Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Tuyển tập 14 đề thi thử Đại Học môn Hóa Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 75 trang )




TT Luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50 – Ywang - Tp. BMT

ĐT: 0500 393 41 21 – 0913 80 82 82
Website: www.luyenthikhtn.com
Fanpage: www.facebook.com/luyenthikhtn




Lê Tấn Tài




TUYỂN TẬP 14 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
môn hóa học




Họ và tên:……………………… …………








Bn Ma Thuột, năm 2014

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 2


^_^ Một phút dành cho quảng cáo ^_^




















































TT luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Chuyên luyện thi đại học các khối A - A1 - B

Tuyển sinh các lớp luyện thi đại học
1. Khóa DÀI HẠN Khai giảng tháng 09 hàng năm
2. Khóa TRUNG HẠN Khai giảng tháng 02 hàng năm
3. Khóa NGẮN HẠN Khai giảng tháng 06 hàng năm



Khai giảng: 12/02/2014 –





Đòa chỉ: 50/2 – Ywang – TP. Buôn Ma Thuột
Điện thoại: 0500 3934121 – 0913 80 82 82 – 01 686 070 686
Website: www.luyenthikhtn.com
www.facebook.com/luyenthikhtn


Tuyển sinh các lớp luyện thi đại học
Khóa NGẮN HẠN năm 2014

 TKB: 4 buổi/tuần/môn
 Có chỗ trọ cho học sinh ở xa
 Học phí: 400.000/môn/khóa
Khai giảng: 08/06/2014


GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 3


Lời nói đầu


Các em học sinh thân mến!

Thế là kì thi Đại học cũng đã đến gần. Nhằm giúp các em hệ thống hóa lại kiến thức, cọ xát cũng
như có thêm kinh nghiệm và một số kĩ năng khi giải quyết bài toán trong một đề thi Đại học, thầy đã
biên soạn và sưu tầm có chọn lọc tập luyện đề gồm 14 đề thi thử Đại học theo cấu trúc ra đề thi của
Bộ GD & ĐT năm học 2013-2014.

Cũng xin nói thêm với các bạn một số vấn đề, vì đặc trưng của môn Hóa Học là tính hệ thống cao,
các kiến thức liên quan chặt chẽ với nhau, cấu trúc đề là: 50% lý thuyết, 50% bài tập; nên trước khi
luyện đề các bạn cần lưu ý một số điểm quan trọng sau:

 Về mặt lý thuyết: Cần nắm vững một số phần kiến thức trọng tâm mà thầy đã dạy như sau:
 Đối với vô cơ: Cần xem lại bài phản ứng trao đổi ion, bài phản ứng axit-bazơ, bài phản ứng
nhiệt phân, bài chất lưỡng tính, bài dự đoán và viết sản phẩm oxi hóa-khử (đặc biệt là các chú
ý trong từng bài).
 Đối với hữu cơ: Cần xem lại bài tên gọi và phương pháp viết đồng phân, bài phương pháp viết
công thức tổng quát và phân tích số loại đồng phân, bài các phản ứng trong hóa hữu cơ(đặc
biệt là phần các phản ứng của hợp chất hữu cơ có nhóm chức), hai dạng toán trọng tâm trong
hữu cơ (lập CTPT, CTCT và giải bài toán bằng phương pháp trung bình).
 Về mặt bài tập: Để có cái nhìn rõ hơn về bài toán ta cần tuân theo đúng thứ tự các bước sau: Đọc
lướt đề một lận, tiếp theo là xác định cái chúng ta cần tìm(bước này quan trọng), sau đó viết sơ đồ
bài toán(bước này thì phần lý thuyết sẽ hỗ trợ cho các bạn), phân tích dữ kiện đề cho và áp dụng
phương pháp phù hợp để giải.

Như thầy đã nói, những lưu ý trên là phần kiến thức trọng tâm. Ngoài ra, còn một số kĩ năng và
các dạng toán đặc trưng khác thì thầy sẽ nói thêm trong quá trình luyện đề.


Tuy đã rất cố gắng trong quá trình biên soạn, chỉnh sửa, nhưng chắc chắn không tránh khỏi những
thiếu sót. Mong các bạn học sinh cũng như đồng nghiệp đóng góp ý kiến để lần biên soạn sau, tập tài
liệu sẽ hoàn thiện hơn – Mọi ý kiến đóng góp, xin gửi về Fanpage: www.facebook.com/luyenthikhtn;
hoặc thông qua trang web của trung tâm: www.luyenthikhtn.com

Xin chân thành cảm ơn.
Tác giả
GV: Lê Tấn Tài














GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 4
TTLT KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT
www.luyenthikhtn.com


MỤC LỤC




Lời nói đầu 3
Đề số 01: 5
Đề số 02: 10
Đề số 03: 15
Đề số 04: 19
Đề số 05: 24
Đề số 06: 29
Đề số 07: 34
Đề số 08: 38
Đề số 09: 43
Đề số 10: 47
Đề số 11: 53
Đề số 12: 57
Đề số 13: 64
Đề số 14: 69
Đáp án: 74










GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 5
TTLT KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT
www.luyenthikhtn.com
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ SỐ 01

Câu 1: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH
3
CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng là
A. 21,6gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe
2
O
3
và m gam Al Nung X ở nhiệt độ cao trong điều
kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được 4a mol khí H
2
. Phần hai phản ứng với dung dịch

NaOH dư, thu được a mol khí H
2
. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,51 . B. 4,05 . C. 5,40. D. 7,02.
Câu 3: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. Axit ađipic và etylen glicol. B. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. Axit ađipic và glixerol. D. Etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 4: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca






CaC
2
. (b) C + 2H
2






CH
4
.
(c) C + CO
2








2CO. (d) 3C + 4Al






Al
4
C
3
.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a). B. (c). C. (d). D. (b).
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
loãng.
(b) Cho hơi ancoi etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br
2
trong CCl
4

.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng.
(e) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 6: Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M đên khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được đung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 16,4 gam. B. 14,2 gam. C. 12,0 gam. D. 11,1 gam.
Câu 7: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO
4
và NaCl (hiệu suất 100%, điện
cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al
2
O
3
. Giá tri của
m là

A. 25,6. B. 51,1. C. 50,4. D. 23,5.
Câu 8: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
dư, đun nóng?
A. Vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. Vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. Vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
Câu 9: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H
2
SO
4
+ C






2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O.
(b) H
2

SO
4
+ Fe(OH)
2







FeSO
4
+ 2H
2
O.
(c) 4H
2
SO
4
+ 2FeO






Fe
2
(SO

4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O.
(d) 6H
2
SO
4
+ 2Fe






Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra vói dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. (d). B. (a). C. 7(c). D. (b).
Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaCl và Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
và KNO
3
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
và Ca(OH)
2

. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
và Na
2
SO
4
.
Câu 11: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 6
A. NH
2
C
3
H
6
COOH. B. NH
2
C
3
H
5
(C00H)
2
.
C. (NH
2

)
2
C
4
H
7
COOH. D. NH
2
C
2
H
4
COOH.
Câu 12: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO
3
?
A. HCl. B. K
3
PO
4
. C. KBr. D. HNO
3
.
Câu 13: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C
2
H
2
; 0,65 mol H
2
và một ít bột Ni. Nung nóng bình một

thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3
đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hơp khí Y phản
ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br
2
trong dung dịch?
A. 0,20 mol. B. 0,10 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol.
Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. ls
2
2s
2
2p
5
3s
2
. B. ls
2
2s
2
2p
6
3s
1
. C. ls

2
2s
2
2p
6
3s
2
. D.
ls
2
2s
2
2p
4
3s
1
.
Câu 15: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO
4
0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam. B. 0,98 gam. C. 3,31 gam. D. 1,71 gam.
Cân 16: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu
được 15,68 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m ià
A. 16,4. B. 29,9. C. 24,5. D. 19,1.

Câu 17: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO
3
. D. Na, CuO,
HCl.
Câu 18: Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch)









Y + Z; Y + NaOH (rắn)












T + P;

T













Q + H
2
; Q + H
2
O










Z.

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO. B. HCOOCH=CH
2
và HCHO.
C. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO. D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO.
Câu 19: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit
không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ vói 150 ml dung dịch NaOH
2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit
cacboxylic không no trong m gam X là
A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 12,06 gam. D. 18,96
gam.

Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung địch Fe(NO
3
)
2
.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F
2
.
(f) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 21: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. HNO
3
đặc, nóng, dư. B. CuSO
4

C. H
2
SO

4
đặc, nóng, dư. D. MgSO
4
.
Câu 22: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO
3
. D. KOH.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO
3
đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn Y và đung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung
dịch NaOH dư trọng điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không
khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 7
A. 6,48. B. 3,24. C. 8,64. D. 9,72.
Câu 24: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các phản, ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại
trong Y lân lượt là:
A. Fe(NO
3
)
2

; Fe(NO
3
)
3
và Cu; Ag. B. Cu(NO
3
)
2
; AgNO
3
và Cu; Ag.
C. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Cu; Fe. D. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Ag; Cu.
Câu 25: ứng với công thức phân tử C
4

H
10
O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 26: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH
3
)
3
C-CH
2
-CH(CH
3
)
2

A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dich HNO
3
loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn họp
khí X gồm N
2
, N
2
O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 18. Giá trị của m

A. 21,60. B. 18,90. C. 17,28. D. 19,44.
Câu 28: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH
3
-COO-CH
2
-CH=CH
2
. B. CH
3
-COO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
Câu 29: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. Cộng hóa trị có cực. B. hiđro.
C. Cộng hóa trị không cực. D. ion.
Câu 30: Cho X là hexapeptit Ala-Glỵ-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy
phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gôm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và
28,48 gam alanin. Giá trị của m là

A. 73,4. B. 77,6. C. 83,2. D. 87,4.
Câu 31: Cho 0,1 mol tristearm ((C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
Câu 32: Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H
2
(k) + I
2
(k)  2HI (k). (b) 2NO
2
(k)  N
2
O
4
(k).
(b) 3H
2
(k) + N
2

(k) 2NH
3
(k). (d) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
Câu 33: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D.
metylamin.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na
2
O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được
1,12 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)
2
. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí
CO
2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76. B. 39,40. C. 21,92. D. 23,64.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được
1,064 lít khí H
2

. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO
3
loãng
(dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Kim loại X là
A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg.
Câu 36: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ
mol1:1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan.
Câu 37: Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 45,0.
Câu 38: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H
2
SO
4
và HNO
3
, thu được dung dịch X và
1,12lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H
2
SO
4
dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y.

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 8

Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y
hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N
+5
). Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,40. B. 4,06. C. 3,92. B. 4,20.
Câu 39: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung
dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít
O
2
(đktc), thu được 15,4 gam CO
2
. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá
trị của m là
A. 13,2. B. 11,1. C. 12,3. D. 11,4.
Câu 40: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn
số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O
2
, thu được 26,88 lít khí CO
2
và 19,8 gam H
2
O. Biết thể tích
các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là
A. 11,4 gam. B. 19,0 gam. C. 9,0 gam. D. 17,7 gam.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm H
2
, C

2
H
4
và C
3
H
6
có tỉ khối so với H
2
là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kin có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2

bằng 10. Tổng số mol H
2
đã phản ứng là
A. 0,070 mol. B. 0,050 mol. C. 0,015 mol. D.0,075 mol.
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit baza.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hop chất crom (III) chỉ đóng vai ừò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl
2
dư, crom tạo ra hợp chất crom (III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (b), (c) và (e). B. (a), (C) và (e). C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và
(e).
Câu 43: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H
2

SO
4
đun nóng
là:
A. glucozơ, tinh bột và xenluloza. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucoza, saccarozơ và fructoza. D. fructoza, saccaroza và tinh bột.
Cân 44: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim
loại: A1
3+
/A1; Fe
2+
/Fe; Sn
2+
/Sn; Cu
2+
/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(n) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d).
Câu 45: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn
chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp gồm X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na,
thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phan hai, thu được 13,44 lít khí CO
2
(đktc). Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là

A. 42,86 %. B. 57,14%. C. 85,71%. D. 28,57%.
Câu 46: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al
2
O
3
tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu
được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al
2
O
3
trong X là
A. 60%. B. 40%. C. 80%. ’ D. 20%.
Câu 47: Trong các dung dịch: CH
3
-CH
2
-NH
2
, H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2

-CH(NH
2
)-COOH, HOOC-
CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không
no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 2,70. B. 2,34. C. 8,40. D. 5,40.

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 9
Câu 49: Thí nghiệm với dung dịch HNO
3
thường sinh ra khí độc NO
2
. Để hạn chế khí NO
2
thoát ra từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp ừên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).

Câu 50: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO
3







cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eHhO.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.

==============HẾT==============














































GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 10
TTLT KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT
www.luyenthikhtn.com
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ SỐ 02

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe(NO
3
)
2
.7H
2
O vào 500ml dung dịch HCl 1M
,kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) hỏi dung dịch Y hòa tan
tối đa bao nhiêu gam Cu
A. 4,48 B. 7,04 C. 3,84 D. 4,26
Câu 2: Phát biểu đúng là?
A. SiO
2
dễ dàng hòa tan trong Na
2
CO
3
nóng chảy

B. Dung dịch NaHCO
3
0,1 M có PH 7
C. Điện phân NaCl nóng chảy sinh ra NaOH
D. Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na
2
O
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1mol glyxin (Gly), 2 mol alanin
(Ala), 2 mol valin (Val) . Mặt khác nếu thủy phân không hoàn toàn X thu được sản phẩm có chứa :
Ala –Gly , Gly –Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 4: cho hỗn hợp X gồm K
2
O ,NH
4
Cl, KHCO
3
,và CaCl
2
(số mol mỗi chất đều bằng nhau) vào nước
dư, đun nóng ,thu được dung dịch chứa
A. KCl, K
2
CO
3,
NH
4
Cl B. KCl,KOH
C. KCl D. KHCO
3

, KOH, CaCl
2
, NH
4
Cl
Câu 5: xét cân bằng :N
2
(K) + 3H
2
(K) 2NH
3
(K)
Khi chuyển qua trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N
2
và H
2
ðều giảm 2 lần (giữ nguyên các
yếu tố khác so với trạng thái cân bằng cũ) thì nồng độ mol của NH
3

A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần. C. giảm 2 lần D. giảm 16 lần
Câu 6: cho các chất sau: đietyl ete, vinyl axtat, saccarozõ, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất
trong dãy thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: hỗn hợp M gồm xeton X(no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y (thể lỏng ở điều kiện
thường). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol M,thu được 0,45 mol CO
2
và 0,525 mol H
2
O.công thức của X, Y

lần lượt là
A. C
2
H
5
COC
2
H
5
và C
5
H
10
B. CH
3
COCH
3
và C
5
H
12

C. CH
3
COCH
3
và C
5
H
10

D. C
2
H
5
COC
2
H
5
và C
5
H
12

Câu 8: trộn 0,25 mol bột Al với 0,15 mol bột Fe
2
O
3
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí ( giả sử chỉ có phản ứng khử Fe
2
O
3
về Fe) thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH(dư) thu được dung dịch Y ,m gam chất rắn khan Z và 0,15 mol H
2
.hiệu xuất
phản ứng nhiệt nhôm và giá trị của m lần lượt là:
A. 50 B. 60 và 20,40 C. 50 và 30,75 D. 60 và 30,75
Câu 9: cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOCH =CH
2

, CH
3
COOH và OHCCH
2
CHO phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng , thu được 54 gam Ag . Mặt khác nếu cho m gam X
tác dụng với Na (dư) thu được 0,28 lít H
2
(đktc) giá trị của m là
A. 19,5 B. 9,6
C. 10,5 D. 6,9
Câu 10: chia 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với
dụng dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít SO
2
( sản phẩm khử duy nhất ,đktc). Hòa tan phần 2
trong 550 ml dung dịch AgNO
3
1M , kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Nồng ðộ mol của
Fe(NO
3
)
2

trong dung dịch Y ( coi thể tích dung dịch không thay ðổi trong quá trình phản ứng ) là
A. 0,363 M B. 0,181 M C. 0,091 D. 0,182 M
Câu 11: dãy gồm các dung dịch riêng lẻ (nồng độ mol mỗi dung dịch 0,1M ) được sắp xếp theo thứ tự
độ PH tăng dần từ trái sang phải là

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 11
A. H
2
SO
4
, HNO
3,
NaCl, Na
2
CO
3
B. NaCl, Na
2
CO
3
, HNO
3
, H
2
SO
4

C. HNO
3
, Na

2
CO
3
,NaCl, H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
, NaCl, HNO
3
, Na
2
CO
3

Câu 12: đạm urê được điều chế bằng cách cho amoniac tác dụng với CO
2
ở nhiệt độ ở 180 - 200 C ,
dýới áp xuất 200 atm. Ðể thu được 6kg đạm urê thì thể tích amoniac (đktc) đã dùng (giả sử hiệu xuất
đạt 80%) là
A. 3584 lít B. 5600 lít C. 4480 lít D. 2800 lít
Câu 13: hợp chất thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên tố : 67,742 C, 6,451 H,còn lại là
oxi. Tỉ khối hõi của X ðối với H
2
nhỏ hõn 100. Cho 18,6 gam X phản ứng vừa hết với dung dịch chứa
0,15 mol NaOH . số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 6

Câu 14: phát biểu đúng là
A. Anđêhit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl
4

B. Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thủy phân mantozơ thành glucozơ
C. Các dung dịch peptit đều hòa tan Cu(OH)
2
thu được phức chất có màu tím đặc trưng
D. Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit
Câu 15: cho một số tinh chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2) ; tham gia phản ứng tráng bạc (3);hòa
tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường (4) ; làm mất màu dung dịch brom (5); bị thủy phân trong dung dịch
axit đun nóng(6) . các tính chất của fructozơ là:
A. (2), (3), (4), (5) B. (1) , (2), (4), (6) C. (1), (3), (5), (6) D. (1), (2) ,(3), (4)
Câu 16: hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X(không no, đơn chức, mạch hở), ancol no, đơn chức , mạch
hở Y (số mol của Y lớn hơn số mol của X) và este Z được tạo từ X và Y. Cho một lượng M phản ứng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH thu được 27 gam muối và 9,6 gam ancol . công thức của X
và Y là:
A. C
3
H
7
COOH và CH
3
OH B. C
3
H
5
COOH và CH

3
OH
C. C
2
H
3
COOH và C
2
H
5
OH D. C
3
H
5
COOH và C
2
H
5
OH
Câu 17: đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit cần dung vừa hết 0,375 mol O
2
, sinh ra
0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O .Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH

3
thì lượng kết tủa bạc thu được tối đa là
A. 48,6 gam B. 32,4 gam C. 75,6 gam D. 64,8 gam
Câu 18: có 4 dung dịch riêng biệt HCl,FeCl
3
, AgNO
3
, CuSO
4
. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Fe
nguyên chất .số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 19: cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na
2
CO
3,
thu được 1,12 lít khí
(đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Giá
trị của x và y lần lượt là
A. 0,10 và 0,075 B. 0,20 và 0,150 C. 0,15 và 0,100 D. 0,10 và 0,050
Câu 20: trong các polime sau : (1) poli (metyl metacrylat) ; (2) nilon-6; (3) nilon-6,6; (4) poli(etilen –
terephtalat); (5) poli(vinyl clorua); (6) poli (vinyl etilen), các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng
trùng hợp là
A. (2), (3), (4) B. (1), (4), (5) ,(6) C. (1), (2), (5), (6) D. (2), (3) ,(5), (6)
Câu 21: trýờng hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Sục khí CO
2
vào dung dịch Na(Al(OH)
4
) ( hay NaAlO

2.
2H
2
O
B. Sục khí NO
2
vào dung dịch NaOH
C. Sục khí O
2
vào dung dịch KI
D. Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4

Câu 22: thực hiện các thí nghiệm sau:
Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH
Sục khí CO
2
vào nýớc gia- ven
Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
loãng
Sục khí SO

2
vào dung dịch Na
2
SO
3

Cho FeSO
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 12
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 23: trộn một thể tích H
2
với một thể tích anken thu được hỗn hợp X . Tỉ khối của X so với H
2

7,5. Dẫn X đi qua Ni nung nóng thu ðýợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
là 9,375. Phần trãm khối
lượng của ankan trong Y là
A. 60% B. 40% C. 25% D. 20%
Câu 24: thực hiện các thí nghiệm sau:
Nhỏ dung dịch Na
2

CO
3
tới dư vào dung dịch Al(NO
3
)
3

Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ tới dư vào dung dịch CuSO
4

Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2

Sục khí H
2
S vào dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
loãng .
Số thí nghiệm khi kết thúc các phản ứng có kết tủa xuất hiện là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 25: thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este X cần dùng vừa ðủ 300 ml dung dịch NaOH 1M , thu
được 1 ancol và 89 gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Hai axit béo ðó là

A. C
17
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH
C. C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH D. C
17
H
35
COOH và C

15
H
31
COOH
Câu 26: hỗn hợp M gồm hai kim loại X,Y có hóa trị không đổi . Oxi hóa hoàn toàn 6,3 gam M trong
oxi dư thu được 11,1 gam hỗn hợp hai oxit. Mặt khác, nếu lấy 12,6 gam M hòa tan hết trong dung dịch
HCl thì thu được V lít H
2
(đktc) giá trị của V là:
A. 6,72 B. 8,96 C. 13,44 D. 4,48
Câu 27: dung dịch X chứa các ion : Ba
2+
,
K
+
, HSO
3
-
và NO
3
-
. Cho ½ dung dịch Xphản ứng với dung
dịch NaOH dư thu được 1,6275gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với với dung dịch
HCl(dư) sinh ra0,28 lítSO
2
ở (đktc). Mặt khác , nếu cho dung dịch X tác dụng với 300ml dung dịch
Ba(OH)
2
có PH= 13 thì thu được 500ml dung dịch có PH (bỏ qua sự điện li của H
2

O ) là
A. 1 B. 2 C. 13 D. 12
Câu 28: để phân biệt hai khí SO
2
và CO
2
riêng lẻ ,không thể dùng dung dịch nào sau ðây?
A. Dung dịch Br
2
trong nước B. dung dịch Ba(OH)
2

C. Dung dịch I
2
trong nước D. dung dịch KMnO
4

Câu 29: cho 100 ml dung dịch H
3
PO
4
1M tác dụng với 21,875 ml dung dịch NaOH 25% ( d
=1,28g/ml) sau đó đem pha loãng bằng nước cất thu được 250ml dung dịch X. Hỏi trong X có những
hợp chất nào của photpho và nồng độ mol là bao nhiêu (bỏ qua sự thủy phân của các muối )?
A. Na
3
PO
4
0,4 M B. Na
2

HPO
4
0,1M và NaPO
4
0,3M
C. NaH
2
PO
4
0,1 M và Na
2
HPO
4
0,3 M D. NaH
2
PO
4
0,4 M
Câu 30: hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng và một
anken. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,55 mol CO
2
, 0,925 mol H
2
O và V lít
N
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 5,60 C. 3,36 D. 2,80
Câu 31: hỗn hợp X gồm axit hữu cơ Y no , đơn chức và axit hữu cơ Z hai chức(Y nhiều hơn Z một
nguyên tử cacbon) . Chia X thành hai phần bằng nhau . Cho phần 1 tác dụng hết với Na , sinh ra 0,25

mol H
2
.Ðốt cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 0,7 mol CO
2
. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm khối
lượng của Z trong hỗn hợp X là
A. HOOCCOOH và 55,42% B. HOOCCH
2
COOH và 29,13%
C. HOOCCH
2
COOH và 70,87% D. HOOCCOOH và 70,87%
Câu 32: đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí X gồm 1 ankan và một anken cần dung vừa đủ 0,7
mol O
2
, thu được 0,4 mol CO
2
. Công thức của ankan là
A. C
3
H
8
B. C
2
H
6
C. C
4
H
10

D. CH
4

Câu 33: chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với brom theo tỉ lệ
mol 1:1 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOCH
2
CH=CHCHO B. HCOOCH
2
CHO
C. CH
2
=CHOCH
3
D. HCOOCH=CH
2


GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 13
Câu 34: ba chất hữu cơ mạch hở X, Y ,Z có công thức phân tử C
3
H
6
O và có các tính chất sau: X, Y
ðều phản ứng với dung dịch brom trong H
2
O ;Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH
3
COOH. X có
nhiệt ðộ sôi cao hơn Z . Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CH
3
CH
2
CH
2
OH,CH
2
=CHOCH
3
, CH
3
CH
2
CHO
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, CH
3
CH
2
CHO

C. CH
2
=CHOCH
3
, CH
3
COCH
3
, CH
3
CH
2
CHO
D. CH
2
= CHCH
2
OH, CH
3
CH
2
CHO, CH
3
COCH
3

Câu 35: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron thuộc phân lớp p là 11 .điện tích hạt nhân
nguyên tử của nguyên tố Y là +14,418.10
-19
C( cu- lông )liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết

A. Công hóa trị có cực B. Cho – nhận C. ion D. Kim loại
Câu 36: các nguyên tố X,Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lýợt là 14, 15, 16, 17. Dãy các phi kim xếp
theo chiều giảm tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. T, Y ,X, Z B. T, Z, Y, X C. Z,T, Y, X D. X, Y, Z, T
Câu 37: đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X , thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1.
Biết X có phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
A. CH
3
CHO B. OHCCHO C. CH
3
COCH
3
D. CH
2
=CHCH
2
OH
Câu 38: cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H
2
NC
3
H
5
(COOH)

2
( axit glutamic) và (H
2
N)
2
C
5
H
9
COOH
(lysin) vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y.Y phản ứng vừa hết với 400ml dung dịch
NaOH 1M .Số mol axit glutamic trong 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 0,100 B. 0,075 C. 0,050 D. 0,125
Câu 39: cho suất điện động chuẩn : E
X-Y
= 1,1 V; E
X-Z
= 0,78 V; E
T-Z
= 0,46 V (X, Y, Z, T là bốn
kim loại)
Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. T,Z,Y, X B. T, Z, X, Y C. Z, T, X, Y D. Y, Z, T, X
Câu 40: hòa tan hoàn toàn 0,15 mol phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O vào nước ,thu được dung dịch X.

Cho toàn bộ X tác dụng với 200ml dung dịch (Ba(OH)
2
1M + NaOH 1M), sau phản ứng hoàn toàn thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,4 B. 23,3 C. 46,6 D. 58,3
Câu 41: các chất vừa tác dụng với Fe(NO
3
)
2
vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. Al ,HCl, NaHSO
4
, AgNO
3
B. Al
2
O
3
, H
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3

C. Al, HCl , Na

2
S, Cu(NO
3
)
2
D. CO
2
, NaHCO
3
,Mg, Ca
Câu 42: chia m gam hỗn hợp X gồm FeS và CuS thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng với
dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí (đktc).Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch HNO
3
loãng (dư) ,
sinh ra 15,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ,đktc) giá trị của m là
A. 58,0 B. 46,4 C. 23,2 D. 34,8
Câu 43: hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T . Ðốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần
dùng vừa đủ 0,625 mol O
2
thu ðýợc 0,525 mol CO
2
và 0,525 mol H
2
O. Số mol của anđehit Y chứa
trong 0,2 mol X là
A. 0,075 mol B. 0,050 mol C. 0,100 mol D. 0,025 mol
Câu 44: este X được điều chế từ một ancol Y và một amino axit Z .Tỉ khối hơi của X so với H
2

44,5. Cho 17,8 gam X phản ứng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M ,thu được dung dịch T . Cô cạn

dung dịch T thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là
A. 27,0 B. 24,2 C. 19,4 D. 21,4
Câu 45: phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm bị thụ động có thể hòa tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng
B. Nhôm tan được trong được dung dịch NaOH là do nhôm phản ứng trực tiếp với NaOH
C. Crom là kim loại cưng nhất trong các số kim loại
D. Cho nhôm vào dung dịch chứa NaNO
3
và NaOH , đun nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu
trong không khí thoát ra
Câu 46: phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho tinh thể NaI vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng thu được HI
B. Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH loãng , nóng thu được nước Gia-ven

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 14
C. Công thức oxit cao nhất của flo là F
2
O
7


D. Nước đá có cấu trúc mạng phân tử tinh thể
Câu 47: hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. Trung hòa 8,3 gam X bằng dung dịch
NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,6 gam muối khan. Mặt khác, nếu cho 8,3 gam X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được 21,6 gam bạc . công thức của 2 axit là
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. HCOOH và CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. HCOOH và C
2
H
5
COOH

Câu 48: hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với H
2
(xúc tác
Ni, t )sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của Y là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 49: hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức ,mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng và 3 ete tạo ra từ hai
ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O
2
(đktc), thu được 0,81mol CO
2
và 0,99 mol
H
2
O. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 14,58 và 29,232 B. 14,58 và 27,216 C. 16,20 và 29,232 D. 16,20 và 27,216
Câu 50: điện phân (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu xuất 100%) dung dịch chứa 0,15 mol
Cu(NO
3
)
2
và 0,1 mol Fe(NO
3

)
3
bằng dòng điện có cường độ 10A. Khối lượng catot tăng lên sau 5790
giây điện phân là
A. 9,6 gam B. 9,8 gam C. 15,2 gam D. 15,4 gam

==============HẾT==============



































GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 15
TTLT KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT
www.luyenthikhtn.com
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ SỐ 03

Câu 1: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO
3
và 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
, khuấy đều đến
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,44 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 5,04 B. 3,36 C. 5,6 D. 8,4

Câu 2: Dãy chất nào sau đây không tạo liên kết hidro với nước?
A. Metylamin, etanol, metanol B. etanol, metylamin, p-xilen
C. Etanol,axeton, axit axetic D. etanol,metanol, axitaxetic
Câu 3: Có thể dùng H
2
SO
4
đặc để làm khô các chất nào sau đây?
A. H
2
S B. NaBr C. HCl D. NH
3

Câu 4: Đun nóng hỗn hợp gồm Fe và S có tỉ lệ mol 1 : 2 trong bình kín không chứa không khí thu
được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy khối lượng chất rắn giảm 60%. Hiệu suất giữa phản ứng Fe và S là:
A. 24% B. 50% C. 80% D. 60%
Câu 5: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C
4
H
11
NO
2
mà khi tác dụng với dung dịch NaOH đun
nóng thì có khí thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm?
A. 8 B. 7 C. 9 D. 2
Câu 6: Đun nóng 50,4 gam (NH
4
)
2

Cr
2
O
7
trong một thời gian, thu được chất rắn là 40,4 gam. Hiệu suất
của phản ứng xảy ra là:
A. 60% B. 80% C. 50% D. 75%
Câu 7: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
trong bình kín có chất xúc tác thích hợp thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu
được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khíZ làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại khí
T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 11,7 gam nước. Vậy giá trị của a là:
A. 1 B. 0,9 C. 1,25 D. 2,5
Câu 8: Lượng dư dung dịch nào sau đây: (1) NaOH; (2) HCl; (3) AgNO
3
; (4) Fe(NO
3
) làm sạch được
Ag có lẫn Al, Zn?
A. Chỉ (1) B. Chỉ (2)
C. Chỉ(3) D. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4)

Câu 9: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở mạch hở có công thức phân tử C
3
H
y
O mà bằng một phản
ứng tạo ra prppan–1–ol?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Hòa tan hết 19,9 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được 4 lít dung dịch X có pH=13.
Trung hòa dung dịch X bằng axit H
2
SO
4
vừa đủ sau phản ứng thu được 23,3 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của Na trong hỗn hợp trên là:
A. 17,8% B. 62,55% C. 16% D. 11,5%
Câu 11: Cho hỗn hợp bột gồm Al và Fe vào hỗn hợp gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm 3 kim loại và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn
gồm:
A. Fe
2
O
3
, CuO B. CuO C. Fe

2
O
3
D. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3

Câu 12: Có bao nhiêu nguyên tố nhóm B có lớp electron ngoài cùng là 4s
2
?
A. 2 B. 10 C. 8 D. 3
Câu 13: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được H
2
O và CO
2
có số mol bằng nhau
thì không thể là :
A. Anđehit no, mạch hở, đơn chức B. Axitcacboxylic no, mạch hở, đơn chức
C. Este no, mạch hở, đơn chức D. Ete no, mạch hở, đơn chức

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 16
Câu 14: Hai đồng phân mạch hở, đơn chức có công thức phân tử C
3
H
6

O đều không phản ứng với chất
nào sau đây?
A. HCN B. Na
C. H
2
có Ni, t
o
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

Câu 15: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm C
2
H
2,
C
2
H
4
, CH
2
=CH–O–CH
3,
H
2
trong một bình kín dung
dịch không đổi và có chất xúc tác thích hợp. Sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn
hợp khí Y không chứa H
2

và áp suất trong bình giảm 20% so với ban đầu. Phần trăm thể tích H
2
trong
hỗn hợn ban đầu là:
A. 30% B. 20% C. 40% D. 25%
Câu 16: Cho 5 dung dịch không màu KOH, HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
4
đựng trong 5 lọ riêng biệt. Để
phân biệt chúng cần ít nhất bao nhiêu hoá chất?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 17: Có bao nhiêu chất là dẫn xuất của benzene có công thức phân tử C
8
H
10
O khi bị oxi hoá bởi
CuO đun nóng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO
3
và Fe(NO
3
)
2
sau phản ứng thu được hỗn hợp X

gồm 2 khí có tỉ khối so với H
2
bằng 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO
3
)
2
là:
A. 40% B. 78,09% C. 34,3% D. 60%
Câu 19: Một anđehit X trong đó có oxi chiếm 37,21% về khối lượng. 1 mol X tham gia phản ứng
tráng bạc tối đa 4 mol Ag. Khối lượng muối hữu cơ sinh ra khi cho 0,25 mol X tác dụng với lượng dư
AgNO
3
trong dung dịch NH
3

A. 30,25 gam B. 38 gam C. 34,4 gam D. 41 gam
Câu 20: Cho 13,12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được
sản phẩm khử gồm hai khí NO, NO
2
có thể tích V (ở đktc) có tỉ khối so với H

2
là 18,5. Mặt khác nếu
cho cùng lượng X trên tác dụng với khí CO dư thì sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,8 gam Fe. Giá trị
của V là:
A. 0,448 B. 3,36 C. 2,24 D. 3,136
Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Liên kết hiđrô giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic
B. Tình bazơ giảm dần theo thứ tự sau điphenylamin, anilin, ammoniac, metyamin
C. Có thể dùng dung dịch BaCl
2
để phân biết hai khí SO
2
và SO
3

D. Tính axit tăng dần theo thứ tự sau phenol, axit cacbonic, axit axetic. Axit sunfuric
Câu 22: Oxi hóa 0,1 mol một ancol đơn chức X bằng O
2
có xúc tác phù hợp thu được 4,4 gam hỗn
hợp gồm anđehit, ancol dư và nước. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa ancol là:
A. 65% B. 50% C. 75% D. 40%
Câu 23: Điện phân với điện cực trơ dung dịch nào sau đây thì pH của dung dịch không thay đổi trong
quá trình điện phân?
A. AgNO
3
B. NaNO
3
C. CuCl
2
D. HCl

Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(ở đktc) vào m gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol
NaOH ; 0,05 mol KOH ; 0,05 mol Ba(OH)
2
. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng là :
A. (m + 6,6) gam B. (m – 5,05) gam C. (m – 11,65) gam D. (m – 3,25) gam
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, Ba, K vào nước thu được x gam khí H
2
. Nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng
muối khan thu được là:
A. (m + 142x) gam B. (m + 71x) gam C. (m + 35,5x) gam D. (m + 17,75x) gam
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al bằng dung dịch chứa m gam NaOH (dư) thu được dung dịch X.
Cho 900ml dung dịch HCl 1M vào X thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 40 B. 32 C. 60 D. 24
Câu 27: Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α–aminoaxit và có số liên kết peptit bằng n–1
B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α–aminoaxit và có số liên kết peptit bằng n
C. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
cho kết tủa màu đỏ gạch

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 17
D. Không dùng Cu(OH)
2
để phân biệt tripeptit và dung dịch CH
3
COOH
Câu 28: Cho các chất: CH

3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
, NaHSO
4
, Na
2
HPO
4
, Na
2
SO
4
, NaHCO
3
, NaHPO
3
. Có
bao nhiêu chất là muối trung hòa?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 29: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. Độ âm điện tăng, bàn kính nguyên tử giảm. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
C. Tính kim loại giảm, bán kính nguyên tử tăng. D. Tính kim loại tăng, độ âm điện giảm.
Câu 30: Khi thuỷ phân không hoàn toàn pentapepit Ala–Gly–Val–Gly–Ala được tối đa bao nhiêu
tripeptit khác nhau?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 31: Một anđehit mạch hở X có tỉ khối hơi so với H
2
nhỏ hơn 30. X phản ứng tối đa với H
2
theo tỉ
lệ 1 : 3. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu được bao nhiêu gam chất
rắn?
A. 19,4 gam B. 39,3 gam C. 21,6 gam D. 41gam
Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng dung dịch brom và dung môi nước để phân biệt phenol và anđehit axit axetic, axit
fomic.
B. Tất cả các nhóm thế có sẵn trong vòng benzen định hướng thế H ở vị trí ortho hoặc para đều làm
tăng khả năng thế H ở vòng benzen.
C. Các aminoaxit đều là chất rắn ở điều kiện thường.
D. CH
2
=CH–CH=CH–CH
2
Cl có đồng phân cis-trans
Câu 33: Từ anđehit no, mạch hở đơn chức X có thể chuyển trực tiếp thành ancol M và axit N tương
ứng. Y là este điều chế từ M và N. Đun m gam Y với dung dịch KOH dư cho m
1
gam muối kali, còn
với dung dịch Ca(OH)
2
dư sẽ cho m

2
gam muối canxi. Biết m
2
< m < m
1
. Công thức cấu tạo của X, Y
lần lượt là:
A. C
2
H
3
CHO, C
2
H
3
COOCH
2
C
2
H
3
B. CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5


C. HCHO, HCOOCH
3
D. CH
3
CH
2
CHO, C
2
H
5
COOC
2
H
5

Câu 34: Sản xuất cao su buna từ gỗ qua 4 giai đoạn:
Thuỷ phân gỗ có xúc tác thích hợp thu được glucozơ với hiệu suất 60%
Lên men glucozơ được ancol etylic với hiệu suất 90%
Đun nóng ancol etylic với chất xúc tác thích hợp thu được buta–1,3–ddien với hiệu suất 80%
Trùng hợp buta–1,3–ddien được cao su buna với hiệu suất 80%
Lượng gỗ chứa 81% xenlulozơ cần thiết để săn suất 1,08 tấn cao su buna là:
A. 4 tấn B. 17,361 tấn C. 12,4 tấn D. 11,574 tấn
Câu 35: Cho các dung dịch : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol
anlylic, anilin. Số dung dịch làm mất màu dung dịch brom (dung môi nước) là :
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích N
2
còn lại là
O
2

) vừa đủ thu được 35,2 gam CO
2
, 19,8 gam H
2
O và 5,5 mol N
2
. X tác dụng với HNO
2
cho ancol bậc
1. Số công thức cấu tạo thoả mãn X là:
A. 2 B. 3 C. 8 D. 1
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm axeton, etyl axetat, propen, glixerol có số mol bằng nhau.
Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy tạo thành 120 gam kết tủa và khối lượng dung
dịch giảm 43,8 gam. Hỗn hợp X trên phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom trong dung dịch CCl
4
?
A. 16 B. 32 C. 8 D. 24
Câu 38: Hoà tan 1,57 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Zn vào 100ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3

0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,3M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y chỉ
chứa 2 muối. Ngâm X trong dung dịch H
2
SO
4
loãng không thấy có khí thoát ra. Cho dung dịch NH

3

dư vào Y thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 2,74 gam D. 1,96 gam
Câu 39: Cho 10,7 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Fe (có tỉ tệ 1 : 1: 1) vào dung dịch của 0,75 mol
AgNO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam chất rắn?

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 18
A. 32,6 B. 59,6 C. 75,6 D. 81
Câu 40: Bình kín có thể tích không đổi là 0,5 lít chứa 0,5 mol H
2
và 0,5 mol N
2
ở t
o
C, khi ở trạng thái
cân bằng có 0,2 mol NH
3
được tạo thành. Già trị cân bằng của hằng số cân bằng K là:
A. 0,32 B. 4,25 C. 12,5 D. 3,125
Câu 41: Để hoàn tan hết một mẫu kẽm trong dung dịch HCl ở 20
o
C cần 6 phút. Cũng mẫu kẻm đó tan
trong dung dịch axit nói trên ở 30
o
C trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết mẫu kẽ đó trong dung dịch axit
nói trên ở 80
o

C cần thời gian bao lâu?
A. 9,45 giây B. 45 giây C. 25 giây D. 5,625 giây
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai oncol no, mạch hở ( phân tử hơn kém nhau
một nhóm –OH) thu được 0,3 mol CO
2
và 0,5mol H
2
O. Oxi hoá m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp
Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được a gam Ag. Giá trị lớn nhất của
a là:
A. 64,8 B. 108 C. 86,4 D. 43,2
Câu 43: Cho phản ứng: CH
3
CH=C(CH
3
) + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ CH

3
COOH + CH
3
COCH
3
+
Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng các hệ số là số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất khử và chất oxi hóa để phản ứng trên cân
bằng là:
A. 5 B. 2 C. 14 D. 6
Câu 44: Để phân biệt 4 mẫu kim loại là Ba, Al, Cr, Fe người ta dùng thuốc thử duy nhất là:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HNO
3
loãng
C. Dung dịch H
2
SO
4

loãng D. Dung dịch NaCl
Câu 45: Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?
A. Có phản ứng tráng bạc
B. Là chất rắn màu trắng, vô định hình
C. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amylopectin
D. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ
Câu 46: Câu 47 : Cặp nào sau đây không tác dụng với nhau ở nhiết độ thường ?
A. NO và O
2
B. NH
3
và HCl C. Hg và S D. O
2
và N
2

Câu 47: Để xà phòng hoá hoàn toàn 8,76 gam một este X cần dùng vừa đủ 120ml NaOH 1M, sau phản
ứng thu được 5,52 gam một ancol. Vậy X là:
A. đietyl malonat B. đietyl oxalat
C. etylen glicol điaxetat D. etylenglicol propionat
Câu 48: Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối amino của axit cacbonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm vào
50 gam dung dịch H
2
SO
4
19,6% chỉ tạo ra một muối có nồng độ 21,49%. Giá trị của m là:
A. 7,9 B. 14,4 C. 11,25 D. 9,6
Câu 49: Cho Clo lần lượt vào: dung dịch NaOH, dung dịch Ca(OH)
2
đặc, H

2
S, NH
3
. Số trường hợp
Clo vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tạo bởi cùng một axit cacboxylic
và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp thu được 0,45 mol CO
2
và 0,35 mol H
2
O. Vậy phần trăm khối lượng
của este có phần tử khối lớn hơn trong X là:
A. 46,24% B. 60% C. 40% D. 53,76%


==============HẾT==============








GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 19
TTLT KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT
www.luyenthikhtn.com
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014

MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ SỐ 04

Câu 1: hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau.Đun nóng m gam X với 300 ml dung
dịch NaOH 1M,kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và(m-8,4)gam hỗn hợp hơi gồm 2 andehit
no,đơn chức ,đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
là 26,2.cô cạn dung dịch B thu được (m-
1,1)gam chất rắn .Công thức của 2 este là
A. CH
3
COOCH=CHCH
3
và CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2

B. HCOOCH=CHCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2

C. HCOOC(CH

3
)=CH
2
và HCOOCH=CHCH
3

D. C
2
H
5
COOCH=CHCH
3
và CH
3
COOCH= CHCH
3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng

24
3
H SO
NaOH HCl
CrO X Y Z X


   

X,Y,Z là các hợp chất chứa các crom.X,Y,Z lần lượt là
A. Na

2
CrO
4
, Na
2
Cr
2
O
7,
Cl
2
B. Na
2
CrO
4
, Na
2
Cr
2
O
7
, CrCl
3

C. Na
2
Cr
2
O
7

,Na
2
CrO
4
,CrCl
3
D. NaCrO
2
,Na
2
Cr
2
O
7
,CrCl
3

Câu 3: cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl(dư),sau phản
ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch,thu được (m+9,125)gam muối khan.Nếu cho m gam X
tác dụng với dung dịch NaOH(dư),kết thúc phản ứng tạo ra(m+7,7)gam muối.Giá trị cua m là
A. 33,75 B. 32,25 C. 26,40 D. 0,448
Câu 4: Hỗn hợp m gồm ancol no,đơn chức ,mạch hở X và ancol không no,đa chức ,mạch hở Y(Y chứa
1 liên kết

trong phân tử và X,Y có cùng số mol).Đốt cháy hoàn toàn một lượng m cần dùng V lít
O
2
(đktc) sinh ra 2,24 lít CO
2
(đktc)và 2,16g H

2
O.Công thức của Y và giá trị của V lần lượt là
A. C
4
H
6
(OH)
2
và 3,584 B. C
3
H
4
(OH)
2
và 3,584 C. C
4
H
6
(OH)
2
và 2,912 D. C
5
H
8
(OH)
2
và 2,912
Câu 5: ba hợp chất hưu cơ X,Y,Z có cùng công thức phân tử C
3
H

4
O
2
.X và Y đều tham gia phản ứng
tráng bạc;X,Z có phản ứng cộng hợp Br
2
,Z tác dụng với NaHCO
3
.Công thức cấu tạo của X,Y,Z lần
lượt là
A. HCO-CH
2
-CHO,HCOOCH=CH
2
,CH
2
=CH-COOH
B. HCOOCH=CH
2
,HCO-CH
2
-CHO,CH
2
=CH-COOH
C. HCOOCH=CH
2,
CH
2
=CH-COOH,HCO-CH
2

-CHO
D. CH
3
-CO-CHO,HCOOCH=CH
2
,CH
2
=CH-COOH
Câu 6: trung hòa hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl tạo ra 6,65 gam muối .Amin có công
thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
B. CH
3
NH
2

C. CH
3
CH
2
NH

2
D. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2

Câu 7: hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS
2
và Cu
2
S trong dung dịch HNO
3
,sau các phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X chỉ có 2 chất tan,với tổng khối lượng các chất tan là 72g.Giá trị của m là
A. 40 B. 20 C. 60 D. 80
Câu 8: Cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,1mol
24
H SO
thu được 0,15 mol SO
2
.Chất X là
A. Fe B. S C. Cu D. Na
2
SO
3


Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau
Sục khí SO
2
vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
loãng
Sục khí SO
2
vào dung dịch HNO
3
đặc
Sục khí SO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2

Cho KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc
Cho SiO
2
vào dung dịch HF

Cho CrO
3
vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa –khử xảy ra là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 20
Câu 10: điện phân với điện cực trơ,màng ngăn xốp hỗn hợp dung dịch gồm 2a mol NaCl và a mol
CuSO
4
,đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân .Trong quá trình điện phân trên ,khí sinh
ra o anot là
A. Cl
2
B. Cl
2
và O
2
C. O
2
D. H
2

Câu 11: thủy phân 51,3g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được
hỗn hợp X.trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y.Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng ,sinh ra m gam Ag.Giá trị của m là

A. 32,40 B. 58,32 C. 51,84 D. 58,82
Câu 12: hỗn hợp X gồm C
n
H
2n-1
CHO, C
n
H
2n-1
COOH, C
n
H
2n-1
CHO
2
OH(đều la mạch hở

N*).Cho
toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ 8,8g brom trong nước .Mặt khác ,cho toàn bộ lượng X trên phản
ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,kết thúc phản ứng thu được 2,16g Ag.phần trăm khối
lượng của C
n
H
2n-1
CHO trong X là
A. 26,63% B. 22,22% C. 16,42% D. 20,00%

Câu 13: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no,đơn chức ,mạch hở Y,Z(M
Y
< M
z
).Đốt cháy hoàn
toàn một lượng M cần dùng 21 lít O
2
sinh ra 11,2 lít CO
2
(các thể tích khí đều đo ở dktc).Công thức
của Y là
A.
3 2 2 2
CH CH CH NH
B.
2 5 2
C H NH
C.
3 2 3
CH CH NHCH
D.
32
CH NH

Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch
NaOH 15%.Khối lượng glixerol thu được là
A. 13,75584kg B. 13,8045kg C. 13,8075kg D. 10,3558kg
Câu 15: đốt cháy hoàn toàn các chất sau: FeS
2
,Cu

2
S,Ag
2
S,HgS,ZnS trong oxi(dư).sau các phản ứng
xảy ra hoàn toàn ,số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 16: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là
A. CH
3
COOH B. BaCl
2
C. SO
2
Cl
2
D. NH
4
NO
3

Câu 17: hòa tan hết 10,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít
dung dịch có pH= 13.Hai kim loại kiềm đó là
A. Li,Na B. Rb,Cs C. Na,K D. K,Rb
Câu 18: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc)đi qua ống sứ đựng 16g CuO nung nóng,sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn X.Cho X vào dung dịch HNO
3
đặc,nóng(dư)thu được V lít khí(đktc).Giá
trị của V là

A. 0,672 B. 8,960 C. 1,344 D. 0,448
Câu 19: thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và
23
Cr O
trong điều kiện không có không khí,sau
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9g.Chia X làm 2 phần bằng nhau.Cho 1
phần tác dụng với dung dịch NaOH(dư) thu được 1,68 lít khí(đktc).Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít
dung dịch HCL 1M (loãng, nóng).Giá trị của V là
A. 0,65 B. 1,05 C. 1,00 D. 1.15
Câu20: cho các dung dịch chứa các chất tan:
glucozơ,fructozơ,saccarozơ,mantozơ,axitfomic,glixeron,vinyl axetat,anđehit fomic.Những dung dịch
vừa hòa tan Cu(OH)
2
vừa làm mất màu nước brom là:
A. fructozơ, , vinyl axetat,anđehit fomic, glixeron,glucozơ,saccrozơ
B. glucozơ, mantozơ,fructozo,saccarozơ,axit fomic
C. glucozơ, mantozơ,axit fomic,
D. glucozơ, mantozơ,axit fomic, vinyl axetat
Câu 21: các chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng ,nóng là
A. mantozơ,protein,poli(etylen-terephtalat ),poli(vinyl axetat),tinh bột.
B. nilon-6,tinh bột,saccarozơ,tơ visco,anyl clorua,poliacrilonitrin
C. vinyl clorua,glyxylalanin,poli(etylen-terephtalat),poli(vinyl axetat),nilon-6,6
D. nilon-6,protein,nilon-7,anylyl clorua,vinyl axenat
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa:

2
65
HCl HCl NaOH
C H C CH X Y Z
  

    


GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 21
Trong đó X,Y,Z đều là sản phẩm chính.Công thức của Z là
A.
6 5 3
C H COCH
B.
6 5 2 2
C H CH CH OH

C.
6 5 2
()C H CH OH CH OH
D.
6 5 3
()C H CH OH CH

Câu 23: Đốt cháy chất hữu cơ X,thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng 5:4.Chất X tác dụng với
Na,tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HCOOCH=CH-CH=CH
2

B.
HOCH

2
-CH=CH-CH
2-
CHO
Error! Not a valid link.

C. HO-CH
2
-CH=CH-CHO D. HOCH
2
-CH=CH-CH
2-
COOH
Câu 24: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2mol AgNO
3
với cường độ dòng điện
2,68A,trong thời gian t giờ thu được dung dịch X( hiệu suất quá trình điện phân là 100%).Cho 16,8g
bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO(sản phẩm khử duy nhất)và sau các phản ứng hoàn toàn thu được
22,7g chất rắn.Giá trị của t là :
A. 1.00 B. 2,00 C. 0,50 D. 0,25
Câu 25: trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al,rồi cho vào lượng H
2
O(dư),sau phản ứng hoàn
toàn có 2,7g chất rắn không tan .khi trộn 2m gam Ba và 8,1g bột Al rồi cho vào H
2
O(dư),sau phản ứng
hoàn toàn thu được V lít khí H
2
(đktc).Giá trị của V là
A. 11,20 B. 14,56 C. 15,68 D. 17,92

Câu 26: Cho 27,4g hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết
với 13,8g Na thu được 40,65g chất rắn.Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dung dịch
NaHCO
3
(dư),kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO
2
(đktc).Công thức của 2 ancol trong M là
A. C
7
H
15
OH và C
8
H
17
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7

OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X,Y(Y nhiều hơn X một nhóm –COO)phản ứng hết với
dung dịch NaOH tạo ra (m+8,8)gam muối.Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
,sau phản ứng kết thúc thu được 43,2g Ag và 13,8g muối amoni của axit hữu
cơ.Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là
A. HOCO- COOH và 18,2 B. HOCO-CH
2
-COOH và 19,6
C. HOCO-CH
2
-COOH và 30,0 D. HOCO- COOH và 27,2
Câu 28: cho các chất
Al,NaHCO
3
,NH
4
NO
3

,Cr(OH)
3
,BaCl
2
,Na
2
HPO
3

H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COO NH
4
,C
2
H
5
NH
3
Cl
ClNH
3
CH
2
COOH, CH
3

COO C
2
H
5,
CH
2
=CHCOONa, H
2
NCH
2
COONa
Số chất lưỡng tính theo thuyết Bronsted là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 29:chocácchất:
32
CH CH OH
,C
4
H
10
,CH
3
OH,CH
3
CHO,
2 4 2
C H Cl
,CH
3
CH=CH

2
,C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3
,
C
2
H
2,
CH
3
COOC
2
H
5
.Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 30: Trong dung dịch X có: 0.02 mol Ca
2+
0,05mol Mg
2+
0,02 mol
3

HCO

;
Cl

.Trong dung
dịch Y có:0,12mol
OH

;0,04mol
Cl

;
K

.Cho X vào Y,sau các phản ứng hoàn toàn khối lượng kết
tủa thu được lớn nhất là:
A. 2,0g B. 6,2g C. 4,9g D. 4,2g
Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 29,6g một muối nitrat kim loại,sau phản ứng thu được 8g oxit kim loại
.công thức của muối nitrat là
A. Mg(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3

)
3
D. Pb(NO
3
)
2

Câu 32: phát biểu đúng là
A. lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO
3

B. Urê có công thức hóa học (NH
4
)
2
CO
3

C. ion Cr
3+
có cấu hình electron là
 
Ar
3d
5

D. Fe cháy trong Cl
2
tạo ra khói màu xanh lục


GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 22
Câu 33: Ion X
n+
có cấu hình ecclectron là 1s
2
2s
2
2p
6
,X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa
học thỏa mãn với điều kiện của X là
A.3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O
2

sinh ra 3 lít khí CO
2
(các thẻ tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,áp suất).Công thức phân tử của X và
Y lần lượt là
A. C
3
H
4
và CH
4
B. C
2
H
2
và CH

4
C. C
2
H
2
và C
2
H
4
D. C
3
H
4
và C
2
H
6

Câu 35: cho cân bằng: N
2
(k)


2NH
3
(k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H
2
giảm.Phát biểu Đúng về cân bằng
này là:

A. phản ứng nghịch tỏa nhiệt,cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. phản ứng thuận thu nhiệt,cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. phản ứng thuận tỏa nhiệt,cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
D. phản ứng nghịch thu nhiệt,cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
Câu 36: Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí H
2
và CO(đktc)đi qua ống sứ đựng 0,2 mol Al
2
O
3
và 0,3 mol Cu
nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X.X phản ứng vừa đủ trong 0,5 lít dung dịch
HNO
3
có nồng độ a M (sản phẩm khử là khí NO duy nhất ).Giá trị của a là
A. 3,67 B. 2,80 C. 4,00 D. 2,00
Câu 37: Có 4 dung dịch:H
2
SO
4
loãng ,AgNO
3
,CuSO
4
,HCl.Chất không tác dụng với cả 4 dụng dịch
trên là
A. NaF B. MnO
2
C. Fe D. NaNO
3


Câu 38: tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axitX mạch hở,phân tử có một
nhóm-NH
2
.Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%.Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn
hợp M,Q (tỉ lệ mol 1:1)trong môi trường axit thu được 0,945 gam M;4,62g đipeptit và 3,75g X.Giá trị
của m là
A. 5,580 B. 58,725 C. 9,315 D. 8,389
Câu 39: Cho một số tính chất:là chất kết tinh không màu(1);có vị ngọt(2);tan trong nước(3);hòa tan
Cu(OH)
2
(4);làm mất màu nước brom(5);tham gia phản ứng tráng bạc(6);bị thủy phân trong môi trường
kiềm loãng nóng (7).Các tính chất của saccarozơ là
A. (2),(3),(4),(5) và (6) B. (1),(2),(3),(4),(5) và (6)
C. (1),(2),(3) và (4) D. (1),(2),(3),(4) và (7)
Câu 40: Cho 19g hỗn hợp bột gồm kim loại m(hóa trị không đổi)và Zn(tỉ lệ mol tương ứng 1,25:1)
vào bình đựng 4,48 lít khí Cl
2
(đktc),sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X.Cho X
tan hết trong dung dịch HCl(dư)thấy có 5,6 lít khí H
2
thoát ra (đktc).kim lọa M là
A. Mg B. Al C. Ca D. Na
Câu 41: Thuốc thử cần dung để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất
nhãn:glucozơ,glixerol,alanyl,glyxyl,valin,andehit axetic,ancol etylic là:
A. nước brom B. AgNO
3
/dung dịch NH
3


C. Na D. Cu(OH)
2
/dung dịch NaOH
Câu 42: Hỗn hợp M gồm anđehit X,xeton Y (X,Y có cùng số nguyên tử cacbon)và anken Z.Đốt cháy
hoàn toàn m gam M cần dùng 8,848 lít O
2
(đktc) sinh ra 6,496 lít CO
2
(đktc) và 5,22g H
2
O.Công thức
của anđehit X là:
A. C
3
H
7
CHO B. C
2
H
5
CHO C. C
4
H
9
CHO D. CH
3
CHO
Câu 43: Hợp chất hữu cơ có mạch hở X có công thức phân tử C
4
H

6
O
2
.Chất X không tác dụng với Na
và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc.Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân
hình học)là
A. 10 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 44: Cho 0,2 mol FeCl
2
vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO
3
,sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được khối lượng kết tủa là
A. 75,6g B. 21,6g C. 79,0g D. 57,4g

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 23
Câu 45: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C
2
H
2
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
tạo ra 91,2g kết tủa .Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch
brom trong CCl
4 thì
khối lượng brom đã phản ứng tối đa là\
A. 32g B. 80g C. 64g D. 40g

Câu 46: có các hóa chất :K
2
Cr
2
O
7,
HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl, HClO, H
2
SO
4
, KClO
3
.Những hóa chất
được sử dụng để điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm là
A. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2

, KClO
3

B. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl, HClO
C. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, HClO
D. K
2
Cr
2
O

7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl, HClO, H
2
SO
4

Câu 47: Hỗn hợp X gồm KClO
3
,Ca(ClO
3
)
2
,CaCl
2
và KCl có tổng khối lượng là 83,68g.Nhiệt phân
hoàn toàn X thu được 17,472 lít O
2
(đktc)và chất rắn Y gồm CaCl
2
và KCl.Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít
dung dịch K
2
CO
3
0,5M thu được dung dịch Z.Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần KCl trong
X.Phần trăm khối lượng KClO

3
trong X là
A. 47,62% B. 58,55% C. 81,37% D. 23,51%
Câu 48: có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn
:NH
4
Cl,AlCl
3
,FeCl
3,
Na
2
SO
4
,(Nh
4
)
2
SO
4,
NaCl.Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch
trên là dung dịch
A. BaCl
2
B. Ba(OH)
2
C. NaHSO
4
D. NaOH
Câu 49: hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Cu,Ag vào dung dịch HNO

3

loãng (dư),thu được dung dịch X,cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư),thu được kết tủa Y.Đem Y
tác dụng với dung dịch NH
3
(dư),đến phảm ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z.số hdiddroxxit trong Y
và Z lần lượt là
A. 7;4 B. 4;2 C. 3;2 D. 5;2
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol hỗn hợp X gồm 2 anđêhit no,mạch hở sinh ra 1,792 lít
CO
2
(đktc).Mặt khác ,toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08mol H
2
(Ni,t
0
)Công tức của
2anđehit trong X là
A. HCHO và CH
3
CHO B. HCHO và HCO-CHO
C. HCHO và HCO-CH
2
-CHO D. CH
3
CHO và HCO-CHO


==============HẾT==============























GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 24
TTLT KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT
www.luyenthikhtn.com
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ SỐ 05


Câu 1: Cho các nguyên tố
6
C;
14
Si;
16
S,
15
P. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán
kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. S, P, Si, C B. C, Si, P, S C. C, S, P, Si D. Si, P, S, C
Câu 2: Cho m gam mỗi chất vào trong bình có dung tích không đổi, rồi nung cho đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn và đều đưa về 273
0
C, có áp suất là P. Chất nào sau đây có giá trị P lớn nhất?
A. AgNO
3
B. KMnO
4
C. KNO
3
D. KClO
3

Câu 3: Cho 35,48 gam hỗn hợp Chất X gồm Cu và FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,30mol khí CO

2
; dung dịch Y và
21,44 gam kim loại. cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 38,28 gam B. 38,82 gam C. 36,42 gam D. 36,24 gam
Câu 4: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime la
A. etilen, buta-1,3- dien, cumen, axit adipic
B. 1,1,2,2-tetrafloete, clorfom, propilen, isopren
C. stiren, phenol, acrilonitrin, etylen glicol
D. alamin, metyl matacrylic, axit caproic. Vinyl axetat
Câu 5: Một hợp chất X ( có khối lượng phân tử bằng 103). Cho 51,5 gam X phản ứng hết với 500ml
dung dịch NaOH 1,2M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit, acol ( có khối lượng
phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O
2
). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. giá trị m là:
A. 52,5 B. 48,5 C. 26,25 D. 24,25
Câu 6: Cho sơ đồ phản chuyển hóa giữa sắt và các hợp chất của sắt:
Fe

B

D

B

Fe
Trường hợp nào của B và D là không thỏa mãn với sơ đồ chuyển hóa trên?
A. FeCl
2
và FeS B. FeCl
3

và FeCl
2
C. Fe
3
O
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
D. Fe
3
O
4
và Fe(NO
3
)
3

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 2,486 lít khí CO
2
(ở 27,3
0
C; 1,10atm) và
1,998 gam H
2
O. Chất X là (biết X tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2

/ dung dịch NaOH khi đun nóng )
A. C
2
H
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. CH
3
COCH
3
D. O=HC-CH=O
Câu 8: Hòa tan hỗn hợp bột gồm Fe, Zn, Cu trong dung dịch H
2
SO
4
20% (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Nhỏ dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch X, thu dược kết tủa
Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn gồm
A. BaSO
4,
FeO B. Fe
2
O
3
, CuO C. BaSO

4
, Fe
2
O
3
, ZnO D. BaSO
4,
Fe
2
O
3

Câu 9: Tỉ khối của một hidrocacbon X so với H
2
bằng 28. Khi X tác dụng với HBr thu được ít nhất hai
sản phẩm. Tổng số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,2M thu
được dung dịch Y và 0,015 hơi ancol Z. Nếu đốt cháy hoàn toàn hợp chất X trên, sau đó hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào bình đựng nước dung dịch nước vôi trong (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam.
Công thức của hai hợp chất trong X có thể là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H

5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3

C. HCOOH và HCOOC
2
H
5
D. HCOOH và HCOOC
3
H
7

Câu 11: Điều nào sau đây không đúng?
A. Ozon có nhiều ứng dụng như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước…
B. Axit H
2
SO
4
được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ
C. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màng
ngăn xốp
D. Nước Giaven được dùng phổ biến hơn clorua vôi

GV: Lê Tấn Tài – Trung Tâm luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN - BMT 25
Câu 12: Cho 11,2 gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl

2
0,25M và FeCl
3
1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu thu được m gam chất rắn. giá trị của m là
A. 6 B. 8 C. 12 D. 5,6
Câu 13: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn

2
33
2?HCO OH CO H O
  
  

A.
3 3 2 3 2
( ) 2 2Ca HCO NaOH CaCO Na CO H O   

B.
3 2 2
NaHCO HCl NaCl CO H O   

C.
3 2 3 2 3 2
2 ( ) 2NaHCO Ca OH CaCO Na CO H O   

D.
3 2 3 2 3 2
2 2 2NaHCO KOH Na CO K CO H O   


Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam oxit sắt bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng, (dư) thu được dung
dịch X và 1,624lit NO
2
(ở 0
0
C; 2 atm và là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thì thu được
bao nhiêu gam muối khan.?
A. 70,18 B. 29 C. 35,09 D. 32,67
Câu 15: Cho 17,80 gam bột Fe vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,4 M và H
2
SO
4
0,5M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m và V là
A. 10,68 và 2,24 B. 9,8 và 2,24 C. 11,2 và 3,36 D. 11,2 và 2,24
Câu 16: Cho dung dịch chứa 6,595 gam muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp
vào dung dịch AgNO
3
(dư), thu được 15,785 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của muối có khối
lượng phân tử nhỏ là
A. 92,719% B. 11,296% C. 7,281% D. 88,704%
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozo không làm mất màu nước brom

B. Fructozo không có phản ứng tráng bạc
C. có thể phân biệt glucozo với fructozo bằng nươc brom
D. Xenlulozo chỉ có cấu trúc mạch thẳng.
Câu 18: Nhiệt phân những muối nào sau đây thu được chất rắn đều là oxit kim loại?
A. CuSO
4,
Fe(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
B. Cu(NO
3
)
2
,KClO
3
, KMnO
4

C. MgSO
4
, KNO

3
, CaCO
3
D. BaCO
3,
CuCO
3
, AgNO
3

Câu 19: Cho các hợp chất hữu cơ thuộc : ankadien, anken, Ankin, Ancol không no ( có 1 liên kết đôi)
mạch hở, hai chức. Andehit no, mạch hở, hai chức. Axit không no (có 1 liên kết đôi), mạch hở, đơn
chức. Amino axit ( có một nhóm chức amino và 2 nhóm chức cacboxyl), no, mạch hở. Tổng số các
loại hợp chất hửu cơ trên thỏa mãn công thức CnH
2n-2
O
x
N
y
(x, y thuộc nguyên) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Cho hidrocacbon X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau, trong đó
tổng phần trăm khối lượng của Br trong hỗn hợp là 58,39%. Tên gọi của X là
A. pent-2-en B. isobutien C. but-2-en D. 3-metylbut-1-en
Câu 21: Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng thu được (m +8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần
vừa đủ 12,32 lít O
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 17,8 B. 15,48 C. 15,47 D. 18,81

Câu 22: Cho một số tính chất: có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo dung
dịch I
2
hóa xanh (3); tạo dung dịch keo khi đung nóng (4); Phản ứng vói dung dịch H
2
SO
4
loãng (5);
tham gia phản ứng tráng bạc (6). Các tính chất có trong tinh bột là:
A. (1); (3) ;(4); (6) B. (1); (2) ;(4); (5)
C. (1); (3) ;(4); (5) D. (1); (2) ;(3); (4) và(5)
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ axetat là tơ tổng hợp
B. Tơ lapsan là một polieste
C. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo

×