Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bài 4. Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.69 KB, 5 trang )

Giáo án đại số 7
======================================================
=======
Tiết 54: Đ4. đơn thức đồng dạng
i. mục đích yêu cầu
- Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
ii. Chuẩn bị
iii. Tiến trình lên lớp
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra
H?: Thế nào là đơn thức, bậc của đơn thức có hệ số khác 0?
Bài tập: Tính tích sau
( )

2
2
1
a) x y ( 4x)
2


ữ ữ

2 3
1 1
b) x y x y
4 3
C. Bài mới
Đặt vấn đề:


H?: Em có nhận xét gì về kết quả của 2 đơn thức sau khi đã thu gọn?
HS: (Trả lời)
GV: Khi đó ngời ta nói -2x
5
y
2

12
1
x
5
y
2
là 2 đơn thức đồng dạng. Vậy thế nào là hai đơn thức
đồng dạng, muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào cô cùng các em nghiên
cứu bài học hôm nay
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung
GV: (Treo bảng phụ bài tập ?
1)
GV: (Yêu cầu học sinh đọc
đầu bài bài tập ?1)
H?: Bài toán cho gì, yêu cầu ta
làm gì?
HS: (Đọc đầu bài)

HS: (Trả lời)

1) Đơn thức đồng dạng
?1
GV: (Yêu cầu 2 học sinh đứng

tại chỗ trả lời, giáo viên ghi ví
dụ ý a vào phần bảng chính và
ví dụ ý b vào phần bảng nháp)
HS: (Đứng tại chỗ trả lời)
GV: Các đơn thức viết đúng
theo yêu cầu ý a là ví dụ về
đơn thức đồng dạng
H?: Vậy thế nào là đơn thức
đồng dạng
HS: (Trả lời theo định nghĩa)

a) Ví dụ:
2
3 ;x yz

2
1
;
5
x yz

2
3
;
4
x yz


2
x yz

là các đơn thức
đồng dạng
GV: (Giới thiệu định nghĩa)
H?: Em hãy lấy ví dụ khác về
HS: (Đọc định nghĩa)
HS: (Lấy ví dụ)
b) Định nghĩa (SGK T33)
=================================================================
Trơng Văn Khởi Tr ờng
THCS Bắc Lý
Giáo án đại số 7
======================================================
=======
đơn thức đồng dạng
GV: Ngời ta qui ớc "Các số
khác 0 đợc coi là những đơn
thức đồng dạng."
GV: (Yêu cầu học sinh đọc
chú ý)
HS: (Đọc chú ý)
c) Chú ý (SGK T33)
GV: (Treo bảng phụ bài tập)
GV: (Yêu cầu học sinh đọc
đầu bài)
H?: Theo em bạn nào nói
đúng? Vì sao?
HS: (Đọc đầu bài)

HS: (Trả lời)
?2

GV: Cô có bài tập sau
GV: (Treo bảng phụ )
Hoặc có thể làm bài 15
hay hơn
Bài tập: Điền dấu (x) vào ô trống cho thích hợp
H?: Taị sao đơn thức
4 2 3 4
1
-0,2x
3
xy x v y
là hai đơn
thức đồng dạng
GV: (Lu ý)
HS: (Trả lời)

H?: Từ những ví dụ trên, em HS: (Trả lời)
=================================================================
Trơng Văn Khởi Tr ờng
THCS Bắc Lý
n thc ng dng S

3 2 3 2 3 2
1
2 ; 3x ; x
2
x y y y
2 2
0,3 0,3xxy v y
2 2

2
2
3
x y v y x
4 2 3 4
1
-0,2x
3
xy x v y
1
-5; 2; 0,3;
7
Giáo án đại số 7
======================================================
=======
hãy cho biết muốn xem hai
hay nhiều đơn thức có đồng
dạng với nhau hay không ta
làm thế nào ?

GV: Các em đã nắm rất chắc
kháI niệm về đơn thức đồng
dạng. Muốn cộng hay trừ các
đơn thức đồng dạng ta làm thế
nào, cô cùng các em nghiên
cứu phần 2
GV(ghi ra bảng nháp)
: Cho
2
2.7 .55A =

2
7 .55B =
. Hãy sử dụng tính
chất phân phối của phép nhân
với phép cộng các số thực hiện
phép cộng A+B
HS:
2 2
2.7 .55 7 .55A B+ = +

2
2
7 .55.(2 1)
3.7 .55
= +
=
2) Cộng, trừ các đơn thức
đồng dạng
H?: Bằng cách làm tơng tự hãy
tính 2x
2
y+x
2
y
GV : Ta nói đơn thứ 3 x
2
y là
tổng của hai đơn thức 2x
2
y và

x
2
y
a) Ví dụ :
Ví dụ 1 :
2x
2
y+x
2
y=(2+1) x
2
y
=3 x
2
y
H ?: Vậy muốn tính tổng hai
đơn thức đồng dạng ta làm thế
nào ?
HS: (Trả lời)

H ?: Tơng tự hãy tính
3x
2
y
2
-7x
2
y
2
Ví dụ 2 :

3x
2
y
2
-7x
2
y
2
=(3-7) x
2
y
2

= -4x
2
y
2
H ?: Muốn trừ hai đơn thức
đồng dạng ta làm nh thế nào ?
HS: (Trả lời)

GV : (Yêu cầu học sinh đọc
quy tắc)
HS: (Đọc quy tắc)

b) Quy tắc (SGK T34)
GV : (Yêu cầu học sinh đọc
đầu bài)
H ?: Ba đơn thức xy
3

; 5xy
3

7xy
3
có đồng dạng không ? vì
sao?
H ?: Em hãy tính tổng ba đơn
thức đó
HS: (Đọc đầu bài)

HS: (Trả lời)

+ +
= + =


3 3 3
3 3
?3 ( ) (5 ) ( 7 )
1 5 7
xy xy xy
xy xy
H ?: Để tính giá trị của biểu
thức A tại x = 1; y = -1 ta làm
thế nào ?
HS: (Trả lời)

3) Luyện tập
Bi 17 (SGK tr35) :

Cách 1:
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức
A ta có:
=================================================================
Trơng Văn Khởi Tr ờng
THCS Bắc Lý
Giáo án đại số 7
======================================================
=======
H ?: Bạn nào có cách làm
khác ?
H?: Với hai cách làm trên em
thấy cách nào nhanh hơn?
GV: Nh vậy từ một biểu thức
là một tổng đại số các đơn
thức, ta đa đợc về một đơn
thức, từ đó tính đợc giá trị biểu
thức nhanh chóng. Từ nay,
khi thực hiện phép tính, các
em phải quan sát xem trong
biểu thức có những đơn thức
nào đồng dạng với nhau để áp
dụng quy tắc trên nhằm tính
HS: (Trả lời)
HS: (Trả lời)

ta có:
( ) ( ) ( )
5 5 5
5 5 5

1 3
2 4
1 3
.1 . 1 .1 . 1 1 . 1
2 4
1 3
1
2 4
5
4
A x y x y x y= +
= +
= + +
=
Vy
5
4
A =
Cỏch 2:

5 5 5
5
5
1 3
2 4
1 3
1
2 4
5
4

A x y x y x y
x y
x y
= +

= +


=
Thay x = 1; y = -1 vo A ta
cú:
5
5 5
.1 .( 1)
4 4
A = =
Vy
5
4
A =
=================================================================
Trơng Văn Khở i Tr ờng
THCS Bắc Lý
Giáo án đại số 7
======================================================
=======
nhanh giá trị của biểu thức.
D. Củng cố
GV : (Hệ thống lại toàn bài)
E. Hớng dẫn về nhà

- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 16, 17, 18, (SGK T35, 36)
- Xem trớc bài mới
=================================================================
Trơng Văn Khở i Tr ờng
THCS Bắc Lý

×