Tuần 1 tiết 1
Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Bài1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
!"#$%%&'(' ) *%+',- ). )./0.%12.3%'.3%'' /2
45 !"6%!72%8'(' ) *%+'%% !" !"769,:;%<=%=
>'/0?.%12/0,:;%<0'08'(' ) *%+'
4@ !" A%$8' )%B%C'.D3%'' /E
2.Kĩ năng:-F !"3!G%!HI
3.Tư duy và thái độ : :?1%J(K%L..%%< M*1%'%L<(N
%L%GO
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên::P(Q.P+R <'. A%ASFQT2%@F(' )8'%2%
%568' OFU7 !C1%6
6
V? *1=F%%=FW
2. Học sinh: XY %F.;%<!"
XY%O )7+ *
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.S *, '=%%L%
VI.Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới :Giới thiệu chương trình sơ lược của chương I và tìm đặt vấn đề của bài học (5Phút)
Hoạt động 1 Tìm hiểu dao động, dao động tuần hoàn(10 phút)
Hoạt động GV Hoạt động H.S
Nội dung
(N*%O )('
)
$% %&' (' ) /
%
F)(N%G5 O%L%
3%Q=
9[%(N%2%%%('
)
- 6%Q=(' )('
)/%
- H%&.%G%=Q
=%
I. Dao động cơ:
1. Thế nào là dao động cơ?
\' )%O )]']'%
$7QE
2. Dao động tuần hoàn: (' )F
'%>1%%C'E%'L
%1^7Z$7_%B%!D_
VD: ( )8'(Q V7%C'
PW.]P A%A7B!C
Hoạt động 2 Phương trình dao động điều hòa , khái niệm dao động điều hòa .(25 phút)
` 4@ %2% %O
) 8' OF U :% T %
Q
#OF6L28'Ua I%U
%O ) 7+ * %2 6 @
)a
TbR $%$7 OFURc
OP
%C OFa
`4%Rd7C8'TH7A
156(' ) *%+'
* :%%%G%==%:
`#!'7'1%=F\##T
`4 !'7'69(' )e
`TH@%2%Z
`TH%.7CQ
=%8'4
`THR $%%BT\8'4
`(G'%@%G%==%:
`TH !'7' %&'\##T
e %&' 8' ) f
≤≤−
AxA
≤≤−
II . Phương trình của DĐĐH
1. Ví dụ: gdF) OFU
%O ) *7
F) !C7+QF
D0?
ω
V7'(W
9c.UZU
R $%Z?hI%
≠.$7UR $%ZVωX
ϕ
WL6
%2%%5U
Rc
i6
ciUVωX
ϕ
W. jiUcf
ck x = A.cos (ωt +
ϕ
).
A, ω ,
ϕ
%E0
2. Định nghĩa: \##T(' )7
? )8'F)%F;V%'W
8'%C'.
3. Phương trình: x = Acos(
ω
t+
ϕ
)
XR )ZV%[49:lW
m9;4-nI9:979T69fF%
M
t
M
o
P
1
P
x
0
x
P
2
wt
ϕ
%&'8'f !"+
o/%L%%Rd*%'
3%!72%'x = Acos(
ω
t+
ϕ
)
x = Asin(
ω
t +
ϕ
+
π
)
R
F'R
cfk
TO !"F)(' ) *
%?%OO(KE69
(%j
Xf )( );(!V )(
G <DVωXϕWc
XVωXϕW6%'(' )V7'(W
Xϕ3%'' /V7'(W
Xω/0?8'(' )V7'(W
Hoạt động 3 : Tìm mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hồ
` 92F F0 %= >' %O
) 7+ * (' ) *
%VD%=%%=FF%
%%2%p*F0%= ?W
`#LHI2F%O7M7'
F0%=
4. Chú ý:
Điểm P dao động điều hòa trên một đoạn
thẳng có thể được coi là hình chiếu của
một điểm M chuyển động tròn đều lên
đường kính là đoạn thẳng đó
-Phương trình dao động điều hòa x =
Acos(ωt + ϕ): Quy ước chọn trục x làm
gốc để tính pha dao động và chiều tăng
của pha tương ứng với chiều tăng của góc
P
1
OM
4.Củng cố dặn dò (5 phút):
q
F'
r
;
r
(%%8' j= $%%&'3%!72%8'(' ) *%.e%&'8'
s!"
4*%F3..tRBF7!D
5. Rút kinh nghiệm:
m9;4-nI9:979T69fF%
Tuần 1 Tiết 2
Bài1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ(Tiếp theo)
VI.Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: câu hỏi 1, 2,3 ( 8 phút)
3. Nội dung bài mới :
Hoạt động1: Tìm hiểu Khái niệm tần số góc , chu kì , tần số của dao động(10 phút)
Hoạt động GV Hoạt động H.S
Nội dung
97 ;
r
7
u
u
%
u
'Q
r
]'%
q
u
r
'
u
2a#
r
a
H;
q
u
Q
r
!
r
7F;
r
r
%
u
'
r
'
u
a#
r
a
o/%L%%%
%S8'(' ) *%
%O ) 7+ * !' 7'
1%=F%12/0
Tb !'7';%<%=
>'0 )?.%12/
0
`4%Rd !'7';%<
%=
:%I2VW
9/0VTvW
T%w7C
TH7C
sss.Chu kì. Tần số. tần số góc của DĐĐH
1. Chu kì và tần số .
a. Chu kì: %12(T ) 8'( %1%
%C'%G%=F)(' )
3%/
T
π
ω
=
VW
b. Tần số: 9/0(f) 8'(' ) *
%+'0(' )3%/%G%=
!"7F)Q
f
T
ω
π
= =
VTvW
2. Tần số góc (
ω
)
f
T
π
ω π
= =
đơn vị : rad/s
Hoạt động 2: Tìm Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa .(12 phút)
`:%TH% %G%=
Q=%'
T'
x
Q
r
3
y
%!
q
Q
r
;
q
'
u
'
r
%'
u
F
y
' ;
r
RVWa
Q
r
y
r
7z
q
Rca.ca
Q
r
y
49:l%z
u
Rca4'
u
ca
`:%TH% %G%=
Q=%'
T'
x
Q
r
3
y
%!
q
Q
r
;
q
'
u
'
r
%'
u
F
y
' ;
r
RVWa
%Q
r
RB
q
u
%!
q
y
'''
u
Ra
Q
r
y
49:l%z
u
Rca'ca{ca
`I%Q
r
y
r
7z
q
Rc.ca
`T%.7C
Q=%8'4
`T%.7C
Q=%8'4
IV. Vận tốc và gia tốc của DĐĐH
1. Vận tốc
v = x
/
= -Aωsin(ωt + ϕ),
cfωVωXϕX|W
X1%Rc
A±
ckc
X1%Rck
F'R
c}fV%Jrn}fW
2 Gia tô
́
c trong d.động điều hoà:
'c
cfω
VωXϕWcω
R
X';
q
; 7'
q
(Q
q
q
;
r
.;
%!D*$7QE
X1%Rcck'c.{c
X1%Rc
A±
ck'
F'R
cω
f.
Hoạt động 3: Vẽ đồ thị của dao động điều hòa .(10 phút)
`I%%h c %u69('
;
r
a
* T'
x
Q
r
3'
y
q
%'
u
B
x
;
u
%
r
* T!D(~T@ A%$
t
t
ω
x
f
π
ω
π
π
ω
π
f
t
π
ω
t
π
π
ω
π
f
V. Đồ thị của dao động điều hòa
•4@ A%$%7!C%"3ϕc
#A%$8'(' ) *%+'(' )
%2%
4.Củng cố dặn dò (5 phút):
q
F'
r
;
r
(%%8'
4*%F3+7HIHl9:%•$53%B
5. Rút kinh nghiệm:
m9;4-nI9:979T69fF%
t
x
-A
A
t
O
π
ω
π
ω
t
π
ω
π
ω
x>0
P
1
P
2
x<0
a>0
a<0
x
Tuần 2 Tiết 3 BÀI TẬP
I.Mục tiêu
I5%<
X9[3%!72%(' ) *%R $% !" ).%12./0?
X-3 !"3%!72%(' ) *%.3%!72%0.'0.[%58':%Me2F3%'
' /(G' *1=' /
I€J !" *(' ) *%
t9!(% ):?1%J(K%L..%%%R.%%< M*1%'%L
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:F)037P%=FG
2. Học sinh: ;15%<*(' ) *%
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.'=%%L%
VI.Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
97CQ%• 5‚7'ƒ.„.…HI
Hoạt động 1 giải bài tập trắc nghiệm(15phút)
Hoạt động GV Hoạt động H.S Nội dung
`:%T L/!"Q
7P%=Fƒ.„.…7'„.…1
LTH72%[Q
`:% T L / !" Q
7P%=F.t.p.†7'
t.pLTH72%[Q
`TH L *[Q.‡
%&% !'7' 3
M
`TH L *[Q.‡
%&% !'7' 3
M
Câu 7 trang 9: C; Câu 8 trang 9: A
Câu 9 trang 9: D
:Q\,t\,pl,†f
Hoạt động 1 Giải bài tập tự luận về dao động điều hoà của vật năng, con lắc lò xo(20phút)
`9?FP3%!3%3s
4569\##T8'P
`L%L%
V7'…W
`L%L%‚
V7'…W
`F~F)3U;
r
Q
r
!
r
1B
q
r
%1%
y
49:lF;
r
'
r
‚F%'
y
Q('
;r!r(qQu;qq}c|V7'(W
g'
q
r
%3%!7z
u
%(' ;
r
y
'J
q
q
u
1
r
' Q
u
'
q
Q
r
]'49:l%B%
u
(!
q
Q
r
]'49:l%B%
u
QF
`T!D(~%L%*%
+
`TH
q
3%
`#
r
u
q
FJ
q
'
u
'
q
.
%'
y
Q
r
'
y
'
u
'
q
`#
r
u
q
FJ
q
'
u
'
q
.
%'
y
Q
r
'
y
'
u
'
q
`:%Me%B(ˆ%F
8' Oe
7!C%"3 j=
4*%3
+
Bài 10 trang 9:
6%!7u%;y]'qRcfV}XhW
A=6cm, h= -|/6, V}XhWcV†|/6W
Bài 11 trang 9:
'W9%Cs' O [49 51'
F)>'%129c.†⇒9c.†
W9/0‰c9cTv
Wl )fct‚c„F
Bài 1.6(trang 2 SBT)
'Wfc.†F,9c|}c.,‰c9c†Tv
W4
F'R
cf}c.†ƒF,'
F'R
cf}
cp….tF
WRc.†t|pc.t†F
Giải(bài tập mẫu )
6%!7u%;y]'qRcfV}XhW
'c.Rc.k
>−=
=
⇔
‚
‚
ϕπ
ϕ
v
πϕ
ϕ
ϕ
−=⇒
<
=
⇔
4Qr37u%( Rc‚V|n|WF
c.Rc.Š
<−=
=
⇔
‚
‚
ϕπ
ϕ
v
πϕ
ϕ
ϕ
=⇒
>
=
⇔
4Qr37u%( Rc‚V|X|WF
ck'ϕc
t
⇒ϕc|tV‹'(W→fcpVFW
469\#RcpV†πX|tWVFW
m9;4-nI9:979T69fF%
p
O
O
3.Củng cố dặn dò (5phút)
-:(%!Cj3%8%37P%=F
4*%F37%3%%'F1%1%
4. Rút kinh nghiệm
Tuần 2 Tiết 4 ngày soạn ... ../…./20…
Bài 2: CON LẮC LÒ XO
I.Mục tiêu
I5%<
45 !":;%<G1d*(N(' ) *%+',:;%<%%128'P+R,
:;%<% )J.%5JJ8'P+R.J !"
%% !"'(' )8'P+R(' ) *%+'
!"%Rd $%%*G5% )J%5J1%P(' )
Œ3(N !";%< $%?73 O3!G
45 !"3%!72% )G%L8'P+R
I&J3*%O )8'P
t.9!(% ):?1%J(K%L..%%< M*1%'%L<(N%L
%GO
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:P+R <'.?%5(‡%2%@
2. Học sinh: XY3%!72%(' ) *%+'.O%<'00
XY )J.%5J.J1%=FG %A.%5J %A
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.S *, '=%%L%
VI. Tiến trình bài dạy :
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
97CQ%• 5‚7'ƒ.„.…HI
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo con lắc lò xo và trạng thái của con lắc: (5 phút)
Hoạt động GV Hoạt động H.S Nội dung
`4%TRBF%2%@.%G
%=Q=%'
S8'P+Ra49:l
8'?
I%1d 5l%%B.•
]'F'.F;%O )8'
Pa
\' )8'P?3%
(' ) *%+'1a
`H%&.%%G
%=Q=%8'4
I . Con lắc lò xo:
1. Cấu tạo: AFF)%•1%0!"
FP /F)+R /1'0 $%
2 Nhận xét: 1d 5$7l%('
)G(1%;F'.P('
)/%+']'%$7QE
Hoạt động2: Khảo sát dao động của con lắc lò xo về mặt động lực học, chu kì, tần số: (15 phút)
`%P!D
)G%La
`4@%2%.F;7%8'
P+Ra
o/%L%%L%=]%5.
3%Q%G%w7ˆGQ7'
%O )8'P1%+R
b5(a
`T!D(~TH%<•
P(' ) *%+'•
`:%%%G%==%:
a
`TH%&.%7C
`TH%&.%7C
* 9%.%%%:
II. Khảo sát dao động của con lắc lò xo
về mặt định lượng:
IdF 5l.%(' )G(.
•]'F'%2(' )(!D
(N8'G %A{c1R
9%B $%ss'?
{cF'
⇔
n1RcF'
⇔
'c
1
F
R
jω
c
k
m
⇔
'cω
R?%=F
RcfVωXϕWVậy con lắc dao động
điều hòa
m9;4-nI9:979T69fF%
†
O
x
{
r
{
r
x
U
f
ur
6
ur
ur
6
ur
`45;%<%%128'
Pa
`%QRd*%!D )D
8'G1d*
* 97C%B/
45;%<8'G1d*
%Rd(G'%%=F
`9/0%128'P+R
Tần số góc:
k
m
ω
=
C hu kì:
m
T
k
π
=
* Lực kéo về :
-G;;%!D*$7QE
? )Dw=D )
Hoạt động 3: Xây dựng biểu thức động năng thế năng , sự bảo toàn cơ năng: (15 phút)
* Nhắc lại các vật chuyển động
dưới tác dụng của các lực thế;
lực đàn hồi, trọng lực.. thì cơ
năng bảo toàn
* Trả lời các câu hỏi sau:
- ; %< % J
!" 8' ? 1% %O
)a
; %< % J
!"8'%?1%$5
(a
:J8'%$
(N8'!%5
%b 1OF %< 0 D
7!C %"3 %O ) 8'
Pa
‹M7'15*J8'
P7(' ) *%
T%%Q%•:
a
`TH53%.%D15%<
`"%D7C;%<%
)J%5J
- THGF%3.1OF
%<[;%<J
\G';%<7'15
T%%Q%•:
III Khảo sát dao động của con lắc về
mẳt năng lượng:
1. Động năng của con lắc lò xo
d
W mv=
2. Thế năng của lò xo
Ž
k l kx= ∆ =
3. Cơ năng của con lắc lò xo . Sự bảo
toàn cơ năng .
d t
W W W mv kx= + = +
U•
c
F
c
Ff
ω
VωXϕW
D1cω
F
•
c
1R
c
1f
VωXϕW
c
Fω
f
VωXϕW
Suy ra:
W kA m A
ω
= =
= hằng số
: J 8' P w = D 2%
3%!8' )(' )
:J8'P !"5
Z]'FLF' .
4. Củng cố dặn dò: (5 phút)
-
q
F'
r
;
r
(%%8'IOF7'F< )%%<53%FD8'%L%EF)0Q
97P%=F7!D
4•%F3p.†.‚H1t
5. Rút kinh nghiệm :
m9;4-nI9:979T69fF%
‚
Tuần 3 Tiết 5 Bài 3: CON LẮC ĐƠN ngày soạn ... ../…./20…
I.Mục tiêu
I5%<
!"S'P !" *1= OP (' ) *%+'45 !";%<%
%12(' )8'P
45 !")%<%%5JJ8'P g $% !"G1d*
!"%Rd $%%*G5%8' )J%5J8'P1%(' )
I&J !"3!G%!7% !"<(N8'P 7=R $%
!"'07G(
t.9!(% ):?1%J(K%L..%%< M*1%'%L<(N%L
%GO
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: :PD .?%O‘(N%2%@
2. Học sinh: Y(' ) *%I5%<3%Q%G
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.S *.'=%%L%
VI. Tiến trình tiết dạy
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:(5phút)
a. :Q%•.t7'tHI
b. :Q†.‚7'tHI
3.Bài mới
HĐ1:Tìm hiểu con lắc đơn về cấu tạo và trạng thái của nó:(5phút)
Hoạt động GV Hoạt động H.S Nội dung
`4%TRBF%2%@.7C
Q%•'
S8'P a
I%1dF 5l%%’.•
]'F'.F;%O )8'
Pa
\' )8'P?3%
(' ) *%+'1a
`H%&.%%G
%=Q=%8'4
I. Thế nào là con lắc đơn
1. Cấu tạo:F)%•.
?1%0!"F.7BZ
/F)"(Q1%;
(b. /1'0 $%
2 Nhận xét: 1d 5$7l%('
)G(1%;F'.P ('
)/%+']'%$7QE
Hoạt động 2: Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt động lực học:(15phút)
`%P!D
)G%La
`4@%2%.F;7% 8'
P
o/%L%%L%=]%5.
3%Q%G%w7ˆGQ7'
%O )8'P %B
3%!'%E;%<
a
`T!D(~TH%<•P
?% 1%;(' )
*%+'
`#jS * *1= OP
(' ) *%a
`H%;%<6
cF
{c1R45;%<%
`T @ %2%%&.%
%G%=Q=%8'
4
`97C%B"e
`:%<F%P ('
) *%
`H%'7+‡'1F7M
7';%<%/0?
II. Khảo sát dao động của con lắc đơn
về mặt động lực học
`I%FZ$7l%2
X4jR $%iUcc
α
X4$7(Q7BR $%Z )?
α
`-GQ7'%O )'G
%!DQF6
cFα
ck\#8'P 1%;3%\##T
4Dα
≤
ckαcαcl thì
6
cF
4: Dao động của con lắc đơn với góc
lệch nhỏ là dao động điều hoà theo
phương trình s = s
0
cos(ωt + ϕ)
với s
0
= l.α
0
: biên độ dao động
`9/0%128'P
Tần số góc:
l
g
ω
=
m9;4-nI9:979T69fF%
ƒ
s=l
O
α>0
M
A
+
α<0
T
ur
n
P
uur
P
ur
t
P
ur
C
B
C
%128'Pa
`:%%%G%==%:
.
:
a
%128'P
`97CQ%•:
.
:
Chu kì:
g
T
l
π
=
Hoạt động 3: Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt năng lượng:(10phút)
* Trả lời các câu hỏi sau:
- ;%<%J!"
8'?1% )a
;%<%J!"8'
%?1%?Z77L7[a
:%MF%J8'P !"
5•]'F'a
`97CQ%•:
t
`"%D7C;%<%
)J%5JJ
* 9%.7C
III. Khảo sát dao động của con
lắc đơn về mặt năng lượng
1. Động năng của con lắc lò xo:
d
W mv=
2.Thế năng của con lắc đơn
V W
t
W mgl
α
= −
3. Cơ năng của con lắc đơn
V W
d t
W W W mv mgl
α
= + = + −
Hoạt động 4: Nêu ứng dụng của con lắc đơn dùng để xác định gia tốc rơi tự do:(5phút)
` ; (N 8' P
7&%G $'%S
`#!'F)04\%G5 O%S
!";(N8'P
`6%Q%%Q(~ 5
'0?%O%' “Z%>
1%%'‡ )'
`TP%B.53%15%<
`T?%O‡D33%Q%
G%' “8''0
IV.Ứng dụng: xác định gia tốc rơi tụ
do
9[
l
T
g
π
=
=>
p
9
π
=
U0R $%/R $%%*
(VE%!DW%1^8'P
V A%ASFQW
4. Củng cố - dặn dò:(5phút)
97CQ%•..t7'ƒHI
4*%Fp.†.‚.ƒHI%3
5. Rút kinh nghiệm:
m9;4-nI9:979T69fF%
„
h
M
0
α
H
l
Tuần 3 Tiết 6 BÀI TẬP ngày soạn ... ../…./20…
I.Mục tiêu
I5%<
X9[3%!72%(' ) *%R $% !" ).%12./0?8'P P+R
X-3 !"3%!72%(' ) *%.3%!72%0.'0.[%58'
I€J !" *(' ) *%
t9!( % ):?1%J(K%L..%%%R.7%G.1%%]'
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:F)037P%=FG
2. Học sinh: ;15%<*(' ) *%
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.'=%%L%
VI.Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
SP+RP .;%<%%12a#)J%5J8'P5 “]'
%!%5a
Hoạt động 1 giải bài tập trắc nghiệm(20phút)
Hoạt động GV Hoạt động H.S Nội dung
` :% T L : Q 7P
%=F p.†.‚ 7' t 1
972%
`:% T L : Q 7P
%=F p.†.‚ 7' t 1
972%
`:%%L%s3
,t,p,†97'†tƒ
7'ƒHl9
`TH L *[Q.‡
%&% !'7' 3
MT%%
`9%%?F2F7'15
]T%%
`9%%?F2F7'15
]T%%
- Câu 4 trang 13: D; Câu 5 trang 13: D
Câu 6 trang 13: B
-Câu 4 trang 17: D ; Câu 5 trang 17: D
Câu 6 trang 17: C
:Qf,t:Q\,p:Qf
†l
kA
kxmvw
=+=
smxA
m
k
v ‚.tWV
=−=
tƒ:
Hoạt động 1 Giải bài tập tự luận về dao động điều hoà của con lắc lò xo và con lắc đơn (15phút)
`:%%L%3‚
7'†.‚Hl9
`:%%L%3t„
7'ƒHl9
`#
r
u
q
FJ
q
'
u
'
q
.
%'
y
Q
r
'
y
'
u
'
q
`#
r
u
q
FJ
q
'
u
'
q
.
%'
y
Q
r
'
y
'
u
'
q
Bài 2.6
'6%!7u%;y]'qRcfV}XhW
}cπ7'(,c.Rc.Š
<−=
=
⇔
.
ϕπ
ϕ
v
πϕ
ϕ
ϕ
=⇒
>
=
⇔
4Qr37u%( Rc.V|X|WF
}Xhcπ,
cf}πc,'
cf}
πc
F
a
%!D%B%*QF*49:l
maF
=
=-9,85 N.
aF
↑↑
Bài 3.8 a.
s
g
l
T .
==
π
b.
l
g
ω
=
=2,9rad/s
10
0
=0,1745 rad/ ; s
0
=
ml .
≈
α
c
=−=
==
.
ϕω
ϕ
sv
ss
=
=
⇒
ms .
ϕ
4c..…VFW
W
F
c
}c.‚F,'
Fc
4.Củng cố dặn dò (5phút)
m9;4-nI9:979T69fF%
…
Hình
4.1
-:(%!Cj3%8%37P%=F
4*%F37%3%•$'
5. Rút kinh nghiệm:
Tuần4 Tiết 7+8 ngày soạn 01/9/2008
Bài 6: THỰC HÀNH
KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN
I.Mục tiêu
I%%G%=F O3%%=%%!Z8' ).1%0!".%*(P (0D%12('
)99[ ?2F7';%<%12
l
T
g
π
=
<(N%'07L7!C%%=F
II. Dụng cụ thí nghiệm:4(NN%%=F
III. Tiến hành thí nghiệm:
1. Chu kì dao động T của con lắc đơn phụ thuộc và biên độ dao động như thế nào?
:%L]jFc†.P /F)(Q1%;(b?%*(c†F
Id]jF7'F)1%fctFD?=%
α
%(' )G(
#%C'P%G%=(' )3%/%15]8'
9%G%=%'DfVfct.‚.….„FW
#%C'7(' )3%/%15]‚
9%7$”.”..9%B[ ?7M7'15%12P (' )D )%•
2. chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng m của con lắc như thế nào?
`UP%F]j O%' “1%0!"8'P VFc†..†W. A%C *%w% )
(8'(Q7B O> )(P1%; “E†F%G%=!G
Id]jF7'F)1%fctFD?=%
α
%(' )G(
#%C'P%G%=(' )3%/%15]8'
9%G%=%'DfVfct.‚.….„FW
#%C'7(' )3%/%15]‚
`9%%12‚%9
f
D9
l
9
:
7M7' $%*1%0!"8'P
`6%O $%*1%0!"8'P (' )D )%•”Š
3. Chu kì dao độ của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắ như thế nào?
:%L]jFc†.P /F)(Q1%;(b?%*(c†FId]jF7'F)
1%fctFD?=%
α
%(' )G(#%C'7( )3%/9%9
9%' “P%*(
.
[pF.‚F#%C'7( )3%/9%9
.9
t
9%2%3%!9
.9
.9
t
3w0
t
t
. .
T
T T
l l l
%15]‚t
`4@ A%$8'9D7M7'%Rd
`4@ A%$8'9
D7M7'%Rd
`6%O $%*%*(8'P
4. Kết luận về sự phụ thpộc của con lắc
m9;4-nI9:979T69fF%
a
t
b
Tuần 5 Tiết 9 …„
Bài 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN VÀ DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC.
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
!"%> j OF8'(' )•(/.(' )(7.!–<)%!Z
%% !"%Q8'(' )P(/
!" *1= O?)%!ZR7'
!"(N*/F]'7L8'%=!")%!Z
4@%% !" !C)%!Z
2. Kỹ năng:(N *1=)%!Z O%%F)0%=!"e?]' !"3
!G%!%1%'
3.Tư duy và thái độ:?1%J(K%L..%%< M*1%'%L<(N
%L%GO
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:l)%%=F8'P+R%7Fj3%•'.%%=FZpt
:(N8'(' )P(/7)0.F)0(*)%!Z
2. Học sinh: %'F1%7!D%L;3*J8'P•c
Am
ω
III. Phương pháp dạy học : ĐF%"FZ.9%;.S *.'=%%L%
VI. Tiến trình tiết dạy
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
45O%<8' )J%5J.J8'P Z$7?=%”S12
I%P(' )%2 )J%5J8'P5%%!%5a
3. Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu dao động tắt dần, dao động duy trì (15 phút)
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
`9%G5%b%RdP?
(' ) *%+'1a
`l )P%!%5a
`4 !'7'(' )P(/ A
%$8'(' )P(/
` %Q (~ 5 %=
!"7a
`4< (N (' )P
(/.%%%58'%
)
`#!'7'(' )7D/0
71%=‰
`lE(72(' )P
1%;P(/F1%;/'
G71%%C'(a
`#$%%&'(' )(72
`-SF)(NF%%(' )
(72
`—'%%FF;%
Rd
`TH[%%=F7C
`%%Q1%=F
`TH%w7C A%C
%% %Q (~ 5 ('
)P(/
`TH%B(ˆ53%15%<
`953%15%<
*6%‡3%/J!"%'
(F'EF)S7
`953%15%<
`92FF)0(N
Khi không có ma sát con lắc dao động
điều hoà với tần số riêng ( Tần số chỉ phụ
thuộc và các đặc tính của hệ )
I.Dao đông tắt dần
1. Thế nào là dao động tắt dần ?
Dao động mà biên độ giảm dần theo t
2. Giải thích :
\G8'F;7!CV{
F
WF
%'J8'P.%O%?'%%
%=J
⇒
fF(/([
3. Ứng dụngcủa tắt dần:
l)3%FR?;;.RBF.)3%
0‘'G )
II. Dao động duy trì:
* Dao động được duy trì bằng cách giữ
cho biên độ không đổi mà không làm
thay đổi chu kì dao đông riêng của hệ gọi
là dao động duy trì.
`4(N*(' )(72
#!'ˆ.!C% ]'. A%A
(Q?n3
m9;4-nI9:979T69fF%
x
t
O
Hoạt động 2: Tìm hiểu dao động cưỡng bức(10 phút)
ĐVĐ: U)!C[ ]'
%R0
`%Rd(' )8'
]'M%!%5a
` U0 % ]' ~
( )1
P%2%!C%M'
F2a
`4 !'7'(' )!–<.
%;GS3F)
-% ]'‡-FS
F(F'
`-F9%2%ptV:
W
`TL%%Rd(' )8'
]'
` V(NGW %!C(‡
' •
TH53%%%D
`T%%Q%•:
III. Dao động cưỡng bức:
1.Thế nào là dao động cưỡng bức
XDao động chịu tác dụng của một ngoại
lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là dao động
cưỡng bức.
2. Ví dụHI…
3. Đặc điểm
XHệ dao động cưỡng bức có tần số bằng
tần số của lực cưỡng bức.
XCó biên độ k
0
đổi3%N%)
l )8'G
#)%%=%8'/0G‰D/
078'%=(' )‰
XI%‰/E‰
%2 )(' )
!–<5 “D
Hoạt động 3 Tìm hiểu hiện tượng cộng hưởng, sự ảnh hưởng của cộng hưởng(10 phút)
`:%% L $% %&'8'
(' )!–<
`D%= A%$8'(' )
!–<
`s%%
`9%G%==%:
`6%Q%/F]'7L8'
%=!")%!Z.(N
* T L $%%&'
* 953%15%<
* T%%Q%•:
* 9%%?F7CQ%•
8'4
IV. Hiện tượng cộng hưởng:
1. Định nghĩa:Hiện tượng biên độ dao
động cưỡng bức tăng đến giá trị cực
đại khi tần số f của lực cưỡng bức
tiến đến tần số f
0
của hệ dao động gọi
là hiện tượng cộng hưởng.
Điều kiện cộng hưởng: f c‰
2.Giải thích:
I%‰c‰
⇒
%= !"S3J
!"%$3% MM
⇒
)%=
J G 1%0 )%'
J!"E0 )S3J
!"
3. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng
hưởng
m9;4-nI9:979T69fF%
f
0
A
A
max
f
O
A
B
C
E
G
D
?"%8')%!Z•
g(G%./.1%RB1%;
O%%=%$(NG!–<
F%?‰c‰
(~ 5%!.b.;72%
T)3 %' ; ?%)3;
%!Z
4. Củng cố dặn dò: (5 phút)
-9?FP)(%%EQ%•'
9%5(' )P(/.%%'(' )P(/a\' )!–<aT=!")%!Z
6%Q=(' )(72(' )!–<a
4*%F3..t.p†.‚7'H1:%•$'
5. Rút kinh nghiệm:
Tuần 5 Tiết 10 …„
Bài 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIÊU HÒA CÙNG PHƯƠNG ,CÙNG TẦN SỐ .
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VECTO FRE-NEN
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
l5K(KF)(' ) *%EF)B]'
PF !"3%!3%3 A{7BB
l5%%2%%%;%<% )“%"3f )=%3%'ϕ
PF !"(' )1%‡3%'.1%=%3%'
2 Kỹ năng: H‘(N AB]' O“%"3(' ) *%+'‡3%!.‡/0
!"3*“%"3(' )
3.Tư duy và thái độ:?1%J(K%L..%%< M*1%'%L<(N
%L%GO
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên::%2%@.(N*%'(' )‡R7'
2. Học sinh: gBF7!D;3%2%%58'BR0%'7NL' )
III. Phương pháp dạy học : ĐF%"FZ.S *.'=%%L%
IV.Tiến trình tiết dạy
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
'\' )!–<2a j OF*(' )a
I% )( !–< 7$G . )G 3%N%)50a
3. Bài mới
Hoạt động 1: Biễu diễn một dao động điều hoà bằng một vectơ quay(5 phút)
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
`%Ps8*%=>'
(' ) * % %O
)7+ *
` D %= % O (K
( % E F) B ]'
iU
uuur
`T%%Q:
`TH"%D.53%
`953%%%D
* -%%%:Q:
I. Véc tơ quay:
Một dao động điều hoà với x=Acos(ωt+ϕ)
được biểu diễn bằng véc tơ quay
MO
. Trên trục toạ độ Ox véc tơ này có:
+ Gốc: Tại O
+ Độ dài: OM = A
+ hợp vớI trục OX
một góc bằng pha
ban đầu
ϕ
m9;4-nI9:979T69fF%
t
M
P
x
x
O
φ
0
x
M
ϕ
+
Hoạt động 2:Tìm hiểu Phương pháp giản đồ Fre-nen(15 phút)
- -SF)0(N
`#!'7'6
A{7BB
`o/THO(K69
R
cf
VωXϕ
W
R
cf
VωXϕ
W
EB]'“%"3
%'B
*TH53%GS(N
`TL%]'%B%5
72%
`-
@
II.PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỔ FRE-NEN
1. Đặt vấn đề:
92F(' )“%"3\##T‡
3%!.‡/0'
V Wx A t
ω ϕ
= +
V Wx A t
ω ϕ
= +
\' )“%"3
x x x= +
2. Phương pháp giản đồ Fre-nen:
R
→
MO
0i
#)DiU
cf
W.V
ϕ
=
=
t
OXMO
R
→
MO
0i
#)DiU
cf
W.V
ϕ
=
=
t
OXMO
MO
c
MO
X
MO
%2%%58'
?77NR
OP OP OP= +
T'RcR
XR
4d
OM
uuuur
O(K%( )“%"3
?(RcfVωXϕW
`4(' )“%"38'%'(' )
*%‡3%!.‡S0F)('
) *%‡3%!.‡/0D
%'( ) ?
Hoạt động 3: Chứng minh thức A, φ và tổng hợp.Độ lệch pha.(15 phút)
`9%;%<%f.h
`\G'%2%@2F%'
;%< )f3%'
' /h 8'( ) “
%"3V:
W
`I% ϕ
n ϕ
c π %2%'
(' )R
R
afca
`I%ϕ
nϕ
cVXWπ%2
%'(' )R
R
%!%5
a
ckfca
`I%ϕ
nϕ
cπX1π%2%'
(' ) R
R
%! %5
a
ckfca:%5e%&'8'
)=%3%'a
* T!D(~F34\
T!D(~%L%569
(' ) “ %"3 E p
`T53%
`:%?F%2F7')
%<% )3%'' /
`%&.%Rd
`H%&.%Rd
* T%&7C/!"
Q%•8'
`-
`953%%%D
b. Biên độ, pha ban đầu tổng hợp của
hai dao động
Biên độ:
f
cf
Xf
Xf
f
Vϕ
nϕ
W
Pha ban đầu:
f f
f f
ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
3. Ảnh hưởng của độ lệch pha:
`5ϕ
nϕ
cπ%'(' )‡
3%'ckfcf
F'R
cf
Xf
`5ϕ
nϕ
cVXWπ%'( )!"
3%'ckfcf
F
c
f f
X5 ϕ
n ϕ
c πX1π %'(' )
;?D%'
fc
f X f
4.Ví dụ
:%(' ) *%+'
tV† WV Wx t cm
π
=
pV† WV W
t
x t cm
π
π
= +
92F3%!72%(' )“%"3Ra
m9;4-nI9:979T69fF%
p
P
P
1
P
2
x
ϕ
∆ϕ
M
1
M
2
M
O
y
1
y
2
y
y
%)!".
A.%50(‡F%
92F % “ %"3 t ('
)
t p tp‚ ‚.„ ‚.A cm= + + = ≈
p ‚
' .‚…„ .…
t p‚
ϕ ϕ π
+
= = ⇒ =
+
4Rc‚.V†
.… WV Wt cm
π π
+
4. Củng cố dặn dò:(5 phút)
%P3%!3%3;%<
4*%F3..t.p.†.‚7'†HI
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần 6 Tiết 11 t…„
BÀI TẬP ÔN TẬP
I.Mục tiêu
I5%<4(N !"15%<(' ) *%.“%"3%'(' )
I€J !" *(' ) *%.“%"3(' )‡3%!‡/0
t9!(% ):?1%J(K%L..%%%R.7%G.1%%]'
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:F)037P%=FG
2. Học sinh: ;15%<*(' ) *%
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.'=%%L%
VI.Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- TbK(K(' ) *%RcpV†X|‚WFa)(3%!3%3 A{7BBaF‚†a
Hoạt động 1 Giải một số câu hỏi trắc nghiệm
Hoạt động GV Hoạt động H.S Nội dung
`:%T LQ7P%=F
†.‚ 7' 1 p.† 7'
†:%T72%[Q
`:%T LQ7P%=F
† 5†t7'…H%3
`9%%?F2F7'15]
T%%
`9%%?F2F7'15]
T%%
Câu 6 trang 21: D ; Câu 7 trang 21: B
Câu 4 trang 25: D ; Câu 5 trang 25: B
†:Ql,†:Q:,†t:Q\
Hoạt động 2 Giải một số bài tập tự luận về tổng hợp dao động
m9;4-nI9:979T69fF%
†
`T!D(~%L% %
56(' )“%"3
`o/%L%s†p
7'††97'…H%3
`953%p%569
`9?FPF)7p%
Bài 5.4
6%!72%(' )R
R
R
cpV
π
X
t
π
WFR
cV
π
X
π
WF
6%!72%“%"3RcfV
π
XϕW
97 ?
fc f Xf Xf f V W
ϕ ϕ
c
t
F
f f
f f
ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
ϕ
⇒
=
π
4Rc
t
V
π
X
π
W
Bài 5.5
R
c‚
†
π
FR
c‚
†
π
F
6%!72%“%"3RccfV
†
π
XϕW
9[ A'?
fcf
c‚
F.
ϕ
= -
π
p
4Rc‚
V|
p
π
WF
3. Củng cố dặn dò:
- -!e%%?%O“%"3(' )Et%(N;%<.( A{7BB.(‡5
“!"Y315%<%!
-F37%3
4. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Tuần 6 Tiết 12 t…„
CHƯƠNG II. Sóng cơ và sóng âm
Bài 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
6%O !" $%%&'8'?
6%O !" $%%&'1%=F]'D??(L.?'.0 )7*?./0.
%12.!D?.3%'
45 !"3%!72%?
!" j7!8'? ).%12%'/0.!D?J!"?
9GF !"%%=F*G7*?7F)"(Q
2. Kĩ năng: !"3 *?
3.Tư duy và thái độ:?1%J(K%L..%%< M*1%'%L<(N
%L%GO
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên::%%=FF;*?'.?(LG7*8'?
2. Học sinh:Y*(' ) *%
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.S *.%;.'=%%L%
IV. Tiến trình tiết dạy .
Hoạt động 1(5 phút)Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
:%•$Q%•*\ % 97C%B/
Hoạt động 2(35 phút)Tìm hiểu và tiến hành thí nghiệm về sóng cơ
m9;4-nI9:979T69fF%
‚
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
U;%%=F5%%%
%=F%2%ƒ
97CsQ%•s:
a
#$%%&'?a
I%??7Fj!D.i.U('
)aH?7*[i 5U%B
3%!a→H?'a
U;%%=F5%%%
%=F%2%ƒ:?%Rd2%;
]'%%=F%2%@a
#$%&'?(LF;
7!C7*
TH]'15]%%=F
T%%:Q:
953%%.%%D
#$%%&'1%=F?'
F;7!C7*
TH]'15]%%=F7
C
#$%%&'1%=F?(L
F;7!C7*
I. Sóng cơ
9%%=F
'U_H'%Fj!D.%/
7(' )→U~S )
H['%FFj!Di.%
/7(' )→U(' )
Vậy.(' )[i b7*]'
!DDU
#$%%&'
H?G'7*8'('
)7F)F;7!C
tH?'
-?7 ?3%!('
)V8'%S OF' 'RdW⊥D
3%!7*?
pH?(L
-?7 ?3%!('
)V%j7‡WD3%!
7*?
Hoạt động 5 (5 phút):Củng cố và dặn dò
T )8'4 T )8'TH )(
:8015%<7LQF
o/THF3%•$
'
:%Me%B(ˆ
-F3.%%>%•$
%'
V. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................
Tuần 7 Tiết 13 ngày soạn 03./09/2008
Bài 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ( Tiếp theo)
VI.Tiến trình bài dạy :
Hoạt động 1(5 phút)Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
o/7CsQ..‚.ƒ7'p 97Cs%B/
Hoạt động 2V10 phút)Tìm hiểu về sự truyền sóng cơ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
U;%%=F8'G7*F)
?%2%7"(Q%2%ƒt
—'%2%@8'"(QZ
%Cs OF1%%'9[%2%B%
] [7*[6 56
a
TH]'%2%@ƒt
H%&7C
II. Sự truyền sóng cơ
HG7*8'F)?%2%
H'%C'c9.?7* !"F)
λc66
c
6
(' )%!6(' )[6
7*
R'(Q?(%2%
Hoạt động 3(10 phút)Tìm hiểu về các đặc trưng của sóng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
m9;4-nI9:979T69fF%
ƒ
M
S
O
H? !" j7!Z
!"f.9V‰W.λJ!"?
-Lưu ý#0DF˜F;7!C.0
)??F)7$1%; “.
%w3%N%)F;7!C
9[%2%ƒtB $%%&'!D?
%B%1%%5%>
KF%%''%%2
(' )‡3%'%j!"3%'a
:_%!J!"(' )•
™f
‰
T%%:Q:
a
TH%% !" j
7!8'?
9%7C
953%%%D
T%%:Q:
p: j7!8'?
l )f8'?
:%129%j/0‰8'?.
1
f
T
=
90 )?
l!D?VλW]b !C?7*
!"7F)%12
v
vT
f
λ
= =
T'3%/‘%%'F)1%λ%2('
)‡3%'
J!"?J!"(' )
8'3%/‘8'F;7!CF?
7*]'
Hoạt động 4(15 phút)Tìm hiểu về phương trình của sóng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
T!D(~%L%2F697*
?a
T%%:Q:
t
a
:%'%?F.%F%B
%!D(~8'
T%%:Q:
t
sss6%!72%?
‘3%!72%(' )8' /i8'
(Qš
i
cfω
#OFU%iF)1%RH?[U
7* 5UFS1%%C'
x
t
v
∆ =
6%!72%(' )8'U
U
−=
v
x
tA
ω
−=
λ
ω
x
tA
6%!72%73%!72%?8'
F)?%2%%B7NR
Hoạt động 5(5 phút):80(j(+
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
:8015%<7LQF
o/THF3%•
$'
:%Me%B(ˆ
%%>%•$%
'
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần 7 Tiết 14 p…„
Bài 8. GIAO THOA SÓNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
U; !"%=!"'%'8'%'?Fj!D !" *1= O?G'%'8'%'?
45 !";%<R $%$78'G GO'%'
2. Kĩ năng:4(N !";%<„.„tH1 O *%=!"'%'
3Tư duy và thái độ:?1%J(K%L..%%< M*1%'%L<(N
%L%GO
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:9%%=F%2%„H1
2. Học sinh:Y3%/“%"3(' )
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.S *.%;.'=%%L%
IV. Tiến trình tiết dạy .
Hoạt động 1(5 phút)Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Q%•†7'p 97C%B)(%L
Hoạt động 2(10 phút)Tìm hiểu về sự giao thoa của hai sóng mặt nước
m9;4-nI9:979T69fF%
„
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
U;%%=FF%
%=F%2%„
97CQ:
a
TH%%(NN%
%=F]'15]%
%=F
TH15]]'
!"[%%=F
97CQ:
I. Sự giao thoa của hai sóng mặt
nước
)Thí nghiệm :
ˆ%’/7%(' )
⇒
7
Fj!D?%>"?“ $%
%2% !C%3B? OF
H
H
2) Giải thích :
%> !C(' )D )
G V?j3%'J!C~
%'W
%> !C(' )D )
GO <V?j3%'7=
~%'W
:"??%2% !C%3B
LQ'%'
Hoạt động 3(15 phút)Tìm hiểu về cực đại và cực tiểu giao thoa.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
53%!72%?H
H
cfω
→6%!72%F˜?U(
H
H
Z 5?O%<%!%5
a
\' )“%"3U?O
%<a
T!D(~TH !'“*
%
2
2 2
α β α β
α β
+ −
+ =
%Rd*69“%"3U
)“%"3f
U
a
U(' )D )G 1%
a
• 1c
⇒
(
c(
—€%
!C77G8'H
H
U(' )D )GO1%
a
1
1
d
t
u A
T
π
λ
= −
÷
2
2
d
t
u A
T
π
λ
= −
÷
c
X
THF%B%!D(~8'
H%&7C
T'(' )‡3%'
k
ϕ π
∆ =
c
d
π
λ
⇒
d d k
λ
− =
T'(' )!"3%'
V Wk
ϕ π
∆ = +
c
d
π
λ
⇒
II. Cực đại và cực tiểu giao thoa
lO%<(' )F) OFU
7‡'%'
:%AH
H
?‡‰.‡
3%'
6%!72%(' )A
t
u u A t A
T
π
ω
= = =
gd OFU%H
H
F)
(
cH
U(
cH
Uf1%; “
6%!72%?[H
5U
V W V W
M
d dt
u A t A
T v T
π
π
λ
= − = −
6%!72%?[H
5U
V W V W
M
d d
t
u A t A
T v T
π
π
λ
= − = −
H?“%"3U
V W
M
d d d dt
u A
T
π
π
λ λ
− +
= −
÷
4
\' )U~F)(' )
*%D%129
l )8'(' )U
V W
M
d d
A A
π
λ
−
=
4$7G GO'%'
'Những điểm dao động với biên độ cực
đại VG '%'W
(
n(
c1λ4D1c.±.±
Những điểm đứng yên, hay là có dao
động triệt tiêu VGO'%'W
2 1
1
2
d d k
λ
− = +
÷
4DV1c.±.±W
m9;4-nI9:979T69fF%
…
S
1
S
2
S
1
S
2
( )
d d k
λ
− = +
Hoạt động 4(10 phút)Tìm hiểu điều kiện có sự giao thoa và khái niệm sóng kết hợp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
T'?1%j3%'U?%O
;;%jJ!C~%'.
%j7=~%'^%)
2 1
2 1
2 ( )
2
d d
π
πδ
ϕ ϕ ϕ
λ λ
−
∆ = − = =
>'%'
?U
4972%#I O?'%'
T%%:Q%•:
t
a
TH%%*%=03%'
%=!"'%'
953%%%D
T%%:Q%•:
t
a
III. Hiện tượng giao thoa
• Điều kiện Hai sóng nguồn kết hợp
'W\' )‡3%!.‡/0
W:?%=03%'1%; “%B%C
'
• Hai nguồn kết hợp phát ra 2 sóng
kết hợp.
• Hiện tượng giao thoa là một hiện
tượng đặc trưngcủa sóng .Quá
trình vật lý nào gây ra được hiện
tượng giao thoa là một quá trình
sóng .
Hoạt động 5(5 phút)Củng cố và dặn dò
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
;%<R $%$7
G GO'%'a
#*1= O?'%'a
o/THF3*%
%•$'
97Cs%B/
-F3%%>
%•$%'
V. RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
9/„Tiê
́
t 15 p…„
Bài 9: SÓNG DỪNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
U; !"%=!"?([7F)"(Q !" *1= O??([1% ?
%% !"%=!"?([
45 !";%<R $%$7MN7F)"(Q77!C%"3(Q?%' /0
$%(Q?F) /0 $%.F) /G(
!" *1= O??([77!C%"37
2. Kĩ năng: !"F)03 *?([
3.Tư duy và thái độ:?1%J(K%L..%%< M*1%'%L<(N
%L%GO
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên::%•$%%=F%2%….…H1
2. Học sinh:#L1&…H1.%S3%/F;%%=F7!D1% 5D3
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.S *.%;.'=%%L%
m9;4-nI9:979T69fF%
IV. Tiến trình tiết dạy .
Hoạt động 1(5 phút)Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
Q%•p7'p† 97C%B)(%L
Hoạt động 2( 15 phút)Tìm hiểu về sự phản xạ của sóng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
U;%%=F.F%%=FD
%2%@…
5%H(' ) *%%2@
??%2%9'?%Rd2*
3%'8'?D?3%Ra
U;%%=F.F%%=F.
D%2%@…
9!G5%H(' ) *
%%2??%2%'7*[
7(Q→9'?%Rd2*3%'
8'?D?3%RMa
T%%:Q%•:
.
a
TH%%.]'
%Rd
-;;!"3%'D?
D OF ?
TH%%.]'
%Rd
-;;‡3%'D?
DZ OF3%R
T%%:Q%•:
.
I. Sự phản xạ của sóng
6%R8'?70 $%
H?7*7F)F;7!C.F
j3F)%2$3%R
I%3%R70 $%.5
($ “%*
Vậy, khi phản xạ trên vật cản cố định,
sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với
sóng tới ở điểm phản xạ
6%R8'?7G(
I%3%R7G(.5
(1%;$ “%*
Vậy.khi phản xạ trên vật cản tự do,
sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với
sóng tới ở điểm phản xạ.
Hoạt động 3(20 phút)Tìm hiểu về sóng dừng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
5% /68'(Q(' )
?D?3%R%Fb *
1=?15%"3→'%'
→I%%=!"@%!%5a
972%1%=Fnút dao động.
bụng dao độngsóng dừng
977!C%"3.%' /6—
@M%'N(' )a
97(QRS%=%> OF
;;(' <
%> OF;;(' )
D )D%S
TH%%1%=F
$%%&'?([
426—%' OF0 $%
→%'M(' )
II. Sóng dừng
H?D?3%R.57*
%B‡F)3%!.%2?%O'
%'D%'.%%F)%=?
([
X%> OF;; <
%>nút dao động
X%> OF;;(' )D
)D%S%>N(' )
Sóng truyền trên sợi dây trong trường
hợp xuất hiện các nút và bụng dao động
goi là sóng dừng.
H?([7"(Q?%' /0 $%
'T' /6]%'M(' )
Vị trí các nút
:MEF% /6 /—%>
1%E0/‘'!D?
m9;4-nI9:979T69fF%
p
Q
P
Q
P
lNg
M
Q
2
λ
P
Q
N
N N N
N
B B B B
4
λ
P
Q
P
Q
\G'7%2%@.$7M%=
%!%5Dλa
I%%%'M53%%'
1%'%a
I%%>'F)MN15
53%%'1%'%a
4$7N%6—%>
1%E'%a
T'N53%%'1%
'%a
H0M0N%=D%'%!
%5a
→#*1= O??([2a
#/0 $%@F)M /G(
F)N?
9G%2%@.0M0N7
7!C%"3%=D%'%!%5
a
TH(G'7%2%@ OR
$%
H0Mc0NX
42%' /0 $%M
%*((Q3%EF)0
/‘'!D?
TH(G'%2%@F%%
O7CQ%•8'4
H0Mc0N
2
d k
λ
=
T'M53%%'1%
2
λ
Vị trí các bụng
:NEF%%' /0 $%%>
1%EF)0›/
4
λ
1
(2 1) ( )
4 2 2
d k k
λ λ
= + = +
T'N53%%'1%
2
λ
(#*1=??([
2
l k
λ
=
H?([7F)"(Q?F) /0
$%.F) /G(
'#/f0 $%M. /6G(N
(' )
T'M53%j%'N53
%%'1%
2
λ
#*1= O??([
(2 1)
4
l k
λ
= +
Hoạt động 4(5 phút)Củng cố và dặn dò
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
15%<7LQF8'
Q%•3*%
o/TH%•$'
953%%%D
%Q%•3*%
%%>%•$%
'
V. RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 8 Tiết 16 p…„
BÀI TẬP
I.Mục tiêu
1.Kiến thức4(N !"15%<*?.G'%'?
2. Kỹ năng: !" *?.G'%'?
3.Tư duy và thái độ::?1%J(K%L..%%%R.7%G.1%%]'
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:F)037P%=FG
2. Học sinh: ;15%<*?;%<%%12./0!D?3%!72%?
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.'=%%L%
VI.Tiến trình bài dạy :
m9;4-nI9:979T69fF%
2
λ
P
Q
N
N N N
B B B B
Hoạt động 1(5 phút)Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
;%<*? 97C%B)(%L
Hoạt động 2(15 phút) Giải một số câu hỏi trắc nghiệm
Hoạt động GV Hoạt động H.S Nội dung
`:% T L/!"Q
7P%=F‚.ƒ7'p1L
TH72%[Q
`:%T LQ7P%=F
†.‚7'p†1ƒ.„7'p…
:%T72%[Q
` 9%%?F 2F 7' 15
]T%%
`9%2F7'15]
T%%
Câu 6 trang 40: A ; Câu 7 trang 40: C
Câu 5 trang 45: D ; Câu 6 trang 45: D
Câu 7 trang 49: B ; Câu 8 trang 49 : D
Hoạt động 2(20 phút) Giải một số bài tập tự luận về sóng cơ
`T!D(~%L% %
R $% !" j7!
% ? 5 3%! 72%
?
` o / %L % „
7'p
`o / %L %
ƒ.„7'p†
`o/%L%….
7'p…
`953%
`9?FP
`9?FP
Bài 9V97'p…HIW
'(Q(' )DF)FM
c
λ
l
=
λ
c.‚c.F
\Q(' )DstN
t
λ
=
l
m
l
p.
t
==⇒
λ
Bài 10V97'p…HIW
_'pM?tN
t
λ
=
l
t
l
=⇒
λ
/0‰c
Hz
l
vv
.
„t
t
===
λ
Bài 8:trang 40
Giải
90 )7*?
9'?
cm†.p
p.p†.
p
=
−
=
λ
cm
≈⇒
λ
4
λ
=
‰c
†c.†F
Bài 7 trang 45:
I%%_'%'G 53
λ
=
d
F
cm
f
v
†.
p
†.
===
λ
Bài 8 trang 45:
1%%_'%' OF <%%'
7H
H
λ
97H
H
? OF <?
1%
λ
,
cmcm
=⇒=
λ
λ
λ
=
‰c‚c†F
Hoạt động 4(5 phút)củng cố dăn dò
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Y3%!3%3?'
F37%
3.%•$'
953%%%D
F3%•$
'
V. RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 9 Tiết 17 ngày soạn 06./09./2008
Bài 10. ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
97C !"Q%•H?QF2aœF%B !"VQF%'%W.%QF.QF2a
!"(N*F;7!C7*QF1%%'
!"t j7!8'QF/0QF.!C )F<!C )QF. A%$(' )QF.1%
=FQF%QF
2. Kĩ năng: !"3?]'
3.Tư duy và thái độ:?1%J.%%< M*1%'%L<(N%L%GO
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:-F%%=F7H1
2. Học sinh:Y $%%&' $F
.•.•F
m9;4-nI9:979T69fF%
t
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.S *.%;.'=%%L%
IV. Tiến trình tiết dạy .
Hoạt động 1(5 phút)Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
Q%•‚7'p… 97C%B)(%L
Hoạt động 2(15 phút)Tìm hiểu về âm, nguồn âm
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
œF2a
1%=F?QFa
AQF2a
:%(N*F)0AQFa
T%%Q:
a
9%;%%L%1%=FQF
%B !".%QFQF
U;%%=F1OF%<
œF7* !"7F;7!C
a
90 )QF7*7F;7!C
D%Sa?3%N%)%>5
0a
%>%S%S%QFa
\G'*0 )QF7
F)0%S→%'5 *2a
T%%:Q%•:
.t
a
TH%<H1%
O7C
%>3%7' !"QF
\Q .0.QF%'.
'3%?%'%.+;;.RB
F
T%%Q:
TH%%1%=FQF
%B !".%QFQF
:%Me%B(ˆ%%=F.%
7C%B/8'
T%%:Q%•:
.t
I. Âm, nguồn âm
œF2
Sóng âm là các sóng cơ truyền trong
các môi trường khí, lỏng, rắn.
9/08'?QF_/08'
QF
AQF
Một vật dao động phát ra âm là một
nguồn âm.
- Tần số âm phát ra bằng tần số dao
động của nguồn
tœF%B !".%QFQF
Âm nghe được (âm thanh) có tần số
từ 16 ÷ 20.000 Hz.
- Âm có tần số dưới 16 Hz gọi là hạ
âm.
- Âm có tần số trên 20.000 Hz gọi là
siêu âm
pHG7*QF
'Môi trường truyền âm
Âm 7* !"]'F;7!C
7P.•1%%!không truyền
được trong chân không
Tốc độ âm
Trong mỗi môi trường, âm truyền
với một tốc độ xác định.
Hoạt động 3( 20 phút)92F%O*%> j7!8'QF
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
:%%L%3%Q=1%=F%
QF3QF
972% j%8'QF
%%1%=F%
QF3QF
953%%%D
II. Những đặc trưng vật lí của âm
Nhạc âm: những âm có tần số xác
định
Tạp âm%>QF?/01%;
R $%
9/0QF
9/0QFF)7%> j
7!]'7L%S8'QF
:!C )QFF<!C )QF
'Cường độ âmVsW
#$%%&'VH1W
sV•F
W
Mức cường độ âmV-W
#!"
0
lg
I
L
I
=
LF<
!C )QF8'QFsVDQFs
W
Ý nghĩa:%5QFs%BS3
'%/QFs
#$lBVlW
m9;4-nI9:979T69fF%
p
'œF%'
H
I•JR;
#!CO(K(' )8'
QF'V‰cppTvW3%7'Z:
9%G5.!C'%!C(‡ $
RBV(lW
1
1
10
dB B
=
0
( ) 10lg
I
L dB
I
=
s
c
•F
tœF%QF
I%F)%N3%7'QF?/0‰
%2_ A%C3%7'F)QF
?/0‰
.t‰
.p‰
?!C )
1%%'
XœF?/0‰
Lâm cơ bản%'
hoạ âm thứ nhất
X:QF?/0‰
.t‰
.p‰
L
%QF%<%'.%<'.%<!
9“%"3 A%$8'S%QF
' !"đồ thị dao động 8'%QF ?
Vậyđặc trưng vật lí thứ ba của
âm là đồ thị dao động của âm đó
Hoạt động 4(5 phút)Củng cố và dặn dò
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
15%<7LQF8'
Q%•3*%
o/TH%•$'
953%%%D
%Q%•3*%
%%>%•$%
'
V. RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 9 Tiết18 ngày soạn 06./09/2008
Bài 11. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
!"' j7!%8'QF )'. )QFP
!"' j7!!<D' j7!%8'QF
2. Kĩ năng:%% !"%=!"%G5]' 5 j7!%8'QF
3.Tư duy và thái độ:?1%J.%%< M*1%'%L<(N%L%GO
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên::%N%!7M. OF%%F0]'>'%%S%
2. Học sinh:Y j7!8'QF
III. Phương pháp dạy học : F%"FZ.S *.%;.'=%%L%
IV. Tiến trình tiết dạy .
Hoạt động 1(5 phút)IOF7'_
m9;4-nI9:979T69fF%
†