GV: Nguyễn Thị Hồng Thanh
Trường THCS Bình Thắng – Dĩ An – Bình Dương
8A1
Hằng đẳng thức
1,2,3?
))((/3
2)/(2
2)/(1
22
222
222
BABABA
BABABA
BABABA
−+=−
+−=−
++=+
1/ Tính:
)3)(3( yxyx
−+
2/ Viết biểu thức sau dưới dạng bình
phương của một tổng hoặc một hiệu:
25204
2
++
xx
))((/3
2)/(2
2)/(1
22
222
222
BABABA
BABABA
BABABA
−+=−
+−=−
++=+
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ (tt)
BÀI 4:
Bài 4:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
4. Lập phương của một tổng:
?1
Tính:
2
))(( baba ++
(với a, b là hai số tùy ý )
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có:
32233
3 3)( BBABAABA
+++=+
Bài 4:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
* Áp dụng: Tính:
3
)1/( +xa
3
)2/( yxb
+
4. Lập phương của một tổng:
32233
3 3)( BBABAABA
+++=+
Bài 4:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
4. Lập phương của một tổng:
32233
3 3)( BBABAABA
+++=+
5. Lập phương của một hiệu:
?3
Tính:
( )
[ ]
3
ba
−+
(với a, b là hai số tùy ý )
32233
3 3)( BBABAABA
−+−=−
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có:
Bài 4:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
5. Lập phương của một hiệu:
32233
3 3)( BBABAABA
−+−=−
3
)
3
1
( −x
* Áp dụng:
a/ Tính:
b/ Tính:
3
)
3
1
( x−
Em có nhận xét gì về quan hệ của:
với
với
2
)( BA
−
2
)( AB
−
3
)( BA
−
3
)( AB
−
* Nhận xét:
33
22
)()(
)()(
ABBA
ABBA
−≠−
−=−
Bài 4:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
5. Lập phương của một hiệu:
32233
3 3)( BBABAABA −+−=−
Điền dấu đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống sao cho hợp lí:
92)3/(5
11/4
)1()1/(3
)1()1/(2
)21()12/(1
22
22
33
33
22
+−=−
−=−
+=+
−=−
−=−
xxx
xx
xx
xx
xx
Đ
S
Đ
S
S
Bài 27/14:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương
của một tổng hoặc một hiệu:
32
23
6128/
133/
xxxb
xxxa
−+−
+−+−
Bài 28/14:
Tính giá trị của biểu thức:
644812/
23
+++
xxxa
Tại x = 6
8126/
23
−+−
xxxb
Tại x = 22
Daën doø
1. Về nhà các em nhớ học kĩ 5 hằng đẳng thức đã học.
2. Xem kĩ các bài tập đã giải tại lớp.
3. Làm bài 26/14
4. Xem bài cho tiết sau:Bài 5.
KÍNH CHÚC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
VUI VẺ !