Th Gi i T Nhiên Quanh Ta
Tr ng Ti u H c Quán Toan
Giáo viên: Bùi Th T i
f
Th c V t
•
Cây khế
•
Cây cau
•
Cây thông
•
Cây v n tuạ ế
•
Cây khế
•
Th ng đ c tr ng ườ ượ ồ
v n nhàở ườ
•
Qu kh có v chua ả ế ị
(kh chua), ho c ế ặ
ng t (kh ng t)ọ ế ọ
Cây cau
•
Thân cau th ng ẳ
đ ng, hay đ c ứ ượ
tr ng v n nhàồ ở ườ
•
Qu cau dùng ả
trong l h i làng, ễ ộ
ho c cùng v i vôi, ặ ớ
tr u khô ng t o ầ ạ
thành tr u nhaiầ
Cây thông
•
Th ng th y x ườ ấ ở ứ
l nh, vùng đ i núi ạ ồ
ven bi nể
•
Thân th ng đ ng, ẳ ứ
là loài lá kim
Cây vạn tuế
•
Là loài cây c nh, ả
đ c tr ng đ th ượ ồ ể ể
hi n s uy nghiêm, ệ ự
tr ng t n (tr c ườ ồ ướ
c a lăng Bác), có ử
th s ng lâu hàng ể ố
trăm năm
Cây bàng
•
Đ c tr ng đ l y ượ ồ ể ấ
bóng mát, qu bàng ả
có th ăn đ c.ể ượ
Cây kơ nia
•
Th ng th y ườ ấ ở
vùng núi r ng tây ừ
nguyên, v i s tích ớ ự
cây k nia cách ơ
m ngạ
Cây tre
•
G n li n v i làng ắ ề ớ
quê Vi t Nam. ệ
Th ng đ c tr ng ườ ượ ồ
thành b , b i.ờ ụ
Cây lúa
•
G n li n v i ng i ắ ề ớ ườ
nông dân Vi t ệ
Nam, cây lúa cho ta
g o, nuôi s ng con ạ ố
ng iườ
Cây hoa hồng
•
Cây hoa h ng v i ồ ớ
cành có gai nh n, ọ
khi n hoa r t đ p ở ấ ẹ
và r c rự ỡ