Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

HƯỚNG dẫn sử DỤNG máy TOÀN đạc điện tử GTS226

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.15 KB, 17 trang )

Download tại trang
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ GTS226
A. PHẦN ĐO
Bấm phím Power để mở máy → màn hình cơ bản xuất hiện :

( Màn hình 1)
Bấm phím Menu
(2)

1. Đặt tên File :
Bấm phím F1 : Data Collect

(3)
V :
HR :
SD :
OSET HOLD HSET P1↓
Menu 1/3
F1 : Data Collect
F2 : Layout
F3 : Memory Mgr P↓

Select a file : lựa chọn File dữ liệu
FN : HA
Input List Enter
Download tại trang
Bấm phím F1 (INPUT) : rồi dùng các phím con trỏ để cài đặt tên một File mới
( vd FN : HA )
Nếu đo tiếp tên File cũ đã có thì nhấn F2 (LIST) xem danh sách các File đã có
trước đó rồi dùng các phím di chuyển chọn tên File đó rồi bấm F4 ( Enter).
Sau khi đặt xong tên file bấm F4 ( Enter ) chấp nhận, màn hình (4) xuất hiện


(4)
Data Collect 1/2
F1 : OCC.PT# INPUT
F2 : BACKSIGHT
F3 : FS/SS P↓

Download tại trang
Trước khi đo ta cần phải cài đặt các chế độ đo của máy như đo cạnh
ngang, đo một lần đo, đo 3 chỉ số ( chỉ cần cài 1 lần là máy sẽ mặc đònh các
chế độ đó cho cả công trình đo lấy số liệu ).
Từ màn hình (4) bấm phím P↓ để lật sang trang mới
Bấm phím F3 ( CONFIG ) để vào cấu hình máy
Bấm phím F1 ( DIST MODE ) dùng mũi tên chọn [ F1: FINE ] là chế độ đo 3 chỉ
số và F4 ( Enter ) chấp nhận.
Bấm phím F2 ( HD/SD ) dùng mũi tên chọn [ F1: HD ] chế độ đo cạnh ngang và
F4 ( Enter ) chấp nhận.
Bấm phím F3 ( MEAS.SEQ.) dùng mũi tên chọn [ F1: SINGLE ] chế độ đo 1 lần
đo và F4 ( Enter ) chấp nhận.
F1 : N- TIMES : số lần đo cạnh
F2 : SINGLE : đo cạnh , góc đơn ( 1 lần đo )
Data Collect 2/2
F1 : SELECT A FILE
F2 : PCODE INPUT
F3 : CONFIG P↓

CONFIG 1/2
F1 : DIST MODE
F2 : HD/SD
F3 : MEAS.SEQ. P↓


Download tại trang
F3 : REPEAT : đo liên tục
Bấm phím ESC và bấm phím P↓ lật trang trở về màn hình (4)
(4)
Data Collect ½
F1 : OCC.PT# INPUT
F2 : BACKSIGHT
F3 : FS/SS P↓

Download tại trang
2. Đặt tên trạm máy :
Bấm phím F1 màn hình (5) xuất hiện :

(5)
Bấm phím F1 (INPUT), rồi dùng các phím con trỏ để cài đặt tên trạm máy (vd
PT#: 1AP-01 ) bấm F3( REC ) chấp nhận màn hình xuất hiện.
Bấm F3 ( YES ) 2 lần chấp nhận màn hình (6) xuất hiện .
Lưu ý : Nếu đo độ cao ta dùng các phím con trỏ di chuyển xuống INS. HT
(chiều cao máy ) rồi bấm F1(INPUT) để nhập chiều cao máy, bấm F4 (ENTER)
chấp nhận.Bấm F3 ( YES ) chấp nhận ( 2 lần ) để ghi lại tên trạm máy và chiều
cao máy.
3. Đặt tên điểm đònh hướng :
Bắt mục tiêu điểm đònh hướng xong.
Bấm phím F2 (BACKSIGHT ) màn hình (6) xuất hiện :
PT#: 1AP-01 (Tên Trạm máy)
ID : (mã trạm máy)
INS. HT : 0.000 m (chcao máy)
INPUT SRCH REC OCNEZ
N : tọa độ m
E : tọa đo m

Z : tọa đo m
> OK [YES] [NO]
Download tại trang
(6)
Bấm phím F1 (INPUT), rồi dùng các phím con trỏ để cài đặt tên điểm đònh
hướng (vd PT#: 1AP-00 ) .
Nếu đo độ cao ta dùng các phím con trỏ di chuyển xuống R. HT (chiều cao
gương ) rồi bấm F1(INPUT) để nhập chiều cao gương.
Bấm phím F4 ( BS ) để chấp nhận khai báo.
Bấm phím F2 ( OSET ) để qui HR= 0
0
00

00

trực tiếp.
Bắt đầu ta đo, bấm phím F3 ( MEAS ) màn hình (7) xuất hiện.
(7)
Bấm phím F2 ( HD ) để đo cạnh đònh hướng → màn hình (4) xuất hiện.
 Để đònh hướng về góc ngang HR bất kì ta làm như sau
Từ màn hình (6) bấm phím F4 ( BS )
BS#: 1AP-00 (điểm đònh hướng)
PCODE :
R.HT : 0 m (chiều cao gương)
INPUT OSET MEAS BS
BS#: 1AP-00
PCODE :
R.HT : 0.000 m
VH HD NEZ BS
Download tại trang

Bấm phím F3 (NE/AZ )
Bấm phím F3 ( AZ )
Bấm phím F1 ( INPUT ) và rồi dùng các phím con trỏ đặt gía trò HR ≠ 0 bất kì
Bấm phím F4 ( Enter )
BACKSIGHT
PT#: 1AP-02
INPUT LIST NE/AZ Enter
N m
E m
INPUT AZ Enter
BACKSIGHT
HR :
INPUT PT# Enter
Download tại trang

Bấm phím F3 ( MEAS )
Bấm phím F2 ( HD ) để đo cạnh đònh hướng, màn hình (4) xuất hiện.
Chú ý: không bấm nhầm F3: Nez vì nếu ở chế độ này máy sẽ đo ở chế độ đo
tọa độ , số liệu này sẽ bỏ đi không dùng được.
4. Đo và ghi điểm mia chi tiết :
(4)
Từ màn hình (4) bấm phím F3 ( FS/SS ) máy bắt đầu vào chế độ đo điểm mia.
BS#: 1AP-02
PCODE :
R.HT : 0.000 m
INPUT OSET MEAS BS
BS#: 1AP-02
PCODE :
R.HT : 0.000 m
VH HD NEZ BS

Data Collect ½
F1 : OCC.PT# INPUT
F2 : BACKSIGHT
F3 : FS/SS P↓

Download tại trang
(8)
Bấm phím F1( INPUT ) để vào đặt tên điểm mia và rồi dùng các phím con
trỏ đặt để đặt tên điểm mia( vd PT#: 01).
Bấm phím F4 ( ALL ) thì máy đo xong sẽ tự ghi vào bộ nhớ và đo điểm mia
tiếp theo ta bấm tiếp F4 ( ALL ) thứ tự điểm mia sẽ được máy tự đánh tăng dần
lên ( vd PT#: 02).
Lưu ý: một FILE chỉ lưu được 500 điểm mia.
• Đo bắt góc và bù cạnh
Từ màn hình (8) bấm phím F3 (MEAS)

Bấm phím F4 ( OFSET )
Bấm phím F1 (ANG . OFFSET) máy sẽ đo cạnh sau đó bắt góc tại vò trí cần
bắt.
PT#: 01
PCODE :
R.HT : 0.000 m
INPUT SRCH MEAS ALL
PT#:
PCODE :
R.HT : 0.000 m
VH HD *NEZ OFSET
OFSET
F1: ANG . OFFSET (đo bắt góc)
F2 : DIST. OFFSET (đo bù cạnh)

F3 : PLANE OFFSET (đo giao hội)
Download tại trang
Bấm phím F2 (DIST. OFFSET) máy sẽ đo bù cạnh
• lưu ý : khi tiến hành đo các điểm cọc phụ, để chương trình giao diện tốt với phần
mềm CESCMAP, FAMIS bạn vào số liệu như sau :
VD : Tên cọc phụ là CP4 thì lại màn hình
Bấm phím F1 ( INPUT )
Tại PT# nhập là PT# : CP4
Tại PCODE nhập là CP
→ Đo điểm cọc phụ thì đo bình thường như điểm mia chi tiết.
PT#: CP4
PCODE : CP
R.HT : 0.000 m
INPUT SRCH MEAS ALL
Download tại trang
PHẦN TRÚT DỮ LIỆU VÀO MÁY VI TÍNH
1.THAO TÁC TRÊN MÁY VI TÍNH
Vào phần mềm trút dữ liệu của máy GTS226 như sau:
Nhấp chuột 2 cái vào biểu tượng của phần mềm T COM trên màn hình
window

xuất hiện màn hình như sau :

sau đó nhấp chuột vào biểu tượng

xuất hiện màn hình như sau gồm các thông số cài đặt cho quá trình trút
số liệu :
Download tại trang

Tới bước này ta nên chờ cài các tham số trút trên GTS226 ở màn hình

(9) rồi nhấp chuột vào phím ( go), máy tính bắt đầu trút dữ liệu.


Lưu ý:
Các tham số trút cài đặt trong phần mềm máy vi tính và trong máy
GTS226 phải giống nhau.
2.THAO TÁC TRÊN MÁY GTS226
Mở máy, bấm phím MENU xuất hiện màn hình
Download tại trang
Baám phím F3 ( Memory )
Baám phím F4 ( P↓ ) : 2 laàn ñeå sang trang

Baám phím F1( DATA TRANSFER )
Menu 1/3
F1 : Data Collect
F2 : Layout
F3 : Memory Mgr P↓

Memory 1/3
F1 : FILE STATUS
F2 : SEARCH
F3 : FILE MAINTAN P↓

Memory
F1 : DATA TRANSFER
F2 : INITIALIZE
P↓

Download tại trang
Cài đặt các tham số trút :

Bấm phím F3 ( COM. PARAMETERS )
• Bấm phím F1( PROTOCO )
Bấm phím F2 chọn ONE WAY
Bấm phím F4 ( ENTER ) chấp nhận sự cài đặt.
• Bấm phím F2 ( BAUD RATE ) và dùng mũi tên của máy di chuyển đặt tốc độ
Baud= 9600 và Bấm phím F4 ( ENTER ) chấp nhận.
• Bấm phím F3 ( CHAR/PARITY )
Bấm phím F3 để chọn [8/none] và Bấm phím F4 ( ENTER )
• Bấm phím P↓ lật trang
DATA TRANSFER
F1 : SEND DATA
F2 : LOAD DATA
F3 : COM. PARAMETERS

COM. PARAMETERS 1/2
F1 : PROTOCO
F2 : BAUD RATE
F3 : CHAR/PARITY P↓

COM. PARAMETERS 1/2
F1 : Stop bits


Download tại trang
Bấm phím F1( Stop bits ) để chọn [ Stop bits = 1 ] và Bấm phím F4 ( ENTER )
Bấm phím ESC để trở về màn hình (9)
(9)
Tới bước này ta trở về màn hình trên phần mềm lúc này thì ta nên bấm phím
GO.
Trở về màn hình (9) trên máy GTS226 bấm phím F1( SEND DATA ) xuất hiện

màn hình.
+ F1( Meas.data ) : để trút số liệu góc cạnh
+ F2 ( Coord. data ) : để trút số liệu tọa độ
+ F3 ( Pcode data ) : để trút số liệu Code
Bắt đầu trút dữ liệu ta bấm phím F1( Meas.data ) và chọn File cần trút
Bấm phím F1( Input ) để vào tên File cần trút
DATA TRANSFER
F1 : SEND DATA
F2 : LOAD DATA
F3 : COM. PARAMETERS

SEND DATA
F1 : Meas.data
F2 : Coord. data
F3 : Pcode data

Download tại trang
Hoặc bấm phím F2( List ) để chọn danh sách File cần trút
Bấm phím F4 ( enter ) chương trình hỏi
Bấm phím F3 ( YES ) máy bắt đầu trút dữ liệu qua máy vi tính.
Khi trút xong ta đặt tên FILE rồi lưa vào thư mục cần lưu.
B. XÓA DỮ LIỆU TRONG MÁY
Mở máy, bấm phím MENU xuất hiện màn hình
Bấm phím F3 ( Memory )
SEND MEAS.DATA
>OK?
[YES]/[NO]

Menu 1/3
F1 : Data Collect

F2 : Layout
F3 : Memory Mgr P↓

Memory 1/3
F1 : FILE STATUS
F2 : SEARCH
F3 : FILE MAINTAN P↓

Download tại trang
Bấm phím F3 ( FILE MAINTAN )

F1 ( REN ) : Thay đổi tên File số liệu
F2 ( SRCH ) : Xem số liệu
F3 ( DEL ) : Xoá file số liệu
Bấm phím F3 ( Del ) xuất hiện màn hình
Bấm phím F4 ( YES ) Xoá File
Bấm phím F3 ( NO ) không xóa
C. PHỤ LỤC
Các kí hiệu hiển thò
V : Góc đứng
HR : Góc ngang
HD : khoảng cách ngang
SD : khoảng cách nghiêng
VD : Độ cao tương đối ( khoảng cách đứng )
N : tọa độ N
E : tọa độ E
Z : tọa độ Z

29-9 /MO105 (file có sẳn)
REN SRCH DEL

→29-9 /MO105 (file có sẳn)
>DELETE? [NO]/[YES]

×