1.Giá trò lượng giác của những góc đặc biệt
0 /6 /4 /3 /2
2/3 3/4
5/6
0 30 45 60 90 120 135 150 180
Sin 0
2
1
2
2
2
3
1
2
3
2
2
2
1
0
Cos 1
2
3
2
2
2
1
0
2
1
2
2
2
3
1
Tan 0
3
1
1
3
3
1
3
1
0
Cot
3
1
3
1
0
3
1
1
3
2. Hêï thức cơ bản :
Sin
2
+ Co s
2
= 1 Tan. Cot = 1 1 + tan
2
=
2
1
Cos
Tan =
Cos
Sin
Cot =
Sin
Cos
1 + Cot
2
=
2
1
Sin
Sin
2
= 1 Co s
2
Sin
2
=
2
1
1 Cot
Cos
2
= 1 Sin
2
Cos
2
=
2
1
1 tan
Tan = 1/ Cot
Tan =
Cos
Sin
Sin = tan. Cos Cos = Cot. Sin Tan
2
= 1/ Cos
2
1
3. Dấu của giá trò lượng giác
0< < /2 /2< < < < 3/2 3/2< < 2
Cung
Giá trò
M(I) M(II) M(III) M(IV)
Sin + +
Cos +
+
Tan +
+
Cot +
+
4. Giá trò lượng giác của cung góc có liên quan :
Cos đối , Sin bù , phụ chéo , khác tan cot
Cos() = Cos
Sin() = Sin
Tan() = tan
Cot()= cot
Cos() = Cos
Sin() = Sin
Tan() = tan
Cot()= cot
Cos(/2) = Sin
Sin(/2) = Cos
Tan(/2) = Cot
Cot(/2)= Tan
Cos(+) = Cos
Sin(+) = Sin
Tan(+) = tan
Cot(+)= cot
Cos(+k2) = Cos
Sin(+ k2) = Sin
Tan(+ k) = tan
Cot(+ k) = cot
Đặc biệt : Sin(/2 ) = Cos ; Cos( ) = Cos
5 Tập xác đònh :
y = Sin x xác đònh x R ; 1 Sin 1
y = Cosx xác đònh x R ; 1 Cos 1
y = tanx xác đònh khi Cosx 0 x/2 + k
y = Cotx xác đònh khi Sinx 0 x k
6. Chu Kỳ hàm số :
y = Cosax Có chu kỳ T =
a
2
y = Sin ax Có chu kỳ T =
a
2
y = tan ax Có chu kỳ T =
a
Chú ý :
2 2
a b
≤ a.sinx+bcosx ≤
2 2
a b
a
6
+b
6
= (a
2
+b
2
)
3
3a
2
b
2
(a
2
+b
2
)
a
4
+b
4
= (a
2
+b
2
)
2
2a
2
b
2
Công thức lượng giác
1. Công thức cộng :
Cos(a b) = Cosa.Cosb
Sina.Sinb
Sin(a b) = Sina.Cosb Cosa.Sinb
Tan(a b) =
tana tanb
1 tana.tanb
2. Công thức nhân đôi :
Cos2a = Cos
2
a Sin
2
a
= 2.Cos
2
a 1
= 1 2 Sin
2
a
Coska = Cos
2
(ka/2) Sin
2
(ka/2)
= 2 Cos
2
(ka/2) 1
= 1 2 Sin
2
(ka/2)
Sin 2a = 2.Sina. Cos a
Tan2a =
2
2tana
1 tan a
Sina. Cos a =
2
1
Sin 2a
Sinka = 2.Sin
2
ka
.Cos
2
ka
3. Công thức hạ bậc :
Cos
2
a =
2
1
(1+ Cos2a)
Sin
2
a =
2
1
(1 Cos2a)
tan
2
a =
Cos2a 1
Cos2a 1
1+ Cos2a = 2Cos
2
a
1 Cos2a = 2Sin
2
a
1+ Coska = 2Cos
2
(
2
ka
)
1 Coska = 2 Sin
2
(
2
ka
)
4. Công thức nhân ba :
Cos3a = 4Cos
3
a 3Cosa Sin3a = 3Sina 4Sin
3
a
Cos
3
a =
4
Cos3a
3Cosa
Sin
3
a =
4
Sin3a
3Sina
5. Công thức tính Sina , Cosa, Tana theo tan
2
a
= t
Sina =
2
1
2
t
t
Cosa =
2
2
1
1
t
t
Tana =
2
1
2
t
t
Sin2a =
2
2tana
1 tan
a
Cos2a =
2
2
1 tan a
1 tan
a
Tan2a =
2
2tana
1 tan
a
6. Công thức biến đổi tống thành tích
Cos + Cos = 2Cos
2
Cos
2
Cos Cos = 2Sin
2
Sin
2
Sin + Sin = 2Sin
2
Cos
2
Sin Sin = 2Cos
2
Sin
2
Tan Tan =
CosCos
Sin
.
)(
Hệ quả
Cosa +Sina =
2
Sin(a+/4)
=
2
Cos(a/4)
Cosa Sina =
2
Cos(a+/4)
=
2
Sin(/4a)
7. Công thức biến đổi tích thành tổng :
Cos a. Cosb =
2
1
[ Cos(a+b) + Cos(ab)]
Sin a. Sinb =
2
1
[ Cos(ab) Cos(a+b) ]
Sina. Cosb =
2
1
[ Sin(a+b) + Sin(ab) ]
Cosa. Sinb =
2
1
[ Sin(a+b) Sin(ab) ]
8. Trong tam giác ABC : A + B + C = => B + C = A
2
A
+
2
B
+
2
C
=
2
=>
2
A
+
2
B
=
2
2
C
SinA = Sin(B+C)
CosA = Cos(B+C )
Sin(
2
BA
) = Cos
2
C
Cos(
2
BA
) = Sin
2
C
Tan(
2
BA
) = Cot
2
C
=
1
tan C/2