.
B. Dao động điều hòa có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn.
C. Dao động điều hòa có pha dao động không đổi.
D. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hính cosin hoặc sin với tần số, biên độ và pha ban đầu không
đổi theo thời gian.
2. Trong các phương trính dưới đây, phương trính nào biểu thị cho dao động điều hòa :
A. x = A(t) cos(t + b) B. x = A cos (t + ) + b (cm)
C. x = Acos(t + (t)) D. x = A cos ( + bt) (cm)
Trong đó biên độ A, tần số góc  và b là hằng số, các lượng A(t), (t) thay đổi theo thời gian.
3. Trong các hàm số sau đây, hàm nào không phải là hàm điều hòa :
A. y = 5cos(2t -
2

) B. y = 2cos
2
(5t +
3

)
ĐT 01698244765

9
C. y = 3t cos(100t +
6

) D. y = 4cos10t – 3cos (10t +
4

)
4. Trong các phương trính vi phân sau đây, phương trính nào mô tả dao động điều hòa :

A. x” + 5x + 2 = 0 B. 3x” + 
2
x = 0
C. 2x” = cos D. 5x” =
2
0
x
x
5. Công thức liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kỳ T của một dao động điều hòa là :
A.  = 2T =
2
f

B. T =
1
2f



C. f =
1
2T



D.  = f =
T


6. Một dao động điều hòa x = Acos (t + ) có biểu thức vận tốc là :

A. v =
A

cos (t + ) B. v = A cos(t + )
C. v = A cos(t - ) D. v =
A

cos (t + )
7. Một dao động điều hòa x = Acos (t + ) có biểu thức gia tốc là :
A. a = A cos(t + ) B. a = - A cos(t + )
C. a = 
2
A cos(t + ) D. a = - 
2
A cos(t + )
8. Tím phát biểu đúng liên hệ chuyển động tròn đều và dao động điều hòa :
A. Chuyển động tròn đều là trường hợp đặc biệt của dao động điều hòa.
B. Chuyển động tròn đều có thể xem là hính chiếu của một dao động điều hòa lên một mặt phẳng song
song với nó.
C. Dao động điều hoà có thể xem như hính chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng của qũy đạo
D. Dao động điều hoà có thể xem như hính chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng vuông góc với qũy đạo của nó
9. Tím định nghĩa đúng của dao động tự do :
A. Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của ngoại lực nào cả.
B. Dao động tự do có chu kỳ phụ thuộc các đặc tình của hệ.
C. Dao động tự do có chu kỳ xác định và luôn không đổi.
D. Dao động tự do có chu kỳ chỉ phụ thuộc các đặc tình của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bênngoài.
10. Giữa biên độ A, vị trì con lắc x, vận tốc v và tần số góc  có công thức liên hệ sau :
A. A

2
= x
2
+ 
2
v
2
B. A
2
= x
2
+
2
2
v


C. A
2
= 
2
x
2
+ v
2
D. A
2
=
2
22

x
v



11. Tím phát biểu đúng cho dao động điều hòa :
A. Khi vật qua vị trì cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. Khi vật qua vị trì cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi vật ở vị trì biên nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu.
D. Khi vật ở vị trì biên nó có vận tốc bằng gia tốc.
12. Phương trính dao động điều hòa có dạng x = Acost (cm). Gốc thời gian t = 0 là:
A. Lúc vật có li độ x = +A
B. Lúc vật có li độ x = -A
C. Lúc vật đi qua vị trì cân bằng theo chiều dương
D. Lúc vật đi qua vị trì cân bằng theo chiều âm.
13. Vận tốc của một dao động điều hòa x = Acos(t +
6

) có độ lớn cực đại khi :
A. t = 0 B. t =
4
T
C. t =
12
T
D. t =
5
12
T


ĐT 01698244765

10
14. Gia tốc của một vật dao động điều hòa x = Acos (t-
3

) có độ lớn cực đại. Khi :
A. t =
5
12
T
B. t = 0 C. t =
4
T
D. t =
6
T

15. Chọn câu trả lời đúng :
A. Chu kỳ con lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động
B. Chu kỳ con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với biên độ.
C. Chu kỳ con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ.
D. Chu kỳ con lắc lò xo không phụ thuộc biên độ dao động.
16. Một con lắc lò xo dao động với phương trính x = -5cos4t (cm). Tím phát biểu sai :
A. Tần số góc  = 4 rad/s
B. Pha ban đầu  = 0
C. Biên độ dao động A = 5cm
D. Chu kỳ T = 0,5s.
17. Tím con lắc lò xo dao động với phương trính x = 5cost (cm). Tím cặp giá trị vị trì và vận tốc không
đúng :

A. x = 0, v = 5 cm/s B. x = 3cm, v = 4 cm/s
C. x = -3cm, v = -4 cm/s D. x = -4 cm, v = 3 cm/s
18. Tọa độ một vật (đo bằng cm) biến thiên theo thời gian theo quy luật x=5cos4t(cm). Tình li độ và vận
tốc của vật sau khi nó bắt đầu dao động được 5 giây :
A. 5 cm, 20 cm/s B. 20cm, 5 cm/s
C. 5cm ,0 cm/s D. 0 cm, 5 cm.s
19. Một con lắc đơn có chu kỳ bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80 m/s
2
. Tìm
độ dài l của nó.
A. l = 0,65 m B. l = 56m C. l = 45 cm D. l = 0,52m.
20. Một con lắc đơn có chu kỳ T
1
= 1,5s. Tình chu kỳ T
2
của nó khi ta đưa nó lên Mặt Trăng, biết gia tốc
trọng trường của Mặt Trăng nhỏ hơn của Trái Đất 5,9 lần.
A. T
2
= 2,4 s B. T
2
= 1,2 s C. T
2
= 6,3 s D. T
2
= 3,6 s
21. Tím biểu thức đúng để tình cơ năng dao động của một vật dao động điều hòa :
A. W = m
2
A. B. W =

1
2
m
2
A
2
C. W =
1
2
m
2
A
2
D. W =
1
2
mA
2

22. Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số :
x
1
= 5cos (t +
3

) (cm) và x
2
= 3cos (t -
6


) (cm)
Tìm kết luận đúng :
A. x
1
sớm pha hơn x
2
B. x
1
và x
2
ngược pha.
C. x
1
và x
2
cùng pha D. x
1
và x
2
vuông pha.
23. So với dao động của bản thân con lắc x = Acos(t + ), dao động của vận tốc v của quả nặng là :
A. v và x luôn cùng pha B. v sớm pha
2

so với x.
C. v trễ pha
2

so với a D. v và x luôn ngược pha.
24. Hai dao động điều hòa cùng tần số f, cùng phương, có các biên độ và pha ban đầu (A, ) là (2a ;

3

) và
(a; ). Tím biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:
A. (a ;
2
3

) B.
2
( 3; )
3
a

C. (a ;
2

) D.
2
( 3; )
2
a


ĐT 01698244765

11
25. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hoà với điều kiện nào:
A. Biên độ dao động nhỏ. B. Không có ma sát.
C. Chu kí không đổi C. Vận tốc dao động nhỏ.

26. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn được xác định bằng công thức nào:
A. T = 2
g
l
B. T =
1
2
l
g

C. T = 2
l
g
D. T =
1
2
g
l


27. Tím phát biểu sai:
A. Chu kỳ con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.
B. Tần số con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
C. Chu kỳ con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động.
D. Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó.
28. Con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trì có li độ góc 
0
. Khi qua vị trì có li độ góc  thí vận
tốc quả năng được xác định bằng:
A. v =

0
2 (cos cos )gl


B. v =
0
(cos cos )gl



C. v =
0
2
(cos cos )
g
l


D. v =
0
2 (cos cos )gl



29. Tím kết luận sai:
A. Dao động tắt dần là dao động sẽ bị ngừng lại sau một thời gian do tác dụng ma sát của môi trường.
B. Nếu sức cản của môi trường nhỏ con lắc dao động khá lâu rồi mới dừng lại.
C. Nếu sức cản của môi trường lớn con lắc dừng lại nhanh, có thể chỉ qua vị trì cân bằng một lần, thậm
chì chưa qua được vị trì cân bằng đã dừng lại.
D. Biên độ dao động tắt dần giảm liên tục theo cấp số nhân lùi vô hạn với công bội nhỏ hơn 1.

30. Tím kết luận sai:
A. Để cho một dao động không tắt dần cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi liên tục.
B. Trong một thời gian đầu t, dao động của con lắc là một dao động phức tạp, là sự tổng hợp của dao
động riêng và dao động do ngoại lực tuần hoàn gây ra.
C. Sau thời gian t, dao động riêng đã tắt hẳn, con lắc chỉ còn dao động do tác dụng của ngoại lực.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực biên độ phụ thuộc mối quan hệ giữa tần số
ngoại lực f và tần số riêng.
31. Tím kết luận sai:
A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần.
C. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật.
32. Chọn kết luận đúng cho dao động điều hoà:
A. Khi vật qua vị trì cân bằng gia tốc cực đại, vận tốc cực tiểu.
B. Khi vật qua vị trì cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
C. Khi vật qua vị trì cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
D. Khi vật qua vị trì cân bằng vận tốc cực tiểu, vận tốc cực tiểu.
37. Tím kết luận đúng cho dao động điều hoà:
A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn ví động năng biến thiên tuần hoàn.
B. Thế năng biến thiên tuần hoàn nên cơ năng biến thiên tuần hoàn.
C. Cơ năng luôn không đổi mặc dù động năng và thế năng.
D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn ví cả động năng và thế năng điều biến thiên tuần hoàn.
33. Tím biểu thức đúng để xác định chu kỳ con lắc lò xo.
A. T =
2
k
m

B. T =

2
m
k

C. T =
1
2
m
k

D. T =
1
2
k
m


34. Tím biểu thức đúng để xác định chu kỳ con lắc đơn:
ĐT 01698244765

12
A. T =
2
g
l

B. T =
2l
g


C. T =
2g
l

D. T =
2
l
g


35. Tím biểu thức đúng để xác định biên độ tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 
với pha ban đầu 
1
, 
2
.
A. A
2
=
22
1 2 1 2 1 2
2 sin( )A A AA

  
B. A
2
=
22
1 2 1 2 1 2
2 cos( )A A AA


  

C. A
2
=
22
1 2 1 2 1 2
2 sin( )A A A A

  
D. A
2
=
22
1 2 1 2 1 2
2 cos( )A A A A

  

36. Tím biểu thức đúng để xác định pha của dao động tổng hợp hai dao động cùng phương cùng tần số có
biên độ A
1
, A
2
và pha ban đầu 
1
, 
2
.

A. tg =
1 1 2 2
1 1 2 2
cos cos
sin sin
AA
AA




B. tg =
1 1 2 2
1 1 2 2
sin cos
cos sin
AA
AA





C. tg =
1 1 2 2
1 1 2 2
cos sin
sin cos
AA
AA





D. tg =
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
cos cos
AA
AA





37. Hiệu số pha  và hiệu đường đi d liên hệ với nhau bởi hệ thức nào khi so sánh dao động tại hai điểm
trong môi trường đàn hồi cách nhau d dọc theo phương truyền dao động.
A.  =
d



B.
2
d





C.  =
2
d



D. d =
2





38. Tím kết luận đúng cho dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha
2

so với li độ.
B. Gia tốc và li độ đều biểu diễn bằng cùng hàm cos nên luôn cùng pha.
C. Gia tốc luôn trễ pha
2

so với vận tốc.
D. Li độ và gia tốc luôn ngược pha.
39. Tím kết luận sai cho dao động điều hoà.
A. Vận tốc luôn trễ pha
2

so với gia tốc
B. Gia tốc luôn sớm pha

2

so với vận tốc.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha
2

so với li độ.
40. Tím phát biểu đúng cho dao động quả lắc đồng hồ
A. Nhiệt độ tăng lên thí tần số dao động tăng lên theo.
B. Nhiệt độ giảm xuống thí chu kí dao động giảm xuống.
C. Nhiệt độ tăng lên thí đồng hồ quả lắc chạy nhanh lên.
D. Nhiệt độ giảm xuống thí tần số dao động giảm xuống.
41. Tím phát biểu đúng cho con lắc đơn dao động nhỏ.
A. Đưa lên cao tần số dao động tăng lên
B. Đưa lên cao chu kỳ dao động tăng lên
C. Đưa từ Bắc cực về xìch đạo, chu kỳ dao động giảm đi.
D. Đưa từ xìch đạo đến Nam cực tần số dao động giảm đi.
42. Tím phát biểu đúng cho cơ năng dao động của con lắc lò xo.
A. Cơ năng tỷ lệ với tần số và với bính phương biên độ.
B. Cơ năng tỷ lệ với bính phương khối lượng và tỷ lệ với biên độ.
C. Cơ năng tỷ lệ với khối lượng và với bính phương vận tốc cực đại.
D. Cơ năng tỷ lệ với biên độ và bính phương tần số.
ĐT 01698244765

13
43. Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m
1
có chu kí dao động T
1

= 1,8s. Nếu mắc lò xo đó với vật
nặng m
2
thí chu kí dao động là T
2
= 2,4s. Tím chu kí dao động khi mắc ghép m
1
và m
2
với lò xo nói trên.
A. 2,5s B. 2,8s C. 3,6s D. 3s.
44. Một con lắc đơn chiều dài dây l
1
thí chu kí dao động là T
2
= 0,6s. Nếu dây dài l
2
thí chu kí dao động là
T
2
=0,45s. Hỏi con lắc đơn có dây dài l
3
= l
1
+ l
2
thí chu kỳ dao động là bao nhiêu?
A. 0,50s B. 0,90s C. 0,75s D. 1,05s
45. Một con lắc đơn dây treo dài l = 80cm ở nơi có gia tốc trọng trường g= 9,81m/s
2

. Tình chu kí dao động
T của con lắc chình xác đến 0,01s.
A. 1,79s B. 1,63s C. 1,84s D. 1,58s
46. Một con lắc đơn dây treo dài l = 50cm ở nơi có g = 9,793m/s
2
. Tìm tần số dao động nhỏ chình xác đến
0,001
A. 0,752Hz. B. 0,704 Hz. C. 0,695 Hz D. 0,724 Hz.
47. Khi một vật dao động điều hoà thí:
A. Khi vật qua vị trì cân bằng nó có tốc độ cực đại
B. Khi vật qua vị trì cân bằng nó có tốc độ cực tiểu
C. Khi vật qua vị trì biên nó có tốc độ cực tiểu.
D. A và C
48. Một con lắc lò xo và con lắc đơn cùng dao động với biên độ 3cm, chu kí T = 0,4s. Nếu kìch thìch
cho biên độ tăng lên 4cm thí chu kí dao động của nó sẽ là.
A. 0,2s B. 0,5s C. 0,4s D. 0,3s.
49. Một con lắc lò xo có phương trính dao động: x = -5cost với x (cm); t(s). Điều nào là đúng:
A. Biên độ dao động : A = 5cm B. Chu kì: T = 0,4s
C. Tần số: f = 2,5Hz D. Pha ban đầu  = 0
* Xét một con lắc lò xo bỏ qua lực cản của không khì. Lấy g = 10m/s
2
.
Cho m = 100g, k = 10N/m. Vật được giữ ở vị trì lò xo có chiều dài tự nhiên. Buông để vật dao động.
Hãy trả lời câu hỏi 50, 51
50. Vận tốc cực đại của vật:
A. 2m/s B. 3m/s C. 1m/s D. 2,5m/s
51. Giá trị nhỏ nhất của lực đàn hồi lò xo:
A. F
min
= 1(N) B. F

min
= 0(N) C. F
min
= 0,5(N) D. F
min
= 2 (N)
52. Tím phát biểu sai về cơ năng của một vật dao động điều hoà.
A. Cơ năng dao động điều hoà bằng với động năng cực đại và khi có thế năng bằng không.
B. Cơ năng dao động điều hoà bằng với thế năng cực đại và khi đó động năng bằng không.
C. Động năng chỉ bằng thế năng khi chúng bằng không.
D. Tại mỗi thời điểm của dao động, tổng động năng tức thời và thế năng tức thời luôn bằng cơ năng.
53. Tím phát biểu sai về cơ năng của một vật dao động điều hoà x = Acost
A. Trong suốt quá trính dao động, cơ năng không đổi tức là được bảo toàn và tỉ lệ với bính phương biên độ.
B. động năng có biểu thức W
d
=
22
2
mA

cos
2
t do đó động năng không biến thiên điều hoà.
C. Thế năng biến thiên điều hoà với tần số gấp hai lần tần số dao động điều hoà.
D. Để tăng năng lượng con lắc (đơn, lò xo) ta có thể kìch thìch bằng ngoại lực để tăng biên độ dao động
(nhưng vẫn trong giới hạn đàn hồi của con lắc lò xo, biên độ góc của con lắc đơn vẫn < 10
0
).
54. Năng lượng của một con lắc thay đổi bao nhiêu lần khi chu kí tăng gấp 2 và biên độ tăng gấp ba.
A. giảm 4/9 lần B. Tăng 9/4 lần C. tăng 2/3 lần D. giảm3/2 lần

55. Hai dao động cùng phương cùng tần số: x
1
= 2acos(t +
3

) và x
2
= acos(t + )
Hãy viết phương trính dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
.
A. x = a
2
2cos( )
3
t



B. x = a
3cos( )
2
t




ĐT 01698244765


14
C. x =
3
cos( )
24
a
t



D. x =
2
cos( )
36
a
t




56. Một xe máy chạy trên đường lát bê tông, cứ cách 10m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động
riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,6s. Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thí xe bị xóc mạnh nhất.
A. 25km/h B. 18,4km/h C. 22,5 km/h D. 30,8km/h
* Một lò xo nhẹ có độ dài tự nhiên l
0
= 40cm được treo thẳng đứng đầu trên gắn vào giá đỡ. Khi treo vật
năng m khối lượng 400g thí lò xo giãn ra 10cm. Cho g = 10m/s
2
.

Giải các bài 57, 58, 59
57. Tím độ cứng lò xo k.
A. 40N/m B. 20N/m C. 50N/m D. 30N/m
58. Tình công của trọng lực đã kéo lò xo giãn ra 10 cm đó
A. 0,5J B. 0,3J C. 0,15J D. 0,2J
59. Kéo nhẹ m theo phương thẳng đứng khỏi vị trì cân bằng một đoạn nhỏ và để nó dao động, m sẽ dao
động điều hoà (bỏ qua sức cản không khì, ma sát). Tím chu kí dao động T đó.
A. 0,41s B. 0,63s C. 0,58s D. 0,75s
60. Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, tần số f = 0.5Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x =
-4 2 cm và chuyển động cùng chiều dương đã chọn. Phương trính dao động của vật là:
A. x = 8cos(

t -
4

) cm B. x = 8cos (

t +
4

) cm
C. x = 8cos(

t -
3
4

) cm D. x = 8cos(

t +

3
4

) cm
II - SÓNG CƠ HỌC
61. Chọn định nghĩa đúng cho sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là những dao động lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học là sự dao động tập thể của môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
D. Sóng cơ học là sóng trên mặt nước.
62. Tím phát biểu sai:
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha của dao động di truyền, còn bản thân các
phần tử vật chất chỉ dao động tại chỗ.
B. Ở sóng ngang các phần từ môi trường dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Ở sóng dọc các phần từ môi truờng dao động theo phương trùng với truyền sóng.
D. Sóng trên mặt nước là sóng dọc giống như sóng âm.
63. Sóng ngang có phương dao động gây bởi sóng:
A. Nằm ngang. B. Thẳng đứng
C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Sát trên mặt môi trường
64. Sóng dọc có phương dao động gây bởi sóng:
A. Thẳng đứng. B. Vuông góc với phương truyền sóng
C. Trùng với phương truyền của sóng D. Nằm trong lòng môi trường
65. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn, lỏng và khì B. Lỏng và khì
C. Khì và rắn. D. Rắn và trên mặt môi trường lỏng
66. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn, lỏng. B. Rắn, lỏng và khì
C. Rắn và trên mặt môi trường lỏng D. Khì và rắn.
67. Chọn kết luận đúng:
A. Pha dao động là góc giữa phương dao động và phương truyền sóng

B. Bước sóng của sóng trên mặt nước là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng
C. Tần số của sóng lớn hơn tần số dao động các phần tử.
ĐT 01698244765

15
D. Vận tốc truyền sóng cơ học trong chất lỏng lớn hơn trong chất khì.
68. Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kí T và tần số f:
A.  = vf =
v
T
B.  = vT =
v
f
C. v =
1
Tf


D. f =
1
Tv



69. Tím phát biểu sai:
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểmt rên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha.
B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền thí dao động cùng pha
với nhau.
C. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thí dao động ngược

pha.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
70. Tím phát biểu đúng
A. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phương
truyền sóng.
B. Bước sóng là khoảng truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ T.
C. Bước sóng là đại lượng biểu thị cho độ nhanh của sóng.
D. A và B
71. Tím phát biểu sai:
A. Quá trính truyền sóng là một quá trính truyền năng lượng.
B. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thí dao động ngược
pha.
C. Đối với sóng truyền từ một điểm trên mặt phẳng, khi sóng truyền ra xa năng lượng sóng giảm tỉ lệ
với quãng đường sóng truyền.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kí.
72. Tím phát biểu sai:
A. Dao động âm là dao động cơ học có tần số trong miền 16  20000Hz.
B. Sóng siêu âm là các sóng mà tai con người nghe thấy được.
C. Về bản chất vật lý, sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm là giống nhau, cũng không khác gí các
sóng cơ học khác.
D. Sóng âm trong không khì là sóng dọc.
73. Chọn phát biểu đúng:
A. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá, thép.
B. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ.
C. Sóng âm truyền trong nước có vận tốc lớn hơn trong không khì.
D. Sóng âm truyền được trong không khì với vận tốc lớn hơn trong chân không.
74. Tìm phát biểu sai:
A. Tần số càng thấp âm càng trầm
B. Âm sắc là một đặc tình sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ các họa âm
C. Cường độ âm lớn tai nghe thấy âm to.

D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tình theo công thức:
L(dB) = 10lg
0
I
I

75. Hai âm có cùng độ cao khi:
A. Cùng biên độ B. Cùng tần số C. Cùng bước sóng D. A và B.
76. Âm sắc là một tình chất sinh lý của âm cho ta kết luận:
A. Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. Có cùng tần số phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ.
D. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thí nghe khác nhau.
ĐT 01698244765

16
77. Tốc độ truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
A. Độ mạnh của sóng B. Biên độ của sóng
C. Tần số của sóng D. Môi trường truyền sóng.
78. Tím kết luận sai:
A. Các sóng kết hợp có cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian.
C. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, những điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn bằng một
số nguyên bước sóng thí dao động với biên độ cực đại.
D. Những điểm có hiệu đường đi từ 2 nguồn sóng kết hợp trên mặt nước có hiệu đường đi bằng một số
lẻ bước sóng thí dao động với biên độ cực tiểu.
79. Tím kết luận sai:
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ cố
định mà biên độ sóng được tăng cường hay giảm bớt.
B. Trong giao thoa sóng trên mặt nước, các đường giao động mạnh và các đường dao động yếu có dạng

các hyperbol.
C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp luôn là một đường dao động mạnh.
D. Hai âm thoa giống hệt nhau dùng làm hai nguồn kết hợp để tạo nên giao thoa sóng âm không khì.
80. Tím kết luận sai:
A. Sóng dừng là một trường hợp riêng của hiện tường giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
B. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn, tại các bụng sóng dừng các phần tử của dây dao
động với biên độ cực đại.
C. Trong hiện tượng sóng dừng của các cột khì trong một ống sáo, tại các bụng sóng dừng các phần tử
không khì dao động với biên độ cực đại.
D. Hai đầu sợi dây đàn luôn là hai nút sóng dừng.
81. Chọn kết luận đúng về sóng dừng:
A. Khoảng cách giữa 2 nút hoặc bụng gần nhau bằng một bước sóng .
B. Hai nút và bụng gần nhau nhất cách nhau
2


C. Hai đầu dây gắn chặt, trên dây dài L sẽ có sóng dừng nếu L = n
2

.
D. Một dây gắn chặt và một đầu tự do trên dây dài L sẽ có sóng dừng nếu
L = ( n+1)
2

.
82. Tím kết luận sai:
A. Hiện tượng sóng dừng cho ta một phương án đơn giản xác định vận tốc truyền sóng trong một môi
trường bằng cách biết tần số f và đo bước sóng , nhờ vị trì các bụng, các nút sóng dừng.
B. Dao động tại 2 bụng sóng dừng liên tiếp là cùng pha.
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng dừng liên tiếp là

2


D. Các nút và bụng sóng dừng liên tiếp cách nhau
4


83. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng. Hai điểm cách nhau d. Độ lệch pha giữa sóng tại
N so với sóng ở M là:
A.  =
2 d



B.  =
2 d


C.  =
2 d


D.  =
d




ĐT 01698244765


17
84. Một sóng âm truyền từ không khì vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng biên độ B. Cùng bước sóng C. Cùng tần số D. Cùng vận tốc truyền
85. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng  = 120cm. Tím khoảng cách d =
MN biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là
3


A. d = 15cm B. d = 24cm C. d = 30cm D. d = 20cm
86. Phương trính truyền sóng của môi trường từ nguồn O đến điểm M cách nguồn d (m) là: u = 5 cos(6t -
d) (cm). Vận tốc truyền sóng v trong môi trường này là:
A. v = 4m/s B. v = 5m/s C. v = 6m/s D. v = 8m/s
87. Một dây AB dài 120cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thao có tần số f = 40Hz, đầu B gắn cố
định. Cho âm thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên đây là:
A. 20m/s B. 15m/s C. 28m/s D. 24m/s
88. Một dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 40Hz. Biết
vận tốc truyền sóng v = 32m/s. tím số bụng sóng dừng trên đây. Biết rằng đầu A nằm tại một nút sóng dừng.
A. 3 B. 6 C. 8 D. 12.
89. Dây dài L = 90cm với vận tốc truyền sóng trên dây v = 40m/s được kìch thìch cho dao động với tần số f
= 200Hz. Tình số bụng sóng dừng trên dây, biết hai đầu dây được gắn cố định.
A. 6 B. 9 C. 8 D. 10.
90. Dây dài L = 1,05m được gắn cố định hai đầu, kìch thìch cho dao động với tần số f = 100Hz, thí thấy có 7
bụng sóng dừng. Tím vận tốc truyền sóng trên đây.
A. 30m/s B. 25m/s C. 36m/s D. 15m/s
91. Tím phát biểu sai về cường độ âm:
A. Cường độ âm là lượng năng lượng âm được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một diện
tìch vuông góc với phương truyền âm.
B. Cường độ âm tỉ lệ thuận với độ to của âm mà tai ta nghe được
C. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai ta bắt đầu có cảm giác âm (nghe thấy).
D. Ngưỡng đau là cường độ âm lớn nhất mà tai ta còn chịu đựng được. Quá ngưỡng đau tai ta có cảm

giác đau đớn và không còn cảm giác âm bính thường nữa: I > 10W/m
2
.
92. Tím phát biểu sai về độ to của âm.
A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.
B. Với tần số 1000Hz ngưỡng nghe vào khoảng 10
-12
W/m
2
. Nhưng với tần số 50Hz ngưỡng nghe lớn
hơn 100.000 lần.
C. Miền nghe được là miền cường độ âm nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
D. Khi nghe nhạc, ta hạ âm lượng của máy tăng âm (ampli) ta nghe được nhiều âm trầm hơn các âm
cao.
93. Một màng kim loại dao động với tần số f = 150Hz tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng
=9,56m. Tím vận tốc truyền âm trong nước.
A. 1434m/s B. 1500m/s C. 1480m/s D. 1425m/s
94. Dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa. Cách đó 1km một người quan sát nghé tai xuống đường ray
nghe thấy tiếng gõ truyền theo đường ray và 2,8 giây sau mới nghe thấy tiếng gõ truyền qua không khì. Tím
vận tốc truyền âm trong thép đường ray, biết vận tốc truyền âm trong không khì là 335m/s.
A. 5512m/s B. 5465m/s C. 5403m/s D. 5380m/s
95. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây:
ĐT 01698244765

18
A. Các phần tử của dây dao động cùng pha với nguồn.
B. Vận tốc truyền sóng của những điểm trên dây cách nhau một số nguyên lần bước sóng thí giống
nhau, còn của những điểm cách nhau một số bán nguyên lần bước sóng thí ngược chiều nhau.
C. Vận tốc truyền sóng trên dây ở mọi điểm bằng vận tốc dao động của chúng.
D. Mọi điểm trên dây dao động với cùng một tần số.

96. Chọn phát biểu sai trong số các phát biểu sau đây:
A. Mọi điểm của dây đều dao động theo phương vuông góc với chiều dài dây cho nên sóng trên dây là
sóng ngang.
B. Mọi điểm của dây đều dao động với cùng tần số của nguồn.
C. Vận tốc dao động của mọi phần tử của dây tại mỗi thời điểm đều như nhau.
D. Những điểm trên dây cách nhau một số nguyên lần bước sóng thí luôn dao động cùng pha.
97 . Hai điểm trên cùng phương truyền sóng âm cách nguồn 2 (m) và 2,25 (m). Tần số âm là 660 (Hz). Vận
tốc âm trong không khì là 330 (m/s). Độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm đó là :
A.
2

B. C.
3

D. 2
98. Tại điểm A cách nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng 1 (m) có mức cường độ âm là L
A
= 60
(dB). Biết ngưỡng nghe của âm là I
0
= 10
–10
(W/m
2
). Cường độ âm tại A là :
A. 10
–4
(W/m
2
) B. 10

–2
(W/m
2
) C. 10
–3
(W/m
2
) D.10
–5
(W/m
2
)
99. Tạo ra 2 điểm A và B trên mặt nước 2 nguồn sóng kết hợp cùng có phương trính là u = 5 cos (200t)
(mm). Vận tốc của sóng trên mặt nước là 40 (cm/s). Dao động tổng hợp tại điểm M cách A 15 (cm) và cách
B 5 (cm) có phương trính là :
A. x
M
= 10 cos (200t – ) (mm). C. x
M
= 10 cos (200t) (mm).
B. x
M
=
25
cos (200t – ) (cm). D. x
M
=
35
cos (200t (cm).
100. Tạo ra 2 nguồn sóng kết hợp tại 2 điểm A và B cách nhau 8 (cm) trên mặt nước. Tần số dao động là 80

(Hz). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 (cm/s). Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại
là :
A. 30 điểm B. 32 điểm C. 31 điểm D. 33 điểm
101 .Tại 2 điểm A và B cách nhau 8 (m) có 2 nguồn âm kết hợp. Tần số âm là 425 (Hz), vận tốc âm trong
không khì là 340 (m/s). Giữa A và B có số điểm không nghe được âm là :
A. 18 điểm A. 19 điểm A. 20 điểm A. 21 điểm
102. Trong thì nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 80
(Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 (cm) và cách B 21 (cm), sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có 3 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A.
3
160
(cm/s) B. 20 (cm/s) C. 32 (cm/s) D. 40 (cm/s)
103. Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm
chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thí thiết bị đo được tần số âm là 724Hz, còn khi
nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thí thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz.
Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi
và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là
A. v ≈ 35 m/s. B. v ≈ 25 m . C. v ≈ 40 m/s. D. v ≈ 30 m/s.
104. Một xe cứu thươngn chạy với tốc 90 km/h, hú còi liên tục với tần số 1 500 Hz và vượt qua một người
chạy xe máy tốc độ 36 km/h. Sau khi xe cứu thương vượt qua, người đi xe máy nghe thấy tiếng còi của xe
cứu thương có tần số bằng bao nhiêu ? Lấy tốc độ truyền âm trong không khì là 340 m/s.
A. 1 571 Hz. B. 1 438 Hz. C. 1 111 Hz. D. 1 356 Hz .


BÀI TOA N ĐIỆN XOAY CHIỀU MẠCH R-L-C KHÔNG PHÂN NHÁNH

A- TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
ĐT 01698244765


19
I- Các công thức dùng khi yêu cầu viết biểu thức của u hoặc i :
 Biểu thức hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch : u = U
o
cos(

t +

u
)
 Biểu thức hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch x : u
x
= U
ox
cos(

t +

ux
)
 Biểu thức cường độ tức thời chạy qua đoạn mạch : i = I
o
cos(

t +

i
)
Trong đó : U =
2

o
U
; I =
2
o
I
; U
x
=
2
ox
U

II- Các công thức thường dùng :
 Định luật Ohm : I =
ñm
ñm
Z
U
hoặc I =
LC
LC
RC
RC
RL
RL
L
L
C
C

R
Z
U
Z
U
Z
U
Z
U
Z
U
R
U


 Tổng trở : Z =
22
)(
CL
ZZR 
(

)
 Dung kháng :Z
C
=
f

 2
11

CC
(

)
C : điện dung của tụ, đơn vị là Fara ( F ); 1

F = 10
-6
F
 Cảm kháng : Z
L
= L

= L2
f
(

)
L : độ tự cảm của cuộn dây, đơn vị là Henri ( H )
 Hiệu điện thế hiệu dụng : U =
2
2
)(
CLR
UUU 
(V)
 Độ lệch pha : tg

=
R

CLCL
U
UU
R
ZZ 


với

=

u
-

i
Trong đó :
- Nếu Z
L
> Z
C
thì

>0 :u nhanh pha hơn i một góc

, mạch có tình cảm kháng
- Nếu Z
L
< Z
C
thì


< 0 :u chậm pha hơn i một góc

, mạch có tình dung kháng
- Nếu Z
L
= Z
C
thì u và i cùng pha : Z
min
= R

I
max
: mạch có cộng hưởng .
Điều kiện để mạch có cộng hưởng là :

=
LC
1

Chú ý :
 Khi tình toán mạch điện ta tình bằng giá trị hiệu dụng chỉ khi viết biểu thức mới tình giá trị I
o
,U
o

 Khi sử dụng các công thức trên nếu thiếu phần tử nào ( R, L hay C ) thí ta cho phần tử ấy bằng 0 rồi áp
dụng công thức.
 Nếu mạch có nhiều điện trở thí R = R



 Nếu mạch có hai tụ điện mắc : - song song : C

= C
1
+ C
2

Z
Ctđ
< Z
C1
va Z
C2


-

nối tiếp : C

=
21
21
CC
CC


Z
Ctđ

> Z
C1
vàZ
C2

 Các giá trị cần nhớ : 0,318 =

1
; 3,18 =

10
; 0,159 =
2
1
; 15,9 =

50
;
141 = 100
2
; 173 =100
3
; 314 =100


III- Các công thức chỉ dùng khi đề yêu cầu tìm P, cos

, Q :
 Công suất mạch : P = RI
2

hay P = U.I.cos

(W)
 Hệ số công suất mạch : cos

=
U
U
Z
R
R


 Nhiệt lượng ( điện năng tiêu thụ) : Q = RI
2
t (J) với t là thời gian (s)
IV- Đoạn mạch chỉ có R, L hay C :
* Đoạn mạch chỉ có R : U
R
= IR: u
R
cùng pha với dòng điện i (

R
= 0 )
* Đoạn mạch chỉ có L: U
L
= IZ
L
: u

L
nhanh pha hơn dòng điện i một góc
2

(

L
=
2

)
ĐT 01698244765

20
* Đoạn mạch chỉ có C: U
C
= IZ
C
: u
C
chậm pha hơn dòng điện i một góc
2

(

C
= -
2

)

B – PHƢƠNG PHÁP TỔNG QUÁT :
 BƯỚC 1 : Đọc đề, tóm tắt số liệu và vẽ hính theo đề
 BƯỚC 2 : Từ các số liệu bước đầu xác định các đại lượng tình được (dùng các công thức tình cảm
kháng, dung kháng, tổng trở, định luật Ohm – rất chú ý khi tình dung kháng )
 BƯỚC 3 : Thực hiện yêu cầu của bài toán : xác định các đại lượng theo nguyên tắc sau :
- Bài toán cho số liệu liên quan đến công thức nào ta viết ngay các công thức ấy, nếu thiếu đại lượng nào
thí tím và bổ sung.
- Phối hợp các công thức hoặc giải phương trính để tím ra yêu cầu của bài toán
BÀI TOÁN I : Tìm giá trị của các đại lƣợng :
BÀI TẬP :
Bài 1: Mạch gồm R = 132; L =

25
6
H và C =

50
F mắc nối tiếp dưới hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50Hz và hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 200V. Tình
a- Cường độ dòng điện toàn mạch
b- Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây, hai đầu điện trở và hai đầu toàn mạch.
Bài 2: Đặt hiệu điện thế u = 141 Cos 314t (V) vào hai đầu mạch R,C nối tiếp .
Biết C = 31.8F, R = 173. Tím hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện
Bài 3: cuộn dây hính chữ nhật kìch thước 20cmx30cm gồm 50 vòng dây đặt trong từ trường đều vuông góc
với mặt cuộn dây B = 0,03T.
a- Tình từ thông gởi qua cuộn dây.
b- Cuộn dây quay với vận tốc 20 vòng/s. Viết biểu thức suất điện động trong cuộn dây.
c- Tím suất điện động tại thời điểm t = 10s.
Bài 4: Mạch R,L,C nối tiếp có hiệu điện thế hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện là: 25V, 30V và 15V.
a- Tím hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

b- Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
Bài 5: Mạch điện gồm R = 80, Z
c
= 100, Z
L
= 40 măc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 150V, tần số 50Hz.
a- Tím điện dung C và độ tự cảm L. Mạch có tình cảm kháng hay dung kháng
b- Tím cường độ dòng điện qua mạch. Dòng điện này sớm pha hay trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch.

BÀI TOÁN II : viết phƣơng trình (biểu thức):
Phƣơng pháp :
 Đưa ra dạng của biểu thức cần viết :u = U
o
cos(

t +

) (V)
Hay i = I
o
cos(

t +

) (A)
Hoặc u
x
= U

ox
cos(

t +

ux
) (V)
Sơ đồ viết biểu thức : u i u
x
 I
o
=
Z
U
o

 tg

=
R
ZZ
CL


Với

=

u
-


i


 I
o
=
X
oX
Z
U

 tg
x


X
Với

X
=

ux
-

i


 Đưa số liệu vào dạng biểu thức
Chú y :

- Từ biểu thức u viết được biểu thức i hay từ biểu thức i viết được biểu thức u
- Từ u không thể viết được u
x
và ngược lại mà phải viết từ u

i

u
x
và ngược lại
- Nếu đoạn mạch x chỉ có một phần tử :
ĐT 01698244765

21
u
R
cùng pha với i :

u
=

i

u
L
nhanh pha hơn i góc
2

:


uL
-

i
=
2


u
C
chậm pha hơn i góc
2

:

uC
-

i
= -
2


BÀI TẬP :
Bài 1: Đặt hiệu điện thế u = 120
2
Cos 100t (V) vào hai đầu Mạch R-L-C, có C =

2
1

.10
-4
F, L =
0,318H, R = 100
3
 .Viết biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện.
Bài 2: Đặt hiệu điện thế u = 220
2
Cos 100t (V) vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp : R = 30, L =

5
3
H, C =
1
3

.10
-3
F
a- Tình tổng trở
b- Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
c- Tím hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu ống dây.
Bài 3: Đặt hiệu điện thế u=100
2
Cos 100t (V) vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp:
L = 0.318H, C =

2
1
.10

-4
F. Biết cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế 1 góc /4.
a- Tính R.
b- Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch.
Bài 4: Đặt hiệu điện thế u = 200 Cos 100t (V) vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp :
R = 80, L =

4,0
H, C = 31,8  F .
a- Tình tổng trở. Mạch có tình cảm kháng hay dung kháng
b- Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
c- Tím hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu ống dây.
Bài 5: Đặt hiệu điện thế u = 100
2
Cos 100t (V) vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp : R = 100, L =

3

H, C =

6
3100
 F
a- Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
b- Tím hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu ống dây. Tình công suất và hệ số công suất.
Bài 6: Cho dòng điện i = Cos 100t (A) chạy qua mạch gồm
R = 50; cuộn cảm L = 0,159H; C = 31,8F. Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tình hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn cảm.
Bài 7: Đặt hiệu điện thế u = 200 Cos (100t -
3


)(V) vào hai đầu mạch R,l,C nối tiếp : R = 100; L =
0,318H; C = 15,9F.
a- Tím biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở.
b- Tình công suất và hệ số công suất
Bài 8: Đặt hiệu điện thế u = 126
2
Cos (100t -
3

)(V) vào hai đầu mạch R,l,C nối tiếp :R = 300 ; L =
1,272H ; C = 8F.
a- Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R,L
b- Tình công suất và hệ số công suất. Mạch có tình cảm kháng hay dung kháng
ĐT 01698244765

22
Bài 9: Đặt hiệu điện thế u = 120 Cos(100t )(V) vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp R = 6 ; L =

10
3
H; C

12
3
.10
-2
F.
a- Tím biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm, hai đầu điện trở.
b- Tình nhiệt lượng tỏa ra sau 10 phút

Bài 10: Đặt hiệu điện thế u
C
= 50
2
Cos (100t -
4
3

) (V) vào hai đầu tụ điện trong mạch R,l,C nối tiếp:
R = 100; L = 0,318H; C = 15,9F
a- Tím biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch.
b- Tình hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện
Bài 11: Cho mạch R,l,C nối tiếp. Hiệu điện thế u
MB
= 200 Cos(100t -
3

)(V) vào hai đầu điện trở và tụ
điện như hính vẽ : A L M R C B

R = 100; L = 0,318H; C= 15,9F.
a- Tím số chỉ am pe kế
b- Tím biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch.
BÀI TOÁN III : Cho U và I hoặc P . Tìm R hoặc L hoặc C
Tính Z =
I
U
và giải phương trính Z =
22
)(

CL
ZZR 
để tím R hoặc L hoặc C
BÀI TẬP :
Bài 1: Cho mạch R,l,C nối tiếp. R = 40; L = 0,318H ; Mắc vào mạng
điện 100V, 50Hz thí Ampe chỉ 2A
a- Tím điện dung C và U
AN
, U
MB

b- Cho u
R
= U
oR
cos(100t +
4

) V . Tím biểu thức hiệu điện thế hai đầu
tụ.
Bài 2: Giữa hai đầu đoạn mạch AB có hiệu điện thế 200V, một cuộn dây có điện trở R
0
= 80 và Z
L
khác
0. Tụ điện có dung kháng 60. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch chỉ 2A. Tím số chỉ vôn kế mắc vào hai đầu
tụ điện. Tím cảm kháng của cuộn dây và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây.
Bài 3: Cho mạch R,l,C nối tiếp. Hiệu điện thế u
AB
= 100

2
Cos(100t +
6

)(V) và cường độ dòng điện
i = 2
2
cos(100 t +
2

) (A). Vôn kế chỉ 50V.
a- Tình tổng trở, mạch có tình cảm kháng hay dung kháng?
b- Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm
c- Tím R,L,C và tình công suất mạch?
Bài 4: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Vôn kế V
1
chỉ 120; V
2
chỉ 100V và V
3
chỉ 50V. Ampe kế chỉ 2A. Tần số
f = 50Hz
a- Tình tổng trở, mạch có tình cảm kháng hay dung kháng?
b- Tím công suất và hệ số công suất
c- Tìm R,L,C
BÀI TOÁN IV : Bài toán cộng hƣởng điện
Phƣơng pháp :
Với u luôn ổn định, bài toán luôn yêu cầu tím đại lượng x để :
 I
max

thí lập luận I
max

Z
min
= R



Z
L
= Z
C
.
 P
max
thí lập luận P
max

I
max

Z
min
= R



Z
L

= Z
C
.
ĐT 01698244765

23
 u và i cùng pha thí lập luận

u
=

i



= 0

Z
L
= Z
C
.
 Hệ số công suất mạch cực đại : cos

max
= 1

Z = R




Z
L
=Z
C
.
 U = U
R
thì U
L
= U
C

Z
L
= Z
C
.
Từ các dữ kiện trên ta có thể tím đại lượng x
Nếu thay đổi tần số để cho xảy ra cộng hưởng thí tần số của dòng điện : f =
LC

2
1

BÀI TẬP :
Bài 1: Cho mạch R,L,C mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 300V,50Hz gồm có:
R = 200, L =

2

H; Tụ điện C thay đổi được.
a- Cho C=

200
F. Tím tổng trở của mạch và hệ số công suất.
b- Tím lại C để cường độ dòng điện cực đại, tím hiệu điện thế giữa
hai đầu mỗi phần tử R,L,C lúc đó
Bài 2: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u =120
2
cos100t (V) vào hai đầu mạch
R,L,C
C=

2
10
4
F ; L có giá trị thay đổi được.
a- Am pe kế chỉ giá trị cực đại là 1,2A Tím R và L
b- Để Ampe kế chỉ giá trị nhỏ hơn giá trị cực đại
2
lần thí L bằng bao nhiêu
Bài 3: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 200Cos 314t (V) vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp : R = 40. L =
0,318H, Tụ điện có điện dung C thay đổi được.
a- Khi C =

7
10
3
F. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch và tình công suất của mạch.
b- Tím C để cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế

Bài 4: Đặt hiệu điện thế xoay chiều 200V,100Hz vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm
thay đổi được; C = 15.9F ; R = 100.
a- Các định L để công suất cực đại, tím công suất đó
b- Biết công suất của mạch là 200W. Tím L và cho biết cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hay trễ pha
so với hiệu điện thế.
Bài 5: Đặt hiệu điện thế xoay chiều U = 220V, 50Hz vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp : R =100; L =

1
H, Tụ điện có điện dung C thay đổi được.
a- Khi C =

2
10
4
F. Tình tổng trở , hệ số công suất và cường độ dòng điện qua mạch.
b- Tím lại C để cường độ dòng điện qua mạch cực đại.
Bài 6: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 170
2
Cos 100t(V) vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp : R = 80,
C = 15,9F, Cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được.
a- Tím L để công suất trên toàn mạch lớn nhất
b- Nếu công suất toàn mạch là 80W, tím lại L. Viết biểu thức cường độ dòng điện khi đó.
Bài 7: Cho u = 70.7Cos314t (V) vào hai đầu mạch gồm cuộn dây có điện trở R
0
= 10 và L =

10
1
(H). Số chỉ cực đại của Ampe kế là 1A khi điều chỉnh C.
a- Tìm R và C

Tím hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và tụ điện
BÀI TOÁN V : cho . Tìm R hay L hay C. Hay mắc thêm tụ điện, mắc thêm cuộn cảm
ĐT 01698244765

24
Ap dụng:
td
CL
R
ZZ
tg



hoặc
Z
ZZ
CL



sin
hoặc
Z
R
td


cos
để tím R hoặc L hoặc C

Với U luôn ổn định, nếu điều chỉnh một phần tử hay mắc thêm một phần tư thí :
 I chuyển thành I’, Z chuyển thành Z’
 P chuyển thành P’, cos

chuyển thành cos


Do đó phải tình toán lại theo mạch đã điều chỉnh, (chỉ dùng lại các số liệu cố định mà thôi)

BÀI TẬP :
Bài 1: Đặt u = 40
2
Cos 100t (V) vào mạch điện gồm điện trở R = 10 và cuộn dây L =

10
3
H (điện
trở thuần không đáng kể).
a- Cường độ dòng điện qua mạch và nhiệt lượng tỏa ra trong 10 phút.
b- Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây.
c- Mắc nối tiếp một tụ điện C thí hệ số công suất của mạch là
2
3
. Tình công suất và điện dung C.
Bài 2: Cho dòng điện i=2
2
Cos 100t (A) vào mạch điện gồm điện trở R=50 và cuộn dây L=

2,1
H

(điện trở thuần không đáng kể).
a- Tình hiệu điện thế hai đầu mạch và công suất
b- Mắc thêm tụ điện C=? để hệ số công suất là 0,6
Bài 3: Đặt hiệu điện thế u=200
2
Cos 100t (V) vào mạch điện gồm điện trở R=100
3
 và C = 31,9
F.
a- Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện
b- Tím nhiệt lượng sau 1 phút 40 giây
c- Mắc thêm L thay đổi từ 0,159H đến 0,636H. Tím L để mạch có tình cảm kháng
Bài 4: Đặt hiệu điện thế u=40
2
Cos 100t (V) vào mạch điện gồm điện trở R=10
3
 và L = 0,0318H.
a- Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm
b- Tím công suất mạch
c- Mắc thêm C thay đổi từ 159 F đến 636 F. Tím C để mạch có tình dung kháng
BÀI TOÁN VI: Bài toán cuộn dây có điện trở (R
o
,L):
Khi cuộn dây có thêm điện trở R
o
thí các công thức mạch R, L, C phải viết lại có tình thêm điện trở R
o

do vậy R


R

.
A Ro,L R C B vẽ lại A L Ro R C B



Mạch điện
 Tổng trở :
Z =
22
)()(
CLo
ZZRR 

 Công thức hiệu điện thế :
22
)()(
CLRoR
UUUUU 

 Độ lệch pha :
tg

=
RoR
CL
o
CL
UU

UU
RR
ZZ







Với

=

u
-

i

 Công

suất :
Cuộn dây
 Tổng trở của cuộn dây :
Z
d
=
22
Lo
ZR 


 Công thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây:
22
LRod
UUU 

 Độ lệch pha (cuộn dây có R
o
) :
tg

d
=
o
L
R
Z

d
Với

d
=

ud
-

i

 Công suất của cuộn dây : P

d
= R
o
I
2

ĐT 01698244765

25
P = (R + R
o
)I
2
= U.I.cos


 Hệ số công suất :
 cos

=
Z
RR
o


 Nhiệt lượng toả ra :
Q = (R + R
o
)I
2

t
 Hệ số công suất của cuộn dây : cos


d
=
d
o
Z
R

 Nhiệt lượng toả ra : Q = R
o
I
2
t

BÀI TẬP :
Bài 1: Cuộn dây có điện trở R
0
= 10 và L =

1,0
H nối tiếp với tụ điện C= 63,6F và điện trở R=20 mắc
vào hiệu điện thế u= 100Cos100t (V).
a- Tím biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
b- Công suất tiêu thụ trên toàn mạch và trên cuộn dây
Bài 2: Mạch gồm cuộn dây có điện trở R
0
= 20 và độ tự cảm


1
H mắc nối tiếp với điện trở thuần R=80.
Cường độ dòng điện qua mạch là i = 2
2
Cos 100t (A).
a- Tình tổng trở đoạn mạch và của cuộn dây.
b- Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
c- Tím hiệu điện thế hai đầu cuộn dây.
Bài 3: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 200Cos (314t -
4

)(V) vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp :
R = 40, C=15,9H, Cuộn dây có điện trở thuần 50 và L = 0,318H.
a- Tình công suất tiêu thụ của mạch.
b- Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây
Bài 4: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=100
2
Cos 100t(V) vào hai đầu mạch gồm đèn ghi 12V-12W nối
tiếp tụ điện C =

50
F và cuộn cảm có điện trở thuần R
0
và L=0,318 H.
a- Cường độ dòng điện qua mạch là 0,5A. Đèn có sáng bính thường không ? Tím R
0

b- Thay đổi C để cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế. Tình công suất tiêu thụ trên toàn mạch
khi đó.


BÀI TOÁN VII : Cho P tìm R hay tìm R để P max (R thay đổi)
 Nếu cho P tím R dùng công thức P = RI
2
= R
22
2
2
2
)(
CL
ZZR
U
R
Z
U



Thế các giá trị - giải phương trính bậc 2 tím R
 Nếu bài toán cho R thay đổi tím P
max
: dùng bất đẳng thức Cauchy
Ta có P = RI
2
= R
R
ZZ
R
U

ZZR
U
R
Z
U
CLCL
2
2
22
2
2
2
)()( 





Theo Cauchy : nếu a > 0, b > 0 khi a.b = hằng số thí (a+b)
min


a = b
Ta có : P
max


R =
CL
ZZ 

và P
max
=
R
U
2
2

 Nếu bài toán cho R thay đổi khảo sát sự biến thiên của P theo R: dùng khảo sát hàm số
Ta có P = RI
2
= R
22
2
2
2
)(
CL
ZZR
U
R
Z
U


Lấy đạo hàm bậc nhất P’
Cho P’ = 0 tím cực trị
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị với P
max



R =
CL
ZZ 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×