Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng tin học chương 4 hàm trong excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.82 KB, 20 trang )

23/06/2011
Bùi Thành Khoa
1




Chương 4

HÀM
TRONG
EXCEL






Excel có rất nhiều hàm số sử dụng trong các
lĩnh vực: toán học, thống kê, tài chính, logic,
xử lý chuỗi ký tự, ngày tháng … Dạng thức
tổng quát của hàm:
=<Tên hàm>(Danh sách ñối số)
Danh sách ñối số: có thể là các trị số, dãy các ô,
ñịa chỉ ô, tên vùng, công thức, tên hàm.
Ví dụ: =SUM(D7; D13:D14; 10; 2+D16)
Trong hàm có xử lý các hằng ký tự hoặc hằng
xâu ký tự thì chúng phải ñược bao trong cặp
dấu “ ”.
Các hàm số có thể lồng nhau.
Ví dụ:


=IF(AND(A2=10; A3>=8);“G”;IF(A2<7;“TB”;“K”))
Có thể nhập hàm số bằng cách ấn nút Paste
Function f
x
trên Toolbar, rồi theo hướng dẫn từng
bước.







Chú ý: Hàm phải bắt ñầu bởi dấu bằng (=), tên hàm
không phân biệt chữ thường và chữ hoa. Đối số phải
ñặt trong ngoặc ñơn ( ), giữa các ñối số phân cách
nhau bởi dấu chấm phẩy (hoặc dấu phẩy).
2.1. HÀM SỐ HỌC
1. Hàm ABS
Công dụng: Lấy trị tuyệt ñối của một số.
Công thức:
number là số muốn lấy trị tuyệt ñối.
Ví dụ

2. Hàm SQRT
Công dụng: Tính căn bậc 2 của một số
SQRT viết của từ SQUARE ROOT: Căn bậc 2.
Công thức:
number số thực bất kỳ. Nếu number là số âm,
hàm trả về lỗi #NUM!.

Ví dụ

Công thức

Kết quả
=ABS(5-7)

2
Công thức Kết quả
=SQRT(100) 10
3. Hàm INT
Công dụng: Làm tròn một số xuống số nguyên gần
nhất.
Công thức:
number là số muốn làm tròn.
Ví dụ


4. Hàm PI
Công dụng: Trả về số pi chính xác ñến 15 số:
3.141592653589790
Công thức:
Sử dụng hàm PI() trong các công thức lượng giác.

Công thức Kết quả
=INT(1.5)
=INT(-1.5)
1
-2
23/06/2011

Bùi Thành Khoa
2
5. Hàm MOD
Công dụng: Lấy phần dư sau khi chia một số cho
số chia.
Công thức:
number số bị chia
divisor số chia.
Lưu ý!
 Nếu divisor bằng zero, hàm trả về lỗi #DIV/0!
 Hàm Mod có thể biểu diễn qua hàm Int theo công
thức: MOD(n; d) = n - d*INT(n/d)
Ví dụ



Công thức

Kết quả
=MOD(10;3)

1
=MOD(8;2)

0
6. Hàm ROUND
Công dụng: Làm tròn một số ñến phần ký số do
bạn ñưa ra.
Công thức:
number: số muốn làm tròn.

num_digits: số ký số muốn làm tròn



Ví dụ




Công thức Kết quả
=ROUND(2.15; 1)
=ROUND(2.149; 1)
=ROUND(21.5; -1)
num_digits Giải thích
> 0 làm tròn về bên phải cột thập phân
= 0
làm tròn ñến số nguyên gần nhất
< 0 làm tròn về bên trái cột thập phân
2.2
2.1
20 (làm tròn ñến hàng ñơn vị)
7. Hàm SUM
Công dụng: Tính tổng các ñối số.
Công thức:
argument1, argument2,… có thể là các hằng, ñịa
chỉ ô, miền.
Ví dụ:









Công thức
Kết quả
=SUM(3; 2)
=SUM("5“; 15; TRUE)
=SUM(A2:A5)
=SUM(A2:A4;15)
5
21 (Giá trị text ñược chuyển
sang số, giá trị logical TRUE
ñược chuyển sang số 1)
40
55
8. Hàm SUMPRODUCT
Công dụng: Nhân các phần tử tương ứng trong các
mảng với nhau và trả về tổng của chúng.
Công thức:

array1, array2, có thể có từ 2 ñến 30 mảng
cùng kích thước.
Lưu ý!
Nếu các mảng giá trị không cùng kích thước hàm sẽ
trả về lỗi #VALUE!
Một phần tử bất kỳ trong mảng không phải là số thì
coi là zero.
Ví dụ:

sumproduct.xls

23/06/2011
Bùi Thành Khoa
3
9. Hàm AVERAGE
Công dụng: Tính trung bình cộng của các ñối số.
Công thức:
number1, number2 có thể có từ 1 ñến 30 ñối số
cần tính trung bình cộng.

Lưu ý!
Các ñối số có thể là số, tên, mảng hoặc vùng tham
chiếu.
Các thành phần của vùng tham chiếu, mảng giá trị nếu
là kiểu chuỗi thì chuyển thành 0.
Nếu ñối số là giá trị logic TRUE thì ñược hiểu là 1,
FALSE hiểu là 0.
Ví dụ: =AVERAGE(5;10;TRUE;FALSE) cho giá trị 4.

10. Hàm MAX
Công dụng: Trả về giá trị lớn nhất của các giá trị kể
cả kiểu số, chữ, logic.
Công thức:
value1,value2, có thể có từ 1 ñến 30 giá trị muốn
tìm giá trị lớn nhất.


Lưu ý! Nếu các ñối số là giá trị logic thì TRUE ñược
hiểu là 1, FALSE hiểu là 0.

Ví dụ:




Công thức Kết quả

=MAX(-2;-5;0;TRUE) 1 (TRUE chuyển thành 1)
11. Hàm MIN
Công dụng: Trả về giá trị nhỏ nhất của các giá trị kể
cả kiểu số, chữ, logic.
Công thức:
value1,value2, có thể có từ 1 ñến 30 giá trị muốn
tìm giá trị lớn nhất.


Lưu ý! Nếu các ñối số là giá trị logic thì TRUE ñược
hiểu là 1, FALSE hiểu là 0.
Ví dụ:




Công thức Kết quả

=MIN(21;5;0.5;TRUE;FALSE) 0 (FALSE, chuyển thành 0)
Ví dụ: Tính thuế thu nhập cá nhân. thue-thu-nhap.xls
Ghi chú: Trong Excel có sẵn tính năng tính toán
nhanh như sau:
Trước tiên ñánh dấu vùng cần tính toán rồi right click

vào thanh trạng thái của Excel sẽ hiện menu có các
mục chọn là các giá trị cần tính:








None: huỷ giá trị ñã tính.
Average: tính trị trung bình.
Count: ñếm số ô.
Count Nums: chỉ ñếm số ô chứa giá trị số.
Max: tìm giá trị lớn nhất.
Min: tìm giá trị nhỏ nhất.
Sum: tính tổng các giá trị.
Tiếp theo chỉ cần click một mục tương ứng thì kết
quả sẽ ñược hiển thị ngay trên thanh trạng thái.
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
4
2.2. HÀM ĐIỀU KIỆN
1. Hàm AND
Công dụng: Trả về kết quả TRUE nếu tất cả ñiều
kiện ñều TRUE, trả về FALSE nếu một trong các ñiều
kiện là FALSE.
Công thức:

logical_1, logical_2 là các ñiều kiện cần kiểm

tra.
Ví dụ:





Công thức Kết quả
=AND(TRUE; FALSE)
=AND(2+2=4;2+3=5)
=AND(1<A2;A2<100)
FALSE
TRUE
TRUE
2. Hàm OR
Công dụng: Trả về TRUE nếu một trong các ñiều
kiện là TRUE, trả về FALSE nếu tất cả các ñiều kiện là
FALSE.
Công thức:

logical_1, logical_2 là các ñiều kiện cần kiểm
tra.
Ví dụ:





Công thức Kết quả
=OR(TRUE; FALSE; FALSE)

=OR(2+2=5; 2+3<5)
=OR(1>A2; A2<100)
TRUE
FALSE
TRUE
3. Hàm NOT
Công dụng: Trả về phủ ñịnh của một biểu thức
Logic.
Công thức:

logical là một biểu thức ñiều kiện kiểu logic.
Ví dụ:









Công thức Kết quả
=NOT(FALSE) 1 (TRUE)
=NOT(1+1=2) 0 (FALSE)
4. Hàm IF
Công dụng: Trả về một giá trị nếu ñiều kiện là
ñúng, trả về một giá trị khác nếu ñiều kiện là sai.
Công thức:

logical_test: ñiều kiện ñể xét.

value_if_true: giá trị trả về nếu logical_test là
TRUE.
value_if_false: giá trị trả về nếu logical_test là
FALSE.
Lưu ý!






Có thể có 7 hàm IF ñược lồng vào nhau ñể tạo nên
công thức phức tạp hơn. Các ñiều kiện phải có giá trị
là TRUE hoặc FALSE.
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
5
• IF(Logical_test,Value_if_true,Value_if_false)
• Ví dụ:
• IF(A1>2,”A”,”B”)
• Nếu A1 lớn hơn 2, giá trị trả về là A
• Nếu A1 nhỏ hơn hay bằng 2, giá trị trả về là B
• Thành tiền=Số lượng x Đơn giá











• Nếu MÃ HÀNG bắt ñầu bằng B và SỐ LƯỢNG lớn hơn 20
thì giảm THÀNH TIỀN 10%
• =IF(AND(LEFT(A2,1)="B",B2>20),B2*C2*90%,B2*C2)
5. Hàm SUMIF
Công dụng: hàm trả về giá trị tổng của những
phần tử ñược chọn trong vùng Sum_Range,
những phần tử này ñược chọn tương ứng với
những dòng của vùng Range có giá trị thoả
mãn ñiều kiện của Criteria
Công thức:

range là dãy ô muốn tính toán. Nó có thể là dãy ô chứa ñiều
kiện hoặc dãy ô vừa chứa ñiều kiện, vừa chứa các giá trị ñể
tính tổng.
criteria là ñiều kiện ñể tính tổng có thể là số, biểu thức,
hoặc kiểu văn bản ví dụ: 5,“<=25","CPU"
sum_range là dãy giá trị cần tính tổng. Nếu không có
sum_range thì range là dãy chứa giá trị ñể tính tổng.



 Ví dụ SUMIF











◦ Các giá trị vùng A1:A4 bằng 100, 200, 300, 400
◦ Các giá trị vùng B1:B4 bằng 7, 4, 21, 28
◦ =SUMIF(A1:A4,">160",B1:B4) có kết quả là 63
6. Hàm COUNTIF
Công dụng: COUNTIF(Range, Criteria): hàm
trả về giá trị ñếm những phần tử của vùng
Range thoả mãn ñiều kiện của Criteria
Công thức:


range là dãy ô muốn ñếm.
criteria là ñiều kiện: số, biểu thức logic, hay kiểu
chữ. Ví dụ: 10, ">=10",“5"
Ví dụ:
Giá trị vùng A1:A4 bằng 100, 200, 300, 400
=COUNTIF(A1:A4,“>160”) sẽ cho giá trị 3




23/06/2011
Bùi Thành Khoa
6
2.3. HÀM THỐNG KÊ
1. Hàm COUNT

Công dụng: Đếm số ô dữ liệu kiểu số trong vùng
tham chiếu.
Công thức:
value1,value2, có thể có từ 1 ñến 30 vùng giá
trị mà bạn muốn ñếm số ô chứa dữ liệu kiểu số.
Lưu ý: Các tham số có thể là số, ngày tháng, hoặc
chuỗi ñại diện cho số ñều ñược tính. Giá trị lỗi, hoặc
chuỗi không thể chuyển ñổi sang số ñược bỏ qua.
Ví dụ:





Công thức Kết quả
=COUNT(A2:A7)
=COUNT(A5:A7)
=COUNT(A2:A7,2)
3
2
4
2. Hàm COUNTA và COUNTIF
a) COUNTA
Công dụng: Đếm số ô có dữ liệu (không phải là ô rỗng) trong vùng tham
chiếu.
Công thức:

value1,value2, có thể có từ 1 ñến 30 vùng giá trị mà bạn muốn
ñếm số ô chứa dữ liệu kiểu số.
Lưu ý:

Để ñếm số ô chứa dữ liệu kiểu số dùng hàm COUNT, ñể ñếm ô rỗng dùng
hàm COUNTBLANK.
Ví dụ:
=COUNTA(-2;"VTD“;5;8) {kết quả 4}

B) COUNTIF
COUNTIF (X1,X2,…, ñiều_kiện) hay COUNTIF(miền, ñiều_kiện)
Đếm số lượng giá trị thoả mãn ñiều kiện
COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong C3:C11
COUNTIF(C3 C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong C3 C11
3. Hàm RANK
Công dụng: Tìm vị thứ của một số trong dãy số.
Công thức:

number giá trị mà bạn cần tìm vị thứ.
ref là mảng hoặc vùng tham chiếu ñến một danh sách
giá trị kiểu số. Những giá trị không phải là số ñược bỏ qua.
order: phương thức sắp xếp.
– order = 0, hoặc bỏ qua thì số lớn nhất có vị trí nhỏ nhất 1
– order = 1 thì số nhỏ nhất có vị trí nhỏ nhất 1.
Lưu ý! Nếu 2 số cùng vị thứ thì vị thứ tiếp theo ñược
bỏ qua. Ví dụ: Có 2 giá trị ở vị thứ số 1 thì sẽ không có
vị thứ số 2 mà chỉ có vị thứ số 3.
Ví dụ: ham-rank.xls


2.4. HÀM CHUỖI
1. Hàm LEFT
Công dụng: Trích bên trái một chuỗi một hoặc
nhiều ký tự dựa vào số ký tự ñược chỉ ñịnh.

Công thức:

text là chuỗi cần trích ký tự
num_chars là ký tự mà bạn cần trích bên trái
chuỗi text.
Lưu ý:
num_chars nếu lớn hơn ñộ dài của chuỗi thì sẽ trả về
toàn bộ chuỗi text.
num_chars nếu bỏ qua thì mặc ñịnh là 1.
Ví dụ 1:
=LEFT("ABCD“; 2) {kết quả : "AB"}
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
7














Ví dụ 2:
Dựa vào cột Mã hàng ñiền vào cột Tên hàng theo chữ ñầu

của Mã hàng: C → “Café, T → “Trà”, G → “Gạo”
Công thức ô C3:
=IF(LEFT(B3;1)=“C”;”Cafe”;IF(LEFT(B3;1)=“T”;”Trà”;”Gạo”))














Ví dụ 2:
2. Hàm RIGHT
Công dụng: Trích bên phải một chuỗi một hoặc
nhiều ký tự dựa vào số ký tự ñược chỉ ñịnh.
Công thức:

text là chuỗi cần trích ký tự
num_chars là ký tự mà bạn cần trích bên trái
chuỗi text.
Lưu ý:
num_chars nếu lớn hơn ñộ dài của chuỗi thì sẽ trả về
toàn bộ chuỗi text.
num_chars nếu bỏ qua thì mặc ñịnh là 1.

Ví dụ:
=RIGHT("ABCD",2) {kết quả : "CD"}

3. Hàm MID
Công dụng: Trích một chuỗi con từ một chuỗi text,
bắt ñầu từ vị trí start_num với số ký tự ñược chỉ ñịnh
num_chars.
Công thức:

text: chuỗi hoặc tham chiếu ñến chuỗi.
start_num: vị trí bắt ñầu trích lọc chuỗi con trong text.
num_chars: số ký tự của chuỗi mới cần trích từ chuỗi text.
Lưu ý:
start_num > chiều dài chuỗi text thì hàm trả về chuỗi rỗng.
start_num < 1 hàm trả về lỗi #VALUE!
Ví dụ:
=MID(”mùa thu Hà Nội”; 5; 3) {kết quả : “thu”}


23/06/2011
Bùi Thành Khoa
8
4. Hàm LEN
Công dụng: Tính ñộ dài (số ký tự) của một chuỗi.
Công thức:

text: nội dung mà bạn cần xác ñịnh ñộ dài
Ví dụ: =LEN("ABCD") {kết quả là 4}
5. Hàm LOWER
Công dụng: Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi sang

chữ thường.
Công thức:

text: chuỗi văn bản cần chuyển ñịnh dạng.
Ví dụ: =LOWER("TRUNG Tam") {kết quả : “trung
tam”}

6. Hàm UPPER
Công dụng: Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi
thành ký tự hoa.
Công thức:
text: chuỗi văn bản cần chuyển ñịnh dạng.
Ví dụ:
=UPPER("Trung tam") {kết quả: "TRUNG TAM"}
7. Hàm PROPER
Công dụng: Chuyển ký tự ñầu tiên của mỗi từ
thành chữ hoa.
Công thức:
text: chuỗi văn bản cần chuyển ñịnh dạng.
Ví dụ:
=PROPER("trung tam”) {kết quả : “Trung Tam”}

8. Hàm TRIM
Công dụng: Xóa tất cả các ký tự trắng của chuỗi
trừ những khoảng ñơn dùng ñể làm khoảng cách bên
trong chuỗi.
Công thức:
text: chuỗi cần xóa các ký tự trắng.
Ví dụ: =TRIM(" Thủ ñô Hà Nội ")
{kết quả: "Thủ ñô Hà Nội"}

9. Hàm FIND
Công dụng: cho vị trí của chuỗi con find_text
trong chuỗi text bắt ñầu tìm từ vị trí start_num, nếu
bỏ qua start_num nó cho giá trị bằng 1. Hàm này phân
biệt chữ HOA và thường.
Công thức:


Ví dụ:
=FIND("e","MS. Excel 6.0") {kết quả : }
=FIND("E","MS. Excel 6.0") {kết quả : }
=FIND("Excel","MS. Excel 6.0") {kết quả : }
Giả sử giá trị trong ô A1 là chuỗi “Lê Văn Hùng”
=LEFT(A1;Find(" ";A1)-1) {kết quả: }
10. Hàm SEARCH
Tương tự hàm FIND nhưng không phân biệt chữ HOA
và thường.





8
5
5
“Lê”
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
9
11. Hàm SUBSTITUTE

Công dụng: Thay thế một chuỗi cụ thể bên trong
chuỗi bằng chuỗi khác. Dùng SUBSTITUTE khi muốn
thay thế một chuỗi cụ thể.
Công thức:

text: chuỗi văn bản cần thay thế nội dung.
old_text: nội dung bên trong chuỗi text cần thay thế.
new_text: chuỗi văn bản mới ñể thay chuỗi cũ instance_num:
chỉ ñịnh thay thế ở lần mà tìm thấy chuỗi old_text trong chuỗi
text. Nếu bỏ qua thì sẽ thay thế tất cả các old_text ñược tìm
thấy trong chuỗi text.
Ví dụ 1:
=SUBSTITUTE("CD001";"CD";"CDRW";1) {kết quả: CDRW001}
=SUBSTITUTE("DVD002";"0";"A") {kết quả: DVDAA2}
Ví dụ 2: Tách riêng tên và họ lót. tach Ho va ten.xls

2.5. HÀM TÌM KiẾM
1. Hàm VLOOKUP
Công dụng: Dò tìm một giá trị ở cột ñầu tiên bên trái
của 1 bảng dữ liệu. Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ở cùng
trên dòng với giá trị tìm thấy trên cột mà bạn chỉ ñịnh.
Công thức:


lookup_value: giá trị dùng ñể tìm kiếm, nó có thể là một giá
trị, một tham chiếu hay một chuỗi ký tự.
table_array: vùng chứa dữ liệu cần tìm. Đây là bảng dữ liệu
phụ có nội dung thường cố ñịnh ñể lấy dữ liệu.
Các giá trị ở cột ñầu tiên có thể là giá trị số, chuỗi ký tự,
hoặc logic.

Nếu range_lookup là TRUE (hay 1) thì giá trị ở cột ñầu
tiên của bảng dữ liệu phụ này phải ñược sắp xếp tăng dần.
row_index_num: số thứ tự cột trên bảng dữ liệu phụ mà dữ
liệu bạn cần lấy. Giá trị trả về nằm trên cột bạn chỉ ñịnh này
và ở dòng mà hàm tìm thấy giá trị dò tìm lookup_value.
range_lookup: giá trị logic ñược chỉ ñịnh muốn VLOOKUP
tìm kiếm chính xác hay là tương ñối. Nếu range_lookup là
TRUE (hay 1) hàm sẽ trả về kết quả tìm kiếm tương ñối; khi
ñó nếu lookup_value lớn hơn phần tử cuối cùng trong danh
sách, xem như tìm thấy ở phần tử cuối cùng. Nếu
range_lookup là FALSE (hay 0) hàm tìm kiếm chính xác,
nếu không có trả về lỗi #N/A! (Not Available: bất khả thi).
Lưu ý:
Nếu lookup_value nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất trong cột
ñầu tiên của bảng dữ liệu phụ, VLOOKUP trả về lỗi
#N/A!.
VLOOKUP xuất phát từ vertical lookup: dò tìm theo
phương ñứng, hay theo cột.
Ví dụ:
ham-vlookup.xls
 Ví dụ 1






◦ =VLOOKUP(“N”,$B$10:$D$13,2,FALSE)
◦ =VLOOKUP(“P”,$B$10:$D$13,2,FALSE)
◦ =VLOOKUP(“N”,$B$10:$D$13,3,FALSE)

◦ =VLOOKUP(“P”,$B$10:$D$13,3,FALSE)
14
9
9 2 P 13
7 1 7 O 12
2
7 5 N 11
5 3 2 M 10
F E D C B
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
10
 Ví dụ 2

P. Tài vụ C 12
P. Tổ chức B 11
Ban GĐ A 10
TÊN ĐƠN VỊ DV 9
DANH MỤC ĐƠN VỊ 8
Kim Liên B 7
Lê Sơn A 6
Ng. Thanh C 5
Ng. Biểu C 4
Phạm Thái B 3
Tạ Minh Hải Ban GĐ A 2
HỌ TÊN TÊN DV DV 1
D C B A
=VLOOKUP(A2,$B$12:$C$14,2,FALSE)
2. Hàm HLOOKUP
Mọi nguyên tắc hoạt ñộng của hàm HLOOKUP

(Horizontal Look Up) giống như hàm VLOOKUP
(Vertical Look Up), chỉ khác là hàm VLOOKUP dò
tìm ở cột bên trái, tham chiếu số liệu ở các cột bên
phải, còn hàm HLOOKUP dò tìm ở hàng trên cùng,
tham chiếu số liệu ở các hàng phía dưới.
Ví dụ:
ham-Hlookup.xls






 Ví dụ

=HLOOKUP(A2,$B$11:$D$12,2,FALSE)
14
13
P. Tài vụ P. Tổ chức Ban GĐ TÊN ĐV 12
B C
A
DV 11
DANH MỤC ĐƠN VỊ 10
9
8
Kim Liên 7
Lê Sơn B 6
Ng. Thanh C 5
Ng, Biểu C 4
Phạm Thái B 3

Tạ Minh Hải Ban GĐ A 2
HỌ TÊN TÊN DV DV 1
D C B A
2.6. HÀM NGÀY THÁNG
Excel hỗ trợ tính toán ngày tháng cho Windows và
Macintosh. Windows dùng hệ ngày bắt ñầu từ 1900.
Macitosh dùng hệ ngày bắt ñầu từ 1904. Tài liệu này
ñược diễn giải theo hệ ngày 1900 dành cho Windows.
Hệ thống ngày giờ Excel phụ thuộc vào thiết lập
trong Regional Options của Control Panel. Mặc
ñịnh là hệ thống của Mỹ "Tháng/Ngày/Năm"
(M/d/yyyy). Bạn có thể sửa lại thành hệ thống ngày
của VN "Ngày/Tháng/Năm" (dd/MM/yyyy).
Khi bạn nhập một giá trị ngày tháng không hợp lệ
nó sẽ trở thành một chuỗi văn bản. Công thức tham
chiếu tới giá trị ñó sẽ trả về lỗi.


23/06/2011
Bùi Thành Khoa
11
1. Hàm WEEKDAY
Công dụng: Trả về thứ tự của ngày trong tuần của
ñịnh dạng ngày tháng chỉ ra.
Công thức:

serial_number: chuỗi số ñại diện ngày tháng cần tìm.
return_type: Xác ñịnh kiểu giá trị trả về. Cụ thể:
return_type = 1 (hoặc không nhập): hàm WEEKDAY trả về
1 là Sunday (Chủ nhật), 7 là Saturday (Thứ 7).

return_type = 2: WEEKDAY trả về 1 là Monday (Thứ 2), 7
là Sunday (Chủ nhật).
Ví dụ:
=WEEKDAY("02/09/2008") {Kết quả: 3}
Vậy ngày lễ Quốc khánh năm 2008 rơi vào ngày thứ Ba trong
tuần.

2. Hàm TODAY
Công dụng: Trả về ngày hiện tại trong hệ thống của
máy tính.
Công thức:

3. Hàm DAY
Công dụng: Trả về thứ tự của ngày từ chuỗi ngày
tháng.
Công thức:

serial_number: dạng chuỗi số kiểu ngày.
Ví dụ:
=DAY(“15/10/2008") {Kết quả: 15}

4. Hàm MONTH
Công dụng: Trả về thứ tự của tháng từ giá trị kiểu
ngày tháng.
Công thức:
serial_number: dạng chuỗi số kiểu ngày.
Ví dụ: =MONTH(“15/10/2008") {Kết quả: 10}
5. Hàm YEAR
Công dụng: Trả về năm của một giá trị hoặc chuỗi
ñại diện cho ngày tháng.

Công thức:
serial_number: dạng chuỗi số kiểu ngày.
Ví dụ 1: =YEAR(“15/10/2008") {Kết quả: 2008}
Ví dụ 2:

6. Hàm DAY360
Công dụng: Trả về số ngày giữa 2 giá trị ngày tháng
dựa trên cơ sở một năm có 360 ngày (12 tháng, mỗi
tháng 30 ngày).
Công thức:

start_date, end_date: hai mốc bắt ñầu và kết thúc
ñể tính số ngày. Nếu start_date lớn hơn end_date hàm sẽ
trả về số âm.
Ví dụ 1:


=DAYS360(A3;B3) {Kết quả: 331}
Ví dụ 2: Ham-ngaythang.xls

23/06/2011
Bùi Thành Khoa
12
CHƯƠNG 5
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN
BẢNG TÍNH
1. CÁC KHÁI NIỆM
2. THAO TÁC LỌC, XOÁ VÀ RÚT TRÍCH
3. CÁC DẠNG VÙNG TIÊU CHUẨN
4. CÁC HÀM DATABASE

CÁC KHÁI NIỆM VỀ VÙNG
DATABASE, CRITERIA VÀ EXTRACT
¢ Trên một cơ sở dữ liệu dạng bảng của
Excel ta có thể:
 Lọc (Filter)
 Xoá (Delete)
 Rút trích (Extract)
¢ Theo một tiêu chuẩn nào ñó
¢ Để thực hiện ñược các thao tác này ta
phải tạo các vùng sau:
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VÙNG DATABASE,
CRITERIA VÀ EXTRACT
¢ Vùng Database: là vùng CSDL gồm ít nhất hai dòng
 Dòng ñầu chứa tiêu ñề cột (FieldName)
 Các dòng còn lại chứa dữ liệu gọi là mẫu tin (Record)
¢ Vùng Criteria: là vùng tiêu chuẩn chứa ñiều kiện ñể tìm kiếm, xoá
hay rút trích, vùng này có ít nhất hai dòng
 Dòng ñầu chứa tiêu ñề cột
 Các dòng còn lại chứa ñiều kiện
¢ Vùng Extract: là vùng trích dữ liệu chứa các mẫu tin của vùng
Database thoả ñiều kiện vùng Criteria
 Vùng Extract ñược thức hiện với thao tác rút trích
 Thao tác Xoá, Lọc không dùng ñến vùng này
¢ Field: là tiêu ñề của cột cần tính toán
 Tính Tổng lương -> Field là ô chứa từ Lương trong Database
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VÙNG DATABASE,
CRITERIA VÀ EXTRACT
¢ Ví dụ

A B C D E F G H

1 TT HO TEN CV SO CON LUONG
2 1 Tran Van Nam TP 3 2400000 CV
3 2 Le Quy Hien NV1 2 1300000 TP
4 3 Pham Thi Bich TP 1500000
5 4 Do Hoang Nam NV2 1 2500000
6 5 Nguyen Thanh Hai NV1 3 1500000
7
8
9 TT TEN
10 1 Nam
11 2 Bich
Vùng Database
Vùng
Criteria
Vùng Extract

23/06/2011
Bùi Thành Khoa
13
CÁC DẠNG VÙNG TIÊU CHUẨN
¢ Tiêu chuẩn số


¢ Tiêu chuẩn chuỗi
 Trong ô ñiều kiện có thể chứa các ký tự ñại diện
¢ * Đại diện cho một nhóm ký tự bất kỳ
¢ ? Đại diện cho một ký tự bất kỳ


SO CON

2
TEN
NAM
TEN
H*
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VÙNG DATABASE,
CRITERIA VÀ EXTRACT
¢ Tiêu chuẩn so sánh
 Ô ñiều kiện chứa toán tử so sánh kèm với giá trị so
sánh. Các toán tử gồm
¢ > lớn hơn
¢ < nhỏ hơn
¢ >= lớn hơn hoặc bằng
¢ <= nhỏ hơn hoặc bằng
¢ = bằng
¢ <> khác
SO CON
>2
CÁC DẠNG VÙNG TIÊU CHUẨN
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VÙNG DATABASE,
CRITERIA VÀ EXTRACT
¢ Tiêu chuẩn công thức
 Ô ñiều kiện có kiểu công thức. Trong trường hợp sử
dụng tiêu chuẩn này cần lưu ý
¢ Ô tiêu ñề vùng tiêu chuẩn phải khác tất cả các tiêu ñề
vùng Database
¢ Trong ô ñiều kiện phải lấy ñịa chỉ của ô trong mẫu tin
ñầu tiên (dòng thứ hai trong Database) ñể so sánh
 Ví dụ: tiêu chuẩn ký tự ñầu của TEN khác “H”
XYZ

FALSE
Dòng
tiêu ñề
Công thức:
=LEFT(C2,1)<>”H”
CÁC DẠNG VÙNG TIÊU CHUẨN
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VÙNG DATABASE,
CRITERIA VÀ EXTRACT
¢ Liên kết tiêu chuẩn
 Có thể lọc, xoá hay rút trích các mẫu tin trong Database
bằng cách giao (AND) hay hội (OR) của nhiều ñiều kiện
khác nhau
¢ Nếu các ô ñiều kiện có tính chất giao (và)
¢ Nếu các ô ñiều kiện có tính chất hội (hoặc)
SO CON CHUC VU
2 NV1
>2 TP
SO CON=2 và
CHUC VU=NV1
SO CON>2 và
CHUC VU=TP
CÁC DẠNG VÙNG TIÊU CHUẨN
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VÙNG DATABASE,
CRITERIA VÀ EXTRACT
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
14
¢ Tiêu chuẩn trống
 Nếu trong ô ñiều kiện không có dữ liệu, tiêu chuẩn là tuỳ ý
 Ví dụ







 Thể hiện ñiều kiện: =OR(SOCON=2, CHUCVU=TP)
SO CON=2 hoặc CHUC VU=TP
SO CON CHUC VU
2
TP
CÁC DẠNG VÙNG TIÊU CHUẨN
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VÙNG DATABASE,
CRITERIA VÀ EXTRACT

ỨNG DỤNG 1:
THAO TÁC LỌC, XOÁ VÀ RÚT TRÍCH (1)
¢ Lọc (Filter)
 Di chuyển con trỏ vào một ô bất kỳ của
vùng Database
 Chọn menu Data/Filter/Advance Filter
¢ Action: Filter the list, in-place
¢ List range: chọn ñịa chỉ vùng Database
¢ Criteria: chọn ñịa chỉ vùng Criteria
¢ Unique record only: lọc bỏ những dòng
trùng nhau chỉ hiển thị 1 dòng
¢ Muốn bỏ việc lọc các mẩu tin
 Chọn menu Data/Filter/Show All

¢ Xoá

 Di chuyển con trỏ vào một ô bất kỳ của vùng
Database
 Chọn menu Data/Filter/Advance Filter
 Sau khi các dòng thoả mãn ñiều kiện ñược trình
bày
 Chọn các dòng nay và chọn menu Edit/Delete
Row
 Chọn menu Data/Filter/Show All ñể hiển thị lại
các dữ liệu bị dấu ñi trong thao tác lọc
THAO TÁC LỌC, XOÁ VÀ RÚT TRÍCH (2)
¢ Rút trích
 Di chuyển con trỏ vào một ô bất kỳ
của vùng Database
 Chọn menu Data/Filter/Advance
Filter
¢ Action: Copy to another location
¢ List range: chọn ñịa chỉ vùng Database
¢ Criteria: chọn ñịa chỉ vùng Criteria
¢ Copy to: nhập ñịa chỉ dòng ñầu vùng
Extract (Số ô = số ô vùng List range)
¢ Unique record only
THAO TÁC LỌC, XOÁ VÀ RÚT TRÍCH (3)
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
15
ỨNG DỤNG 2.
CÁC HÀM DATABASE
¢ DSUM(<Database>, <Field>, <Criteria>)
 Hàm tính tổng trên cột Field của vùng
Database thoả mãn ñiều kiện của vùng

Criteria
 Ví dụ: Tính tổng lương của những người có
số con bằng 2
A B C D E F G
1 TT TEN SO CON TUOI LUONG
2 1 Nam 2 26 5200 15260 SO CON
3 2 Bay 1 25 2500 2
4 3 Hong 3 26 6800
5 4 Sau 2 27 4860
6 5 Chin 1 30 6300
7 6 Khoi 2 26 5200
8
DSUM(A1:E7,E1,G2:G3)
CÁC HÀM DATABASE
¢ DMAX(<Database>, <Field>, <Criteria>)
 Tính giá trị lớn nhất trên cột Field
của vùng Database thoả mãn ñiều kiện
vùng Criteria
¢ DMIN(<Database>, <Field>, <Criteria>)
 Tính giá trị nhỏ nhất trên cột Field
của vùng Database thoả mãn ñiều kiện
vùng Criteria
¢ DCOUNT(<Database>, <Field>,
<Criteria>)
 Đếm số phần tử kiểu số trên cột
Field của vùng Database thoả mãn
ñiều kiện vùng Criteria
CÁC HÀM DATABASE
¢ DCOUNTA(<Database>, <Field>,
<Criteria>)

 Đếm số phần tử khác rỗng trên cột Field
của vùng Database thoả mãn ñiều kiện vùng
Criteria
¢ DAVERAGE(<Database>, <Field>,
<Criteria>)
 Tính giá trị trung bình trên cột Field
của vùng Database thoả mãn ñiều kiện vùng
Criteria

HỎI VÀ ĐÁP
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
16
CHƯƠNG 6
VẼ BIỂU ĐỒ
1. CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ
2. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN TRONG
BIỂU ĐỒ
3. VẼ BIỂU ĐỒ
CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ
¢ Trong Excel có thể dựa vào dữ
liệu trên Worksheet ñề tạo các
biểu ñồ
¢ Có nhiều loại biểu ñồ:
 Column: biểu ñồ dạng cột
 Bar: biểu ñồ dạng khối
 Line: biểu ñồ dạng ñường kẻ
 Pie: biểu ñồ dạng hình tròn
 XY: biểu ñồ dạng hàm số
 Area: biểu ñồ dạng miền

 …
¢ Ứng với mỗi loại biểu ñồ, có thể
chọn nhiều dạng khác nhau
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN TRONG
BIỂU ĐỒ

Tiêu ñề
Tiêu ñề trục Y
Tiêu ñề trục X
Chú thích
VẼ BIỂU ĐỒ

¢ Chọn vùng dữ liệu cần vẽ biểu ñồ trên
Worksheet

¢ Chọn meu Insert/Chart hoặc chọn biểu
tượng trên thanh công cụ
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
17
VẼ BIỂU ĐỒ

VẼ BIỂU ĐỒ
¢ Tab Titles
 Chart title: tiêu
ñề của biểu ñồ
 Category (X) axis:
tiêu ñề trục X
 Category (Y) axis:
tiêu ñề cột Y

¢ Tab Legend
 Show legend:
ẩn/hiện chú thích
 Placement: Vị trí
chú thích
VẼ BIỂU ĐỒ




¢ As new sheet: tạo biểu ñồ trên một
sheet riêng
¢ As object in: ñưa biểu ñồ vào
worksheet hiện tại
HẾT CHƯƠNG 6
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
18
CHƯƠNG 7
IN ẤN
1. CÁC THÀNH PHẦN TRONG MỘT TRANG IN
2. IN BẢNG BIỂU
CÁC THÀNH PHẦN TRONG MỘT TRANG IN
HEADER
FOOTER
Left Margin
Right Margin
Top Margin
Bottom Margin
¢ Header: tiêu ñề ñầu mỗi trang

¢ Footer: tiêu ñề cuối mỗi trang
¢ Margin
 Left: khoảng cách từ lề trái ñến nội
dung trang in
 Right: khoảng cách từ lề phải ñến
nội dung trang in
 Top: khoảng cách từ lề trên ñến nội
dung trang in
 Bottom: khoảng cách từ lề dưới ñến
nội dung trang in
CÁC THÀNH PHẦN TRONG MỘT TRANG IN
IN BẢNG BIỂU
¢ Tab Page: ñịnh cấu
hình chung
 Portrait: ñịnh dang
in dọc theo giấy
 Landscape: ñịnh
dang in ngang theo
giấy

Chọn menu File/Page Setup:
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
19
IN BẢNG BIỂU
¢ Tab Margins: ñịnh
lề trang in
 Top
 Bottom
 Left

 Right
 Header: ñịnh khoảng
cách từ biên giấy
ñến nội dung tiêu
ñề ñầu trang
 Footer: ñịnh khoảng
cách từ biên giấy
ñến nội dung tiêu
ñề cuối trang

IN BẢNG BIỂU
¢ Tab Header/Footer:
ñịnh dạng tiêu ñề ñầu
trang và cuối trang
 Trong Header và
Footer chứa một số
tiêu ñề chuẩn.
 Chọn None trong
Header và Footer:
không tạo tiêu ñề
trang
 Custom Header…: tạo
Header theo ý muốn
 Custom Footer…: tạo
Footer theo ý muốn
IN BẢNG BIỂU
¢ Định tiêu ñề bằng cách nhập trực tiếp
vào Left section, Center section,
Right section.
¢ Sử dụng các icon ñề ñịnh dạng tiêu ñề

IN BẢNG BIỂU
¢ Tab Sheet: ñịnh
vùng muốn in
 Print area: xác
ñịnh ñịa chỉ
vùng in
 Print title: xác
ñịnh dòng hay
cột lặp lại trên
mỗi trang
23/06/2011
Bùi Thành Khoa
20
HẾT CHƯƠNG 7

×