Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

KHÁI QUÁT VỀ NHÓM NITO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.92 KB, 10 trang )


Bài 9
Bài 9

I. VỊ TRÍ CỦA NHÓM NITƠ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Nitơ Photpho Asen Antimon Bitmut
Số hiệu nguyên tử 7 15 33 51 83
Nguyên tử khối 14.01 30.97 74.92 121.75 208.98
Cấu hình e lớp ngoài
cùng
2s
2
2p
3
3s
2
3p
3
4s
2
4p
3
5s
2
5p
3
6s
2
6p
3
Bán kính nguyên tử


(nm)
0.07 0.11 0.121 0.14 0.146
Độ âm điện 3.04 2.19 2.18 2.05 2.02
Năng lượng ion hóa
thứ nhất (kJ/mol)
1402 1012 947 834 703

II. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM NITƠ
1. Cấu hình electron nguyên tử
- Lớp electron ngoài cùng: ns
2
np
3
(có 5 electron)
ns
2
np
3
- Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tố
nhóm nitơ có 3 electron độc thân
Hóa trị III

- Đối với P, As, Sb, Bi, do có phân lớp nd nên ở trạng thái kích
thích, một electron ở phân lớp ns có thể chuyển sang obitan d còn
trống của phân lóp nd.
Trạng thái cơ bản
Trạng thái kích thích
5 electron độc thân
Hóa trị V
II. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM NITƠ

1. Cấu hình electron nguyên tử

2. Sự biến đổi tính chất của các đơn chất
a. Tính oxi hóa - khử
- Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có thể có các số oxi
hóa: -3, +3, +5.
- Riêng nitơ có thêm các số oxi hóa: +1, +2, +4
-3 0 (+1) ( +2 ) +3 ( +4) +5
Đơn
chất
Hợp chất
Hợp
chất
Hợp
chất
Tính
khử
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Số oxi hóa trung gian
Số oxh
thấp nhất
Số oxh
cao nhất
Tính
oxi hóa
II. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM NITƠ

Nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi
hóa và tính khử.
N

P
As
Sb
Bi
Độ
âm
điện
giảm
Tính
oxi
hóa
giảm
2. Sự biến đổi tính chất của các đơn chất
II. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM NITƠ
a. Tính oxi hóa - khử

b. Tính kim loại – phi kim
N
P
As
Sb
Bi
Độ
âm
điện
giảm
Tính
oxi
hóa
giảm

Tính
phi
kim
giảm
Tính
kim
loại
tăng
N
P
As
Sb
Bi
PK PK > KL PK~ KL PK < KL
2. Sự biến đổi tính chất của các đơn chất
II. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM NITƠ

3. Sự biến đổi tính chất của các hợp chất
a. Hợp chất với hidro
- Công thức chung: RH
3
- Độ bền nhiệt giảm dần từ NH
3
đến BiH
3.
- Dung dịch của RH
3
không có tính axit.
b. Oxit và hiđroxit
*Từ nitơ đến bitmut, các oxit và hidroxit tương ứng của

chúng có:
-
Tính axit giảm dần.
-
Tính bazơ tăng dần.
-
Độ bền: ♦ hợp chất có số oxi hóa +3: độ bền tăng
♦ hợp chất có số oxi hóa + 5 : độ bền giảm
II. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM NITƠ

-
Các oxit và hidroxit có số oxi hóa +5 của nitơ và photpho lần lượt là:
N
2
O
5
P
2
O
5
, HNO
3
H
3
PO
4
Oxit axit axit
-
Các oxit có số oxi hóa +3:
As

2
O
3
Sb
2
O
3
Bi
2
O
3
Lưỡng tính
axit > bazơ
Lưỡng tính
axit < bazơ
Oxit bazơ
3. Sự biến đổi tính chất của các hợp chất
b. Oxit và hiđroxit
II. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM NITƠ

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5
SGK trang 36

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×