Nguyn Anh Vn. - 1 -
CHUYÊN :
KHO SÁT CHUYN NG CA CÁC VT BNG CÁC PHNG TRÌNH
BN CA NG LC HC.
I. C S LÝ THUYT:
1. PHNG TRÌNH CHUYN NG CA CHT M:
Cht m M có khi lng m, chu tác dng ca lc
F
, chuyn ng trong h quy
chiu quán tính vi gia tc
a
, tha mãn phng trình sau:
Fam
c gi là phng trình c bn ca ng lc hc.
Trong trng hp cht m chu tác dng ca nhiu lc, thì lc
F
là lc tng hp ca
các lc ó, tc là
k
FF
.
2. PHNG TRÌNH CHUYN NG TNH TIN CA VT RN:
Khi mt vt rn chuyn ng tnh tin bt k thì khi tâm ca vt rn chuyn ng nh
t cht m có khi lng bng khi lng ca c vt, di tác dng ca mt lc
ng tng các ngoi lc t vào vt rn.
k
kc
FFam
Xét phng trình trên trong h ta cnh oxy ta có:
yyc
xxc
Fma
Fma
vi jFiFF
yx
* Trng hp bo toàn chuyn ng khi tâm ca c h:
u tng hình hc ca các ngoi lc tác dng lên h luôn bng không thì khi tâm ca
hng yên hoc chuyn ng thng u.
.00 constvaF
cc
k
k
3. PHNG TRÌNH CHUYN NG QUAY CA VT RN:
t rn chuyn ng quay quanh mt trc di tác dng ca momen ngoi lc
M
c mô t bi phng trình sau:
MI
I là momen quán tính ca vt i vi trc quay.
II. BÀI TP ÁP DNG:
Câu 1: Mt vt c truyn vn tc ban u v
0
và ch chu lc cn t l vi ln vn
c v, F = kv.
1. Tính vn tc v theo quãng ng i c x, tính quãng ng X i c cho
i lúc dng.
2. Tính vn tc theo thi gian i c, tính thi gian v = v
0
/2.
Gii:
1. Ta vit nh lut II Niutn di dng:
dt
dv
mF
Ta có:
dt
dv
mkv hay –kdx = mdv. Ly tích phân ta có:
-kx = mv + C. Ban u x = 0, v = v
0
, => C = -mv
0
.
y
0
vx
m
k
v
Cho v = 0, ta c:
0
v
k
m
X
Nguyn Anh Vn. - 2 -
2. Ta cú:
dt
m
k
v
dv
dt
dv
mkv .Ly tớch phõn vi u kin u v = v
0
ta c:
t
m
k
evv
0
cho
2
1
0
v
v
ta c:
2ln
k
m
T .
Cõu 2: Vit phng trỡnh chuyn ng ca mt vt ri t do theo thi gian nu kn
c cn ca khụng khớ vkF
c
, k l mt hng s dng.
ỏp s:
)1(
2
2
t
m
k
e
k
gm
t
k
mg
x
Cõu 3: Mt cht m cú khi lng m chu tỏc dng ca mt lc theo phng ngang
x l F = psinkt, trong p, k l nhng hng só bit. Tỡm chuyn ng ca cht dim
bit rng lỳc ban u t = 0, thỡ cht m v trớ x
0
, v cú vn tc v
0
.
ỏp s:
kt
mk
p
t
km
p
vxx sin
2
00
.
Cõu 4: Mt tu thy cú khi lng l m m mỏy chuyn ng t trng thỏi ng yờn
trờn mt nc yờn tnh. Cho bit lc tng hp bao gm lc phỏt ng v lc cn tỏc
ng vo tu, cú cng l F = A Bv, trong ú A, B l cỏc hng s dng ó bit,
v l tc chuyn ng ca tu.
1. Xỏc nh vn tc gii hn ca tu.
2. Xỏc nh phng trỡnh chuyn ng c tu.
ỏp s:
t
m
B
gh
t
m
B
e
B
mA
t
B
A
x
B
A
ve
B
A
v
1
1
2
Cõu 5: Một quả cầu đ- ợc gắn cố định trên măt bàn nằm ngang. Từ đỉnh A của quả
cầu một vật nhỏ bắt đầu tr- ợt không ma sát với vận tốc ban đầu bằng 0. Hỏi vật sẽ
chạm vào mặt bàn d- ới một góc
bằng bao nhiêu?
Gii:
Giả sử bán kính quả cầu bằng R. Chuyển động của vật trên mặt quả cầu cho đến
khi rời khỏi nó là chuyển động tròn không đều với bán kính quỹ đạo bằng R. Tr- ớc hết
chúng ta tìm góc
và vận tốc V của vật khi rời khỏi mặt quả cầu. Vật chịu tác dụng
của trọng lực gm
và phản lực pháp tuyến
N
của quả cầu. Ph- ơng trình chuyển động của
vật chiếu lên trục X có dạng:
n
maNmg cos ,
X
R
O
1
V
V
N
gm
A
Nguyn Anh Vn. - 3 -
ở đây
R
V
a
2
n
là gia tốc pháp tuyến. Vào thời điểm vật rời khỏi mặt quả cầu thì N=0,
vì vậy ta đ- ợc:
cosgRV
2
.
Để tìm V và
cần có thêm một ph- ơng trình nữa. Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng:
)cos( RRmg
2
mV
2
)cos( 1gR2V
2
Giải hệ hai ph- ơng trình với các ẩn là V và
ta tìm đ- ợc :
;/cos 32
3gR2V / .
Bây giờ chúng ta tìm vận tốc
1
V
của vật khi chạm vào mặt bàn. Dùng định luật
bảo toàn cơ năng: cơ năng của vật tại đỉnh hình cầu bằng cơ năng khi vật chạm bàn.
2
mV
mgR2
2
1
,
từ đó tính đ- ợc
.gR2V
1
Trong khoảng thời gian từ lúc rời mặt quả cầu đến khi
chạm mặt bàn thành phần vận tốc theo ph- ơng ngang của vật không thay đổi. Vì vậy
nếu gọi góc rơi của vật khi chạm bàn là
thì ta có:
coscos
1
VV .
Thay các biểu thức của V,
1
V và
cos
đã tìm đ- ợc ở trên vào sẽ tính đ- ợc:
0
74
9
6
ar cos .
Cõu 6: Cho hệ cơ nh- hình vẽ. Ban đầu hệ ở trạng thái cân bằng sau đó ng- ời ta đốt
dây nằm ngang giữ
1
m . Xác định gia tốc của
2
m ngay sau khi đốt dây. Biết góc và
các khối l- ợng
21
,mm .
G
G
i
i
i
i
:
:
Ngay tại thời điểm ban đầu các lực tác dụng lên quả cầu 1 gồm : trọng lực gm
1
, lực
căng các dây
1
T và
2
T . Lực tác dụng lên quả cầu 2
gồm: trọng lực gm
2
, lực căng dây
2
T (ta không
biểu diễn trọng lực trên hình)
Khi ấy quả cầu 2 sẽ chỉ có thành phần gia tốc theo
ph- ơng thẳng đứng
2
a . Do dây không giãn nên
thành phần gia tốc theo ph- ơng thẳng đứng của
quả 1 cũng là
2
a .
Các ph- ơng trình Newton theo ph- ơng Y:
)1(cos
21121
amTTgm
)2(
2222
amTgm
Ngay tại thời điểm ban đầu vận tốc của m1 bằng 0: nên thành phần gia tốc của
1
m theo
ph- ơng h- ớng tâm bằng không:
0
2
R
v
a
ht
0coscos
1121
ht
amgmTT
)3(coscos
121
gmTT
Nguyn Anh Vn. - 4 -
)2(0sin
212
gmamT
Từ (1), (2), (3) ta dễ dàng thu đ- ợc:
g
m
m
mm
a
2
2
1
21
2
sin
Cõu 7: Một thanh nhẵn đ- ợc cố định vào t- ờng và làm với đ- ờng nằm ngang góc
. Xâu chiếc nhẫn khối l- ợng m
1
vào thanh. Sợi dây mảnh không giãn khối l- ợng
không đáng kể đ- ợc buộc một đầu vào nhẫn còn đầu kia buộc một quả cầu khối l- ợng
m
2
. Giữ nhẫn cố định sao cho dây ở vị trí thẳng đứng. Tính lực căng dây ngay sau khi
thả nhẫn ra.
Gii:
Ngay sau khi thả nhẫn ra ta có thể khẳng định rằng
gia tốc của
1
m h- ớng theo thanh còn gia tốc của
2
m
h- ớng theo ph- ơng đứng. áp dụng định luật hai
Newton cho vật 1, ta có
)1(sin.
111
amgmT
Trong hệ quy chiếu gắn với vòng nhẫn quả cầu chịu
lực quán tính:
12
amf
qt
p dụng định luật hai Newton cho quả cầu 2 theo
ph- ơng dây:
htqt
amgmfT
22
sin
i t = 0 vận tốc quả u bằng không nên
0
2
l
mv
maF
htht
Từ (1) và (2) ta dễ dàng thu đ-ợc:
gm
tg
m
m
T
2
2
1
2
)1(1
1
Cõu 8: Một thanh AB đồng chất chiều dài 2l khối l- ợng
m đ- ợc giữ nằm ngang bởi hai dây treo thẳng đứng nh-
hình vẽ. Xác định lực căng dây trái ngay sau khi đốt dây
phải.
Gii:
Ngay sau khi đốt dây các lực tác dụng lên thanh gồm:
lực căng dây T, trọng lực mg. Định luật 2 Newton theo
trục y:
)1(.
y
amTmg
Định luật hai Newton cho chuyển động quay của
thanh quanh khối tâm:
)2(
3
1
.
2
mllT
Ta cần tìm mối liên hệ giữa
y
a và gia tốc góc .
Xét sau một khoảng thời gian t rất nhỏ sau khi đốt
dây, dây vẫn còn thẳng đứng, thanh thì bị lệch khỏi
ph- ơng ngang một góc nhỏ. Trong khoảng thời gian
rất nhỏ đó, ta coi nh- gia tốc khối tâm và gia tốc góc
Nguyn Anh Vn. - 5 -
0
của thanh là không đổi. Khi đó độ dịch chuyển của khối tâm là:
.ly
Đạo hàm hai lần hai vế của ph- ơng trình trên theo t, ta đ- ợc:
)3(.
la
y
Từ các ph- ơng trình (1), (2) ,(3) ta thu đ-ợc:
Cõu 9 : Một thanh đồng chất AB dài 2l, trọng l- ợng P, đầu
A tựa trên sàn ngang nhẵn và lập với sàn một góc
0
, đầu B
đ- ợc treo bằng dây DB thẳng đứng, không giãn, không
trọng l- ợng. Tại một thời điểm nào đó dây bị đứt và thanh
bắt đầu chuyển động. Xác định áp lực của thanh lên sàn
ngay tại thời điểm thanh bắt đầu chuyển động.
Gii :
Do không có ngoại lực tác dụng lên thanh theo ph- ơng
ngang nên khối tâm thanh chỉ chuyển động theo đ- ờng
thẳng đứng xuống d- ới. Ngay sau khi thanh bắt đầu
chuyển động các lực tác dụng lên thanh là: trọng lực mg,
phản lực N của sàn.
Định luật 2 Newton theo trục y:
)1(.
y
amNmg
Định luật 2 Newton cho chuyển động quay của thanh
quanh khối tâm:
)2(
3
1
cos
2
0
mllN
Ta cần tìm mối liên hệ giữa a
y
và dựa trên các điều kiện ban đầu của chuyển động.
Xét khi thanh hợp với ph- ơng ngang một góc = 0 - d . Quãng đ- ờng mà khối tâm
đã dịch chuyển là:
sinsin
0
lly ))sin(.(sin
00
dl
ddl sincoscossinsin
000
dly .cos.
0
Đạo hàm hai vế của ph- ơng trình trên ta có : )3(.cos.
0
la
y
Từ (1), (2), (3) ta thu đ- ợc:
mgN .
1cos.3
1
0
2
Cõu 10: Quả cầu M khối l- ợng m đ- ợc nối với một trục thẳng đứng tại hai điểm A,
B bằng hai thanh chiều dài l, khối l- ợng không đáng kể (khoảng cách AB = 2a). Các
chỗ nối đều là các chốt nên hai thanh chỉ bị kéo hoặc nén. Cả hệ quay không ma sát
quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc không đổi (xem hình vẽ).
Tính các lực T và T mà vật m tác dụng lên các thanh AM và BM t- ơng ứng. Các
thanh bị kéo hay bị nén?
Gii:
Gọi T
M
,
'
M
T là các lực do các thanh tác dụng lên vật M. Vật M chịu các lực: mg, T
M
,
'
M
T và lực ng tâm: F =
2222
almRm
mgT
4
1
Nguyn Anh Vn. - 6 -
Giả thiết T
M
và
'
M
T có chiều nh- hình vẽ. Gọi
góc AMH = BMH =
; sin
l
a
; cos
=R/l. Chiếu
xuống H
X
và H
Y
có:
mgsinTT
RmcosTT
'
MM
2'
MM
Nhõn pt u vi sin
l
a
, pt th hai vi cos
=R/l,
sau ú cng v tr cỏc pt ta c:
a
g
2
ml
T
a
g
2
ml
T
2'
M
2
M
T
M
>0, chiều giả thiết là đúng. T
M
là chiều do thanh tác dụng lên M. Ng- ợc lại, M
tác dụng lên thanh lực trực đối T. Vậy thanh AM bị kéo.
oT
'
M
nếu
a
g
(quay đủ nhanh), thanh BM bị kéo
0T
'
M
nếu
a
g
thanh BM bị nén
0T
'
M
nếu
l
g
thanh BM không chịu lực nào
Cõu 11: Cho cơ hệ nh- hình vẽ. Lúc đầu hệ cân bằng, bàn nhận đ- ợc
gia tốc
a
theo ph- ơng ngang nh- hình vẽ. Tính gia tốc
của M đối với mặt đất, biết hệ số ma sát tr- ợt giữa M và sàn là
.
Gii:
Chọn hệ quy chiếu oxy gắn vào bàn nh- hình vẽ. Trong hệ quy
chiếu oxy:
Ph- ơng trình chuyển động của vật M
0
MaFFT
msqt
Hay:
)1(
01
MaNMaT
,
trong đó:
0
a là gia tốc của M đối với bàn
a là gia tốc của bàn đối với đất.
Ph- ơng trình chuyển động của vật m:
)3(cossin
)2(
02
2
2
maTmgF
g
a
mg
ma
P
F
tg
qt
qt
Từ (3) suy ra:
sinma
cos
mg
0
maT (4)
Từ (1) và (4) suy ra:
)5(
cossin
1
0
M
m
mgmaNMa
a
Từ (2) suy ra:
A
B
M
m
g
M
T
l
y
x
H
'
M
T
Nguyn Anh Vn. - 7 -
)6(
1
1
sin
22
2
22
ga
a
g
a
g
a
tg
tg
)7(
1
1
1
1
cos
22
2
22
ga
g
g
atg
Và )8(
1
MgN
Thế (6), (7), (8) vào (5) ta rút ra:
M
m
gamMgMa
a
22
0
Gia tốc của M đối với đất:
aaa
M
0
a
M
m
gamMgMa
aaa
M
22
0
M
a
M
m
mgMggam
22
Câu12:
Một thanh đồng chất có khối l-ợng m có thể quay tự do xung quanh một
trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Nâng thanh để nó có ph-ơng thẳng
đứng rồi thả nhẹ thì thanh đổ xuống và quay quanh trục. Cho momen quán tính
của thanh đồng chất có khối l-ợng m, chiều dài L đối với một trục đi qua một đầu
của thanh và vuông góc với thanh là I = mL
2
/3. Tại thời điểm khi thanh có
ph-ơng ngang, hy tìm:
1) Tốc độ góc và gia tốc góc của thanh.
2) Các thành phần lực theo ph-ơng ngang và theo ph-ơng thẳng đứng mà
trục quay tác dụng lên thanh.
Gii:
1) Theo định luật bảo toàn cơ năng:
2
2
1
2
I
L
mg . Thay
2
3
1
mLI ta thu đ-ợc tốc độ góc của thanh:
L
g3
.
Các lực tác dụng lên thanh gồm trọng lực P và lực N mà lực mà trục
quay tác dụng lên thanh. Mômen của lực N đối
với trục quay bằng 0 nên định luật II Niutơn
cho chuyển động quay của thanh quanh trục O
có dạng:
IM
P
. Thay
2
3
1
mLI và
2
L
mgM
P
ta đ-ợc
gia tốc góc của thanh:
L
g
2
3
.
2) Theo định II Niutơn cho chuyển động tịnh
tiến:
P
N
N
x
N
y
O
Nguyn Anh Vn. - 8 -
amNP
(1)
Chiếu ph-ơng trình (1) lên ph-ơng ngang:
2
2
L
mmamaN
nxx
Thay giá trị tốc độ góc tìm đ-ợc ở phần 1 vào ta tìm đ-ợc thành phần
nằm ngang của lực mà trục quay tác dụng lên thanh:
3 /2
x
N mg
.
Chiếu ph-ơng trình (1) lên ph-ơng thẳng đứng:
2
L
mmamaNP
tyy
Thay giá trị gia tốc góc tìm đ-ợc ở phần 1 vào ta tìm đ-ợc thành phần
thẳng đứng của lực mà trục quay tác dụng lên thanh:
/4
y
N mg
.
Cõu 13: Cho c h nh hỡnh v:
t 1 cú khi lng m
1
, vt 2 cú khi lng m
2
= 6 m
1
= 6 kg,
ban u hc ging yờn v hai vt cỏch mt t mt n
l h = 40cm. Th cho hai vt bt u chuyn ng. Khi lng
rũng rc, cỏc dõy ni v ma sỏt u khụng ỏng k. Xem si dõy
khụng co, gión trong quỏ trỡnh chuyn ng. Ly g = 10m/s
2
.
a, Tớnh gia tc ca mi vt trong quỏ trỡnh chuyn ng.
b, Tớnh giỏ tr cc i m vt 1 t c trong quỏ trỡnh chuyn ng.
c, Trong khi 2 vt ang chuyn ng ngi ta cho giỏ chuyn ng
hng thng ng lờn trờn vi gia tc a = 2 m/s
2
.
Tớnh lc cng dõy khi m
2
ang chuyn ng.
Gii:
a. PTL II newtn cho mi vt:
t 1:
1 1 11
p T ma
(1)
t 2:
2 2 22
p T ma
(2)
Chiu (1) v (2) lờn hng chuyn ng ca mi vt ta c:
(1)
1 1 11
T p ma
(3)
(2)
2 2 22
p T ma
(4)
h v ta thy khi vt 2 i c quóng ng S
Thỡ vt 1 i c 2S =>
12
2
aa
v T
2
= 2T
1
thay vo (3),(4) ng thi kh T ta c:
21
2
12
( 2)
4
m mg
a
mm
= 4 (m/s
2
) v a
1
= 8 (m/s
2
)
b. Khi vt 2 chm t thỡ vt 1 i c n ng l S
1
= 2h = 0,8m. Khi ú vt 1 t c
võn tc
1 11
2 12,8
v as (m/s)
v thc hin chuyn ng nộm ng vi vn tc ban u v
1
. Quóng ng vt 1 i
c n khi t cao cc i l: S
1max
= v
1
2
/2g = 0,64 m
y cao cc i cn tỡm l: h
max
= S
1
+ S
1max
= 1,44m
h
m
2
m
1
Nguyn Anh Vn. - 9 -
c. Xét trong h quy chiu gn vi giá m
2
. Các vt chu thêm lc quán tính
F ma
,
2 2 2 22
p T ma ma
t
2
2 222
12/
hd hd hd
p p ma mg g ms
ng t câu a suy ra
,
21
2
12
( 2)
4,8
4
hd
mm
ag
mm
(m/s
2
)
,2,
1 111
9,6 / ( ) 21,6
hd
a ms T mg a N
Câu 14 :
t vt khi lng m c gn vào u mt lò xo có cng k và chiu dài t nhiên
0
nh
hình v. Vt có th trt không ma sát trên mt thanh ngang. Cho thanh ngang quay quanh
t trc thng ng i qua u còn li ca lò xo
i vn tc
không i.
a. Tính chiu dài ca lò xo.
b. a vt ra khi v trí cân bng mi mt
n x
0
ri buông nh. Chng t vt dao ng
u hòa và lp biu thc li .
Gii:
a. Tính chiu dài ca lò xo.
- Chn O là h qui chiu (qui chiu không quán tính). Trong h qui chiu này m v trí cân
ng nên :
0
f
+
qt
f
=
0
(1)
i :
0
f
là lc àn hi f
0
= k(
0
cb
)
qt
f
là lc quán tính
qt
f
= - m
ht
a
vi
a
ht
=
cb
.
2
Chiu phng trình (1) lên trc hng tâm, ta c : f
0
- f
qt
= 0
k(
0
cb
) - m.
cb
.
2
= 0 (2)
k.
cb
- k.
0
- m.
cb
.
2
= 0
cb
=
2
0
m
k
k
b. Ti v trí bt k có li x so vi v trí cân bng mi (nh hình v)
- Theo nh lut 2 Newtn ta có :
f
+
qt
f
= m
a
(3)
- Chiu phng trình (3) lên trc hng tâm, ta có :
f - ma
ht
= ma
k(
0
) - m.
.
2
= mx
//
(4)
Tr phng trình (4) cho phng trình (2) v theo v ta c :
k(
0
) - m.
.
2
- k(
0
cb
) + m.
cb
.
2
= mx
//
k
- m.
.
2
-k
cb
- m.
cb
.
2
= mx
//
k(
-
cb
) - m
2
(
-
cb
) = mx
//
Trong ó : x = (
-
cb
)
x(k - m
2
) = mx
//
x
//
-
2
m
k
x = 0 (*)
Phng trình (*) có nghim tng quát :
Nguyn Anh Vn. - 10 -
x = Asin(
t +
)
i tn s góc :
=
2
m
k
y m dao ng u hòa vi tn s góc
=
2
m
k
Theo u kin ban u : + t = 0, x = x
0
+ t = 0, v = 0
Gi s x
0
> 0 ta có : A = x
0
;
=
2
Biu thc li có dng : x = x
0
sin
2
.
2
t
m
k
Câu 15 : t vt có khi lng m có th trt không ma sát trên mt
cái nêm ABC ; AB =
,
C
ˆ
= 90
0
,
B
ˆ
=
. Nêm ban u ng yên,
có khi lng M và có th trt không ma sát trên mt sàn nm ngang.
( nh hình v )
Cho vt m trt tnh A ca nêm không vn tc u.
a. Thit lp biu thc tính gia tc a ca vt i vi nêm và gia tc
a
0
ca nêm i vi sàn.
b. Ly h ta xOy gn vi sàn, ban u trùng vi BCA. Tính hoành ca vt m và
a nh C khi vt trt ti nh B. Quo ca vt là ng gì ? Cho m = 0,1 (kg), M =
2m,
= 30
0
,
= 1 (m), g = 10 (m/s
2
).
Gii :
a. Tính gia tc a ca vt i vi nêm và gia tc a
0
ca nêm i vi sàn.
- Chn h tc ta xOy nh hình v
- ng lng ca h bng 0
Vt i xung sang phi thi
nêm phi sang trái
giá tri s gia tc ca nêm là a
0
< 0.
+ Vt m chu tác dng ca 2 lc : trng lc m g
, phn lc
N
a nêm vuông góc vi AB ( nh hình v bên )
+ Gia tc ca vt i vi sàn :
1
a
=
a
+
0
a
+ Phng trình chuyn ng ca vt :
Theo phng AB : mgsin
= m(a + a
0
.cos
) (1)
Theo phng vông góc vi AB : N - mgcos
= m a
0
sin
(2)
+ Phng trình chuyn ng ca nêm chu thành phn nm ngang
a -
N
:
Chn trc Ox trùng vi hng chuyn ng ca nêm
- N sin
= M a
0
(3)
(2) và (3) ta có :
sin)
sin
.(cos
M
N
mmgN
N + m.sin
M
N
sin
= mgcos
N(M + m.sin
2
) = M mgcos
N =
2
sin
.
cos
m
M
mgM
Th vào phng trình (3) ta c :
Nguyn Anh Vn. - 11 -
a
0
= -
M
mM
mgM
2
sin.
cos
.sin
= -
)sin(2
2sin.
2
mM
mg
Th vào phng trình (1) ta c :
mgsin
= m(a + (-
)sin(2
2sin.
2
mM
mg
).cos
)
mgsin
= m.a -
)sin(2
.2sin.
2
2
mM
socgm
a = gsin
+
)sin(2
cos.2sin
2
mM
mg
=
)sin(2
cos.2sinsin2sin2
2
3
mM
mgmgMg
a =
)sin(2
cos.sin2)cos1(sin2sin2
2
22
mM
mgmgMg
a =
2
sin
sin.)(
m
M
gmM
b. Ly h ta xOy gn vi sàn, O trùng vi nh C. Tính hoành ca vt m
và ca nh C khi vt trt ti nh B. Quo ca vt là ng gì ?
Cho m = 0,1 kg, M = 2m,
= 30
0
,
= 1 m, g = 10 m/s
2
.
Thay s ta tính c :
a
0
= -
)sin(2
2sin.
2
mM
mg
= -
)30sin.1,02,0(2
60sin.10.1,0
02
0
= - 1,92 m/s
2
.
a =
2
sin
sin.)(
m
M
gmM
=
02
0
30sin.1,02,0
30sin.10).1,02,0(
a =
3
20
m/s
2
.
Ta nhn thy rng :
0
a
có hng cnh ,
a
có hng cnh song song vi
AB nên :
1
a
=
a
+
0
a
cng có hng cnh hp vi phng ngang mt góc
( nh hình v )
Ta có : a
2
1
= a
2
+ a
2
0
- 2.a.a
0
.cos
=
02
2
30cos).92,1.(
3
20
.2)92,1(
3
20
a
1
= 5,1 m/s
2
.
t khác :
1
sinsin
aa
sin
=
1
sin
a
a
=
1,5
30sin.
3
20
0
= 0,6536
= 40,8
0
Quo vt m là ng thng AD nghiêng góc 40,8
0
so vi
phng ngang.
Nguyn Anh Vn. - 12 -
Xét tam giác ACD vi AC = 0,5 m ta có : tan
=
OD
AC
x
1
= OD =
tan
AC
=
0
8,40tan
5,0
= 0,58 (m)
y hoành ca vt m là 0,58 (m)
Trong thi gian vt i xung thì nêm trt sang trái và khi B trùng vi D thì C
v trí C
/
vi hoành : x
2
= - ( CB - OD ) = - ( AB.cos
- OD)
= - ( 1.cos30
0
- 0,58) = - 0,29 (m)
Câu 16: Mt qu bóng bowling hình cu, ng cht có bán
kính R, khi lng m, c ném theo phng ngang dc
theo rãnh chy nm ngang trng thái ban u không quay.
a. Tính n ng bóng chuyn ng dc theo rãnh
trc khi nó bt u ln không trt. Gi s bóng không b
y lên.
Cho bit :
n tc ném là
0
v
có phng ngang.
s ma sát gia bóng và rãnh là k.
Gia tc trng trng là g.
b. Áp dng bng s : v
0
= 4 (m/s) ; k = 0,2 ; g = 10 (m/s
2
)
Gii:
a. Tính n ng bóng chuyn ng dc theo rãnh trc khi nó bt u ln
không trt. Gi s bóng không b ny lên.
i : + A là v trí ném
+ B là v trí chm ng rãnh chy
+ C là v trí bóng ln không trt
Chn v trí B làm gc, chiu dng trùng vi Ox
c thi gian lúc bóng chm rãnh (t
0
= 0 )
Ta có :
- Phng trình ng lc hc cho gia tc thng a :
amfNP
(1)
Chiu phng trình (1) lên 0x :
- f = ma
a = -
m
f
(2)
Chiu phng tình (1) lên 0y :
N = mg (3)
i : f là lc ma sát trt : f = k.N
- Phng trình ng lc hc cho gia tc gc
:
M = I.
(4)
M là mômen ca f i vi trc quay 0 :
M = f.R (5)
I là mômen quán tính ca bóng :
I =
2
5
2
mR (6)
Thay (5) vào (4) ta c :
f.R = I.
=
I
fR
(7)
Nguyn Anh Vn. - 13 -
Cõu 17: Cho cơ hệ nh- hình vẽ. Hệ số ma sát giữa M và m là
1
,
giữa M và sàn là
2
. Tìm độ lớn của lực
F
nằm ngang:
a. Đặt lên m để m tr-ợt trên M.
b. Đặt lên M để M tr- ợt khỏi m.
Giải:
a. Khi tác dụng lực
F
lên m.
Ph- ơng trình chuyển động của m tr- ợt trên M:
- Cỏc phng trỡnh ng hc :
Chuyn ng thng :
v = v
0
+ at = v
0
-
m
f
.t (8)
x = x
0
+ v
0
t +
2
1
a.t
2
= = x
0
+ v
0
t -
2
2
t
m
f
(9)
- Chuyn ng quay ( phng trỡnh vn tc gúc
)
t.
0
=
0
+
I
fR
.t (10)
* Trong giai n búng chuyn ng va ln va trt, cỏc phng trỡnh (8) v
(10) hon ton c lp vi nhau. Khi búng bt u ln khụng trt thỡ cỏc i lng v
v
liờn h vi nhau bng cụng thc :
v =
.R (11)
* Thay (8) v (10) vo phng trỡnh (11) ta c :
v
0
-
m
f
.t
/
=
0
.R +
I
fR
2
.t
/
* Ti thi m t = 0 thỡ
0
= 0, gii phng trỡnh trờn ta c :
t
/
=
I
fR
m
f
v
2
0
(12)
* Ti thi m t = t
/
búng chuyn ng ln khụng trt, thay (12)
vo (9) vi x
0
= 0 ta c :
x =
I
R
m
f
v
2
2
0
1
-
2
2
0
2
I
fR
m
f
v
m
f
(13)
Thay f = kmg ; I =
2
5
2
mR vo (13) ta c : x =
gk
v
49
12
2
0
n ng búng chuyn ng dc theo rónh trc khi nú bt u ln khụng
trt : x =
gk
v
49
12
2
0
b. p dng bng s : v
0
= 4 (m/s) ; k = 0,2 ; g = 10 (m/s
2
)
x =
gk
v
49
12
2
0
=
96,1
10.2,0.49
4.12
2
(m)
Nguyn Anh Vn. - 14 -
m
FF
a
PN
maFF
ms
ms
1
1
11
11
Ph- ơng trình chuyển động của M:
M
FF
a
gMmPPN
MaFF
msms
msms
21
2
21
221
'
)(
'
Để m tr- ợt trên M thì:
21
aa ; F
1
'
ms
= F
ms1
= mg
1
; F
2ms
=
2
(m+M)g.
hay:
M
gMmmg
m
mgF )(
211
g
M
m
MmF ))((
21
Với điều kiện: .0
11
mgFa
Vậy đáp số của bài toán này:
mgF
g
M
m
MmF
1
21
b. Khi tác dụng lực
F
lên M :
Ph- ơng trình chuyển động của m:
mgPN
maF
ms
11
11
g
m
N
m
F
a
ms
1
111
1
Ph-ơng trình chuyển động của vật M:
gMmPPNNN
MaFFF
msms
)(
2121
221
M
FFF
a
msms 21
2
Để M tr- ợt khỏi m thì:
12
aa (chú ý:
gmMF
mgFF
ms
msms
22
1'11
)
hay
g
M
FFF
msms
1
21
'
g
M
gMmmgF
1
21
)(
Cuối cùng: )1())((
21
gMmF
Điều kiện 0
2
a
hay )2()(
21
gMmmgF
Điều kiện (2) bao hàm trong điều kiện (1).
Nguyn Anh Vn. - 15 -
Do vậy kết quả bài toán :
gMmF ))((
21
.
Cõu 18: Một vật nhỏ đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang nhẳn, lúc
0
t
vật đó
chịu tá dụng của một lực phụ thuộc thời gian tF
(
là hằng số). Lực hợp với mặt
nghang góc không đổi
.
a. Tính vận tốc của vật lúc rời mặt phẳng ngang.
b. Quảng đ- ờng vật đi đ- ợc trong khoảng thời gian đó.
Giải:
a. Xét các lực tác dụng vào vật:
amNpF
Chiếu lên 0x:
maF
cos
(1)
Chiếu lên 0y:
0sin
pFN
(2)
sin.sin tmgFpN
Vật rời khỏi mặt ngang khi :
0
N
Hay
0sin.
tmg
Thời gian để nó rời khỏi mặt phẳng ngang:
sin
0
mg
t
Từ (1):
maF
cos
Hay:
dt
dv
mt
cos.
m
t
vdtt
m
dv
dtt
m
dv
t
v
cos
.
2
1
.
cos
cos.
2
0
00
0
v
2
2
sin.
cos.
.
2
1 mg
a. Ph- ơng trình vận tốc :
2
.
cos
.
2
1
t
m
v
Quảng đ- ờng vật đi đ- ợc từ
0
0 t :
cos
sin
6
1
cos.
6
1cos
.
2
1
3
0
2
0
0
m
mA
S
m
t
dtt
m
dsS
t
S
cos
sin.
6
1
32
32
gm
.
Cõu 19: Cho cơ hệ nh- hình vẽ. Nêm có khối l- ợng M, góc giữa mặt nêm và ph- ơng
ngang là
. Cần phải kéo dây theo ph- ơng ngang một lực
F
là bao nhiêu để vật có
khối l- ợng m chuyển động lên trên theo
mặt nêm ? Tìm gia tốc của m và M đối với
mặt đất?
Nguyn Anh Vn. - 16 -
Bỏ qua mọi ma sát, khối l- ợng dây nối
và ròng rọc.
Giải:
Gọi gia tốc của nêm và vật đối với mặt đất lần
l- ợt là là
1
a
và
2
a
.
Ph- ơng trình động lực học cho m:
22
amNPF
chiếu lên ox:
)1(sincos
2x
maNF
chiếu lên oy:
)2(sinsin
2 y
mamgNF
Nêm chịu tác dụng của ,,
11
NP
hai lực
F
và
'
F
đè lên ròng rọc và lực nén
'N
có độ lớn
bằng N.
Ph- ơng trình chuyển động của M:
111
'' aMFFNNP
Chiếu lên ox:
)3(cossin
1
MaFFN
Gọi
21
a
là gia tốc của m đối với nêm M.
Theo công thức cộng gia tốc:
1212
aaa
(4)
Chiếu (4) lên 0x:
cos
2112
aaa
x
0y:
sin
212
aa
y
Từ đó suy ra:
)5(tan)(
122
aaa
xy
Từ (1), (2), (3) và(5) suy ra:
1
a
2
sin
cossin)cos1(
m
M
mgF
(6)
)sin(
cossin)cossin(
2
2
2
mMm
MmgMmF
a
x
)sin(
tancossin)()cos1(cos
2
2
mMm
mMmgmMF
a
y
Để m dịch chuyển lên trên nêm thì:
)(0
)(0
2
IIN
Ia
y
Giải (I):
0
2y
a
0cossin)()cos1(cos
mMmgmMF
)7(
)cos1(
sin)(
mM
mMmg
F
Giải (II):
Thay (6) vào (3) rút ra N và từ điều kiện N > 0 ta suy ra:
)8(
sin)cos1(
cos
Mg
F
Nguyn Anh Vn. - 17 -
Từ (7) và (8) ta suy ra để m leo lên đ- ợc mặt nêm M thì lực F phải thoả mãn điều
kiện
sin)cos1(
cos
)cos1(
sin)(
Mg
F
mM
mMmg
Lúc đó gia tốc của nêm đối với mặt đất là a
1
ở (6). Gia tốc của vật đối với mặt
đất sẽ là :
yx
aaa
2
2
2
2
2
.
Cõu 20: Khối lăng trụ tam giác có khối l- ợng m
1
, với góc
nh- hình vẽ có thể
tr- ợt theo đ- ờng thẳng đứng và tựa lên khối lập ph- ơng khối l- ợng m
2
còn khối lập
ph- ơng có thể tr- ợt trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua mọi ma sát.
a. Tính gia tốc giữa mỗi khối và áp lực giữa hai khối ?
b. Xác định
sao cho gia c vt 2 là lớn nhất. Tính giá trị gia tốc của mỗi khối
trong tr- ờng hợp đó ?
Giải:
a. Vật 1:
Các lực tác dụng vào m
1
: ,
1
P
phản lực
1
N
do bờ t- ờng tác dụng lên m
1
, phản lực
do m
2
tác dụng
N
.
Theo định luật II Newton:
1111
amNNP
Chiếu lên ox:
0cos
1
NN
Chiếu lên oy:
111
sin amNP
(1)
Vật 2: Có 3 lực tác dụng lên m
2
: ,
2
P
phản lực
2
N
do sàn tác dụng lên khối lập
ph- ơng, phản lực
'N
do m
1
tác dụng lên khối lập ph- ơng.
Theo định luật II Newton:
2221
' amNNP
chiếu lên ox:
22
cos amN
(do
NN
'
) (2)
Mặt khác khi m
2
dời đ- ợc một đoạn x thì m
1
dời đ- ợc một đoạn y và ta luôn
có:
tan
y
x
Hay:
tan
12
aa
Từ (1) và (2) suy ra:
22
11
22
111
tan
cos
sin
am
agm
amN
amgmN
(3)
Thay
tan
12
aa vào (3) ta suy ra:
g
mm
m
a
g
mm
m
a
2
21
1
2
2
21
1
1
tan
tan
tan
áp lực giữa m
1
và m
2
:
cos
22
am
N
costan
tan
2
21
21
mm
mm
b. Ta có :
Nguyn Anh Vn. - 18 -
v
g
m
m
m
g
mm
m
a
tan
tan
tan
tan
2
1
1
2
21
1
2
Do
212
1
2tan
tan
mmm
m
Dấu bằng xảy ra khi :
2
1
2
2
1
tantan
tan m
m
m
m
2
1
tan
m
m
2
1
arctan
m
m
Lúc đó :
g
m
m
a .
2
1
2
1
min2
2
.
.
11
1
2
1
21
1
1
g
g
mm
m
g
m
m
mm
m
a
Cõu 21: Mt vt cú khi lng m nm trờn mt bn nm ngang, gn vo u mt lũ
xo thng ng cú cng K. Ban u lũ xo khụng bin dng v chiu di l
0
. Bn
chuyn ng u theo phng ngang, lũ xo nghiờng gúc
so vi phng thng ng.
Tỡm h s ma sỏt
gia vt v bn.
p dng: K = 10 N/m, l
0
= 0,1 m,
0
60
, m = 0,5 kg.
ỏp s:
)cos1(
tancos).1(
0
0
KlP
Kl
,
0,2
.
Cõu 22: Hai vt cú khi lng ln lt l m = 16kg, M = 88kg, khụng gn vi nhau,
s ma sỏt tnh gia chỳng l 38,0
, cũn mt di M khụng cú ma sỏt. Hi
n ti thiu ca lc nm ngang
F
phi bng bao nhiờu gi m ng yờn i vi M.
ỏp s:
M
mMmg
F
min
.
Cõu 23: Trên một mặt nón tròn xoay với góc nghiêng
có thể quay quanh trục thẳng
đứng. Một vật có khối l- ợng m đặt trên mặt nón cách trục quay một khoảng R. Mặt
nón quay đều với vận tốc góc
. Tính giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát tr- ợt (
) giữa
vật và mặt nón để vật vẫn đứng yên trên mặt nón.
ỏp s:
sincos
cossin
2
2
min
Rg
Rg
với điều kiện
cot
R
g
.
ng dn:
Điều kiện để m đứng yên trên mặt nón:
NF
N
ms
0
Cõu 24: Hai vt A, B cú trng lng tng ng bng P
1
, P
2
c ni vi nhau bng lũ
xo thng ng v t trờn mt phng ngang cnh. Vt A dao ng theo phng
m
M
F
Nguyn Anh Vn. - 19 -
thng ng quanh tâm O theo quy lut ktaz
A
sin , vi a, k = const > 0. B qua trng
ng ca lò xo, tìm áp lc ca vt B lên mt ngang. Tn s k phi tha mãn u kin
gì vt B không b ny lên khi mt phng ngang.
Gii:
Áp dng nh lut II Newton ta có:
NPPMa
zc
21
(1)
trong ó z
c
là ta khi tâm ca h, c xác nh theo công thc:
BAc
z
g
P
z
g
P
Mz
21
vi z
B
= const.
o hàm hai ln biu thc này ta tìm c gia tc khi tâm:
kt
g
akP
Ma
zc
sin
2
1
.
Thay biu thc này vào (1) ta c:
kt
g
akP
PPN sin
2
1
21
g
akP
PPN
2
1
21min
vt B không b ny lên khi mt phng ngang, tn s k phi tha mãn u kin:
0
2
1
21min
g
akP
PPN hay
1
21
aP
PPg
k
Câu 25 :t vt A trng lng P c buc vào u mt si dây không giãn, không
trng lng, dây vt qua ròng rc cnh O ; u kia ca dây cun vào khi tr có
trng lng Q, bán kính R. Vt A có th trt trên mt phng ngang, h s ma sát gia
t A và mt phng ngang là f. Tìm gia tc vt A và gia tc tâm C ca khi tr khi h
chuyn ng, b qua khi lng ròng rc.
áp s :
.
3
2
;
3
3
g
PQ
PfQ
ag
PQ
fPQ
a
CA
u
P
Q
f
3
thì vt s chuyn ng vi gia tc a
A.
u
P
Q
f
3
thì vt A sng yên, khi tr chuyn ng vi gia tc a
C
= (2/3)g
.
Câu 26 : qun hai si dây mm không dãn vào vt khi tr tròn xoay ng cht mt
cách i xng qua mt phng trung bình song song vi hai áy. Khi tr khi lng m
t trên mt phng nghiêng góc
i vi mt phng nm ngang sao cho ng sinh
a nó vuông góc vi ng dc chính, ri buc hai u dây t do vào hai m c
nh. Hai si dây song song vi ng dc chính AB, h s ma sát trt gia mt tr
A
C
O
A
B
Nguyn Anh Vn. - 20 -
và mt nghiêng là
. Khi tr trt xung không vn tc u. tìm quy lut chuyn
ng ca trc khi tr khi dây qun m ra cha ht và lc cng mi dây.
áp s :
cossin
6
1
cos2sin
3
2
mgT
ga
Câu 27 : Hai tr tròn xoay ng cht A và B có trng lng ln lt là P
1
và P
2
và bán
kính ln lt là R
1
và R
2
. Qun hai si dây mm vào hai u ca hai khi tr mt cách
i xng i vi mt phng trung bình song song vi áy ca hai khi tr. Khi tr A
quay quanh mt trc cnh trùng vi ng trc tâm ca các khi tr. Khi tr B ri
do không vn tc u, làm dây qun nh ra và quay khi tr A. B qua ma sát và
các lc cn. Xác nh sc cng ca mi dây qun, vn tc góc ca hai khi tr,
phng trình chuyn ng ca khi tr B.
áp s :
21
21
232 PP
PP
T
;
t
PPR
gP
211
2
1
23
2
;
t
PPR
gP
212
1
2
23
2
;
2
21
21
23
t
PP
PPg
s
Câu 28 : Cho c h nh hình v, qu nng A có khi lng m, ròng rc B có khi
ng M có mo men quán tính là I i vi trc quay và các bán kính là R và 2R. khi
ng không áng k. Tìm gia tc ca qu nng sau khi c buông ri.
Gii :
Khi qu nng A i xung, ròng rc B quay làm dây trên qun vào ròng rc, B i lên.
Vì không có s trt nên :
23231213231213
2312
;2
aRaaaaaa
RaRa
Các phng trình chuyn ng :
RTRTI
MgTTMa
Tmgma
21
1223
113
2
Gii các phng trình trên ta c :
2
13
R
I
Mm
gMm
a
u M = m thì không có chuyn ng khi buông A ra.
Câu 29 : Trong hình v bên , thanh mãnh ng cht AB chiu dài d, khi lng M
m trên a ED quay quanh trc thng ng vi tc góc không i. Trc ca Ab
trùng vi phng ca bán kính a, trng vt P có khi lng m c treo bng mt
n ch vt qua ròng rc ri buc vào u A ca thanh, phng thng ng ca si
B
A
mg
A
T
2
T
1
B
Mg
Nguyn Anh Vn. - 21 -
ch trùng vi trc quay ca a, h s ma sát gia thanh và a bng
. Hãy xác nh
khong cách gn nht và xa nht ca thanh n trc quay.
Gii :
*Trng hp 1 : Thanh trng thái cân bng và có xu hng trt ra phía ngoài :
ltms
FFP
vi P = T.
2
2
d
rMMgmg
vi r = OA.
2
22
max
dg
M
mg
r
* Trng hp 2: Thanh trt vào và n v trí cân bng:
Mg
d
rMmg
2
2
2
22
min
dg
M
mg
r
* u kin hin tng xy ra là;
Md
Mgmg
hayr
2
0
max1max
Giá tr
u A sát trc là:
Mm
Md
Mgmg
hayr
2
0
2min
Câu 30: kéo con ln A khi lng M, bán kính R ngi ta dùng vt nng B có khi
ng m và b trí c h nh hình v, b qua khi lng ca ròng rc và si dây, h s
ma sát trt gia con ln và mt phng ngang là 25,0
. Hi con ln có th ln
không trt vi gia tc tnh tin ln nht là bao nhiêu.
Gii:
Ta có các phng trình chuyn ng:
RFI
FTMa
Tmgma
ms
ms
Khi vt ln không trt: Ra
Gii các phng trình trên ta c:
mM
Mmg
F
mM
mg
a
ms
23
2
23
2
u kin ln không trt:
12
3 M
mMgF
ms
Khi lng m ln nht có s ln không trt vi gia tc ln nht:
2
maxmax
/5,2
12
3
smga
M
m
Câu 31: Cho c h nh hình v bên, hình trc ng cht khi lng M, bán kính R,
t nng khi lng m. B qua khi lng ròng rc và si dây. Tìm gia tc ca khi
tâm hình tr và gia tc vt nng trong hai trng hp:
a. Hình tr ln không trt.
O
A B
F
ms
T
Nguyn Anh Vn. - 22 -
F
ms
T
b. Hình tr ln có trt vi h s ma sát trt
.
Gii:
a. Hình tr ln không trt:
Trng vt m chuyn ng xung di làm cho lc cng T to ra momen làm quay hình
tr. Lc ma sát to ra momen cn s quay do lc T gây ra. Gi gia tc ca vt nng là
a
1
, gia tc ca trc hình tr là a. Ta có hình tr ln không trt nên gia tc tng i
a mi m trên vành trc là:
aaaRa
M
2
1
Ta có các phng trình chuyn ng:
RFTR
R
a
MR
FTMa
Tmgam
ms
ms
2
2
1
2
gii ra ta tìm c:
mM
Mmg
T
mM
Mmg
F
mM
mg
a
mM
mg
a
ms
83
3
;
83
;
83
8
;
83
4
1
u kin :
m
M
m
NF
ms
8
3
b. Hình tr ln có trt:
trt xy ra khi lc ma sát gim làm cho chuyn ng quay quanh C nhanh
n chuyn ng tnh tin :
Khi ó :
MM
aaaaRa
1
MgRTR
R
a
MR
MgTMa
Tmgaam
M
M
2
2
1
gii ra ta c :
mM
Mgmgmg
a
mM
Mgmgmg
a
M
3
242
3
4
gia tc ca vt nng m :
m
M
Mgmg
aaa
M
3
3
1
u kin :
m
M
m
aa
M
8
3
Câu 32 : Mt khi trng cht khi lng m, bán kính R nm yên trên mt phng
ngang, h s ma sát trt và h s ma sát ln gia khi tr và mt phng ln lt là
và k. Kéo trng tâm ca trc khi tr mt lc
F
hp vi phng ngang mt góc
.
a. Xác nh F khi tr ln không trt.
Nguyn Anh Vn. - 23 -
b. Xác nh góc
khi tr ln u, ln không trt trng thái gii hn vi
c F nh nht, lc ó bng bao nhiêu.
Gii :
Ta có các phng trình chuyn ng :
sin
2
1
cos
2
FmgN
kNRF
R
a
mR
FFma
ms
ms
gii h này ta c :
mg
R
k
F
R
k
F
m
mg
R
k
R
k
F
a
ms
3
2
sin
2
cos
3
1
sincos
3
2
a. u kin ln không trt :
NFa
ms
;0
y u kin khi tr ln không trt :
sin
2
3cos
2
3
sincos
R
k
mg
R
k
F
kR
kmg
R
k
3
2
b. Trng hp khi tr ln u :a = 0.
sin
cos
k
R
kmg
F
F cc tiu thì mu phi cc i, mu cc i khi góc
tha :
2
1
22
min
;
kR
kmg
F
R
k
tg
* Trng hp tr ln không trt trng thái gii hn :
sin
2
3cos
2
3
R
k
mg
R
k
F
NF
ms
F cc tiu thì mu phi cc i, mu cc i khi góc
tha :
2
min
2
31
2
3
;
2
3
R
k
mg
R
k
F
R
k
tg
Câu 33 : Mt qu cu c ng cht khi lng m, bán kính R ang nm yên trên mt
phng nm ngang thì c truyn cho vn tc tnh tin ban u là v
0
, song song vi
F
ms
F
Nguyn Anh Vn. - 24 -
t phng nm ngang. Xác nh vn tc tâm qu cu khi nó bt u ln không trt và
công ca lc ma sát.
Gii :
Ta có các phng trình chuyn ng :
dt
d
I
dt
dv
mR
RF
dt
d
I
F
dt
dv
m
ms
ms
Tích phân hai v vi u kin u : .0;0
00
vvt Ta c :
ImRvmRv
0
Khi qu cu bt u ln không trt :
Rv
.
y :
0
0
7
5
v
R
I
mR
mRv
v
Công ca lc ma sát trt :
72
1
2
1
2
1
2
0
222
00
mv
ImvmvWWWA
qc
Câu 34 : t qu cu rng ng cht khi lng m, bán kính R c ném ra vi vn
c u bng v
0
, sao cho nó va ln va trt trên mt phng nm ngang. H s ma sát
trt là
. Hãy xác nh :
a. Xác nh momen quán tính ca qu cu.
b. Thi gian trong ó chuyn ng ca qu cu xy ra có trt và quãng ng
qu cu i c trong thi gian ó.
c. Công ca lc ma sát tác dng lên qu cu.
áp s :
.
5
;
25
8
;
5
2
;
3
2
2
0
2
00
2
mv
A
g
v
S
g
v
tmRI
c
Câu 35 : Mt qu cu c ng cht khi lng m, bán kính R ang quay quanh trc
i qua tâm ca nó vi vn tc góc
0
thì c t xung mt phng nm ngang không
n tc tnh tin u. Tính vn tc khi tâm ca qu cu khi nó bt u ln không trt
và công ca lc ma sát.
áp s :
7
;
7
2
2
0
2
0
mR
ARv .
Câu 36 : Mt hình trng cht khi lng m, bán kính R ang quay quanh trc i
qua tâm ca nó vi vn tc góc
0
thì c t xung mt phng nm ngang không
n tc tnh tin u. H s ma sát gia hình tr và mt phng ngang là
.
a. Thi gian trong ó chuyn ng ca hình tr xy ra có trt và quãng ng i
c trong thi gian ó.
b. Công ca lc ma sát tác dng lên khi tr.
áp s :
.
6
;
18
;
3
2
0
22
0
2
0
mR
A
g
R
S
g
R
t
c
.
Câu 37 : Mt hình trc bán kính R ang quay vi tc góc
0
thì c t không
n tc tnh tin ban u lên mt phng nghiêng góc
so vi mt phng ngang và bt
u ln lên.
a. Tìm thi gian hình tr ln n m cao nht.
Nguyn Anh Vn. - 25 -
b. Bit m cao nht nói trên có cao là h. Hãy xác nh h s ma sát trt gia
tr và mt phng nghiêng.
c. Tính thi gian tr tr li v trí ban u và vn tc tnh tin ca tr ti v trí
ó.
Gii :
a. * Giai n 1 : Tri lên, lc ma sát trt làm chm s quay, mt khác to ra s
chuyn ng tnh tin, có hng lên trên.
Ta có các phng trình chuyn ng :
sin
sin
mg
dt
d
R
I
dt
dv
mR
RF
dt
d
I
mgF
dt
dv
m
ms
ms
Tích phân hai v vi u kin u : .;00
00
vt Ta c :
tgRv ).sin(
2
1
0
Sau thi gian t
1
qu cu bt u ln không trt, khi ó :
11
Rv .
Ta có :
sin2
3
).sin(
2
1
2
1
10
1
1101
g
vR
t
tgvRv
* Giai n 2 : Tr tip tc i lên, ln không trt cho n lúc dng li, lc ma sát là
c ma sát ngh hng lên.
Ra
RFI
mgFma
ms
ms
2
2
sin
sin
3
2
2
ga
Thi gian tip tc cho n m cao nht :
sin2
3
1
2
1
2
g
v
a
v
t
Thi gian khi tri len n m cao nht là :
.
sin2
0
21
g
R
ttt
b. Tính h s ma sát trt:
10
1
1
1
1
3
sin2
vR
gv
t
v
a
g
vRv
h
a
vh
S
4
3
2sin
101
1
1
2
11
1
ng t:
g
v
h
4
3
2
1
2
i
0
121
4
R
gh
vhhh
Th vào biu thc ca a
1
:
ghR
hg
a
12
sin8
2
0
2
2
1
t khác ta có phng trình ca ng ca tr trong giai n 1: