KiÓm tra bµi cò
2
a) Xác định hệ số; phần biến; bậc của đơn thức đã cho.
có cùng phần biến với
1. Đơnì
Đv3
- 7x
2
yz
x
2
yz
4
3
Hai đơn thức
trên có đặc
điểm gì ?
Phần hệ số Phần biến
Khác 0 Giống nhau
5
Hai đơn thức
như thế nào
là hai đơn
thức đồng
dạng ?
4vb
Tiết 54: Bài 4
Thứ 3, ngày 22 tháng 02 năm 2011
Thứ 3, ngày 22 tháng 02 năm 2011
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
Hai sè: -6; 7 cã
ph¶i lµ hai ®¬n
thøc ®ång d¹ng
kh«ng? Vì sao?
7 =
-6 = -6 x
0
y
0
7 x
0
y
0
Chú ý:
Các số (khác 0) được coi là những
đơn thức đồng dạng.
Ví d :ụ
Đvd
Thứ 3, ngày 22 tháng 02 năm 2011
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng.
Khi thảo luận nhóm:
Bạn Sơn nói: “0,9xy
2
và 0,9x
2
y là
hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói:“Hai đơn thức trên
không đồng dạng”.
Ý kiến của em?
?
Ai u ng ?́đ
Thứ 3, ngày 22 tháng 02 năm 2011
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những
đơn thức đồng dạng.
xy
3
; 5xy
3
; - 7xy
3
- 9 ; - 5 ; 0 ; 5 ; 9
- 7x
2
y ; 0x
2
y ; - 21x
2
y
C
A
Bµi tËp!"#$%&Đ'(&)*+
,- /!
01-23-ữ
345!
- 9 ; - 5 ; 10 ; 15 ; 19
D
B
Đ
s
s
Đ
Bài tập 15 (trang 34): Xếp các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng:
x
2
y;
−
5
3
1
2
x
2
y;
2
5
−
x
2
y;
xy
2
;
-2 xy
2
;
1
4
xy
2
;
7;
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Bài tập 15* Có ba nhóm đơn thức đồng dạng:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 3:
7
9
;
Thứ 3, ngày 22 tháng 02 năm 2011
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng
phần biến .
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những
đơn thức đồng dạng.
•
Nhắc lại tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng :
ab + ac = ?
(b + c).a
67(,!89:
;;*
<9:
;;
A + B9
9&=>7
2
. 55
9:
;;
Giai ̉
?VÝ dơ 1! 6@Đ
*A
-B(7!
?VÝ dơ 2! 6C>DĐ
*:
-B(7!
=
9&=
9;
1;
E
*
>D
F:
1
G7
>D
*:
9
9&>DH:
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Bằng cách làm
tương tự thực
hiện cợng, trừ
các đơn thức sau
27
2
. 55 =7
2
. 55
(b - c).a
-
A p d́ ung: ̣ Ti nh A + B́
* VÝ dơ 3: TÝnh giá trị cđa biểu thức sau tại
x = 1 và y = - 1 :
Vậy: Ĩ céng (Đ hay trõ) c¸c ®¬n thøc ®ång
d¹ng ta lµm nh! sau:
Thứ 3, ngày 22 tháng 02 năm 2011
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
Chú ý: Các số khác 0 được coi là
những đơn thức đồng dạng.
?VÝ dơ 1! 6@Đ
*A
-B(7!
?VÝ dơ 2! 6CĐ
*:
-B(7!
=
9&=
9;
1;
E
*
>D
F:
1
G7
>D
*:
9
9&>DH:
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Ḿn cợng (hay
trừ) hai đơn
thức đờng dạng
ta làm như thế
nào ?
+ Cợng (hay trừ) các hệ sớ
+ Giữ ngun phần biến .
5 5 5
x y 5x y + (-7).x y+
5 5 5
x y + 5x y + (-7)x y
Giai ̉
[ ]
5
= 1 + 5 + (-7) x y
5
= - x y
Tr.ch
Thay x = 1 ; y = -1 vào kết quả ta được :
5
- x y =
5
1 .(-1) = -1
Vậy khi x = 1 ; y = -1 thì giá trị của biểu
thức bằng -1 .
TÝnh: x
3
y
2
+ x
2
y
3
?
Hng dõn vờ nhà
* Lý thuyết:
H
Nắm vng thế nào là đơn thức đồng dạng.
- Nắm quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
* Bài tập :
H
Vận dụng tốt quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
H
Làm bài tập 16, 17, 19, 20 (SGK - trang36 )
- Làm bài tập 21, 22 (SBT- trang 12 )
Chuẩn bị trMớc luyện tập: Tính giá trị của biểu thức, tính tích các
đơn thức ; tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.
2
2
-
2
2
-
0
2
-
0
2
-
2
0
1
1
2
0
1
1
LuËt ch¬i:
11--'-I1-511-@1-
BJ01-BJ*-@;*ới hai '
"*K5-I5*-@345*A
-1-BJ*)711-BJLE
345*C*BM
01--%*BAN7@
TRO CH Ì Ơ
THI VIẾT NHANH
dd
Tính giá trị biểu thức sau, tại x=1 và y=-1:
4 5 3 2
5 1
x yx 5x y - x y.2x
4 4
+
Hướng dẫn vê nhµ̀
5 5 5
5 1
= x y 5x y - x y
4 2
+
5
5 1
= 5 - x y
4 2
+
÷
5
23
= x y
4
dd
4 5 3 2
5 1
= (x x)y 5x y - .2 (x .x )y
4 4
+
÷