Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiet 12 - bai 7 - Luy thua voi so mu tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.68 KB, 17 trang )


HS1 :
a)Tìm số bị chia biết số chia là 15, thương là 4 và dư
bằng 1.
b) Viết công thức tổng quát của phép chia có dư.
HS2 :
a) Tính nhanh : (2100 + 42) : 21
b) Viết các tổng sau thành tích:
1) 5 + 5 + 5 + 5
2) x + x + x + x + x

1/ 5 + 5 + 5 + 5
2/ x + x + x + x + x
= 4.5
= 5.x
2.2.2
a.a.a.a
Ta nói : 2
;
a là một luỹ thừa
3
4
3
= 2
4
= a
VËy tÝch sau ®îc viÕt gän l¹i nh thÕ nµo ?

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
Viết gọn các tích sau :
7.7.7


b.b.b.b
a.a…a (n 0)
n thừa số

= 7
3
= b
4
= a
n
(đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 luỹ thừa 3 hoặc
luỹ thừa bậc 3 của 7)
(đọc là b mũ 4 hoặc b luỹ thừa 4 hoặc
luỹ thừa bậc 4 của b)
(đọc là a mũ n hoặc a luỹ thừa n
hoặc luỹ thừa bậc n của a)

a lµ c¬ sè

a
n

n lµ sè mò

* Định nghĩa :
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
a.a…a (n 0)
n thừa số


a =
n
PhÐp nh©n nhiÒu thõa sè b»ng nhau gäi lµ
phÐp n©ng lªn luü thõa

?1. Điền vào chỗ trống cho đúng :
Luỹ
thừa
Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ
thừa
7
2
……
……
……
3
……
……
4
…………
………….
…………
2
3
7
2
49
2
3
8

3
4
81

BT56/SGK
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a/ 5.5.5.5.5.5
c/ 2.2.2.3.3
= 5
6
= 2 . 3
3 2

BT57/SGK
Tính giá trị của các luỹ thừa sau:
2
3
2
3
4
3
4
3
2
3
= 3.3.3 = 27
= 2.2.2.2 = 16
= 2.2.2 = 8
= 3.3 = 9
= 4.4.4 = 64

* Lưu ý: 2
3
2.3


a
2
a
3
được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a)
được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a)
Chú ý : sgk
* Quy ước:
a
1
= a

2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số :
Ví dụ : Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ
thừa :
2 . 2
3
2
a . a
4 3
= (2.2.2)(2.2)
= (a.a.a.a)(a.a.a)
( = 2 )
3+2
( = a )

4+3
a . a =
m n
a
m+n
Tổng quát :
( Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ
số và cộng các số mũ)
5
= 2
7
= a

?2. Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
x . x
5
4
a . a
4
= x
9
= x
5+4
= a
5
= a
4+1

Bài 1: Điền dấu (X) vào ô thích hợp:
1/ 23.23.23=2

3
.3
3
2/ 2
3

. 2
2

= 2
5
3/ a
3
. a
2
. a = a
5
4/ 2
3
= 6
5/ 64 = 4
3

Đúng
SaiCâu
X
X
X
X
X


n
2

= 5
2

=> n = 5
Vậy n = 5
n
3
= 3
3

=> n = 3
Vậy n = 3
Bài 2: Tìm số tự nhiên n, biết:
b/ n
3

= 27
a/ n
2
= 25

Bảng bình phương ( lập phương) của các số tự
nhiên từ 0 đến 10
n n n
2
3

0
1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000
0
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
0
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
Trò chơi tiếp sức:
“ lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10”
Có 4 đội ( mỗi đội 3 HS và một viên phấn).
Luật chơi như sau:
- Mỗi HS viết một lần rồi chuyền phấn cho bạn thứ hai và
cứ tiếp tục cho đến khi hoàn thành bảng bình phương.
- Đội nào hoàn thành trước và đúng thì mỗi thành viên
được một điểm thưởng.

Bµi 3: BT91/Sbt
Số nào lớn hơn trong hai số sau:
a/ 2
6
và 8
2
b/ 5
3
và 3
5
Ta có:
2
6
= 2.2.2.2.2.2=64
8
2
= 8.8 =64
=> 2

6
= 8
2
5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
=>5
3
< 3
5
( vì 125 < 243)

Bµi 4: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ
thừa :
b)6 .6. 6 .3. 2
d) 100. 10 .10 .10
e) 3. 3 .3 .4 .4 .5 .5
g) x. x. y. y. y .x. y
h) ( 3x ) . (3x ) .( 3x )

Bµi 5: Bài 60 ( SGK /28 ) : Viết kết quả mỗi phép
tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a)3
3
. 3
4
b) 5

2
. 5
7
c) 7
5
. 7
d) 6
3
.6
5
.6
7
e) x
2
. x
5
. x
7
.x

Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
. Viết công thức tổng quát .
- Tính được giá trị một luỹ thừa , biết cách
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
Bài tập về nhà :
58,59 ( SGK ) và bài 86- 90 ( SBT )

×