Tải bản đầy đủ (.doc) (189 trang)

Giáo án Hoá 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 189 trang )

Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
Ngày soạn 18/08/2009
Tiết 1
ÔN TẬP ĐẦU NĂM

I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Kiến thức
 Ôn tập những nội dung cơ bản của thuyết CTHH.
 Đồng phân, đặc điểm về cấu tạo, tính chất của mỗi loại hiđrocacbon là
những phần liên quan đến lớp 12 để chuẩn bò tiếp thu kiến thức mới về
các hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
 Trọng tâm
• Ba luận điểm chính của thuyết CTHH.
• Các loại đồng phân: mạch cacbon; vò trí nối đôi, ba, nhóm thế và nhóm
chức;
• Đồng phân nhóm chức và đồng phân cis-trans của HC và dẫn xuất của
chúng.
• Đặc điểm CT, tính chất hóa học của ba loại C
x
H
y
: no, không no và
thơm.
2. Kỹ năng
Giải một số bài tập áp dụng kiến thức.
II- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đàm thoại, nêu vấn đề
III- CHUẨN BỊ
 GV : Sơ đồ liên quan giữa cấu tạo các loại HC và tính chất.
 HS: Ôn tập kiến thức Hóa hữu cơ 11.
IV- TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY


1. Ổn đònh tổ chức
2. Nội dung
Hoạt động của trò Họat động của thầy
1 I-NHỮNG ĐIỂM CƠ BẢN CỦA THUYẾT CẤU
TẠO HOÁ HỌC
2 HS trình bày
Vì vậy, thuyết CTHH làm cơ sở để nghiên cứu các hợp
Hoạt động 1
Hỏi: Hãy nêu nội dung cơ bản của thuyết
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
chất hữu cơ:
HS: thảo luận, lấy ví dụ minh hoạ
1. VD : C
2
H
6
O
CH
3
−CH
2
−OH

CH
3
−O−CH
3
Rượu etylic Đimetylete
2. IV IV IV VI VI
VD : CH

4
, CH
3
−CH
2
−OH , CH≡CH
CH
3
−CH
2
−CH
2
−CH
3
, CH
3
−CH−CH
3
,

CH
3
CH
2
−CH
2
 
CH
2
−CH

2
3. VD: Tính chất phụ thuộc vào:
- Bản chất: CH
4
: Khí, dễ cháy,CCl
4
: Lỏng , không
cháy
-Số lượng nguyên tử : C
4
H
10
:khí, C
5
H
12
: lỏng
-Thứ tự liên kết:
CH
3
−CH
2
−OH: Lỏng, không tan.
CH
3
−O−CH
3
: Khí, không tan
II- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN
1. Đồng đẳng: là hiện tượng các chất có cấu tạo và

tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử
khác nhau một hay nhiều nhóm: - CH
2

VD: Tìm công thức chung dãy đồng đẳng của ancol
cấu tạo hóa học ?
GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Hướng dẫn học sinh lấy ví dụ minh
hoạ.
GV: Cho hs thấy sự thay đổi: bản chất, số
lượng, thứ tự ngtử › thay đổi chất.
GV: Nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2
Hỏi: Em hãy nhắc lại đònh nghóa đồng
đẳng ? lấy ví dụ.
GV: Nhận xét, bổ sung
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
etylic?
Giải :
Ta có: C
2
H
5
OH + xCH
2
= C
2+x
H
5+2x
OH

Đặt : n =2+x. Do đó: 6 + 2x = 2n + 2.
Vậy công thức chung dãy đồng đẳng rượu etylic là:
C
n
H
2n+1
OH Hay C
n
H
2n+2
O.
2. Đồng phân: là hiện tượng các chất có cùng CTPT,
nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác
nhau.
- Phân loại đồng phân:
a) Đồng phân cấu tạo: (3 loại)
- Đồng phân mạch cacbon: mạch không
nhánh, mạch có nhánh.
- Đồng phân vò trí: nối đôi, ba, nhóm thế và
nhóm chức.
- Đồng phân nhóm chức: các đồng phân
khác nhau về nhóm chức, tức là đổi từ nhóm
chức này sang nhóm chức khác.
VD: Ankien – Ankin - Xicloanken
Anken – Xicloankan.
b) Đồng phân hình học : (cis – trans):
VD: Buten – 2
Hỏi: Em hãy nhắc lại đònh nghóa đồng
phân ? có mấy loại đphân, lấy ví dụ.
VD: C

4
H
10
có 2 đồng phân:
CH
3
−CH
2
−CH
2
−CH
3
Butan
CH
3
−CH−CH
3
 iso-butan
CH
3
VD: Đicloetan C
2
H
4
Cl
2
có 2đp:
CH
2
−CH

2
CH
3
−CH−CH
3
  
Cl Cl CH
3
1,2-đicloetan 1,1-đicloetan
VD: C
3
H
6
có 2đp
CH
2
=CH−CH
3
, propen
CH
2
/ \
CH
2
 CH
2
xiclopropan
Mạch hở
No:lk đơn
Không no :Lk đôi ba

Ankan
Anken,ankn, an kanđien
Mạch vòng
Vòng no :lk đơn
Xiclo ankan
Thơm: Có nhân Benzen
A ren
CxHy
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
H H H C H
3
\ / \ /
C=C C=C
/ \ / \
CH
3
CH
3
CH
3
H
Cis Trans
* Điều kiện để có đồng phân cis – trans:
a e
\ / a ≠ b
C=C
/ \ e ≠ d
b d
+ Đồng phân ete : − O − (3đp)
CH

3
−O−CH
2
−CH
2
−CH
3
CH
3
−O−CH−CH
3

CH
3
CH
3
−CH
2
−O−CH
2
−CH
3
III- CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA
CÁC HIĐROCACBON
1. ANKAN (PARAFIN): C
n
H
2n+2
( n ≥ 1)
GV: Trước hết xác đònh xem chất đã cho

thuộc loại chất gì : no, không no, có thể
chứa những loại nhóm chức nào ?
* Thứ tự viết:
- Đồng phân mạch cacbon
- Đồng phân vò trí.
- Đồng phân nhóm chức.
- Cuối cùng xem trong số các
đồng phân vừa viết, đồng phân
nào có đồng phân cis-trans (hợp
chất chứa nối đôi).
Hoạt động 3
GV: ở lớp 11 các em đã nghiên cứu
những hiđrocacbon nào?
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
a) Cấu tạo: Mạch C hở, chỉ có liên kết đơn (lk δ).
b) Hóa tính:
- Phản ứng thế: Cl
2
, Br
2
.
- Phản ứng hủy.
- Phản ứng tách H
2
.
- Phản ứng crackinh.
2. ANKEN (OLEFIN): C
n
H
2n

( n ≥ 2)
a) Cấu tạo: mạch C hở, có 1 liên kết đôi ( 1 lk δ và 1 lk
π).
b) Hóa tính:
- Phản ứng cộng: H
2
, X
2
, HX, H
2
O
- Phản ứng trùng hợp.
- Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn : Làm
mất màu dung dòch thuốc tím.
3. ANKIN: C
n
H
2n-2
(n ≥ 2)
a) Cấu tạo : mạch C hở, có 1 liên kết ba ( 1lk δ và 2lk
π ).
b) Hóa tính:
- Phản ứng cộng
- Phản ứng trùng hợp. ( nhò hợp và tam hợp)
- Phản ứng thế bởi ion kim loại.
- Phản ứng oxi hóa: làm mất màu dung dòch
KMnO
4
.
4. AREN: C

n
H
2n-6
(n ≥ 6)
a) Cấu tạo: mạch C vòng, chứa nhân benzen.
b) Hóa tính:
- Phản ứng thế : Br
2
, HNO
3
.
- Phản ứng cộng: H
2
, Cl
2
.
Hỏi:Tính chất hoá học của những hợp
chất hữu cơ đó?
Chú ý : Phản ứng thế của Ankan có 3
cacbon trở lên ưu tiên thế ở cacbon có bậc
cao nhất.
Cần lưu ý: phản ứng cộng anken không
đối xứng với tác nhân không đối xứng
(HX, H
2
O) tuân theo qui tắc
Maccopnhicop:
3CH
2
=CH

2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O →
CH
2
−CH
2
+ 2MnO
2
+2KOH
 
OH OH
Có khả năng tham gia phản ứng cộng hợp
2 lần:
VD :
HC≡CH + Ag
2
O
 →
3
NH
AgC≡CAg↓ +
H
2
O
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An


Bạcaxetilua(vàng)
Chú ý: qui luật thế ở vòng benzen
3. Củng cố kiến thức
Ôn lại kỹ tính chất hoá học của các hiđrocacbon.
4. Hướng dẫn về nhà
HS làm bài trong SBT Hóa 11
V- RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Giỏo ỏn Húa 12-CB GV: Phan Th Thanh Huyn THPT C - Ngh An
Ngày soạn 20/08/2009
Tiết 2 Chơng 1. Este lipit
Bài 1. este

I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
HS bit:
Khỏi nim, cụng thc chung ca dóy ng ng ca este, bit phõn loi v
gi tờn mt s este n gin.
Cu to, phn ng thy phõn este, phn ng gc hirocacbon, iu ch
v mt s ng dng ca este.
Tớnh cht vt lý ca este.
HS hiu:
Mi liờn h gia cu to este v sn phm ca phn ng thy phõn este.
Nguyờn nhõn gõy ra phn ng gc hirocacbon.
Ti sao este cú nhit sụi thp hn axit v ancol tng ng.
2. Kĩ năng
T cụng thc bit gi tờn v ngc li t tờn gi vit c cụng thc
nhng este n gin.
Vit phng trỡnh húa hc minh ha tớnh cht ca este.
Gii thnh tho cỏc bi tp v este.
Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh.

Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
3. Tỡnh cm, thỏi
Este v sn phm trựng hp cú nhiu ng dng trong i sng sn xut vỡ
vy giỳp hc sinh thy c tm quan trng ca vic nghiờn cu este t
ú to cho HS nim hng thỳ trong hc tp, tỡm tũi sỏng to chim lnh
tri thc.
II. Trọng tâm
Tính chất hoá học của este.
III. Chuẩn bị
Giáo viên: Húa cht: H
2
O, dd H
2
SO
4
loóng, dd NaOH, etyl axetat, mt ớt m ln.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.
IV. Phơng pháp
Đàm thoại gợi mở nêu vấn đề hoạt động nhóm.
V. Nội dung lên lớp
1. ổn định lớp
Giỏo ỏn Húa 12-CB GV: Phan Th Thanh Huyn THPT C - Ngh An
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong quá trình dạy học.
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức
4. Củng cố, dặn dò
G nhắc lại pp thăng bằng electron.
5. Hớng dẫn về nhà
Ôn tập các kiến thức về pu oxi hoá - khử.

VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung
Ngày soạn 23/08/2009
Tiết 3 Chơng 1. Este lipit
Bài 1. este

I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
HS bit:
Giỏo ỏn Húa 12-CB GV: Phan Th Thanh Huyn THPT C - Ngh An
Khỏi nim, cụng thc chung ca dóy ng ng ca este, bit phõn loi v
gi tờn mt s este n gin.
Cu to, phn ng thy phõn este, phn ng gc hirocacbon, iu ch
v mt s ng dng ca este.
Tớnh cht vt lý ca este.
HS hiu:
Mi liờn h gia cu to este v sn phm ca phn ng thy phõn este.
Nguyờn nhõn gõy ra phn ng gc hirocacbon.
Ti sao este cú nhit sụi thp hn axit v ancol tng ng.
2. Kĩ năng
T cụng thc bit gi tờn v ngc li t tờn gi vit c cụng thc
nhng este n gin.
Vit phng trỡnh húa hc minh ha tớnh cht ca este.
Gii thnh tho cỏc bi tp v este.
Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
3. Tỡnh cm, thỏi
Este v sn phm trựng hp cú nhiu ng dng trong i sng sn xut vỡ
vy giỳp hc sinh thy c tm quan trng ca vic nghiờn cu este t
ú to cho HS nim hng thỳ trong hc tp, tỡm tũi sỏng to chim lnh
tri thc.

II. Trọng tâm
Tính chất hoá học của este.
III. Chuẩn bị
Giáo viên: Húa cht: H
2
O, dd H
2
SO
4
loóng, dd NaOH, etyl axetat, mt ớt m ln.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.
IV. Phơng pháp
Đàm thoại gợi mở nêu vấn đề hoạt động nhóm.
V. Nội dung lên lớp
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong quá trình dạy học.
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức
4. Củng cố, dặn dò
G nhắc lại pp thăng bằng electron.
5. Hớng dẫn về nhà
Ôn tập các kiến thức về pu oxi hoá - khử.
VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
Ngµy so¹n 26/08/2009
TiÕt 4 Ch¬ng 1. Este lipit–
Bµi 1. este

I. Môc tiªu bµi häc

1. KiÕn thøc
HS biết:
 Khái niệm, công thức chung của dãy đồng đẳng của este, biết phân loại và
gọi tên một số este đơn giản.
 Cấu tạo, phản ứng thủy phân este, phản ứng ở gốc hiđrocacbon, điều chế
và một số ứng dụng của este.
 Tính chất vật lý của este.
HS hiểu:
 Mối liên hệ giữa cấu tạo este và sản phẩm của phản ứng thủy phân este.
 Nguyên nhân gây ra phản ứng ở gốc hiđrocacbon.
Giỏo ỏn Húa 12-CB GV: Phan Th Thanh Huyn THPT C - Ngh An
Ti sao este cú nhit sụi thp hn axit v ancol tng ng.
2. Kĩ năng
T cụng thc bit gi tờn v ngc li t tờn gi vit c cụng thc
nhng este n gin.
Vit phng trỡnh húa hc minh ha tớnh cht ca este.
Gii thnh tho cỏc bi tp v este.
Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
3. Tỡnh cm, thỏi
Este v sn phm trựng hp cú nhiu ng dng trong i sng sn xut vỡ
vy giỳp hc sinh thy c tm quan trng ca vic nghiờn cu este t
ú to cho HS nim hng thỳ trong hc tp, tỡm tũi sỏng to chim lnh
tri thc.
II. Trọng tâm
Tính chất hoá học của este.
III. Chuẩn bị
Giáo viên: Húa cht: H
2
O, dd H

2
SO
4
loóng, dd NaOH, etyl axetat, mt ớt m ln.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.
IV. Phơng pháp
Đàm thoại gợi mở nêu vấn đề hoạt động nhóm.
V. Nội dung lên lớp
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong quá trình dạy học.
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức
4. Củng cố, dặn dò
G nhắc lại pp thăng bằng electron.
5. Hớng dẫn về nhà
Ôn tập các kiến thức về pu oxi hoá - khử.
VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung
Giỏo ỏn Húa 12-CB GV: Phan Th Thanh Huyn THPT C - Ngh An
Ngày soạn 01/09/2009
Tiết 5
Bài 4. luyện tập este và chất béo

I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
HS bit:
Khỏi nim, cụng thc chung ca dóy ng ng ca este, bit phõn loi v
gi tờn mt s este n gin.
Cu to, phn ng thy phõn este, phn ng gc hirocacbon, iu ch
v mt s ng dng ca este.

Tớnh cht vt lý ca este.
HS hiu:
Mi liờn h gia cu to este v sn phm ca phn ng thy phõn este.
Nguyờn nhõn gõy ra phn ng gc hirocacbon.
Ti sao este cú nhit sụi thp hn axit v ancol tng ng.
2. Kĩ năng
T cụng thc bit gi tờn v ngc li t tờn gi vit c cụng thc
nhng este n gin.
Vit phng trỡnh húa hc minh ha tớnh cht ca este.
Gii thnh tho cỏc bi tp v este.
Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
3. Tình cảm, thái độ
 Este và sản phẩm trùng hợp có nhiều ứng dụng trong đời sống sản xuất vì
vậy giúp học sinh thấy được tầm quan trọng của việc nghiên cứu este từ
đó tạo cho HS niềm hứng thú trong học tập, tìm tòi sáng tạo để chiếm lĩnh
tri thức.
II. Träng t©m
TÝnh chÊt ho¸ häc cđa este.
III. Chn bÞ
Gi¸o viªn: Hóa chất: H
2
O, dd H
2
SO
4
lỗng, dd NaOH, etyl axetat, một ít mỡ lợn.
Häc sinh: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
IV. Ph¬ng ph¸p

§µm tho¹i – gỵi më – nªu vÊn ®Ị – ho¹t ®éng nhãm.
V. Néi dung lªn líp
1. ỉn ®Þnh líp
2. KiĨm tra bµi cò
KÕt hỵp trong qu¸ tr×nh d¹y häc.
3. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung kiÕn thøc
Hoạt động 1
H Nhắc lại khái niệm este, chất béo. Công thức
phân tử.
H Nhớ lại tính chất hoá học đặc trưng của este,
chất béo: thuỷ phân trong MT axit và trong MT
bazơ (xà phòng hoá), phản ứng cộng hiđro vào
gốc HC chưa no đ/v chất béo lỏng.
Hoạt động 2
G Hướng dẫn cho hs mẫu so sánh
H So sánh trình bày lên bảng phụ
G và h nhận xét bổ sung
H Viết phương trình phản ứng bt 2
H Trình bay ptpư bt 3, sau đó chọn phương án
đúng.
Gv và hs: nhận xét bổ sung
Hoạt động 3
Gv: Hướng dẫn cho hs phương pháp giải bài tập
Hs: Viết ptpư, giải toán hoá học
Gv và hs: nhận xét bổ sung
Gv: Hướng dẫn cho hs phương pháp giải bài tập
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm
2. Tính chất hoá học

II. BÀI TẬP
Bài tập lí thuyết
Bài tập 1: So sánh chất béo và este về: Thành
phần ng.tố, đ.đ cấu tạo phân tử và t/c hh.
Bài tập 2,3:
Bài toán
Bài tập 4:
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
Hs: Viết ptpư, giải toán hoá học, sau đó chọn
phương án đúng
Gv và hs: nhận xét bổ sung
Bài tập 6, 8 :
4. Cđng cè, dỈn dß
Chuẩn bò kiến thức chương mới.
5. Híng dÉn vỊ nhµ
Bài tập về nhà: 5, 7 (sgk – trang 18)
VI. Rót kinh nghiƯm, bỉ sung
KiĨm tra 15 phót
Câu 1: Từ các ancol C
3
H
8
O và các axit C
4
H
8
O
2
có thể tạo bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo
của nhau?

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 2: Ứng với cơng thức phân tử C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân no, đơn chức,mạch hở tác
dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
CH
2
OOCCH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
D. CH
3
OOCCH

2
CH
3
Câu 4: Este X có tỉ khối hơi so với CO
2
là 2.Cơng thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. CH
2
O D. C
2
H
4
O
2
Câu 5: Thuỷ phân hồn tồn 4,4 gam este đơn chức,mạch hở X với 50ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ ) thu được 2,3 gam ancol Y.Tên gọi của X là :
A. propyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat D. propyl fomat
Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C

2
H
4
O
2
lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 7: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COONa và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COOH và glixerol.
Câu 8: Chất X có cơng thức phân tử C

4
H
8
O
2
.Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có cơng thức phân tử C
3
H
5
O
2
Na.Cơng thức cấu tạo của X là :
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
5

D. HCOOC
3
H
7
Câu 9: Làm bay hơi 8,6 gam một este X thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí
oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ,áp suất.Công thức phân tử của este là
A. C
4
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. CH
2
O
Câu 10: Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai
muối C
17

H
35
COONa , C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 2,201 lần.Trong phân tử X
có :
A. 3 gốc C
17
H
35
COONa B. 2 gốc C
15
H
31
COONa
C. 3 gốc C
15
H
31
COONa D. 2 gốc C
17
H
35
COONa
Câu 11: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic
46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là
0,8 g/ml)
A. 5,0 kg. B. 4,5 kg. C. 5,4 kg. D. 6,0 kg.

Câu 12: Chất nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat B. Isoamyl axetat C. Etyl propionat D. Etyl butirat
Câu 13: Este X đơn chức có phần trăm khối lượng các nguyên tố C , H ,O lần lượt là 48,65% ;
8,11% ; 43,24% .Công thức phân tử của X là :
A. C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. CH
2
O D. C
3
H
6
O
2
Câu 14: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. C

2
H
5
OH. D. HCOOCH
3
.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
A. CH
3
CH
2
OH và dung dịch NaNO
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
và dung dịch NaOH.
C. Dung dịch CH
3
COOH và dung dịch NaCl. D. C
2
H
6
và CH
3
CHO.
Câu 16: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi bông là 1750000.Số mắt xích

C
6
H
10
O
5
trung bình có trong một phân tử của loại xenlulozơ trên là
A. 1750000 B. 283,5x10
5
C. 10,802 D. 10802
Câu 17: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ
đã dùng là
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
A. 0,01M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,20M.
Câu 18: Để trung hoà 5,6 gam chất béo cần 6,0 ml dung dịch KOH 0,1M .Chỉ số axit của mẫu
chất béo nói trên là
A. 0,006 B. 33,6 C. 6,0 D. 0,107
Câu 19: Dung dịch saccarozơ không phản ứng với
A. Cu(OH)
2
. B. dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng.

C. vôi sữa Ca(OH)
2
. D. H
2
O (xúc tác axit, đun nóng).
Câu 20: Đun nóng 3,7 gam một este no,đơn chức có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
với dung dịch
NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được 4,1 gam muối rắn khan.Tên gọi của
este là
A. natri etylat B. metyl fomat C. metyl axetat D. etyl fomat
§¸p ¸n, thang ®iÓm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
A C D B B A A B A D C B D B D D C C A C
- Mçi c©u ®óng ®îc 0,5 ®
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
Ngµy so¹n 02/09/2009
TiÕt 6 Ch¬ng 2. Cacbohi®rat
Bµi 5. glucoz¬

I. Mơc tiªu bµi häc
1. KiÕn thøc
HS biết:
o Cấu trúc phân tử dạng mạch hở của glucozơ.

o Tính chất các nhóm chức có trong phân tử glucozơ, vận dụng tính chất
của các nhóm chức đó để giải thích các tính chất hóa học của glucozơ.
HS hiểu:
- Phương pháp đ/c, ứng dụng của glucozơ và fuctozơ.
2. KÜ n¨ng
 Khai thác mối quan hệ: cấu trúc phân tử và tính chất hóa học
 Rèn luyện kó năng quan sát, phân tích các kết quả thí nghiệm.
 Giải các bài tập có liên quan đến hợp chất glucozơ và fuctozơ.
3. Tình cảm, thái độ
II. Träng t©m
TÝnh chÊt ho¸ häc cđa glucoz¬.
III. Chn bÞ
Gi¸o viªn:
- Dụng cụ: kẹp gỗ, ống nghiệm, đũa thủy tinh, đèn cồn, thìa, ống nhỏ giọt, ống thí
nghiệm nhỏ.
- Hóa chất: glucozơ, các dung dòch: AgNO
3
, NH
3
, CuSO
4
, NaOH.
- Mô hình, hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học.
Häc sinh: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
IV. Ph¬ng ph¸p
§µm tho¹i – gỵi më – nªu vÊn ®Ị – ho¹t ®éng nhãm.
V. Néi dung lªn líp
1. ỉn ®Þnh líp
2. KiĨm tra bµi cò
KÕt hỵp trong qu¸ tr×nh d¹y häc.

3. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung kiÕn thøc
Hoạt động 1 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
GV: Cho hs quan sát mẫu glucozơ và tự
nghiên cứu SGK.
GV: Em hãy cho biết những tính chất vật lí
và trạng thái thiên nhiên của glucozơ?
Hs: Quan sát mẫu glucozơ và nghiên cứu
sgk từ đó rút ra nhận xét
Hoạt động 2
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu kó sgk
?: Cho biết để xác đònh được CTCT của
glucozơ phải tiến hành các thí nghiệm nào?
Hs tham khảo và đi đến kết luận.
Hs: Trả lời:
- Glucozơ có phản ứng tráng bạc, vậy
trong phân tử glucozơ có nhóm – CHO.
- Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
cho
dung dòch màu xanh lam, vậy trong phân tử
glucozơ có nhiều nhóm –OH ở vò trí kề
nhau.
- Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit vậy
trong phân tử có 5 nhóm –OH .
- Khử hoàn toàn phân tử glucozơ thu
được n - hexan. Vậy 6 nguyên tử C của phân
tử glucozơ tạo thành một mạch không phân
nhánh.

Hs kết luận:
GV lưu ý hs: Thực tế glucozơ tồn tại ở 2
dạng mạch vòng là α và
β
.
Hoạt động 3
GV: Cho hs làm TN sgk
HS: Nghiên cứu TN SGK , trình bày TN,
nêu hiện tượng viết ptpư
Gv: Nhận xét, bổ xung, lưu ý hs pư xảy ra ở
nhiệt độ thường.
THIÊN NHIÊN
Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu , nóng
chảy ở 146
0
C (dạng α) và 150
0
C (dạng
β
) dễ tan
trong nước. Có vò ngọt, có trong hầu hết các bộ phận
của cây ( lá, hoa, rễ).Có nhiều trong quả nho, mật
ong Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, tỉ lệ
hầu như không đổi là 0,1%
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
CH OH



2

H
H
H
H
H
HO
OH
OH
OH
CH OH



2
H
H
H
H
HO
OH
OH
O
C
1
2
3
4
5
6
1

2
3
4
5
6
CH OH



2
H
H
H
H
H
HO
OH
OH
OH
1
2
3
4
5
6
α-Glucoz¬ Glucoz¬ β-Glucoz¬
5 nhóm - OH
Glucozơ
1 nhóm - CHO


Phân tử glucozơ có CTCT dạng mạch hở thu gọn là:
CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol)
a. Tác dụng với Cu(OH)
2
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→ (C
6
H
12
O)
2
Cu + 2
H
2
O
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
Gv: cho hs hiểu được trong phân tử glucozơ
chứa 5 nhóm –OH, các nhóm –OH ở vò trí
liền kề.

GV: Hs thảo luận kết luận
Hoạt động 4
GV: Biểu diễn thí nghiệm oxi hoá glucozơ
bằng dd AgNO
3
trong dung dòch NH
3
(chú ý
ống nghiệm phải sạch và đun nhẹ hỗn hợp
phản ứng)
HS: Theo dõi gv làm thí nghiệm, nêu hiện
tượng, giải thích và viết phương trình phản
ứng.
GV: Biểu diễn thí nghiệm oxi hoá glucozơ
bằng Cu(OH)
2
trong dung dòch NaOH .
HS: Theo dõi gv làm thí nghiệm, nêu hiện
tượng, giải thích và viết phương trình phản
ứng.
GV: Yêu cầu học sinh viết phương trình hoá
học của phản ứng khử glucozơ bằng hiđro.
GV: Hs thảo luận kết luận
GV: yêu cầu học sinh viết phương trình hoá
học lên men glucozơ.
Hoạt động 5
GV: Cho hs đọc sgk
HS: Hãy nghiên cứu SGK cho biết đặc điểm
cấu tạo của đồng phân quan trọng nhất của
glucozơ là fructozơ.

HS: Cho biết tính chất vật lí và trạng thái tự
nhiên của fructozơ.
b. Phản ứng tạo este (sgk)
Glucozơ là ancol đa chức trong phân tử có chứa 5
nhóm chức –OH.
2 .Tính chất của nhóm anđehit
a. Oxi hoá glucozơ
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O –
to

CH
2
OH(CHOH)
4
COONH
4
+ 3NH
4
NO
3

+
2Ag

CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + Cu(OH)
2
+ NaOH –
to

CH
2
OH(CH
2
OH)
4
COONa + Cu
2
O +
H
2
O

b. Khử glucozơ bằng hiđro
CH
2
OH(CHOH)
4

CHO + H
2

. Ni,to

CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH
Sobitol
Phân tử glucozơ có chứa nhóm chức anđehit –
CHO.
3. Phản ứng lên men:
2C
6
H
12
O
6
. enzim, 30-35 ˜C
→ 2C
2
H
5
OH + 2CO
2
IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG:

1 Điều chế:(sgk)
2 Ứng dụng: (sgk)
V. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: LÀ
FRUCTOZƠ
Kết luận
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
HS: cho biết các tính chất hoá học đặc trưng
của fructozơ. Giải thích nguyên nhân gây ra
các tính chất đó.
- Fructozơ là polihiđroxixeton
- Có thể tồn tại ở dạng vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh
( dạng 5 cạnh có 2 đồng phân α và
β
)
- Fuctozơ có tính chất tương tự glucozơ và có sự
chuyển hoá giữa 2 dạng đồng phân trong mt bazơ:
Glucozơ Fructozơ

4. Cđng cè, dỈn dß
G l¹i tÝnh chÊt ho¸ häc cđa glucoz¬.
So s¸nh tÝnh chÊt ho¸ häc cđa glucoz¬ vµ saccaroz¬.
5. Híng dÉn vỊ nhµ
¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
Lµm bµi tËp trong SGK.
VI. Rót kinh nghiƯm, bỉ sung
Ngµy so¹n 07/09/2009
- OH
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
TiÕt 7
Bµi 6. saccaroz¬, tinh bét vµ xenluloz¬


I Mơc tiªu bµi häc
1 KiÕn thøc
HS biết: Biết cấu trúc phân tử của saccarozơ.
HS hiểu: - Hiểu các nhóm chức chứa trong phân tử saccarozơ và mantozơ.
- Hiểu các phản ứng hoá học đặc trưng của chúng.
2 KÜ n¨ng
 Rèn luyện cho học sinh phương pháp tư duy khoa học, từ cấu tạo của các hợp chất hữu
cơ phức tạp (dạng vòng của saccarozơ và mantozơ, dự đoán tính chất hoá học của
chúng)
 Quan sát phân tích các kết quả thí nghiệm.
 Thực hành thí nghiệm.
 Giải các bài tập về saccarozơ và mantozơ.
3 Tình cảm, thái độ
II Träng t©m
TÝnh chÊt ho¸ häc cđa saccaroz¬.
III Chn bÞ
Gi¸o viªn: Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh đèn cồn, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: dung dòch CuSO
4
, dung dòch NaOH, saccacrozơ, mantozơ.
- Hình vẽ phóng to cấu tạo dạng vòng saccarozơ, mantozơ.
- Sơ đồ sản xuất đường saccarozơ trong công nghiệp.
Häc sinh: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
IV Ph¬ng ph¸p
§µm tho¹i – gỵi më – nªu vÊn ®Ị – ho¹t ®éng nhãm.
V Néi dung lªn líp
1 ỉn ®Þnh líp
2 KiĨm tra bµi cò
So s¸nh tÝnh chÊt ho¸ häc cđa glucoz¬ vµ saccaroz¬.

Tr×nh bµy tÝnh chÊt ho¸ häc cđa glucoz¬, viÕt pthh minh ho¹.
3 C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung kiÕn thøc
Hs đọc tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của
saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ về: trạng thái,
màu sắc, mùi vò, độ tan trong nước.
Hs: Đọc sgk kết luận.
Gv: Phân tích bổ sung.
Hs so sánh cấu tạo phân tử của saccarozơ
Hs: Đọc sgk tổng hợp, phân tích hình cấu tạo
kết luận đặc điểm cấu tạo quan trọng cần nhớ
Gv: Tính chất hoá học saccarozơ.
Hs: Thảo luận viết ptpư rút ra tchh của các
chất.
HS: Giải thích hiện tượng và viết phản ứng hoá
học.
Hs đọc sgk ứng dụng của saccarozơ.
Hs: Đọc sgk sản xuất saccarozơ, xem tranh
minh hoạ sx từ mía đường.
Gv: Phân tích bổ ung, cho hs thấy được vai trò
các chất trên trong đ/s và sx.
A. Saccaroz¬
I. Tính chất vật lí và tttn
- Chất rắn kết tinh, ko màu, ko mùi, ngọt, t
o
nc
185
o
C. Tan tốt trong nước.

- Có trong mía đường, củ cải đường, hoa thốt
nốt.
II. Cấu trúc phân tử
Disaccarit
Gốc α - glucozơ và
β
- fructozơ
Ko có một nhóm – CHO, có nhiều nhóm – OH
CTPT C
12
H
22
O
11
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng thuỷ phân
a. Thuỷ phân nhờ xúc tác axit
C
12
H
22
O
11

H+
→ C
6
H
12
O

6
+ C
6
H
12
O
6

Saccarozơ Glucozơ Fructozơ
b. Thuỷ phân nhờ enzim
Saccarozơ
enzim
→ Glucozơ.
2 Phản ứng của ancol đa chức
Phản ứng với Cu(OH)
2
2C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
→ (C
12
H
21
O
11

)
2
Cu +
H
2
O
IV. ng dụng và sản xuất
4 Cđng cè, dỈn dß
Dùa vµo cÊu tróc ph©n tư h·y tr×nh bµy tÝnh chÊt ho¸ häc cđa saccaroz¬.
5 Híng dÉn vỊ nhµ
¤n tËp c¸c kiÕn thøc vỊ pu oxi ho¸ - khư.
VI Rót kinh nghiƯm, bỉ sung
Giỏo ỏn Húa 12-CB GV: Phan Th Thanh Huyn THPT C - Ngh An
Ngày soạn 10/09/2009
Tiết 8
Bài 6. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
HS bit:
o Biết cấu trúc phân tử và tính chất của tinh bột.
o Biết sự chuyển hoá và sự tạo thành tinh bột.
HS hiu:
2. Kĩ năng
- Viết cấu trúc phân tử của tinh bột.
Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
- NhËn biÕt tinh bét.
3. Tình cảm, thái độ
II. Träng t©m
CÊu t¹o vµ t/c hãa häc cđa tinh bét.

III. Chn bÞ
Gi¸o viªn: - Dơng cơ: èng nghiƯm, dao, èng nhá giät.
- Ho¸ chÊt: tinh bét, dd iot.
- C¸c h×nh vÏ phãng to vỊ cÊu tróc ph©n tư cđa tinh bét vµ c¸c tranh ¶nh cã liªn quan ®Õn bµi häc.
Häc sinh: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
IV. Ph¬ng ph¸p
§µm tho¹i – gỵi më – nªu vÊn ®Ị – ho¹t ®éng nhãm.
V. Néi dung lªn líp
1. ỉn ®Þnh líp
2. KiĨm tra bµi cò
Tr×nh bµy tÝnh chÊt ho¸ häc cđa saccaroz¬, viÕt pthh minh ho¹.
3. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc
sinh
Néi dung kiÕn thøc
Ho¹t ®éng 1
* HS quan s¸t mÉu tinh bét vµ
nghiªn cøu SGK cho biÕt c¸c tÝnh
chÊt vËt lÝ vµ tr¹ng th¸i thiªn
nhiªn cđa tinh bét.
Ho¹t ®éng 2
* HS:
- Nghiªn cøu SGk, cho biÕt cÊu
tróc ph©n tư cđa tinh bét.
- Cho biÕt ®Ỉc ®iĨm liªn kÕt gi÷a
c¸c m¾t xÝch α-glucoz¬ trong
ph©n tư tinh bét.
* HS tr¶ lêi:
Trong ph©n tư amoloz¬, c¸c m¾t
xÝch α-glucoz¬ liªn kÕt víi nhau

gi÷a nguyªn tư C
1
ë m¾t xÝch nµy
vµ nguyªn tư C
4
ë m¾t xÝch kia
qua cÇu oxi, gäi lµ c¸c liªn kÕt
α[1-4] glicozit
B. Tinh bét
I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
(khoai, sắn,…) và quả (táo, chuối,…). Hàm lượng tinh bột trong
gạo khoảng 80%, trong ngô khỏang 70%, trong củ khoai tâu tươi
khoảng 20%.
II. CÊu tróc ph©n tư
CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4

5
6
CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6
O

CH OH



2
H
H
H

H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
O
O

CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6

CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6
O

CH OH



2
H
H
H
H
H

OH
OH
1
2
3
4
5
O
O
CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6
CH OH




2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
O

CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2

3
4
5
O
O

Giáo án Hóa 12-CB GV: Phan Thị Thanh Huyền – THPT Cờ Đỏ - Nghệ An
Ph©n tư amolipectin ®ỵc cÊu t¹o
bëi mét sè m¹ch amiloz¬, c¸c
m¹ch nµy nèi víi nhau gi÷a
nguyªn tư C
1
ë m¾t xÝch ®Çu cđa
m¹ch nµy víi nguyªn tư C
6
ë m¾t
xÝch gi÷a cđa m¹ch kia, qua
nguyªn tư oxi, gäi lµ liªn kÕt α[1-
6] glicozit.
Ho¹t ®éng 3
- Nªu hiƯn tỵng khi ®un nãng
dung dÞch tinh bét víi axit v« c¬
lo·ng. ViÕt PTHH.
- Cho biÕt s¬ ®å tãm t¾t qu¸ tr×nh
thủ ph©n tinh bét x¶y ra nhê
enzim.
* GV biĨu diƠn:
- ThÝ nghiƯm gi÷a dung dÞch I
2


dung dÞch tinh bét ë nhiƯt ®é th-
êng, ®un nãng vµ ®Ĩ ngi.
- ThÝ nghiƯm gi÷a dung dÞch I
2
cho lªn mỈt c¾t cđa cđ khoai lang.
* HS nªu hiƯn tỵng.
* GV gi¶i thÝch vµ nhÊn m¹nh ®©y
lµ ph¶n øng ®Ỉc trng ®Ĩ nhËn ra
tinh bét.
Ho¹t ®éng 4
* HS nghiªn cøu SGK, cho biÕt
qu¸ tr×nh chun ho¸ tinh bét
trong c¬ thĨ ngêi.
III. TÝnh chÊt ho¸ häc
Lµ mét polisaccarit cã cÊu tróc vßng xo¾n, tinh bét biĨu hiƯu rÊt
u tÝnh chÊt cđa mét poliancol, chØ biĨu hiƯn râ tÝnh chÊt thủ
ph©n vµ ph¶n øng mµu víi iot.
1. Ph¶n øng thủ ph©n
a) Thủ ph©n nhê xóc t¸c axit
- D÷ kiƯn : sgk
- Gi¶i thÝch (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2

O
 →
= 0
,tH
n C
6
H
12
O
6
Thùc ra tinh bét bÞ thủ ph©n tõng bíc qua c¸c giai ®o¹n trung gian
lµ ®etrin [C
6
H
10
O
5
]
n
, mantoz¬.
b) Thủ ph©n nhê enzim

glucozoMantozoextrin§bét Tinh
mantaza
OH
amilaza-β
OH
amilaz a-α
OH
222

 → → →
2. Ph¶n øng mµu víi dung dÞch iot
a) ThÝ nghiƯm
+ Nhỏ dung dòch iot vào ống nghiệm đựng dung dòch hồ tinh bột
hoặc vào mặt cắt của củ khoai lang.
+ Hiện tượng : Dung dòch hồ tinh bột trong ống nghiệm cũng
như mặt cắt của củ khoai lang đều nhuốm màu xanh tím. Khi
đun nóng,màu xanh tím biến mất, khi để nguội màu xanh tím lại
xuất hiện.

b) Gi¶i thÝch
+Phân tử tinh bột hấp thụ iot tạo ra màu xanh tím. Khi đun
nóng,iot bò giải phóng ra khỏi phân tử tinh bột làm mất màu
xanh tím đó. Khi để nguội, iot bò hấp thụ trở lại làm dung dòch

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×