Đ án l i đi nồ ướ ệ
L I NÓI Đ U Ờ Ầ
Đi n năng là d ng năng l ng đ c s d ng r ng rãi nh t trong t t cệ ạ ượ ượ ử ụ ộ ấ ấ ả
các lĩnh v c ho t đ ng kinh t và đ i s ng c a con ng i. Nhu c u s d ngự ạ ộ ế ờ ố ủ ườ ầ ử ụ
đi n ngày càng cao, chính vì v y chúng ta c n xây d ng thêm các h th ngệ ậ ầ ự ệ ố
đi n nh m đ m b o cung c p đi n cho các h tiêu th . H th ng đi n baoệ ằ ả ả ấ ệ ộ ụ ệ ố ệ
g m các nhà máy đi n, các m ng đi n và các h tiêu th đi n đ c liên k tồ ệ ạ ệ ộ ụ ệ ượ ế
v i nhau thành m t h th ng đ th c hi n quá trình s n xu t, truy n t i, phânớ ộ ệ ố ể ự ệ ả ấ ề ả
ph i và tiêu th đi n năng. M ng đi n là m t t p h p g m có các tr m bi nố ụ ệ ạ ệ ộ ậ ợ ồ ạ ế
áp, tr m đóng c t, các đ ng dây trên không và các đ ng dây cáp. M ngạ ắ ườ ườ ạ
đi n đ c dùng đ truy n t i và phân ph i đi n năng t các nhà máy đi nệ ượ ể ề ả ố ệ ừ ệ
đ n các h tiêu th .ế ộ ụ
Cùng v i s phát tri n công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. Côngớ ự ể ệ ệ ạ ấ ướ
nghi p đi n l c gi vai trò quan tr ng do đi n năng là ngu n năng l ngệ ệ ự ữ ọ ệ ồ ượ
đ c s d ng r ng rãi nh t trong n n kinh t qu c dân. Ngày nay n n kinh tượ ử ụ ộ ấ ề ế ố ề ế
n c ta đang trên đà phát tri n m nh m , đ i s ng không ng ng nâng cao, cácướ ể ạ ẽ ờ ố ừ
khu đô th , dân c cũng nh các khu công nghi p xu t hi n ngày càng nhi u,ị ư ư ệ ấ ệ ề
do đó nhu c u v đi n năng tăng tr ng không ng ng. ầ ề ệ ưở ừ
Đ đáp ng đ c nhu c u cung c p đi n ngày càng nhi u và khôngể ứ ượ ầ ấ ệ ề
ng ng c a đ t n c c a đi n năng thì công tác quy ho ch và thi t k m ngừ ủ ấ ướ ủ ệ ạ ế ế ạ
l i đi n đang là v n đ c n quan tâm c a ngành đi n nói riêng và c n cướ ệ ấ ề ầ ủ ệ ả ướ
nói chung.
Đ án t t nghi p Thi t k m ng l i đi n giúp sinh viên áp d ng đ cồ ố ệ ế ế ạ ướ ệ ụ ượ
nh ng ki n th c đã h c đ th c hi n đ c nh ng công vi c đó. Tuy là trên lýữ ế ứ ọ ể ự ệ ượ ữ ệ
thuy t nh ng đã ph n nào giúp cho sinh viên hi u đ c h n th c t , đ ngế ư ầ ể ượ ơ ự ế ồ
th i có nh ng khái ni m c b n trong công vi c quy ho ch và thi t k m ngờ ữ ệ ơ ả ệ ạ ế ế ạ
l i đi n và cũng là b c đ u tiên t p d t đ có nh ng kinh nghi m choướ ệ ướ ầ ậ ượ ể ữ ệ
công vi c sau này nh m đáp ng đúng đ n v kinh t và k thu t trong côngệ ằ ứ ắ ề ế ỹ ậ
vi c thi t k và xây d ng m ng l i đi n, s mang l i hi u qu cao đ i v iệ ế ế ự ạ ướ ệ ẽ ạ ệ ả ố ớ
Trang 1
Đ án l i đi nồ ướ ệ
n n kinh t đang phát tri n n c ta nói chung và đ i v i ngành đi n nóiề ế ể ở ướ ố ớ ệ
riêng. Vi c thi t k m ng l i đi n ph i đ t đ c nh ng yêu c u v kệ ế ế ạ ướ ệ ả ạ ượ ữ ầ ề ỹ
thu t đ ng th i gi m t i đa đ c v n đ u t trong ph m vi cho phép là vôậ ồ ờ ả ố ượ ố ầ ư ạ
cùng quan tr ng đ i v i n n kinh t n c ta .ọ ố ớ ề ế ướ
B n đ án này bao g m hai ph n: Ph n th nh t có nhi m v thi t kả ồ ồ ầ ầ ứ ấ ệ ụ ế ế
m ng đi n khu v c g m hai nhà máy nhi t đi n đi n, m t tr m bi n áp trungạ ệ ự ồ ệ ệ ệ ộ ạ ế
gian và 9 ph t i. Ph n th hai có nhi m v tính toán thi t k cho m t đ ngụ ả ầ ứ ệ ụ ế ế ộ ườ
dây trên không.
Trang 2
Đ án l i đi nồ ướ ệ
PH N I : THI T K L I ĐI N KHU V CẦ Ế Ế ƯỚ Ệ Ự
CH NG 1 ƯƠ
CÁC L A CH N K THU T C B NỰ Ọ Ỹ Ậ Ơ Ả
1.1. PHÂN TÍCH NGU N ĐI N CUNG C P VÀ PH T I:Ồ Ệ Ấ Ụ Ả
Phân tích ngu n và ph t i c a m ng đi n là m t ph n quan tr ng trongồ ụ ả ủ ạ ệ ộ ầ ọ
tính toán thi t k .ế ế
Tính toán thi t k có chính xác hay không hoàn toàn ph thu c vào m cế ế ụ ộ ứ
đ chính xác c a công tác thu th p ph t i và phân tích nó.ộ ủ ậ ụ ả
Phân tích ngu n là m t vi c làm c n thi t nh m đ nh hồ ộ ệ ầ ế ằ ị ng ph ngướ ươ
th c v n hành c a nhà máy đi n, phân b công su t gi a các t máy, hi uứ ậ ủ ệ ố ấ ữ ổ ệ
su t, cosấ ϕ và kh năng đi u ch nh.ả ề ỉ
Các thông s c a ph t i và ngu n đi n:ố ủ ụ ả ồ ệ
1.1.1 Ph t i: ụ ả
Ph t iụ ả 1 2 3 4 5 6 7 8 9
P
max
(MW) 38 29 18 38 29 29 18 29 18
Cosϕ
0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9
Q
max
(MVAr) 18,40 14,04 8,72 18,40 14,04 14,04 8,72 14,04 8,72
Y/c đ/c U Kt Kt Kt Kt Kt Kt Kt Kt Kt
Lo i PTạ I I I I I I I I I
U
dm
(kV) 10 10 10 10 10 10 10 10 10
T
max
= 5500h
Ph t i c c ti u b ng 50% ph t i c c đ i.ụ ả ự ể ằ ụ ả ự ạ
H s đ ng th i k = 1.ệ ố ồ ờ
Các ph t i đ u là ph t i lo i 1.ụ ả ề ụ ả ạ
Trang 3
Đ án l i đi nồ ướ ệ
1.1.2 Ngu n đi n: ồ ệ
M ng đi n đạ ệ ư c thi t k bao g m hai nhà máy nhi t đi n cung c p choợ ế ế ồ ệ ệ ấ
9 ph t i. Nhà máy nhi t đi n I g m 4 t máy, m i t máy có công su t đ nhụ ả ệ ệ ồ ổ ỗ ổ ấ ị
m c là 50MW, công su t đ t: Pứ ấ ặ
ĐNĐ
= 4.50 = 200 MW. H s công su t Cos =ệ ố ấ ử
0,85
Nhà máy nhi t đi n II g m 3 t máy m i t máy có công su t đ nh m cệ ệ ồ ổ ỗ ổ ấ ị ứ
là P
Fđm
=50MW, công su t đ t là Pấ ặ
ĐNĐ
=3.50 = 150MW. H s công su tệ ố ấ
Cos =0,85ử
Hai nhà máy đ t cách nhau 140 Km theo đặ ng th ng.ườ ẳ
Đ c đi m c a nhà máy nhi t đi n là hi u su t th p (Kho ng 30%) th iặ ể ủ ệ ệ ệ ấ ấ ả ờ
gian kh i đ ng lâu (nhanh nh t cũng m t t 4 đ n 10 gi ), nhở ộ ấ ấ ừ ế ờ ưng đi u ki nề ệ
làm vi c c a nhà máy nhi t đi n là n đ nh, công su t phát ra có th thay đ iệ ủ ệ ệ ổ ị ấ ể ổ
tuỳ ý, đi u đó phù h p v i s thay đ i c a ph t i trong m ng đi n.ề ợ ớ ự ổ ủ ụ ả ạ ệ
Th i gian xu t hi n ph t i c c ti u thờ ấ ệ ụ ả ự ể ư ng ch vài gi trong ngày, nênờ ỉ ờ
mu n đ m b o cung c p đi n liên t c cho ph t i n m r i rác xung quanhố ả ả ấ ệ ụ ụ ả ằ ả
nhà máy nhi t đi n ta dùng ngu n đi n d phòng nóng.ệ ệ ồ ệ ự
Ch đ làm vi c c a nhà máy nhi t đi n ch đ m b o đế ộ ệ ủ ệ ệ ỉ ả ả c tính kinh tượ ế
khi nó v n hành v i (80 – 85%Pậ ớ
đm
). Trong 9 ph t i c a m ng đi n đ u là hụ ả ủ ạ ệ ề ộ
lo i 1, các h n m r i rác xung quanh nhà máy nên nó t o đi u ki n thu n l iạ ộ ằ ả ạ ề ệ ậ ợ
cho vi c v ch các phệ ạ ư ng án n i dây, k t h p v i vi c cung c p đi n choơ ố ế ợ ớ ệ ấ ệ
ph t i n i li n gi a hai nhà máy.ụ ả ố ề ữ
Đ đ m b o cung c p đi n cho các ph t i ta ph i quan tâm đ n tínhể ả ả ấ ệ ụ ả ả ế
ch t c a các ph t i, t o ra phấ ủ ụ ả ạ ư ng th c cung c p đi n đáp ng yêu c u c aơ ứ ấ ệ ứ ầ ủ
các h ph t i.ộ ụ ả
1.2. CÁC L A CH N K THU TỰ Ọ Ỹ Ậ
1.2.1. K t c u l i:ế ấ ướ
Các ph t i đ c c p đi n b ng hai đ ng dây song song t hai thanhụ ả ượ ấ ệ ằ ườ ừ
cái đ c l p c a nhà máy, ho c tr m trung gian, ho c b ng hai đ ng dâyộ ậ ủ ặ ạ ặ ằ ườ
Trang 4
Đ án l i đi nồ ướ ệ
m ch vòng kín t tr m trung gian và ph t i khác sang, qua máy c t t ng, máyạ ừ ạ ụ ả ắ ổ
c t liên l c, máy c t đ ng dây.ắ ạ ắ ườ
Đ ng dây liên l c gi a hai nhà máy thi t k b ng hai đ ng songườ ạ ữ ế ế ằ ườ
song, c p đi n cho ph t i s 1 n m gi a hai nhà máy.ấ ệ ụ ả ố ằ ữ
Ch n lo i đ ng dây đi trên không (ĐDK). Dây d n lo i AC đ t o đọ ạ ườ ẫ ạ ể ạ ộ
b n c h c và c t bê tông li tâm c t thép, xà, s do vi t nam s n xu t.ề ơ ọ ộ ố ứ ệ ả ấ
1.2.2. K t c u tr m bi n áp: ế ấ ạ ế
Đ đ m b o c p đi n liên t c các tr m trung gian c p đi n cho ph t iể ả ả ấ ệ ụ ạ ấ ệ ụ ả
đ u dùng hai máy bi n áp, thanh cái đ c l p qua máy c t liên l c.ề ế ộ ậ ắ ạ
Máy c t s d ng lo i cùng c p đi n áp do n c ngoài s n xu t.ắ ử ụ ạ ấ ệ ướ ả ấ
1.3. L A CH N ĐI N ÁP Đ NH M C CHO M NG ĐI NỰ Ọ Ệ Ị Ứ Ạ Ệ
Vi c ch n c p đi n áp v n hành cho m ng đi n là m t v n đ r t quanệ ọ ấ ệ ậ ạ ệ ộ ấ ề ấ
tr ng, nó nh h ng đ n tính v n hành kinh t k thu t c a m ng đi n.ọ ả ưở ế ậ ế ỹ ậ ủ ạ ệ
Tuỳ thu c vào giá tr công su t c n truy n t i và đ dài t i đi n mà taộ ị ấ ầ ề ả ộ ả ệ
ch n đ l n c a đi n áp v n hành sao cho kinh t nh t.ọ ộ ớ ủ ệ ậ ế ấ
Nên công su t truy n t i l n và t i đi xa ta dùng c p đi n áp l n l iấ ề ả ớ ả ấ ệ ớ ợ
h n, vì r ng gi m đ c đáng k l ng công su t t n th t trên đ ng dây vàơ ằ ả ượ ể ượ ấ ổ ấ ườ
trong máy bi n áp, tuy nhiên t n th t do v ng quang đi n tăng và chi phí choế ổ ấ ầ ệ
cách đi n đ ng dây và máy bi n áp cũng tăng. Do v y ta c n cân nh c kệ ườ ế ậ ầ ắ ỹ
l ng đ ch n ra c p đi n áp v n hành h p lý nh t cho m ng đi n.ưỡ ể ọ ấ ệ ậ ợ ấ ạ ệ
đây đi n áp v n hành c a m ng đi n đ c xác đ nh theo công th c kinhỞ ệ ậ ủ ạ ệ ượ ị ứ
nghi m sau:ệ
U = 4,34.
PL .16+
- P là công su t đ ng dây c n truy n t i (MW).ấ ườ ầ ề ả
- L là kho ng cách c n truy n t i công su t.ả ầ ề ả ấ
- U là đi n áp đ nh m c v n hành (KV) .ệ ị ứ ậ
Ta tính toán đi n áp đ nh m c cho t ng tuy n dây, sau đó ch n đi n ápệ ị ứ ừ ế ọ ệ
truy n t i chung cho toàn m ng. Ch n c p đi n áp đ nh m c c a l i đi nề ả ạ ọ ấ ệ ị ứ ủ ướ ệ
Trang 5
Đ án l i đi nồ ướ ệ
tính cho t ng nhánh, tính t nhà máy đi n g n nh t đ n nút t i, đ đ n gi nừ ừ ệ ầ ấ ế ả ể ơ ả
ta ch ch n ph ng án hình tia.ỉ ọ ươ
Quá trình tính toán đ c ti n hành nh sau : ượ ế ư
∗
Đo n NĐI-2: ạ
L
2
= 50 km
P
2
= 29 MW
U
dm1
= 4,34
291650 x+
=98.39 kV
∗
Đo n NĐi: tính hoàn toàn t ng t ta có b ng k t qu sau: ạ ươ ự ả ế ả
Tuy n đế ư ng dâyờ
Chi u dài, Lề
(Km)
Công su t, Pấ
(MW)
Đi n áp tính toán, Uệ
(kV)
I-2 50 29 98.39
I-3 67.08 18 81.78
I-4 63.25 38 112.44
I-5 50 29 98.39
I-9 70 18 82.12
II-6 80.62 29 101.28
II-7 51 18 79.9
II-8 60 29 99.35
∗
Đo n NĐI-1-NĐII : ạ
Ta tính dòng công su t ch đ bình th ng :ấ ở ế ộ ườ
P
I-1
= P
vh1
-∑P
PT1
-∑ÄP
PT1
=P
vh1
-∑P
PT1
-0,08.∑P
PT1
=P
vh1
-1,08. ∑P
PT1
Trong đó :
P
PT1
= T ng công su t ph t i phía NĐIổ ấ ụ ả ở
= 29+18+38+29+18
= 132 (MW)
P
vh1
= Công su t v n hành c a NĐI ch đ c c đ i (v n hành kinhấ ậ ủ ở ế ộ ự ạ ậ
t )ế
= P
FI
- P
td
= 85%× P
Fđm
- P
td1
= 0,85× 200 – 0,08× 0,85× 200
Trang 6
Đ án l i đi nồ ướ ệ
= 156,4 MW.
Do đó : P
I-1
= 156,4 - 132× 1,08 =13,84 MW
P
II-1
= P
1
- P
I-1
= P
1
– P
I-1
= 38 - 13,84
= 24,16 MW
Tư ng t nhơ ự v y ta tính dòng công su t ph n kháng ch y trong l dâyư ậ ấ ả ạ ộ
liên l c gi a hai nhà máy nhạ ữ ư sau:
Công su t ph n kháng do NĐI truy n vào đấ ả ề ư ng dây NĐI-1 có th tínhờ ể
g n đúng nhầ sau: ư
Q
I-1
= P
I-1
× tg ϕ
1
= 13,84× 0,48 = 6,6432 MVAr
Nh v y ư ậ
S
I-1
= 13,84 + j 6,6432 MVA
Dòng công su t truy n t i trên đấ ề ả ng dây NĐII-1 là :ườ
S
II-1
= S
1
– S
I-1
= 38 + j 18,4024 – 13,84 – j 6,6432 = 24,16 + j 11,7592 MVA
V y ta có b ng t ng k t v k t qu ch n đi n áp :ậ ả ổ ế ề ế ả ọ ệ
Tuy n đế -
ng dâyườ
Chi u dài, Lề
(Km)
Công su t, Pấ
(MW)
Đi n áp tínhệ
toán, U(Kv)
Đi n ápệ
ch n, U ọ (Kv)
I-2 50 29 98.39
110
I-3 67.08 18 81.78
I-4 63.25 38 112.44
I-5 50 29 98.39
I-9 70 18 82.12
II-6 80.62 29 101.28
II-7 51 18 79.9
II-8 60 29 99.35
I-1 80.62 13,84 75.4286
II-1 60.83 24,16 91.79
CH NG 2ƯƠ
CÂN B NG S B CÔNG SU TẰ Ơ Ộ Ấ
Trang 7
Đ án l i đi nồ ướ ệ
TRONG H TH NG ĐI NỆ Ố Ệ
2.1. CÂN B NG CÔNG SU T TÁC D NG: Ằ Ấ Ụ
Đ đ m b o cho m ng đi n làm vi c n đ nh, đ m b o cung c p đi nể ả ả ạ ệ ệ ổ ị ả ả ấ ệ
cho các h ph t i thì ngu n đi n ph i cung c p đ y đ c v công su t tácộ ụ ả ồ ệ ả ấ ầ ủ ả ề ấ
d ng và công su t ph n kháng cho các ph t i, t c là m i th i đi m luôn luônụ ấ ả ụ ả ứ ỗ ờ ể
t n t i cân b ng gi a ngu n công su t phát và ngu n công su t tiêu th c ngồ ạ ằ ữ ồ ấ ồ ấ ụ ộ
v i công su t tiêu tán trên đ ng dây và máy bi n áp.ớ ấ ườ ế
M c đích c a ph n này ta tính toán xem ngu n đi n có đáp ng đ côngụ ủ ầ ồ ệ ứ ủ
su t tác d ng và công su t ph n kháng không. T đó sinh ra ph ng th c v nấ ụ ấ ả ừ ươ ứ ậ
hành c th cho nhà máy đi n, nh m đ m b o cung c p đi n liên t c cho cácụ ể ệ ằ ả ả ấ ệ ụ
ph t i cũng nh ch t l ng đi n năng.ụ ả ư ấ ượ ệ
Khi tính toán s b ta coi t n th t công su t tác d ng trên đ ng dây vàơ ộ ổ ấ ấ ụ ườ
máy bi n áp là không đ i. Nó đ c tính theo % công su t c a ph t i c c đ i.ế ổ ượ ấ ủ ụ ả ự ạ
Cân b ng công su t tác d ng trong m ng đi n đ c bi u di n b ngằ ấ ụ ạ ệ ượ ể ễ ằ
công th c sau:ứ
ΣP
F
=
m
.ΣP
PT
+
Σ∆P
MĐ
+ ΣP
TD
+ ΣP
Dt
Trong đó :
- m là h s đ ng th i xu t hi n các ph t i c c đ i cùng 1 lúc, l y mệ ố ồ ờ ấ ệ ụ ả ự ạ ấ
=1
- ΣP
F
là t ng công su t các nhà máy phát ra ch đ đang xét ( S c ,ổ ấ ở ế ộ ự ố
c c đ i, c c ti u )ự ạ ự ể
ΣP
F
= (4.50) + (3.50) = 350 MW
- ΣP
PT :
t ng công su t tác d ng c a các ph t i ổ ấ ụ ủ ụ ả
ΣP
PT
=ΣP
Pti
=246 MW
- Σ∆P
MĐ
: t ng t n th t công su t tác d ng trong m ng đi n ( T 5ổ ổ ấ ấ ụ ạ ệ ừ ÷ 8
%ΣP
PT
). đây ta l y b ng 8%ở ấ ằ ΣP
PT
.
Σ∆P
MĐ
=8%.246 = 19,68 MW
- ΣP
TD:
T ng công su t tác d ng t dùng trong nhà máy đi n , có th l yổ ấ ụ ự ệ ể ấ
b ng 8 %(mằ
.ΣP
PT
+
Σ∆P
MĐ
)
Trang 8
Đ án l i đi nồ ướ ệ
ΣP
TD
=8%.( 246+19,68 ) = 21,2544 MW
- ΣP
DT
: T ng công su t tác d ng d tr ổ ấ ụ ự ữ
ΣP
Dt
=ΣP
F
-
m
.ΣP
PT
-
Σ∆P
MĐ
- ΣP
TD
= 350 – 246 - 19,68 – 21,2544 = 63,0656 MW.
Th y r ng : ấ ằ ΣP
Dt
= 63,0656 MW > 50 MW
Ta th y công su t d tr l n h n công su t c a 1 t máy có công su t l nấ ấ ự ữ ớ ơ ấ ủ ổ ấ ớ
nh t nên không c n ph i đ t thêm m t t máy đ d phòng. ấ ầ ả ặ ộ ổ ể ự
2.2.CÂN B NG CÔNG SU T PH N KHÁNG:Ằ Ấ Ả
Đ đ m b o ch t l ng đi n áp c n thi t các h tiêu th trong hể ả ả ấ ượ ệ ầ ế ở ộ ụ ệ
th ng đi n và trong cáố ệ c khu v c riêng bi t c a nó, c n có đ y đ công su tự ệ ủ ầ ầ ủ ấ
c a các ngu n công su t ph n kháng. Vì v y trong giai đo n đ u c a thi t kủ ồ ấ ả ậ ạ ầ ủ ế ế
phát tri n h th ng đi n ph i ti n hành cân b ng s b công su t ph nể ệ ố ệ ả ế ằ ơ ộ ấ ả
kháng.
Ph ng trình cân b ng CSPK đươ ằ c vi t nhượ ế sau:ư
ΣQ
F
= mΣQ
PT
+ Σ∆Q
L
- Σ∆Q
C
+ Σ∆Q
BA
+ ΣQ
TD
+ ΣQ
DT
Trong đó :
- ΣQ
F
Là t ng CSPK c a NMNĐ phát ra ổ ủ
ΣQ
F
=
ΣP
F
. tg
ϕ
F
=350× 0,62 = 217 (MVAr).
( V i Cos ớ ϕ = 0,85 → tgϕ = 0,62 )
- m: Là h s đ ng th ì, l y m = 1.ệ ố ồ ơ ấ
- ΣQ
PT
: Là t ng CSPK c a ph t i.ổ ủ ụ ả
- Σ∆Q
L
: Là t ng t n th t CSPK trên c m kháng c a đổ ổ ấ ả ủ ng dây.ườ
- ∆Q
C
: Là t ng CSPK do dung d n c a đổ ẫ ủ ư ng dây sinh ra. Trong khiờ
tính s b ta l y : ơ ộ ấ Σ∆Q
L
= Σ∆Q
C
. Vì v y :ậ
Σ∆Q
L
- Σ∆Q
C
= 0
- Σ∆Q
BA
: Là t ng t n th t CSPK trên các MBA.ổ ổ ấ
- ΣQ
TD
: Là t ng CSPK t dùng c a NMĐ.ổ ự ủ
Trang 9
Đ án l i đi nồ ướ ệ
- ΣQ
DT
: Là t ng CSPK d tr cho m ng, có th l y b ng công su tổ ự ữ ạ ể ấ ằ ấ
ph n kháng c a m t t máy phát l n nh t.ả ủ ộ ổ ớ ấ
Ta có: ΣQ
PT
= ΣP
PT
x tg
ϕ
PT
= 246 × 0,48 = 119,1432 (MVAr)
( V i Cos ớ ϕ = 0,9 → tgϕ = 0,48 )
Σ∆Q
BA
= 15%ΣQ
PT
= 0,15 × 119,1432 = 17,8715 (MVAr)
Công su t ph n kháng t dùng trong các nhà máy đi n đấ ả ự ệ c xác đ nhượ ị
theo h s công su t cos ệ ố ấ ϕ c a các thi t b t dùng trong nhà máy . Khi tính sủ ế ị ự ơ
b có th l y cos ộ ể ấ ϕ = 0,70 đ n 0,80 . Trong trế ng h p này ta l y cos ờ ợ ấ ϕ = 0,75.
ΣQ
TD
=ΣP
TD
× tg
ϕ.= 21,2544 × 0,882 = 18,7464 (MVAr)
( V i Cos ớ ϕ = 0,75 → tgϕ = 0,88 )
ΣQ
DT
= 0,62 × 50 = 31 (MVAR)
( V i Cos ớ ϕ = 0,85 → tgϕ = 0,62 )
Do đó ta có công su t ph n kháng yêu c u c a m ng đi n ch đ phấ ả ầ ủ ạ ệ ở ế ộ ụ
t i c c đ i : ả ự ạ
∑Q
yc
= 119,1432 + 17,8715 + 18,7464 + 31
= 186,7611 MVAr < 217 MVAr = ΣQ
F
Theo đó ta không c n bù s b công su t ph n kháng cho m ng đi n . ầ ơ ộ ấ ả ạ ệ
Trang 10
Đ án l i đi nồ ướ ệ
CH NG 3ƯƠ
THÀNH L P CÁC PH NG ÁN C P ĐI NẬ ƯƠ Ấ Ệ
3.1. D KI N PH NG TH C V N HÀNH C A CÁC NHÀ MÁYỰ Ế ƯƠ Ứ Ậ Ủ
ĐI N:Ệ
Đ đ m ể ả b o vi c c p đi n cho ph t i đ c an toàn, và n đ nh ta dả ệ ấ ệ ụ ả ượ ổ ị ự
ki n ph ng th c v n hành c a các nhà máy đi n trong các đi u ki n làmế ươ ứ ậ ủ ệ ề ệ
vi c khác nhau. C th đ c xét nh sau:ệ ụ ể ượ ư
3.1.1. Ch đ ph t i c c đ i: ế ộ ụ ả ự ạ
Hai nhà máy đi n đ u là nhi t đi n, nhà máy II có ệ ề ệ ệ công su t nh h n nênấ ỏ ơ
b trí nhà máy I là nhà máy ch đ o. Ta có công su t yêu c u c a ph t i (Pố ủ ạ ấ ầ ủ ụ ả
yc
)
không k công su t d tr (Pể ấ ự ữ
dt
) là :
ΣP
yc
= ΣP
pt
+Σ∆P
mđ
+ΣP
td
Thay s vào ta có :ố
ΣP
yc
= 246 + 19,68 + 21,2544 = 286,9344 MW
L ng công su t yêu c u trong ch đ ph t i c c đ i chi m 83,91%ượ ấ ầ ế ộ ụ ả ự ạ ế
t ng công su t đ t c a 2 nhà máy.ổ ấ ặ ủ
Gi s nhà máy I phát lên lả ử i 85% công su t, ta có:ớ ấ
P
F1
=85%× 200 = 170 MW
L ng t dùng c a nhà máy I là :ượ ự ủ
P
td1
=8%× 170 = 13,6 MW
Nhà máy II ph i đ m nh n m t lả ả ậ ộ ng công su t phát vào kho ng:ượ ấ ả
P
F2
= ΣP
yc
- P
F1
= 286,9344 - 170 = 116,9344 MW
L ng công su t yêu c u phát ra c a nhà máy II chi m: ượ ấ ầ ủ ế
116,9344
150
× 100% =77,9563% công su t đ t c a nhà máy NĐII.ấ ặ ủ
L ng t dùng c a nhà máy II là:ượ ự ủ
P
td2
=8% P
F2
= 8% × 116,9344 = 9,3547 MW.
Trang 11
Đ án l i đi nồ ướ ệ
3.1.2. Ch đ ph t i c c ti u: ế ộ ụ ả ự ể
Theo đ án ch đ ph t i c c ti u thìồ ở ế ộ ụ ả ự ể :
∑P
min
= 50%.∑P
max
= 0,5.246 = 123 MW
ch đ min cho phép phát đ n 50% công su t đ t c a nhà máy, nên c tỞ ế ộ ế ấ ặ ủ ắ
b t m t s t máy. Gi s c t b t NĐI 2 t máy, 2 t máy còn l i phát v iớ ộ ố ổ ả ử ắ ớ ở ổ ổ ạ ớ
70% công su t đ nh m c. Nhà máy NĐII c t b t 1 t máyấ ị ứ ắ ớ ổ .
Ta có : ΣP
yc
= 123 + 50% × 19,68 + 50% × 21,2544 = 143,4672 MW
Suy ra, công su t phát c a nhà máy I là:ấ ủ
P
F1
=70%× 100 = 70 MW
Lư ng t dùng c a NMI là:ợ ự ủ
P
td1
=50%× P
td1max
= 50%× 13,6 = 6,8 MW
Nhà máy II ph i đ m nh n m t lả ả ậ ộ ng công su t phát vào kho ng:ượ ấ ả
P
F2
= ΣP
yc
- P
F1
= 143,4672 – 70 = 73,4672 MW
Cho nhà máy NĐII v n hành 2 t máy, nhậ ổ v y NĐII đ m nh n 73,4672 %ư ậ ả ậ
công su t đ t c a nhà máy NĐII. ấ ặ ủ
3.1.3. Ch đ ph t i s c : ế ộ ụ ả ự ố
Gi thi t r ngả ế ằ nhà máy nhi t đi n I b s c h ng 1 t máy. Khi đó 3 tệ ệ ị ự ố ỏ ổ ổ
máy còn l i phát v i 100% công su t đ nh m c. đây ta không xét đ n s cạ ớ ấ ị ứ ở ế ự ố
x p ch ng . ế ồ
⇒ P
F1sc
= 100% .150 = 150 MW
Do : ΣP
yc
= 286,9344 ⇒ nhà máy II c n phát vào kho ng: ầ ả
P
F2sc
= 286,9344 - 150 = 136,9344 MW
Lư ng công su t yêu c u phát ra c a nhà máy II chi m ợ ấ ầ ủ ế
136,9344
150
× 100% = 91,2896 % công su t đ t c a nhà máy NĐII.ấ ặ ủ
3.1.4. T ng k t v ph ng th c v n hànhổ ế ề ươ ứ ậ :
T các l p lu n cùng v i các tính toán trên ta có b ng t ng k t phừ ậ ậ ớ ở ả ổ ế ư-
ng th cơ ứ v n hành c a 2 nhà máy trong các ch đ nhậ ủ ế ộ sau:
Trang 12
Đ án l i đi nồ ướ ệ
Ch đ v nế ộ ậ
hành
Nhà máy đi n Iệ Nhà máy đi n IIệ
Ph t i c cụ ả ự
đ iạ
- 4 t máyổ
- Phát 170MW
- Chi m 85% công su tế ấ
đ t.ặ
- 3 t máyổ
- Phát 116,9344 MW
- Chi m 77,9563% công su tế ấ
đ t.ặ
Ph t i c cụ ả ự
ti uể
- 2 t máyổ
- Phát 70 MW
- Chi m 70 % công su tế ấ
đ tặ
- 2 t máyổ
- Phát 73,4672 MW
- Chi m 73,4672 % công su tế ấ
đ tặ
Ch đ s cế ộ ự ố
- 3 t máyổ
- Phát 150 MW
- Chi m 100%công su tế ấ
đ tặ
- 3 t máyổ
- Phát 136,9344 MW
- Chi m 91,2896 % công su tế ấ
đ tặ
3.2.THÀNH L P CÁC PH NG ÁN L I ĐI NẬ ƯƠ ƯỚ Ệ
3.2.1.Nguyên t c chung thành l p ph ng án l i đi n: ắ ậ ươ ướ ệ
Tính toán l a ch n ph ng án cung c p đi n h p lý ph i d a trên nhi uự ọ ươ ấ ệ ợ ả ự ề
nguyên t c, nh ng nguyên t c ch y u và quan tr ng nh t c a công tác thi tắ ư ắ ủ ế ọ ấ ủ ế
k m ng đi n là cung c p đi n kinh t v i ch t l ng và đ tin c y cao. M cế ạ ệ ấ ệ ế ớ ấ ượ ộ ậ ụ
đích tính toán thi t k là nh m tìm ra ph ng án phù h p. Làm đ c đi u đóế ế ằ ươ ợ ượ ề
thì v n đ đ u tiên c n ph i gi i quy t là l a ch n s đ cung c p đi n.ấ ề ầ ầ ả ả ế ự ọ ơ ồ ấ ệ
Trong đó nh ng công vi c ph i ti n hành đ ng th i nh l a ch n đi n áp làmữ ệ ả ế ồ ờ ư ự ọ ệ
vi c, ti t di n dây d n, tính toán các thông s k thu t, kinh t …ệ ế ệ ẫ ố ỹ ậ ế
Trong quá trình thành l p ph ng án n i đi n ta ph i chú ý t i các nguyênậ ươ ố ệ ả ớ
t c sau đây:ắ
- M ng đi n ph i đ m b o tính án toàn cung c p đi n li n t c, m c đạ ệ ả ả ả ấ ệ ệ ụ ứ ộ
đ m b o an toàn cung c p đi n ph thu c vào h tiêu th . Đ i v i phả ả ấ ệ ụ ộ ộ ụ ố ớ ụ
t i lo i 1 ph i đ m b o c p đi n liên t c không đ c phép gián đo nả ạ ả ả ả ấ ệ ụ ượ ạ
Trang 13
Đ án l i đi nồ ướ ệ
trong b t c tình hu ng nào, vì v y trong ph ng án n i dây ph i cóấ ứ ố ậ ươ ố ả
đ ng dây d phòng.ườ ự
- Đ m b o ch t l ng đi n năng (t n s , đi n áp, …)ả ả ấ ượ ệ ầ ố ệ
- Ch tiêu kinh t cao, v n đ u t th p, t n th t nh , chi phí v n hànhỉ ế ố ầ ư ấ ổ ấ ỏ ậ
hàng năm nh .ỏ
- Đ m b o an toàn cho ng i và thi t b . V n hành đ n gi n, linh ho tả ả ườ ế ị ậ ơ ả ạ
và có kh năng phát tri n.ả ể
K t h p v i vi c phân tích ngu n và ph t i trên nh n th y: c 9 phế ợ ớ ệ ồ ụ ả ở ậ ấ ả ụ
t i đ u là h lo i 1, yêu c u đ tin c y cung c p đi n cao. Do đó ph i sả ề ộ ạ ầ ộ ậ ấ ệ ả ử
d ng các bi n pháp cung c p đi n nh : l kép, m ch vòng.ụ ệ ấ ệ ư ộ ạ
Đ có s liên k t gi a nhà máy làm vi c trong h th ng đi n thì ph i cóể ự ế ữ ệ ệ ố ệ ả
s liên l c gi a nhà máy và h th ng. Khi phân tích ngu n và ph t i có phự ạ ữ ệ ố ồ ụ ả ụ
t i 1 n m t ng đ i gi a hai nhà máy nhi t đi n I và II nên s d ng m chả ằ ươ ố ữ ệ ệ ử ụ ạ
đ ng dây NĐI-1-NĐII đ liên k t hai nhà máy.ườ ể ế
V i các nh n xét và yêu c u trên đ a ra các ph ng án n i dây sau:ớ ậ ầ ư ươ ố
3.2.2.Các ph ng án l i đi n : ươ ướ ệ 6 ph ng án.ươ
Trang 14
Đ án l i đi nồ ướ ệ
PA1
4
6
8
3
2
NÐI
5
9
1
7
NÐII
PA1
4
6
8
3
2
NÐI
5
9
1
7
NÐII
Trang 15
Đ án l i đi nồ ướ ệ
PA2
4
6
8
3
2
NÐI
5
9
1
7
NÐII
Trang 16
Đ án l i đi nồ ướ ệ
PA3
4
6
8
3
2
NÐI
5
9
1
7
NÐII
Trang 17
Đ án l i đi nồ ướ ệ
PA4
4
6
8
3
2
NÐI
5
9
1
7
NÐII
Trang 18
Đ án l i đi nồ ướ ệ
PA5
4
6
8
3
2
NÐI
5
9
1
7
NÐII
Trang 19
Đ án l i đi nồ ướ ệ
PA6
4
6
8
3
2
NÐI
5
9
1
7
NÐII
3.3.TÍNH TOÁN K THU T CÁC PH NG ÁN: Ỹ Ậ ƯƠ
3.3.1. Ph ng án I: ươ
Trang 20
Đ án l i đi nồ ướ ệ
PA1
4
6
8
3
2
NÐI
5
9
1
7
NÐII
PA1
4
6
8
3
2
NÐI
5
9
1
7
NÐII
1. L a ch n ti t di n dây d n: ự ọ ế ệ ẫ
Theo thi t k d ki n dùng lo i dây nhôm lõi thép (AC) đ t trên không v iế ế ự ế ạ ặ ớ
kho ng cách trung bình hình h c Dả ọ
tb
=5 m do đây là đ ng dây 110kV mà đ iườ ố
v i các đ ng dây 100kV , kho ng cách trung bình hình h c gi a dây d n cácớ ườ ả ọ ữ ẫ
pha b ng 5m . Th i gian s d ng công su t l n (Tằ ờ ử ụ ấ ớ
max
=5500h), đi n áp cao vàệ
công su t truy n t i l n, nên ti t di n dây đ c ch n theo đi u ki n m t đấ ề ả ớ ế ệ ượ ọ ề ệ ậ ộ
dòng đi n kinh t (Jệ ế
kt
) sau đó ki m tra l i đi u ki n phát nóng, t n th t đi n ápể ạ ề ệ ổ ấ ệ
lúc bình th ng cũng nh khi s c , đi u ki n đ b n c , t n th t v ngườ ư ự ố ề ệ ộ ề ơ ổ ấ ầ
quang.
Đ ch n ti t di n thì d a vào bi u th c sau :ể ọ ế ệ ự ể ứ
.
J
I
=F
kt
max
tt
Trong đó: F
tt
- ti t di n tính toán c a dây d n (mmế ệ ủ ẫ
2
).
I
max
- dòng đi n ch y qua dây d n trong ch đ ph t i maxệ ạ ẫ ế ộ ụ ả
(A).
Trang 21
Đ án l i đi nồ ướ ệ
J
kt
- m t đ dòng đi n kinh t (A/mmậ ộ ệ ế
2
)(tra b ng).ả
Theo ph l c 3,1 trang 72 - Sách m ng và h th ng đi n (TG: Nguy n vănụ ụ ạ ệ ố ệ ễ
Đ m, Phan đăng Kh i ) ta ch n đ c Jạ ả ọ ượ
kt
=1 (A/mm
2
).
Dòng đi n làm vi c l n nh t đ c tính theo bi u th c:ệ ệ ớ ấ ượ ể ứ
.10.
U.3.n
Q+P
=
U.3.n
S
=I
3
2
max
2
max
max
maxlv
Trong đó : S
max
- công su t ch y trên đ ng dây ch đ ph t iấ ạ ườ ở ế ộ ụ ả
max(MVA).
n- s m ch trên m t đ ng dây.ố ạ ộ ườ
U
đm
-đi n áp đ nh m c c a m ng(110KV).ệ ị ứ ủ ạ
a) Ch n ti t di n các dây d n c a đ ng dây NĐI-1ọ ế ệ ẫ ủ ườ :
Dòng đi n ch y trên đ ng dây ệ ạ ườ khi ph t i c c đ i b ngụ ả ự ạ ằ :
I
1maxI −
=
2 2
3
13,84 6,6432
.10 40,2880( )
2. 3.110
A
+
=
Ti t di n dây d n : ế ệ ẫ
F
1I −
=
2
40,2880
40,2880( )
1
mm=
Đ không xu t hi n v ng quang trên đ ng dây , c n ch n dây AC cóể ấ ệ ầ ườ ầ ọ
ti t di n F = 70 mmế ệ
2
và dòng đi n Iệ
cp
= 265 A.
Sau khi ch n ti t di n tiêu chu n c n ki m tra dòng đi n ch y trênọ ế ệ ẩ ầ ể ệ ạ
đ ng dây trong các ch đ sau s c . Đ i v i đ ng dây liên k t NĐI-1-ườ ế ộ ự ố ố ớ ườ ế
NĐII , s c có th x y ra trong 2 tr ng h p sau: ự ố ể ả ườ ợ
- Ng ng 1 m ch trên đ ng dây . ừ ạ ườ
- Ng ng 1 t máy phát đi n .ừ ổ ệ
N u ng ng 1 m ch c a đ ng dây thì dòng đi n trên m ch còn l i b ng: ế ừ ạ ủ ườ ệ ạ ạ ằ
I
1I sc−
= 2 I
1maxI −
=
2 40,288 80,576( )A× =
Nh v y : Iư ậ
1I sc−
< I
cp
* S c nhà máy nhi t đi n I : Khi d ng 1 t máy phát đi n c a NĐI thì 3ự ố ệ ệ ừ ổ ệ ủ
máy còn l i s phát 100% công su t . Do đó t ng công su t phát c a NĐIạ ẽ ấ ổ ấ ủ
b ng: ằ
Trang 22
Đ án l i đi nồ ướ ệ
P
FI
= 3
×
50 = 150 MW
Công su t t dùng trong nhà máy b ng : ấ ự ằ
P
td
= 8%
×
150 = 12 MW
Công su t ch y trên đ ng dây b ng : ấ ạ ườ ằ
P
1I −
= P
FI
- P
td
- P
ptI
-
∆
P
ptI
Mà ta đã tính đ c : ượ
P
ptI
= 132 MW ;
∆
P
ptI
= 10,56 MW
Do đó :
P
1I −
= 150 – 12 – 132 – 10,56 = - 4,56 MW
Nh v y trong ch đ s c này nhà máy II c n cung c p cho nhà máy Iư ậ ế ộ ự ố ầ ấ
b ng 4,56 MW. ằ
Công su t ph n kháng trên đ ng dây có th tính g n đúng nh sau: ấ ả ườ ể ầ ư
Q
1 I−
= P
1 I−
×
tg
ϕ
I
= 4,56
×
0,62 = 2,827 MVAr
Do đó :
.
S
1 I−
= 4,56 + j 2,827 MVA
Dòng công su t t NĐII truy n vào đ ng dây NĐII-1 b ng : ấ ừ ề ườ ằ
.
1II
S
−
= 38 + j18,4042 + 4,56 + j2,827 = 42,56 + j21,2312 MVA
Dòng đi n ch y trên đ ng dây NĐI-1 b ng : ệ ạ ườ ằ
I
1I sc−
=
2 2
3
4,56 2,827
10
2 3 110
+
×
× ×
=
13,387( )A
Có th nh n th y r ng : Iể ậ ấ ằ
1I sc−
< I
cp
* S c nhà máy nhi t đi n II : Khi d ng 1 t máy c a NĐII thì 2 t máy cònự ố ệ ệ ừ ổ ủ ổ
l i s phát 100% công su t . Do đó t ng công su t phát c a NĐII b ng: ạ ẽ ấ ổ ấ ủ ằ
P
FII
= 2
×
50 = 100 MW
Công su t t dùng trong nhà máy b ng: ấ ự ằ
P
td
= 8%
×
100 = 8 MW
Công su t ch y trên đ ng dây b ng : ấ ạ ườ ằ
P
1II −
= P
FII
- P
td
- P
ptII
-
∆
P
ptII
Trang 23
Đ án l i đi nồ ướ ệ
Mà ta tính đ c : ượ
P
ptII
= 29 + 29 + 28 = 76 MW
∆
P
ptII
= 8%
×
76 = 6,08 MW
Do đó
P
1II −
= 100 – 8 – 76 – 6,08 = 9,92 MW
Công su t ph n kháng trên đ ng dây có th tính g n đúng nh sau: ấ ả ườ ể ầ ư
Q
1II −
= P
1II −
×
tg
ϕ
1
= 9,92
×
0,48 = 4,7616 MVAr
Do đó :
.
S
1II −
= 9,92 + j4,7616 MVA
Dòng công su t t NĐI truy n vào đ ng dây NĐI-1 b ng : ấ ừ ề ườ ằ
.
S
1I −
= 38 + j18,4042 – 9,92 – j6,1504 = 28,08 + j13,6426 MVA
Dòng đi n ch y trên đ ng dây NĐI-1 b ng: ệ ạ ườ ằ
I
1I sc−
=
2 2
3
28,08 13,6426
10
2 3 110
+
×
× ×
=
81,928( )A
Có th nh n th y r ng : Iể ậ ấ ằ
1I sc−
< I
cp
b) Ch n ti t di n các dây d n c a đ ng dây NĐII-1 : ọ ế ệ ẫ ủ ườ
Dòng đi n ch y trên đ ng dây khi ph t i c c đ i b ng: ệ ạ ườ ụ ả ự ạ ằ
I
1maxII −
=
2 2
3
24,16 11,7592
10
2 3 110
+
×
× ×
=
70,51( )A
Ti t di n dây d nế ệ ẫ :
F
1II −
=
2
70,51
70,51( )
1
mm=
Ch n dây AC-70 có Iọ
cp
= 265 A
N u ng ng 1 m ch đ ng dây , dòng đi n trên m ch còn l i có giá tr : ế ừ ạ ườ ệ ạ ạ ị
I
1II sc−
=
2 70,51 141,02( )A× =
* Tr ng h p ng ng 1 t máy phát c a nhà máy NĐI , dòng đi n ch y trênườ ợ ừ ổ ủ ệ ạ
đ ng dây b ng: ườ ằ
I
1II sc−
=
2 2
3
42,56 21,2312
10 124,817( )
2 3 110
A
+
× =
× ×
Trang 24
Đ án l i đi nồ ướ ệ
Có th nh n th y r ng Iể ậ ấ ằ
1II sc−
< I
cp
* Tr ng h p ng ng 1 t máy phát c a nhà máy NĐII , dòng đi n ch y trênườ ợ ừ ổ ủ ệ ạ
đ ng dây b ng: ườ ằ
I
1II sc−
=
2 2
3
9,92 4,7616
10 28,877( )
2 3 110
A
+
× =
× ×
Có th nh n th y r ng Iể ậ ấ ằ
1II sc−
< I
c) Ch n ti t di n các dây d n c a đ ng dây NĐI-2: ọ ế ệ ẫ ủ ườ
Đ i v i đo n đ ng dây NĐI-2 ta có :ố ớ ạ ườ
I
I-2max
=
2 2
3
29 14,04
.10 84,56( )
2. 3.110
A
+
=
Do đó: F
ktế
=
2
84,56
84,56( )
1
mm=
Ta ch n dõy AC cú ti t di n chu n là AC-95 v i Fọ ế ệ ẩ ớ
tc
= 95 mm
2
Đ i v i các đo n khác ta tính toán hoàn toàn t ng t , cho k t qu trongố ớ ạ ươ ự ế ả ở
b ng sau:ả
L dâyộ P(MW) Q(MVAr) S(MVA) I(kA) F
tt
(mm
2
) F
tc
(mm)
2
n
I
÷
2 29 14,0453 32,2222 0,0846 84,5614 95 2
I
÷
3 18 8,7178 20 0,0525 52,4864 70 2
I
÷
4 38 18,4042 42,2222 0,1108 110,8046 120 2
I
÷
5 29 14,0453 32,2222 0,0846 84,5614 95 2
I
÷
9 18 8,7178 20 0,0525 52,4864 70 2
II
÷
6 29 14,0453 32,2222 0,0846 84,5614 95 2
II
÷
7 18 8,7178 20 0,0525 52,4864 70 2
II
÷
8 29 14,0453 32,2222 0,0846 84,5614 95 2
I
÷
1 13,84 6,6432 15,3518 0,0403 40,2880
70
2
II
÷
1 24,16 11,7592 26,8698 0,0705 70,5148 70 2
Sau khi ch n ti t di n dây d n thì ta ph i ti n hành ki m tra đi u ki n v ngọ ế ệ ẫ ả ế ể ề ệ ầ
quang và đi u ki n phát nóng.ề ệ
Trang 25