Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Chương trình giáo dục phổ thông phần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.76 KB, 108 trang )

Tiếp theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 (Phần 11)
chơng trình giáo dục phổ thông
Cấp Trung học phổ thông
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 05 tháng 5 năm 2006)
Phần Tiếp theo
lớp 11
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
I. Sự ĐIệN LI
1. Sự điện li
Kiến thức
Biết đợc:
Khái niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện
li mạnh, chất điện li yếu, cân bằng điện li.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, rút ra đợc kết luận về
tính dẫn điện của dung dịch chất điện li.
- Phân biệt đợc chất điện li, chất không điện
li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
- Viết đợc phơng trình điện li của chất điện
li mạnh, chất điện li yếu.
Có nội dung đọc thêm
về hằng số điện li và
độ điện li.
2. Axít - Bazơ -
Muối
Kiến thức
Biết đợc:
- Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit lỡng tính
và muối theo thuyết A-rê-ni-ut.
- Axit một nấc, axit nhiều nấc, muối trung


hòa, muối axit.
Kĩ năng
- Phân tích một số thí dụ về axit, bazơ, muối
cụ thể, rút ra định nghĩa.
- Nhận biết đợc một chất cụ thể là axit, bazơ,
muối, hiđroxit lỡng tính, muối trung hòa,
muối axit theo định nghĩa.
- Viết đợc phơng trình điện li của các axit,
bazơ, muối, hiđroxit lỡng tính cụ thể.
- Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất
điện li mạnh.

3. Sự điện li của
nớc- pH.
Chất chỉ thị axit -
bazơ
Kiến thức
Biết đợc:
Tích số ion của nớc, ý nghĩa tích số ion của
nớc.
- Khái niệm về pH, định nghĩa môi trờng
axit, môi trờng trung tính và môi trờng
kiềm.
- Chất chỉ thị axit - bazơ: quỳ tím,
phenolphtalein và giấy chỉ thị vạn năng.
Kĩ năng
- Tính pH của dung dịch axit mạnh, bazơ
mạnh.
- Xác định đợc môi trờng của dung dịch
bằng cách sử dụng giấy chỉ thị vạn năng, giấy

quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein.

4. Phản ứng trao
đổi
ion trong dung
dịch các chất điện
li
Kiến thức
Hiểu đợc:
- Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung
dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
- Để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung
dịch các chất điện li phải có ít nhất một trong
các điều kiện:
+ Tạo thành chất kết tủa.
+ Tạo thành chất điện li yếu.
+ Tạo thành chất khí.
Kĩ năng
- Quan sát hiện tợng thí nghiệm để biết có
phản ứng hóa học xảy ra.
- Dự đoán kết quả phản ứng trao đổi ion trong
dung dịch các chất điện li.
- Viết đợc phơng trình ion đầy đủ và rút
gọn.
- Tính khối lợng kết tủa hoặc thể tích khí sau
phản ứng; Tính thành phần phần trăm về khối
lợng các chất trong hỗn hợp; Tính nồng độ
mol ion thu đợc sau phản ứng.

II. NITƠ - PHOTPHO

1. Nitơ
Kiến thức
Biết đợc:
- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron
nguyên tử của nguyên tố nitơ.

- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu,
mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng, trạng thái tự nhiên;
điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp.
Hiểu đợc:
- Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ
ở nhiệt độ thờng nhng hoạt động hơn ở nhiệt độ
cao.
- Tính chất hóa học đặc trng của nitơ: Tính oxi hóa
(tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra
nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi).
Kĩ năng
- Dự đoán và kết luận về tính chất hóa học của nitơ.
- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính chất
của nitơ.
- Tính thể tích khí nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn trong
phản ứng hóa học; Tính thành phần phần trăm về
thể tích nitơ trong hỗn hợp khí.
2. Amoniac

Kiến thức
Biết đợc:
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối,
màu, mùi), ứng dụng, cách điều chế amoniac trong

phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
Hiểu đợc:
Tính chất hóa học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác
dụng với nớc, dung dịch muối, axit) và tính khử
(tác dụng với oxi, clo).
Kĩ năng
- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra bằng thí
nghiệm và kết luận đợc tính chất hóa học của
amoniac.
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh, rút ra đợc
nhận xét về tính chất vật lí và hóa học của amoniac.
- Viết các phơng trình hóa học dạng phân tử hoặc
ion rút gọn.
- Phân biệt amoniac với một số khí đ biết bằng
phơng pháp hóa học.
- Tính thể tích khí amoniac sản xuất đợc ở điều
kiện tiêu chuẩn theo hiệu suất phản ứng.

3. Muối amoni

Kiến thức
Biết đợc:
- Tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, tính tan).

- Tính chất hóa học (phản ứng với dung dịch kiềm,
phản ứng nhiệt phân) và ứng dụng.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, rút ra đợc nhận xét về tính
chất của muối amoni.
- Viết các phơng trình hóa học dạng phân tử, ion

thu gọn minh họa cho tính chất hóa học.
- Phân biệt muối amoni với một số muối khác bằng
phơng pháp hóa học.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng của
muối amoni trong hỗn hợp.
4. Axit nitric
Kiến thức
Biết đợc: Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng
thái, màu sắc, khối lợng riêng, tính tan), ứng dụng,
cách điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp (từ amoniac).
Hiểu đợc:
- HNO
3
là một trong những axit mạnh nhất.
- HNO
3
là chất oxi hóa rất mạnh: Oxi hóa hầu hết
các kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ
và hữu cơ.
Kĩ năng
- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra dự đoán bằng
thí nghiệm và rút ra kết luận.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh rút ra đợc nhận xét
về tính chất của HNO
3
.
- Viết các phơng trình hóa học dạng phân tử, ion

rút gọn minh họa tính chất hóa học của HNO
3
đặc
và long.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng của hỗn
hợp kim loại tác dụng với HNO
3
.

5. Muối nitrat
Kiến thức
Biết đợc:
- Phản ứng đặc trng của ion NO
3
-
với Cu trong môi
trờng axit.
- Cách nhận biết ion NO
3
-
bằng phơng pháp hóa
học.
- Chu trình của nitơ trong tự nhiên.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, rút ra đợc nhận xét về tính
chất của muối nitrat.

- Viết đợc các phơng trình hóa học dạng phân tử
và ion thu gọn minh họa cho tính chất hóa học.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng muối

nitrat trong hỗn hợp; Nồng độ hoặc thể tích dung
dịch muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phản
ứng.
6. Photpho
Kiến thức
Biết đợc:
- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron
nguyên tử của nguyên tố photpho.
- Các dạng thù hình, tính chất vật lí (trạng thái, màu
sắc, khối lợng riêng, tính tan, độc tính), ứng dụng,
trạng thái tự nhiên và điều chế photpho trong công
nghiệp.
Hiểu đợc:
Tính chất hóa học cơ bản của photpho là tính oxi
hóa (tác dụng với kim loại Na, Ca ) và tính khử
(tác dụng với O
2
, Cl
2
)
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận về
tính chất của photpho.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh rút ra nhận xét về
tính chất của photpho.
- Viết đợc phơng trình hóa học minh họa tính
chất của photpho.
- Sử dụng photpho hiệu quả và an toàn trong phòng
thí nghiệm và trong thực tế.


7. Axit photphoric
vu muối photphat
Kiến thức
Biết đợc:
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu,
tính tan), ứng dụng, cách điều chế H
3
PO
4
trong
phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Tính chất của muối photphat (tính tan, tác dụng
với axit, phản ứng với dung dịch muối khác), ứng
dụng.
- Hiểu đợc H
3
PO
4
là axit trung bình, axit ba nấc.
Kĩ năng
- Viết các phơng trình hóa học dạng phân tử hoặc
ion rút gọn minh họa tính chất của axit H
3
PO
4

muối photphat.
- Nhận biết axit H
3
PO

4
và muối photphat bằng
phơng pháp hóa học.

- Tính khối lợng H
3
PO
4
sản xuất đợc, thành phần
phần trăm về khối lợng của muối photphat trong
hỗn hợp.
8. Phân bón hóa
học
Kiến thức
Biết đợc:
- Khái niệm phân bón hóa học và phân loại.
- Tính chất, ứng dụng, điều chế phân đạm, lân, kali,
NPK và vi lợng.
Kĩ năng
- Quan sát mẫu vật, làm thí nghiệm phân biệt một
số phân bón hóa học.
- Sử dụng an toàn, hiệu quả một số phân bón hóa
học.
- Tính khối lợng phân bón cần thiết để cung cấp
một lợng nguyên tố dinh dỡng nhất định.

III. CACBON - SILIC
1. Cacbon vu hợp
chất của cacbon
Kiến thức

Biết đợc:
- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron
nguyên tử, các dạng thù hình của cacbon; Tính chất
vật lí (cấu trúc tinh thể, độ cứng, độ dẫn điện) và
ứng dụng của nó.
- Tính chất vật lí của CO và CO
2
.
Hiểu đợc:
- Cacbon có tính phi kim yếu (oxi hóa hiđro và kim
loại canxi), tính khử (khử oxi, oxit kim loại). Trong
một số hợp chất, cacbon thờng có số oxi hóa +2
hoặc +4.
- CO có tính khử (tác dụng với oxit kim loại), CO
2

là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu (tác dụng với
Mg, C).
Biết đợc:
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối
cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit).
- Cách nhận biết muối cacbonat bằng phơng pháp
hóa học.
Kĩ năng
- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính chất
hóa học của C, CO, CO
2
, muối cacbonat.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng của
muối cacbonat trong hỗn hợp; Tính thành phần phần


trăm về khối lợng oxit kim loại trong hỗn hợp phản
ứng với CO; Tính thành phần phần trăm về thể tích
CO và CO
2
trong hỗn hợp khí.
2. Silic vu hợp chất
của silic.
Công nghiệp
silicat
Kiến thức
Biết đợc:
- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của
nguyên tử silic.
- Tính chất vật lí (dạng thù hình, cấu trúc tinh thể,
màu sắc, tính bán dẫn), trạng thái tự nhiên, ứng
dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg +
SiO
2
).
- Tính chất hóa học: Là phi kim hoạt động hóa học
yếu, ở nhiệt độ cao tác dụng với nhiều chất (oxi,
cacbon, magie, dung dịch NaOH).
- SiO
2
: Tính chất vật lí (cấu trúc tinh thể, tính tan),
tính chất hóa học (tác dụng với kiềm đặc, nóng và
với dung dịch HF).
- H
2

SiO
3
: Tính chất vật lí (tính tan, màu sắc), tính
chất hóa học (là axit yếu, ít tan trong nớc, tan
trong kiềm nóng).
- Công nghiệp silicat: Thành phần hóa học, tính
chất, quy trình sản xuất và biện pháp kỹ thuật trong
sản xuất gốm, thủy tinh, xi măng.
Kĩ năng
- Viết đợc các phơng trình hóa học thể hiện tính
chất của silic và các hợp chất của nó.
- Bảo quản, sử dụng đợc hợp lí, an toàn, hiệu quả
vật liệu thủy tinh, đồ gốm, xi măng.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng SiO
2

trong hỗn hợp.

IV ĐạI CƯƠNG Về Hoá họC HữU CƠ
1. Mở đầu. Thunh
phần nguyên tố vu
công thức phân tử
Kiến thức
Biết đợc:
- Khái niệm hóa học hữu cơ và hợp chất hữu cơ, đặc
điểm chung của các hợp chất hữu Cơ.
- Phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên
tố (hiđrocacbon và dẫn xuất).
- Các loại công thức của hợp chất hữu cơ: Công thức
chung, công thức đơn giản nhất, công thức phân tử

và công thức cấu tạo.
- Sơ lợc về phân tích nguyên tố: Phân tích định
tính, phân tích định lợng.
Kĩ năng

- Tính đợc phân tử khối của chất hữu cơ dựa vào tỉ
khối hơi.
- Xác định đợc công thức phân tử khi biết các số
liệu thực nghiệm.
- Phân biệt đợc hiđrocacbon và dẫn xuất của
hiđrocacbon theo thành phần phân tử.
2. Cấu trúc phân
tử hữu cơ
Kiến thức
Biết đợc:
- Nội dung thuyết cấu tạo hóa học; Khái niệm đồng
đẳng, đồng phân.
- Liên kết cộng hóa trị và khái niệm về cấu trúc
không gian của phân tử chất hữu cơ.
Kĩ năng
- Viết đợc công thức cấu tạo của một số chất hữu
cơ cụ thể.
- Phân biệt đợc chất đồng đẳng, chất đồng phân
dựa vào công thức cấu tạo cụ thể.

3. Phản ứng hữu

Kiến thức
Biết đợc:
Sơ lợc về các loại phản ứng hữu cơ cơ bản: Phản

ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách.
Kĩ năng
Nhận biết đợc loại phản ứng thông qua các phơng
trình hóa học cụ thể.

V. HIĐROCACBON NO
1. Ankan
Kiến thức
Biết đợc:
- Định nghĩa hiđrocacbon, hiđrocacbon no và đặc
điểm cấu tạo phân tử của chúng.
- Công thức chung, đồng phân mạch cacbon, đặc
điểm cấu tạo phân tử và danh pháp.
- Tính chất vật lí chung (quy luật biến đổi về trạng
thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lợng
riêng, tính tan).
- Tính chất hóa học (phản ứng thế, phản ứng cháy,
phản ứng tách hiđro, phản ứng crăckinh).
- Phơng pháp điều chế metan trong phòng thí
nghiệm và khai thác các ankan trong công nghiệp.
ứng dụng của ankan.
Kĩ năng
Chỉ xét các
ankan trong
phân tử có tối đa
10 nguyên tử
cacbon.

- Quan sát thí nghiệm, mô hình phân tử rút ra đợc
nhận xét về cấu trúc phân tử, tính chất của ankan.

- Viết đợc công thức cấu tạo, gọi tên một số ankan
đồng phân mạch thẳng, mạch nhánh.
- Viết các phơng trình hóa học biểu diễn tính chất
hóa học của ankan.
- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo
và gọi tên.
- Tính thành phần phần trăm về thể tích và khối
lợng ankan trong hỗn hợp khí, tính nhiệt lợng của
phản ứng cháy.
2. Xicloankan
Kiến thức
Biết đợc:
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử.
- Tính chất hóa học: Phản ứng thế, tách, cháy tơng
tự ankan; Phản ứng cộng mở vòng (với H
2
, Br
2
, HBr)
của xicloankan có 3 - 4 nguyên tử cacbon.
- ứng dụng của xicloankan.
Kĩ năng
- Quan sát mô hình phân tử và rút ra đợc nhận xét
về cấu tạo của xicloankan.
- Từ cấu tạo phân tử, suy đoán đợc tính chất hóa
học cơ bản của xicloankan.
- Viết đợc phơng trình hóa học dạng công thức
cấu tạo biểu diễn tính chất hóa học của xicloankan.
Chỉ xét
xicloankan có 3,

4, 5 và 6 cạnh.
VI. HIĐROCACBON KHÔNG NO
1. Anken
Kiến thức
Biết đợc:
- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng
phân cấu tạo và đồng phân hình học.
- Cách gọi tên thông thờng và tên thay thế của
anken.
- Tính chất vật lí chung (quy luật biến đổi về nhiệt
độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lợng riêng, tính
tan) của anken.
- Phơng pháp điều chế anken trong phòng thí
nghiệm và trong công nghiệp. ứng dụng.
- Tính chất hóa học: Phản ứng cộng brom trong
dung dịch, cộng hiđro, cộng HX theo quy tắc Mac-
côp-nhi-côp; phản ứng trùng hợp; phản ứng oxi hóa.
Kĩ năng

- Quan sát thí nghiệm, mô hình rút ra đợc nhận xét
về đặc điểm cấu tạo và tính chất.
- Viết đợc công thức cấu tạo và tên gọi của các
đồng phân tơng ứng với một công thức phân tử
(không quá 6 nguyên tử C trong phân tử).
- Viết các phơng trình hóa học của một số phản
ứng cộng, phản ứng trùng hợp cụ thể.
- Phân biệt đợc một số anken với ankan cụ thể.
- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu
tạo, gọi tên anken.
- Tính thành phần phần trăm về thể tích trong hỗn

hợp khí có một anken cụ thể.
2. Ankađien -
Ankin
Kiến thức
Biết đợc:
- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo
của ankađien.
- Đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của ankađien
liên hợp (buta-1,3-đien và isopren: phản ứng cộng 1,
2 và cộng 1, 4). Điều chế buta-1,3-đien từ butan
hoặc butilen và isopren từ isopentan trong công
nghiệp.
- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo,
đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí (quy luật biến
đổi về trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi,
khối lợng riêng, tính tan) của ankin.
- Tính chất hóa học của ankin: Phản ứng cộng H
2
,
Br
2
, HX; Phản ứng thế nguyên tử H linh động của
ank-1-in; phản ứng oxi hóa).
- Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm và trong
công nghiệp
Kĩ năng
- Quan sát đợc thí nghiệm, mô hình phân tử, rút ra
nhận xét về cấu tạo và tính chất của ankađien và
ankin.
- Viết đợc công thức cấu tạo của một số ankađien

và ankin cụ thể.
- Dự đoán đợc tính chất hóa học, kiểm tra và kết
luận.
- Viết đợc các phơng trình hóa học biểu diễn tính
chất hóa học của buta- 1,3 -đien và axetilen.
- Phân biệt ank- 1 -in với anken bằng phơng pháp
hóa học.
- Tính thành phần phần trăm về thể tích khí trong

hỗn hợp.
VII. HIĐROCACBON THƠM. CáC NGUồN HIĐROCACBON. Hệ THốNG HóA
Về HIĐROCACBON
1. Benzen vu dãy
đồng đẳng
Kiến thức
Biết đợc:
- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo,
đồng phân, danh pháp.
- Tính chất vật lí: Quy luật biến đổi nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ sôi của các chất trong dy đồng đẳng
benzen.
- Tính chất hóa học: Phản ứng thế (quy tắc thế),
phản ứng cộng vào vòng benzen;
- Phản ứng thế và oxi hóa mạch nhánh.
Kĩ năng
- Viết đợc công thức cấu tạo của benzen và một số
chất trong dy đồng đẳng.
- Viết đợc các phơng trình hóa học biểu diễn tính
chất hóa học của benzen, vận dụng quy tắc thế để
dự đoán sản phẩm phản ứng.

- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo
và gọi tên.
- Tính khối lợng benzen, toluen tham gia phản ứng
hoặc thành phần phần trăm về khối lợng của chất
trong hỗn hợp.

2. Một vui
hiđrocacbon thơm
khác: stiren,
naphtalen
Kiến thức
Biết đợc:
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học
của stiren (tính chất của hiđrocacbon thơm; Tính
chất của hiđrocacbon không no: Phản ứng cộng,
phản ứng trùng hợp ở liên kết đôi của mạch nhánh).
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học
của naphtalen (tính chất của hiđrocacbon thơm:
phản ứng thế, cộng).
Kĩ năng
- Viết công thức cấu tạo, từ đó dự đoán đợc tính
chất hóa học của stiren và naphtalen.
- Viết đợc các phơng trình hóa học minh họa tính
chất hóa học của stiren và naphtalen.
- Phân biệt một số hiđrocacbon thơm bằng phơng
pháp hóa học.
- Tính khối lợng sản phẩm thu đợc sau phản ứng
trùng hợp.

3. Các nguồn

hiđrocacbon thiên
nhiên
Kiến thức
Biết đợc:
- Thành phần, phơng pháp khai thác, ứng dụng của
khí thiên nhiên.
- Thành phần, phơng pháp khai thác, cách chng
cất, crăckinh và rifominh; ứng dụng của các sản
phẩm từ dầu mỏ.
- Thành phần, cách chế biến, ứng dụng của than mỏ.
Kĩ năng
- Đọc, tóm tắt đợc thông tin trong bài học và trả lời
câu hỏi.
- Tìm đợc thông tin t liệu về dầu mỏ và than ở
Việt Nam.
- Tìm hiểu đợc ứng dụng của các sản phẩm dầu
mỏ, khí thiên nhiên, than mỏ trong đời sống.

4. Hệ thống hóa về
hiđrocacbon
Kiến thức
Biết đợc: Mối quan hệ giữa các loại hiđrocacbon
quan trọng.
Kĩ năng
- Lập đợc sơ đồ quan hệ giữa các loại hiđrocacbon.
- Viết đợc các phơng trình hóa học biểu diễn mối
quan hệ giữa các chất.
- Tách chất ra khỏi hỗn hợp khí, hỗn hợp lỏng.
- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo
và gọi tên.


VIII. DẫN XUấT HALOGEN - ANCOL - PHENOL
1. Dẫn xuất
halogen
Kiến thức
Biết đợc:
- Khái niệm, phân loại dẫn xuất halogen, lấy thí dụ
minh họa.
- Tính chất hóa học cơ bản (phản ứng tạo thành
anken, ancol).
- Một số ứng dụng cơ bản (nguyên liệu tổng hợp
hữu cơ và một số lĩnh vực khác).
Kĩ năng
Viết các phơng trình hóa học minh họa tính chất
hóa học và một số ứng dụng chính.
Chỉ viết phơng
trình hóa học với
dẫn xuất
halogen của
hiđrocacbon no,
có 2 - 3 nguyên
tử cacbon.
2. Ancol
Kiến thức
Biết đợc:
Chỉ viết phơng
trình hóa học với
ancol no, đơn
- Định nghĩa, phân loại ancol.
- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng

phân, danh pháp (gốc - chức và thay thế).
- Tính chất vật lí: Nhiệt độ sôi, độ tan trong nớc;
Liên kết hiđro.
- Tính chất hóa học: Phản ứng của nhóm -OH (thế
H, thế OH), phản ứng tách nớc tạo thành anken
hoặc ete, phản ứng oxi hóa ancol bậc I, bậc II thành
anđehit, xeton; Phản ứng cháy.
- Phơng pháp điều chế ancol từ anken, điều chế
etanol từ tinh bột, điều chế glixerol.
- ứng dụng của etanol.
- Công thức phân tử, cấu tạo, tính chất riêng của
glixerol (phản ứng với Cu(OH)
2
).
Kĩ năng
- Viết đợc công thức cấu tạo các đồng phân ancol.
- Đọc đợc tên khi biết công thức cấu tạo của các
ancol (có 4C - 5C).
- Dự đoán đợc tính chất hóa học của một số ancol
đơn chức cụ thể.
- Viết đợc phơng trình hóa học minh họa tính
chất hóa học của ancol và glixerol.
- Phân biệt đợc ancol no đơn chức với glixerol
bằng phơng pháp hóa học.
- Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của
ancol.
chức, mạch hở.
3. Phenol
Kiến thức
Biết đợc:

- Khái niệm, phân loại phenol.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ
nóng chảy, tính tan.
- Tính chất hóa học: Tác dụng với natri, natri
hiđroxit, nớc brom.
- Một số phơng pháp điều chế phenol (từ cumen, từ
benzen); ứng dụng của phenol.
- Khái niệm về ảnh hởng qua lại giữa các nguyên
tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.
Kĩ năng
- Phân biệt dung dịch phenol với ancol cụ thể bằng
phơng pháp hóa học.
- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính chất
Giới hạn ở tính
chất
của C
6
H
5
OH.
hóa học của phenol.
- Tính khối lợng phenol tham gia và tạo thành
trong phản ứng.
IX. ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
1. Anđehit vu
xeton
Kiến thức
Biết đợc:
- Định nghĩa, phân loại, danh pháp của anđehit.
- Đặc điểm cấu tạo phân tử của anđehit.

- Tính chất vật lí: Trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ
nóng chảy, tính tan.
- Tính chất hóa học của anđehit no đơn chức (đại
diện là anđehit axetic): Tính khử (tác dụng với dung
dịch bạc nitrat trong amoniac), tính oxi hóa (tác
dụng với hiđro).
- Phơng pháp điều chế anđehit từ ancol bậc I, điều
chế trực tiếp anđehit fomic từ metan, anđehit axetic
từ etilen. Một số ứng dụng chính của anđehit.
- Sơ lợc về xeton (đặc điểm cấu tạo, tính chất, ứng
dụng chính).
Kĩ năng
- Dự đoán đợc tính chất hóa học đặc trng của
anđehit và xeton; Kiểm tra dự đoán và kết luận.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra nhận xét
về cấu tạo và tính chất.
- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính chất
hóa học của anđehit fomic và anđehit axetic,
axeton.
- Nhận biết anđehit bằng phản ứng hóa học đặc
trng.
- Tính khối lợng hoặc nồng độ dung dịch anđehit
trong phản ứng.
Chỉ xét anđehit
no, đơn chức,
mạch hở.
Chủ yếu là
anđehit
fomic và anđehit
axetic.

Chỉ xét chất tiêu
biểu axeton.
2. Axit cacboxylic
Kiến thức
Biết đợc:
- Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử,
danh pháp.
- Tính chất vật lí: Nhiệt độ sôi, độ tan trong nớc;
Liên kết hiđro.
- Tính chất hóa học: Tính axit yếu (phân li thuận
nghịch trong dung dịch, tác dụng với bazơ, oxit
bazơ, muối của axit yếu hơn, kim loại hoạt động
mạnh), tác dụng với ancol tạo thành este. Khái niệm
phản ứng este hóa.

- Phơng pháp điều chế, ứng dụng của axit
cacboxylic.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, mô hình, rút ra đợc nhận
xét về cấu tạo và tính chất.
- Dự đoán đợc tính chất hóa học của axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.
- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính chất
hóa học.
- Phân biệt axit cụ thể với ancol, phenol bằng
phơng pháp hóa học.
- Tính khối lợng hoặc nồng độ dung dịch axit
trong phản ứng.
X. ThựC HuNH HóA Học
1. Tính axit - bazơ

vu phản ứng trao
đổi ion trong dung
dịch các chất điện
li
Kiến thức
Biết đợc:
Mục đích, cách tiến hành và kỹ thuật thực hiện các
thí nghiệm:
- Tác dụng của các dung dịch HCl, CH
3
COOH,
NaOH, NH
3
với chất chỉ thị màu.
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất
điện li: AgNO
3
với NaCl, HCl với NaHCO
3
,
CH
3
COOH với NaOH.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ, hóa chất để tiến hành đợc
thành công, an toàn các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng thí nghiệm, giải thích và rút
ra nhận xét.
- Viết tờng trình thí nghiệm.


2. Tính chất của
các hợp chất nitơ,
photpho

Kiến thức
Biết đợc:
Mục đích, cách tiến hành và kỹ thuật thực hiện các
thí nghiệm:
- Phản ứng của dung dịch HNO
3
đặc, nóng và HNO
3

long với kim loại đứng sau hiđro.
- Phản ứng KNO
3
oxi hóa C ở nhiệt độ cao.
- Phân biệt đợc một số phân bón hóa học cụ thể (cả
phân bón là hợp chất của photpho).
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ, hóa chất để tiến hành đợc an

toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng thí nghiệm và viết các phơng
trình hóa học.
- Loại bỏ đợc một số chất thải sau thí nghiệm để
bảo vệ môi trờng.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
3. Phân tích định
tính nguyên tố -

Điều chế, tính chất
của metan

Kiến thức
Biết đợc: Mục đích, cách tiến hành, kỹ thuật thực
hiện các thí nghiệm cụ thể.
- Phân tích định tính các nguyên tố C và H.
- Điều chế và thu khí metan.
- Đốt cháy khí metan.
- Dẫn khí metan vào dung dịch thuốc tím.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ, hóa chất để tiến hành đợc an
toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mô tả hiện tợng, giải thích và viết các
phơng trình hóa học.

4. Điều chế, tính
chất của etilen vu
axetilen
Kiến thức
Biết đợc:
Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí
nghiệm cụ thể.
- Điều chế và thử tính chất của etilen: Phản ứng
cháy và phản ứng với dung dịch brom.
- Điều chế và thử tính chất của axetilen: Phản ứng
cháy, phản ứng với dung dịch brom, với dung dịch
AgNO
3
trong NH

3
.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ, hóa chất để tiến hành đợc an
toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mô tả hiện tợng, giải thích và viết các
phơng trình hóa học.
- Viết tờng trình thí nghiệm.

5. Tính chất hóa
học
của etanol, glixerol
vu phenol
Kiến thức
Biết đợc:
Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí
nghiệm:
- Etanol tác dụng với natri.
- Glixerol tác dụng với Cu(OH)
2
.
Phenol tác dụng với NaOH, dung dịch brom.

Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ, hóa chất để tiến hành đợc an
toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mô tả hiện tợng, giải thích và viết các
phơng trình hóa học.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
6. Tính chất hóa

học của anđehit,
axit cacboxylic
Kiến thức
Biết đợc:
Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí
nghiệm:
- Phản ứng tráng gơng (HCHO tác dụng với dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
).
- Tác dụng của axit axetic với quỳ tím, Na
2
CO
3
,
etanol.
Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ, hóa chất để tiến hành đợc an
toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mô tả hiện tợng, giải thích và viết các
phơng trình hóa học.
- Viết tờng trình thí nghiệm.

lớp 12
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
I. ESTE - LIPIT
1. Este
Kiến thức

Biết đợc:
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp
(gốc - chức) của este.
- Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân (xúc tác
axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà
phòng hóa).
- Phơng pháp điều chế bằng phản ứng este hóa.
- ứng dụng của một số este tiêu biểu.
Hiểu đợc: Este không tan trong nớc và có nhiệt
độ sôi thấp hơn axit đồng phân.
Kĩ năng
Viết đợc công thức cấu tạo của este có tối đa 4
nguyên tử cacbon.
- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính chất

hóa học của este no, đơn chức.
- Phân biệt đợc este với các chất khác nh ancol,
axit, bằng phơng pháp hóa học.
- Tính khối lợng các chất trong phản ứng xà phòng
hóa.
2. Lipit
Kiến thức
Biết đợc:
- Khái niệm và phân loại lipit.
- Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hóa
học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hóa
chất béo lỏng), ứng dụng của chất béo.
- Cách chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo
rắn, phản ứng oxi hóa chất béo bởi oxi không khí.
Kĩ năng

- Viết đợc các phơng trình hóa học minh họa tính
chất hóa học của chất béo.
- Phân biệt đợc dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành
phần hoá học.
- Biết cách sử dụng, bảo quản đợc một số chất béo
an toàn, hiệu quả.
- Tính khối lợng chất béo trong phản ứng.

3. Chất giặt rửa
Kiến thức
Biết đợc:
- Khái niệm, thành phần chính của xà phòng và của
chất giặt rửa tổng hợp.
- Phơng pháp sản xuất xà phòng; Phơng pháp chủ
yếu sản xuất chất giặt rửa tổng hợp.
- Nguyên nhân tạo nên đặc tính giặt rửa của xà
phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
Kĩ năng
- Sử dụng hợp lí, an toàn xà phòng và chất giặt rửa
tổng hợp trong đời sống.
- Tính khối lợng xà phòng sản xuất đợc theo hiệu
suất phản ứng.

II- CACBOHIĐRAT
1. Glucozơ
Kiến thức
Biết đợc:
- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.
- Công thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chất vật lí
(trạng thái, màu sắc, mùi, nhiệt độ nóng chảy, độ


tan) và ứng dụng của glucozơ.
Hiểu đợc:
Tính chất hóa học của glucozơ: Tính chất của ancol
đa chức, anđehit đơn chức;
Phản ứng lên men rợu.
Kĩ năng
- Viết đợc công thức cấu tạo dạng mạch hở của
glucozơ và fructozơ.
- Dự đoán đợc tính chất hóa học của glucozơ và
fructozơ.
- Viết đợc các phơng trình hóa học chứng minh
tính chất hóa học của glucozơ.
- Phân biệt dung dịch glucozơ với gluxerol bằng
phơng pháp hóa học.
- Tính khối lợng glucozơ trong phản ứng.
2. Saccarozo. Tinh
bột
va xenlulozơ
Kiến thức
Biết đợc:
- Công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật
lí (trạng thái, màu sắc, mùi, vị, độ tan), tính chất
hóa học của saccarozơ (thủy phân trong môi trờng
axit), quy trình sản xuất đờng saccarozơ.
- Công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật
lí (trạng thái, màu sắc, độ tan).
- Tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ: Tính
chất chung (thuỷ phân), tính chất riêng phản ứng
của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với

axit HNO
3
).
- ứng dụng của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Kĩ năng
- Quan sát mẫu vật, mô hình phân tử, làm thí
nghiệm để rút ra nhận xét.
- Viết các nhơng trình hóa học minh họa cho tính
chất hóa học.
- Phân biệt các dung dịch: Saccarozơ, glucozơ,
gluxerol bằng phơng pháp hóa học.
- Tính khối lợng glucozơ thu đợc từ phản ứng
thủy phân các chất theo hiệu suất phản ứng.

III. AMIN. AMINO AXIT. PROTEIN
1. Amin
Kiến thức
Biết đợc:
- Khái niệm, phân loại, cách gọi tên (theo
Chỉ xét amin có 4C
trong phân tử.
danh pháp thay thế và gốc - chức).
- Đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất vật lí
(trạng thái, màu sắc, mùi, độ tan) của amin.
Hiểu đợc: Tính chất hóa học điển hình của
amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế với
brom trong nớc.
Kĩ năng
- Viết công thức cấu tạo của các amin đơn
chức, xác định đợc bậc của amin theo công

thức cấu tạo.
- Quan sát mô hình, thí nghiệm và rút ra nhận
xét về cấu tạo và tính chất.
- Dự đoán đợc tính chất hóa học của amin và
anilin.
- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính
chất của amin. Phân biệt anilin và phenol
bằng phơng pháp hóa học.
- Xác định công thức phân tử theo số liệu đ
cho.
2. Amino axit
Kiến thức
Biết đợc: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân
tử, ứng dụng quan trọng của amino
Hiểu đợc: Tính chất hóa học của amino axit
(tính lỡng tính; phản ứng este hóa; phản ứng
trùng ngng của và -amino axit).
Kĩ năng
- Dự đoán đợc tính lỡng tính của amino
axit, kiểm tra dự đoán và kết luận.
- Viết các phơng trình hóa học chứng minh
tính chất của amino axit.
- Phân biệt dung dịch amino axit với dung
dịch chất hữu cơ khác bằng phơng hóa học.

3. Peptit vu
protein
Kiến thức
Biết đợc:
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính

chất hóa học của peptit (phản ứng thủy phân)
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của
protein (sự đông tụ; Phản ứng thủy phân, phản
ứng màu của protein với Cu(OH)
2
). Vai trò
của protein đối với sự sống.
- Khái niệm enzim và axit nucleic.
Kĩ năng

- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính
chất hóa học của peptit và protein.
- Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng
khác.
IV. POLIME Vu VậT Liệu POLIME
1. Đại cơng về
polime
Kiến thức
Biết đợc:
Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính
chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ
tính), tính chất hóa học (cắt mạch, giữ nguyên
mạch, tăng mạch), ứng dụng, một số phơng
pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng
ngng).
Kĩ năng
- Từ monome viết đợc công thức cấu tạo của
polime và ngợc lại.
- Viết đợc các phơng trình hóa học tổng
hợp một số polime thông dụng.

- Phân biệt đợc polime thiên nhiên với
polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
Có nội dung đọc thêm
về phơng pháp trùng
cộng hợp.
2. Vật liệu polime
Kiến thức
Biết đợc:
Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng
dụng của: Chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao
su, keo dán tổng hợp.
Kĩ năng
- Viết các phơng trình hóa học cụ thể điều
chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dán thông
dụng.
- Sử dụng và bảo quản đợc một số vật liệu
polime trong đời sống.

V. ĐạI CƯƠNG Về KIM LOại
1. Vị trí vu cấu tạo
của kim loại

Kiến thức
Biết đợc:
Vị trí, đặc điểm cấu hình electron lớp ngoài
cùng, một số kiểu mạng tinh thể kim loại phổ
biến, liên kết kim loại.
Kĩ năng
- So sánh bản chất của liên kết kim loại với
liên kết ion và cộng hoá trị.

- Quan sát mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim
Do trong tinh thể kim
loại có các e hóa trị
chuyển động tơng
đối tự do.
loại, rút ra đợc nhận xét.
2. Tính chất của
kim loại. Dãy điện
hóa của kim loại
Kiến thức
Hiểu đợc:
- Tính chất vật lí chung: Có ánh kim, dẻo, dẫn
điện và dẫn nhiệt tốt.
- Tính chất hóa học chung là tính khử (khử phi
kim, ion H
+
trong nớc, dung dịch axit, ion
kim loại trong dung dịch muối).
- Quy luật sắp xếp trong dy điện hóa các kim
loại (các nguyên tử đợc sắp xếp theo chiều
giảm dần tính khử, các ion kim loại đợc sắp
xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa) và ý
nghĩa của nó.
Kĩ năng
- Dự đoán đợc chiều phản ứng oxi hóa - khử
dựa vào dy điện hóa.
- Viết đợc các phơng trình hóa học của
phản ứng oxi hóa - khử, chứng minh tính chất
của kim loại.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng

kim loại trong hỗn hợp.

3. Hợp kim
Kiến thức
Biết đợc: Khái niệm hợp kim, tính chất (dẫn
nhiệt, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy ), ứng
dụng của một số hợp kim (thép không gỉ,
đuyra).
Kĩ năng
- Sử dụng có hiệu quả một số đồ dùng bằng
hợp kim dựa vào những đặc tính của chúng.
- Xác định thành phần phần trăm về khối
lợng kim loại trong hợp kim.

4. Sự ăn mòn kim
loại

Kiến thức
Hiểu đợc:
- Các khái niệm: Ăn mòn kim loại, ăn mòn
hóa học, ăn mòn điện hóa.
- Điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.
- Biết các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn
mòn.
Kĩ năng
- Phân biệt đợc ăn mòn hóa học và ăn mòn
điện hóa ở một số hiện tợng thực tế.
- Sử dụng và bảo quản hợp lí một số đồ dùng
Kim loại bị oxi hóa do
tác dụng của các chất

trong môi trờng:
M M
n+
+ ne
bằng kim loại và hợp kim dựa vào những đặc
tính của chúng.
5. Điều chế kim
loại

Kiến thức
Hiểu đợc:
Nguyên tắc chung và các phơng pháp điều
chế kim loại (điện phân, nhiệt luyện, dùng
kim loại mạnh khử ion kim loại yếu hơn).
Kĩ năng
- Lựa chọn đợc phơng pháp điều chế kim
loại cụ thể cho phù hợp
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ để rút
ra nhận xét về phơng pháp điều chế kim loại.
- Viết các phơng trình hóa học điều chế kim
loại cụ thể.
- Tính khối lợng nguyên liệu sản xuất đợc
một lợng kim loại xác định theo hiệu suất
hoặc ngợc lại.

VI. KIM LOạI KIềM, KIềM THổ, NHÔM
1. Kim loại kiềm
vu hợp chất
Kiến thức
Biết đợc:

- Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng của
kim loại kiềm.
- Một số ứng dụng quan trọng của kim loại
kiềm và một số hợp chất nh NaOH,
NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, KNO
3
.
Hiểu đợc:
- Tính chất vật lí (mềm, khối lợng riêng nhỏ,
nhiệt độ nóng chảy thấp).
- Tính chất hóa học: Tính khử mạnh nhất
trong số các kim loại (phản ứng với nớc,
axit, phi kim).
- Trạng thái tự nhiên của NaCl.
- Phơng pháp điều chế kim loại kiềm (điện
phân muối halogenua nóng chảy).
- Tính chất hoá học của một số hợp chất:
NaOH (kiềm mạnh); NaHCO
3
(lỡng tính,
phân hủy bởi nhiệt); Na
2
CO
3

(muối của axit
yếu); KNO
3
(tính oxi hóa mạnh khi đun
nóng).
Kĩ năng
- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra và kết
luận về tính chất của đơn chất và một số hợp

chất kim loại kiềm.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ rút ra
đợc nhận xét về tính chất, phơng pháp điều
chế.
- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính
chất hóa học của kim loại kiềm và một số hợp
chất của chúng, viết sơ đồ điện phân điều chế
kim loại kiềm.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng
muối kim loại kiềm trong hỗn hợp phản ứng.
2. Kim loại kiềm
thổ
vu hợp chất

Kiến thức
Biết đợc:
- Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng, tính
chất vật lí của kim loại kiềm thổ.
- Tính chất hóa học, ứng dụng của Ca(OH)
2
,

CaCO
3
, CaSO
4
. 2H
2
O.
- Khái niệm về nớc cứng (tính cứng tạm thời,
vĩnh cửu, toàn phần), tác hại của nớc cứng;
Cách làm mềm nớc cứng.
- Cách nhận biết ion Ca
2+
, Mg
2+
trong dung
dịch.
Hiểu đợc: Kim loại kiềm thổ có tính khử
mạnh (tác dụng với oxi, clo, axit).
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm
và kết luận đợc tính chất hóa học chung của
kim loại kiềm thổ, tính chất của Ca(OH)
2
.
- Viết các phơng trình hóa học dạng phân tử
và ion thu gọn minh họa tính chất hóa học.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng
muối trong hỗn hợp phản ứng.

3. Nhôm

Kiến thức
Biết đợc: vị trí, cấu hình electron lớp ngoài
cùng, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng
dụng của nhôm.
Hiểu đợc:
- Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh:
Phản ứng với phi kim, dung dịch axit, nớc,
dung dịch kiềm, oxit kim loại.
- Nguyên tắc và sản xuất nhôm bằng phơng
pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.
Kĩ năng

- Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rút ra kết luận
về tính chất hóa học và nhận biết ion nhôm.
- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính
chất hóa học của nhôm.
- Sử dụng và bảo quản hợp lí các đồ dùng
bằng nhôm.
- Tính thành phần phần trăm về khối lợng
nhôm trong hỗn hợp kim loại đem phản ứng.
4. Hợp chất của
nhôm
Kiến thức
Biết đợc:
- Tính chất vật lí và ứng dụng của một số hợp
chất: Al
2
O
3
, Al(OH)

3
, muối nhôm.
- Tính chất lỡng tính của Al
2
O
3
, Al(OH)
3
:
vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ
mạnh.
- Cách nhận biết ion nhôm trong dung dịch.
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết
luận đợc tính chất hóa học của nhôm, nhận
biết ion nhôm
- Viết các phơng trình hóa học dạng phân tử
và ion rút gọn (nếu có) minh họa tính chất hóa
học của hợp chất nhôm.
- Sử dụng và bảo quản hợp lí các đồ dùng
bằng nhôm.
- Tính khối lợng boxit để sản xuất lợng
nhôm xác định theo hiệu suất phản ứng.

VII. SắT Vu MộT Số KIM LOạI QUAN TRọNG
1. Sắt
Kiến thức
Biết đợc:
- Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng, tính
chất vật lí của sắt.

- Tính chất hóa học của sắt: tính khử trung
bình (tác dụng với oxi, lu huỳnh, clo, nớc,
dung dịch axit, dung dịch muối).
- Sắt trong tự nhiên (các oxit sắt, FeCO
3
,
FeS
2
).
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết
luận đợc tính chất hóa học của sắt.
- Viết các phơng trình hóa học minh họa tính

×