TRÇN
MINH
Tó
–
PH¹M
SÜ
§åNG
H−íng
dÉn
sö
dông
phÇn
mÒm
mdsolids
Gi¶I
bμi
tËp
søc
bÒn
vËt
liÖu
HÀ
NỘI
2010
GIỚI
THIỆU
PHẦN
MỀM
MDSolids
I.
Giới
thiệu
Hiện nay có nhiều phần mềm hỗ trợ học tập và giảng dạy môn học Sức bền vật liệ
u,
tuy nhiên vấn đề tìm kiếm một phần mềm thích hợp, dễ sử dụng, giao diện thân thiện và ph
ù
hợp với môn học đòi hỏi nhiều thời gian.
MDSolids là phần mềm của Timothy A. Philpot, Ph.D, P.E, giảng viên trường Đại họ
c
Missouri – Rolla (Mỹ). Đây là phần mềm đạt giải thưởng phần mềm dạy học xuất sắc nh
ất
trong cuộc thi phần mềm giáo dục năm 1998, với giao diện thân thiện, tính năng phong ph
ú.
Phần mềm được xây dựng dựa trên các giáo trình về sức bền vật liệu chuẩn của các tác giả c
ó
uy
tín
lớn
trên
thế
giới
như
:
Mechanics
of
Materials
của
Roy
R.
Craig;
Mechanics
of
Materials
của
Beer
Johnston
và
Dewolf,
Mechanics
of
Materials
của
Gere,
Mechanics
o
f
Materials của Hibbeler… MDSolids đã được sử dụng nhiều ở các trường đại học của Mỹ nh
ư:
University
of
Texas,
The
Pennsylvania
State
University,
Stanford
University
và
nhiề
u
trường đại học ở nhiều nước khác trên thế giới.
II.
Khả
năng
của
MDSolids
:
MDSolids là phần mềm được thiết kế nhằm hỗ trợ cho việc dạy và học môn Sức bề
n
vật liệu (SBVL). Phần mềm này có thể hỗ trợ chúng ta trong các vấn đề sau :
1.
Giải các bài toán SBVL. Phần mềm này có thể giúp giải quyết hầu hết các dạng bài tậ
p
cơ bản của môn học SBVL.
2.
Giúp sinh viên kiểm tra lại kết quả đã tính toán bằng tay, giúp kiểm tra lỗi trong qu
á
trình tính toán.
3.
MDSolids cung cấp cách giải gọn nhẹ. Những giải thích rõ ràng trong các bước giải s
ẽ
giúp
sinh
viên
nâng
cao
khả
năng
hiểu
và
giải
quyết
các
bài
tập.
Đồng
thời
qua
đ
ó
giúp sinh viên hiểu và nắm luôn các khái niệm cơ bản của SBVL.
4.
Cung cấp hình ảnh minh hoạ nội lực và ứng suất trong mặt cắt ngang khi thanh chị
u
kéo (nén), uốn, xoắn,… rất trực quan và sinh động.
5.
Phần mềm này giúp sinh viên có một cái nhìn trực giác về kết quả tính toán. Bằng trự
c
giác sẽ giúp sinh viên nắm kỹ hơn về nguyên lý cộng độc lập tác dụng, đây là vấn đ
ề
khó mà phần lớn sinh viên thường vấp phải.
6.
Nếu muốn tìm hiểu môn học SBVL, phần trợ giúp (help) của chương trình bao gồ
m
nhiều tham khảo bổ ích.
7.
MDSolids có phần trợ giúp rất chi tiết, trong đó có các ví dụ kèm theo hướng dẫn gi
ải
rất rõ ràng, giúp cho chúng ta tự nghiên cứu.
8. cung cấp những tuỳ chọn cho những đơn vị thường sử dụng nhất, đồng thời các
ký
hiệu
quy
ước
được
dùng
bằng
chữ
(không
dùng
các
ký
hiệu)
nên
rất
thuận
lợi
ch
o
người học tiếp cận phần mềm này.
9.
Ngoài ra phần mềm này còn có những tính năng hấp dẫn khác, dùng rồi sẽ biết
☺
.
III.
Nội
dung
của
phần
mềm
:
MDSolids gồm có 12 môđun, mỗi môđun đề cập đến từng vấn đề tiêu biểu trong mô
n
học SBVL, bao gồm :
- Thanh chịu lực dọc trục.
2
- Hệ thanh siêu tĩnh chịu lực dọc trục.
- Thanh chịu xoắn.
- Dầm tĩnh định chịu uốn.
- Phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn.
- Đặc trưng hình học tiết diện của mặt cắt.
- Ổn định.
- Vòng tròn Mohr.
- Thanh chiu lực tổng quát.
- Tính bình chịu áp lực.
- Thư viện các bài tập
- Phân tích tổng quát của bài toán SBVL cơ bản.
Giao diện chương trình chính được thể hiện ở hình 1.
Hình 1.
3
Chương
1.
THANH
CHỊU
KÉO
NÉN
ĐÚNG
TÂM
A.
H
ệ
dàn
ph
ẳ
ng:
Ứng
dụng
phần
mềm
giải
bài
toán
sau:
Ví
dụ:
Cho hệ dàn phẳng có hình dạng, kích thước và chịu tải trọng như hình vẽ. Xác định ứn
g
lực
lực
dọc
trong
các
thanh.
Xác
định
ứng
suất
pháp
trong các
thanh
biết
diện
tích
mặt
c
ắt
ngang các thanh A=100mm2
1.
Từ
menu
chính
của
MDSolids
chọn
MdSolids
Module
bên
phải
màn
hình
4
Từ menu chính, kích chuột trái vào biểu tượng
Trusses
trên màn hình
2.
Để
vẽ
hệ
dàn
phẳng,
kích
chuột
trái
vào
New
Truss.
Spacing interval X direction:
: Khoảng cách giữa các đường theo phương X
Spacing interval Y direction:
: Khoảng cách giữa các đường theo phương Y
Number of spaces: Số lượng khoảng cách.
3.
Để
tạo
hệ
lưới,
kích
chuột
trái
vào
nút
OK
5
4.
Vẽ
hệ
thanh
dàn
phẳng:
Kéo chuột trái từ điểm đầu đến điểm cuối của mỗi đoạn thanh cần vẽ.
5.
Để
tạo
liên
kết
của
hệ
dàn
phẳng,
kích
truột
trái
vào
mục
Supports.
Tại nút cần tạo liên kết, kích chuột và kéo theo 1 phương tạo
liên kết đơn, 2 phương tạo liên kết đôi.
6
6.
Để
vào
số
liệu
tải
trọng
của
hệ
dàn
phẳng,
kích
truột
trái
vào
mục
Loads.
Tải trọng đi từ trái sang phải, có giá trị bằng 20
Tải trọng đi từ trên xuống, có giá trị bằng 20
7
7.
Để
tính
toán
ứng
lực
lực
dọc
trong
các
thanh,
kích
chuột
vào
Compute.
Trên màn hình hiện ra ứng lực trong các thanh và phản lực gối tựa. Thanh chịu kéo k
ý
hiệu T(Tension). Thanh chịu nén ký hiệu C(Compress)
8
8.
Để
tính
ứng
suất
trong
thanh,
kích
chuột
vào
mục
Stresses
trên
màn
hình.
Vào số liệu diện tích tiết diện các thanh, kích chuột vào
Compute
cho kết quả ứng suất.
9
B.
H
ệ
h
ỗ n
h
ợ
p
g
ồ m
d
ầm
đượ
c
treo
b
ở
i
2
thanh.
1.
Từ
menu
chính
của
MDSolids
chọn
MdSolids
Module
bên
phải
màn
hình
Giải
bài
toán
Hệ
hỗn
hợp
gồm
dầm
có
độ
cứng tuyệt đối được treo bởi 2 thanh, kích chuột trái
vào biểu tượng màn hình
Problem
Library.
Chọn thư mục
Axial
Deformation:
1
0
Kích chuột trái vào mục
Beam
and
two
rods.
2.
Vào
số
liệu
đầu
vào
cho
bài
toán
tại
những
ô
trống
mầu
vàng:
Thanh 1 có diện tích 100mm2, chiều dài 2000mm, modul đàn hồi E=193GPa; thanh
2
có diện tích 100mm2, chiều dài 2400mm, modul đàn hồi E=193GPa; Lực tập trung P=24K
N,
chiều dài dầm L=4000mm.
1
1
3.
Kích
chuột
trái
vào
Compute
được
kết
quả
như
sau:
4.
Kết
quả
tính
toán
được
tại
những
ô
trống
màu
trắng:
Kết quả tính toán cho ứng lực lực dọc, ứng suất và độ giãn dài trong
2 thanh treo. Lực tập
trung P cách gối trái 1818,2mm thì dầm nằm ngang.
1
2
C.
Thanh
t
ĩ nh
đị
nh:
1.
Từ
menu
chính
của
MDSolids
chọn
MdSolids
Module
bên
phải
màn
hình
Giải bài toán Thanh tĩnh định chịu nén đúng tâm,
kích chuột trái vào biểu tượng màn hình
Problem
Library.
Chọn thư mục Axial Defomation Segmented axial members Horizontal axial
members Rod areas specified màn hình sẽ hiện ra bảng tính như sau:
1
3
2.
Vào
số
liệu
đầu
vào
cho
bài
toán
tại
những
ô
trống
mầu
vàng:
Đoạn AB dài 3000mm, diện tích tiết diện 600mm2, đoạn BC dài 4000mm, diện tích tiế
t
diện 450mm2, đoạn CD dài 3500mm, diện tích tiết diện 400mm2. Thanh chịu lực tập trun
g
FB=20kN hướng sang trái, FC =25kN hướng sang trái, FD=15kN hướng sang phải. Modul đà
n
hồi của 3 đoạn thanh E=200GPa. Xác định lực dọc, ứng suất và chuyển vị của các đoạn thanh
.
3.
Liên
kết
thanh:
Để tạo liên kết thanh ngàm tại A, kích chuột vào nút Joint A Supported:
4.
Kích
chuột
trái
vào
Compute
được
kết
quả
như
sau:
5.
Kết
quả
tính
toán
được
tại
những
ô
trống
màu
trắng:
Phản lực tại A: Fa=30kN.
NAB=-30kN; NBC=-10kN;NCD=15kN.
бAB= -50MPa;
бBC=-22,222MPa; бCD=37,5MPa;
Độ dãn dài đoạn AB=-0,75mm.
Độ dãn dài đoạn BC=-0,444mm.
Độ giãn dài đoạn CD=0,6563mm.
Độ giãn dài cả thanh: AD=-0,5382mm.
1
4
D.
Thanh
siêu
t
ĩ nh.
1.
Từ
menu
chính
của
MDSolids
chọn
MdSolids
Module
bên
phải
màn
hình
Từ màn hình chính chọn Indet Axial
Analysis Options End to End Bars
with force in middle màn hình sẽ hiện ra bảng tính sau:
1
5
2.
Để
chuyển
thanh
theo
phương
đứng
thành
phương
ngang,
kích
chuột
vào
Horizontal.
1
6
3.
Vào
số
liệu
đầu
vào
cho
thanh:
Chiều dài đoạn thanh 1: L1 = 1000mm; Chiều dài đoạn thanh 2: L2 = 1500mm; Diện
tích thanh 1: 1500mm2; Diện tích thanh 2: 1000mm2; Modul đàn hồi E=200GPa; Tải trọng
P=150kN.
4.
Kích
chuột
trái
vào
Compute
được
kết
quả
như
sau:
5.
Kết
quả
tính
toán:
1
7
Lực dọc N1 = -103,846kN; Lực dọc N2 = 46,154kN; Ứng suất б1 = -69,231MPa;
Ứng
suất б 2 = 46,154MPa; Biến dạng dài tỉ đối thanh 1: 0,000346; Biến dạng dài tỉ đối thanh
2:
0,000231.
Chuyển vị điểm B sang trái: 0,346154mm.
6.
Để
xem
các
phương
trình
cơ
bản
của
chương
trình
nhấn
chuột
vào
Show
Equations.
1
8
Chương
2:
XOẮN
THUẦN
TÚY
THANH
TIẾT
DIỆN
TRÒN
A.
Bài
toán
xo
ắ
n
thanh
t
ĩ nh
đị
nh:
1.
Từ
menu
chính
của
MDSolids
chọn
MdSolids
Module
bên
phải
màn
hình
Giải bài toán thanh tiết diện tròn chịu xoắn
thuần
túy,
kích
chuột
trái
vào
biểu
tượng
màn
hình
Torsion.
Từ màn hình chính chọn Torsion
Analysis Options Multiple torques, màn hình
sẽ hiện ra bảng tính như sau:
Thanh gồm 3 đoạn AB; BC; CD, một đầu
ngàm 1 đầu tự do:
1
9
2.
Vào
số
liệu
đầu
vào
cho
thanh:
Cho đoạn AB=2000mm; đoạn BC=2000mm; đoạn CD=2000mm; tiết diện thanh hình
vành khuyên đường kính ngoài D=10mm, đường kính trong d=5mm. Momen tập trung
MB=50Nm quay thuận KĐH; MC=100Nm quay ngược KĐH; MD=80Nm quay thuận KĐH;
3.
Kích
chuột
trái
vào
Compute
được
kết
quả
như
sau:
a. Biểu đồ Momen:
Kích chuột trái vào
Shear
Stress
được kết quả tính như sau:
b. Biểu đồ ứng suất:
2
0
Kích chuột trái vào r
otation
Angle
được kết quả tính như sau:
c. Biểu đồ chuyển vị:
2
1
B.
Bài
toán
xo
ắ
n
thanh
siêu
t
ĩ nh:
1.
Từ
menu
chính
của
MDSolids
chọn
MdSolids
Module
bên
phải
màn
hình
Từ màn hình chính chọn Torsion Analysis Options Indeterminate End-To-End
Shafts, màn hình sẽ hiện ra :
2
2
2.
Vào
số
liệu
đầu
vào
cho
bài
toán
tại
những
ô
trống
mầu
vàng:
Chiều
dài
đoạn
thanh
1:
L1
=
2000mm;
Chiều
dài
đoạn
thanh
2:
L2
=
2000mm;
Ti
ết
diện
thanh
1
hình
tròn
D
=
100mm;
Tiết
diện
thanh
2
hình
vành
khuyên
D
=
100mm;
d
=
60mm; Modul trượt G=76GPa; Tải trọng M=100Nm.