Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

so hoc 6( chỉ việc in)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.09 KB, 107 trang )

Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Tiết 1
Ngày soạn: 17/08/2010
Ngày dạy: 18/08/2010
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận
biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
* Kỹ năng:
Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và
không thuộc
,
.
* Thái độ:
Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
B. Chuẩn bị
GV: SGK, SBT,bảng phụ về một số tập hợp.
HS: Dụng cụ học tập
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1ph)
- Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
III. Dạy học bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Các ví dụ ( 15ph )
- Cho HS quan sát H1 SGK
- Giới thiệu về tập hợp nh
Các ví dụ SGK
HS bớc đầu nhận xét đợc về


số phần tử của tập hợp.
HĐ2: Cách viết. Các kí
hiệu ( 20ph )
- Giới thiệu cách viết tập hợp
A:
- Tập hợp A có những phần tử
nào ?
- Số 5 có phải phần tử của A
không ? Lấy ví dụ một phần
tử không thuộc A.

- Viết tập hợp B các gồm các
chữ cái a, b, c.
- Tập hợp B gồm những phần
tử nào ? Viết bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử không
thuộc B. Viết bằng kí hiệu
? HS làm bài tập 3
- Giới thiệu cách viết tập hợp
- Lấy ví dụ minh hoạ tơng tự
nh SGK
Không.
10

A
B =
{ }
, ,a b c
- Phần tử a, b, c
a


B
- d

B
- Một HS lên bảng trình bày
1.Các ví dụ
Tập hợp HS lớp 6
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 20.
2. Cách viết. Các kí hiệu
Tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4:
A =
{ }
0;1;2;3
hoặc
A =
{ }
0;3;2;1
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các
phần tử của A. kí hiệu:
1

A ; 5

A đọc là 1
thuộc A, 5 không thuộc A

Bài tập 3.SGK-tr 06

a

B ; x

B, b

A, b

A
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
1
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
bàng cách chỉ ra tính chất
đặc trng cho các phần tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven:
* Chú ý: SGK
Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp
bằng cách chỉ ra tính chất đặc
trng cho các phần tử:
A =
{ }
x N / x 4 <
1
0
3
2
IV. Củng cố (13ph)
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách ?
- Yêu cầu HS làm:

+ bài tập 1 ( SGK-tr6)
Cách 1: A =
{ }
19;20;21;22;23
Cách 2: A =
{ }
x N /18 x 24 < <
+ Bài tập 2 (sgk/6)
HS hoạt động nhóm
A ={15 ; 26 } ; M ={bút}
B = {a ; b; 1} ; H = {bút; sách; vở}
V. Hớng dẫn học ở nhà( 3ph)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 4 ; 5 SGK.
Hớng dẫn bài 2: Mỗi chữ cái trongtừ '' TOAN HOC'' là một phần tử.
Có bao nhiêu chữ cái trongtừ '' TOAN HOC'' ?
*Rút kinh nghiệm:



Tiết 2
Ngày soạn: 18/08/2010
Ngày dạy: 19/08/2010
Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên.
- Phân biệt đợc các tập N và N
*

, biết đợc các kí hiệu

,

, biết viết một số tự nhiên
liền trớc và liền sau một số.
* Kỹ năng:
Biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn.
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
2
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
* Thái độ:
Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. Chuẩn bị
GV: SGK, SBT , hình vẽ biểu diễn tia số.
HS: Dụng cụ học tập.
C. Tổ chức dạy học trên lớp
I. ổn định lớp(1ph)
Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ (10ph)
HS1:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A bằng
hai cách.
A = {6; 7; 8; 9 } A = {x

N / 5 < x < 10}
? Tập A gồm những phần tử nào ? Chỉ ra một phần tử không thuộc A.
HS2:
Viết tập hợp các chữ cái trong từ SÔNG HồNG

B = {S, Ô, N, G, H }
III. Nội dung bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Tập hợp N và tập
hợp N
*
( 10ph )
- Giới thiệu về tập hợp số tự
nhiên
- Biểu diễn tập hợp số tia
nhiên trên tia số nh thế
nào ?
- Giới thiệu về tập hợp N
*
:
- Điền vào ô vuông các kí
hiệu

;

:
HĐ2: Thứ tự trong tập số
tự nhiên.( 13ph )
Yêu cầu học sinh đọc thông
tin trong SGK các mục a, b,
c, d, e.
?Nêu quan hệ thứ tự trong
tập N
- Viết tập hợp
A =

{ }
x N / 6 x 8
bằng cách liệt kê các phần
tử.
? Tìm số liền sau số 7 ?
? Tìm số liền trớc số 7?
? Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau mấy đơn vị?
Nói cách biểu diễn số tự
nhiên trên tia số
5 N 5 N
*
0 N 0 N
*
- Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trớc, liền sau
A =
{ }
6;7;8
Số liền sau số 7 là số 8
Số liền trớc số 7 là số 6
Số 7 có một số liền trớc và
một số liền sau.
HS: Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau 1 đ/v
1. Tập hợp N và tập hợp N
*
Tập hợp các số tự nhiên đợc kí
hiệu là N:

N =
{ }
0;1;2;3;
0
1
2
3
4
Tập hợp các số tự nhiên khác
0 kí hiệu N*:
N
*
=
{ }
1;2;3;
2. Thứ tự trong tập số tự
nhiên.
- Trong 2 số tự nhiên bất kỳ có
một số nhỏ hơn số kia.
VD: 3 < 6 ; 12>11
Điểm 2 ở biên trái điểm 4
Điểm 4 ở biên phải điểm 3
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
3
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
IV. Củng cố (10ph)
Nhóm 1: ( ?/sgk)
a) 28; 29; 30 b) 99; 100; 101
Nhóm 2: ( Bài tập 6a/sgk-7) Nhóm 3: (Bài tập 6b/sgk-7)
Số tự nhiên liền sau số 17 là số 18. Số tự nhiên liền trớc số 35 là số 36

Số tự nhiên liền sau số 99 là số 100 Số tự nhiên liền trớc số 1000 là số 999
Số tự nhiên liền sau số a là số a+1 Số tự nhiên liền trớc số b là số b-1

V. Hớng dẫn học ở nhà(2ph)
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Làm bài tập 14; 15 SBT.
- Nghiên cứu trớc bài " Ghi số tự nhiên"
* Rút kinh nghiệm:




Tiết 3
Ngày soạn: 23/08/2010
Ngày dạy: 24/08/2010
Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận
biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
*Kỹ năng:
Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
* Thái độ:
Rèn cho HS cách suy luận khi làm bài.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu
Phiếu 1:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng

chục
1425 14 4 142 2
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b
HS : sgk, bảng nhóm , bút dạ
C. Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp(1ph)
Kiểm tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ (8ph)
HS1:
- Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 7 (9sgk/8)

HS2:
- Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N
*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách.
III. Bài mới
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
4
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Số và chữ số
( 10ph )
- Cho ví dụ một số tự nhiên
Ngời ta dùng mấy chữ số để
viết các số tự nhiên?
- Một số tự nhiên có thể có
mấy chữ số?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK
- Chiếu nội dung phiếu 1

HĐ2: Hệ thập phân ( 10ph )
- Đọc mục 2 SGK
? Nhận xét gì về mối quan hệ
giữa hai chữ số liênd nhau
trong một số tự nhiên?
? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất
có hai chữ số, ba chữ số?
? Tìm số tự nhiên lớn nhất có
hai chữ số, ba chữ số khác
nhau?
? Dùng 3 chữ số 0; 1; 2 viết
thành các số có 3 chữ số
khác nhau?
HĐ3: Chú ý ( 5ph )
- Giới thiệu cách ghi số La
mã. Cách đọc
- Đọc các số La mã:XIV ;
XXVII ; XXIX
- Viết các số sau bằng số La
mã: 26 ; 28
- Ví dụ: 0; 53; 99; 1208
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ;
3 ; ; 9
- Có thể có 1 hoặc 2 hoặc
nhiều chữ số
- Làm bài tập 11b SGK vào
bảng phụ
HS : 10 và 100
HS : 98 và 987
HS: 102, 120, 201, 210.

- Đọc: 14 ; 27 ; 29
- Viết: XXVI ; XXVIII
1. Số và chữ số
VD:
* Chú ý: SGK
2. Hệ thập phân
*Tổng quát:
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c
3. Chú ý Cách ghi số La

VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 =
7
XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
IV. Củng cố (10ph)
*bài tập 12 (sgk/10)
A = {2; 0 }
*Bài tập13 (SGK/10)
a) 1000 b) 1023
V. Hớng dẫn về nhà(2ph)
Làm bài tập 13; 14; 15 SGK
Làm bài 23; 24; 25; 28 SGK
- Nghiên cứu trớc bài " Số phần tử của tập hợp"
* Rút kinh nghiệm:





Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
5
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Tiết 4
Ngày soạn: 24/08/2010
Ngày dạy: 25 /08/2010
Đ4 : Số phần tử của một tập hợp
Tập hợp con
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử,
cũng có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng
nhau.
* Kỹ năng:
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của
một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,
.
* Thái độ:
Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,

B. Chuẩn bị
GV: sgk, bút dạ,bảng phụ có nội dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
D =
{ }
0

; E ={bút, thớc } ; H =
{ }
x N/ x 10
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1ph)
Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ (5 ph)
HS1:
- Viết tập hợp A các phần tử là số tự nhiên nhỏ hơn 100
A = {1; 2; 3;; 99 }
HS2:
- Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 . B = {4 }
? Nhận xét gì về số phần tử của tập hợp A và B ?
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Số phần tử của một
tập hợp( 15ph )
- Hãy tìm hiểu các tập hợp
A, B, C, N. Mỗi tập hợp có
mấy phần tử ?
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm làm ?1
GV: yêu cầu học sinh làm ?2
Tập hợp này gọi là tập rỗng
?Vậy một tập hợp có thể có
mấy phần tử?
- Tập hợp A có 1 phần tử

- Tập hợp B có 2 phần tử
- Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
1.HS tự trả lời
?2. Tập hợp này không có
phần tử nào
- Một tập hợp có thể có
một. Hai hoặc nhiều phần
tử hoặc không có phần tử
1. Số phần tử của một tập
hợp
Tập D có một phần tử
Tập hợp E có hai phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
?2
* Chú ý:sgk-12
- Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng. Tập
rỗng kí hiệu

.
- Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử, có
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
6
?1
?1
?1
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

- Cho HS làm bài tập 17
(sgk/13)
HĐ2: Tập hợp con
( 15ph)
GV đa bảng phụ H.11
? Viết tập hợp E và F ?
- Nhận xét gì về quan hệ
giữa hai tập hợp E và F?
- Giới thiệu khái niệm tập
con nh SGK
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
- Giới thiệu hai tập hợp
bằng nhau
?Cho HS làm bài tập
20(sgk/13)
nào.
B i 17: A =
{ }
x N/ x 20
có 21 phần tử
b)Tập hợp B không có khần
tử nào, B =

- Mọi phần tử của E đều là
phần tử của F
- Một số nhóm thông báo
kết quả:
vô số phần tử, cũng có thể
không có phần tử nào.
2. Tập hợp con

Nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp
A là tập hợp con của tập hợp B.
Kí hiệu: A

B.
?3 M

A ; M

B
A

B ; B

A
* Chú ý: Nếu A

B và
B

A thì ta nói hai tập A và
B bằng nhau. kí hiệu:
A = B.
Bài 20. SGK
a)15

A ; b)
{ }
15 A

;
c)
{ }
15;24 A
IV. Củng cố (6ph)
Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N?
Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau?
V. Hớng dẫn học ở nhà (4ph)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
Bài 33, 34, 35, 36 SBT
* Rút kinh nghiệm:




Tiết 5
Ngày soạn: 22/08/2010
Ngày dạy: /09/2010
Luyện tập
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng đợc các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết các tập hợp.
- Có kỹ năng đếm số phần tử của tập hợp ( dãy có quy luật)
- Sử dụng chính xác các ký hiệu


,,
khi giải bài tập.
* Thái độ:
- Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thờng xuyên.
- Phát triển t duy logíc, khả năng quan sát cho HS.
B. Chuẩn bị
GV: sgk, bảng phụ , bút dạ
HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ
C. Hoạt động trên lớp
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
7
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
I. ổn định lớp(1ph)
Kiểm tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ (10ph)
Chiếu nội dung kiểm tra bài cũ:
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử?
-Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách.
Tập M có mấy phần tử?
HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK
- Cho tập hợp H =
{ }
8;10;12
. Hãy viết tất cả các tập hợp có một phần tử,
hai phần tử là tập con của H.
III. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Viết tập hợp-Viết
một số tập hợp con của
tập hợp cho tr ớc (10ph)

GV y/c HS nắm đợc số
chẵn, số lẻ.
? 2 HS lên bảng làm ?
? 1HS lên bảng làm BT24
HĐ2 : Cách đếm số phần
tử của tập hợp ( các số có
quy luật )
( 18 ph)
GV giới thiệu và đa ra cônh
thức tổng quát => y/c HS
làm BT21.
? áp dụng : Tính số phần tử
của tập hợp
B = {10; 11; 12; ; 99 }
- Hớng dẫn bài 23. SGK
? Nêu công thức tìm số phần
tử của tập hợp các số tự
nhiên chẵn ( lẻ ) ?
? 2 HS lên bảng trình bầy?
Y/C HĐN bài 34 (SBT)
Sau 5ph thu bảng nhóm
=> GV đa ra đáp án đúng
=> Nhận xét.
Bài thêm:
Cho tập hợp các số tự nhiên
từ a đến b mà hai số liên
tiếp cách nhau d đơn vị =>
số phần tử của tập hợp đó là
(b - a ) : d + 1
HS1 : a) + b)

HS2 : c) + d)
HS : Tập hợp B có
( 99-10) + 1 = 90 phần tử
HS: Tập hợp các số chẵn (
lẻ ) a đến số chẵn ( lẻ) b

(b-a) : 2 + 1 phần tử
- Hai HS lên bảng tính số
phần tử của tập hợp D và
E
Nhóm 1: câu a
Nhóm 2: câu b
Nhóm 3 : câu c
HS: Số phần tử của tập
Bài 22. SGK/ 14
a. C =
{ }
0;2;4;6;8
b. L =
{ }
11;13;15;17;19
c. A =
{ }
18;20;22
d. B =
{ }
25;27;29;31
Bài tập 24(sgk/14)
A


N, B

N, N
*


N
Bài 21. SGK/ 14
B =
{ }
10;11;12; . ;99

(99 10 )+ 1 = 90 phần tử.
Tổng quát:
Tập hợp các số tự nhiên từ a đến
b có :(b-a) + 1 phần tử.
Bài 23. SGK/14
D =
{ }
21;23;25; ;99

(99 21):2 + 1 = 40 phần tử
E =
{ }
32;34;36; 96

(96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Bài tập 34 ( SBT/7)
A = {40; 41; 42; 100 } có
( 100 40 ) + 1 = 61 phần tử

B = {10; 12; 14; 98 } có
( 98 10 ) : 2 + 1 = 45 phần tử
C = {35; 37; 39;.;105 } có
( 105 35 ) : 2 + 1 =36 phần tử
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
8
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
? áp dụng tính số phần tử
của tập hợp
A = {0; 5; 10;.95}
HĐ3: Bài tập ứng dụng
thực tế ( 5ph)
Bài tập 25(sgk)
hợp A là
( 95 0 ) : 5 + 1 = 20
phần tử
HS: đứng tại chỗ trả lời
miệng
Bài tập 25 (sgk/ 14 )
A = {In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma,
Thái Lan, Việt Nam}
B = {Xin-ga- po, Bru-nây, Cam-
pu-chia }
IV. Củng cố
Củng cố từng phần trong quá trình luyện tập
V. Hớng dẫn học ở nhà ( 2ph)
- Học bài ôn lại các bài đã học
- Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT/32
Tiết 6

Ngày soạn: 5/9/2010
Ngày dạy: 7 /9/2010
Phép cộng và phép nhân
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các
số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất ấy.
* Kỹ năng:
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
* Thái độ:
Rèn cho Hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. Chuẩn bị
GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ hoặc in trên ) - Bảng
phụ ghi nội dung ? 1 và ?2
HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1ph)
Kiểm tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ ( 5ph)
HS1: Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn
A = {0; 2; 4; 6} hoặc A = {x

N / x = 2n, n

N}
?Mối quan hệ giữa tập A và tập N.
III.Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng

Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
9
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
HĐ1: Tổng và tích hai số
tự nhiên
( 13ph)
Yêu cầu HS đọc ôn lại
phần thông tin SGK
GV nhắc lại về phép nhân
và tổng các số tự nhiên.
Yêu cầu HS nhắc lại các
thành phần.
Gv đa ? 1 vào bảng phụ,
HS quan sát trả lời
Gv đa ? 2 vào bảng phụ,
HS quan sát trả lời
- Yêu cầu HS làm cá nhân
vào giấy nháp
Củng cố : BT 30a/17
HĐ2: Tính chất của phép
cộng và phép nhân số tự
nhiên
( 15ph)
- Treo bảng tính chất
- Phép cộng các số tự
nhiên có tính chất gì ? Phát
biểu các tính chất đó.
- Làm ?3a
- Phép nhân các số tự
nhiên có tính chất gì ? Phát

biểu các tính chất đó.
- Làm ?3b
- Có tính chất nào liên
quan tới cả phép cộng và
phép nhân ? Phát biểu tính
chất đó.
- làm ?3c

Làm ? 1 và ? 2

a. Tích của một số với số 0
thì bằng
b. Nếu tích của hai thừa số
mà bằng 0 thì có ít nhất một
thừa số bằng
- HS cả lớp so sánh và nhận
xét
1HS lên bảng

- Phát biểu các tính chất và
làm bài tập liên quan
- Làm cá nhân vào giấy
nháp
- Trình bày trên bảng
- Nhân xét và hoàn thiện
vào vở
HS: T/c phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
a + b = c

( số hạng) ( số hạng ) (tổng)
a . b = c
( thừa số) ( thừa số) (tích)

? 1

a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
Bài tập 30a/17
a) Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
2. Tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên

?3
a) 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17
= 117
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
= 100 . 37
= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64) ( t/c phân phối)
= 87. 100

= 8700
IV .Củng cố ( 10ph)
? Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ?
HS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp
-Yêu cầu làm bài tập 26( sgk/16)
GV vẽ sơ đồ biểu diễn
ĐS : 155 km
-Yêu cầu làm bài tập 27a, c, d (sgk/16)
a) 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 = 457
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = ( 25 . 4 ) . ( 5 . 2 ) . 27 = 100 . 10 . 27 = 27000
d) 28 . 64 + 28 . 36 = 28 . ( 64 + 36 ) = 28 . 100 = 2800
V. Hớng dẫn học ở nhà (2ph)
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
10
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
- Hớng dẫn làm các bài tập còn lại
- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK/ 16-17; 44, 45, 51 SBT/8-9
* Rút kinh nghiệm:




Tiết 7
Ngày soạn: 7/9/2010
Ngày dạy: 8 /9/2010
Luyện tập 1
A. Mục tiêu
* Kiến thức: HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
* Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán

* Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, khả năng suy luận tốt khi làm bài.
B. Chuẩn bị
GV : sgk, bảng phụ, bút dạ
HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1')
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(8')
Giáo viên đa nội dung sau vào bảng phụ:
HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ?
- áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
HS2: áp dụng tính: 32 . 47 + 32 . 53
Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
III. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1:Sử dụng t/c của
phép cộng để tính
nhanh, tìm thành phần
ch a biết ( 20ph)
- Yêu cầu làm việc cá
nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
Bài thêm:Tính hợp lý
d) 1 + 2 + 3 + + 100
e) 2 + 4 + 6 + + 2006
? 2 HS lên bảng trình
bày?

? Với những dãy có quy
luật ta làm ntn?
- Làm BT ra nháp, để chiếu
trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào
vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Đọc thông tin và tìm các
Bài tập 31. SGK/17
a) 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 ) =
200 + 400
= 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
= ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c) 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 =
(20+30) + (21+29)+ + (24+26)
+ 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 25 =
4. 50 + 25 = 225
d) 1 + 2 + 3 + + 100
= ( 1+ 100) + ( 2+ 99) +
+ ( 50 + 51)
= 101 . 50
= 5050

e) 2 + 4 + 6 + + 2006
= ( 2 + 2006) +( 4 + 2004)+
= 2008 . 501 + 1004
= 13052
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
11
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy đọc hiểu cách làm
BT 32 và thực hiện theo
hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
HĐ 2 : Làm quen với
dãy số có quy luật
( 5ph)
GV y/c HS đọc bài 33
? 1 HS lên bảng viết tiếp
4 số nữa?
HĐ3 : Sử dụng MTBT
để thực hiện phép cộng
(10ph)
GV hớng dẫn HS cáh sử
dụng MTBT để làm phép
cộng:
+ Cộng 2 số
+ Cộng nhiều số
+ Cộng có nhớ bằng ANS
số tiếp theo của dãy số:

HS : Nếu dãy số tự nhiên từ
a đến b có n số hạng và
khoảng cách giữa hai số TN
liên tiếp là d thì tổng sẽ
bằng
[( a + b ).n ] : 2
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
HS: Trả lời miệng bài tập
34 ( sgk/18)
Bài tập 32.SGK/17
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Bài tập 52 (SBT/9)
a) a + x = a
x = a a
x = 0
b) a + x > a
x > a a
x > 0
c) ) a + x < a
Không có giá trị x là STN thoả
mãn

Bài tập 33. SGK/17
Các số tiếp theo của dãy là:
1, 1, 2, 3, 5, 8,13, 21, 34, 55.
Bài tập 34 (sgk/ 18)
IV. Củng cố
Củng cố từng phần trong qúa trình làm bài
V. Hớng dẫn học ở nhà(2ph)
Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK
*Rút kinh nghiệm:




Tiết 8
Ngày soạn: 13/09/2010
Ngày dạy: 14 /09/2010
Luyện tập 2
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
* Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
- HS biết cách sử dụng MTBT để làm bài tập
* Thái độ:
Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
12
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6

B. Chuẩn bị
GV: sgk, bảng phụ, MTBT, bút dạ
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ, MTBT
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1')
Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ(10')
1. Tập hợp Q =
{ }
1976,1977, ,2004, 2005
có bao nhêu phần tử ?
A. 2005 phần tử
B. 29 phần tử
C. 30 phần tử
D. 31 phần tử
2. Tính: 81 + 243 + 19
3. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
III. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Tính nhẩm ( 23 ph)
? Hãy tách các thừa số
trong mỗi tích thành tích các
thừa số. Làm tiếp nh vậy nếu có
thể
- Đọc thông tin hớng dẫn và thực
hiện phép tính
? Tại sao lại tách nh vậy?
GV lu ý cho HS cách sử dụng
t/c phân phối để làm.
Lu ý :

a( b + c ) = a. b + a . c
a.( b - c ) = a . c - b .c
GV: áp dụng kỹ năng làm bài
tập 35 + 36 + 37 để l;àm bài tập
56
- Làm việc nhóm theo h-
ớng dẫn của giáo viên.
15.2.6 = 3.5.2.6
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
- Cá nhân làm ra nháp
- Một số lên bảng trình
bày
- Chiếu nội dung bài và
trình bày cách làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
HS : Để tạo thành số
tròn chục, tròn trăm.
- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng trình
bày
- Hoàn thiện vào vở
-HS thực hiện
Bài 35. SGK/19
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài 36.SGK/19
a.

*15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2
= 30.2 = 60
* 25 . 12 = 25 . ( 4 . 3 )
= (25 . 4 ) . 3
= 100 . 3 = 300
*125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4
= 500 . 4 = 2000
* 125.16 = 125 . (8. 2 )
= ( 125 . 8 ) . 2
= 1000 . 2 = 2000
b.*25 . 12 = 25.(10+2)
= 25.10 + 25.2
= 250 + 50 =300
* 34 . 11 = 34 . ( 10 + 1 )
= 34 . 10 + 34 . 1
= 340 + 34 = 3434
* 47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 4 = 4747
Bài 37. SGK/ 20
* 16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 - 16.1
= 320 - 16 = 304
* 46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 - 46.1
= 4600 - 46 = 4554.
Bài 56.SBT/ 10
a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.17

= 8. 3.(31+42+27)
= 24. 100 = 2400
b.36.28+36.82+64.69 +64.41
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
13
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Biết 37 . 3 = 111.
? Tính 37 . 12
Biết 15 873 . 7 = 111 111
? Tính 15 873 . 21
HĐ2: Sử dụng MTBT (10h)
GV hớng dẫn HS cách trình bầy,
cách bấm máy.
Y/C HS làm vào bảng nhóm.
-HS1: phần a)
-HS2: phần b)
- Hoạt động nhóm
= 36. ( 28+82) + 64.(69+46)
= 34. 110 + 64 . 110
= 110. ( 34 + 64 )
= 110 . 100 = 11000
Bài tập 61(SBT/10)
* 37 . 12 = 37 . ( 3 . 4 )
= ( 37 . 3 ) . 4
= 111 . 4 = 444
*15 873 . 21 = 15 873.(7.3)
= (15 873.7) .3
= 111 111 . 3
= 333 333

Bài tập 38(sgk/20)
375. 376 = 141000
624 . 625 = 390000
13.81.215 = 226395
IV.Củng cố trong quá trình làm bài .
V. Hớng dẫn học ở nhà(2)
Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 SGK
Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, SBT
Xem trớc nội dung bài học tiếp theo
* Rút kinh nghiệm :


Tiết 9
Ngày soạn: 14/9/2010
Ngày dạy: 15/09/2010
Phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
- HS hiểu đợc khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một
số tự nhiên
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
* Kỹ năng:Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài
bài toán thực tế.
* Thái độ:Rèn cho Hs tính cẩn thận chính xác trong cách phát biểu toán học.
B. Chuẩn bị
GV:sgk, bảng phụ, bút dạ
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1ph)
Kiểm tra sĩ số: 6A:

II. Kiểm tra bài cũ ( 10ph)
- HS1:
Thực hiện phép tính:
a) 81 + 257 +519 ( = 857 )
b) 25 . 12 ( = 300 )
c) 37 . 21 + 21 . 62 + 21 ( = 2100)
III. Bài mới
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
14
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Phép trừ hai số tự nhiên ( 10')
- Tìm số tự nhiên x để
a) 2 + x = 5
b) 6 + x = 5
ở câu a đâu là số bị trừ, đâu
là số trừ, đâu là hiệu?
- Vậy phép trừ số tự nhiên
chỉ thực hiện dợc khi nào?
- Đọc thông tin về phép trừ
SGK
- Giới thiệu cách xác định
hiệu dùng tia số nh SGK
+ Đặt bút chì ở vạch số 0 di
chuyển trên tia 5 đơn vị theo
chiều mũi tên.
+ Di chuyển ngợc lại 2 đơn vị
Khi đó bút chì chỉ điểm 3 đó
là hiệu của 5 2.
? 2 HS lên bảng điền ?1

? Tìm x, biết :
a) x - 8 = 15
b) 15 - x = 14
HĐ2: Phép chia hết và
phép chia có d ( 13ph)
Tìm x , biết :
a) 3 . x = 12
b) 5 . x = 12
Y/C làm ?2 / sgk-21
GV: đa ra phép chia có d
? Tìm số chia, thơng, d trong
phép chia
571 : 2 ; 282 : 4
- Xét hai phép chia 12 : 3 và
14 : 3 có gì khác nhau? Cho
biết quan hệ giữa các số
trong phép chia
Nêu quan hệ giữa các số a, b,
q, r. Nếu r = o thì ta có phép
chia nào ? Nếu
r

o thì ta có phép chia nào
?
Yêu cầu làm ? 3
x = 3
không có số tự nhiên x nào
để 6 + x = 5
HS: trả lời
- Khi số bị trừ lớn hơn

hoặc bằng số trừ.
Phép trừ 7 3 = 4 :
7
! ! ! ! ! ! ! !
0 1 2 3 4 5 6
a, x= 4 vì 3.4 = 12
b, K tìm đợc số tự nhiên
nào nhân với 5 bằng 12.
12 3
14
3
0 4 2 4
Phép chia 12 cho 3 có số
d là 0 là phép chia hết,
phép chia 14 cho 3 là phép
chia còn d(d2)
Trờng hợp 1: thơng là 35,
số d là 5
Trờng hợp 2: thơng là 41,
số d là 0
Trờng hợp 3: không xảy ra
vì số chia bằng 0
Trờng hợp 4: không xảy ra
vì số d lớn hơn số chia
1. Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu
có số tự nhiên x sao cho b + x =
a thì ta có phép trừ a b = x
?1 a, 0 b, a c, a


b
2. Phép chia hết và phép chia
có d
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu
có số tự nhiên x sao cho b . x =
a thì ta có phép chia a : b = x và
a chia hết cho b. ( b

0)
?2 a. 0 b. 1 c. a
12 3
14
3
0 4 2 4

Trong phép trừ 14 cho 3 ta có
thể viết:
14 = 3.4 + 2
(Số bị chia)=(số chia) .(thơng)
+số d
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên
a, b bao giờ ta cũng tìm đợc
một số tự nhiên q và r sao cho a
= b.q + r, trong đó 0

r

b.
- Nếu r = 0 ta có phép chia hết
- Nếu r


0 ta có phép chia có
d
? 3
IV. Củng cố(10')
Bài tập 1( Hoạt động nhóm)
Điền đúng (sai)
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
15
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
a) Trong tập N luôn thực hiện đợc phép tính a- b ( S )
b) Số chia luôn lớn hơn số d ( Đ )
c) Luôn có phép chia a : b với b 0 ( Đ )
d) Luôn có x

N sao cho a : b = x ( S )
V. Hớng dẫn học ở nhà(2 ')
Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 SGK/23-24
Làm bài 62, 63 SBT/10
Rút kinh nghiệm:



Tiết 10
Ngày soạn: 15/9/2010
Ngày dạy: 1 6 /9/2010
Luyện tập 1
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia

* Kỹ năng:
Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
* Thái độ:
Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: sgk, bảng phụ, bút dạ
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1')
- Kiểm tra bài cũ: 6A:(1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ(8')
Cho hai số tự nhiên a và b. Khi nàota có phép trù a b = x
áp dụng: 435-257 =
91 -35 =
III. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Luyện tập (33ph)
Dạng 1: Tìm x
Bài 44 ( sgk 24)
Yêu cầu 3 HS lên bảng làm
bài tập cả lớp làm vào vở
bài tập
Dạng 2: Tính nhẩm
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
3 HS lên bảng trình bày
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và
hoàn thiện vào vở

- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi 2 HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở
Luyện tập:
Dạng 1: Tìm x
Bai 44:
a, ( x -35) 120 =0
x -35 =120
x =120+ 35
x =155
b, 124 + ( 118 x) =217
118 x =217 -124
118 x = 93
x =118 93
x = 25
c , 156 ( x + 61) = 82
x + 61 = 156 82
x + 61 = 74
x= 74 61
x = 13
Dạng 2: Tính nhẩm
Bài 48. SGK/24
*35 + 98 = (35-2) +(98+2)
=33 + 100 = 133
*46+29 = (46-1)+(29+1)
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
16
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
?Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm để tìm ra cách làm
Dạng 3: Sử dụng MTBT
GV hớng dẫn HS sử dụng
phím nhớ ANS
nháp, theo dõi, nhận
xét.
Đại diện 1 nhóm lên
bảng trình bày
- Một số nhóm nhận xét
- Nhận xét và ghi điểm
HS đọc yêu cầu bài tập
71 SBT - 11
= 45 + 30 = 75
Bài tập 49. SGK/24
*321-96 = (321+4)-(96+4)
= 325 -100 =225
*1354-997
=(1354+3)-(997+3)
= 1357 1000 = 357
Bài 71 SBT 11
a , Nam đi lâu hơn Việt
3 -2 = 1 (giờ)
b , Việt đi lâu hơn Nam
2 + 1 = 3 (giờ)
Bài tập 50(sgk/24)
425 - 257 = 168; 73 - 56 = 17
91 - 56 = 35 ; 82 - 56 = 26
652 - 46 - 46 - 46 = 514

IV. Củng cố ( trong quá trình làm bài )
V. Hớng dẫn học ở nhà(3')
Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK
Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 SBT
* Rút kinh nghiệm:





Tiết 11
Ngày soạn: 20/09/2010
Ngày dạy: 21/09/2010
Luyện tập 2
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
* Kỹ năng:
Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
* Thái độ:
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
17
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. Chuẩn bị
GV: sgk, bảng phụ, bút dạ
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1')

- Kiểm ra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ (10)
- HS1:
Chữa bài tập 62a,b( SBT/10)
ĐS: a.203 b. 103
- HS2:
Chữa bài tập 63 ( SBT/10)
a. D 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5
b. x = 4.k + 1 ; x = 4.k
III. Tổ chức luyện tập

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Chữa bài tập
( 10ph)
HĐ2: Luyện tập (33ph)
Dạng 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
TQ:
* a.b = ( a : c) . ( b : c) *
a: b =(a . c) : ( b . c )
* ( a+ b).c = a.c + b.c
Dạng 2: Sử dụng công
thức số để tìm thơng, số
cha biết
Dạng 3 :áp dụng thực tế
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn

- Làm BT ra nháp
Học sinh trình bày trên bảng
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Cả lớp hoàn thiện bài
vào vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Làm vào bảng nhóm
- Một số nhóm trình bày
- Nhận xét và ghi điểm
I.Chữa bài tập:
1. Bài tập 62 ( SBT/ 10)
2. Bài tập 63 ( SBT/10)
II. Luyện tập
Bài 52. SGK/25
a.
*14.50 = (14:2).(50.2)
= 7 . 100 = 700
*16.25 = (16:4).(25.4)
= 4 . 100 = 400
b. 2100:5 =(2100.2):(50.2)
= 4200:100 = 42
c.132 :12 = (120+12):12
=120:12+ 12:12
= 10 + 1 = 11

Bài tập 78(SBT/13)
aaa : a = 111
abab : ab = 101
abcabc : abc = 1001
Bài tập 53.SGK/25
a. Vì 21000:2000 = 20 d 1000
nên Tâm chỉ mua đợc nhiều nhất
là 20 cuốn vở loại I
b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm
mua đợc 24 cuốn
Bài tập 85. SBT
Từ 10 10-2000 đến
10-10-2010 là 10 năm, trong đó
có hai năm nhuận là 2004 và
2008.
ta có 10.365 + 2=2652
3652:7 = 521 d 5
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
18
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Dạng 4: Sử dụng
MTBT
GV hớng dẫn HS sử
dụng MTĐT
HS: bấm
288 : 6 =
1530 : 34 =
Vậy ngày10-10-2000 là ngày thứ
ba thì ngày 10-10-2010 là ngày

CN
Bài tập 55(sgk/25)
* Vận tốc của ôtô là:
288: 6 = 48 ( km/h)
*Chiều dài miếng đất là:
1530 : 34 = 42
IV. Củng cố ( kết hợp trong quá trình làm bài)
V. Hớng dẫn học ở nhà (2)
- Đọc và làm các bài tập 54,55 SGK
- Làm bài 71,72,74,75,76,80,81,82,83 SBT
- Xem trớc bài học tiếp theo
Tiết 12
Ngày soạn: 21/9/2010
Ngày dạy: 22 /9/2010
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu
* Kiến thức:
HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số, số mũ, nắm đợc công thức nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số.
* Kỹ năng:
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gía
trị của kuỹ thừa.
-Biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
* Thái độ:
- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.
B. Chuẩn bị
GV: sgk, bảng phụ, bút dạ.
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ.

C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1')
- Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài mới )
III. Bài mới
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
19
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1. Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên( 12ph)
GV; yêu cầu HS viết gọn:
a , 5 + 5 +5 +5 + 5
b , a + a + a + a
- Tổng nhiều số hạng
bằng nhau ta có thể viết
gọn bằng cách dùng phép
nhân còn tích của nhiều
thừa số bằng nhau ta có
thể viết gọn nh sau:
a, 2.2.2 = 2
3
b, a.a.a.a = a
4
- ở tích thứ nhất ta thấy
có mấy thừa số 2 ?
- để viết gọn tích này ng-
ời ta viết 2
3
đọc là hai mũ

ba hoặc hai luỹ thừa ba
hoặc luỹ thừa bậc 3 của 2
- Tơng tự đọc a
4
a : gọi là cơ số
4 : là số mũ
Luỹ thừa bậc n của a là
gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ
số, số mũ. Những số đó
cho ta biết điều gì?
- Làm bài tập ? 1 trên
bảng phụ
Sau 5ph thu bảng nhóm
- Củng cố cho học sinh
làm bài tập 56a,c
- Tính:
2
2
= ?
2
4
= ?
3
3
= ?
3
4
= ?
Lu ý: 2

3


2.3
- Giới thiệu cách đọc a
bình phơng, a lập phơng,
quy ớc a
1
= a. Tính:
HĐ2.Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số ( 15ph)
- Viết tích của hai luỹ
thừa cùng cơ số thành
một luỹ thừa:
- Qua ví dụ trên em hãy
cho biết muốn nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số ta
làm nh thế nào?
HS thực hiện:
a, = 5.5
b, = 4.a
- có 3 thừa số 2
- HS đọc
-Phát biểu định nghĩa luỹ
thừa bậc n của a
VD: Luỹ thừa bậc 8 của 5 là
5
8
, 5 là cơ số, 8 là số mũ
- Làm theo nhóm vào bảng

phụ
- Nhân xét và hoàn thiện
vào vở
- Làm việc cá nhân
- Trinh bày trên bảng
- Tính nhẩm:
- Chuyển tích hai luỹ thừa
thành một luỹ thừa
- Nhận xét về tích của hai
luỹ thừa cùng cơ số
- Từ đó suy ra công thức
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
* Định nghĩa:
n
a
= a. a. a. a.a(n

0)
n thừa số a
Đọc là a mũ n hoặc luỹ thừa mũ n
của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
Luỹ
thừa

số
Số

Giá
trị

2
7
7 2 49
3
2
2 3 8
4
3
3 4 81
Bài tập 56a,c:
a.
6
5
c.
3 2
2 .3
* Tính:
2
2
= 2.2=4,
2
4
= 2.2.2.2=16
3
3
=3.3.3=27
3
4
= 3.3.3.3=81
* Chú ý: SGK/27


9
2
= 81
11
2
= 121
3
3
= 27
4
3
= 64
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa
thành một luỹ thừa:
* 2
3
.2
2
= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
20
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Vậy: a
m
.a
n

= ?
?Muốn nhân hai lỹ thừa
cùng cơ số ta làm thế nào
* Củng cố: Làm ?2
nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số
HS làm ?2
= 2
5
( = 2
3+2
)
* a
4
.a
3
= a
7

Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
? 2
x
4
. x

5
= x
9
; a
4
. a = a
5

IV. Củng cố (15)
* Bài tập 56b, d ( sgk/27)
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6
4

d. 100.10.10.10 =10.10.10.10.10=10
5
* Bài tập 60(sgk/28)
3
3
. 3
4
= 3
7
; 5
2
. 5
7
= 5
9
; 7
5

. 7 = 7
6
V. Hớng dẫn học ở nhà (3)
Đọc và làm các bài tập 57,58,59,60 SGK.
Làm bài 89,90,91 SBT
Tiết 13
Ngày soạn: 11/10/2010
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
21
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
Ngày dạy: 12 /10/2010
Luyện Tập
A.Mục tiêu
* Kiến thức
- HS phân biệt đợc số mũ, cơ số. Nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
* Kỹ năng:
Rèn kỹ năng thực hiện phép tính luỹ thừa thành thạo
*Thái độ:
- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.
B. Chuẩn bị
GV: sgk, bảng phụ, bút dạ.
HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1')
- Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ ( 10')
- HS1:
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa

a) 7.7.7.7 b) 2.2.5.5.2 c) 1000.10.10
- HS2:
Tính giá trị của:
2
5
; 3
4
; 3
4
; 4
3
; 5
4
;
- HS3:
Viết kết quả phép tính dới dạng một luỹ thừa:
5
3
. 5
6
3
4
. 3
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Chữa bài tập
( 10ph)
HĐ2: Luyện tập
( 33ph)
Dạng 1: Viết các số tự nhiên

dới dạng một luỹ thừa.
? Sử dụng kiến thức nào?
? 3HS lên bảng thực hiện?
Dạng 2: Các bài tập tính giá
trị, tính trắc nghiệm .
So sánh:
a) 2
3
và 3
2
b) 2
4
và 4
2
c) 2
6
và 8
2
? Làm thế nào để so sánh các
luỹ thừa?
GV: hớng dẫn cho HS hiểu
và áp dụng đợc công thức
HS: + ĐN luỹ thừa
+ Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số.
Cách 1: Tính trực tiếp
Cách 2:
+So sánh cơ số ( nếu cùng
số mũ)
+ So sánh số mũ ( nếu

cùng cơ số)
HS lên bảng thực hiện
I.Chữa bài tập
II.Luyện tập
Bài tập 61(SGK/28)
a) 8 = 2
3
;
16 =2
4
= 4
2
27 = 3
3
b) a
3
. a
5
= a
8
x
7
. x . x
4
= x
12
8
5
. 2
3

= 8
5
. 8 = 8
6
c) 1000 = 10
3
1 000 000 = 10
6
1 000 000 000 000 = 10
12
Bài 2: So sánh
a) 2
3
= 8 ; 3
2
= 9
=> 2
3
< 3
2
b) C1:
2
4
= 16 ; 4
2
= 16
=> 2
4
= 4
2

C2:
4
2
= ( 2 . 2)
2
= 2
2
. 2
2
= 2
4

c)
8
2
= ( 2
3
)
2
= 2
3
. 2
3
= 2
6

Bài 3: Tính nhanh
* (a 5 )
2
= A25

Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
22
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
bình phơng của số có chữ số
tận cùng bằng 5 để làm.
Y/C hoạt động nhóm.
Sau 5 ph thu bảng nhóm
? Đại diện hai nhóm chữa
HĐN
với A = a.(a+1)
* 35
2
= 1225
* 45
2
= 2025
* 65
2
= 4225
Bài 4: Điền dấu ( x) vào ô
thích hợp
Câu Đúng Sai
2
3
. 2
2
= 2
6
x
2

3
. 2
2
= 2
5
x
3
2
. 2
3
= 6
5
x
5
4
. 5 = 5
4
x
a
1
= a x
(10
2
)
3
= 10
6
x
3
3

> 2
3
x

IV. Củng cố ( trong quá trình luyện tập )
V. Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết về luỹ thừa
- BTVN: 86 > 93 ( SBT/13)
* Rút kinh nghiệm:




Tiết 14
Ngày soạn: 11/10/2010
Ngày dạy: 12 /10/2010
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
A.Mục tiêu
* Kiến thức:
HS biết cách chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
* Kỹ năng:
HS Có kỹ năng chia hai luỹ thừa cùng cơ số, viết đợc các số tự nhiên dới dạng tổng các
luỹ thừa của 10.
* Thái độ:
Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác
B.Chuẩn bị
- GV: sgk, bảng phụ, bút dạ
- HS: sgk, bảng nhóm , bút dạ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1')

- Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ ( 8')
- HS1: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm nh thế nào? Viết dạng tổng quát?
áp dụng tính:
a) 5
3
. 5
4
( = 5
7
)
b) a
4
. a
9
( = a
13
)
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
23
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
III. Nội dung bài giảng
ĐVĐ: Để nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta đã giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ vậy
việc chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta có thực hiện tơng tự nh vậy hay không? Đẻ biết đợc ta
cùng đi tìm hiểu bài học hôm nay:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1: Thực hành phép chia hai
luỹ thừa cùng cơ số ( 15ph)
Y/C Hs làm ? 1
Ta đã biết trong một tích biết

hai thừa số biết tích. Nếu ta
lấy tích chia cho một thừa số
thì thơng là thừa số còn lại
VD: 5 . 2 = 10
Suy ra : 10 : 2 = 5 ;
10 : 5 = 2
Vậy tơng tự hãy làm ?1
? Hãy nhận xét về số bị chia,
số chia và thơng?
- Tổng quát nếu ta có; a
m
: a
n

ta sẽ thực hiện làm nh thế
nào?
- Vậy qua ?1 và tổng quát em
nào phát biểu thành lời cách
chia hai hai luỹ thừa cùng cơ
số
? 3 HS lên bảng làm ? 2
HĐ2: Viết số tự nhiên d ới
dạng luỹ thừa của 10 ( 10ph)
GV hớng dẫn học sinh viết số
2475 dới dạng tonngr các luỹ
tha cơ số 10
2 HS lên bảng thực hiên
- Số mũ của thơng bằng
hiệu số mũ của số bị chia
và số chia.

HS nêu công thức
HS: ( m

n; a

0 )
HS nêu quy tắc nh sgk
a) 7
12
: 7
4
= 7
8
b) x
6
: x
3
= x
3
( x

0)
c) a
4
: a
4
= a
0
= 1 ( a


0)
3 HS lên bảng thực hiện
1. Ví dụ:
? 1
* 5
3
. 5
4
= 5
7

5
7
: 5
3
= 5
4
=( 5
7-3
)
vì 5
4
. 5
3
= 5
7
5
7
: 5
4

= 5
3
= ( 5
7-4
)vì 5
3.
5
4
= 5
7
* a
5
.a
4
= a
9
a
9
: a
4
= a
5
( = a
9- 4
)
a
9
: a
5
= a

4
( = a
9- 5
)
2.Tổng quát:
* a
m
: a
n
= a
m n

( m

n; a

0 )
* m = n thì a
m
: a
m
= 1 = a
m m
=
a
0
VD : 5
3
: 5
3

= 1
*Quy ớc: a
0
= 1
* Chú ý: SGK - 29
? 2
3) Chú ý:
VD:
2475 = 2.10
3
+4.10
2
+7.10
1
+5.10
0
Lu ý 2. 10
3
= 10
3
+ 10
3
? 3
538 = 5.10
2
+ 3.10
1
+ 8.10
0
abcd = a.10

3
+b.10
2
+c.10
1
+d.10
0
abcde = a.10
4
+b.10
3
+c.10
2
+d.10
1

+ e .10
0
IV. Củng cố ( 10ph)
Bài tập 67 ( sgk/30)
a)3
4
b) 10
6
c) a
5
Bài tập 2: Tìm n

N , biết
2

n
: 2 = 16
2
n
= 16 . 2
2
n
= 32
2
n
= 2
5
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
24
Trờng TH &THCS Xuất Tác Giáo án Số học 6
n = 5
V. Hớng dẫn về nhà ( 2ph)
- Ôn lại lý thuyết đã học
- BTVN: 70, 71, 72 (sgk/30)
99, 100, 101 (SBT/14)
* Rút kinh nghiệm:




Tiết 15
Ngày soạn:13 /10/2010
Ngày dạy: 14 /10/2010
thứ tự thực hiện phép tính
A .Mục tiêu

*Kiến thức:
HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện cácc phép tính
*Kỹ năng:
Biết vận dụng các quy ớc để tính đúng giá trị biểu thức
*Thái độ:
Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. Chuẩn bị
- GV: sgk, bảng phụ, bút dạ
- HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1')
- Kiểm tra sĩ số: 6A:
II. Kiểm tra bài cũ ( 8')
- HS1:
Bài tập 70(sgk/30)
* 987 = 9 . 10
2
+ 8 . 10 + 7
*2564 = 2.10
3
+ 5 .10
2
+ 6 .10 + 4
* abcde = a . 10
4
+ b . 10
3
+ c .10
2
+ d . 10 + e

- HS2:
Bài tập 71 (sgk/30)
a) c = 1
b) c = 0
III. Nội dung bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Nhắc lại về biểu thức ( 5ph)
GV : các dãy tính bạn vừa làm
là các biểu thức, em nào có thể
lấy thêm ví dụ về biểu thức?
GV: Mỗi số cũng đợc coi là một
biểu thức: VD số 5
HĐ2. Thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức
( 17ph)
GV:Nhắc lại thứ tự thực hiện
phép tính đối với biểu thức
không có dấu ngoặc:
? Nếu chỉ có các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia ta làm nh thế
nào?
? Hãy thực hiện phép tính sau:
a) 48 32 + 8
b) 60 : 2 . 5
? Nếu có các phép tính công,
HS:
5 + 3 2 . 1
4
2
60 ( 13 2 4 )

HS đọc phần chú ý
HS: Thực hiện từ trái sang
phải
HS1:48 32 + 8
HS2:60 : 2 . 5
1.Nhắc lại về biểu thức
* 5 + 3 2 . 1
* 4
2
* 60 ( 13 2 4 )
=> là các biểu thức
*Chú ý ( sgk/31)
2.Thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu
thức:
a) Đối với biểu thức không
có dấu ngoặc:
*48 -32 + 8 = 16 + 8 = 24
*60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
Giáo viên: Lê Văn Dũng Năm học 2010 - 2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×