Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

slide bai giang chuong 1 moi truong chien luoc thuong mai dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 17 trang )

8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 1
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 1
MÔI TRƯỜNG & CHIẾN LƯỢC
THƯƠNG MẠI ðIỆN TỬ
ðối tượng:
Giảng viên: Ths Nguyễn Hoàng Việt
E-mail:
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 2
Mục tiêu chung: Môn học trang bị cho người học những kiến
thức cơ bản về phân tích môi trường và xây dựng chiến lược
TMðT trong dài hạn và việc vận dụng trong thực tiễn DN ứng
dụng TMðT.
Mục tiêu cụ thể
:
Cung cấp những nguyên ly căn bản của QTCL TMðT
Cung cấp phương pháp và kỹ năng căn bản vận dụng các nguyên
l y và kiến thức QTCL TMðT trong thực tiễn kinh doanh.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 3
Chương trình môn học
Cấu trúc Số
tiết
Chap 1 : Tổng quan MT &CL TMðT 6
Chap 2 : Môi trường TMðT của DN 6
Chap 3 : Thị trường & Hành vi khách hàng trong TMðT 3
Chap 4 : Hoạch ñịnh chiến lược TMðT 9
Chap 6: Thực thi và kiểm soát CL TMðT 6
Thảo luận 6
Tổng 36
8/4/2009


Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 2
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 4
Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Bài giảng MT&CL TMðT, Bộ môn QTCL, ðHTM.
2. Judy McKay, Strategic management of e-Business, Mc Graw-
Hill, 2004.
3. Tawkik Jelassi, Albrecht Enders, Strategies for e-Business –
Creating value though Electronic and Mobile Commerce,
Prentice Hall, 2005
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 5
2. Strategic management of eBusiness
By Judy McKay & Peter Mashall
Wiley, John Wiley & Sons Australia
May 2004
ISBN 0-470-80292-8
384 pages, Illustrated, 7 5/8 x 10”
24.65 USD Hardcover
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 6
3. Strategies for e-Business
Creating Value Through Electronic &
Mobile Commerce.
Concepts & Cases
By Tawfik Jelassi & Albrecht Enders
Financial Times / Prentice Hall
December 2005
ISBN: 0273688405
670 Pages, Illustrated, 7 5/8 x 10”
$135.00 Hardcover
8/4/2009

Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 3
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 7
TLTK khuyến khích:
[1]. Stephen CHEN, Strategic Management of E-business, John
Wiley & Sons, 2001.
[2]. Petter Gottschalk, E-Business Strategy – Sourcing and
Governance, IDEA Group Publishing, 2006
[3]. Bruce Walters, Zaiyong Tang, IT – Enabled Strategic
management: Increasing Returns for the Organisation, IDEA
Group Publishing, 2006.
[4]. Michael E. Porter, Strategy and the Internet, NXB Harvard
Business Review 2001.
[5]. Bộ Thương Mại, Báo cáo Thương mại ñiện tử Việt Nam các
năm 2006, 2007, 2008.
[6]. Jeffrey F. Rayport, Bernard J. Jaworsky, Cases in e-
Commerce, Mc Graw-Hill, 2002.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 8
ðề tài thảo luận
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 9
Chương 1:
Tổng quan về
Môi trường & Chiến lược
TMðT của doanh nghiệp
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 4
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 10
Chap 1 : Tổng quan MT&CL TMðT
1.1. Một số thuật ngữ cơ bản

1.2. Các giai ñoạn ứng dụng internet trong kinh doanh
1.3. Tổng quan thực trạng TMðT Việt Nam
1.4. ðối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 11
1.1 Một số thuật ngữ cơ bản
Tình huống: E-commerce / E-business
+ A muốn mua máy giặt. Sau khi tìm hiểu kỹ lưỡng về giá cả và
thương hiệu qua internet  A quyết ñịnh mua máy
Electrolux Spinmaster  Tới cửa hàng mua.
+ B muốn mua hoa tặng người yêu: Gọi ñiện ñặt hàng  thanh
toán bằng thẻ tín dụng  hẹn cửa hàng mang hoa ñến lúc 5
pm.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 12
1.1.1 E-commerce là gì?
 Thương mại ñiện tử (E-commerce or Electronic commerce):
 K/n: TMðT biểu thị quá trình mua, bán, trao ñổi hàng hóa, dịch
vụ và thông tin thông qua mạng máy tính, bao gồm cả internet
(Turban, 2002)
 “TMðT là việc thực hiện các hoạt ñộng thương mại dựa trên
các công cụ ñiện tử, ñặc biệt là Internet .”
E-commerce = E + Commerce
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 5
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 13
Công nghệ thông tin (IT)
 PC
 modem
 ISP (Nhà cung cấp dịch vụ Internet)
 Các giao thức truyền thông ña phương tiện

 Web browser
 Các ngôn ngữ lập trình Web (HTML, JavaScript) và các công
cụ phát triển
 Các thiết bị không dây
 …
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 14
Giao dịch thương mại
 Gồm các giao dịch thương mại gồm các nhà kinh doanh, khách
hàng, chính phủ
 Thông thường các giao dịch này dựa trên các quan hệ thương
mại nhưng cũng dựa trên quan hệ kỹ thuật
 E-commerce chủ yếu nhằm vào sự ñáp ứng ñơn ñặt hàng và
dịch vụ khách hàng
 Các kỹ thuật Internet hỗ trợ phát triển sản phẩm
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 15
Bản chất của e-com (EC):
- Góc ñộ truyền thông: EC là việc chuyển giao hàng hóa,
thông tin, thanh toán qua mạng và các phương tiện ñiện tử
khác.
- Góc ñộ quá trình KD: EC là việc ứng dụng công nghệ nhằm
tự ñộng hóa các giao dịch và các dòng công việc trong KD.
- Góc ñộ dịch vụ: EC là công cụ biểu thị mong muốn cắt giảm
chi phí trong khi nâng cao dịch vụ và tốc ñộ giao chuyển.
- Góc ñộ hợp tác: EC là mô hình hợp tác liên nội bộ DN.
- Góc ñộ cộng ñồng: EC cung cấp một khu vực tập trung cho
các thành viên cộng ñồng ñể học hỏi, giao dịch và hợp tác…
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 6
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 16

1.1.2 E-business là gì?
 Kinh doanh ñiện tử (E-Business or Electronic commerce)
 E-business : is the conduct of business on the Internet, not only
buying and selling but also servicing customers and collaborating
with business partners. (Turban, 2002)
 E-biz không chỉ bao gồm quá trình mua/bán hàng hóa/dịch vụ mà
còn liên quan ñến dịch vụ cho khách hàng, hợp tác trực tuyến với
các ñối tác kinh doanh, …
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 17
1.1.2 E-business là gì?
 E-biz : ứng dụng các công cụ ñiện tử (Internet + IS/IT) ñể triển
khai các hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp.
 Bao gồm toàn bộ các hoạt ñộng của doanh nghiệp từ bên trong
(Intranet) ñến bên ngoài (Internet) và ñặc biệt EDI.
Hình 1.1: Mối quan hệ giữa e-commerce và e-business (J. McKay)
IS/IT EC
E-Business
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 18
 K/n: E-biz là hoạt ñộng kinh doanh sử dụng và khai thác một
cách sáng tạo và thông minh các khả năng về CNTT và công
nghệ Internet ñể hỗ trợ và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
(Nguồn: Tác giả).
 Mục tiêu:
Hiệu suất & hiệu quả trên toàn bộ chuỗi giá trị.
Tăng cường hiệu suất hoạt ñộng bên trong nội bộ và tạo
ra giá trị trực tiếp / gián tiếp cho khách hàng.
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 7
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 19

1.1.3 Chiến lược thương mại ñiện tử (E-commerce Strategy)
 ðN: Chiến lược xác ñịnh ñịnh hướng và phạm vi hoạt ñộng trong dài
hạn, ở ñó tổ chức phải giành ñược lợi thế thông qua kết hợp tối ưu
các nguồn lực trong một môi trường nhiều thử thách, nhằm thỏa mãn
tốt nhất nhu cầu của thị trường và ñáp ứng mong muốn của các ñối
tượng có liên quan ñến tổ chức. (Johnson & Scholes 1999)
 ðịnh hướng trong dài hạn (Vision – Mission).
 Lựa chọn lĩnh vực / hoạt ñộng kinh doanh (Tổ hợp kinh doanh).
 Kế hoạch tổng thể trong sử dụng nguồn lực.
 Lợi thế cạnh tranh so với các ñối thủ
Value Creation
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 20
 Sáng tạo giá trị - Value Creation
Sáng tạo giá trị cho KH = Tạo giá trị mà KH mong muốn + phát
triển giá trị ñó mà vẫn mang lại lợi nhuận cho DN.
 Nguyên nhân:
Rất nhiều sự khởi ñộng của các DN TMðT ñã kết thúc bằng phá
sản. Các DN chỉ tập trung vào việc thu hút KH ñể tạo doanh
thu, không chú ý ñến sáng tạo giá trị thực sự ñể giữ chân KH.
Chương 5: Tạo giá trị cho KH như thế nào?
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 21
1.1.3 Chiến lược thương mại ñiện tử (E-commerce Strategy)
 Chiến lược TMðT: kế hoạch tổng thể xác ñịnh ñịnh hướng và
phạm vi hoạt ñộng ứng dụng Internet và CNTT (IT) trong dài
hạn, ở ñó tổ chức phải giành ñược lợi thế thông qua kết hợp
các nguồn lực trong một môi trường TMðT luôn thay ñổi,
nhằm thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của thị trường ñiện tử và ñáp
ứng mong muốn của các ñối tượng có liên quan ñến tổ chức.
(Nguồn: Tác giả)
8/4/2009

Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 8
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 22
‘The key question is not whether to deploy Internet
technology – companies have no choice if they want
to stay competitive – but how to deploy it.’
Porter, M. (2001) Strategy and the Internet,
Harvard Business Review, March 2001, 62–78.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 23
1.1.3 Chiến lược thương mại ñiện tử (E-commerce Strategy)
 Nội dung:
 ðịnh hướng ứng dụng (khả năng và mức ñộ) Internet & IT.
 Xác ñịnh bán SP nào và cho AI? (Cặp SP/TT)
 Phân tích các cơ hội / thách thức trong ứng dụng TMðT.
 Sử dụng tối ưu các nguồn lực / năng lực (IT, marketing)
 ðịnh giá, chào hàng, phân phối và truyền thông trực tuyến.
 ðánh giá hiệu quả.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 24
Hình 1.2: Mối quan hệ CLKD & CL TMðT &
CL CNTT (Turban 2002)
CLKD
CL TMðT
Các CL chức năng
(E-marketing)
CL CNTT (IT)
Các ñối tác
KD
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 9

Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 25
1.1.3 Mô hình kinh doanh ñiện tử (E-business model)
 Mô hình kinh doanh ñiện tử mô tả nền tảng kiến trúc kinh
doanh, qua ñó sản phẩm, dịch vụ và thông tin ñược truyền tới
khách hàng và mô tả dòng doanh thu của DN ứng dụng TMðT.
 Mô hình kinh doanh cũng xác ñịnh các thành tố của chuỗi giá
trị trong kinh doanh, ví dụ hệ thống hậu cần ñầu vào, hoạt ñộng
sản xuất, hậu cần ñầu ra, marketing… và các hoạt ñộng hỗ trợ
khác.
Hoạch ñịnh CL TMðT (mục tiêu / kế hoạch) phải tương thích với
mô hình ứng dụng TMðT trong kinh doanh của doanh nghiệp?
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 26
10 mô hình kinh doanh ñiện tử phổ biến
 Mô hình bán hàng trực tuyến – Merchant model
 Mô hình ñấu giá trực tuyến – Auction model
 Mô hình nhà sản xuất – Manuafacturer model
 Mô hình ñại lý – Affiliate model
 Mô hình quảng cáo – Advertising model
 Mô hình môi giới – Brokerage model
 Mô hình trung gian thông tin – Infomediary model
 Mô hình mất phí ñăng ký – Subscription model
 Mô hình cộng ñồng ảo – Virtual Communities model
 Mô hình hậu cần – Logistics model
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 27
1.1. Một số thuật ngữ cơ bản
1.2. Các giai ñoạn ứng dụng internet vào KD
1.3. Tổng quan thực trạng TMðT Việt Nam
1.4. ðối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH

Thương Mại 10
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 28
Hình 1.4: Các giai ñoạn phát triển của e-biz
(J. McKay 2000)
Không
Hiện diện
Hiện diện
tĩnh
Hiện diện
Tương tác
TMðT
Tích hợp
Nội bộ
Tích hợp
Bên ngoài
Yêu cầu ñầu tư cho e-biz
Mức ñộ phức tạp và lợi ích tiềm năng của e-biz
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 29
Giai ñoạn 1: Không hiện diện trên mạng
 DN hoàn toàn không quan tâm ñến ảnh hưởng của internet tới
khả năng KD
 Nguyên nhân: chưa chắc chắn về lợi ích và chi phí cho ecom; các
vấn ñề an ninh; mặt hàng KD không thích hợp…
 Là các DN
“bricks and mortar”,
“traditional”
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 30
Giai ñoạn 2: Hiện diện tĩnh trên mạng
 DN bắt ñầu hiện diện trên mạng nhưng giới hạn ở trạng thái
“tĩnh”, dưới dạng brochure, catalog.

 Thông tin công bố thường là giới thiệu catalog, tên DN,
thông tin về cổ ñông, cơ hội nghề nghiệp…
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 11
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 31
Giai ñoạn 3: Hiện diện tương tác trên mạng
 Là giai ñoạn ñầu tiên DN có mối tương tác 2 chiều với
KH qua mạng internet.
 Tuy nhiên, tất cả các bước trong giao dịch không ñược
tiến hành toàn bộ qua internet.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 32
Giai ñoạn 4: Thương mại ñiện tử
 Là giai ñoạn ñánh dấu những thay ñổi quan trọng trong hoạt
ñộng KD của DN.
 Trong giai ñoạn này, DN có khả năng hoàn thiện tất cả các
khâu của quy trình giao dịch (chào hàng, xử lý ñơn hàng, ñặt
hàng, thanh toán…) qua mạng internet.
 Cả tương tác ñịnh hướng KH và tương tác ñịnh hướng nhà
cung cấp ñều có thể ñược tương thích trên mạng
 Các hoạt ñộng TMðT bắt ñầu ảnh hưởng ñến cấu trúc, cách
thức KD… của DN  DN cần thay ñổi ñể thích hợp với
phương thức KD mới  e-commerce strategy
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 33
Giai ñoạn 5: Tích hợp nội bộ
 DN bắt ñầu tích hợp các giao dịch ở “front office” tương
thích với hệ thống hỗ trợ KD và công nghệ ở “back office”
 Là giai ñoạn ñầu của ebiz  DN chú trọng ñầu tư cho hệ
thống IS/IT với CL KD trong nội bộ DN.
 Tính gián ñoạn giữa hñộng eCom và hñộng TM truyền

thống bắt ñầu biến mất khi DN ñạt ñược mức tích hợp cao
hơn giữa hệ thống IS/IT và các hoạt ñộng KD
  eCom ñóng vai trò là chất xúc tác trong sự tích hợp ñó
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 12
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 34
Giai ñoạn 6: Tích hợp bên ngoài
 Giai ñoạn này, IT ñóng vai trò quan trọng nhất trong toàn
bộ mạng lưới KD của DN, ñặc biệt là công nghệ extranet
 Sự tích hợp công nghệ và quá trình KD trong mạng lưới
giữa người bán và người mua tạo nên mối quan hệ gần gũi
và tương hỗ giữa các ñối tác KD.
 CL KD và CL IS/IT phải tương thích với nhau ñể giúp cho
toàn bộ quá trình KD (ñưa và nhận ñơn hàng; thiết lập
chuỗi cung ứng hợp lý, hệ thống thanh toán…) giữa các ñối
tác ñược ñiện tử hóa.
 Là giai ñoạn cao nhất của ứng dụng e-biz  các hệ thống
eCRM, eSCM… trở lên quan trọng hơn bao giờ hết.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 35
Chiến lược e-biz
MIS
Hình 1.3: Cấu trúc e-business (IBM)
Khách hàngKhách hàng
Nhà cung ứngNhà cung ứng
e-Commerce/e-Marketplace
Customer
Relationship
Management
Supply

Chain
Management
Enterprise
Resource
Planning
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 36
Mục tiêu ứng dựng e-commerce:
 Tạo ñối thoại trực tiếp với các nhà cung cấp và KH; Quản
trị mối quan hệ KH và marketing tương hỗ.
 Tạo các giao dịch thương mại qua mạng
 Tạo sự hợp tác và truyền thông với KH (CRM), nhà cung
cấp (SCM), ñối tác KD và các ñối thủ cạnh tranh
 Tạo nên các ñồng minh CL và mạng lưới KD ảnh hưởng
ñến MT cạnh tranh
 Quản trị thu mua và chuỗi cung ứng
 Tạo nên các tác nghiệp hiệu quả
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 13
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 37
1.1. Một số thuật ngữ cơ bản
1.2. Các giai ñoạn ứng dụng internet vào KD
1.3. Tổng quan thực trạng TMðT Việt Nam
1.4. ðối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 38
Nền kinh tế Việt Nam năm 2008 ñã phải trải qua rất nhiều khó
khăn thách thức nhưng với sự năng ñộng, tích cực của cộng ñồng
doanh nghiệp, thương mại ñiện tử Việt Nam vẫn kế thừa ñược sự
phát triển sôi ñộng của năm 2007 và ñang dần ñi vào chiều sâu,
ñặt nền móng cho sự phát triển toàn diện trong những năm tới.

(Báo cáo TMðT – 2008 – Bộ Công Thương)
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 39
Sự phát triển ngoạn mục của TMðT trong những năm qua gắn
chặt với thành tựu phát triển kinh tế nhanh và ổn ñịnh. Thương
mại tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ và là một nhân tố quan trọng
thúc ñẩy tăng trưởng kinh tế.
Năm 2006 ñánh dấu sự hội nhập kinh tế quốc tế sâu sắc và toàn
diện của Việt Nam. Việt Nam ñã trở thành thành viên chính thức
thứ 150 của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). Việt Nam
cũng ñã thực hiện tốt vai trò nước chủ nhà của Diễn ñàn Hợp tác
kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC), thể hiện cam kết tiếp
tục mở cửa nền kinh tế với thế giới.
Tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ñòi hỏi các doanh nghiệp
phải quan tâm thực sự ñến việc nâng cao khả năng cạnh tranh.
Trong bối cảnh ñó, TMðT là một công cụ quan trọng ñược nhiều
doanh nghiệp quan tâm ứng dụng.
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 14
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 40
Chính sách – Pháp luật:
Luật Giao dịch ñiện tử (2006)
Luật CNTT (2006)
Luật Thương mại (sửa ñổi) (2006)
Bộ luật Dân sự (sửa ñổi) và Nghị ñịnh TMðT có hiệu lực
(2006).
Kế hoạch tổng thể phát triển thương mại ñiện tử giai ñoạn
2006-2010 (Quyết ñịnh số 222/2005/Qð-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ).
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 41

Ứng dụng TMðT trong các DN Việt Nam
Kết quả ñiều tra với 1600 doanh nghiệp trên cả nước của Bộ
Công Thương trong năm 2008 cho thấy, hầu hết các doanh nghiệp
ñã triển khai ứng dụng thương mại ñiện tử ở những mức ñộ khác
nhau.
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 42
Mục ñích sử dụng Internet 2006 (%) 2007(%) 2008(%)
Tìm kiếm thông tin 82.9 89.5 89.8
Giao dịch bằng thư ñiện tử 64.3 80.3 81.6
Truyền và nhận file dữ liệu 62.8 68.3 71.0
Duy trì cập nhật website 40.9 46.7 40.0
Mua bán hàng hóa & dịch vụ 31.3 38.1 35.9
Tuyển dụng ñào tạo - - 28.7
Liên hệ với các cơ quan NN 22.1 30.6 24.8
Bảng 1.1 : Mục ñích sử dụng Internet của DN
Nguồn: Báo cáo TMðT 2008
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 15
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 43
Hình 1.4: Hình thức nhận ñơn ñặt hàng của DN
Nguồn: Báo cáo TMðT 2008
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 44
Hình 1.5: Tỷ lệ DN có website
Nguồn: Báo cáo TMðT 2008
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 45
Hình 1.6: Cơ cấu doanh thu từ TMðT
Nguồn: Báo cáo TMðT 2008
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH

Thương Mại 16
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 46
Hình 1.7: Nhu cầu cán bộ chuyên trách về TMðT của DN
Nguồn: Báo cáo TMðT 2008
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 47
Các trở ngại cho ứng dụng TMðT 2005 2006 2007 2008
Hạ tầng CNNT và truyền thông 2.81 2.22 2.32 2.68
Hệ thống thanh toán 3.27 3.19 2.84 2.64
Pháp lý 3.11 2.64 2.55 2.57
Môi trường xã hội & tập quán KD 3.09 2.45 2.48 2.49
Nhân lực CNTT 2.95 2.45 2.54 2.49
Nhận thức về TMðT 3.32 3.23 2.74 2.43
An ninh – an toàn - 2.78 2.90 2.37
ðiểm TB 3.09 2.71 2.62 2.52
Bảng 1.2: ðánh giá trở ngại trong ứng dụng TMðT
Nguồn: Báo cáo TMðT 2008
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 48
1.1. Một số thuật ngữ cơ bản
1.2. Các giai ñoạn ứng dụng internet vào KD
1.3. Tổng quan về MT và CL TMðT của các DN Việt Nam
1.4. ðối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu
8/4/2009
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược - ðH
Thương Mại 17
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 49
1.4.1. ðối tượng nghiên cứu môn học
 Các yếu tố cấu thành MT và Quản trị chiến lược TMðT
Môi trường TMðT
Con người
Cơ sở vật chất

….
 Các giai ñoạn quản trị CL TMðT
Hoạch ñịnh chiến lược TMðT
Thực thi chiến lược TMðT
Kiểm tra và ñành giá chiến lược TMðT
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 50
1.4.2. Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp tiếp cận hệ thống logic và lịch sử
 Phương pháp tiếp cận thực tiễn các vấn ñề lý luận qua các
case study
 Phương pháp tư duy kinh tế mới – phương pháp hiệu quả
tối ña
Bộ môn Quản Trị Chiến Lược 51
Fin of presentation
Thank you for your attention !

×