Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PT lượng giác một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.57 KB, 2 trang )

Phương trình một ẩn đối với một hàm số lượng giác.
Nguyễn Văn Dũng – THPT Hai Bà Trưng – 094 673 6868 Trang 1/2
Vấn đề 2. Phương trình một ẩn đối với 1 hàm số lượng giác
Bài 1. Giải các phương trình sau.
1.
2
sin x 3sin x 2 0
  
2.
2
cos x cosx 2 0
  

3.
2
tan x 5tan x 6 0
  
4.
2
cot x 2cot x 3 0
  

5.
3
sin x sin x 2 0
  
6.
3 2
cos x 2cos x cos x 2 0
   


7.
4 2
sin x 3sin x 2 0
  
8.
2
2tan x 5tan x 2 0
  

9.
2
tan x ( 3 1)tan x 3 0
   

10.
2
3cot x 2cot x 3 0
  

Bài 2. Giải các phương trình sau.
1.
2
cos x 3sin x 3 0
  
2.
2
sin x 2cosx 2 0
  

3.

2 2
sin x cos x 5sin x 3 0
   
4.
2 2
cos x sin x 5sin x 3 0
   

5.
tan x 2cot x 3 0
  
6.
tan x 6cot x 1 0
  

7.
cos2x 6cosx 7 0
  
8.
3sin x cos2x 4 0
  

9.
2
cos 2x 5sin 2x 5 0
  
10.
2
cos2x cos x 4sin x 5 0
   


11.
2
cos2x 2sin x 10cosx 7 0
   
12.
2
tan x 2cot x 3 0
  

13.
2
3sin 2x 7cos2x 3 0
  

14.
2
5sin x(sin x 1) cos x 3
  

15.
2 2
4sin 2x 8cos x 3 0
  
16.
2
cos2x sin x 2cosx 1 0
   

17.

4 2
4sin x 12cos x 7 0
  

18.
2
x
cos2x 3cosx 4cos 0
2
  

Bài 3. Giải các phương trình sau.
1.
2
(3 cot x) 5(3 cot x)
  
2.
2 2
1 3
4
sin xcos x sin xcosx
 

3.
2
2
1 1
4 sin x 4 sin x 7 0
sin x sin x
   

    
   
   

4.
2
6sin 3x cos12x 7
 

5.
2 2
tan x cot x 2(1 tan x cot x) 0
    

6.
sin 2x 2tan x 3
 

Bài 3*. Các đề thi đại học gần đây.
1.
cos3x sin3x
5 sin x cos2x 3
1 2sin2x

 
  
 

 


2.
2 2
4sin 2x 6sin x 9 3cos2x
0
cosx
  


3.
2
cos x(2sin x 3 2) 2cos x 1
1
1 sin 2x
  



4.
3(sin x tan x)
2cosx 2
tan x sin x

 


5.
3
4cos x 3 2sin 2x 8cosx
 


6.
sin 2x 2tan x 3
 

7.
6 6
2(sin x cos x) sin xcos x
0
2 2sin x
 


8.
cos3x cos2x cosx 1 0
   

9. Tìm nghiệm x
[0;14]

của phương trình:
cos3x 4cos2x 3cosx 4 0
   

10.
4 4
sin x cos x 1 1
cot 2x
5sin 2x 2 8sin 2x

 

11.
6 2
3cos4x 8cos x 2cos x 3 0
   

12. Xác định m để phương trình
4 4
2(sin x cos x) cos4x 2sin 2x m 0
    
có ít nhất một
nghiệm thuộc đoạn
0;
2

 
 
 

13.
2cos4x
cot x tan x
sin 2x
 
14.
3
2
cos2x 1
tan x tan x
2 cos x
 

 
  
 
 

Phương trình một ẩn đối với một hàm số lượng giác.
Nguyễn Văn Dũng – THPT Hai Bà Trưng – 094 673 6868 Trang 2/2
15.
4 4
4(sin x cos x) cos4x sin2x 0
   

16.
6 6
2 2
sin x cos x 1
tan 2x
cos x sin x 4




17.
4 4
3
sin x cos x cos x sin 3x 0
4 4 2
 
   
     

   
   

Bài 4*.
1. Tìm tổng tất cả các nghiệm x thuộc đoạn [2; 40] của PT :
sin x cos2x 0
 

2. Cho phương trình
cos2x (2m 1)cosx m 1 0
    

a. Giải phương trình khi m = 3/2.
b. Xác định m để phương trình có nghiệm x
3
;
2 2
 
 

 
 

3. Xác định m để phương trình
cos3x cos2x mcosx 1 0
   
có 7 nghiệm khác nhau thuộc
;2
2


 
 
 
 


×