Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong I-Bai 7-Luy Thua Voi So Mu Tu Nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.72 KB, 12 trang )


Lớp 6.2

Bài 7 :
Lũy thừa
với số
mũ tự
Nhiên.
Nhân hai
lũy thừa
cùng cơ số.
TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC PÉTRUS KÝ.
Giáo án điện tử Môn số học Lớp 6.
Giáo viên : Phạm Ngọc Nam

KIỂM TRA BÀI CŨ:

1.Tìm x biết:

a/ 6x – 5 = 43 b/ 124 : x = 31
6x = 43 + 5
6x = 48
x = 48 : 6
x = 8
x = 124 :31
x = 4
2.Viết tổng sau thành tích:
a/ 4 + 4 + 4 = b/ a + a + a + a =
Tổng nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng
phép nhân.Còn nếu tích có nhiều thừa số bằng nhau ta viết gọn
như thế nào? Để trả lời cho câu hỏi này chúng ta cùng tìm hiểu


bài.Lũy thừa với số mũ tự nhiên.Tích hai lũy thừa cùng cơ số.
4.a3.4

Tiết 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.

I.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:

1).Nêu cách viết gọn các tích sau:

a/ 2 .2 .2 = b/a .a .a .a =

.Mỗi số 2
3
; a
4
là một lũy thừa.

2).Hãy nêu cách đọc các lũy thừa?

2
3:

a
4
2
3
a
4
Đọc là hai mũ ba ;hai lũy thừa ba ;lũy thừa bậc ba của hai.

Đọc là a mũ bốn ;a lũy thừa bốn ;lũy thừa bậc bốn của a.
3) 2
3
Là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu?
Là tích của ba thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng 2.
4) a
4
Là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu?
Là tích của bốn thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a.
5) Vậy a
n
là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu?
Là tích của n thừa số bằng nhau.mỗi thừa số bằng a: a
n
= a.a.a…a
6) Hãy định nghiã lũy thừa bậc n của a?

Tiết 11:LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.

I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số
bằng a. a
n
= a .a .a …… a (n ≠ 0)

n thừa số.

Hãy cho biết lũy thừa a

n
đâu là cơ số, đâu là số mũ?

Trả lời: a là cơ số;n là số mũ.

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

×